Rolling bearings Technical Roquirements
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1484 - 74.
Tiêu chuẩn này phù hợp với STSEV 774-77.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ bi và ổ đũa có kích thước cơ bản theo TCVN 1481 - 85, cũng như cho các ổ lăn chuyên dùng không cần có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ổ kim có vòng ngoài dập.
Các sai lệch giới hạn của độ chính xác quay qui định trong tiêu chuẩn này được áp dụng cho các ổ lăn đã lắp, trừ.
ổ cấp chính xác P4 và P2;
ổ có đường kính lỗ đến 3mm, hoặc lớn hơn 180mm thuộc tất cả các cấp chính xác.
Đối với ổ côn có dạng tiếp xúc cải tiến, sai lệch giới hạn của độ chính xác quay áp dụng cho từng vòng riêng biệt.
Đối với ổ có các vòng tháo rời được, trừ ổ côn, cần kiểm tra độ chính xác quay cho từng vòng.
Ký hiệu và tên gọi các thông số sử dụng trong tiêu chuẩn này được cho trong phụ lục.
Thuật ngữ và định nghĩa về dung sai ổ lăn theo TCVN 4175 - 85.
1.1. Các vòng của ổ phải chế tạo bằng thép ổ lăn theo TCVN 4148 - 85.
1.2. Cho phép chế tạo các vòng của ổ có công dụng đặc biệt bằng các thép khác.
1.3. Vật liệu để chế tạo vòng cách, vòng che, vòng kín và các chi tiết khác phải theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục qui định.
1.4. Độ cứng
1.4.1. Độ cứng của các vòng ổ thông dụng, làm việc ở nhiệt độ không lớn hơn 100oC phải nằm trong giới hạn 62 HRC tùy theo mác thép.
1.4.2. Độ không đồng đều về độ cứng của một vòng hay giữa các vòng không được vượt quá ba HRC.
1.5. Khe hở hướng tâm và dọc trục trong ổ phải theo TCVN...
1.6. Cấp chính xác
1.6.1. Qui định năm cấp chính xác của ổ: P0, P6, P5, P4 và P2 (Ký hiệu theo thứ tự độ chính xác tăng dần).
Các cấp chính xác được đặc trưng bằng trị số sai lệch giới hạn kích thước, độ chính xác quay và độ chính xác vị trí tương quan, giữa các bề mặt của ổ.
Cho phép ký hiệu các cấp chính xác là 0, 6, 5, 4 và 2 tương ứng với P0, P6, P5, P4 và P2.
1.6.2. Sai lệch giới hạn của các thông số của ổ được cho trong các bảng 2-14.
1.7. Tính lấp lẫn của các vòng ổ
1.7.1. Cho phép chế tạo ổ đũa tháo ghép được có các vòng lắp lẫn hoặc không lắp lẫn.
Các vòng không lắp lẫn phải được đánh dấu trên ổ và trên bao gói.
1.7.2. Vòng ngoài, vòng trong với bộ con lăn của ổ côn một dãy trong cùng một lần chế tạo phải lắp lẫn được.
Theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo ổ côn có vòng ngoài không lắp lẫn được nhưng phải được đánh dấu.
1.7.3. Vòng ngoài và bộ không tháo được gồm vòng trong, vòng cách và bi của ổ bi đỡ chặn tháo được kiểu 6000, cấp chính xác 0 phải lắp lẫn được.
Theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo ổ cấp chính xác 6, 5, 4, và 2 không lắp lẫn được.
1.8. Trên bề mặt của ổ, không cho phép có vết nứt, các khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt thường như vết xước, vết xây sát v.v... trừ các vết ôxy hóa trên bề mặt không gia công cơ sau nhiệt luyện và không tiếp xúc với bề mặt đã gia công cơ, cũng như các vết do chế tạo gây nên với điều kiện chúng không được vượt quá độ nhám cho phép của bề mặt đó.
1.9. Độ nhám của các bề mặt lắp ghép và bề mặt mút của các vòng ổ phải theo chỉ dẫn trong bảng 1.
Bảng 1
Tên gọi của bề mặt |
Cấp chính xác của ổ |
Ra, mm theo TCVN 2511 - 78 |
|||||
Đường kính danh nghĩa d, và D của bề mặt lắp ghép của vòng d, mm |
|||||||
Đến 30 |
Trên 30 đến 80 |
Trên 80 đến 150 |
Trên 150 đến 250 |
Trên 250 đến 500 |
Trên 500 đến 1600 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Bề mặt lắp ghép của vòng trong của ổ |
0 |
1,255 |
1,255 |
1,255 |
1,25 |
2,5 |
2,5 |
6 và 5 |
0,63 |
0,63 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
2,5 |
|
4 và 2 |
0,32 |
0,32 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
- |
|
Bề mặt lắp ghép của vòng ngoài của ổ |
0 |
0,63 |
0,63 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
2,5 |
6 và 5 |
0,32 |
0,32 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
1,25 |
|
4 và 2 |
0,32 |
0,32 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
- |
|
Bề mặt mút của vòng ổ |
0 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
6 và 5 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
2,5 |
2,5 |
|
4 và 2 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
1,25 |
- |
Chú thích:
1. Đường kính của các bề mặt lắp ghép của vòng trong hoặc vòng ngoài là đường kính danh nghĩa của ổ lăn;
2. Đường kính trong của vòng lỏng là đường kính danh nghĩa của ổ chặn.
