BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:62/2004/TT-BTC | Hà Nội;ngày 24 tháng 06 năm 2004 |
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 02/1997/QH9 ngày 10/5/1997;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT số 07/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT;
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kê khai và nộp thuế GTGT, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế GTGT theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
1. Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế GTGT (dưới đây gọi tắt là Danh mục thuế GTGT) ban hành kèm theo Thông tư này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Việc phân loại hàng hoá của Danh mục thuế GTGT thực hiện như phân loại hàng hoá của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Thông tư số 85/2003/T-BTC ngày 29/08/2003 của Bộ Tài chính.
2.1. Trong Danh mục thuế GTGT ngoài việc hướng dẫn thuế suất thuế GTGT cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, còn chi tiết mức thuế suất thuế GTGT tương ứng với mục “Riêng” cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, theo đó:
- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”.
- Mức thuế suất thuế GTGT ghi cho từng nhóm hoặc phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số được áp dụng cho các mặt hàng thuộc nhóm hoặc phân nhóm đó, trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.
Ví dụ 1: Nhóm 0210, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số là 5% hoặc 10% và mục “Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng đã nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong nhóm 0210 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất chi tiết cho từng phân nhóm 8 số. Ví dụ: thịt bò hun khói thuộc phân nhóm 0210.20.00 áp dụng mức thuế suất 10%, nhưng các loại thịt bò khác thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 2: Phân nhóm 6 số 0507.90, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm này là 5% và mục “Riêng: Bột từ mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc phân nhóm 0507.90” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân nhóm 8 số trong phân nhóm 0507.90 áp dụng mức thuế suất 10%. Các mặt hàng còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất thuế GTGT chi tiết cho từng phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm 0507.90. Ví dụ: “Bột của mai động vật họ rùa” thuộc phân nhóm 8 số 0507.90.20 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 3: Phân nhóm 8 số 8483.90.15, có mức thuế suất thuế GTGT là 5% và mục “ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.90.15 dùng cho xe đạp” có mức thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo đó các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” thuộc phân nhóm 8483.90.15 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.
Ví dụ 1: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân nhóm 9020.00.10 “Thiết bị hỗ trợ thở” là 10%. Theo đó, toàn bộ các mặt hàng thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 10%, nhưng trường hợp các thiết bị thuộc phân nhóm 9020.00.10 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế theo qui định tại điểm 2.3, Mục I, Phần B Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế suất là 5%.
Ví dụ 2: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế GTGT phân nhóm 8524.32.90 “ Loại khác” thuộc nhóm hàng “Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze, chỉ để tái tạo âm thanh” là 5%. Theo đó đĩa thuộc phân nhóm 8524.32.90 được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%, nhưng trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa học... và đáp ứng đủ điều kiện quy định tại điểm 10, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
2.3. Các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT được ký hiệu bằng dấu (*) tại cột thuế suất thuế GTGT trong Danh mục thuế GTGT.
Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu thuộc nhóm 4907, phân nhóm 4907.00.20 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ 2: Muối thuộc nhóm 2501 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ 3: Thóc để làm giống thuộc nhóm 1006, phân nhóm 1006.10.10 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ: Phân nhóm 0301.99.30 “ Cá biển khác”, được ghi chi tiết mức thuế suất thuế GTGT là 5%, có nghĩa là các mặt hàng thuộc nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%. Trường hợp cá biển thuộc phân nhóm 0301.99.30 được xác định là cá để làm giống và đủ các điều kiện theo quy định tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
9. Hàng hoá là bộ linh kiện đồng bộ và không đồng bộ của sản phẩm cơ khí - điện - điện tử:
- Bộ linh kiện rời đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT như sản phẩm nguyên chiếc.
- Bộ linh kiện dạng rời không đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo từng linh kiện, phụ tùng.
- Bộ linh kiện không đồng bộ nhập khẩu được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá cho toàn bộ danh mục chi tiết linh kiện nhập khẩu thì áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo sản phẩm nguyên chiếc.
- Bộ linh kiện ô tô dạng rời CKD, IKD áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày Thông tư có hiệu lực.
Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp mức thuế GTGT hướng dẫn tại Danh mục không phù hợp với quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC hoặc mức thuế GTGT áp dụng không thống nhất đối với cùng một chủng loại hàng hoá nhập khẩu và sản xuất trong nước, cơ quan thuế địa phương và cơ quan Hải quan địa phương vẫn thực hiện thu thuế GTGT theo mức thuế suất đã thông báo, đồng thời tổng hợp báo cáo về Bộ Tài chính. Bộ Tài chính sẽ căn cứ vào quy định tại Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ để hướng dẫn thực hiện thống nhất.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO
DANH MỤC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 62 /2004/T-BTC
ngày 24/06/2004 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất thuế GTGT (%) | ||
PHẦN I |
| |||
Chương 1 |
| |||
0101 |
|
| Ngựa, lừa, la sống |
|
0101 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0101 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0101 | 90 | 10 | - - Ngựa đua | 5 |
0101 | 90 | 20 | - - Ngựa loại khác | 5 |
0101 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0102 |
|
| Trâu, bò sống |
|
0102 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0102 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0102 | 90 | 10 | - - Bò | 5 |
0102 | 90 | 20 | - - Trâu | 5 |
0102 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0103 |
|
| Lợn sống |
|
0103 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | * |
|
|
| - Loại khác: |
|
0103 | 91 | 00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | 5 |
0103 | 92 | 00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 5 |
0104 |
|
| Cừu, dê sống |
|
0104 | 10 |
| - Cừu: |
|
0104 | 10 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0104 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0104 | 20 |
| - Dê: |
|
0104 | 20 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | * |
0104 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0105 |
|
| Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Galus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) |
|
|
|
| - Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105 | 11 |
| - - Gà thuộc loài Galus domesticus: |
|
0105 | 11 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 12 |
| - - Gà tây: |
|
0105 | 12 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
0105 | 19 | 10 | - - - Vịt con để làm giống | * |
0105 | 19 | 20 | - - - Vịt con loại khác | 5 |
0105 | 19 | 30 | - - - Ngan, ngỗng con để làm giống | * |
0105 | 19 | 40 | - - - Ngan, ngỗng con loại khác | 5 |
0105 | 19 | 50 | - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | * |
0105 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0105 | 92 |
| - - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: |
|
0105 | 92 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 92 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
0105 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 93 |
| - - Gà thuộc loài Galus domesticus, trọng lượng trên 2000g: |
|
0105 | 93 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0105 | 93 | 20 | - - - Gà chọi | 5 |
0105 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0105 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
0105 | 99 | 10 | - - - Vịt để làm giống | * |
0105 | 99 | 20 | - - - Vịt loại khác | 5 |
0105 | 99 | 30 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | * |
0105 | 99 | 40 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác | 5 |
0106 |
|
| Động vật sống khác |
|
|
|
| - Động vật có vú: |
|
0106 | 11 | 00 | - - Bộ động vật linh trưởng | 5 |
0106 | 12 | 00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 |
0106 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0106 | 20 | 00 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
|
|
| - Các loại chim: |
|
0106 | 31 | 00 | - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) | 5 |
0106 | 32 | 00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn Châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) | 5 |
0106 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0106 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0106 | 90 | 10 | - - Dùng làm thức ăn cho người | 5 |
0106 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 2 |
|
0201 |
|
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 5 |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 5 |
0202 |
|
| Thịt trâu, bò, đông lạnh |
|
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 5 |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 5 |
0203 |
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203 | 11 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0203 | 12 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 5 |
0203 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Đông lạnh: |
|
0203 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0203 | 22 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 5 |
0203 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0204 |
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 5 |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 5 |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 5 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: |
|
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 5 |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 5 |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 5 |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dê | 5 |
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
0206 |
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0206 | 10 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
|
|
| - Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | 5 |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | 5 |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
|
|
| - Của lợn, đông lạnh: |
|
0206 | 41 | 00 | - - Gan | 5 |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 5 |
0207 |
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
| - Của gà thuộc loài Galus Domesticus: |
|
0207 | 11 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 12 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 5 |
0207 | 13 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 14 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207 | 14 | 10 | - - - Cánh | 5 |
0207 | 14 | 20 | - - - Đùi | 5 |
0207 | 14 | 30 | - - - Gan | 5 |
0207 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Của gà tây: |
|
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 5 |
0207 | 26 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 27 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207 | 27 | 10 | - - - Gan | 5 |
0207 | 27 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): |
|
0207 | 32 |
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | 5 |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 5 |
0207 | 33 |
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | 5 |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 5 |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0207 | 36 |
| - - Loại khác, đông lạnh: |
|
0207 | 36 | 10 | - - - Gan béo | 5 |
0207 | 36 | 20 | - - - Đã chặt mảnh của vịt | 5 |
0207 | 36 | 30 | - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 5 |
0208 |
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 5 |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 5 |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 5 |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
0208 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 0209.00 đã hun khói | 10 |
0210 |
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
| - Thịt lợn: |
|
0210 | 11 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 5 |
0210 | 12 | 00 | - - Thịt dọi và các mảnh của chúng | 5 |
0210 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
0210 | 19 | 10 | - - - Thịt lợn muối xông khói | 10 |
0210 | 19 | 20 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | 5 |
0210 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trâu, bò | 5 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
0210 | 91 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 5 |
0210 | 92 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 |
0210 | 93 | 00 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 |
0210 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
0210 | 99 | 10 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh | 5 |
0210 | 99 | 20 | - - - Da lợn khô | 5 |
0210 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210 | 10 |
|
|
| Chương 3 |
|
0301 |
|
| Cá sống |
|
0301 | 10 |
| - Cá cảnh: |
|
0301 | 10 | 10 | - - Cá hương hoặc cá bột | 5 |
0301 | 10 | 20 | - - Loại khác, cá biển | 5 |
0301 | 10 | 30 | - - Loại khác, cá nước ngọt | 5 |
|
|
| - Cá sống khác: |
|
0301 | 91 | 00 | - - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 5 |
0301 | 92 | 00 | - - Cá chình (Anguila sp) | 5 |
0301 | 93 |
| - - Cá chép: |
|
0301 | 93 | 10 | - - - Cá chép để làm giống | * |
0301 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0301 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: |
|
0301 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | * |
0301 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cá bột khác: |
|
0301 | 99 | 21 | - - - - Để làm giống | * |
0301 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
0301 | 99 | 30 | - - - Cá biển khác | 5 |
0301 | 99 | 40 | - - - Cá nước ngọt khác | 5 |
0302 |
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
| - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 11 | 00 | -- Họ cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 5 |
0302 | 12 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho) | 5 |
0302 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 21 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, hipoglosus stenolepis) | 5 |
0302 | 22 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa) | 5 |
0302 | 23 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea sp) | 5 |
0302 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 31 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga) | 5 |
0302 | 32 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) | 5 |
0302 | 33 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 5 |
0302 | 34 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus) | 5 |
0302 | 35 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus) | 5 |
0302 | 36 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi) | 5 |
0302 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0302 | 40 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
0302 | 50 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0302 | 61 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spatus spratus) | 5 |
0302 | 62 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus) | 5 |
0302 | 63 | 00 | - - Cá tuyết đen (Polachius virens) | 5 |
0302 | 64 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 5 |
0302 | 65 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 5 |
0302 | 66 | 00 | - - Cá chình (Anguila sp.) | 5 |
0302 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
0302 | 69 | 10 | - - - Cá biển | 5 |
0302 | 69 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 5 |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cá | 5 |
0303 |
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
| - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 11 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 5 |
0303 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 21 | 00 | - - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 5 |
0303 | 22 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 5 |
0303 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 31 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, Hipoglosus stenolepis) | 5 |
0303 | 32 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa) | 5 |
0303 | 33 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea sp.) | 5 |
0303 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 41 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga) | 5 |
0303 | 42 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) | 5 |
0303 | 43 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | 5 |
0303 | 44 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunus obesus) | 5 |
0303 | 45 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunus thynus) | 5 |
0303 | 46 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunus macoyi) | 5 |
0303 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0303 | 50 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
0303 | 60 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá | 5 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 71 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ela sp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spratus spratus) | 5 |
0303 | 72 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus) | 5 |
0303 | 73 | 00 | - - Cá tuyết đen (Polachius virens) | 5 |
0303 | 74 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 5 |
0303 | 75 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 5 |
0303 | 76 | 00 | - - Cá chình (Anguila sp.) | 5 |
0303 | 77 | 00 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 5 |
0303 | 78 | 00 | -- Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merlucius sp. Urophycis sp.) | 5 |
0303 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
0303 | 79 | 10 | - - - Cá biển | 5 |
0303 | 79 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 5 |
0303 | 80 |
| - Gan và bọc trứng cá: |
|
0303 | 80 | 10 | - - Gan | 5 |
0303 | 80 | 20 | - - Bọc trứng cá | 5 |
0304 |
|
| Filê cá (filets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
0304 | 10 | 00 | - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0304 | 20 | 00 | - Filê cá (filets) đông lạnh | 5 |
0304 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0305 |
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0305 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 10 |
0305 | 20 | 00 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 0305.20.00 đã hun khói | 10 |
0305 | 30 | 00 | - Filê cá (filets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | 5 |
|
|
| - Cá hun khói, kể cả filê cá (filets): |
|
0305 | 41 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 10 |
0305 | 42 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 10 |
0305 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
0305 | 51 | 00 | -- Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | 5 |
0305 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
0305 | 59 | 10 | - - - Vây cá mập | 5 |
0305 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
0305 | 61 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi) | 5 |
0305 | 62 | 00 | -- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 5 |
0305 | 63 | 00 | - - Cá trổng (Engrulis sp.) | 5 |
0305 | 69 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0306 |
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
| - Đông lạnh: |
|
0306 | 11 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.) | 5 |
0306 | 12 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus. sp) | 5 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | 5 |
0306 | 14 | 00 | - - Cua | 5 |
0306 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 5 |
|
|
| - Không đông lạnh: |
|
0306 | 21 |
| - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.): |
|
0306 | 21 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0306 | 21 | 20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306 | 21 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 22 |
| - - Tôm hùm (Homarus sp): |
|
0306 | 22 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0306 | 22 | 20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306 | 22 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 22 | 40 | - - - Khô | 5 |
0306 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 23 |
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
|
0306 | 23 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0306 | 23 | 20 | - - - Loại khác, sống | 5 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 23 | 40 | - - - Khô | 5 |
0306 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 24 |
| - - Cua: |
|
0306 | 24 | 10 | - - - Sống | 5 |
0306 | 24 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0306 | 29 |
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0306 | 29 | 10 | - - - Sống | 5 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0306 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306 | 10 |
0307 |
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0307 | 10 |
| - Hàu: |
|
0307 | 10 | 10 | - - Sống | 5 |
0307 | 10 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
0307 | 10 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
0307 | 21 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 21 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 21 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 29 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 29 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Vẹm (Mytilus sp, Perna sp): |
|
0307 | 31 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 31 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 31 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 39 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 39 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Mực nang (Sepia oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.): |
|
0307 | 41 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 41 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 41 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 49 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 49 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus sp.): |
|
0307 | 51 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 51 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 51 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 59 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 59 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
0307 | 60 |
| - ốc, trừ ốc biển: |
|
0307 | 60 | 10 | - - Sống | 5 |
0307 | 60 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 5 |
0307 | 60 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0307 | 91 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307 | 91 | 10 | - - - Sống | 5 |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0307 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
0307 | 99 | 10 | - - - Đông lạnh | 5 |
0307 | 99 | 20 | - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | 5 |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307 | 10 |
|
|
| Chương 4 |
|
0401 |
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | 10 |
0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | 10 |
0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | 10 |
0402 |
|
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0402 | 10 |
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0402 | 10 | 11 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 12 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 10 |
0402 | 10 | 13 | - - - Loại khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 19 | - - - Loại khác, dạng khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
0402 | 10 | 21 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 22 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | 10 |
0402 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dạng bột | 10 |
0402 | 10 | 29 | - - - Loại khác, dạng khác | 10 |
|
|
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402 | 21 |
| - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
0402 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
0402 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
0402 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
0402 | 29 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
0402 | 29 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0402 | 91 | 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 |
0402 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
0403 |
|
| Butermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
|
0403 | 10 |
| - Sữa chua: |
|
|
|
| - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: |
|
0403 | 10 | 11 | - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc | 10 |
0403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
0403 | 10 | 91 | - - - Dạng đặc | 10 |
0403 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
0403 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0403 | 90 | 10 | - - Butermilk | 10 |
0403 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0404 |
|
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0404 | 10 |
| - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 | 10 | 11 | - - - Whey | 10 |
0404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
0404 | 10 | 91 | - - - Whey | 10 |
0404 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
0404 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0404 | 90 | 10 | - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp | 10 |
0404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0405 |
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) |
|
0405 | 10 | 00 | - Bơ | 10 |
0405 | 20 | 00 | - Chất phết bơ sữa | 10 |
0405 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0405 | 90 | 10 | - - Dầu bơ khan | 10 |
0405 | 90 | 20 | - - Dầu bơ (buter oil) | 10 |
0405 | 90 | 30 | - - Ghe | 10 |
0405 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0406 |
|
| Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
|
0406 | 10 | 00 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey chese) và sữa đông dùng làm pho mát | 10 |
0406 | 20 |
| - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: |
|
0406 | 20 | 10 | - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg | 10 |
0406 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | 10 |
0406 | 40 | 00 | - Pho mát vân xanh | 10 |
0406 | 90 | 00 | - Pho mát loại khác | 10 |
0407 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
|
| - Để làm giống: |
|
0407 | 00 | 11 | - - Trứng gà | * |
0407 | 00 | 12 | - - Trứng vịt | * |
0407 | 00 | 19 | - - Loại khác | * |
|
|
| - Loại khác: |
|
0407 | 00 | 91 | - - Trứng gà | 5 |
0407 | 00 | 92 | - - Trứng vịt | 5 |
0407 | 00 | 99 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: loại đã làm chín thuộc các phân nhóm 0407.00.91; 0407.00.92; 0407.00.99 | 10 |
0408 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
| - Lòng đỏ trứng: |
|
0408 | 11 | 00 | - - Đã sấy khô | 10 |
0408 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0408 | 91 | 00 | - - Đã sấy khô | 10 |
0408 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên | 5 |
0410 |
|
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
0410 | 00 | 10 | - Tổ chim | 10 |
0410 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 5 |
|
0501 | 00 | 00 | Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | 5 |
0502 |
|
| Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn |
|
0502 | 10 | 00 | - Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn | 5 |
0502 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0503 | 00 | 00 | Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | 5 |
0504 | 00 | 00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 0504 đã hun khói | 10 |
0505 |
|
| Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ |
|
0505 | 10 |
| - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
0505 | 10 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 |
0505 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0505 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0505 | 90 | 10 | - - Lông vũ của vịt | 5 |
0505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Bột từ lông vũ hoặc các phần khác từ lông vũ thuộc các phân nhóm 0505.90.10, 0505.90.90 | 10 |
0506 |
|
| Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0506 | 10 | 00 | - Chất sụn và xương đã xử lý bằng axit | 10 |
0506 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: |
|
|
|
| - Loại thuộc phân nhóm 0506.90.00 đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin | 10 |
|
|
| - Bột làm từ các sản phẩm thuộc các phân nhóm 0506.10.00, 0506.90.00 | 10 |
0507 |
|
| Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0507 | 10 |
| - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
0507 | 10 | 10 | - - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà | 5 |
|
|
| + Riêng: Bột từ sừng tê giác, ngà thuộc phân nhóm 0507.10.10 | 10 |
0507 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0507 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0507 | 90 | 10 | - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim | 5 |
0507 | 90 | 20 | - - Mai động vật họ rùa | 5 |
0507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Bột từ mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc các phân nhóm 0507.90.10, 0507.90.20, 0507.90.90 | 10 |
0508 |
|
| San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
0508 | 00 | 10 | - San hô và các chất liệu tương tự | 5 |
0508 | 00 | 20 | - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai | 5 |
0508 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
0509 | 00 | 00 | Bọt biển thiên nhiên gốc động vật | 5 |
0510 |
|
| Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
|
0510 | 00 | 10 | - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng | 5 |
0510 | 00 | 20 | - Xạ hương | 5 |
0510 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
0511 |
|
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm |
|
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | * |
|
|
| - Loại khác: |
|
0511 | 91 |
| - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: |
|
0511 | 91 | 10 | - - - Động vật thuộc chương 3 đã chết | 5 |
0511 | 91 | 20 | - - - Bọc trứng cá | 5 |
0511 | 91 | 30 | - - - Trứng tôm biển | 5 |
0511 | 91 | 40 | - - - Bong bóng cá | 5 |
0511 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0511 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Tinh dịch gia súc: |
|
0511 | 99 | 11 | - - - - Của lợn, cừu hoặc dê | * |
0511 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | * |
0511 | 99 | 20 | - - - Trứng tằm | 5 |
0511 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| PHẦN I |
|
|
|
| Chương 6 |
|
0601 |
|
| Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12 |
|
0601 | 10 | 00 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ | 5 |
0601 | 20 |
| - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
0601 | 20 | 10 | - - Cây rau diếp xoăn | 5 |
0601 | 20 | 20 | - - Rễ rau diếp xoăn | 5 |
0601 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0602 |
|
| Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
|
0602 | 10 |
| - Cành giâm không có rễ và cành ghép: |
|
0602 | 10 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép cây phong lan | 5 |
0602 | 10 | 20 | - - Cành cây cao su | 5 |
0602 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0602 | 20 | 00 | - Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được | 5 |
0602 | 30 | 00 | - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | 5 |
0602 | 40 | 00 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | 5 |
0602 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0602 | 90 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ | 5 |
0602 | 90 | 20 | - - Cây phong lan giống | * |
0602 | 90 | 30 | - - Thực vật thuỷ sinh | 5 |
0602 | 90 | 40 | - - Chồi mọc trên gốc cây cao su | 5 |
0602 | 90 | 50 | - - Cây cao su giống | * |
0602 | 90 | 60 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su | 5 |
0602 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0603 |
|
| Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0603 | 10 |
| - Tươi: |
|
0603 | 10 | 10 | - - Phong lan | 5 |
0603 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0603 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 0603.90.00, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản | 10 |
0604 |
|
| Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
0604 | 10 | 00 | - Rêu và địa y | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
0604 | 91 | 00 | - - Tươi | 5 |
0604 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 0604 đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ chế để bảo quản | 10 |
