TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 125-63
ĐAI ỐC TAI HỒNG
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc tai hồng có ren bước lớn đường kính 12 mm:
Đai ốc M 12 TCVN 125-63.
mm
d |
D |
D1 |
L |
H |
h |
b |
b1 |
R |
r |
r1 |
Khối lượng 1000 đai ốc kg |
4 |
8 |
7 |
24 |
10 |
4 |
1,5 |
2 |
4,5 |
2 |
- |
2,00 |
5 |
10 |
8 |
28 |
12 |
5 |
2 |
2,5 |
5,5 |
2,5 |
- |
4,00 |
6 |
12 |
10 |
32 |
14 |
6 |
2,5 |
3 |
5,5 |
3 |
- |
9,00 |
8 |
15 |
13 |
40 |
18 |
8 |
3 |
3,5 |
6 |
4 |
- |
17,0 |
10 |
18 |
15 |
48 |
22 |
10 |
3,5 |
4 |
7 |
4,5 |
1 |
37,0 |
12 |
22 |
19 |
58 |
27 |
12 |
4 |
5 |
8,5 |
5 |
1 |
55,0 |
(14) |
26 |
23 |
62 |
30 |
14 |
5 |
6 |
9 |
6 |
1 |
72,0 |
16 |
30 |
26 |
72 |
32 |
14 |
6 |
7 |
10 |
7 |
1 |
96,0 |
(18) |
32 |
28 |
78 |
35 |
16 |
6 |
7 |
11 |
8 |
1,5 |
120 |
20 |
35 |
30 |
84 |
38 |
16 |
7 |
8 |
11,5 |
9 |
1,5 |
165 |
24 |
45 |
38 |
108 |
48 |
20 |
9 |
11 |
15 |
11 |
2,5 |
260 |
Chú thích: Khối lượng của đai ốc tai hồng bằng đồng vàng bằng 1,08 lần khối lượng ghi trong bảng.
1. Cố gắng không dùng những đai ốc bằng đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 127-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.