1.10. Cho phép mạ Crôm các bề mặt lắp ghép của ổ lăn cấp chính xác 0 của của ổ dùng cho công tác sửa chữa. Các yêu cầu kỹ thuật vát mạ phải theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục qui định.
1.11. Các chi tiết của ổ lăn phải được khử từ. Độ từ dư phải các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục qui định.
1.12. Tuổi thọ cơ sở của ổ không được nhỏ hơn tuổi thọ danh nghĩa tính theo chỉ tiêu sức bền mới bề mặt lăn.
Tần số quay giới hạn theo TCVN 4172-85.
1.13. Các yêu cầu kỹ thuật đặc biệt của ổ (dùng cho hàng không, vận tải đường sắt, thiết bị chính xác cao và các chuyên ngành đặc biệt khác) theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục qui định.
1.14. Yêu cầu kỹ thuật của vật lăn theo các tiêu chuẩn, nhà nước:
Đối với bi - theo TCVN 1488 - 85
Đối với đũa kim - theo TCVN 1505 - 85
Đối với đũa trụ ngắn - theo TCVN ....
Chú thích. Đối với đũa trụ dài, đũa côn, đũa trống đối xứng hoặc không đối xứng theo tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục qui định.
1.15. Tọa độ mép vát lắp ráp của các vòng ổ theo TCVN 1483-85.
1.16. Rãnh trên vòng ngoài và vòng chặn đàn hồi theo TCVN 1494 - 85.
1.17. Yêu cầu kỹ thuật của ống găng, đai ốc, vòng đệm theo TCVN 1487 - 74.
Bảng 2
ổ đỡ và ổ bi đỡ chặn (trừ ổ côn)
cấp chính xác P0. Sai lệch giới hạn của các kích thước và độ chính xác quay.
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong |
||||||||||
Lỗ trụ |
|
Lỗ côn(5) |
|
||||||||
dm |
d(2) |
|
Dd (H8) |
Ddk - Dd |
Up |
Ri |
|||||
Sai lệch |
|||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|
0,6(1) |
2,5 |
-8 |
0 |
-9 |
+1 |
0 |
+22 |
0 |
+15 |
12 |
10 |
2,5 |
10 |
-8 |
0 |
-10 |
+2 |
0 |
+22 |
0 |
+15 |
15 |
10 |
10 |
18 |
-8 |
0 |
-11 |
+3 |
0 |
+27 |
0 |
+18 |
20 |
10 |
18 |
30 |
-10 |
0 |
-13 |
+3 |
0 |
+33 |
0 |
+21 |
20 |
13 |
30 |
50 |
-12 |
0 |
-15 |
+3 |
0 |
+39 |
0 |
+25 |
20 |
15 |
50 |
80 |
-15 |
0 |
-19 |
+4 |
0 |
+46 |
0 |
+30 |
25 |
20 |
80 |
120 |
-20 |
0 |
-25 |
+5 |
0 |
+54 |
0 |
+35 |
25 |
25 |
120 |
180 |
-25 |
0 |
-31 |
+6 |
0 |
+63 |
0 |
+40 |
30 |
30 |
180 |
250 |
-30 |
0 |
-38 |
+8 |
0 |
+72 |
0 |
+46 |
30 |
40 |
250 |
315 |
-35 |
0 |
-44 |
+9 |
0 |
+81 |
0 |
+52 |
35 |
50 |
315 |
400 |
-40 |
0 |
-50 |
+10 |
0 |
+89 |
0 |
+57 |
40 |
60 |
400 |
500 |
-45 |
0 |
-57 |
+12 |
0 |
+97 |
0 |
+63 |
45 |
65 |
500 |
630 |
-50 |
0 |
-64 |
+14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
630 |
800 |
-75 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
800 |
1000 |
-100 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1000 |
1250 |
-125 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1250 |
1600 |
-160 |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(Tiếp bảng 2)
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong và vòng ngoài |
Đường kính ngoài danh nghĩa D, mm |
Vòng ngoài |
Ra |
|||||||