|
|
| Chương 7 |
|
0701 |
|
| Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0701 | 10 | 00 | - Để làm giống | * |
0701 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0702 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0703 |
|
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0703 | 10 |
| - Hành và hành tăm: |
|
|
|
| - - Hành: |
|
0703 | 10 | 11 | - - - Củ hành giống | * |
0703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hành tăm: |
|
0703 | 10 | 21 | - - - Củ hành tăm giống | * |
0703 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
0703 | 20 |
| - Tỏi: |
|
0703 | 20 | 10 | - - Củ tỏi giống | * |
0703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0703 | 90 |
| - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703 | 90 | 10 | - - Củ giống | * |
0703 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0704 |
|
| Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0704 | 10 |
| - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét: |
|
0704 | 10 | 10 | - - Hoa lơ | 5 |
0704 | 10 | 20 | - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli) | 5 |
0704 | 20 | 00 | - Cải Bruxen | 5 |
0704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0704 | 90 | 10 | - - Bắp cải | 5 |
0704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0705 |
|
| Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
| - Rau diếp, sà lách: |
|
0705 | 11 | 00 | - - Rau diếp, xà lách cuộn | 5 |
0705 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Rau diếp, sà lách xoăn: |
|
0705 | 21 | 00 | -- Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | 5 |
0705 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0706 |
|
| Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0706 | 10 |
| - Cà rốt và củ cải: |
|
0706 | 10 | 10 | - - Cà rốt | 5 |
0706 | 10 | 20 | - - Củ cải | 5 |
0706 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0707 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | 5 |
0708 |
|
| Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0708 | 10 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 5 |
0708 | 20 | 00 | - Đậu hạt (Vigna sp, Phaseolus sp) | 5 |
0708 | 90 | 00 | - Các loại rau đậu khác | 5 |
0709 |
|
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0709 | 10 | 00 | - Cây A-ti-sô | 5 |
0709 | 20 | 00 | - Măng tây | 5 |
0709 | 30 | 00 | - Cà tím | 5 |
0709 | 40 | 00 | - Cần tây, trừ loại cần củ | 5 |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
0709 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 5 |
0709 | 52 | 00 | - - Nấm cục (nấm củ) | 5 |
0709 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0709 | 60 |
| - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: |
|
0709 | 60 | 10 | - - ớt quả, trừ ớt loại to | 5 |
0709 | 60 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0709 | 70 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác | 5 |
0709 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0710 |
|
| Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
0710 | 10 | 00 | - Khoai tây | 5 |
|
|
| - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710 | 21 | 00 | - - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | 5 |
0710 | 22 | 00 | - - Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.) | 5 |
0710 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0710 | 30 | 00 | - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn | 5 |
0710 | 40 | 00 | - Ngô ngọt | 5 |
0710 | 80 | 00 | - Rau khác | 5 |
0710 | 90 | 00 | - Hỗn hợp các loại rau | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 0710 đã luộc chín, hấp chín | 10 |
0711 |
|
| Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
0711 | 20 |
| - Ô - liu: |
|
0711 | 20 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0711 | 30 |
| - Nụ bạch hoa (capers): |
|
0711 | 30 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0711 | 40 |
| - Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
0711 | 40 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
0711 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 5 |
0711 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0711 | 90 |
| - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0711 | 90 | 10 | - - Ngô ngọt | 5 |
0711 | 90 | 20 | - - ớt | 5 |
0711 | 90 | 30 | - - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 90 | 40 | - - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 90 | 50 | - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | 5 |
0711 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0712 |
|
| Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
0712 | 20 | 00 | - Hành | 5 |
|
|
| - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia sp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) và nấm cục (nấm củ): |
|
0712 | 31 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | 5 |
0712 | 32 | 00 | - - Mộc nhĩ (Auricularia sp) | 5 |
0712 | 33 | 00 | - - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) | 5 |
0712 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
0712 | 39 | 10 | - - - Nấm cục (nấm củ) | 5 |
0712 | 39 | 20 | - - - Nấm hương shitake (dong - gu) | 5 |
0712 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0712 | 90 | 00 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 0712 ở dạng bột | 10 |
0713 |
|
| Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
0713 | 10 |
| - Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713 | 10 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0713 | 20 |
| - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): |
|
0713 | 20 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.): |
|
0713 | 31 |
| -- Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
|
0713 | 31 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 32 |
| - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713 | 32 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 33 |
| - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713 | 33 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
0713 | 39 | 10 | - - - Để làm giống | * |
0713 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0713 | 40 |
| - Đậu lăng: |
|
0713 | 40 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0713 | 50 |
| - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713 | 50 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 50 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0713 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0713 | 90 | 10 | - - Để làm giống | * |
0713 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0714 |
|
| Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
0714 | 10 |
| - Sắn: |
|
0714 | 10 | 10 | - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên | 5 |
0714 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0714 | 20 | 00 | - Khoai lang | 5 |
0714 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0714 | 90 | 10 | - - Lõi cây cọ sago | 5 |
0714 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 8 |
|
0801 |
|
| Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
| - Dừa: |
|
0801 | 11 | 00 | - - Đã làm khô | 5 |
0801 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Quả hạch Brazil: |
|
0801 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0801 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
|
|
| - Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
0801 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0801 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
0802 |
|
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
|
| - Quả hạnh đào: |
|
0802 | 11 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 12 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
|
|
| - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.): |
|
0802 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
|
|
| - Quả óc chó: |
|
0802 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | 5 |
0802 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 5 |
0802 | 40 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea sp.) | 5 |
0802 | 50 | 00 | - Quả hồ trăn | 5 |
0802 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0802 | 90 | 10 | - - Quả cau | 5 |
0802 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0803 | 00 | 00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | 5 |
0804 |
|
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
0804 | 10 | 00 | - Quả chà là | 5 |
0804 | 20 | 00 | - Quả sung, vả | 5 |
0804 | 30 | 00 | - Quả dứa | 5 |
0804 | 40 | 00 | - Quả bơ | 5 |
0804 | 50 | 00 | - Quả ổi, xoài và măng cụt | 5 |
0805 |
|
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
0805 | 10 | 00 | - Quả cam | 5 |
0805 | 20 | 00 | - Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự | 5 |
0805 | 40 | 00 | - Quả bưởi | 5 |
0805 | 50 | 00 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | 5 |
0805 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
0806 |
|
| Quả nho, tươi hoặc khô |
|
0806 | 10 | 00 | - Tươi | 5 |
0806 | 20 | 00 | - Khô | 5 |
0807 |
|
| Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
|
| - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807 | 11 | 00 | - - Quả dưa hấu | 5 |
0807 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
0807 | 20 | 00 | - Quả đu đủ | 5 |
0808 |
|
| Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi |
|
0808 | 10 | 00 | - Quả táo | 5 |
0808 | 20 | 00 | - Quả lê và quả mộc qua | 5 |
0809 |
|
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
0809 | 10 | 00 | - Quả mơ | 5 |
0809 | 20 | 00 | - Quả anh đào | 5 |
0809 | 30 | 00 | - Quả đào (kể cả xuân đào) | 5 |
0809 | 40 | 00 | - Quả mận và quả mận gai | 5 |
0810 |
|
| Quả khác, tươi |
|
0810 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 5 |
0810 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | 5 |
0810 | 30 | 00 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 5 |
0810 | 40 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vacinium | 5 |
0810 | 50 | 00 | - Quả kiwi | 5 |
0810 | 60 | 00 | - Quả sầu riêng | 5 |
0810 | 90 |
| - Loại khác: |
|
0810 | 90 | 10 | - - Quả nhãn | 5 |
0810 | 90 | 20 | - - Quả vải | 5 |
0810 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
0811 |
|
| Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
0811 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | 5 |
0811 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | 5 |
0811 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 0811 đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 |
0812 |
|
| Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được |
|
0812 | 10 | 00 | - Quả anh đào | 5 |
0812 | 90 | 00 | - Quả khác | 5 |
0813 |
|
| Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
|
0813 | 10 | 00 | - Quả mơ | 5 |
0813 | 20 | 00 | - Quả mận đỏ | 5 |
0813 | 30 | 00 | - Quả táo | 5 |
0813 | 40 | 00 | - Quả khô khác | 5 |
0813 | 50 | 00 | - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | 5 |
0814 | 00 | 00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | 5 |
|
|
| Chương 9 |
|
0901 |
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
|
| - Cà phê chưa rang: |
|
0901 | 11 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 11 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 5 |
0901 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0901 | 12 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 12 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | 10 |
0901 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Cà phê đã rang: |
|
0901 | 21 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 21 | 10 | - - - Chưa xay | 10 |
0901 | 21 | 20 | - - - Đã xay | 10 |
0901 | 22 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
|
0901 | 22 | 10 | - - - Chưa xay | 10 |
0901 | 22 | 20 | - - - Đã xay | 10 |
0901 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê thuộc phân nhóm 0901.90.00 | 5 |
0902 |
|
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
0902 | 10 |
| - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: |
|
0902 | 10 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0902 | 20 |
| - Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
0902 | 20 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0902 | 30 |
| - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: |
|
0902 | 30 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
0902 | 40 |
| - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác: |
|
0902 | 40 | 10 | - - Nguyên cánh | 10 |
0902 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0902 | 5 |
0903 | 00 | 00 | Chè Paragoay | 10 |
|
|
| + Riêng: chè tươi, phơi khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0903 | 5 |
0904 |
|
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền |
|
|
|
| - Hạt tiêu: |
|
0904 | 11 |
| - - Chưa xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 11 | 10 | - - - Trắng | 5 |
0904 | 11 | 20 | - - - Đen | 5 |
0904 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
0904 | 12 |
| - - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 12 | 10 | - - - Trắng | 10 |
0904 | 12 | 20 | - - - Đen | 10 |
0904 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
0904 | 20 |
| - Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền: |
|
0904 | 20 | 10 | - - ớt khô | 5 |
0904 | 20 | 20 | - - ớt đã xay hoặc nghiền | 10 |
0904 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền thuộc phân nhóm 0904.20.90 | 10 |
0905 | 00 | 00 | Va-ni | 5 |
|
|
| + Riêng: Va-ni đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0905 | 10 |
0906 |
|
| Quế và hoa quế |
|
0906 | 10 | 00 | - Chưa xay hoặc nghiền | 5 |
0906 | 20 | 00 | - Đã xay hoặc nghiền | 10 |
0907 | 00 | 00 | Đinh hương (cả quả, thân, cành) | 5 |
|
|
| + Riêng: Đinh hương đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0907 | 10 |
0908 |
|
| Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
0908 | 10 | 00 | - Hạt nhục đậu khấu | 5 |
0908 | 20 | 00 | - Vỏ nhục đậu khấu | 5 |
0908 | 30 | 00 | - Bạch đậu khấu | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0908 | 10 |
0909 |
|
| Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper beries) |
|
0909 | 10 |
| - Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: |
|
0909 | 10 | 10 | - - Hoa hồi | 5 |
0909 | 10 | 20 | - - Hạt hồi dạng sao | 5 |
0909 | 20 | 00 | - Hạt cây rau mùi | 5 |
0909 | 30 | 00 | - Hạt cây thì là Ai cập | 5 |
0909 | 40 | 00 | - Hạt cây ca-rum | 5 |
0909 | 50 | 00 | - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries) | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0909 | 10 |
0910 |
|
| Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác |
|
0910 | 10 | 00 | - Gừng | 5 |
0910 | 20 | 00 | - Nghệ tây | 5 |
0910 | 30 | 00 | - Nghệ | 5 |
0910 | 40 | 00 | - Lá rau thơm, lá nguyệt quế | 5 |
0910 | 50 | 00 | - Ca-ry (cury) | 5 |
|
|
| - Gia vị khác: |
|
0910 | 91 | 00 | - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này | 5 |
0910 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0910 | 10 |
|
|
| Chương 10 |
|
1001 |
|
| Lúa mì và meslin |
|
1001 | 10 | 00 | - Lúa mì durum | 5 |
1001 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dùng làm thức ăn cho người: |
|
1001 | 90 | 11 | - - - Meslin | 5 |
1001 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1001 | 90 | 91 | - - - Meslin | 5 |
1001 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
1002 | 00 | 00 | Lúa mạch đen | 5 |
1003 | 00 | 00 | Lúa đại mạch | 5 |
1004 | 00 | 00 | Yến mạch | 5 |
1005 |
|
| Ngô |
|
1005 | 10 | 00 | - Ngô giống | * |
1005 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1005 | 90 | 10 | - - Loại đã rang nở | 10 |
1005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1006 |
|
| Lúa gạo |
|
1006 | 10 |
| - Thóc: |
|
1006 | 10 | 10 | - - Để làm giống | * |
1006 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1006 | 20 |
| - Gạo lứt: |
|
1006 | 20 | 10 | - - Gạo Thai Hom Mali | 5 |
1006 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1006 | 30 |
| - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: |
|
|
|
| - - Gạo thơm: |
|
1006 | 30 | 11 | - - - Nguyên hạt | 5 |
1006 | 30 | 12 | - - - Không quá 5% tấm | 5 |
1006 | 30 | 13 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 5 |
1006 | 30 | 14 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 5 |
1006 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
1006 | 30 | 20 | - - Gạo làm chín sơ | 5 |
1006 | 30 | 30 | - - Gạo nếp | 5 |
1006 | 30 | 40 | - - Gạo Basmati | 5 |
1006 | 30 | 50 | - - Gạo Thai Hom Mali | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1006 | 30 | 61 | - - - Nguyên hạt | 5 |
1006 | 30 | 62 | - - - Không quá 5% tấm | 5 |
1006 | 30 | 63 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | 5 |
1006 | 30 | 64 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | 5 |
1006 | 30 | 69 | - - - Loại khác | 5 |
1006 | 40 | 00 | - Tấm | 5 |
1007 | 00 | 00 | Lúa miến | 5 |
1008 |
|
| Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
1008 | 10 | 00 | - Kiều mạch | 5 |
1008 | 20 | 00 | - Kê | 5 |
1008 | 30 | 00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | 5 |
1008 | 90 | 00 | - Ngũ cốc khác | 5 |
|
|
| Chương 11 |
|
1101 |
|
| Bột mỳ hoặc bột meslin |
|
1101 | 00 | 10 | - Bột mỳ | 5 |
1101 | 00 | 20 | - Bột meslin | 10 |
1102 |
|
| Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
1102 | 10 | 00 | - Bột lúa mạch đen | 10 |
1102 | 20 | 00 | - Bột ngô | 5 |
1102 | 30 | 00 | - Bột gạo | 5 |
1102 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
1103 |
|
| Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên |
|
|
|
| - Dạng tấm và bột thô: |
|
1103 | 11 |
| - - Của lúa mì: |
|
1103 | 11 | 10 | - - - Bulgar | 10 |
1103 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
1103 | 13 | 00 | - - Của ngô | 5 |
1103 | 19 |
| - - Của ngũ cốc khác: |
|
1103 | 19 | 10 | - - - Của meslin | 10 |
1103 | 19 | 20 | - - - Của gạo | 5 |
1103 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1103 | 20 | 00 | - Dạng bột viên | 10 |
|
|
| + Bột viên thuộc phân nhóm 1103.20.00 được làm từ gạo, ngô, lúa mỳ | 5 |
1104 |
|
| Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
| - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104 | 12 | 00 | - - Của yến mạch | 10 |
1104 | 19 |
| - - Của ngũ cốc khác: |
|
1104 | 19 | 10 | - - - Của ngô | 5 |
1104 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104 | 22 | 00 | - - Của yến mạch | 10 |
1104 | 23 | 00 | - - Của ngô | 5 |
1104 | 29 |
| - - Của ngũ cốc khác: |
|
1104 | 29 | 10 | - - - Bulgar | 10 |
1104 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1104 | 30 | 00 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | 10 |
1105 |
|
| Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên |
|
1105 | 10 | 00 | - Bột, bột mịn và bột thô | 5 |
1105 | 20 | 00 | - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên | 5 |
1106 |
|
| Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 |
|
1106 | 10 | 00 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | 10 |
1106 | 20 |
| - Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
1106 | 20 | 10 | - - Từ sắn (casava) | 5 |
|
|
| - - Từ cọ sago: |
|
1106 | 20 | 21 | - - - Bột thô từ cọ sago | 10 |
1106 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
1106 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1106 | 30 | 00 | - Từ các sản phẩm thuộc chương 8 | 10 |
1107 |
|
| Malt, rang hoặc chưa rang |
|
1107 | 10 | 00 | - Chưa rang | 5 |
1107 | 20 | 00 | - Đã rang | 10 |
1108 |
|
| Tinh bột; i-nu-lin |
|
|
|
| - Tinh bột: |
|
1108 | 11 | 00 | - - Tinh bột mì | 5 |
1108 | 12 | 00 | - - Tinh bột ngô | 5 |
1108 | 13 | 00 | - - Tinh bột khoai tây | 5 |
1108 | 14 | 00 | - - Tinh bột sắn (casava) | 5 |
1108 | 19 |
| - - Các loại tinh bột khác: |
|
1108 | 19 | 10 | - - - Tinh bột cọ sago | 10 |
1108 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1108 | 20 | 00 | - I-nu-lin | 10 |
1109 | 00 | 00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô | 10 |
|
|
| Chương 12 |
|
1201 |
|
| Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1201 | 00 | 10 | - Phù hợp để làm giống | * |
1201 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
1202 |
|
| Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
1202 | 10 |
| - Lạc vỏ: |
|
1202 | 10 | 10 | - - Phù hợp để làm giống | * |
1202 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1202 | 20 | 00 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 |
1203 | 00 | 00 | Cùi dừa khô | 5 |
1204 | 00 | 00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 |
1205 |
|
| Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1205 | 10 | 00 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp | 5 |
1205 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
1206 | 00 | 00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | 5 |
1207 |
|
| Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
1207 | 10 | 00 | - Hạt và nhân hạt cọ | 5 |
1207 | 20 | 00 | - Hạt bông | 5 |
1207 | 30 | 00 | - Hạt thầu dầu | 5 |
1207 | 40 | 00 | - Hạt vừng | 5 |
1207 | 50 | 00 | - Hạt mù tạt | 5 |
1207 | 60 | 00 | - Hạt rum | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1207 | 91 | 00 | - - Hạt thuốc phiện | 5 |
1207 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
1207 | 99 | 10 | - - - Hạt bông gạo | 5 |
1207 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
1208 |
|
| Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
|
1208 | 10 | 00 | - Từ đậu tương | 10 |
1208 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
1209 |
|
| Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng |
|
1209 | 10 | 00 | - Hạt củ cải đường | * |
|
|
| - Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc: |
|
1209 | 21 | 00 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | * |
1209 | 22 | 00 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium sp) | * |
1209 | 23 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | * |
1209 | 24 | 00 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | * |
1209 | 25 | 00 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perene L) | * |
1209 | 26 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi mèo | * |
1209 | 29 | 00 | - - Loại khác | * |
1209 | 30 | 00 | - Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa | * |
|
|
| - Loại khác: |
|
1209 | 91 | 00 | - - Hạt rau | * |
1209 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
1209 | 99 | 10 | - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf | * |
1209 | 99 | 90 | - - - Loại khác | * |
1210 |
|
| Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
|
1210 | 10 | 00 | - Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên | 5 |
1210 | 20 | 00 | - Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | 10 |
1211 |
|
| Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
1211 | 10 |
| - Rễ cam thảo: |
|
1211 | 10 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1211 | 20 |
| - Rễ cây nhân sâm: |
|
1211 | 20 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1211 | 30 |
| - Lá côca: |
|
1211 | 30 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1211 | 40 | 00 | - Thân cây anh túc | 5 |
1211 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
1211 | 90 | 11 | - - - Canabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 90 | 12 | - - - Canabis, ở dạng khác | 5 |
1211 | 90 | 13 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1211 | 90 | 91 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | 5 |
1211 | 90 | 92 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | 5 |
1211 | 90 | 93 | - - - Canabis | 5 |
1211 | 90 | 94 | - - - Gỗ đàn hương | 5 |
1211 | 90 | 95 | - - - Mảnh gỗ gaharu | 5 |
1211 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 1211 đã nghiền hoặc ở dạng bột | 10 |
1212 |
|
| Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1212 | 10 |
| - Quả cây minh quyết, kể cả hạt: |
|
1212 | 10 | 10 | - - Hạt | 5 |
1212 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1212 | 20 |
| - Rong biển và các loại tảo khác: |
|
1212 | 20 | 10 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự | 5 |
1212 | 20 | 20 | - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người | 5 |
1212 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1212 | 30 | 00 | - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1212 | 91 | 00 | - - Củ cải đường | 5 |
1212 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Mía: |
|
1212 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | * |
1212 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
1212 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay thành bột thuộc nhóm 1212 | 10 |
1213 | 00 | 00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 1213 đã băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | 10 |
1214 |
|
| Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên |
|
1214 | 10 | 00 | - Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên | 5 |
1214 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 13 |
|
1301 |
|
| Nhựa cánh kiến đỏ, gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam) |
|
1301 | 10 | 00 | - Cánh kiến đỏ | 10 |
1301 | 20 | 00 | - Gôm ả rập | 10 |
1301 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1301 | 90 | 10 | - - Gôm denjamin | 10 |
1301 | 90 | 20 | - - Gôm damar | 10 |
1301 | 90 | 30 | - - Nhựa canabis | 10 |
1301 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Nhựa cây chưa qua chế biến thuộc nhóm 1301 | 5 |
1302 |
|
| Nhựa và các chiết xuất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
|
|
| - Nhựa và các chiết suất từ thực vật: |
|
1302 | 11 |
| - - Từ thuốc phiện: |
|
1302 | 11 | 10 | - - - Từ pulvis opi | 10 |
1302 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1302 | 12 | 00 | - - Từ cam thảo | 10 |
1302 | 13 | 00 | - - Từ hoa bia (hublong) | 10 |
1302 | 14 | 00 | - - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon | 10 |
1302 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1302 | 19 | 10 | - - - Cao thuốc | 10 |
1302 | 19 | 20 | - - - Cao và cồn thuốc của canabis | 10 |
1302 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1302 | 20 | 00 | - Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic | 10 |
|
|
| - Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
1302 | 31 | 00 | - - Thạch | 10 |
1302 | 32 | 00 | - - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar | 10 |
1302 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
1302 | 39 | 10 | - - - Caragenan | 10 |
1302 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 14 |
|
1401 |
|
| Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn) |
|
1401 | 10 | 00 | - Tre | 5 |
1401 | 20 | 00 | - Song mây | 5 |
1401 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
1402 |
|
| Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ |
|
1402 | 00 | 10 | - Bông gạo | 5 |
1402 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
1403 | 00 | 00 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó | 5 |
1404 |
|
| Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1404 | 10 |
| - Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da: |
|
1404 | 10 | 10 | - - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da | 5 |
1404 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1404 | 20 | 00 | - Xơ dính hạt bông | 5 |
1404 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1404 | 90 | 10 | - - Lá trầu không, lá cây biri, lá cau | 5 |
1404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| PHẦN II - MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
|
|
|
| Chương 15 |
|
1501 | 00 | 00 | Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 | 10 |
1502 |
|
| Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
|
1502 | 00 | 10 | - Mỡ talow | 10 |
1502 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1503 |
|
| Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu talow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
|
1503 | 00 | 10 | - Stearin mỡ lợn và oleostearin | 10 |
1503 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1504 |
|
| Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1504 | 10 |
| - Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504 | 10 | 10 | - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 10 |
1504 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1504 | 20 | 00 | - Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá | 10 |
1504 | 30 | 00 | - Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng | 10 |
1505 |
|
| Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
|
1505 | 00 | 10 | - Lanolin | 10 |
1505 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1506 | 00 | 00 | Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | 10 |
1507 |
|
| Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1507 | 10 | 00 | - Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa | 10 |
1507 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1507 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1507 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế | 10 |
1507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1508 |
|
| Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1508 | 10 | 00 | - Dầu thô | 10 |
1508 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1508 | 90 | 10 | - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1508 | 90 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế | 10 |
1508 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1509 |
|
| Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1509 | 10 |
| - Dầu thô (Virgin): |
|
1509 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 10 |
1509 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1509 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Tinh chế: |
|
1509 | 90 | 11 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 10 |
1509 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
|
1509 | 90 | 21 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 10 |
1509 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1509 | 90 | 91 | - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg | 10 |
1509 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1510 |
|
| Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
|
1510 | 00 | 10 | - Dầu thô | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1510 | 00 | 91 | - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1510 | 00 | 92 | - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
1510 | 00 | 99 | - - Loại khác | 10 |
1511 |
|
| Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
1511 | 10 | 00 | - Dầu thô | 10 |
1511 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1511 | 90 | 10 | - - Palm stearin đông đặc | 10 |
1511 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1512 |
|
| Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
| - Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1512 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1512 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1512 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1512 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế | 10 |
1512 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông: |
|
1512 | 21 | 00 | - - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol) | 10 |
1512 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
1512 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1512 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế | 10 |
1512 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1513 |
|
| Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
| - Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: |
|
1513 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1513 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1513 | 19 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1513 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế | 10 |
1513 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1513 | 21 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1513 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
1513 | 29 | 10 | - - - Dầu đã tinh chế | 10 |
1513 | 29 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế | 10 |
1513 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1514 |
|
| Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
| - Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1514 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1514 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1514 | 19 | 10 | - - - Dầu tinh chế | 10 |
1514 | 19 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
1514 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1514 | 91 |
| - - Dầu thô: |
|
1514 | 91 | 10 | - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 10 |
1514 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1514 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
1514 | 99 | 10 | - - - Dầu tinh chế | 10 |
1514 | 99 | 20 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
1514 | 99 | 91 | - - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng | 10 |
1514 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
1515 |
|
| Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
| - Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
|
1515 | 11 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
|
1515 | 21 | 00 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
1515 | 29 | 10 | - - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế | 10 |
1515 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1515 | 30 |
| - Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
|
1515 | 30 | 10 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1515 | 40 |
| - Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: |
|
