Rolling bearings Assembly chamfer Dimensions
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1483-74, Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 2195-80.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ổ lăn có kích thước cơ bản theo TCVN 1481-85 và qui định kích thước giới hạn của tọa độ mép vát lắp ráp, bán kính giới hạn lớn nhất của góc lượn trên trục và lỗ trên thân hộp.
Thuật ngữ và định nghĩa dùng trong tiêu chuẩn này được cho trong phụ lục 1.
1. Kích thước giới hạn của mép vát lắp ráp phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng 1-3.
1. Bề mặt lỗ (d) hay bề mặt ngoài (D) của ổ;
2. Mặt mút; 3- Đường tròn (có bán kính rsmin) giới hạn vật liệu vòng ổ.
Ký hiệu trên hình vẽ:
d- Đường kính danh nghĩa của lỗ ổ;
D- Đường kính ngoài danh nghĩa của ổ;
Rsmin - Kích thước giới hạn nhỏ nhất của tọa độ mép vát;
Rsmax - Kích thước giới hạn lớn nhất của tọa độ mép vát;
rasmax - Kích thước giới hạn lớn nhất của bán kính góc lượn trên trục hay là trên thân hộp.
Chú thích: Không qui định cụ thể hình dạng chính xác của bề mặt mép vát, nhưng đường bao của nó không được vượt quá giới hạn của đường tròn lý thuyết có bán kính rsmin, tiếp tuyến với mặt mút và lỗ (hay bề mặt ngoài) của vòng:
Bảng 1
KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN CỦA TỌA ĐỘ MÉP VÁT LẮP RÁP CỦA Ổ BI ĐỠ, Ổ ĐŨA ĐƠ VÀ Ổ BI ĐỠ CHẶN
mm
rsmin |
d |
rsmax |
||
Lớn hơn |
đến |
theo hướng tâm |
theo dọc trục |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
0,05 |
- |
- |
0,1 |
0,2 |
0,08 |
- |
- |
0,16 |
0,3 |
0,10 |
- |
- |
0,2 |
0,4 |
0,15 |
- |
- |
0,3 |
0,6 |
0,2 |
- |
- |
0,3 |
0,8 |
0,3 |
- |
40 |
0,6 |
1,0 |
40 |
- |
0,8 |
1,0 |
|
0,6 |
- |
40 |
1,0 |
2,0 |
40 |
- |
1,3 |
2,0 |
|
1,0 |
- |
50 |
1,5 |
3,0 |
50 |
- |
1,9 |
3,0 |
|
1,1 |
- |
120 |
2,0 |
3,5 |
120 |
- |
2,5 |
4,0 |
|
1,5 |
- |
120 |
2,3 |
4,0 |
120 |
- |
3,0 |
5,0 |
|
2,0 |
- |
80 |
3,0 |
4,5 |
80 |
220 |
3,5 |
5,0 |
|
220 |
- |
3,8 |
6,0 |
|
2,1 |
- |
280 |
4,0 |
6,5 |
280 |
- |
4,5 |
7 |
|
2,5 |
- |
100 |
3,8 |
6 |
100 |
280 |
4,5 |
6 |
|
280 |
- |
5,0 |
7 |
|
3,0 |
- |
280 |
5,0 |
8 |
280 |
- |
5,5 |
8 |
|
4,0 |
- |
- |
6,5 |
9 |
5,0 |
- |
- |
8,0 |
10 |
6,0 |
- |
- |
10,0 |
13 |
7,5 |
- |
- |
12,5 |
17 |
9,5 |
- |
- |
15 |
19 |
12 |
- |
- |
18 |
24 |
15 |
- |
- |
21 |
30 |
19 |
- |
- |
25 |
38 |
Chú thích cho phép dùng rsmax theo dọc trục bằng rsmax theo hướng tâm đối với ổ có chiều rộng nhỏ hơn và bằng 2mm.
