TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1454 – 83
CHÈ ĐEN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Blacktea - Technical requirements
TCVN 1454 – 83 được ban hành để thay thế TCVN 1454 – 74
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè đen sản xuất từ chè đọt tươi bằng phương pháp truyền thống.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Tùy thuộc vào chất lượng chè đen sản xuất ra mà phân thành các loại: OP, FBOP, P, PS, BPS, F và D.
1.2. Các chỉ tiêu cảm quan của chè đen phải đúng theo quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu Loại chè |
Ngoại hình |
Mầu nước |
Mùi |
Vị |
Bã |
OP |
Cánh chè xoắn tương đối đều mầu đẹp tự nhiên, thoáng tuyết trắng |
Đỏ nâu sáng có viền vàng |
Thơm đượm |
Đậm dịu, có hậu |
Đỏ nâu mềm |
FBOP |
Mặt chè nhỏ tương đối đều mầu đen có ít tuyết |
Đỏ nâu đậm có viền vàng |
Thơm đượm |
Đậm, có hậu |
Đỏ nâu mềm |
P |
Cánh chè xoắn tương đối đều, mầu đen, ngắn cánh hơn OP |
Đỏ nâu sáng |
Thơm dịu |
Đậm, có hậu |
Đỏ nâu mềm kém OP |
PS |
Mặt chè tương đối đều, hơi thô mầu yen hơi nâu, thoáng cọng nâu |
Đỏ nâu |
Thơm nhẹ |
Dịu, hơi nhạt |
Nâu, hơi cứng |
BPS |
Mặt chè tương đối đều, mầu đen hơi nâu |
Đỏ nâu hơi nhạt |
Thơm nhẹ |
Dịu, hơi nhạt |
Đỏ nâu, hơi tối |
F |
Mặt chè nhỏ, đều |
Đỏ nâu đậm |
Thơm nhẹ |
Đậm, hơi chát |
Đỏ nâu |
D |
Mặt chè nhỏ, mịn sạch |
Nâu hơi tối |
Thơm nhẹ |
Chát hơi gắt |
Nâu hơi tối |
1.3. Các chỉ tiêu vật lý của chè đen theo đúng quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu Loại chè |
Độ ẩm |
Tro |
Vụn |
Cám |
Tạp chất sắt |
Tính bằng phần trăm khối lượng không lớn hơn |
|||||
OP |
7,5 |
6,5 |
7 |
0,1 |
0,001 |
FBOP |
31 |
2,5 |
|||
P |
6 |
0,5 |
|||
PS |
7 |
0,5 |
|||
BPS |
- |
1 |
|||
F |
7 |
20 |
|||
D |
- |
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Theo TCVN 1456 – 83 và TCVN 3218 – 79.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
Theo TCVN 1457 - 83
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.