1515 | 40 | 10 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 40 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế | 10 |
1515 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1515 | 50 |
| - Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
|
1515 | 50 | 10 | - - Dầu thô | 10 |
1515 | 50 | 20 | - - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế | 10 |
1515 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1515 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dầu Tengkawang: |
|
1515 | 90 | 11 | - - - Dầu thô | 10 |
1515 | 90 | 12 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
1515 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1515 | 90 | 91 | - - - Dầu thô | 10 |
1515 | 90 | 92 | - - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế | 10 |
1515 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1516 |
|
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
1516 | 10 |
| - Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 | 10 | 10 | - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | 10 |
1516 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1516 | 20 |
| - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
| - - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1516 | 20 | 11 | - - - Của đậu nành | 10 |
1516 | 20 | 12 | - - - Của dầu cọ dạng thô | 10 |
|
|
| - - - Của dầu cọ, trừ dạng thô: |
|
1516 | 20 | 21 | - - - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 10 |
1516 | 20 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
1516 | 20 | 30 | - - - Của dừa | 10 |
|
|
| - - - Của dầu hạt cọ: |
|
1516 | 20 | 41 | - - - - Dạng thô | 10 |
1516 | 20 | 42 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 10 |
|
|
| - - - Của Olein hạt cọ: |
|
1516 | 20 | 51 | - - - - Dạng thô | 10 |
1516 | 20 | 52 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 10 |
1516 | 20 | 61 | - - - Của dầu ilipenut | 10 |
1516 | 20 | 69 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1516 | 20 | 71 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg | 10 |
1516 | 20 | 72 | - - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên | 10 |
1516 | 20 | 73 | - - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa | 10 |
1516 | 20 | 81 | - - - Của stearin hạt cọ, dạng thô | 10 |
1516 | 20 | 82 | - - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
1516 | 20 | 83 | - - - Olein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
|
|
| - - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48: |
|
1516 | 20 | 84 | - - - - Dạng thô | 10 |
1516 | 20 | 85 | - - - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
1516 | 20 | 86 | - - - - Loại khác | 10 |
1516 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1517 |
|
| Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
|
1517 | 10 | 00 | - Margarin, trừ margarin dạng lỏng | 10 |
1517 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1517 | 90 | 10 | - - Chế phẩm giả ghe | 10 |
1517 | 90 | 20 | - - Margarin dạng lỏng | 10 |
1517 | 90 | 30 | - - Chế phẩm tách khuôn | 10 |
|
|
| - - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
|
1517 | 90 | 41 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật | 10 |
1517 | 90 | 42 | - - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật | 10 |
1517 | 90 | 43 | - - - Shortening | 10 |
|
|
| - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: | |
1517 | 90 | 51 | - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn | 10 |
|
|
| - - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
|
1517 | 90 | 61 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc | 10 |
|
|
| - - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ: |
|
1517 | 90 | 71 | - - - - - Dạng thô | 10 |
1517 | 90 | 72 | ----- Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 10 |
1517 | 90 | 79 | - - - - - Loại khác | 10 |
1517 | 90 | 81 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô | 10 |
1517 | 90 | 82 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
1517 | 90 | 83 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô | 10 |
1517 | 90 | 84 | - - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi | 10 |
1517 | 90 | 85 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa | 10 |
1517 | 90 | 86 | - - - - Thành phần chủ yếu là dầu ilipenut | 10 |
1517 | 90 | 89 | - - - - Loại khác | 10 |
1517 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1518 |
|
| Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
| - Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16: |
|
1518 | 00 | 11 | - - Linoxyn | 10 |
1518 | 00 | 12 | - - Mỡ và dầu động vật | 10 |
1518 | 00 | 13 | - - Mỡ và dầu thực vật | 10 |
1518 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
1518 | 00 | 20 | - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau | 10 |
|
|
| - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau: |
|
1518 | 00 | 31 | - - Của dầu lạc | 10 |
1518 | 00 | 32 | - - Của dầu hạt lanh | 10 |
1518 | 00 | 33 | - - Của dầu cọ, dạng thô | 10 |
1518 | 00 | 34 | - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | 10 |
1518 | 00 | 35 | - - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg | 10 |
1518 | 00 | 36 | - - Của dầu hạt cọ, dạng thô | 10 |
1518 | 00 | 37 | - - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 10 |
1518 | 00 | 38 | - - Của olein hạt cọ, dạng thô | 10 |
1518 | 00 | 41 | - - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) | 10 |
1518 | 00 | 42 | - - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng | 10 |
1518 | 00 | 43 | - - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông | 10 |
1518 | 00 | 44 | - - Của dầu ilipenut | 10 |
1518 | 00 | 45 | - - Của dầu dừa | 10 |
1518 | 00 | 49 | - - Loại khác | 10 |
1518 | 00 | 60 | - Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng | 10 |
1518 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1520 |
|
| Glyxêrin thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin |
|
1520 | 00 | 10 | - Glyxêrin thô | 10 |
1520 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1521 |
|
| Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
|
1521 | 10 | 00 | - Sáp thực vật | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1521 | 90 | 10 | - - Sáp ong và sáp côn trùng khác | 10 |
1521 | 90 | 20 | - - Sáp cá nhà táng | 10 |
1522 |
|
| Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
|
1522 | 00 | 10 | - Chất nhờn | 10 |
1522 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
|
|
| PHẦN IV - THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
|
|
|
| Chương 16 |
|
1601 |
|
| Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
|
|
|
| - Xúc xích: |
|
1601 | 00 | 11 | - - Làm từ thịt lợn | 10 |
1601 | 00 | 12 | - - Làm từ thịt bò | 10 |
1601 | 00 | 13 | - - Làm từ thịt lợn và thịt bò | 10 |
1601 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
1601 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1602 |
|
| Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
1602 | 10 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | 10 |
1602 | 20 | 00 | - Từ gan động vật | 10 |
|
|
| - Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
1602 | 31 | 00 | - - Từ gà tây | 10 |
1602 | 32 |
| - - Từ gà loài Galus domesticus: |
|
1602 | 32 | 10 | - - - Ca ri gà đóng hộp | 10 |
1602 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1602 | 39 | 00 | - - Từ gia cầm khác | 10 |
|
|
| - Từ lợn: |
|
1602 | 41 | 00 | - - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh | 10 |
1602 | 42 | 00 | - - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh | 10 |
1602 | 49 |
| - - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
1602 | 49 | 10 | - - - Thịt hộp | 10 |
1602 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1602 | 50 |
| - Từ trâu bò: |
|
1602 | 50 | 10 | - - Thịt bò muối | 10 |
1602 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1602 | 90 |
| - Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602 | 90 | 10 | - - Ca ri cừu đóng hộp | 10 |
1602 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1603 |
|
| Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
1603 | 00 | 10 | - Từ thịt gà, có rau gia vị | 10 |
1603 | 00 | 20 | - Từ thịt gà, không có rau gia vị | 10 |
1603 | 00 | 30 | - Loại khác, có rau gia vị | 10 |
1603 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
1604 |
|
| Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá |
|
|
|
| - Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: |
|
1604 | 11 |
| - - Từ cá hồi: |
|
1604 | 11 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 12 |
| - - Từ cá trích: |
|
1604 | 12 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 13 |
| -- Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling): |
|
|
|
| - - - Từ cá Sác đin: |
|
1604 | 13 | 11 | - - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 13 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
1604 | 13 | 91 | - - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 13 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
1604 | 14 |
| - - Từ các loại cá ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda sp: |
|
1604 | 14 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 15 |
| - - Từ cá thu: |
|
1604 | 15 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 15 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 16 |
| - - Từ cá trổng: |
|
1604 | 16 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 16 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 19 |
| - - Từ cá khác: |
|
1604 | 19 | 10 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 20 |
| - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
1604 | 20 | 10 | - - Vây cá mập, đã chế biến và sử dụng được ngay | 10 |
1604 | 20 | 20 | - - Xúc xích cá | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1604 | 20 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1604 | 30 |
| - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: |
|
1604 | 30 | 10 | - - Đóng hộp | 10 |
1604 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1605 |
|
| Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
1605 | 10 | 00 | - Cua | 10 |
1605 | 20 |
| - Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): |
|
1605 | 20 | 10 | - - Bột nhão tôm Shrimp | 10 |
1605 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1605 | 30 | 00 | - Tôm hùm | 10 |
1605 | 40 | 00 | - Động vật giáp xác khác | 10 |
1605 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1605 | 90 | 10 | - - Bào ngư | 10 |
1605 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 17 |
|
1701 |
|
| Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
|
|
| - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701 | 11 | 00 | - - Đường mía | 5 |
1701 | 12 | 00 | - - Đường củ cải | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
1701 | 91 | 00 | - - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu | 5 |
1701 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Đường tinh luyện: |
|
1701 | 99 | 11 | - - - - Đường trắng | 5 |
1701 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
1701 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
1702 |
|
| Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
|
|
|
| - Lactoza và xirô lactoza: |
|
1702 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô | 5 |
1702 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
1702 | 20 | 00 | - Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích | 5 |
1702 | 30 |
| - Glucoza và xirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20% trọng lượng ở thể khô: |
|
1702 | 30 | 10 | - - Glucoza | 5 |
1702 | 30 | 20 | - - Xirô glucoza | 5 |
1702 | 40 | 00 | - Glucoza và sirô glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: | 5 |
1702 | 50 | 00 | - Fructoza tinh khiết về mặt hóa học | 5 |
1702 | 60 |
| - Fructoza và sirô fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: | 5 |
1702 | 60 | 10 | - - Fructoza | 5 |
1702 | 60 | 20 | - - Xirô fructoza | 5 |
1702 | 90 |
| - Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển, đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: | 5 |
1702 | 90 | 10 | - - Mantoza | 5 |
1702 | 90 | 20 | - - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên | 5 |
1702 | 90 | 30 | - - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) | 5 |
1702 | 90 | 40 | - - Đường caramen | 5 |
1702 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
1703 |
|
| Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
|
1703 | 10 | 00 | - Mật mía | 5 |
1703 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: gỉ đường thuộc nhóm 1703 | 5 |
1704 |
|
| Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao |
|
1704 | 10 | 00 | - Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường | 10 |
1704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1704 | 90 | 10 | - - Kẹo dược phẩm | 10 |
1704 | 90 | 20 | - - Sôcôla trắng | 10 |
1704 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 18 |
|
1801 | 00 | 00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại đã rang thuộc nhóm 1801 | 10 |
1802 | 00 | 00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác | 5 |
1803 |
|
| Bột ca cao nhão , đã hoặc chưa khử chất béo |
|
1803 | 10 | 00 | - Chưa khử chất béo | 10 |
1803 | 20 | 00 | - Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo | 10 |
1804 | 00 | 00 | Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao | 10 |
1805 | 00 | 00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác | 10 |
1806 |
|
| Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
|
1806 | 10 | 00 | - Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | 10 |
1806 | 20 |
| - Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng trên 2kg: |
|
1806 | 20 | 10 | - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 10 |
1806 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
1806 | 31 |
| - - Có nhân: |
|
1806 | 31 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 10 |
1806 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1806 | 32 |
| - - Không có nhân: |
|
1806 | 32 | 10 | - - - Sôcôla ở dạng khối, miếng hoặc thanh | 10 |
1806 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1806 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1806 | 90 | 10 | - - Sôcôla ở dạng viên | 10 |
1806 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ | 10 |
1806 | 90 | 30 | - - Các chế phẩm thực phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng là ca cao | 10 |
1806 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 19 |
|
1901 |
|
| Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1901 | 10 |
| - Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 | 10 | 10 | - - Làm từ chiết xuất của malt | 10 |
|
|
| - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 | 10 | 21 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
1901 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
1901 | 10 | 30 | - - Làm từ bột đỗ tương | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1901 | 10 | 91 | - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase | 10 |
1901 | 10 | 92 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | 10 |
1901 | 10 | 93 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 10 |
1901 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
1901 | 20 |
| - Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05: |
|
1901 | 20 | 10 | - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao | 10 |
1901 | 20 | 20 | - - Làm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, chứa ca cao | 10 |
1901 | 20 | 30 | - - Loại khác, không chứa ca cao | 10 |
1901 | 20 | 40 | - - Loại khác, chứa ca cao | 10 |
1901 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
1901 | 90 | 11 | - - - Làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 | 10 |
1901 | 90 | 12 | - - - Dùng cho trẻ em thiếu lactase | 10 |
1901 | 90 | 13 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác | 10 |
1901 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
1901 | 90 | 20 | - - Chiết xuất từ malt | 10 |
|
|
| -- Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04: |
|
1901 | 90 | 31 | - - - Có chứa sữa | 10 |
1901 | 90 | 32 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
1901 | 90 | 33 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | 10 |
1901 | 90 | 34 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 10 |
|
|
| - - Các chế phẩm khác từ đỗ tương: |
|
1901 | 90 | 41 | - - - Dạng bột | 10 |
1901 | 90 | 49 | - - - Dạng khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
1901 | 90 | 51 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
1901 | 90 | 52 | - - - Loại khác, không chứa ca cao | 10 |
1901 | 90 | 53 | - - - Loại khác, chứa ca cao | 10 |
1902 |
|
| Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, caneloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến |
|
|
|
| - Các sản phẩm bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: |
|
1902 | 11 | 00 | - - Có chứa trứng | 10 |
1902 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
1902 | 19 | 10 | - - - Mì, miến làm từ đậu hạt (tang hon) | 10 |
1902 | 19 | 20 | - - - Mì, bún làm từ gạo (be hon) | 10 |
1902 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
1902 | 20 | 00 | - Các sản phẩm bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác | 10 |
1902 | 30 |
| - Các sản phẩm bột nhào khác: |
|
1902 | 30 | 10 | - - Mì ăn liền | 10 |
1902 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1902 | 40 | 00 | - Cut - cut (couscous) | 10 |
1903 | 00 | 00 | Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự | 10 |
1904 |
|
| Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
1904 | 10 | 00 | - Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc | 10 |
1904 | 20 |
| - Thức ăn chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
|
1904 | 20 | 10 | - - Hỗn hợp của mảnh ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang | 10 |
1904 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1904 | 30 | 00 | - Lúa mỳ Bulgur | 10 |
1904 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1904 | 90 | 10 | - - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ | 10 |
1904 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
1905 |
|
| Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự |
|
1905 | 10 | 00 | - Bánh mì giòn | 10 |
1905 | 20 | 00 | - Bánh mì có gừng và loại tương tự | 10 |
|
|
| - Bánh quy ngọt; bánh quế (wafles) và bánh kem xốp (wafers): |
|
1905 | 31 |
| - - Bánh quy ngọt: |
|
1905 | 31 | 10 | - - - Không chứa ca cao | 10 |
1905 | 31 | 20 | - - - Có chứa ca cao | 10 |
1905 | 32 |
| - - Bánh quế và bánh kem xốp: |
|
1905 | 32 | 10 | - - - Bánh quế | 10 |
1905 | 32 | 20 | - - - Bánh kem xốp | 10 |
1905 | 40 | 00 | - Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự | 10 |
1905 | 90 |
| - Loại khác: |
|
1905 | 90 | 10 | - - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng | 10 |
1905 | 90 | 20 | - - Bánh quy không ngọt khác | 10 |
1905 | 90 | 30 | - - Bánh gatô (cakes) | 10 |
1905 | 90 | 40 | - - Bánh bột nhào (pastries) | 10 |
1905 | 90 | 50 | - - Các sản phẩm bánh không làm từ bột | 10 |
1905 | 90 | 60 | - - Vỏ viên nhộng dùng trong dược phẩm | 10 |
1905 | 90 | 70 | - - Bánh thánh, bánh quế (sealing wafeles), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự | 10 |
1905 | 90 | 80 | - - Các thực phẩm ròn có hương liệu khác | 10 |
1905 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 20 |
|
2001 |
|
| Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic |
|
2001 | 10 | 00 | - Dưa chuột và dưa chuột ri | 10 |
2001 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2001 | 90 | 10 | - - Hành | 10 |
2001 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2002 |
|
| Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
2002 | 10 | 00 | - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng | 10 |
2002 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2002 | 90 | 10 | - - Bột cà chua dạng sệt | 10 |
2002 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2003 |
|
| Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
2003 | 10 | 00 | - Nấm thuộc chi Agaricus | 10 |
2003 | 20 | 00 | - Nấm cục (nấm củ) | 10 |
2003 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2004 |
|
| Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
2004 | 10 | 00 | - Khoai tây | 10 |
2004 | 90 |
| - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2004 | 90 | 10 | - - Thực phẩm cho trẻ em | 10 |
2004 | 90 | 20 | - - Các chế phẩm khác từ ngô ngọt | 10 |
2004 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2005 |
|
| Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
2005 | 10 | 00 | - Rau đồng nhất | 10 |
2005 | 20 |
| - Khoai tây: |
|
2005 | 20 | 10 | - - Khoai tây chiên kiểu Pháp | 10 |
2005 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2005 | 40 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum Sativum) | 10 |
|
|
| - Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp): |
|
2005 | 51 | 00 | - - Đã bóc vỏ | 10 |
2005 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2005 | 60 | 00 | - Măng tây | 10 |
2005 | 70 | 00 | - Ô-liu | 10 |
2005 | 80 | 00 | - Ngô ngọt (Zea mays var. Sacharata) | 10 |
2005 | 90 |
| - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005 | 90 | 10 | - - Tỏi khô | 10 |
2005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2006 | 00 | 00 | Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) | 10 |
2007 |
|
| Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
|
2007 | 10 | 00 | - Chế phẩm đồng nhất | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2007 | 91 | 00 | - - Từ quả thuộc chi cam quýt | 10 |
2007 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2007 | 99 | 10 | - - - Bột hình hạt hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu | 10 |
2007 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2008 |
|
| Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
| - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
2008 | 11 |
| - - Lạc: |
|
2008 | 11 | 10 | - - - Lạc rang | 10 |
2008 | 11 | 20 | - - - Bơ lạc | 10 |
2008 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 19 |
| - - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
2008 | 19 | 10 | - - - Hạt điều | 10 |
2008 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 20 | 00 | - Dứa | 10 |
2008 | 30 |
| - Quả thuộc chi cam quýt: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 30 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 30 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 40 |
| - Lê: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 40 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 40 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 50 |
| - Mơ: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 50 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 50 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 60 |
| - Anh đào (Cheries): |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 60 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 60 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 70 |
| - Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 70 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 70 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 70 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
2008 | 80 |
| - Dâu tây: |
|
|
|
| - - Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 80 | 11 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2008 | 80 | 91 | - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
2008 | 91 | 00 | - - Lõi cây cọ | 10 |
2008 | 92 |
| - - Dạng hỗn hợp: |
|
2008 | 92 | 10 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 10 |
|
|
| - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 92 | 21 | - - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 92 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2008 | 92 | 91 | - - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 92 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
2008 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2008 | 99 | 10 | - - - Vải | 10 |
2008 | 99 | 20 | - - - Nhãn | 10 |
2008 | 99 | 30 | - - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây | 10 |
|
|
| - - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu: |
|
2008 | 99 | 41 | - - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2008 | 99 | 91 | - - - - Đóng hộp | 10 |
2008 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
2009 |
|
| Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
|
|
|
| - Nước cam ép: |
|
2009 | 11 | 00 | - - Đông lạnh | 10 |
2009 | 12 | 00 | - - Không đông lạnh, với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Nước bưởi ép: |
|
2009 | 21 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
2009 | 31 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Nước dứa ép: |
|
2009 | 41 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2009 | 50 | 00 | - Nước cà chua ép | 10 |
|
|
| - Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
2009 | 61 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Nước táo ép: |
|
2009 | 71 | 00 | - - Với giá trị Brix không quá 20 | 10 |
2009 | 79 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2009 | 80 |
| - Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
2009 | 80 | 10 | - - Nước ép quả nho đen (nho Hy lạp) | 10 |
2009 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2009 | 90 | 00 | - Nước ép hỗn hợp | 10 |
|
|
| Chương 21 |
|
2101 |
|
| Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó |
|
|
|
| - Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
2101 | 11 |
| - - Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc: |
|
2101 | 11 | 10 | - - - Cà phê tan | 10 |
2101 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2101 | 12 | 00 | - - Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê | 10 |
2101 | 20 | 00 | - Chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất , tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay | 10 |
2101 | 30 | 00 | - Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết xuất , tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên | 10 |
2102 |
|
| Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
2102 | 10 |
| - Men hoạt động (có hoạt tính): |
|
2102 | 10 | 10 | - - Men bánh mì | 10 |
2102 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2102 | 20 | 00 | - Men ỳ (bị khử hoạt tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động | 10 |
2102 | 30 | 00 | - Bột nở đã pha chế | 10 |
2103 |
|
| Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
|
2103 | 10 | 00 | - Nước xốt đậu tương | 10 |
2103 | 20 | 00 | - Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác | 10 |
2103 | 30 | 00 | - Bột mịn, thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến | 10 |
2103 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2103 | 90 | 10 | - - Tương ớt | 10 |
2103 | 90 | 20 | - - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan) | 10 |
2103 | 90 | 30 | - - Nước mắm | 10 |
2103 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2104 |
|
| Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
|
2104 | 10 |
| - Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt: |
|
2104 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | 10 |
2104 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2104 | 20 |
| - Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: |
|
2104 | 20 | 10 | - - Chứa thịt | 10 |
2104 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2105 | 00 | 00 | Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao | 10 |
2106 |
|
| Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2106 | 10 | 00 | - Protein cô đặc và chất protein được làm rắn | 10 |
2106 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2106 | 90 | 10 | - - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh | 10 |
2106 | 90 | 20 | - - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu | 10 |
2106 | 90 | 30 | - - Kem không sữa | 10 |
2106 | 90 | 40 | - - Các chế phẩm men tự phân | 10 |
|
|
| - - Chế phẩm dùng để sản xuất đồ uống: |
|
|
|
| - - - Chế phẩm không chứa cồn: |
|
2106 | 90 | 51 | - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp | 10 |
2106 | 90 | 52 | - - - - Chất cô đặc tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống | 10 |
2106 | 90 | 53 | - - - - Chế phẩm làm từ sâm | 10 |
2106 | 90 | 54 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | 10 |
2106 | 90 | 59 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Chế phẩm có chứa cồn: |
|
|
|
| - - - - Chế phẩm dùng làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp: |
|
2106 | 90 | 61 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 10 |
2106 | 90 | 62 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 10 |
2106 | 90 | 63 | - - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - - Các chất cô đặc hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống: |
|
2106 | 90 | 64 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng | 10 |
2106 | 90 | 65 | - - - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác | 10 |
2106 | 90 | 66 | - - - - - Loại khác | 10 |
2106 | 90 | 67 | - - - - Hỗn hợp của hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm | 10 |
2106 | 90 | 69 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm: |
|
2106 | 90 | 71 | - - - Chứa sacarin hoặc aspartame như chất tạo ngọt | 10 |
2106 | 90 | 79 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Các chế phẩm hương liệu: |
|
2106 | 90 | 81 | - - - Bột hương liệu pho-mát | 10 |
2106 | 90 | 82 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Các chất phụ trợ thực phẩm: |
|
2106 | 90 | 83 | - - - Các chế phẩm có chứa vitamin hoặc khoáng chất | 10 |
2106 | 90 | 84 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
2106 | 90 | 89 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2106 | 90 | 91 | - - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase | 10 |
2106 | 90 | 92 | - - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế | 10 |
2106 | 90 | 93 | - - - Chế phẩm sử dụng cho trẻ em khác | 10 |
2106 | 90 | 94 | - - - Bột làm kem lạnh | 10 |
2106 | 90 | 95 | - - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng | 10 |
2106 | 90 | 96 | - - - Hỗn hợp khác của hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm | 10 |
2106 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 22 |
|
2201 |
|
| Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
|
2201 | 10 | 00 | - Nước khoáng và nước có ga | 10 |
2201 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2201 | 90 | 10 | - - Nước đá và tuyết | 10 |
2201 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2202 |
|
| Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
|
2202 | 10 |
| - Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu: |
|
2202 | 10 | 10 | - - Nước khoáng xô đa và nước có ga, có hương liệu | 10 |
2202 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2202 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2202 | 90 | 10 | - - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu | 10 |
2202 | 90 | 20 | - - Sữa đậu nành | 10 |
2202 | 90 | 30 | - - Đồ uống không có ga dùng ngay được không cần pha loãng | 10 |
2202 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2203 |
|
| Bia sản xuất từ malt |
|
2203 | 00 | 10 | - Bia đen và bia nâu | 10 |
2203 | 00 | 90 | - Loại khác, kể cả bia ale | 10 |
2204 |
|
| Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
2204 | 10 | 00 | - Rượu vang có ga nhẹ | 10 |
|
|
| - Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
2204 | 21 |
| - - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
|
|
| - - - Rượu vang: |
|
2204 | 21 | 11 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 21 | 12 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
|
|
| - - - Hèm nho: |
|
2204 | 21 | 21 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 21 | 22 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2204 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Rượu vang: |
|
2204 | 29 | 11 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 29 | 12 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
|
|
| - - - Hèm nho: |
|
2204 | 29 | 21 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 29 | 22 | - - - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2204 | 30 |
| - Hèm nho khác: |
|
2204 | 30 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2204 | 30 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2205 |
|
| Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
|
2205 | 10 |
| - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
2205 | 10 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2205 | 10 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2205 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2205 | 90 | 10 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% | 10 |
2205 | 90 | 20 | - - Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% | 10 |
2206 |
|
| Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
2206 | 00 | 10 | - Vang táo, vang lê | 10 |
2206 | 00 | 20 | - Rượu sa kê (rượu gạo) | 10 |
2206 | 00 | 30 | - Tôđi (Tody) | 10 |
2206 | 00 | 40 | - Shandy có nồng độ cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích | 10 |
2206 | 00 | 50 | - Shandy có nồng độ cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích | 10 |
2206 | 00 | 90 | - Loại khác, kể cả vang mật ong | 10 |
2207 |
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. |
|
2207 | 10 | 00 | - Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên | 10 |
2207 | 20 |
| - Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: |
|
|
|
| - - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa: |
|