B hoặc C |
Đường kính ngoài |
||||||||||
Sai lệch |
Dm |
D(3)h(4) |
|||||||||
Sai lệch |
|||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|
0,6(1) |
2,5 |
-40 |
0 |
2,5(1) |
6 |
-8 |
0 |
-9 |
+1 |
15 |
|
2,5 |
10 |
-120 |
0 |
6 |
18 |
-8 |
0 |
-10 |
+2 |
15 |
|
10 |
18 |
-120 |
0 |
18 |
30 |
-9 |
0 |
-11 |
+2 |
15 |
|
18 |
30 |
-120 |
0 |
30 |
50 |
-11 |
0 |
-14 |
+3 |
20 |
|
30 |
50 |
-120 |
0 |
50 |
80 |
-13 |
0 |
-17 |
+4 |
25 |
|
50 |
80 |
-150 |
0 |
80 |
120 |
-15 |
0 |
-20 |
+5 |
35 |
|
80 |
120 |
-200 |
0 |
120 |
150 |
-18 |
0 |
-24 |
+6 |
40 |
|
120 |
180 |
-250 |
0 |
150 |
180 |
-25 |
0 |
-32 |
+7 |
45 |
|
180 |
250 |
-300 |
0 |
180 |
250 |
-30 |
0 |
-38 |
+8 |
50 |
|
250 |
315 |
-350 |
0 |
250 |
315 |
-35 |
0 |
-44 |
+9 |
60 |
|
315 |
400 |
-400 |
0 |
315 |
400 |
-40 |
0 |
+50 |
+10 |
70 |
|
400 |
500 |
-450 |
0 |
400 |
500 |
-45 |
0 |
-57 |
+12 |
80 |
|
500 |
630 |
-500 |
0 |
500 |
630 |
-50 |
0 |
-64 |
+14 |
100 |
|
630 |
800 |
-750 |
0 |
630 |
800 |
-75 |
0 |
-95 |
+20 |
120 |
|
800 |
1000 |
-1000 |
0 |
800 |
1000 |
-100 |
0 |
-130 |
+30 |
140 |
|
1000 |
1250 |
-1250 |
0 |
1000 |
1250 |
-1250 |
0 |
- |
- |
- |
|
1250 |
1600 |
-1600 |
0 |
1250 |
1600 |
-1600 |
0 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
1600 |
2000 |
-200 |
0 |
- |
- |
- |
|
(1) Kể cả kích thước đó
(2) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 8 (đến d = 10mm), 9 (đến d = 10mm), 0 (đến d = 40mm), 2 (đến d = 180mm), 3 và 4 khi đo hai điểm.
(3) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 8 (đến D = 22mm), 9 (đến D = 22mm), 0 (đến D = 80mm), 2 (đến D = 315mm), 3 và 4 khi đo hai điểm.
(4) Kích thước không dùng cho ổ có vòng che và vòng kín.
(5) Kích thước chỉ dùng cho ổ có lỗ côn với độ côn 1:12
Chú thích:
1. Để thay thế các ổ trong thời gian sửa chữa ô tô, máy kéo, máy nông nghiệp và các máy khác:
Khi ngong trục bị mòn, cho phép chế tạo ổ cấp chính xác 0 có miền dung sai đường kính lỗ của võng trong dịch chuyển về phía âm một giá trị bằng dung sai đường kính trung bình. Các ổ này cần được ghi thêm dấu ".." trước ký hiệu quy ước của ổ;
Khi lỗ của thân hộp (máy) bị mòn, cho phép chế tạo ổ cấp chính xác 0 có miền dung sai đường kính ngoài của dòng dịch chuyển về phía dương một giá trị bằng dung sai đường kính trung bình của vòng ngoài. Các ổ này cần được ghi thêm dấu "+" trước ký hiệu quy ước của ổ.
2. Không qui định sai lệch giới hạn của chiều rộng vòng trong của các ổ có lỗ côn. Tuy nhiên, giới hạn trên của chiều rộng vòng phải bằng kích thước danh nghĩa.
3. Không kiểm tra độ không đều của chiều rộng vòng trong có lỗ con của các ổ tự lựa.
4. Đối với các ổ có lỗ côn để lắp trên ống kẹp và ống găng độ đảo hướng tâm của vòng trong không được vượt quá 150% trị số cho trong bảng.
Bảng 3
Ổ đỡ và ổ/chặn (trừ ổ côn)
Cấp chính xác P6. Sai lệch giới hạn của các kích thước và độ chính xác quay.