Bảng 2
KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN CỦA TỌA ĐỘ MÉP VÁT LẮP RÁP PHÍA MẶT MÚT RỘNG CỦA VÒNG TRONG VÀ VÒNG NGOÀI CỦA Ổ ĐŨA CÔN
mm
rsmin |
Dd hoặc D |
rsmax |
||
Lớn hơn |
đến |
theo hướng tâm |
theo dọc trục |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
0,3 |
- |
40 |
0,7 |
1,4 |
40 |
- |
0,9 |
1,6 |
|
0,6 |
- |
40 |
1,1 |
1,7 |
40 |
- |
1,3 |
2,0 |
|
1,0 |
- |
50 |
1,6 |
2,5 |
50 |
- |
1,9 |
3,0 |
|
1,5 |
- |
120 |
2,3 |
3,0 |
120 |
250 |
2,8 |
3,5 |
|
250 |
- |
3,5 |
4,0 |
|
2,0 |
- |
120 |
2,8 |
4,0 |
120 |
250 |
3,5 |
4,5 |
|
250 |
- |
4,0 |
5,0 |
|
2,5 |
- |
120 |
3,5 |
5,0 |
120 |
250 |
4,0 |
5,5 |
|
250 |
- |
4,5 |
6,0 |
|
3,0 |
- |
120 |
4,0 |
5,5 |
120 |
250 |
4,5 |
6,5 |
|
250 |
400 |
5,0 |
7,0 |
|
400 |
- |
5,5 |
7,5 |
|
4,0 |
- |
120 |
5,0 |
7,0 |
120 |
250 |
5,5 |
7,5 |
|
250 |
400 |
6,0 |
8,0 |
|
400 |
- |
6,5 |
8,5 |
|
5,0 |
- |
180 |
6,5 |
8,0 |
180 |
- |
7,5 |
9,0 |
|
6,0 |
- |
180 |
7,5 |
10 |
180 |
- |
9,0 |
11 |
Bảng 3
KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN CỦA TỌA ĐỘ MÉP VÁT LẮP RÁP CỦA Ổ BI VÀ Ổ ĐŨA CHẶN MỘT DÃY VÀ HAI DÃY
mm
rsmin |
rsmax theo hướng tâm và dọc trục |
rsmin |
rsmax theo hướng tâm và dọc trục |
0,05 |
0,10 |
2,1 |
4,5 |
0,08 |
0,16 |
3,0 |
5,5 |
0,10 |
0,2 |
4,0 |
6,5 |
0,15 |
0,3 |
5,0 |
8,0 |
0,2 |
0,5 |
6,0 |
10,0 |
0,3 |
0,8 |
7,5 |
12,5 |
0,6 |
1,5 |
9,5 |
15 |
1,0 |
2,2 |
12 |
18 |
1,1 |
2,7 |
15 |
21 |
1,5 |
3,5 |
19 |
25 |
2,0 |
4,0 |
- |
- |
Chú thích. Kích thước giới hạn của tọa độ mép vát lắp ráp dùng cho:
Mép vát bề mặt ngoài của vòng lỏng từ phía mặt mút ngoài;
Mép vát bề mặt lỗ của vòng chặt của ổ một dãy từ phía mặt mút ngoài;
Mép vát bề mặt lỗ của vòng chặt (vòng giữa) của ổ hai dãy từ cả hai phía mặt mút.
2. Kích thước giới hạn lớn nhất của bán kính góc lượn trên trục hay lỗ thân hộp rasmax không được vượt quá kích thước nhỏ nhất của tọa độ mép vát lắp ráp Rsmin của vòng đối tiếp.
3. Bảng giá trị danh nghĩa của tọa độ mép vát lắp ráp theo TCVN 1481-85.
Giá trị nhỏ nhất của tọa độ mép vát lắp ráp được cho trong phụ lục 2.
1. Tọa độ của mép vát lắp ráp của vòng ổ theo hướng tâm là khoảng cách từ đường mút tưởng tượng của vòng ổ đến điểm trên đường giao của bề mặt mép vát với mặt mút của vòng.
2. Tọa độ của mép vát lắp ráp của vòng ổ theo hướng dọc trục là khoảng cách từ đường mút tưởng của vòng ổ đến điểm trên đường giao của bề mặt mép với bề mặt lỗ (hay bề mặt ngoài) của vòng ổ.
3. Mép vát - theo TCVN. 4112-85.
GIÁ TRỊ DANH NGHĨA VÀ NHỎ NHẤT CỦA TỌA ĐỘ MÉP VÁT LẮP RÁP
Bảng 4
Ổ BI ĐỖ, Ổ ĐŨA ĐỠ, Ổ BI ĐỠ CHẶN, Ổ BI CHẶN VÀ Ổ ĐŨA CHẶN
mm
rdn |
rsmin |
rdn |
rsmin |
0,10 |
0,05 |
3,5 |
2,1 |
0,15 |
0,08 |
4 |
3,0 |
0,2 |
0,10 |
5 |
4,0 |
0,3 |
0,15 |
6 |
5,0 |
0,4 |
0,2 |
8 |
6,0 |
0,6 |
0,3 |
10 |
7,5 |
1,0 |
0,6 |
12 |
9,6 |
1,5 |
1,0 |
15 |
12 |
2,0 |
1,1 |
18 |
15 |
2,5 |
1,5 |
22 |
19 |
3,0 |
2,0 |
- |
- |
Bảng 5
Ổ ĐŨA CÔN
mm
r |
Toa độ mép vát lắp ráp về phía mặt mút rộng |
|||
vòng trong |
vòng ngoài |
|||
rsmin |
rmin* |
rsmin |
rmin* |
|
0,5 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
1,0 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,5 |
1,0 |
1,5 |
1,0 |
2,5 |
2,0 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3,0 |
2,5 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
3,5 |
3,0 |
2,0 |
2,5 |
2,0 |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
5,0 |
5,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
6,0 |
6,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
* Trong trường hợp sử dụng ổ được chế tạo có tọa độ giới hạn của mép vát lắp ráp theo tài liệu kỹ thuật trước đây, bán kính góc lượn của trục hay của lỗ trên thân hộp rasmax không được vượt quá giá trị rsmin đã qui định trong tiêu chuẩn này.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.