2207 | 20 | 11 | - - - Cồn ê-ti-lích có nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích | 10 |
2207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
2207 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2208 |
|
| Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. |
|
2208 | 20 |
| - Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho: |
|
2208 | 20 | 10 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 20 | 20 | - - Rượu Brandy có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 20 | 30 | - - Loại khác, có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 20 | 40 | - - Loại khác, có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 30 |
| - Rượu Whisky: |
|
2208 | 30 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 30 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 40 |
| - Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía: |
|
2208 | 40 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 40 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 50 |
| - Rượu Gin và rượu Cối: |
|
2208 | 50 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 50 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 60 |
| - Rượu Vodka: |
|
2208 | 60 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 60 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 70 |
| - Rượu mùi và rượu bổ: |
|
2208 | 70 | 10 | - - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 70 | 20 | - - Có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2208 | 90 | 10 | - - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 20 | - - Rượu samsu y tế có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 30 | - - Rượu samsu khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 40 | - - Rượu samsu khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 50 | - - Rượu arack và rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 60 | - - Rượu arack và rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 70 | - - Rượu đắng và loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 80 | - - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích | 10 |
2208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2209 | 00 | 00 | Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic | 10 |
|
|
| Chương 23 |
|
2301 |
|
| Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
2301 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ | 5 |
2301 | 20 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác | 5 |
2302 |
|
| Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
|
2302 | 10 | 00 | - Từ ngô | 5 |
2302 | 20 | 00 | - Từ thóc, gạo | 5 |
2302 | 30 | 00 | - Từ lúa mì | 5 |
2302 | 40 | 00 | - Từ ngũ cốc khác | 5 |
2302 | 50 | 00 | - Từ cây họ đậu | 5 |
2303 |
|
| Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
2303 | 10 |
| - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303 | 10 | 10 | - - Từ sắn hoặc bột cọ sa-go | 5 |
2303 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2303 | 20 | 00 | - Bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường | 5 |
2303 | 30 | 00 | - Bã và phế thải từ quá trình ủ hoặc chưng cất | 5 |
2304 | 00 | 00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương | 5 |
2305 | 00 | 00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc | 5 |
2306 |
|
| Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
2306 | 10 | 00 | - Từ hạt bông | 5 |
2306 | 20 | 00 | - Từ hạt lanh | 5 |
2306 | 30 | 00 | - Từ hạt hướng dương | 5 |
|
|
| - Từ hạt cải dầu: |
|
2306 | 41 | 00 | - - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | 5 |
2306 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2306 | 50 | 00 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | 5 |
2306 | 60 | 00 | - Từ hạt và nhân hạt cọ | 5 |
2306 | 70 | 00 | - Từ mầm ngô | 5 |
2306 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2306 | 90 | 10 | - - Bột hạt rum | 5 |
2306 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2307 | 00 | 00 | Bã rượu vang; cặn rượu | 5 |
2308 | 00 | 00 | Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 5 |
2309 |
|
| Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
2309 | 10 |
| - Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309 | 10 | 10 | - - Chứa thịt | 5 |
2309 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2309 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309 | 90 | 11 | - - - Cho gia cầm | 5 |
2309 | 90 | 12 | - - - Cho lợn | 5 |
2309 | 90 | 13 | - - - Cho tôm | 5 |
2309 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
2309 | 90 | 20 | - - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn | 5 |
2309 | 90 | 30 | - - Loại khác, có chứa thịt | 5 |
2309 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 24 |
|
2401 |
|
| Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
|
2401 | 10 |
| - Lá thuốc lá, chưa tước cọng: |
|
2401 | 10 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 10 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 10 | 30 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 10 | 90 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 20 |
| - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
2401 | 20 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 20 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 20 | 30 | - - Loại Oriental | 5 |
2401 | 20 | 40 | - - Loại Burley | 5 |
2401 | 20 | 50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 20 | 90 | - - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng | 5 |
2401 | 30 |
| - Phế liệu lá thuốc lá: |
|
2401 | 30 | 10 | - - Cọng thuốc lá | 5 |
2401 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2402 |
|
| Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
|
2402 | 10 | 00 | - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá | 10 |
2402 | 20 |
| - Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
|
2402 | 20 | 10 | - - Thuốc lá Bi-đi (Bedies) | 10 |
2402 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2402 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2402 | 90 | 10 | - - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 10 |
2402 | 90 | 20 | - - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá | 10 |
2403 |
|
| Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
|
2403 | 10 |
| - Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
| - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
|
2403 | 10 | 11 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 10 |
2403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu: |
|
2403 | 10 | 21 | - - - Thuốc lá lá đã được phối trộn | 10 |
2403 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
2403 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2403 | 91 | 00 | - - Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" | 10 |
2403 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2403 | 99 | 10 | - - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá | 10 |
2403 | 99 | 30 | - - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến | 10 |
2403 | 99 | 40 | - - - Thuốc lá bột để hít | 10 |
2403 | 99 | 50 | - - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm | 10 |
2403 | 99 | 60 | - - - Ang Hon | 10 |
2403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| PHẦN V - KHOÁNG SẢN |
|
|
|
| Chương 25 |
|
2501 |
|
| Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
|
2501 | 00 | 10 | - Muối ăn | * |
|
|
| - Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước: |
|
2501 | 00 | 21 | - - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50 kg trở lên | * |
2501 | 00 | 29 | - - Loại khác | * |
|
|
| - Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao: |
|
2501 | 00 | 31 | - - Muối tinh khiết | * |
2501 | 00 | 32 | - - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên | * |
2501 | 00 | 33 | - - Loại khác, đóng gói dưới 50 kg | * |
2501 | 00 | 90 | - Loại khác | * |
2502 | 00 | 00 | Pirít sắt chưa nung | 10 |
2503 | 00 | 00 | Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo | 10 |
2504 |
|
| Graphít tự nhiên |
|
2504 | 10 | 00 | - ở dạng bột hay dạng mảnh | 10 |
2504 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2505 |
|
| Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26 |
|
2505 | 10 | 00 | - Cát oxit silic và cát thạch anh | 5 |
2505 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
2506 |
|
| Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
2506 | 10 | 00 | - Thạch anh | 5 |
|
|
| - Quartzite: |
|
2506 | 21 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 5 |
2506 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2507 | 00 | 00 | Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung | 5 |
2508 |
|
| Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa (chamote) hay đất dinas |
|
2508 | 10 | 00 | - Bentonite | 5 |
2508 | 20 | 00 | - Đất đã tẩy màu và đất để chuội vải | 5 |
2508 | 30 | 00 | - Đất sét chịu lửa | 5 |
2508 | 40 | 00 | - Đất sét khác | 5 |
2508 | 50 | 00 | - Andalusite, kyanite và silimanite | 5 |
2508 | 60 | 00 | - Mulite | 5 |
2508 | 70 | 00 | - Đất chịu lửa hay đất dinas | 5 |
2509 | 00 | 00 | Đá phấn | 5 |
2510 |
|
| Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat |
|
2510 | 10 |
| - Chưa nghiền: |
|
2510 | 10 | 10 | - - Apatít (apatite) | 5 |
2510 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2510 | 20 |
| - Đã nghiền: |
|
2510 | 20 | 10 | - - Apatít (apatite) | 5 |
2510 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2511 |
|
| Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 |
|
2511 | 10 | 00 | - Bari sulfat tự nhiên (barit) | 10 |
2511 | 20 | 00 | - Bari carbonat tự nhiên (viterit) | 10 |
2512 | 00 | 00 | Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 | 10 |
2513 |
|
| Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
|
|
|
| - Đá bọt: |
|
2513 | 11 | 00 | - - ở dạng thô hoặc viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies) | 5 |
2513 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2513 | 20 | 00 | - Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác | 5 |
2514 | 00 | 00 | Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 5 |
2515 |
|
| Đá cẩm thạch, travectine, ecausine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
|
|
| - Đá cẩm thạch và travertine: |
|
2515 | 11 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 5 |
2515 | 12 |
| - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
2515 | 12 | 10 | - - - Dạng khối | 5 |
2515 | 12 | 20 | - - - Dạng tấm | 5 |
2515 | 20 | 00 | - Ecoxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa | 5 |
2516 |
|
| Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
|
|
| - Granit: |
|
2516 | 11 | 00 | - - Thô hoặc đã đẽo thô | 5 |
2516 | 12 |
| - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
2516 | 12 | 10 | - - - Dạng khối | 5 |
2516 | 12 | 20 | - - - Dạng tấm | 5 |
|
|
| - Đá cát kết: |
|
2516 | 21 | 00 | - - Thô hoặc đá đẽo thô | 5 |
2516 | 22 | 00 | - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) | 5 |
2516 | 90 | 00 | - Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác | 5 |
2517 |
|
| Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
|
2517 | 10 |
| - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
2517 | 10 | 10 | - - Từ Granit | 5 |
2517 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2517 | 20 | 00 | - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 | 5 |
2517 | 30 | 00 | - Đá dăm trộn nhựa đường | 5 |
|
|
| - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
2517 | 41 | 00 | - - Từ đá cẩm thạch | 5 |
2517 | 49 |
| - - Từ đá khác: |
|
2517 | 49 | 10 | - - - Từ Granit | 5 |
2517 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2518 |
|
| Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén |
|
2518 | 10 | 00 | - Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết | 10 |
2518 | 20 | 00 | - Đolomit đã nung hoặc thiêu kết | 10 |
2518 | 30 | 00 | - Hỗn hợp đolomit dạng nén | 10 |
2519 |
|
| Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không |
|
2519 | 10 | 00 | - Magie carbonat tự nhiên | 10 |
2519 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2520 |
|
| Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế |
|
2520 | 10 | 00 | - Thạch cao; anhydrit | 10 |
2520 | 20 |
| - Plaster: |
|
2520 | 20 | 10 | - - Dùng trong nha khoa | 10 |
2520 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2521 | 00 | 00 | Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng | 5 |
2522 |
|
| Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 |
|
2522 | 10 | 00 | - Vôi sống | 10 |
2522 | 20 | 00 | - Vôi tôi | 10 |
2522 | 30 | 00 | - Vôi chịu nước | 10 |
2523 |
|
| Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
|
2523 | 10 |
| - Clanhke xi măng: |
|
2523 | 10 | 10 | - - Để sản xuất xi măng trắng | 10 |
2523 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Xi măng Portland: |
|
2523 | 21 | 00 | - - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo | 10 |
2523 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
2523 | 29 | 10 | - - - Xi măng màu | 10 |
2523 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2523 | 30 | 00 | - Xi măng nhôm | 10 |
2523 | 90 | 00 | - Xi măng chịu nước khác | 10 |
2524 | 00 | 00 | amiăng (Asbestos) | 10 |
2525 |
|
| Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca |
|
2525 | 10 | 00 | - Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp | 10 |
2525 | 20 | 00 | - Bột mi ca | 10 |
2525 | 30 | 00 | - Phế liệu mi ca | 10 |
2526 |
|
| Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc |
|
2526 | 10 | 00 | - Chưa nghiền, chưa làm thành bột | 10 |
2526 | 20 |
| - Đã nghiền, hoặc làm thành bột: |
|
2526 | 20 | 10 | - - Bột talc | 10 |
2526 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2528 |
|
| Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô |
|
2528 | 10 | 00 | - Quặng borat natri tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung) | 10 |
2528 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2529 |
|
| Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar) |
|
2529 | 10 | 00 | - Felspar | 10 |
|
|
| - Fluorit (fluorspar): |
|
2529 | 21 | 00 | - - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng | 10 |
2529 | 22 | 00 | - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng | 10 |
2529 | 30 | 00 | - Lơxit, nepheline và nepheline syenite | 10 |
2530 |
|
| Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
2530 | 10 | 00 | - Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở | 10 |
2530 | 20 |
| - Kiezerite, epsomite (magie sulfat tự nhiên): |
|
2530 | 20 | 10 | - - Kiezerite | 10 |
2530 | 20 | 20 | - - Epsomite | 10 |
2530 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2530 | 90 | 10 | - - Realgar, orpiment và munshel | 10 |
2530 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 26 |
|
2601 |
|
| Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
|
|
|
| - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
2601 | 11 | 00 | - - Chưa thiêu kết | 10 |
2601 | 12 | 00 | - - Đã thiêu kết | 10 |
2601 | 20 | 00 | - Pirit sắt đã nung | 10 |
2602 | 00 | 00 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô | 10 |
2603 | 00 | 00 | Quặng đồng và tinh quặng đồng | 10 |
2604 | 00 | 00 | Quặng niken và tinh quặng niken | 10 |
2605 | 00 | 00 | Quặng coban và tinh quặng coban | 10 |
2606 | 00 | 00 | Quặng nhôm và tinh quặng nhôm | 10 |
2607 | 00 | 00 | Quặng chì và tinh quặng chì | 10 |
2608 | 00 | 00 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm | 10 |
2609 | 00 | 00 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc | 10 |
2610 | 00 | 00 | Quặng crom và tinh quặng crom | 10 |
2611 | 00 | 00 | Quặng vonfram và tinh quặng vonfram | 10 |
2612 |
|
| Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori |
|
2612 | 10 | 00 | - Quặng uran và tinh quặng uran | 10 |
2612 | 20 | 00 | - Quặng thori và tinh quặng thori | 10 |
2613 |
|
| Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
2613 | 10 | 00 | - Đã nung | 10 |
2613 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2614 |
|
| Quặng titan và tinh quặng titan |
|
2614 | 00 | 10 | - Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite | 10 |
2614 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2615 |
|
| Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
2615 | 10 | 00 | - Quặng ziricon và tinh quặng ziricon | 10 |
2615 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2615 | 90 | 10 | - - Niobi | 10 |
2615 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2616 |
|
| Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
2616 | 10 | 00 | - Quặng bạc và tinh quặng bạc | 10 |
2616 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2617 |
|
| Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
2617 | 10 | 00 | - Quặng antimon và tinh quặng antimon | 10 |
2617 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2618 | 00 | 00 | Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép | 5 |
2619 | 00 | 00 | Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. | 5 |
2620 |
|
| Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng |
|
|
|
| - Chứa chủ yếu là kẽm: |
|
2620 | 11 | 00 | - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) | 5 |
2620 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Chứa chủ yếu là chì: |
|
2620 | 21 | 00 | - - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ | 5 |
2620 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2620 | 30 | 00 | - Chứa chủ yếu là đồng | 5 |
2620 | 40 | 00 | - Chứa chủ yếu là nhôm | 5 |
2620 | 60 | 00 | - Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2620 | 91 | 00 | - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
2620 | 99 | 10 | - - - Chứa chủ yếu là thiếc | 5 |
2620 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2621 |
|
| Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
|
2621 | 10 | 00 | - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị | 5 |
2621 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 27 |
|
2701 |
|
| Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
|
|
| - Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|
2701 | 11 | 00 | - - Antraxit (Anthracite): | 5 |
2701 | 12 |
| - - Than bitum: |
|
2701 | 12 | 10 | - - - Than để luyện cốc | 5 |
2701 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2701 | 19 | 00 | - - Than đá loại khác | 5 |
2701 | 20 | 00 | - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 5 |
2702 |
|
| Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
|
2702 | 10 | 00 | - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh | 5 |
2702 | 20 | 00 | - Than non đã đóng bánh | 5 |
2703 |
|
| Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
|
2703 | 00 | 10 | - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, chưa đóng bánh | 5 |
2703 | 00 | 20 | - Than bùn đã đóng bánh | 5 |
2704 |
|
| Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
|
2704 | 00 | 10 | - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá | 5 |
2704 | 00 | 20 | - Than cốc hay than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn | 5 |
2704 | 00 | 30 | - Muội bình chưng than đá | 5 |
2705 | 00 | 00 | Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác | 10 |
2706 | 00 | 00 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế | 10 |
2707 |
|
| Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm |
|
2707 | 10 | 00 | - Benzen | 10 |
2707 | 20 | 00 | - Toluen | 10 |
2707 | 30 | 00 | - Xylen | 10 |
2707 | 40 |
| - Naphthalen: |
|
2707 | 40 | 10 | - - Dùng để sản xuất dung môi | 10 |
2707 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2707 | 50 | 00 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86 | 10 |
2707 | 60 | 00 | - Phenol | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2707 | 91 | 00 | - - Dầu creosote | 10 |
2707 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2707 | 99 | 10 | - - - Dầu thơm để chế biến cao su | 10 |
2707 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2708 |
|
| Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác |
|
2708 | 10 | 00 | - Nhựa chưng (hắc ín) | 10 |
2708 | 20 | 00 | - Than cốc nhựa chưng | 10 |
2709 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
|
2709 | 00 | 10 | - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) | 10 |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | 10 |
2709 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2710 |
|
| Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
|
| - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
|
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 10 |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 10 |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 10 |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 10 |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 10 |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 10 |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 10 |
2710 | 11 | 18 | - - - Tetrapropylene | 10 |
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi trắng (white spirit) | 10 |
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 10 |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 10 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
2710 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 10 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi | 10 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên | 10 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C | 10 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ | 10 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than | 10 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 10 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 10 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 10 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 10 |
2710 | 19 | 31 | - - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao | 10 |
2710 | 19 | 32 | - - - - Nhiên liệu diesel khác | 10 |
2710 | 19 | 33 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 10 |
2710 | 19 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBs) | 10 |
2710 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2711 |
|
| Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
|
|
|
| - Dạng hóa lỏng: |
|
2711 | 11 | 00 | - - Khí thiên nhiên | 10 |
2711 | 12 | 00 | - - Propan | 10 |
2711 | 13 | 00 | - - Butan | 10 |
2711 | 14 |
| - - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
|
2711 | 14 | 10 | - - - Etylen | 10 |
2711 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2711 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dạng khí: |
|
2711 | 21 | 00 | - - Khí thiên nhiên | 10 |
2711 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2712 |
|
| Vazơlin (Petroleum jely); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu |
|
2712 | 10 | 00 | - Vazơlin (Petroleum jely) | 10 |
2712 | 20 | 00 | - Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng | 10 |
2712 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2712 | 90 | 10 | - - Sáp parafin | 10 |
2712 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2713 |
|
| Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum |
|
|
|
| - Cốc dầu mỏ: |
|
2713 | 11 | 00 | - - Chưa nung | 10 |
2713 | 12 | 00 | - - Đã nung | 10 |
2713 | 20 | 00 | - Bitum dầu mỏ | 10 |
2713 | 90 | 00 | - Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum | 10 |
2714 |
|
| Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt |
|
2714 | 10 | 00 | - Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín | 10 |
2714 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2715 | 00 | 00 | Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs) | 10 |
2716 | 00 | 00 | Năng lượng điện | 10 |
|
|
| PHẦN VI - SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH |
|
|
|
| Chương 28 |
|
|
|
| I- Các nguyên tố hoá học |
|
2801 |
|
| Flo, clo, brom và iot |
|
2801 | 10 | 00 | - Clo | 10 |
2801 | 20 | 00 | - Iot | 10 |
2801 | 30 | 00 | - Flo; brom | 10 |
2802 | 00 | 00 | Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo | 10 |
2803 |
|
| Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) |
|
2803 | 00 | 10 | - Muội carbon dùng cho ngành cao su | 10 |
2803 | 00 | 20 | - Muội axetylen | 10 |
2803 | 00 | 30 | - Muội carbon khác | 10 |
2803 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2804 |
|
| Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác |
|
2804 | 10 | 00 | - Hydro | 10 |
|
|
| - Khí hiếm: |
|
2804 | 21 | 00 | - - Argon | 10 |
2804 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2804 | 30 | 00 | - Nitơ | 10 |
2804 | 40 | 00 | - Oxy | 10 |
2804 | 50 | 00 | - Boron; telurium | 10 |
|
|
| - Silic: |
|
2804 | 61 | 00 | - - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng | 10 |
2804 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2804 | 70 | 00 | - Phospho | 10 |
2804 | 80 | 00 | - Arsenic | 10 |
2804 | 90 | 00 | - Selenium | 10 |
2805 |
|
| Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân |
|
|
|
| - Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: |
|
2805 | 11 | 00 | - - Natri | 10 |
2805 | 12 | 00 | - - Canxi | 10 |
2805 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2805 | 30 | 00 | - Kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau | 10 |
2805 | 40 | 00 | - Thủy ngân | 10 |
|
|
| I- Axit vô cơ và các hợp chất vô cơ có chứa oxy của các phi kim loại |
|
2806 |
|
| Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric |
|
2806 | 10 | 00 | - Hydro clorua (hydrochloric acid) | 10 |
2806 | 20 | 00 | - Axit closulfuric | 10 |
2807 |
|
| Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) |
|
2807 | 00 | 10 | - Axit sulfuric từ luyện đồng | 10 |
2807 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2808 | 00 | 00 | Axit nitric; axit sulfonitric | 10 |
2809 |
|
| Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2809 | 10 | 00 | - Diphosphorous pentaoxide | 10 |
2809 | 20 |
| - Axit phosphoric và axit polyphosphoric: |
|
2809 | 20 | 10 | - - Axit phosphoric | 10 |
|
|
| - - Axit polyphosphoric: |
|
2809 | 20 | 21 | - - - Axit hypophosphoric | 10 |
2809 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
2810 | 00 | 00 | Oxit Boron; axit boric | 10 |
2811 |
|
| Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại |
|
|
|
| - Axit vô cơ khác: |
|
2811 | 11 | 00 | - - Hydro florua (hydrofuoric acids) | 10 |
2811 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
2811 | 19 | 10 | - - - Axit arsenic | 10 |
2811 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: |
|
2811 | 21 | 00 | - - Carbon dioxit | 10 |
2811 | 22 |
| - - Silic dioxit: |
|
2811 | 22 | 10 | - - - Bụi silic | 10 |
2811 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2811 | 23 | 00 | - - Lưu huỳnh dioxit | 10 |
2811 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
2811 | 29 | 10 | - - - Diarsenic pentaoxide | 10 |
2811 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| II - hợp chất halogen và hợp chất sulfua của phi kim loại |
|
2812 |
|
| Halogenua và Oxit halogenua của phi kim loại |
|
2812 | 10 | 00 | - Clorua và oxit clorua | 10 |
2812 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2813 |
|
| Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua thương phẩm |
|
2813 | 10 | 00 | - Carbon disulfua | 10 |
2813 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| IV- Bazơ và oxit vô cơ, hydroxit và peroxit kim loại |
|
2814 |
|
| Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước |
|
2814 | 10 | 00 | - Dạng khan | 10 |
2814 | 20 | 00 | - Dạng dung dịch nước | 10 |
2815 |
|
| Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit |
|
|
|
| - Natri hydroxit: |
|
2815 | 11 | 00 | - - Dạng rắn | 10 |
2815 | 12 | 00 | - - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng) | 10 |
2815 | 20 | 00 | - Kali hydroxit | 10 |
2815 | 30 | 00 | - Natri hoặc kali peroxit | 10 |
2816 |
|
| Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari |
|
2816 | 10 | 00 | - Magie hydroxit và magie peroxit | 10 |
2816 | 40 | 00 | - Oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari | 10 |
2817 |
|
| Kẽm oxit; kẽm peroxit |
|
2817 | 00 | 10 | - Kẽm oxit | 10 |
2817 | 00 | 20 | - Kẽm peroxit | 10 |
2818 |
|
| Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit |
|
2818 | 10 | 00 | - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 10 |
2818 | 20 | 00 | - oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo | 10 |
2818 | 30 | 00 | - Nhôm hydroxit | 10 |
2819 |
|
| Crom oxit và hydroxit |
|
2819 | 10 | 00 | - Crom trioxit | 10 |
2819 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2820 |
|
| Mangan oxit |
|
2820 | 10 | 00 | - Mangan dioxit | 10 |
2820 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2821 |
|
| Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên |
|
2821 | 10 | 00 | - Sắt oxit và hydroxit | 10 |
2821 | 20 | 00 | - Chất màu từ đất | 10 |
2822 |
|
| Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm |
|
2822 | 00 | 10 | - Coban oxit; coban oxit thương phẩm | 10 |
2822 | 00 | 20 | - Coban hydroxit | 10 |
2823 | 00 | 00 | Titan oxit | 10 |
2824 |
|
| Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam |
|
2824 | 10 | 00 | - Chì monoxit (litharge, masicot) | 10 |
2824 | 20 | 00 | - Chì đỏ và chì da cam | 10 |
2824 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2825 |
|
| Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác |
|
2825 | 10 |
| - Hydrazine, hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng: |
|
2825 | 10 | 10 | - - Hydrazine | 10 |
2825 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2825 | 20 | 00 | - Liti oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 30 | 00 | - Vanađi oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 40 | 00 | - Niken oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 50 | 00 | - Đồng oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 60 | 00 | - Germani oxit và Ziricon dioxit | 10 |
2825 | 70 | 00 | - Molipđen oxit và hydroxit | 10 |
2825 | 80 | 00 | - Antimon oxit | 10 |
2825 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| V- Muối và muối PEROXIT của các axit vô cơ và các kim loại |
|
2826 |
|
| Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác |
|
|
|
| - Florua: |
|
2826 | 11 | 00 | - - Của amoni hoặc của natri | 10 |
2826 | 12 | 00 | - - Của nhôm | 10 |
2826 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2826 | 20 | 00 | - Florosilicat của natri hoặc kali | 10 |
2826 | 30 | 00 | - Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) | 10 |
2826 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2827 |
|
| Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit |
|
2827 | 10 | 00 | - Amoni clorua | 10 |
2827 | 20 |
| - Canxi clorua: |
|
2827 | 20 | 10 | - - Loại thương phẩm | 10 |
2827 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Clorua khác: |
|
2827 | 31 | 00 | - - Magie clorua | 10 |
2827 | 32 | 00 | - - Nhôm clorua | 10 |
2827 | 33 | 00 | - - Sắt clorua | 10 |
2827 | 34 | 00 | - - Coban clorua | 10 |
2827 | 35 | 00 | - - Niken clorua | 10 |
2827 | 36 | 00 | - - Kẽm clorua | 10 |
2827 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Clorua oxit và clorua hydroxit: |
|
2827 | 41 | 00 | - - Của đồng | 10 |
2827 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bromua và bromua oxit: |
|
2827 | 51 | 00 | - - Natri bromua hoặc kali bromua | 10 |
2827 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2827 | 60 | 00 | - Iot và iot oxit | 10 |
2828 |
|
| Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit |
|
2828 | 10 | 00 | - Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác | 10 |
2828 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2828 | 90 | 10 | - - Natri hypoclorit | 10 |
2828 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2829 |
|
| Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat |
|
|
|
| - Clorat: |
|
2829 | 11 | 00 | - - Của natri | 10 |
2829 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2829 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2830 |
|
| Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2830 | 10 | 00 | - Natri sulfua | 10 |
2830 | 20 | 00 | - Kẽm sulfua | 10 |
2830 | 30 | 00 | - Cađimi sulfua | 10 |
2830 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2831 |
|
| Dithionit và sulfosilat |
|
2831 | 10 | 00 | - Của natri | 10 |
2831 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2832 |
|
| Sulfit; thiosulfat |
|
2832 | 10 | 00 | - Natri sulfit | 10 |
2832 | 20 | 00 | - Sulfit khác | 10 |
2832 | 30 | 00 | - Thiosulfat | 10 |
2833 |
|
| Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat) |
|
|
|
| - Natri sulfat: |
|
2833 | 11 | 00 | - - Dinatri sulfat | 10 |
2833 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Sulfat loại khác: |
|
2833 | 21 | 00 | - - Của magie | 10 |
2833 | 22 |
| - - Của nhôm: |
|
2833 | 22 | 10 | - - - Loại thương phẩm | 10 |
2833 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2833 | 23 | 00 | - - Của crom | 10 |
2833 | 24 | 00 | - - Của niken | 10 |
2833 | 25 | 00 | - - Của đồng | 10 |
2833 | 26 | 00 | - - Của kẽm | 10 |
2833 | 27 | 00 | - - Của bari | 10 |
2833 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2833 | 30 | 00 | - Phèn (alums) | 10 |
2833 | 40 | 00 | - Peroxosulfat (persulfat) | 10 |
2834 |
|
| Nitrit; nitrat |
|
2834 | 10 | 00 | - Nitrit | 10 |
|
|
| - Nitrat: |
|
2834 | 21 | 00 | - - Của kali | 10 |
2834 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2835 |
|
| Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2835 | 10 | 00 | - Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) | 10 |
|
|
| - Phosphat: |
|
2835 | 22 | 00 | - - Của mono hoặc dinatri | 10 |
2835 | 23 | 00 | - - Của trinatri | 10 |
2835 | 24 | 00 | - - Của kali | 10 |
2835 | 25 | 00 | - - Canxi hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate) | 10 |