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong |
||||||||||
Lỗ trụ |
Lỗ côn(4) |
Up |
Ri |
||||||||
dm |
d(2) |
|
Dd (H8) |
Ddk - Dd |
|||||||
Sai lệch |
|||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|
0,6(1) |
2,5 |
-7 |
0 |
-8 |
+1 |
0 |
+15 |
0 |
+9 |
12 |
5 |
2,5 |
10 |
-7 |
0 |
-8 |
+1 |
0 |
+15 |
0 |
+9 |
15 |
6 |
10 |
18 |
-7 |
0 |
-8 |
+1 |
0 |
+18 |
0 |
+11 |
20 |
7 |
18 |
30 |
-8 |
0 |
-9 |
+1 |
0 |
+21 |
0 |
+13 |
20 |
8 |
30 |
30 |
-10 |
0 |
-11 |
+1 |
0 |
+25 |
0 |
+16 |
20 |
10 |
50 |
80 |
-12 |
0 |
-14 |
+2 |
0 |
+30 |
0 |
+19 |
25 |
10 |
80 |
120 |
-15 |
0 |
-18 |
+3 |
0 |
+35 |
0 |
+22 |
25 |
13 |
120 |
180 |
-18 |
0 |
-21 |
+3 |
0 |
+40 |
0 |
+25 |
30 |
18 |
180 |
250 |
-22 |
0 |
-26 |
+4 |
0 |
+46 |
0 |
+39 |
30 |
20 |
250 |
315 |
-25 |
0 |
-30 |
+5 |
0 |
+52 |
0 |
+32 |
35 |
25 |
315 |
400 |
-30 |
0 |
-35 |
+5 |
0 |
+57 |
0 |
+36 |
40 |
30 |
400 |
500 |
-35 |
0 |
-41 |
+6 |
0 |
+63 |
0 |
+40 |
45 |
35 |
500 |
630 |
-40 |
0 |
-48 |
+8 |
- |
- |
- |
- |
50 |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(Tiếp bảng 3)
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong và vòng ngoài |
Đường kính ngoài danh nghĩa D, mm |
Vòng ngoài |
Ra |
|||||||
B hoặc C |
Đường kính ngoài |
||||||||||
Sai lệch |
Dm |
D(2,3) |
|||||||||
Sai lệch |
|||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|
0,6(1) |
2,5 |
-40 |
0 |
2,5(1) |
6 |
-7 |
0 |
-8 |
+1 |
8 |
|
2,5 |
10 |
-120 |
0 |
6 |
18 |
-7 |
0 |
-6 |
+1 |
8 |
|
10 |
18 |
-120 |
0 |
18 |
30 |
-8 |
0 |
-9 |
+1 |
9 |
|
18 |
30 |
-120 |
0 |
30 |
50 |
-9 |
0 |
-11 |
+2 |
10 |
|
30 |
50 |
-120 |
0 |
30 |
80 |
-11 |
0 |
-13 |
+2 |
13 |
|
50 |
80 |
-150 |
0 |
80 |
120 |
-13 |
0 |
-15 |
+2 |
18 |
|
80 |
120 |
-200 |
0 |
120 |
150 |
-15 |
0 |
-18 |
+3 |
20 |
|
120 |
180 |
-250 |
0 |
150 |
180 |
-18 |
0 |
-21 |
+3 |
23 |
|
180 |
250 |
-300 |
0 |
180 |
250 |
-20 |
0 |
-24 |
+4 |
25 |
|
250 |
315 |
-350 |
0 |
250 |
315 |
-25 |
0 |
-29 |
+4 |
30 |
|
315 |
400 |
-400 |
0 |
315 |
400 |
-28 |
0 |
-33 |
+5 |
35 |
|
400 |
500 |
-450 |
0 |
400 |
500 |
-33 |
0 |
-38 |
+5 |
40 |
|
500 |
630 |
-500 |
0 |
500 |
630 |
-38 |
0 |
-45 |
+7 |
50 |
|
- |
- |
- |
- |
630 |
800 |
-45 |
0 |
-55 |
+10 |
60 |
|
- |
- |
- |
- |
800 |
1000 |
-60 |
0 |
-70 |
+10 |
75 |
|
(1) Kể cả kích thước đó
(2) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 8 (đến d = 10mm và D = 32mm), 9 (đến d = 10mm và D = 22mm), 0 (đến d = 60mm và D = 95mm), 1, 2, 3 và 4 khi đo hai điểm.
(3) Kích thước không dùng cho ổ có vòng che và vòng kín (xem bảng 6).
(4) Kích thước chỉ dùng cho ổ có lỗ côn với độ côn 1:12
Chú thích: 1 - Độ côn trung bình của lỗ và mặt trụ ngoài không được lớn hơn 50% dung sai của đường kính trung bình dm và Dm.
Bảng 4
Ổ đỡ và ổ đỡ chặn (trừ ổ côn). Cấp chính xác P5. Sai lệch giới hạn của các kích thước và độ chính xác quay.