2835 | 26 | 00 | - - Canxi phosphat khác | 10 |
2835 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Poly phosphat: |
|
2835 | 31 | 00 | - - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) | 10 |
2835 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
2835 | 39 | 10 | - - - Tetranatri pyrophosphat | 10 |
2835 | 39 | 20 | - - - Natri hexametaphosphat, natri tetraphosphat | 10 |
2835 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2836 |
|
| Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat |
|
2836 | 10 | 00 | - Amoni carbonat thương phẩm và amoni carbonat khác | 10 |
2836 | 20 | 00 | - Dinatri carbonat | 10 |
2836 | 30 | 00 | - Natri hydrogen carbonat (natri bicarbonat) | 10 |
2836 | 40 | 00 | - Kali carbonat | 10 |
2836 | 50 |
| - Canxi carbonat: |
|
2836 | 50 | 10 | - - Loại thực phẩm hoặc dược phẩm | 10 |
2836 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2836 | 60 | 00 | - Bari carbonat | 10 |
2836 | 70 | 00 | - Chì carbonat | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2836 | 91 | 00 | - - Liti carbonat | 10 |
2836 | 92 | 00 | - - Stronti carbonat | 10 |
2836 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2837 |
|
| Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức |
|
|
|
| - Xyanua và xyanua oxit: |
|
2837 | 11 | 00 | - - Của natri | 10 |
2837 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2837 | 20 | 00 | - Xyanua phức | 10 |
2838 | 00 | 00 | Fulminat, xyanat và thioxyanat | 10 |
2839 |
|
| Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm |
|
|
|
| - Của natri: |
|
2839 | 11 | 00 | - - Natri metasilicat | 10 |
2839 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
2839 | 19 | 10 | - - - Natri silicat | 10 |
2839 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2839 | 20 | 00 | - Của kali | 10 |
2839 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2840 |
|
| Borat; peroxoborat (perborat) |
|
|
|
| - Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): |
|
2840 | 11 | 00 | - - Dạng khan | 10 |
2840 | 19 | 00 | - - Dạng khác | 10 |
2840 | 20 | 00 | - Borat khác | 10 |
2840 | 30 | 00 | - Peroxoborat (perborat) | 10 |
2841 |
|
| Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic |
|
2841 | 10 | 00 | - Aluminat | 10 |
2841 | 20 | 00 | - Kẽm hoặc chì cromat | 10 |
2841 | 30 | 00 | - Natri dicromat | 10 |
2841 | 50 | 00 | - Cromat và dicromat khác; peroxocromat | 10 |
|
|
| - Manganit, manganat và permanganat: |
|
2841 | 61 | 00 | - - Kali permanganat | 10 |
2841 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2841 | 70 | 00 | - Molipdat | 10 |
2841 | 80 | 00 | - Vonframat | 10 |
2841 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2842 |
|
| Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide |
|
2842 | 10 | 00 | - Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học | 10 |
2842 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2842 | 90 | 10 | - - Natri arsenit | 10 |
2842 | 90 | 20 | - - Muối của đồng và/ hoặc crom | 10 |
2842 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| VI- Loại khác |
|
2843 |
|
| Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý |
|
2843 | 10 | 00 | - Kim loại quý dạng keo | 10 |
|
|
| - Hợp chất bạc: |
|
2843 | 21 | 00 | - - Bạc nitrat | 10 |
2843 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2843 | 30 | 00 | - Hợp chất vàng | 10 |
2843 | 90 |
| - Hợp chất khác; hỗn hống: |
|
2843 | 90 | 10 | - - Hỗn hống | 10 |
2843 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 |
|
| Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên |
|
2844 | 10 |
| - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên: |
|
2844 | 10 | 10 | - - Uran tự nhiên và các hợp chất của nó | 10 |
2844 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 | 20 |
| - Uran đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này: |
|
2844 | 20 | 10 | - - Uran và hợp chất của nó; pluton và hợp chất của nó | 10 |
2844 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 | 30 |
| - Uran đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm trên: |
|
2844 | 30 | 10 | - - Uran và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó | 10 |
2844 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 | 40 |
| - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc 2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ |
|
|
|
| - - Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: |
|
2844 | 40 | 11 | - - - Rađi và muối của nó | 10 |
2844 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
2844 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2844 | 50 | 00 | - Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân | 10 |
2845 |
|
| Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
2845 | 10 | 00 | - Nước nặng (deuterium oxide) | 10 |
2845 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2846 |
|
| Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của ytrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này |
|
2846 | 10 | 00 | - Hợp chất cerium | 10 |
2846 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2847 |
|
| Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure |
|
2847 | 00 | 10 | - Dạng lỏng | 10 |
2847 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2848 | 00 | 00 | Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt | 10 |
2849 |
|
| Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
2849 | 10 | 00 | - Của canxi | 10 |
2849 | 20 | 00 | - Của silic | 10 |
2849 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2850 | 00 | 00 | Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849 | 10 |
2851 |
|
| Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý |
|
2851 | 00 | 10 | - Không khí nén và không khí hóa lỏng | 10 |
2851 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Nước cất | 5 |
|
|
| Chương 29 |
|
|
|
| I- Hydrocarbon và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng |
|
2901 |
|
| Hydrocarbon mạch hở |
|
2901 | 10 | 00 | - No | 10 |
|
|
| - Chưa no: |
|
2901 | 21 | 00 | - - Etylen | 10 |
2901 | 22 | 00 | - - Propen (Propylen) | 10 |
2901 | 23 | 00 | - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó | 10 |
2901 | 24 | 00 | - - 1,3 Butađien và isopren | 10 |
2901 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
2901 | 29 | 10 | - - - Axetylen | 10 |
2901 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2902 |
|
| Hydrocarbon mạch vòng |
|
|
|
| - Xyclan (vòng no), xyclen (vòng chưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen: |
|
2902 | 11 | 00 | - - Xyclohexan | 10 |
2902 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2902 | 20 | 00 | - Benzen | 10 |
2902 | 30 | 00 | - Toluen | 10 |
|
|
| - Xylen: |
|
2902 | 41 | 00 | - - O-xylen | 10 |
2902 | 42 | 00 | - - M-xylen | 10 |
2902 | 43 | 00 | - - P-xylen | 10 |
2902 | 44 | 00 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | 10 |
2902 | 50 | 00 | - Styren | 10 |
2902 | 60 | 00 | - Etylbenzen | 10 |
2902 | 70 | 00 | - Cumen | 10 |
2902 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2902 | 90 | 10 | - - Dodecylbenzen | 10 |
2902 | 90 | 20 | - - Các loại alkylbenzen khác | 10 |
2902 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2903 |
|
| Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon |
|
|
|
| - Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no: |
|
2903 | 11 |
| - - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl): |
|
2903 | 11 | 10 | - - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 10 |
2903 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2903 | 12 | 00 | - - Dichloromethane (metylen clorua) | 10 |
2903 | 13 | 00 | - - Cloroform (trichloromethane) | 10 |
2903 | 14 | 00 | - - Carbon tetraclorua | 10 |
2903 | 15 | 00 | - - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua) | 10 |
2903 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
2903 | 19 | 10 | - - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform) | 10 |
2903 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no: |
|
2903 | 21 |
| - - Vinyl clorua (cloetylen): |
|
2903 | 21 | 10 | - - - Vinyl clorua monome (VCM) | 10 |
2903 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2903 | 22 | 00 | - - Trichloroethylene | 10 |
2903 | 23 | 00 | - - Tetrachloroethylene (perchloroethylene) | 10 |
2903 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2903 | 30 |
| - Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở: |
|
2903 | 30 | 10 | - - Iodoform | 10 |
2903 | 30 | 20 | - - Metyl bromua | 10 |
2903 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên: |
|
2903 | 41 | 00 | - - Trichlorofluoromethane | 10 |
2903 | 42 | 00 | - - Dichlorodifluoromethane | 10 |
2903 | 43 | 00 | - - Trichlorotrifluoroethanes | 10 |
2903 | 44 | 00 | - - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane | 10 |
2903 | 45 |
| - - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo: |
|
2903 | 45 | 10 | - - - Chlorotrifluorometane | 10 |
|
|
| - - - Dẫn xuất của etan: |
|
2903 | 45 | 21 | - - - - Pentachlorofluoroetane | 10 |
2903 | 45 | 22 | - - - - Tetrachlorodifluoroetane | 10 |
|
|
| - - - Dẫn xuất của propan: |
|
2903 | 45 | 31 | - - - - Heptachlorofluropropanes | 10 |
2903 | 45 | 32 | - - - - Hexachlorodifluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 33 | - - - - Pentachlorotrifluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 34 | - - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 35 | - - - - Trichloropentafluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 36 | - - - - Dichlorohexafluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 37 | - - - - Chloroheptafluoropropanes | 10 |
2903 | 45 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2903 | 46 | 00 | --Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes | 10 |
2903 | 47 | 00 | - - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác | 10 |
2903 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
2903 | 49 | 10 | - - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo | 10 |
2903 | 49 | 20 | - - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom | 10 |
2903 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
2903 | 51 | 00 | - - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane | 10 |
2903 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm: |
|
2903 | 61 | 00 | - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene | 10 |
2903 | 62 | 00 | - - Hexachlorobenzene và DT (1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane) | 10 |
2903 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2904 |
|
| Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa |
|
2904 | 10 | 00 | - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng | 10 |
2904 | 20 | 00 | - Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso | 10 |
2904 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| I- Rượu và các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng |
|
2905 |
|
| Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
|
|
|
| - Rượu no đơn chức (monohydric): |
|
2905 | 11 | 00 | - - Metanol (rượu metylic) | 10 |
2905 | 12 | 00 | - - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl) | 10 |
2905 | 13 | 00 | - - Butan-1-ol (rượu n-butylic) | 10 |
2905 | 14 | 00 | - - Butanol khác | 10 |
2905 | 15 | 00 | - - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó | 10 |
2905 | 16 | 00 | - - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó | 10 |
2905 | 17 | 00 | - - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl) | 10 |
2905 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
2905 | 19 | 10 | - - - Triacontanol | 10 |
2905 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Rượu đơn chức chưa no: |
|
2905 | 22 | 00 | - - Rượu terpen mạch hở | 10 |
2905 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Diols: |
|
2905 | 31 | 00 | - - Etylen glycol (ethanediol) | 10 |
2905 | 32 | 00 | - - Propylen glycol (propan-1,2-diol) | 10 |
2905 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Rượu polyhydric khác: |
|
2905 | 41 | 00 | --2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropane) | 10 |
2905 | 42 | 00 | - - Pentaerythritol | 10 |
2905 | 43 | 00 | - - Manitol | 10 |
2905 | 44 | 00 | - - D-glucitol (sorbitol) | 10 |
2905 | 45 | 00 | - - Glycerol | 10 |
2905 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: |
|
2905 | 51 | 00 | - - Ethchlorvynol (IN) | 10 |
2905 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2906 |
|
| Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
|
|
|
| - Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic: |
|
2906 | 11 | 00 | - - Menthol | 10 |
2906 | 12 | 00 | --Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà dimethylcyclohexanols | 10 |
2906 | 13 | 00 | - - Sterols và inositols | 10 |
2906 | 14 | 00 | - - Terpineols | 10 |
2906 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại thơm: |
|
2906 | 21 | 00 | - - Rượu benzyl | 10 |
2906 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| II. Phenol; rượu-Phenol và các dẫn xuất halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá hoặc Nitroso hoá của chúng |
|
2907 |
|
| Phenol; rượu-phenol |
|
|
|
| - Monophenol: |
|
2907 | 11 | 00 | - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó | 10 |
2907 | 12 | 00 | - - Cresol và muối của chúng | 10 |
2907 | 13 | 00 | - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng | 10 |
2907 | 14 | 00 | - - Xylenols và muối của chúng | 10 |
2907 | 15 | 00 | - - Naphtol và muối của chúng | 10 |
2907 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Polyphenol; rượu-phenol: |
|
2907 | 21 | 00 | - - Resorcinol và muối của nó | 10 |
2907 | 22 | 00 | - - Hydroquinone (quinol) và muối của nó | 10 |
2907 | 23 | 00 | --4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA, diphenylolpropane) và muối của nó | 10 |
2907 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2908 |
|
| Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol |
|
2908 | 10 | 00 | - Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng | 10 |
2908 | 20 | 00 | - Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng | 10 |
2908 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| IV - Ete, Peroxit rượu, Peroxit Ete, Peroxit Xeton, Epexit có vòng ba cạnh, Axetal và Hemiaxetal, và các dẫn xuất Halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên |
|
2909 |
|
| Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
|
|
| - Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2909 | 11 |
| - - Dietyl ete: |
|
2909 | 11 | 10 | - - - Loại dược phẩm | 10 |
2909 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2909 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
2909 | 19 | 10 | - - - Methyl tertiary butyl ether | 10 |
2909 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2909 | 20 | 00 | - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2909 | 30 | 00 | - Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
|
|
| - Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
2909 | 41 | 00 | - - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol) | 10 |
2909 | 42 | 00 | - - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 10 |
2909 | 43 | 00 | - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 10 |
2909 | 44 | 00 | - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | 10 |
2909 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2909 | 50 | 00 | - Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2909 | 60 | 00 | - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2910 |
|
| Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
|
2910 | 10 | 00 | - Oxirane (etylen oxit) | 10 |
2910 | 20 | 00 | - Methyloxirane (propylen oxit ) | 10 |
2910 | 30 | 00 | - 1, chloro- 2,3 epoxypropane (epichlorohydrin) | 10 |
2910 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2911 | 00 | 00 | Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
|
|
| V- Hợp chất chức Aldehyt |
|
2912 |
|
| Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde |
|
|
|
| - Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác: |
|
2912 | 11 | 00 | - - Metanal (formaldehyde) | 10 |
2912 | 12 | 00 | - - Etanal (acetaldehyde) | 10 |
2912 | 13 | 00 | - - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng) | 10 |
2912 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác: |
|
2912 | 21 | 00 | - - Benzaldehyde | 10 |
2912 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2912 | 30 | 00 | - Rượu aldehyt | 10 |
|
|
| - Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: |
|
2912 | 41 | 00 | - - Vanilin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde) | 10 |
2912 | 42 | 00 | - - Ethylvanilin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde) | 10 |
2912 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2912 | 50 | 00 | - Polyme mạch vòng của aldehyt | 10 |
2912 | 60 | 00 | - Paraformaldehyde | 10 |
2913 | 00 | 00 | Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12 | 10 |
|
|
| VI- Hợp chất chức XETON và hợp chất chức Quinon |
|
2914 |
|
| Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
|
|
|
| - Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác: |
|
2914 | 11 | 00 | - - Axeton | 10 |
2914 | 12 | 00 | - - Butanon (methyl ethyl ketone) | 10 |
2914 | 13 | 00 | - - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone) | 10 |
2914 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác: |
|
2914 | 21 | 00 | - - Long não (camphor) | 10 |
2914 | 22 | 00 | - - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones | 10 |
2914 | 23 | 00 | - - Ionones và methylionones | 10 |
2914 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Xeton thơm không có chức oxy khác: |
|
2914 | 31 | 00 | - - Phenylacetone (phenylpropan -2- one) | 10 |
2914 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2914 | 40 | 00 | - Rượu xeton và aldehyt xeton | 10 |
2914 | 50 | 00 | - Phenolxeton và xeton có chức oxy khác | 10 |
|
|
| - Quinon: |
|
2914 | 61 | 00 | - - Anthraquinone | 10 |
2914 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2914 | 70 | 00 | - Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa | 10 |
|
|
| VI. Axit Carboxylic và các Aihydrit, Halogenua, Peroxit và Peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất Halogen hoá, Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên |
|
2915 |
|
| Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
|
|
| - Axit fomic, muối và este của nó: |
|
2915 | 11 | 00 | - - Axit fomic | 10 |
2915 | 12 | 00 | - - Muối của axit fomic | 10 |
2915 | 13 | 00 | - - Este của axit fomic | 10 |
|
|
| - Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: |
|
2915 | 21 | 00 | - - Axit axetic | 10 |
2915 | 22 | 00 | - - Natri axetat | 10 |
2915 | 23 | 00 | - - Coban axetat | 10 |
2915 | 24 | 00 | - - Alhydrit axetic | 10 |
2915 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Este của axit axetic: |
|
2915 | 31 | 00 | - - Etyl axetat | 10 |
2915 | 32 | 00 | - - Vinyl axetat | 10 |
2915 | 33 | 00 | - - n-butyl axetat | 10 |
2915 | 34 | 00 | - - Isobutyl axetat | 10 |
2915 | 35 | 00 | - - 2 - Etoxyetyl axetat | 10 |
2915 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2915 | 40 | 00 | - Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng | 10 |
2915 | 50 | 00 | - Axit propionic, muối và este của chúng | 10 |
2915 | 60 | 00 | - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng | 10 |
2915 | 70 |
| - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: |
|
2915 | 70 | 10 | - - Axit palmitic, muối và este của nó | 10 |
2915 | 70 | 20 | - - Axit stearic | 10 |
2915 | 70 | 30 | - - Muối và este của axit stearic | 10 |
2915 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2915 | 90 | 10 | - - Clorua axetyl | 10 |
2915 | 90 | 20 | - - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng | 10 |
2915 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2916 |
|
| Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng |
|
|
|
| - Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2916 | 11 | 00 | - - Axit acrylic và muối của nó | 10 |
2916 | 12 | 00 | - - Este của axit acrylic | 10 |
2916 | 13 | 00 | - - Axit metacrylic và muối của nó | 10 |
2916 | 14 |
| - - Este của axit metacrylic: |
|
2916 | 14 | 10 | - - - Metyl metacrylic | 10 |
2916 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2916 | 15 | 00 | - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó | 10 |
2916 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2916 | 20 | 00 | - Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 10 |
|
|
| - Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2916 | 31 | 00 | - - Axit benzoic, muối và este của nó | 10 |
2916 | 32 | 00 | - - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl | 10 |
2916 | 34 | 00 | - - Axit phenylaxetic và muối của nó | 10 |
2916 | 35 | 00 | - - Este của axit phenylaxetic | 10 |
2916 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
2916 | 39 | 10 | - - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng | 10 |
2916 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2917 |
|
| Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
|
|
| - Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917 | 11 | 00 | - - Axit oxalic, muối và este của nó | 10 |
2917 | 12 |
| - - Axit adipic, muối và este của nó: |
|
2917 | 12 | 10 | - - - Dioctyl adipat (DOA) | 10 |
2917 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2917 | 13 | 00 | - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng | 10 |
2917 | 14 | 00 | - - Alhydrit maleic | 10 |
2917 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2917 | 20 | 00 | - Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 10 |
|
|
| - Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2917 | 31 | 00 | - - Dibutyl orthophthalates | 10 |
2917 | 32 | 00 | - - Dioctyl orthophthalates | 10 |
2917 | 33 | 00 | - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | 10 |
2917 | 34 | 00 | - - Este khác của các axit orthophthalates | 10 |
2917 | 35 | 00 | - - Alhydrit phthalic | 10 |
2917 | 36 | 00 | - - Axit terephthalic và muối của nó | 10 |
2917 | 37 | 00 | - - Dimethyl terephthalate | 10 |
2917 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
2917 | 39 | 10 | - - - Trioctyltrimelitate ( TOTM ) | 10 |
2917 | 39 | 20 | - - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic | 10 |
2917 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2918 |
|
| Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
|
|
| - Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2918 | 11 | 00 | - - Axit lactic, muối và este của nó | 10 |
2918 | 12 | 00 | - - Axit tactaric | 10 |
2918 | 13 | 00 | - - Muối và este của axit tactaric | 10 |
2918 | 14 | 00 | - - Axit xitric | 10 |
2918 | 15 |
| - - Muối và este của axit citric: |
|
2918 | 15 | 10 | - - - Canxi citrat | 10 |
2918 | 15 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2918 | 16 | 00 | - - Axit gluconic, muối và este của nó | 10 |
2918 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
2918 | 21 | 00 | - - Axit salicylic và muối của nó | 10 |
2918 | 22 | 00 | - - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó | 10 |
2918 | 23 | 00 | - - Este khác của axit salicylic và muối của nó | 10 |
2918 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
2918 | 29 | 10 | - - - Este sulfonic alkyl của phenol | 10 |
2918 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2918 | 30 | 00 | - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | 10 |
2918 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| VII. Este của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất Halogen hoá, Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên |
|
2919 | 00 | 00 | Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2920 |
|
| Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
2920 | 10 | 00 | - Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | 10 |
2920 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2920 | 90 | 10 | - - Dimetyl sulfat (DMS) | 10 |
2920 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| IX- Hợp chất chức Nitơ |
|
2921 |
|
| Hợp chất chức amin |
|
|
|
| - Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921 | 11 | 00 | - - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng | 10 |
2921 | 12 | 00 | - - Diethylamine và muối của chúng | 10 |
2921 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng: |
|
2921 | 21 | 00 | - - Ethylenediamine và muối của nó | 10 |
2921 | 22 | 00 | - - Hexamethylenediamine và muối của nó | 10 |
2921 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2921 | 30 | 00 | - Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
|
|
| - Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921 | 41 | 00 | - - Anilin và muối của nó | 10 |
2921 | 42 | 00 | - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng | 10 |
2921 | 43 | 00 | - - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
2921 | 44 | 00 | - - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
2921 | 45 | 00 | - - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
2921 | 46 | 00 | - - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối của chúng | 10 |
2921 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2921 | 51 | 00 | - - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 10 |
2921 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2922 |
|
| Hợp chất amino chức oxy |
|
|
|
| - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 11 | 00 | - - Monoethanolamine và muối của chúng | 10 |
2922 | 12 | 00 | - - Diethanolamine và muối của chúng | 10 |
2922 | 13 | 00 | - - Triethanolamine và muối của chúng | 10 |
2922 | 14 | 00 | - - Dextropropoxyphene (IN) và muối của chúng | 10 |
2922 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
2922 | 19 | 10 | - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao | 10 |
2922 | 19 | 20 | - - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol) | 10 |
2922 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 21 | 00 | - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng | 10 |
2922 | 22 | 00 | - - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng | 10 |
2922 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 | 31 | 00 | - - Amfepramone (IN), methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng | 10 |
2922 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
2922 | 41 | 00 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | 10 |
2922 | 42 |
| - - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 | 42 | 10 | - - - Axit glutamic | 10 |
2922 | 42 | 20 | - - - Muối natri của axit glutamic | 10 |
2922 | 42 | 90 | - - - Muối loại khác | 10 |
2922 | 43 | 00 | - - Axit anthranilic và muối của nó | 10 |
2922 | 44 | 00 | - - Tilidine (IN) và muối của nó | 10 |
2922 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
2922 | 49 | 10 | - - - Axit mefenamic và muối của chúng | 10 |
2922 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2922 | 50 |
| - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 | 50 | 10 | - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng | 10 |
2922 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2923 |
|
| Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
2923 | 10 | 00 | - Choline và muối của nó | 10 |
2923 | 20 |
| - Lecithin và các phosphoaminolipids khác: |
|
2923 | 20 | 10 | - - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | 10 |
2923 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2923 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2924 |
|
| Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic |
|
|
|
| - Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 | 11 | 00 | - - Meprobamate (IN) | 10 |
2924 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
2924 | 19 | 10 | - - - Monocrotophos | 10 |
2924 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 | 21 |
| - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2924 | 21 | 10 | - - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin) | 10 |
2924 | 21 | 20 | - - - Diuron và monuron | 10 |
2924 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2924 | 23 | 00 | - - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng | 10 |
2924 | 24 | 00 | - - Ethinamate (IN) | 10 |
2924 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
2924 | 29 | 10 | - - - Aspartame | 10 |
2924 | 29 | 20 | - - - Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate | 10 |
2924 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2925 |
|
| Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin |
|
|
|
| - Imit và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2925 | 11 | 00 | - - Sacarin và muối của nó | 10 |
2925 | 12 | 00 | - - Glutethimide(IN) | 10 |
2925 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2925 | 20 |
| - Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2925 | 20 | 10 | - - Metformin và phenformin; muối và dẫn xuất của chúng | 10 |
2925 | 20 | 20 | - - Imin etylen, imin propylen | 10 |
2925 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
2926 |
|
| Hợp chất chức nitril |
|
2926 | 10 | 00 | - Acrylonitrile | 10 |
2926 | 20 | 00 | - 1-cyanoguanidine (dicyandiamide) | 10 |
2926 | 30 | 00 | - Fenproporex (IN) và muối của nó; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,4- diphenylbutane) | 10 |
2926 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2927 |
|
| Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy |
|
2927 | 00 | 10 | - Azodicarbonamide | 10 |
2927 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2928 |
|
| Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin |
|
2928 | 00 | 10 | - Linuron | 10 |
2928 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2929 |
|
| Hợp chất chức nitơ khác |
|
2929 | 10 | 00 | - Isoxyanat | 10 |
2929 | 90 |
| - Loại khác: |
|
2929 | 90 | 10 | - - Natri xyclamat | 10 |
2929 | 90 | 20 | - - Xyclamat loại khác | 10 |
2929 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| X. Hợp chất hữu cơ-vô cơ, hợp chất dị vòng, a xít Nucleic và các muối của chúng, các Suifonamit |
|
2930 |
|
| Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ |
|
2930 | 10 | 00 | - Dithiocarbonat (xanthates) | 10 |
2930 | 20 | 00 | - Thiocarbamat và dithiocarbamat | 10 |
2930 | 30 | 00 | - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua | 10 |
2930 | 40 | 00 | - Methionin | 10 |
2930 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2931 |
|
| Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác |
|
2931 | 00 | 10 | - Chì tetraetyl | 10 |
2931 | 00 | 20 | - N -(Phosphonomethyl) glycin và muối của chúng | 10 |
2931 | 00 | 30 | - Ethephone | 10 |
2931 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
2932 |
|
| Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy |
|
|
|
| - Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2932 | 11 | 00 | - - Tetrahydrofuran | 10 |
2932 | 12 | 00 | - - 2-furaldehyde (fufuraldehyde) | 10 |
2932 | 13 | 00 | - - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl | 10 |
2932 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Lactones: |
|
2932 | 21 | 00 | - - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins | 10 |
2932 | 29 | 00 | - - Lactones khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2932 | 91 | 00 | - - Isosafrole | 10 |
2932 | 92 | 00 | - - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one | 10 |
2932 | 93 | 00 | - - Piperonal | 10 |
2932 | 94 | 00 | - - Safrole | 10 |
2932 | 95 | 00 | - - Tetrahydrofucanabinols (tất cả các đồng phân) | 10 |
2932 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2932 | 99 | 10 | - - - Carbofuran | 10 |
2932 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2933 |
|
| Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ |
|
|
|
| - Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933 | 11 |
| - - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó: |
|
2933 | 11 | 10 | - - - Dipyrone (analgin) | 10 |
2933 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2933 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933 | 21 | 00 | - - Hydantoin và các dẫn xuất của nó | 10 |
2933 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
2933 | 29 | 10 | - - - Cimetiđin | 10 |
2933 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933 | 31 | 00 | - - Piridine và muối của nó | 10 |
2933 | 32 | 00 | - - Piperidine và muối của nó | 10 |
2933 | 33 | 00 | - - Alfentanil (IN), anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN), diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN), methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) chất trung gian A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN), piritramide (IN), propiram (IN) và trimeperidine (IN); muối của chúng | 10 |
2933 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
2933 | 39 | 10 | - - - Clopheniramine và isoniazid | 10 |
2933 | 39 | 20 | - - - Hydrazit axit isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất của loại dược phẩm | 10 |
2933 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: |
|
2933 | 41 | 00 | - - Levorphanol (IN) và muối của nó | 10 |
2933 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc: |
|
2933 | 52 | 00 | - - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó | 10 |
2933 | 53 | 00 | - - Alobarbital (IN), amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital cyclobarbital (IN), methyl phenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital, secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) và vinylbital (IN); các muối của chúng | 10 |
2933 | 54 | 00 | - - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng | 10 |
2933 | 55 | 00 | - - Loprazolam (IN), mecloqualone (IN), methaqualone (IN) và zipeprol (IN); muối của chúng | 10 |