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong |
||||||||||||
Lỗ trụ |
Lỗ côn(5) |
Up |
Si |
Ri |
A(4)a |
||||||||
dn |
d(2) |
Dd (H6) |
Ddk - Dd |
||||||||||
Sai lệch |
|||||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|||
0,6(1) |
2,5 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
0 |
+9 |
0 |
+6 |
5 |
7 |
3,5 |
7 |
2,5 |
10 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
0 |
+9 |
0 |
+6 |
5 |
7 |
3,5 |
7 |
10 |
18 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
0 |
+11 |
0 |
+8 |
5 |
7 |
3,5 |
7 |
18 |
30 |
-6 |
0 |
-6 |
0 |
0 |
+13 |
0 |
+9 |
5 |
8 |
4 |
8 |
30 |
50 |
-8 |
0 |
-8 |
0 |
0 |
+16 |
0 |
+11 |
5 |
8 |
5 |
8 |
50 |
80 |
-9 |
0 |
-9 |
0 |
0 |
+19 |
0 |
+13 |
6 |
8 |
5 |
8 |
80 |
12 |
-10 |
0 |
-10 |
0 |
0 |
+22 |
0 |
+15 |
7 |
9 |
6 |
9 |
12 |
18 |
-13 |
0 |
-13 |
0 |
0 |
+25 |
0 |
+18 |
8 |
10 |
8 |
10 |
180 |
250 |
-15 |
0 |
-15 |
0 |
0 |
+29 |
0 |
+20 |
10 |
11 |
10 |
13 |
250 |
315 |
-18 |
0 |
-18 |
0 |
0 |
+32 |
0 |
+23 |
13 |
13 |
13 |
15 |
315 |
400 |
-23 |
0 |
-23 |
0 |
0 |
+36 |
0 |
+25 |
15 |
15 |
15 |
20 |
(Tiếp bảng 4)
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong và vòng ngoài |
Đường kính ngoài danh nghĩa D, mm |
Vòng ngoài |
||||||||||
Đường kính ngoài |
Up |
Sa |
RD |
A(4)a |
|||||||||
B hoặc C |
Dm |
D(2,3) |
|||||||||||
Sai lệch |
Sai lệch |
||||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|||
0,6(1) |
25 |
-40 |
0 |
2,5(1) |
6 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
5 |
8 |
5 |
8 |
2,5 |
10 |
-40 |
0 |
6 |
18 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
5 |
8 |
5 |
8 |
10 |
18 |
-80 |
0 |
18 |
30 |
-6 |
0 |
-6 |
0 |
5 |
8 |
6 |
8 |
18 |
30 |
-120 |
0 |
30 |
50 |
-7 |
0 |
-7 |
0 |
5 |
8 |
7 |
8 |
30 |
30 |
-120 |
0 |
50 |
80 |
-9 |
0 |
-9 |
0 |
6 |
8 |
8 |
10 |
50 |
80 |
-150 |
0 |
80 |
120 |
-10 |
0 |
-10 |
0 |
8 |
9 |
10 |
11 |
80 |
120 |
-200 |
0 |
120 |
150 |
-11 |
0 |
-11 |
0 |
8 |
10 |
11 |
13 |
120 |
180 |
-250 |
0 |
150 |
180 |
-13 |
0 |
-13 |
0 |
8 |
10 |
13 |
14 |
180 |
250 |
-300 |
0 |
180 |
250 |
-15 |
0 |
-15 |
0 |
10 |
11 |
15 |
15 |
250 |
315 |
-350 |
0 |
250 |
315 |
-18 |
0 |
-18 |
0 |
11 |
13 |
18 |
18 |
315 |
400 |
-400 |
0 |
315 |
400 |
-20 |
0 |
-20 |
0 |
13 |
13 |
20 |
20 |
- |
- |
- |
- |
400 |
500 |
-23 |
0 |
-23 |
0 |
15 |
15 |
23 |
23 |
- |
- |
- |
- |
500 |
630 |
-28 |
0 |
-28 |
0 |
18 |
18 |
25 |
25 |
- |
- |
- |
- |
630 |
800 |
-35 |
0 |
-35 |
0 |
20 |
20 |
30 |
30 |
(1) Kể cả kích thước đó
(2) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 8 (đến d = 10mm và D = 22mm), 9 (đến d = 10mm và D = 22), 0, 1, 2, 3 và 4 khi đo hai điểm.
(3) Kích thước không dùng cho ổ có vòng che và vòng kín (xem bảng 6).
(4) Kích thước dùng cho ổ bi
(5) Kích thước chỉ dùng cho ổ có lỗ côn với độ côn 1:12
Chú thích:
1. Độ không đều của đường kính và độ côn trung bình của lỗ ổ bi và ổ đũa không được lớn hơn 50% dung sai của đường kính trung bình dm và Dm.
2. Không qui định sai lệch giới hạn của chiều rộng vòng trong của các ổ có lỗ côn, tuy nhiên giới hạn trên của chiều rộng vòng phải bằng kích thước danh nghĩa.
3. Không kiểm tra độ không đều của chiều rộng vòng trong có lỗ côn của ổ tự lực.
Bảng 5
Ổ đỡ và ổ đỡ chặn (trừ ổ côn) Cấp chính xác P4. Sai lệch giới hạn của các kích thước và độ chính xác quay.
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong |
||||||||||||
Lỗ trụ |
Lỗ côn(5) |
Up |
Si |
Ri |
A(4)i |
||||||||
dm |
d(2) |
Dd (H5) |
Ddk - Dd |
||||||||||
Sai lệch |
|||||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|||
0,6(1) |
25 |
-4 |
0 |
-4 |
0 |
- |
- |
- |
- |
2,5 |
3 |
2,5 |
3 |
2,5 |
10 |
-4 |
0 |
-4 |
0 |
- |
- |
- |
- |
2,5 |
3 |
2,5 |
3 |
10 |
18 |
-4 |
0 |
-4 |
0 |
0 |
- |
- |
- |
2,5 |
3 |
2,5 |
3 |
18 |
30 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
0 |
+9 |
0 |
+6 |
2,5 |
4 |
3 |
4 |
30 |
50 |
-6 |
0 |
-6 |
0 |
0 |
+11 |
0 |
+7 |
3 |
4 |
4 |
4 |
50 |
80 |
-7 |
0 |
-7 |
0 |
0 |
+13 |
0 |
+8 |
4 |
5 |
4 |
4 |
80 |
120 |
-8 |
0 |
-8 |
0 |
0 |
+15 |
0 |
+10 |
4 |
5 |
5 |
5 |
120 |
180 |
-10 |
0 |
-10 |
0 |
0 |
+18 |
0 |
+12 |
5 |
6 |
6 |
7 |
180 |
250 |
-12 |
0 |
-12 |
0 |
0 |
+20 |
0 |
+14 |
6 |
7 |
8 |
8 |
(Tiếp bảng 5)
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong và vòng ngoài |
Đường kính ngoài danh nghĩa D, mm |
Vòng ngoài |
||||||||||
Đường kính ngoài |
Up |
Sa |
RD |
A(4)a |
|||||||||
B hoặc C |
Dm |
D(2,3) |
|||||||||||
Sai lệch |
Sai lệch |
||||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|||
0,6(1) |
2,5 |
-40 |
0 |
2,5(1) |
6 |
-4 |
0 |
-4 |
0 |
2,5 |
4 |
3 |
5 |
2,5 |
10 |
-40 |
0 |
6 |
18 |
-4 |
0 |
-4 |
0 |
2,5 |
4 |
3 |
5 |
10 |
18 |
-80 |
0 |
18 |
30 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
2,5 |
4 |
4 |
5 |
18 |
30 |
-120 |
0 |
30 |
50 |
-6 |
0 |
-6 |
0 |
2,5 |
4 |
5 |
5 |
30 |
50 |
-120 |
0 |
50 |
80 |
-7 |
0 |
-7 |
0 |
3 |
4 |
5 |
5 |
50 |
80 |
-150 |
0 |
80 |
120 |
-8 |
0 |
-8 |
0 |
4 |
5 |
6 |
6 |
80 |
120 |
-200 |
0 |
120 |
150 |
-9 |
0 |
-9 |
0 |
5 |
5 |
7 |
7 |
120 |
180 |
-250 |
0 |
150 |
180 |
-10 |
0 |
-10 |
0 |
5 |
5 |
8 |
8 |
180 |
250 |
-300 |
0 |
180 |
250 |
-11 |
0 |
-11 |
0 |
7 |
7 |
10 |
10 |
- |
- |
- |
- |
250 |
315 |
-13 |
0 |
-13 |
0 |
7 |
8 |
11 |
10 |
- |
- |
- |
- |
315 |
400 |
-15 |
0 |
-15 |
0 |
8 |
10 |
13 |
13 |
(1) Kể cả kích thước đó
(2) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 8 (đến d = 10mm và D = 22mm), 9 (đến d = 10mm và D = 22mm), 0, 1, 2, 3 và 4 khi đo hai điểm.
(3) Kích thước không dùng cho ổ có vòng che và vòng kín
(4) Kích thước chỉ dùng cho ổ bi
(5) Kích thước chỉ dùng cho ổ có lỗ côn với độ côn 1:12
Chú thích: Độ không đều của đường kính và độ côn trung bình của lỗ ổ bi và ổ đũa không được lớn hơn 50% dung sai của đường kính trung bình dm và Dm.
Bảng 6
Ổ đỡ và ổ đỡ chặn (trừ ổ côn)
Cấp chính xác P2, Sai lệch giới hạn của các kích thước và độ chính xác quay.