2933 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
2933 | 59 | 10 | - - - Diazinon | 10 |
2933 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
2933 | 61 | 00 | - - Melamin | 10 |
2933 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Lactam: |
|
2933 | 71 | 00 | - - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) | 10 |
2933 | 72 | 00 | - - Clobazam (IN) và methyprylon (IN) | 10 |
2933 | 79 | 00 | - - Lactam khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2933 | 91 | 00 | - - Alprazolam (IN), camazepam (IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate, delorazepam (IN), diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN), fludiazepam (IN), flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN), lorazepam (IN), lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam (IN), nimetazepam (IN), nitrazepam (IN), norđazepam (IN), oxazepam (IN), pinazepam (IN), prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam (IN) và triazolam (IN); muối của chúng | 10 |
2933 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2933 | 99 | 10 | - - - Mebendazole và parbendazole | 10 |
2933 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2934 |
|
| Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác |
|
2934 | 10 | 00 | - Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc | 10 |
2934 | 20 | 00 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | 10 |
2934 | 30 | 00 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2934 | 91 | 00 | - - Aminorex (IN), brotizolam (IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN),dextromoramide (IN), haloxazolam (IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline (IN), phedimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) và sufentanil (IN); muối của chúng | 10 |
2934 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2934 | 99 | 10 | - - - Axit nucleic và muối của nó | 10 |
2934 | 99 | 20 | - - - Sultones; sultams; diltiazem | 10 |
2934 | 99 | 30 | - - - Axit penicilanic 6-Amino | 10 |
2934 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2935 | 00 | 00 | Sulfonamit | 10 |
|
|
| XI . Tiền Vitamin, Vitamin và Hormon |
|
2936 |
|
| Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào |
|
2936 | 10 | 00 | - Tiền vitamin, chưa pha trộn | 5 |
|
|
| - Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
2936 | 21 | 00 | - - Vitamin A và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 22 | 00 | - - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 23 | 00 | - - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 24 | 00 | - - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 25 | 00 | - - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 26 | 00 | - - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 27 | 00 | - - Vitamin C và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 28 | 00 | - - Vitamin E và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 29 | 00 | - - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó | 5 |
2936 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên | 5 |
2937 |
|
| Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon |
|
|
|
| - Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
2937 | 11 | 00 | - - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng | 5 |
2937 | 12 | 00 | - - Insulin và muối của nó | 5 |
2937 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
2937 | 21 | 00 | - - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) | 5 |
2937 | 22 | 00 | - - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) | 5 |
2937 | 23 | 00 | - - Oestrogens và progestogens | 5 |
2937 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
2937 | 31 | 00 | - - Epinephrine | 5 |
2937 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
2937 | 40 | 00 | - Các dẫn xuất của axit amin | 5 |
2937 | 50 | 00 | - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng | 5 |
2937 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| XI. Glycosis và Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, Ete, Este và các dẫn xuất khác của chúng |
|
2938 |
|
| Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng |
|
2938 | 10 | 00 | - Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó | 10 |
2938 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
2939 |
|
| Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
| - Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939 | 11 | 00 | - - Cao thuốc phiện; buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine, etorphine (IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine, nicomorphine (IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN), thebacon (IN) và thebaine; các muối của chúng | 10 |
2939 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939 | 21 | 00 | - - Quinin và muối của nó | 10 |
2939 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
2939 | 30 | 00 | - Cafein và muối của nó | 10 |
|
|
| - Các Ephedrine và muối của chúng: |
|
2939 | 41 | 00 | - - Ephedrine và muối của nó | 10 |
2939 | 42 | 00 | - - Pseudoephedrine (IN) và muối của nó | 10 |
2939 | 43 | 00 | - - Cathine (IN) và muối của nó | 10 |
2939 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Theophyline và Aminophyline (theophyline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939 | 51 | 00 | - - Fenetyline (IN) và muối của nó | 10 |
2939 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
2939 | 61 | 00 | - - Ergometrine (IN) và các muối của nó | 10 |
2939 | 62 | 00 | - - Ergotamine (IN) và các muối của nó | 10 |
2939 | 63 | 00 | - - Axit lysergic và các muối của nó | 10 |
2939 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
2939 | 91 |
| - - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng: |
|
2939 | 91 | 10 | - - - Cocaine và các dẫn xuất của nó | 10 |
2939 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
2939 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
2939 | 99 | 10 | - - - Nicotin sulfat | 10 |
2939 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| XII - Hợp chất hữu cơ khác |
|
2940 | 00 | 00 | Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39 | 5 |
2941 |
|
| Kháng sinh |
|
2941 | 10 |
| - Các Penicilin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicilanic; muối của chúng: |
|
|
|
| - - Amoxicilins và muối của nó: |
|
2941 | 10 | 11 | - - - Loại không tiệt trùng | 5 |
2941 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
2941 | 10 | 20 | - - Ampicilin và các muối của nó | 5 |
2941 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
2941 | 20 | 00 | - Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 5 |
2941 | 30 | 00 | - Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | 5 |
2941 | 40 | 00 | - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | 5 |
2941 | 50 | 00 | - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | 5 |
2941 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
2942 | 00 | 00 | Hợp chất hữu cơ khác | 10 |
|
|
| Chương 30Dược phẩm |
|
3001 |
|
| Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3001 | 10 | 00 | - Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột | 5 |
3001 | 20 | 00 | - Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng | 5 |
3001 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
3002 |
|
| Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vacine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự |
|
3002 | 10 |
| - Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác: |
|
3002 | 10 | 10 | - - Dung dịch đạm huyết thanh | 5 |
3002 | 10 | 20 | - - Kháng huyết thanh và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác | 5 |
3002 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3002 | 20 |
| - Vac xin dùng làm thuốc cho người: |
|
3002 | 20 | 10 | - - Giải độc tố uốn ván | 5 |
3002 | 20 | 20 | - - Vac xin bệnh ho, sởi, viêm màng não A/C, bại liệt | 5 |
3002 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3002 | 30 | 00 | - Vac xin dùng làm thuốc thú y | 5 |
3002 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
3003 |
|
| Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3003 | 10 |
| - Chứa các Penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
3003 | 10 | 10 | - - Chứa amoxicilin (IN) hoặc muối của nó | 5 |
3003 | 10 | 20 | - - Chứa ampicilin (IN) hoặc muối của nó | 5 |
3003 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3003 | 20 | 00 | - Chứa các chất kháng sinh khác | 5 |
|
|
| - Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3003 | 31 | 00 | - - Chứa insulin | 5 |
3003 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3003 | 40 |
| - Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh: |
|
3003 | 40 | 10 | - - Thuốc điều trị bệnh sốt rét | 5 |
3003 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3003 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3003 | 90 | 10 | - - Chứa vitamin | 5 |
3003 | 90 | 20 | - - Chứa chất làm giảm đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin | 5 |
3003 | 90 | 30 | - - Chế phẩm khác để điều trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin | 5 |
3003 | 90 | 40 | - - Thuốc điều trị bệnh sốt rét | 5 |
3003 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3004 |
|
| Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
3004 | 10 |
| - Chứa các penicilin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: |
|
|
|
| - - Chứa các penicilin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 10 | 11 | - - - Chứa penicilin G hoặc muối của nó (trừ penicilin G benzathin) | 5 |
3004 | 10 | 12 | - - - Chứa phenoxymethyl penicilin hoặc muối của nó | 5 |
3004 | 10 | 13 | - - - Chứa ampicilin hoặc muối của nó, dạng uống | 5 |
3004 | 10 | 14 | - - - Chứa amoxycilin hoặc muối của nó, dạng uống | 5 |
3004 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Chứa các streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 10 | 21 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 20 |
| - Chứa các kháng sinh khác: |
|
|
|
| - - Chứa các tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 20 | 11 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 12 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Chứa các chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 20 | 21 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 22 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của nó: |
|
3004 | 20 | 31 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 32 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Chứa các gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 20 | 41 | - - - Chứa các gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm | 5 |
3004 | 20 | 42 | - - - Chứa các lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 43 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Chứa các sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng: |
|
3004 | 20 | 51 | - - - Dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 52 | - - - Dạng mỡ | 5 |
3004 | 20 | 59 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 20 | 60 | - - Chứa isoniazid, pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống | 5 |
3004 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
|
3004 | 31 | 00 | - - Chứa Insulin | 5 |
3004 | 32 |
| - - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
|
3004 | 32 | 10 | - - - Chứa hydrocortisone sodium sucinate | 5 |
3004 | 32 | 20 | - - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó | 5 |
3004 | 32 | 30 | - - - Chứa fluocinolone acetonide | 5 |
3004 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3004 | 39 | 10 | - - - Chứa adrenaline | 5 |
3004 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 40 |
| - Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh: |
|
3004 | 40 | 10 | - - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của nó, dạng tiêm | 5 |
3004 | 40 | 20 | - - Chứa quinin hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm | 5 |
3004 | 40 | 30 | - - Chứa quinin sulphate hoặc bisulphate, dạng uống | 5 |
3004 | 40 | 40 | - - Chứa quinin hoặc các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm từ 3004.10 đến 3004.30 | 5 |
3004 | 40 | 50 | - - Chứa papaverine hoặc berberine | 5 |
3004 | 40 | 60 | - - Chứa theophyline | 5 |
3004 | 40 | 70 | - - Chứa atropin sulphate | 5 |
3004 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3004 | 50 |
| - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: |
|
3004 | 50 | 10 | - - Xirô và các dung dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em | 5 |
3004 | 50 | 20 | - - Chứa vitamin A, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | 5 |
3004 | 50 | 30 | - - Chứa vitamin B1, B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và 3004.50.79 | 5 |
3004 | 50 | 40 | - - Chứa vitamin C, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | 5 |
3004 | 50 | 50 | - - Chứa Vitamin P, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | 5 |
3004 | 50 | 60 | -- Chứa các vitamin khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79 | 5 |
|
|
| - - Chứa các loại vitamin complex khác: |
|
3004 | 50 | 71 | - - - Chứa vitamin nhóm B-complex | 5 |
3004 | 50 | 79 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 50 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3004 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3004 | 90 | 10 | - - Thuốc đặc hiệu để chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác | 5 |
|
|
| - - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch: |
|
3004 | 90 | 21 | - - - Dịch truyền sodium chloride | 5 |
3004 | 90 | 22 | - - - Dịch truyền glucose 5% | 5 |
3004 | 90 | 23 | - - - Dịch truyền glucose 30% | 5 |
3004 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 90 | 30 | - - Thuốc sát khuẩn, sát trùng | 5 |
|
|
| - - Thuốc gây tê: |
|
3004 | 90 | 41 | - - - Chứa procaine hydrochloride | 5 |
3004 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất kháng Histamin: |
|
3004 | 90 | 51 | --- Chứa acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (IN) | 5 |
3004 | 90 | 52 | - - - Chứa chlorpheniramine maleate | 5 |
3004 | 90 | 53 | - - - Chứa diclofenac | 5 |
3004 | 90 | 54 | - - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng | 5 |
3004 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Thuốc điều trị bệnh sốt rét: |
|
3004 | 90 | 61 | - - - Chứa artemisinin, artesunate hoặc chloroquine | 5 |
3004 | 90 | 62 | - - - Chứa primaquine | 5 |
3004 | 90 | 69 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Thuốc tẩy giun: |
|
3004 | 90 | 71 | - - - Chứa piperazine hoặc mebendazole (IN) | 5 |
3004 | 90 | 72 | - - - Chứa dichlorophen(IN) | 5 |
3004 | 90 | 79 | - - - Loại khác | 5 |
3004 | 90 | 80 | - - Thuốc dùng chữa bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TS) | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3004 | 90 | 91 | - - - Chứa sulpiride (IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit hoặc oresol | 5 |
3004 | 90 | 92 | - - - Chứa piroxicam (IN) hoặc ibuprofen | 5 |
3004 | 90 | 93 | - - - Chứa phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine | 5 |
3004 | 90 | 94 | - - - Chứa salbutamol (IN) | 5 |
3004 | 90 | 95 | - - - Nước vô trùng để xông, loại dược phẩm | 5 |
3004 | 90 | 96 | - - - Chứa o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin) | 5 |
3004 | 90 | 97 | - - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline | 5 |
3004 | 90 | 98 | - - - Sorbitol | 5 |
3004 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
3005 |
|
| Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
|
3005 | 10 |
| - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính: |
|
3005 | 10 | 10 | - - Đã phủ hoặc thấm dược chất | 5 |
3005 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3005 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3005 | 90 | 10 | - - Băng | 5 |
3005 | 90 | 20 | - - Gạc | 5 |
3005 | 90 | 30 | - - Gamge | 5 |
3005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3006 |
|
| Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
3006 | 10 | 00 | - Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa | 5 |
3006 | 20 | 00 | - Chất thử nhóm máu | 5 |
3006 | 30 |
| - Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: |
|
3006 | 30 | 10 | - - Bari sulfat (dạng uống) | 5 |
3006 | 30 | 20 | - - Các thuốc thử nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y | 5 |
3006 | 30 | 30 | - - Các thuốc thử chẩn đoán vi sinh khác | 5 |
3006 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3006 | 40 |
| - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: |
|
3006 | 40 | 10 | - - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác | 5 |
3006 | 40 | 20 | - - Xi măng gắn xương | 5 |
3006 | 50 | 00 | - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu | 5 |
3006 | 60 | 00 | - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide) | 5 |
3006 | 70 | 00 | - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | 5 |
3006 | 80 | 00 | - Phế thải dược phẩm | 5 |
|
|
| Chương 31 |
|
3101 |
|
| Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
|
|
|
| - Nguồn gốc chỉ từ thực vật: |
|
3101 | 00 | 11 | - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học | 5 |
3101 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
3101 | 00 | 91 | - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học | 5 |
3101 | 00 | 99 | - - Loại khác | 5 |
3102 |
|
| Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ |
|
3102 | 10 | 00 | - Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước | 5 |
|
|
| - Amoni sulfat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat: |
|
3102 | 21 | 00 | - - Amoni sulfat (SA) | 5 |
3102 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3102 | 30 | 00 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước | 5 |
3102 | 40 | 00 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ cho đất khác | 5 |
3102 | 50 | 00 | - Natri nitrat | 5 |
3102 | 60 | 00 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat | 5 |
3102 | 70 | 00 | - Canxi xyanamit (calcium cyanamide) | 5 |
3102 | 80 | 00 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | 5 |
3102 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | 5 |
3103 |
|
| Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat |
|
3103 | 10 | 00 | - Superphosphat | 5 |
3103 | 20 | 00 | - Xỉ bazơ | 5 |
3103 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3103 | 90 | 10 | - - Phân phosphat đã nung | 5 |
3103 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3104 |
|
| Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali |
|
3104 | 10 | 00 | - Carnalite, sylvite và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô | 5 |
3104 | 20 | 00 | - Kali clorua | 5 |
3104 | 30 | 00 | - Kali sulfat | 5 |
3104 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
3105 |
|
| Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg |
|
3105 | 10 | 00 | - Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg | 5 |
3105 | 20 | 00 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali | 5 |
3105 | 30 | 00 | - Diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat) | 5 |
3105 | 40 | 00 | - Amonium dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphat) và hỗn hợp của nó với diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate) | 5 |
|
|
| - Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho: |
|
3105 | 51 | 00 | - - Chứa nitrat và phosphat | 5 |
3105 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
3105 | 60 | 00 | - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali | 5 |
3105 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 32Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tanin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
|
3201 |
|
| Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác |
|
3201 | 10 | 00 | - Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho) | 10 |
3201 | 20 | 00 | - Chất chiết xuất từ cây keo (Watle) | 10 |
3201 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3201 | 90 | 10 | - - Từ cây cau mứt (Gambier) | 10 |
3201 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3202 |
|
| Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da |
|
3202 | 10 | 00 | - Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp | 10 |
3202 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3203 |
|
| Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này |
|
3203 | 00 | 10 | - Phù hợp sử dụng cho thực phẩm hoặc đồ uống | 10 |
3203 | 00 | 20 | - Không phù hợp sử dụng cho thực phẩm và đồ uống | 10 |
3204 |
|
| Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
|
|
| - Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này: |
|
3204 | 11 |
| - - Thuốc nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng: |
|
3204 | 11 | 10 | - - - Dạng thô | 10 |
3204 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3204 | 12 | 00 | - - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không phức kim loại (premetalised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 13 | 00 | - - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 14 | 00 | - - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 15 | 00 | - - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 16 | 00 | - - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng | 10 |
3204 | 17 |
| - - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng: |
|
3204 | 17 | 10 | - - - Chế phẩm thuốc màu nhão trong môi trường nước | 10 |
3204 | 17 | 20 | - - - Thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột | 10 |
3204 | 17 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3204 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19 | 10 |
3204 | 20 | 00 | - Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang | 10 |
3204 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3205 | 00 | 00 | Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất nhuộm màu | 10 |
3206 |
|
| Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
|
|
| - Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đioxit titan: |
|
3206 | 11 |
| - - Chứa từ 80% trở lên theo trọng lượng là dioxit titan ở thể khô: |
|
3206 | 11 | 10 | - - - Thuốc màu | 10 |
3206 | 11 | 20 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
3206 | 19 | 10 | - - - Thuốc màu | 10 |
3206 | 19 | 20 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 20 |
| - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom: |
|
3206 | 20 | 10 | - - Màu vàng crom, xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3206 | 30 |
| - Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất cađimi: |
|
3206 | 30 | 10 | - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Chất màu khác và các chế phẩm khác: |
|
3206 | 41 |
| - - Chất màu xanh nước biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng: |
|
3206 | 41 | 10 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 42 |
| - - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua: |
|
3206 | 42 | 10 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 43 |
| - - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacynanoferates (ferocyanua và fericyanua): |
|
3206 | 43 | 10 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
3206 | 49 | 10 | - - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3206 | 50 |
| - Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang: |
|
3206 | 50 | 10 | - - Chế phẩm của thuốc màu vô cơ | 10 |
3206 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3207 |
|
| Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
|
3207 | 10 | 00 | - Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự đã pha chế | 10 |
3207 | 20 |
| - Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự: |
|
3207 | 20 | 10 | - - Phối liệu để nấu men thủy tinh | 10 |
3207 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3207 | 30 | 00 | - Các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự | 10 |
3207 | 40 | 00 | - Phối liệu để nấu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy | 10 |
3208 |
|
| Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này |
|
3208 | 10 |
| - Từ polyeste: |
|
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: |
|
3208 | 10 | 11 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: |
|
3208 | 10 | 21 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 10 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3208 | 10 | 40 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 10 | 50 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
|
|
| - - Các loại sơn khác: |
|
3208 | 10 | 61 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3208 | 10 | 69 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3208 | 20 |
| - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: |
|
3208 | 20 | 11 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: |
|
3208 | 20 | 21 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 20 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3208 | 20 | 40 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 20 | 50 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
|
|
| - - Các loại sơn khác: |
|
3208 | 20 | 61 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3208 | 20 | 69 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C: |
|
3208 | 90 | 11 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C: |
|
3208 | 90 | 21 | - - - Dùng trong nha khoa | 10 |
3208 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 90 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3208 | 90 | 40 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3208 | 90 | 50 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
|
|
| - - Các loại sơn khác: |
|
3208 | 90 | 61 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3208 | 90 | 69 | - - - Loại khác | 10 |
3208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3209 |
|
| Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước |
|
3209 | 10 |
| - Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl: |
|
3209 | 10 | 10 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C | 10 |
3209 | 10 | 20 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độC | 10 |
3209 | 10 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3209 | 10 | 40 | - - Sơn da thuộc | 10 |
3209 | 10 | 50 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3209 | 10 | 60 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
|
|
| - - Các loại sơn khác: |
|
3209 | 10 | 71 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3209 | 10 | 79 | - - - Loại khác | 10 |
3209 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3209 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3209 | 90 | 10 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C | 10 |
3209 | 90 | 20 | - - Vecni (kể cả lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C | 10 |
3209 | 90 | 30 | - - Men tráng | 10 |
3209 | 90 | 40 | - - Sơn da thuộc | 10 |
3209 | 90 | 50 | - - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3209 | 90 | 60 | - - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
|
|
| - - Các loại sơn khác: |
|
3209 | 90 | 71 | - - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3209 | 90 | 79 | - - - Loại khác | 10 |
3209 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3210 |
|
| Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da |
|
|
|
| - Vecni (kể cả lacquers): |
|
3210 | 00 | 11 | - - Loại chịu được nhiệt trên 100 độ C | 10 |
3210 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
3210 | 00 | 20 | - Màu keo | 10 |
3210 | 00 | 30 | - Thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da | 10 |
3210 | 00 | 40 | - Men tráng | 10 |
3210 | 00 | 50 | - Sơn hắc ín polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating) | 10 |
3210 | 00 | 60 | - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy | 10 |
3210 | 00 | 70 | - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu | 10 |
|
|
| - Sơn khác: |
|
3210 | 00 | 81 | - - Chứa chất dẫn xuất chống côn trùng | 10 |
3210 | 00 | 89 | - - Loại khác | 10 |
3210 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3211 | 00 | 00 | Chất làm khô đã điều chế | 10 |
3212 |
|
| Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ |
|
3212 | 10 | 00 | - Lá phôi dập | 10 |
3212 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Thuốc màu (kể cả bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng): |
|
3212 | 90 | 11 | - - - Bột nhão nhôm | 10 |
3212 | 90 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho da thuộc | 10 |
3212 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Thuốc nhuộm hoặc các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ: |
|
3212 | 90 | 21 | - - - Phù hợp dùng cho thực phẩm hoặc đồ uống | 10 |
3212 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3212 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3213 |
|
| Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự |
|
3213 | 10 | 00 | - Bộ màu vẽ | 10 |
3213 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3214 |
|
| Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự |
|
3214 | 10 | 00 | - Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn | 10 |
3214 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
| Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn |
| |
|
|
| - Mực in: |
|
3215 | 11 |
| - - Màu đen: |
|
3215 | 11 | 10 | - - - Mực chịu ánh sáng UV | 10 |
3215 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3215 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3215 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3215 | 90 | 10 | - - Khối carbon cho giấy than dùng 1 lần | 10 |
3215 | 90 | 20 | - - Mực vẽ | 10 |
3215 | 90 | 30 | - - Mực viết | 10 |
3215 | 90 | 40 | - - Mực dấu | 10 |
3215 | 90 | 50 | - - Mực dùng cho máy sao chụp | 10 |
3215 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 33 các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
|
3301 |
|
| Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu |
|
|
|
| - Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt: |
|
3301 | 11 |
| - - Của quả cây cam lê (bergamot): |
|
3301 | 11 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 12 |
| - - Của quả cam: |
|
3301 | 12 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 13 |
| - - Của quả chanh: |
|
3301 | 13 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 14 |
| - - Của chanh lá cam, chanh cốm (lime): |
|
3301 | 14 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
3301 | 19 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Tinh dầu khác trừ tinh dầu của các loại chi cam quýt: |
|
3301 | 21 |
| - - Của cây phong lữ: |
|
3301 | 21 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 22 |
| - - Của hoa nhài: |
|
3301 | 22 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 23 |
| - - Của cây oải hương: |
|
3301 | 23 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 24 | 00 | - - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita) | 10 |
3301 | 25 |
| - - Của cây bạc hà khác: |
|
3301 | 25 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 25 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 26 |
| - - Của quả vetivơ: |
|
3301 | 26 | 10 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3301 | 26 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3301 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Loại dùng cho dược phẩm: |
|
3301 | 29 | 11 | - - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose | 10 |
3301 | 29 | 12 | - - - - Của cây đàn hương | 10 |
3301 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
3301 | 29 | 91 | - - - - Của cây húng chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là và cây palmrose | 10 |
3301 | 29 | 92 | - - - - Của cây đàn hương | 10 |
3301 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
3301 | 30 | 00 | - Chất tựa nhựa | 10 |
3301 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3301 | 90 | 10 | - - Nước cất và dung dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc | 10 |
3301 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3302 |
|
| Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống |
|
3302 | 10 |
| - Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống: |
|
3302 | 10 | 10 | - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng | 10 |
3302 | 10 | 20 | - - Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác | 10 |
3302 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3302 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3303 | 00 | 00 | Nước hoa và nước thơm | 10 |
3304 |
|
| Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân |
|
3304 | 10 | 00 | - Chế phẩm trang điểm môi | 10 |
3304 | 20 | 00 | - Chế phẩm trang điểm mắt | 10 |
3304 | 30 | 00 | - Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
3304 | 91 | 00 | - - Phấn, đã hoặc chưa nén | 10 |
3304 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
3304 | 99 | 10 | - - - Kem và nước thơm dùng cho mặt và da | 10 |
3304 | 99 | 20 | - - - Kem trị mụn trứng cá | 10 |
3304 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3305 |
|
| Chế phẩm dùng cho tóc |
|
3305 | 10 |
| - Dầu gội đầu (shampo): |
|
3305 | 10 | 10 | - - Dầu gội đầu trị nấm | 10 |
3305 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3305 | 20 | 00 | - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | 10 |
3305 | 30 | 00 | - Gôm tóc | 10 |
3305 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3305 | 90 | 10 | - - Dầu chải tóc và các loại dầu khác dùng cho tóc | 10 |
3305 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3306 |
|
| Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
|
3306 | 10 |
| - Thuốc đánh răng: |
|
3306 | 10 | 10 | - - Dạng kem và bột để ngăn ngừa các bệnh về răng | 10 |