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong |
||||||||||||
Lỗ trụ |
Lỗ côn(5) |
Up |
Si |
Ri |
A(4)i |
||||||||
dm |
d(2) |
Dd (H4) |
Ddk - Dd |
||||||||||
Sai lệch |
|||||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|||
0,6(1) |
2,5 |
-2,5 |
0 |
-2,5 |
0 |
- |
- |
- |
- |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
10 |
-2,5 |
0 |
-2,5 |
0 |
- |
- |
- |
- |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
18 |
-2,5 |
0 |
-2,5 |
0 |
- |
- |
- |
- |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
18 |
30 |
-2,5 |
0 |
-2,5 |
0 |
0 |
+6 |
0 |
+4 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
2,5 |
30 |
50 |
-2,5 |
0 |
-2,5 |
0 |
0 |
+7 |
0 |
+4 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
2,5 |
50 |
80 |
-4 |
0 |
-4 |
0 |
0 |
+8 |
0 |
+5 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
2,5 |
80 |
120 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
0 |
+10 |
0 |
+6 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
100 |
150 |
-7 |
0 |
-7 |
0 |
0 |
+10 |
0 |
+8 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
150 |
180 |
-7 |
0 |
-7 |
0 |
0 |
+12 |
0 |
+8 |
4 |
4 |
5 |
5 |
180 |
250 |
-8 |
0 |
-8 |
0 |
0 |
+14 |
0 |
+10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
(Tiếp bảng 6)
mm
Đường kính danh nghĩa của lỗ d, mm |
Vòng trong và vòng ngoài |
Đường kính ngoài danh nghĩa D, mm |
Vòng ngoài |
||||||||||
Đường kính ngoài |
Up |
Sa |
RD |
A(4)a |
|||||||||
B hoặc C |
Dm |
D(2,3) |
|||||||||||
Sai lệch |
Sai lệch |
||||||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Không lớn hơn |
|||
0,6(1) |
2,5 |
-40 |
0 |
2,5(1) |
6 |
-2,5 |
0 |
-2,5 |
0 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
10 |
-40 |
0 |
6 |
18 |
-2,5 |
0 |
-2,5 |
0 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
18 |
-80 |
0 |
18 |
30 |
-4 |
0 |
-4 |
0 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
2,5 |
18 |
30 |
-120 |
0 |
30 |
50 |
-4 |
0 |
-4 |
0 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
2,5 |
30 |
50 |
-120 |
0 |
50 |
80 |
-4 |
0 |
-4 |
0 |
1,5 |
1,5 |
4 |
4 |
50 |
80 |
-150 |
0 |
80 |
120 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
2,5 |
2,5 |
5 |
5 |
80 |
120 |
-200 |
0 |
120 |
150 |
-5 |
0 |
-5 |
0 |
2,5 |
2,5 |
5 |
5 |
120 |
150 |
-250 |
0 |
150 |
180 |
-7 |
0 |
-7 |
0 |
2,5 |
2,5 |
5 |
5 |
150 |
180 |
300 |
0 |
180 |
250 |
-8 |
0 |
-8 |
0 |
4 |
4 |
7 |
7 |
180 |
250 |
-350 |
0 |
250 |
315 |
-8 |
0 |
-8 |
0 |
5 |
5 |
7 |
7 |
- |
- |
- |
- |
315 |
400 |
-10 |
0 |
-10 |
0 |
7 |
7 |
8 |
8 |
(1) Kể cả kích thước đó
(2) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 8 (đến d = 10mm và D = 32mm), 9 (đến d = 10mm và D = 22mm), 0, 1, 2, 3 và 4 khi đo hai điểm.
(3) Kích thước không dùng cho ổ có vòng che và đệm kín
(4) Kích thước chỉ dùng cho ổ bi
(5) Kích thước chỉ dùng cho ổ có lỗ côn với độ côn 1:12
Chú thích: Độ không đều của đường kính và độ côn trung bình của lỗ ổ bi và ổ đũa không được lớn hơn 50% dung sai của đường kính trung bình dm và Dm.
Bảng 7
Ổ có vòng che và vòng kín
Sai lệch giới hạn của đường kính ngoài.
µm
Đường kính ngoài danh nghĩa d, mm |
P0 |
P6 |
P5 |
||||||||||
Dm |
D(2) |
Dm |
D(3) |
Dm |
D |
||||||||
Lớn hơn |
Đến |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
2,5(1) |
6 |
-8 |
0 |
-12 |
+4 |
-7 |
0 |
-10 |
+3 |
-5 |
0 |
-7 |
+2 |
6 |
18 |
-8 |
0 |
-13 |
+5 |
-7 |
0 |
-10 |
+3 |
-5 |
0 |
-7 |
+2 |
18 |
30 |
-9 |
0 |
-15 |
+6 |
-8 |
0 |
-12 |
+4 |
-6 |
0 |
-9 |
+3 |
30 |
50 |
-11 |
0 |
-19 |
+8 |
-9 |
0 |
-15 |
+6 |
-7 |
0 |
-11 |
+3 |
50 |
80 |
-13 |
0 |
-23 |
+10 |
-11 |
0 |
-19 |
+8 |
-9 |
0 |
-15 |
+6 |
80 |
120 |
-15 |
0 |
-28 |
+13 |
-13 |
0 |
-23 |
+10 |
-10 |
0 |
-18 |
+8 |
120 |
150 |
-18 |
0 |
-33 |
+15 |
-15 |
0 |
-27 |
+12 |
-11 |
0 |
-20 |
+9 |
(1) Kể cả kích thước đó
(2) Kích thước dùng cho loạt đường kính 0 (đến D = 80mm), 2, 3 và 4 khi đo hai điểm.