3306 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3306 | 20 | 00 | - Chỉ tơ nha khoa | 10 |
3306 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3307 |
|
| Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế |
|
3307 | 10 | 00 | - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt | 10 |
3307 | 20 | 00 | - Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi | 10 |
3307 | 30 | 00 | - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác | 10 |
|
|
| - Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
|
3307 | 41 |
| - - "Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: |
|
3307 | 41 | 10 | - - - Nén hương (hương que) | 10 |
3307 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3307 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
3307 | 49 | 10 | - - - Chế phẩm dùng để thơm phòng | 10 |
3307 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3307 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3307 | 90 | 10 | - - Chế phẩm vệ sinh động vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông | 10 |
3307 | 90 | 20 | - - Dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng | 10 |
3307 | 90 | 30 | - - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác | 10 |
3307 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 34Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp |
|
3401 |
|
| Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
|
|
| - Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
3401 | 11 |
| - - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): |
|
3401 | 11 | 10 | - - - Sản phẩm đã tẩm thuốc | 10 |
3401 | 11 | 20 | - - - Xà phòng tắm | 10 |
3401 | 11 | 30 | - - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | 10 |
3401 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3401 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
3401 | 19 | 10 | - - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy | 10 |
3401 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3401 | 20 |
| - Xà phòng ở dạng khác: |
|
3401 | 20 | 10 | - - Dùng để tách nổi mực cho giấy tái sinh | 10 |
3401 | 20 | 20 | - - Phôi xà phòng | 10 |
3401 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3401 | 30 | 00 | - Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng | 10 |
3402 |
|
| Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 |
|
|
|
| - Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
3402 | 11 |
| - - Dạng anion: |
|
3402 | 11 | 10 | - - - Cồn béo đã sunfat hóa | 10 |
3402 | 11 | 20 | - - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 10 |
3402 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3402 | 12 |
| - - Dạng cation: |
|
3402 | 12 | 10 | - - - Chất thấm ướt (weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | 10 |
3402 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3402 | 13 | 00 | - - Dạng không phân ly (non - ionic) | 10 |
3402 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3402 | 20 |
| - Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
| - - ở dạng lỏng: |
|
3402 | 20 | 11 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 |
3402 | 20 | 12 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 20 | 13 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 |
3402 | 20 | 19 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3402 | 20 | 91 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 |
3402 | 20 | 92 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 20 | 93 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 |
3402 | 20 | 99 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - ở dạng lỏng: |
|
3402 | 90 | 11 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 |
3402 | 90 | 12 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 90 | 13 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 |
3402 | 90 | 19 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3402 | 90 | 91 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion | 10 |
3402 | 90 | 92 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3402 | 90 | 93 | - - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác | 10 |
3402 | 90 | 99 | - - - Chế phẩm giặt, rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy nhờn | 10 |
3403 |
|
| Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum |
|
|
|
| - Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum: |
|
3403 | 11 |
| - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: |
|
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
|
3403 | 11 | 11 | - - - - Chế phẩm dầu bôi trơn | 10 |
3403 | 11 | 12 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 10 |
3403 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3403 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3403 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
|
3403 | 19 | 11 | - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay | 10 |
3403 | 19 | 12 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 10 |
3403 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3403 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
3403 | 91 |
| - - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác: |
|
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
|
3403 | 91 | 11 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 10 |
3403 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3403 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3403 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Dạng lỏng: |
|
3403 | 99 | 11 | - - - - Dầu dùng cho động cơ máy bay | 10 |
3403 | 99 | 12 | - - - - Chế phẩm chứa dầu silicon | 10 |
3403 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
| Sáp nhân tạo và sáp chế biến |
| |
3404 | 10 | 00 | - Từ than non đã biến đổi về mặt hóa học | 10 |
3404 | 20 | 00 | - Từ poly (oxyetylen) ( polyetylen glycol) | 10 |
3404 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3405 |
|
| Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 |
|
3405 | 10 | 00 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc | 10 |
3405 | 20 | 00 | - Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ | 10 |
3405 | 30 | 00 | - Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại | 10 |
3405 | 40 |
| - Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác: |
|
|
|
| - - Bột nhão và bột khô để cọ rửa: |
|
3405 | 40 | 11 | - - - Bột cọ mài | 10 |
3405 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
3405 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3405 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3405 | 90 | 10 | - - Chất đánh bóng kim loại | 10 |
3405 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3406 | 00 | 00 | Nến, nến cây và các loại tương tự | 10 |
3407 |
|
| Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat |
|
3407 | 00 | 10 | - Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em | 10 |
3407 | 00 | 20 | - Các chế phẩm được coi như " sáp dùng trong nha khoa " hoặc như các " chất làm khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự | 10 |
3407 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 35Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
|
3501 |
|
| Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein |
|
3501 | 10 | 00 | - Casein | 10 |
3501 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3502 |
|
| Albumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác |
|
|
|
| - Albumin trứng: |
|
3502 | 11 | 00 | - - Đã làm khô | 10 |
3502 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3502 | 20 | 00 | - Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein | 10 |
3502 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3503 |
|
| Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01 |
|
3503 | 00 | 10 | - Keo | 10 |
3503 | 00 | 20 | - Gelatin dạng bột, có độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên | 10 |
3503 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3504 |
|
| Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa |
|
3504 | 00 | 10 | - Chất protein từ đậu nành | 10 |
3504 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3505 |
|
| Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác |
|
3505 | 10 |
| - Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác: |
|
3505 | 10 | 10 | - - Dextrin và tinh bột tan hoặc hồ bột nung | 10 |
3505 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3505 | 20 | 00 | - Keo | 10 |
3506 |
|
| Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg |
|
3506 | 10 | 00 | - Các sản phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
3506 | 91 | 00 | - - Chất kết dính làm từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su | 10 |
3506 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3507 |
|
| Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
3507 | 10 | 00 | - Renet và renet dạng cô đặc | 10 |
3507 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác |
|
3601 | 00 | 00 | Bột nổ đẩy | 5 |
3602 | 00 | 00 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy | 5 |
3603 |
|
| Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện |
|
3603 | 00 | 10 | - Ngòi an toàn bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu | 5 |
3603 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
3604 |
|
| Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác |
|
3604 | 10 |
| - Pháo hoa: |
|
3604 | 10 | 10 | - - Pháo hoa nổ | 10 |
3604 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3604 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3604 | 90 | 10 | - - Thiết bị báo tín hiệu nguy cấp | 10 |
3604 | 90 | 20 | - - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng để làm đồ chơi | 10 |
3604 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3605 |
|
| Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04 |
|
3605 | 00 | 10 | - Đóng gói dưới 25 que diêm | 10 |
3605 | 00 | 20 | - Đóng gói từ 25 đến dưới 50 que diêm | 10 |
3605 | 00 | 30 | - Đóng gói từ 50 đến dưới 100 que diêm | 10 |
3605 | 00 | 40 | - Đóng gói từ 100 que diêm trở lên | 10 |
3606 |
|
| Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này |
|
3606 | 10 | 00 | - Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3 | 10 |
3606 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3606 | 90 | 10 | - - Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác | 10 |
3606 | 90 | 20 | - - Đá lửa dùng cho bật lửa | 10 |
3606 | 90 | 30 | - - Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng | 10 |
3606 | 90 | 40 | - - Đuốc nhựa thông, các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự | 10 |
3606 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh |
|
3701 |
|
| Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói |
|
3701 | 10 | 00 | - Phim dùng để chụp X quang | 5 |
3701 | 20 | 00 | - Phim in ngay | 10 |
3701 | 30 |
| - Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 m: |
|
3701 | 30 | 10 | - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 10 |
3701 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
3701 | 91 |
| - - Để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3701 | 91 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 10 |
3701 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3701 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
3701 | 99 | 10 | - - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in | 10 |
3701 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 3701 làm từ kim loại | 5 |
3702 |
|
| Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng |
|
3702 | 10 | 00 | - Phim dùng để chụp bằng tia X | 5 |
3702 | 20 |
| - Phim in ngay: |
|
3702 | 20 | 10 | - - Dạng dải với chiều rộng từ 16m trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m: |
|
3702 | 31 |
| - - Để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3702 | 31 | 10 | - - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 32 |
| - - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua: |
|
3702 | 32 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 32 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 32 | 30 | - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
3702 | 39 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 39 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 39 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 39 | 40 | - - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105m: |
|
3702 | 41 |
| - - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome): |
|
3702 | 41 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 41 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 42 |
| - - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu: |
|
3702 | 42 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 42 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 42 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 43 |
| - - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài không quá 200 m: |
|
3702 | 43 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 43 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 43 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 43 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 44 |
| - - Loại chiều rộng trên 105 m đến 610 m: |
|
3702 | 44 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 44 | 20 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 44 | 30 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 44 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 44 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu): |
|
3702 | 51 |
| - - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài không quá 14 m: |
|
3702 | 51 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 51 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 51 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 52 |
| - - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài trên 14 m: |
|
3702 | 52 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 52 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 52 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 52 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 52 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 53 |
| - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 | 53 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 53 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 53 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 53 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 54 |
| - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu: |
|
3702 | 54 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 54 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 54 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 54 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 55 |
| - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài trên 30 m: |
|
3702 | 55 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 55 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 55 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 55 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 55 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 56 |
| - - Loại chiều rộng trên 35 m: |
|
3702 | 56 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 56 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 56 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 56 | 40 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 56 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
3702 | 91 |
| - - Loại chiều rộng không quá 16 m: |
|
3702 | 91 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 91 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh | 10 |
3702 | 91 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 91 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 93 |
| - - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m và chiều dài không quá 30 m: |
|
3702 | 93 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 93 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảảnh | 10 |
3702 | 93 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 93 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 94 |
| - - Loại chiều rộng trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m: |
|
3702 | 94 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 94 | 20 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 94 | 30 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3702 | 95 |
| - - Loại chiều rộng trên 35 mm: |
|
3702 | 95 | 10 | - - - Loại chuyên dùng cho y tế | 5 |
3702 | 95 | 20 | - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảảnh | 10 |
3702 | 95 | 30 | - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in | 10 |
3702 | 95 | 40 | - - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại | 10 |
3702 | 95 | 50 | - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên | 10 |
3702 | 95 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3703 |
|
| Phim chụp ảảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng |
|
3703 | 10 |
| - Ởở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm: |
|
3703 | 10 | 10 | - - Loại có chiều rộng dưới 1.000 mm | 10 |
3703 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3703 | 20 |
| - Loại khác, dùng để chụp ảảnh màu (đa màu): |
|
3703 | 20 | 10 | - - Giấy sắp chữ photo | 10 |
3703 | 20 | 20 | - - Loại khác, bằng giấy | 10 |
3703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3703 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3704 |
|
| Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng |
|
3704 | 00 | 10 | - Tấm và phim dùng để chụp bằng tia X | 10 |
3704 | 00 | 20 | - Tấm và phim loại khác | 10 |
3704 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3705 |
|
| Tấm chụp ảảnh và phim chụp ảảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảảnh |
|
3705 | 10 | 00 | - Dùng cho in ofset | 10 |
3705 | 20 | 00 | - Vi phim (microfilm) | 10 |
3705 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3705 | 90 | 10 | - - Dùng để chụp bằng tia X | 10 |
3705 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3706 |
|
| Phim điện ảảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
|
3706 | 10 |
| - Loại chiều rộng từ 35mm trở lên: |
|
3706 | 10 | 10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | * |
3706 | 10 | 20 | - - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng | * |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3706 | 10 | 91 | - - - Có ảảnh được chụp ởở nước ngoài | * |
3706 | 10 | 99 | - - - Loại khác | * |
3706 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3706 | 90 | 10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học | * |
3706 | 90 | 20 | - - Loại chỉ có duy nhất rãnh tiếng | * |
3706 | 90 | 90 | - - Loại khác | * |
3707 |
|
| Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ởở dạng sử dụng được ngay |
|
3707 | 10 | 00 | - Dạng nhũ tương nhạy | 10 |
3707 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3707 | 90 | 10 | - - Vật liệu tạo loé sáng | 10 |
3707 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 38 Các sản phẩm hoá chất khác |
|
3801 |
|
| Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ởở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ởở dạng bán thành phẩm khác |
|
3801 | 10 | 00 | - Graphit nhân tạo | 10 |
3801 | 20 | 00 | - Graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo | 10 |
3801 | 30 | 00 | - Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung | 10 |
3801 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3802 |
|
| Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật |
|
3802 | 10 | 00 | - Carbon hoạt tính | 10 |
3802 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3802 | 90 | 10 | - - Bauxit hoạt tính | 10 |
3802 | 90 | 20 | - - Đất sét hoạt tính và đất hoạt tính | 10 |
3802 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3803 | 00 | 00 | Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa tinh chế | 10 |
3804 |
|
| Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03 |
|
3804 | 00 | 10 | - Dung dịch kiềm sulfit đã cô đặc | 10 |
3804 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3805 |
|
| Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu |
|
3805 | 10 | 00 | - Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat | 10 |
3805 | 20 | 00 | - Dầu thông | 10 |
3805 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3806 |
|
| Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums) |
|
3806 | 10 | 00 | - Colophan và axit nhựa cây | 10 |
3806 | 20 | 00 | - Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan | 10 |
3806 | 30 |
| - Gôm este: |
|
3806 | 30 | 10 | - - Dạng khối | 10 |
3806 | 30 | 90 | - - ởở dạng khác | 10 |
3806 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3806 | 90 | 10 | - - Gôm nấu chảy lại ởở dạng khối | 10 |
3806 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3807 |
|
| Hắc íín gỗ; dầu hắc íín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc íín thực vật; hắc íín từ quá trình ủủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc íín thực vật |
|
3807 | 00 | 10 | - Chất creosote gỗ | 10 |
3807 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3808 |
|
| Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
3808 | 10 |
| - Thuốc trừ côn trùng: |
|
|
|
| - - Chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng: |
|
3808 | 10 | 11 | - - - Chứa BPMC (FENOBUCARD) | 5 |
3808 | 10 | 12 | - - - Loại khác | 5 |
3808 | 10 | 20 | - - Hương vòng chống muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ) | 5 |
3808 | 10 | 30 | - - Tấm chống muỗi | 5 |
3808 | 10 | 40 | - - Dạng bình xịt | 5 |
3808 | 10 | 50 | - - Không ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3808 | 10 | 91 | - - - Dạng lỏng | 5 |
3808 | 10 | 92 | - - - Dạng bột | 5 |
3808 | 10 | 99 | - - - Dạng khác, kể cả các sản phẩm | 5 |
3808 | 20 |
| - Thuốc diệt nấm: |
|
3808 | 20 | 10 | - - Có hàm lượng validamycin đến 3% | 5 |
3808 | 20 | 20 | - - Loại khác, thuốc hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá | 5 |
3808 | 20 | 30 | - - Loại khác, không ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng | 5 |
3808 | 20 | 40 | - - Loại khác, không ởở dạng bình xịt | 5 |
3808 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
3808 | 30 |
| - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
|
|
| - - Thuốc diệt cỏ, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
3808 | 30 | 11 | - - - Không ởở dạng bình xịt | 5 |
3808 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
3808 | 30 | 20 | - - Thuốc diệt cỏ, chưa đóng gói để bán lẻ | 5 |
3808 | 30 | 30 | - - Thuốc chống nảy mầm | 5 |
|
|
| - - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây: |
|
3808 | 30 | 41 | - - - Chứa triancontanol hoặc ethephon | 5 |
3808 | 30 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
3808 | 40 |
| - Thuốc khử trùng: |
|
3808 | 40 | 10 | - - Chứa hỗn hợp axit nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3808 | 40 | 91 | - - - Không ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng | 5 |
3808 | 40 | 92 | - - - Loại khác, không ởở dạng bình xịt | 5 |
3808 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
3808 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3808 | 90 | 10 | - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt | 5 |
3808 | 90 | 20 | - - Loại khác, đã đóng gói để bán lẻ | 5 |
3808 | 90 | 90 | - - Loại khác, chưa đóng gói để bán lẻ | 5 |
3809 |
|
| Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác |
|
3809 | 10 | 00 | - Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
3809 | 91 | 00 | - - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự | 10 |
3809 | 92 | 00 | - - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự | 10 |
3809 | 93 | 00 | - - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự | 10 |
3810 |
|
| Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn |
|
3810 | 10 | 00 | - Các chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện | 10 |
3810 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3811 |
|
| Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng |
|
|
|
| - Chế phẩm chống kích nổ: |
|
3811 | 11 | 00 | - - Làm từ hợp chất chì | 10 |
3811 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các phụ gia cho dầu bôi trơn: |
|
3811 | 21 |
| - - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bitum: |
|
3811 | 21 | 10 | - - - Đã đóng gói để bán lẻ | 10 |
3811 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3811 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3811 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3811 | 90 | 10 | - - Chế phẩm chống gỉ và chống ăn mòn | 10 |
3811 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3812 |
|
| Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổổn định cao su hoặc plastic |
|
3812 | 10 | 00 | - Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế | 10 |
3812 | 20 | 00 | - Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic | 10 |
3812 | 30 |
| - Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổổn định cao su hay plastic: |
|
3812 | 30 | 10 | - - Carbon trắng | 10 |
3812 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3813 | 00 | 00 | Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa | 10 |
3814 | 00 | 00 | Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế | 10 |
3815 |
|
| Chất khơi mào phản ứứng, các chất xúc tác phản ứứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác |
|
|
|
| - Chất xúc tác có nền: |
|
3815 | 11 | 00 | - - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính | 10 |
3815 | 12 | 00 | - - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính | 10 |
3815 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3815 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3815 | 90 | 10 | - - Dùng để hoán đổi CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon | 10 |
3815 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3816 | 00 | 00 | Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01 | 10 |
|
|
| + Riêng: Vữa, bê tông thuộc nhóm 3816 | 5 |
3817 | 00 | 00 | Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 | 10 |
3818 |
|
| Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ởở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001] |
|
3818 | 00 | 10 | - Dạng bánh mỏng hoặc đĩa chứa không dưới 99% silicon, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện | 10 |
3818 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3819 | 00 | 00 | Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum | 10 |
3820 | 00 | 00 | Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế | 10 |
3821 | 00 | 00 | Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật | 10 |
3822 |
|
| Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận |
|
3822 | 00 | 10 | - Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm | 5 |
3822 | 00 | 20 | - Bìa giấy, nỉ xenlulo và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm | 5 |
3822 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
3823 |
|
| Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp |
|
|
|
| - Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc: |
|
3823 | 11 | 00 | - - Axit stearic | 10 |
3823 | 12 | 00 | - - Axit oleic | 10 |
3823 | 13 | 00 | - - Axit béo dầu tal | 10 |
3823 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
3823 | 19 | 10 | - - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc | 10 |
3823 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3823 | 70 | 00 | - Cồn béo công nghiệp | 10 |
3824 |
|
| Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác |
|
3824 | 10 | 00 | - Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc | 10 |
3824 | 20 | 00 | - Axit naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng | 10 |
3824 | 30 | 00 | - Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại | 10 |
3824 | 40 | 00 | - Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông | 10 |
3824 | 50 | 00 | - Vữa và bê tông không chịu lửa | 5 |
3824 | 60 | 00 | - Sorbitol, trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 | 10 |
|
|
| - Hỗn hợp chứa dẫn xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: |
|
3824 | 71 |
| - - Chứa hydrocarbon mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo: |
|
3824 | 71 | 10 | - - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch | 10 |
3824 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3824 | 79 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3824 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3824 | 90 | 10 | - - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ | 10 |
3824 | 90 | 20 | - - Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm | 10 |
3824 | 90 | 30 | - - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ởở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt) | 10 |
3824 | 90 | 40 | - - Dung môi vô cơ hỗn hợp | 10 |
3824 | 90 | 50 | - - Dầu axeton | 10 |
3824 | 90 | 60 | - - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate | 10 |
3824 | 90 | 70 | - - Các sản phẩm và chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon 1301 và/ hoặc Halon 2402 | 10 |
3824 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3825 |
|
| Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ởở Chú giải 6 của Chương này. |
|
3825 | 10 | 00 | - Rác thải đô thị | 10 |
3825 | 20 | 00 | - Bùn cặn của nước thải | 10 |
3825 | 30 | 00 | - Rác thải bệnh viện | 10 |
|
|
| - Dung môi hữu cơ thải: |
|
3825 | 41 | 00 | - - Đã halogen hoá | 10 |
3825 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3825 | 50 | 00 | - Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông | 10 |
|
|
| - Chất thải khác từ ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: |
|
3825 | 61 | 00 | - - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ | 10 |
3825 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3825 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Phần VI |
|
|
|
| Chương 39Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
|
|
|
| I- Dạng nguyên sinh |
|
3901 |
|
| Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh |
|
3901 | 10 |
| - Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94: |
|
3901 | 10 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3901 | 10 | 21 | - - - Loại dùng cho dược phẩm | 10 |
3901 | 10 | 22 | - - - Loại dùng để sản xuất cáp | 10 |
3901 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3901 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3901 | 10 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
|
|
| - - Dạng khác: |
|
3901 | 10 | 91 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3901 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3901 | 20 |
| - Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên: |
|
3901 | 20 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3901 | 20 | 21 | - - - Loại dùng sản xuất cáp | 10 |
3901 | 20 | 22 | - - - Loại khác, dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3901 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3901 | 20 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3901 | 20 | 90 | - - Dạng khác | 10 |
3901 | 30 |
| - Etylen -vinyl axetat copolyme: |
|
3901 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3901 | 30 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3901 | 30 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3901 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3901 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3901 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3901 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3901 | 90 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3901 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3902 |
|
| Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
|
3902 | 10 |
| - Polypropylen: |
|
3902 | 10 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3902 | 10 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3902 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3902 | 10 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
|
|
| - - Dạng khác: |
|
3902 | 10 | 91 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3902 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3902 | 20 |
| - Polyisobutylen: |
|
3902 | 20 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3902 | 20 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3902 | 20 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3902 | 20 | 90 | - - Dạng khác | 10 |
3902 | 30 |
| - Propylen copolyme: |
|
3902 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3902 | 30 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3902 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3902 | 30 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
|
|
| - - Dạng khác: |
|
3902 | 30 | 91 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3902 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3902 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3902 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3902 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3902 | 90 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3902 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3903 |
|
| Polyme từ styren, dạng nguyên sinh |
|
|
|
| - Polystyren: |
|
3903 | 11 |
| - - Loại giãn nở được: |
|
3903 | 11 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
3903 | 11 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 11 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3903 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3903 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
3903 | 19 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
3903 | 19 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 19 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3903 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3903 | 20 |