(3) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 0 (đến D = 95mm), 1, 2, 3 và 4 khi đo hai điểm.
Bảng 8
Sai lệch giới hạn của đường kính lỗ d sau khi hóa già tự nhiên.
µm
Đường kính ngoài danh nghĩa d, mm |
P6(2) |
P5(3) |
P4(3) |
P2(3) |
|||||
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
||
Lớn hơn |
Đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6(1) |
2,5 |
-8 |
+1 |
-5 |
0 |
-4 |
0 |
-2,5 |
0 |
2,5 |
10 |
-9 |
+2 |
-6 |
+1 |
-5 |
+1 |
-3,5 |
+1 |
10 |
18 |
-10 |
+3 |
-7 |
+2 |
-6 |
+2 |
-4,5 |
+2 |
18 |
30 |
-11 |
+3 |
-8 |
+2 |
-7 |
+2 |
-4,5 |
+2 |
30 |
50 |
-13 |
+3 |
-10 |
+2 |
-8 |
+2 |
-4,5 |
+2 |
50 |
80 |
-16 |
+4 |
-11 |
+2 |
-9 |
+2 |
-6 |
+2 |
80 |
120 |
-20 |
+5 |
-12 |
+2 |
-10 |
+2 |
-7 |
+2 |
120 |
180 |
-24 |
+6 |
-16 |
+3 |
-13 |
+3 |
-9 |
+2 |
180 |
250 |
-30 |
+8 |
-19 |
+4 |
-16 |
+4 |
-11 |
+3 |
250 |
315 |
-34 |
+9 |
-22 |
+4 |
- |
- |
- |
- |
315 |
400 |
-40 |
+18 |
-28 |
+5 |
- |
- |
- |
- |
400 |
500 |
-47 |
+12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
630 |
-55 |
+15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(1) Kể cả kích thước đó
(2) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 0 (đến d=60mm) 1, 2, 3 và 4 khi đo hai điểm.
(3) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 0, 1, 2, 3 và 4 khi đo hai điểm. Đối với ổ cấp chính xác P0, theo bảng 1 và 9.
Bảng 9
Sai lệch giới hạn của đường kính lỗ D sau khi hóa giá tự nhiên.
µm
Đường kính danh nghĩa D, mm |
P6(2) |
P5(3) |
P4(3) |
P2(3) |
|||||
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
Dưới |
Trên |
||
Lớn hơn |
Đến |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5(1) |
6 |
-8 |
+1 |
-5 |
0 |
-4 |
0 |
-2,5 |
0 |
6 |
18 |
-9 |
+2 |
-6 |
+1 |
-5 |
+1 |
-2,5 |
+1 |
18 |
30 |
-10 |
+2 |
-7 |
+1 |
-6 |
+1 |
-5 |
+1 |
30 |
50 |
-12 |
+3 |
-8 |
+1 |
-7 |
+1 |
-5 |
+1 |
30 |
80 |
-15 |
+4 |
-11 |
+2 |
-9 |
+2 |
-5 |
+1 |
80 |
120 |
-18 |
+5 |
-13 |
+3 |
-11 |
+3 |
-6 |
+1 |
120 |
150 |
-21 |
+6 |
-14 |
+3 |
-12 |
+3 |
-7 |
+2 |
150 |
180 |
-21 |
+7 |
-17 |
+4 |
-14 |
+4 |
-9 |
+2 |
180 |
250 |
-28 |
+8 |
-19 |
+4 |
-15 |
+4 |
-11 |
+3 |
250 |
315 |
-34 |
+9 |
-23 |
+5 |
-18 |
+5 |
- |
- |
315 |
400 |
-38 |
+10 |
-25 |
+5 |
-20 |
+5 |
- |
- |
400 |
500 |
-45 |
+12 |
-30 |
+7 |
- |
- |
- |
- |
500 |
630 |
-52 |
+14 |
-35 |
+7 |
- |
- |
- |
- |
630 |
800 |
-62 |
+17 |
-42 |
+7 |
- |
- |
- |
- |
800 |
1000 |
-80 |
+20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(1) Kể cả kích thước đó
(2) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 0 (đến D=95mm) 1, 2, 3 và 4 khi đo hai điểm.
(3) Kích thước dùng cho ổ loạt đường kính 0, 1, 2, 3 và 4 khi đo hai điểm. Đối với ổ cấp chính xác P0, theo bảng 1 và 9.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.