| - Styren-acryonitril (SAN) copolyme: |
|
3903 | 20 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3903 | 20 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 20 | 30 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3903 | 20 | 40 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3903 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3903 | 30 |
| - Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme: |
|
3903 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3903 | 30 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 30 | 30 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3903 | 30 | 40 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3903 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3903 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3903 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3903 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3903 | 90 | 30 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3903 | 90 | 40 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3903 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3904 |
|
| Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh |
|
3904 | 10 |
| - Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác: |
|
3904 | 10 | 10 | - - PVC homopolyme, dạng huyền phù | 10 |
3904 | 10 | 20 | - - PVC nhũ tương, dạng bột | 10 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3904 | 10 | 31 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 10 | 40 | - - Loại khác, dạng bột | 10 |
3904 | 10 | 90 | - - Dạng khác | 10 |
|
|
| - Poly (vinyl clorua) khác: |
|
3904 | 21 |
| - - Chưa hóa dẻo: |
|
3904 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
|
|
| - - - Dạng hạt: |
|
3904 | 21 | 21 | - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
3904 | 21 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3904 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
3904 | 22 |
| - - Đã hóa dẻo: |
|
3904 | 22 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
|
|
| - - - Dạng hạt: |
|
3904 | 22 | 21 | - - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
3904 | 22 | 30 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3904 | 22 | 90 | - - - Dạng khác | 10 |
3904 | 30 |
| - Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat: |
|
3904 | 30 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3904 | 30 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3904 | 40 |
| - Copolyme vinyl clorua khác: |
|
3904 | 40 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
|
|
| - - Dạng hạt: |
|
3904 | 40 | 21 | - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại | 10 |
3904 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3904 | 50 |
| - Vinyliden clorua polyme: |
|
3904 | 50 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3904 | 50 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 50 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3904 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Flo-polyme: |
|
3904 | 61 |
| - - Polytetrafloetylen: |
|
3904 | 61 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
3904 | 61 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
3904 | 69 | 10 | - - - Dạng bột | 10 |
3904 | 69 | 20 | - - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3904 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3904 | 90 | 10 | - - Dạng bột | 10 |
3904 | 90 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3904 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3905 |
|
| Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ởở dạng nguyên sinh |
|
|
|
| - Poly (vinyl axetat): |
|
3905 | 12 | 00 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3905 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
3905 | 19 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3905 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Copolyme vinyl axetat: |
|
3905 | 21 | 00 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3905 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
3905 | 29 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3905 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3905 | 30 |
| - Poly (rượu vinyl), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân: |
|
3905 | 30 | 10 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3905 | 30 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3905 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
3905 | 91 |
| - - Copolyme: |
|
3905 | 91 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3905 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3905 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
3905 | 99 | 11 | - - - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3905 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3905 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3906 |
|
| Polyme acrylic, dạng nguyên sinh |
|
3906 | 10 |
| - Poly (metyl metacrylat): |
|
3906 | 10 | 10 | - - Phân tán trong nước | 10 |
3906 | 10 | 20 | - - Dạng hạt | 10 |
3906 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3906 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Copolyme: |
|
3906 | 90 | 11 | - - - Phân tán trong nước | 10 |
3906 | 90 | 12 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3906 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3906 | 90 | 91 | - - - Phân tán trong nước | 10 |
3906 | 90 | 92 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3906 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3907 |
|
| Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác, dạng nguyên sinh |
|
3907 | 10 |
| - Polyaxetal: |
|
3907 | 10 | 10 | - - Dạng hạt | 10 |
3907 | 10 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3907 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3907 | 20 |
| - Polyete khác: |
|
|
|
| - - Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
3907 | 20 | 11 | - - - Polyete polyol | 10 |
3907 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
3907 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3907 | 30 |
| - Nhựa epoxit: |
|
3907 | 30 | 10 | - - Dạng hạt | 10 |
3907 | 30 | 20 | - - Chất phủ bằng bột làm từ epoxit | 10 |
3907 | 30 | 30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3907 | 30 | 90 | - - Dạng khác | 10 |
3907 | 40 |
| - Polycarbonat: |
|
3907 | 40 | 10 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3907 | 40 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3907 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3907 | 50 |
| - Nhựa alkyt: |
|
3907 | 50 | 10 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3907 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3907 | 60 |
| - Poly (etylen terephthalat): |
|
3907 | 60 | 10 | - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3907 | 60 | 20 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3907 | 60 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Polyeste khác: |
|
3907 | 91 |
| - - Chưa no: |
|
3907 | 91 | 10 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3907 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3907 | 99 |
| - - Loại khác, trừ dạng chưa no: |
|
3907 | 99 | 10 | - - - Dạng phân tán trong nước | 10 |
3907 | 99 | 20 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão khác | 10 |
3907 | 99 | 30 | - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy | 10 |
3907 | 99 | 40 | - - - Chất phủ bằng bột làm từ polyeste | 10 |
3907 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3908 |
|
| Polyamit, dạng nguyên sinh |
|
3908 | 10 |
| - Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12: |
|
|
|
| - - Polyamit -6: |
|
3908 | 10 | 11 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3908 | 10 | 12 | - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy | 10 |
3908 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3908 | 10 | 91 | - - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3908 | 10 | 92 | - - - Dạng hạt hoặc mảnh, vảy | 10 |
3908 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3908 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3908 | 90 | 10 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3908 | 90 | 20 | - - Dạng mảnh, vảy | 10 |
3908 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 |
|
| Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh |
|
3909 | 10 |
| - Nhựa urê, nhựa thioure: |
|
3909 | 10 | 10 | - - Hợp chất để đúc | 10 |
3909 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 | 20 |
| - Nhựa melamin: |
|
3909 | 20 | 10 | - - Hợp chất để đúc | 10 |
3909 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 | 30 |
| - Nhựa amino khác: |
|
3909 | 30 | 10 | - - Hợp chất để đúc | 10 |
3909 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 | 40 |
| - Nhựa phenolic: |
|
3909 | 40 | 10 | - - Hợp chất để đúc trừ phenol formaldehyt | 10 |
3909 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3909 | 50 | 00 | - Polyuretan | 10 |
3910 |
|
| Silicon, dạng nguyên sinh |
|
|
|
| - Dạng lỏng hoặc bột nhão: |
|
3910 | 00 | 11 | - - Dạng phân tán và dạng hoà tan | 10 |
3910 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
3910 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
3911 |
|
| Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
3911 | 10 |
| - Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen: |
|
3911 | 10 | 10 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3911 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3911 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3911 | 90 | 10 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 10 |
3911 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3912 |
|
| Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
|
|
| - Axetat xenlulo: |
|
3912 | 11 | 00 | - - Chưa hóa dẻo | 10 |
3912 | 12 | 00 | - - Đã hóa dẻo | 10 |
3912 | 20 |
| - Nitrat xenlulo (kể cả colodion): |
|
3912 | 20 | 10 | - - Chưa hóa dẻo | 10 |
3912 | 20 | 20 | - - Đã hóa dẻo | 10 |
|
|
| - Ete xenlulo: |
|
3912 | 31 | 00 | - - Carboxymetylxenlulo và muối của nó | 10 |
3912 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
3912 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3912 | 90 | 10 | - - Xenlulo tái sinh | 10 |
3912 | 90 | 20 | - - Loại khác, dạng hạt | 10 |
3912 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3913 |
|
| Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên sinh |
|
3913 | 10 | 00 | - Axit alginic, các muối và este của nó | 10 |
3913 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3914 | 00 | 00 | Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh | 10 |
|
|
| II - Phế liệu, phế thải và mẩu vụn; bán thành phẩm; thành phẩm |
|
3915 |
|
| Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic |
|
3915 | 10 | 00 | - Từ polyme etylen | 10 |
3915 | 20 | 00 | - Từ polyme styren | 10 |
3915 | 30 | 00 | - Từ polyme vinyl clorua | 10 |
3915 | 90 |
| - Từ loại plastic khác: |
|
3915 | 90 | 10 | - - Từ copolyme của vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat monomer | 10 |
3915 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3916 |
|
| Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic |
|
3916 | 10 |
| - Từ polyme etylen: |
|
3916 | 10 | 10 | - - Sợi monofilament | 10 |
|
|
| - - Dạng thanh, que và hình: |
|
|
|
| - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép: |
|
3916 | 10 | 21 | - - - - Từ polyetylen | 10 |
3916 | 10 | 22 | - - - - Loại khác | 10 |
3916 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3916 | 20 |
| - Từ polyme viny clorua: |
|
3916 | 20 | 10 | - - Sợi monofilament | 10 |
|
|
| - - Dạng thanh, que và hình: |
|
3916 | 20 | 21 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép | 10 |
3916 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3916 | 90 |
| - Từ plastic khác: |
|
|
|
| - - Sợi monofilament |
|
3916 | 90 | 11 | - - - Từ protein đã được làm rắn | 10 |
3916 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Dạng thanh và que: |
|
3916 | 90 | 21 | - - - Từ protein đã được làm rắn | 10 |
|
|
| - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc, éép: |
|
3916 | 90 | 22 | - - - - Từ polystyren và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác | 10 |
3916 | 90 | 23 | - - - - Loại khác | 10 |
3916 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Dạng hình: |
|
3916 | 90 | 31 | - - - Từ protein đã được làm rắn | 10 |
3916 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
3917 |
|
| Các loại ốống, ốống dẫn, ốống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
|
3917 | 10 |
| - Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo: |
|
3917 | 10 | 10 | - - Từ protein đã được làm rắn | 10 |
3917 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ốống, ốống dẫn và ốống vòi, loại cứng: |
|
3917 | 21 |
| - - Bằng polyme etylen: |
|
3917 | 21 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 22 |
| - - Bằng polyme propylen: |
|
3917 | 22 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 23 |
| - - Bằng polyme vinyl clorua: |
|
3917 | 23 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 29 |
| - - Bằng plastic khác: |
|
3917 | 29 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ốống, ốống dẫn và ốống vòi khác: |
|
3917 | 31 |
| - - ốống, ốống dẫn và ốống vòi loại dẻo, có ááp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa: |
|
3917 | 31 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 32 |
| - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện để ghép nối: |
|
3917 | 32 | 10 | - - - Vỏ xúc xích và vỏ giăm bông | 10 |
3917 | 32 | 20 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 33 |
| - - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện để ghép nối: |
|
3917 | 33 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
3917 | 39 | 10 | - - - ốống xốp phù hợp dùng cho tưới tiêu nông nghiệp | 10 |
3917 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3917 | 40 | 00 | - Phụ kiện để ghép nối | 10 |
3918 |
|
| Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này |
|
3918 | 10 |
| - Từ polyme vinyl clorua: |
|
|
|
| - - Tấm trải sàn: |
|
3918 | 10 | 11 | - - - Dạng tấm rời để ghép | 10 |
3918 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
3918 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3918 | 90 |
| - Từ plastic khác: |
|
|
|
| - - Tấm trải sàn: |
|
3918 | 90 | 11 | - - - Dạng tấm rời để ghép, từ polyetylen | 10 |
3918 | 90 | 12 | - - - Dạng tấm rời để ghép, từ plastic khác | 10 |
3918 | 90 | 13 | - - - Loại khác, từ polyetylen | 10 |
3918 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3918 | 90 | 91 | - - - Từ polyetylen | 10 |
3918 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
3919 |
|
| Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ởở dạng cuộn |
|
3919 | 10 |
| - ởở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm: |
|
|
|
| - - Từ polyme của vinyl clorua: |
|
3919 | 10 | 11 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3919 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Từ polyetylen: |
|
3919 | 10 | 21 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3919 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
3919 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3919 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Từ polyme của vinyl clorua: |
|
3919 | 90 | 11 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3919 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
3919 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3920 |
|
| Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác |
|
3920 | 10 |
| - Từ polyme etylen: |
|
3920 | 10 | 10 | - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3920 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3920 | 20 |
| - Từ polyme propylen: |
|
3920 | 20 | 10 | - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3920 | 20 | 20 | - - Màng BOP | 10 |
|
|
| - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: |
|
3920 | 20 | 31 | - - - Từ polyme propylen | 10 |
3920 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ polyme styren: |
|
3920 | 30 | 10 | - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ polyme vinyl clorua: |
|
3920 | 43 |
| - - Có hàm lượng chất hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng: |
|
3920 | 43 | 10 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3920 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
3920 | 49 | 10 | - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3920 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ polyme acrylic: |
|
3920 | 51 | 00 | - - Từ poly (metyl metacrylat) | 10 |
3920 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác: |
|
3920 | 61 |
| - - Từ polycarbonat: |
|
3920 | 61 | 10 | - - - Dạng màng | 10 |
3920 | 61 | 20 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 62 |
| - - Từ poly (etylen terephthalat): |
|
3920 | 62 | 10 | - - - Dạng màng | 10 |
3920 | 62 | 20 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 63 |
| - - Từ polyeste chưa no: |
|
3920 | 63 | 10 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 63 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 69 |
| - - Từ các polyeste khác: |
|
3920 | 69 | 10 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó: |
|
3920 | 71 |
| - - Từ xelulo tái sinh: |
|
3920 | 71 | 10 | - - - Màng xenlophan | 10 |
3920 | 71 | 20 | - - - Ruy băng giật bằng sợi visco; dạng lá | 10 |
3920 | 71 | 30 | - - - Màng visco | 10 |
3920 | 71 | 40 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 72 |
| - - Từ sợi lưu hóa: |
|
3920 | 72 | 10 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 72 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 73 |
| - - Từ xenlulo axetat: |
|
|
|
| - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: |
|
3920 | 73 | 11 | - - - - Axetat xenlulo, đã được hoá dẻo | 10 |
3920 | 73 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3920 | 73 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 79 |
| - - Từ các dẫn xuất xenlulo khác: |
|
3920 | 79 | 10 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 79 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ plastic khác: |
|
3920 | 91 |
| - - Từ poly (vinyl butyral): |
|
3920 | 91 | 10 | - - - Màng dùng để làm kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, chiều rộng không quá 2 m | 10 |
3920 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 92 |
| - - Từ polyamit: |
|
3920 | 92 | 10 | - - - Từ nylon 6 | 10 |
3920 | 92 | 20 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 93 |
| - - Từ nhựa amino: |
|
|
|
| - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy: |
|
3920 | 93 | 11 | - - - - Từ nhựa melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure) | 10 |
3920 | 93 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
3920 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 94 |
| - - Từ nhựa phenolic: |
|
3920 | 94 | 10 | - - - Dạng tấm phenol formaldehyt (bakelit) | 10 |
3920 | 94 | 20 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3920 | 99 |
| - - Từ plastic khác: |
|
3920 | 99 | 10 | - - - Tấm và phiến đã được làm nhăn, lượn sóng | 10 |
3920 | 99 | 20 | - - - Dạng tấm flocarbon khác | 10 |
3920 | 99 | 30 | - - - Sử dụng như chất kết dính bằng cách làm nóng chảy | 10 |
3920 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3921 |
|
| Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic |
|
|
|
| - Loại xốp: |
|
|
|
| - - Từ polyme styren: |
|
3921 | 11 | 10 | - - - Dạng tấm và phiến | 10 |
3921 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Từ polyme vinyl clorua: |
|
|
|
| - - - Dạng tấm và phiến: |
|
3921 | 12 | 11 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 12 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
3921 | 12 | 91 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 12 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Từ polyuretan: |
|
3921 | 13 | 10 | - - - Dạng tấm và phiến | 10 |
3921 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Từ xenlulo tái sinh: |
|
|
|
| - - - Dạng tấm và phiến: |
|
3921 | 14 | 11 | - - - - Xenlophan dùng để sản xuất băng dính | 10 |
3921 | 14 | 12 | - - - - Loại khác, dùng để sản xuất băng dính | 10 |
3921 | 14 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
3921 | 14 | 91 | - - - - Dùng để sản xuất băng dính | 10 |
3921 | 14 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Từ plastic khác: |
|
|
|
| - - - Dạng tấm và phiến: |
|
3921 | 19 | 11 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
3921 | 19 | 91 | - - - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 19 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
3921 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3921 | 90 | 10 | - - Băng sử dụng trong sản xuất dây điện và dây điện thoại | 10 |
3921 | 90 | 20 | - - Dạng tấm và phiến | 10 |
3921 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3922 |
|
| Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
|
3922 | 10 | 00 | - Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa | 10 |
3922 | 20 |
| - Bệ và nắp xí bệt: |
|
3922 | 20 | 10 | - - Nắp | 10 |
3922 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3922 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3922 | 90 | 10 | - - Bệ rửa và bệ tiểu dạng xối nước của nam | 10 |
3922 | 90 | 20 | - - Phụ kiện của bình xối nước | 10 |
3922 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3923 |
|
| Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
|
3923 | 10 |
| - Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự: |
|
3923 | 10 | 10 | - - Hộp đựng phim, băng, đĩa điện ảảnh | 10 |
3923 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bao và túi (kể cả loại hình nón): |
|
3923 | 21 |
| - - Bằng polyme etylen: |
|
3923 | 21 | 10 | - - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong) | 10 |
3923 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3923 | 29 |
| - - Bằng plastic khác: |
|
3923 | 29 | 10 | - - - Túi vô trùng được gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong) | 10 |
3923 | 29 | 20 | - - - Túi tráng polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm | 10 |
3923 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
3923 | 30 |
| - Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự: |
|
3923 | 30 | 10 | - - Tuýp để đựng kem đánh răng | 10 |
3923 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3923 | 40 |
| - Suốt chỉ, ốống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự: |
|
3923 | 40 | 10 | - - Dùng cho máy khâu | 10 |
3923 | 40 | 20 | - - Dùng cho điện ảảnh và nhiếp ảảnh | 10 |
3923 | 40 | 30 | - - Dùng cho ngành dệt | 10 |
3923 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3923 | 50 |
| - Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự: |
|
3923 | 50 | 10 | - - Nắp chụp vật nhọn | 10 |
3923 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3923 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3924 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic |
|
3924 | 10 | 00 | - Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp | 10 |
3924 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3924 | 90 | 10 | - - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ | 10 |
3924 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
3925 |
|
| Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác |
|
3925 | 10 | 00 | - Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít | 10 |
3925 | 20 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa | 10 |
3925 | 30 | 00 | - Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó | 10 |
3925 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
3926 |
|
| Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
|
3926 | 10 |
| - Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học: |
|
3926 | 10 | 10 | - - Đồ dùng trong trường học | 10 |
3926 | 10 | 20 | - - Đồ dùng trong văn phòng | 10 |
3926 | 20 |
| - Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay): |
|
3926 | 20 | 10 | - - ááo mưa | 10 |
3926 | 20 | 20 | - - Găng tay | 10 |
3926 | 20 | 30 | - - Yếm dãi trẻ em, miếng lót vai hoặc tấm độn | 10 |
3926 | 20 | 40 | - - Tạp dề và hàng may mặc khác | 10 |
3926 | 20 | 50 | - - Hàng may mặc dùng để tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa | 10 |
3926 | 20 | 90 | - - Loại khác, kể cả thắt lưng | 10 |
3926 | 30 | 00 | - Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự | 10 |
3926 | 40 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác | 10 |
3926 | 90 |
| - Loại khác: |
|
3926 | 90 | 10 | - - Phao cho lưới đánh cá | 10 |
3926 | 90 | 20 | - - Quạt và màn che kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng | 10 |
|
|
| - - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu thuật: |
|
3926 | 90 | 31 | - - - Các vật phẩm để làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu | 10 |
3926 | 90 | 32 | - - - Khuôn plastic lấy dấu răng | 10 |
3926 | 90 | 33 | - - - Lưới tẩm thuốc diệt muỗi | 10 |
3926 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và bảo vệ: |
|
3926 | 90 | 41 | - - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát | 10 |
3926 | 90 | 42 | - - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự | 10 |
3926 | 90 | 43 | - - - Thiết bị, dụng cụ giảm tiếng ồồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ | 10 |
3926 | 90 | 44 | - - - Đệm cứu sinh để bảo vệ người ngã từ trên cao xuống | 10 |
3926 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Các sản phẩm công nghiệp: |
|
3926 | 90 | 51 | - - - Thanh chắn chống tràn dầu | 10 |
3926 | 90 | 52 | - - - Băng dính để gắn kín ốống hoặc đường ren | 10 |
3926 | 90 | 53 | - - - Dây băng truyền hoặc băng tải | 10 |
3926 | 90 | 54 | - - - Các vật phẩm khác dùng cho máy móc | 10 |
3926 | 90 | 55 | - - - Móc hình chữ J và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ | 10 |
3926 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 10 |
3926 | 90 | 60 | - - Núm vú, khung ngực (breastshel), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi dưỡng bệnh nhân (loại Haberman) | 10 |
3926 | 90 | 70 | - - Độn cocxê và các đồ phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần ááo | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
3926 | 90 | 91 | - - - Để chăm sóc gia cầm | 10 |
3926 | 90 | 92 | - - - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn giầy | 10 |
3926 | 90 | 93 | - - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ | 10 |
3926 | 90 | 94 | - - - Đinh phản quang | 10 |
3926 | 90 | 95 | - - - Các hàng hoá khác từ sản phẩm xốp không cứng | 10 |
3926 | 90 | 96 | - - - Chuỗi tràng hạt cho người cầu nguyện | 10 |
3926 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 40Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|
4001 |
|
| Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4001 | 10 |
| - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: |
|
|
|
| - - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac: |
|
4001 | 10 | 11 | - - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) | 5 |
4001 | 10 | 12 | - - - Được chế biến bằng phương pháp khác | 5 |
|
|
| - - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac: |
|
4001 | 10 | 21 | - - - Được cô bằng ly tâm (Centrifuge concentrate) | 5 |
4001 | 10 | 22 | - - - Được chế biến bằng phương pháp khác | 5 |
|
|
| - Cao su tự nhiên ởở dạng khác: |
|
4001 | 21 |
| - - Tấm cao su xông khói: |
|
4001 | 21 | 10 | - - - RS hạng 1 | 5 |
4001 | 21 | 20 | - - - RS hạng 2 | 5 |
4001 | 21 | 30 | - - - RS hạng 3 | 5 |
4001 | 21 | 40 | - - - RS hạng 4 | 5 |
4001 | 21 | 50 | - - - RS hạng 5 | 5 |
4001 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4001 | 22 |
| - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): |
|
4001 | 22 | 10 | - - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV | 5 |
4001 | 22 | 20 | - - - Cao su Indonesia tiêu chuẩn khác | 5 |
4001 | 22 | 30 | - - - Cao su Malaysia tiêu chuẩn | 5 |
4001 | 22 | 40 | - - - Cao su Singapore định chuẩn | 5 |
4001 | 22 | 50 | - - - Cao su Thái Lan đã được kiểm tra | 5 |
4001 | 22 | 60 | - - - Cao su Campuchia tiêu chuẩn | 5 |
4001 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4001 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4001 | 29 | 10 | - - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí | 5 |
4001 | 29 | 20 | - - - Mủ cao su | 5 |
4001 | 29 | 30 | - - - Crếp làm đế giày | 5 |
4001 | 29 | 40 | - - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn | 5 |
4001 | 29 | 50 | - - - Crếp loại khác | 5 |
4001 | 29 | 60 | - - - Cao su chế biến cao cấp | 5 |
4001 | 29 | 70 | - - - Váng cao su | 5 |
4001 | 29 | 80 | - - - Cao su rơi vãi (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc | 5 |
4001 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4001 | 30 |
| - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: |
|
|
|
| - - Jelutong: |
|
4001 | 30 | 11 | - - - Dạng nguyên sinh | 5 |
4001 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
4001 | 30 | 91 | - - - Dạng nguyên sinh | 5 |
4001 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
4002 |
|
| Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
|
|
| - Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR) |
|
4002 | 11 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 10 |
4002 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4002 | 20 | 00 | - Cao su butađien (BR) | 10 |
|
|
| - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIR hoặc BIR): |
|
4002 | 31 | 00 | - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR) | 10 |
4002 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Cao su cloropren (clorobutadien) (CR): |
|
4002 | 41 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 10 |
4002 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Cao su acrylonitrile-butadien (NBR): |
|
4002 | 51 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 10 |
4002 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4002 | 60 | 00 | - Cao su isopren (IR) | 10 |
4002 | 70 | 00 | - Cao su diene chưa liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene ruber) | 10 |
4002 | 80 |
| - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
|
4002 | 80 | 10 | - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp | 10 |
4002 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4002 | 91 | 00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 10 |
4002 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4003 | 00 | 00 | Cao su tái sinh, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải | 10 |
4004 | 00 | 00 | Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng | 10 |
4005 |
|
| Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
|
4005 | 10 | 00 | - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic | 10 |
4005 | 20 | 00 | - Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4005 | 91 | 00 | - - Dạng tấm, lá và dải | 10 |
4005 | 99 | 00 | - - Dạng khác | 10 |
4006 |
|
| Các dạng khác (ví dụ thanh, ốống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa |
|
4006 | 10 | 00 | - Dải " camel-back " dùng để đắp lại lốp cao su | 10 |
4006 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4007 | 00 | 00 | Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa | 10 |
4008 |
|
| Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
|
|
|
| - Cao su xốp: |
|
4008 | 11 | 00 | - - Dạng tấm, lá và dải | 10 |
4008 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Cao su không xốp: |
|
4008 | 21 | 00 | - - Dạng tấm, lá và dải | 10 |
4008 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4009 |
|
| Các loại ốống, ốống dẫn và ốống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) |
|
|
|
| - Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
4009 | 11 | 00 | - - Không kèm phụ kiện ghép nối | 10 |
4009 | 12 | 00 | - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối | 10 |
|
|
| - Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: |
|
4009 | 21 |
| - - Không kèm phụ kiện ghép nối: |
|
4009 | 21 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4009 | 22 |
| - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối: |
|
4009 | 22 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: |
|
4009 | 31 |
| - - Không kèm phụ kiện ghép nối: |
|
4009 | 31 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4009 | 32 |
| - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối: |
|
4009 | 32 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
|
4009 | 41 |
| - - Không kèm phụ kiện ghép nối: |
|
4009 | 41 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4009 | 42 |
| - - Có kèm theo phụ kiện ghép nối: |
|
4009 | 42 | 10 | - - - ốống hút và xả bùn mỏ | 10 |
4009 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4010 |
|
| Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa |
|
|
|
| - Băng tải hoặc đai tải: |
|
4010 | 11 |
| - - Chỉ được gia cố bằng kim loại: |
|
4010 | 11 | 10 | - - - Có chiều rộng trên 20 cm | 10 |
4010 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4010 | 12 |
| - - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt: |
|
4010 | 12 | 10 | - - - Có chiều rộng trên 20 cm | 10 |
4010 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4010 | 13 |
| - - Chỉ được gia cố bằng plastic: |
|
4010 | 13 | 10 | - - - Có chiều rộng trên 20 cm | 10 |
4010 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4010 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
4010 | 19 | 10 | - - - Có chiều rộng trên 20 cm | 10 |
4010 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Băng truyền hoặc đai truyền: |
|
4010 | 31 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm | 10 |
4010 | 32 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm | 10 |
4010 | 33 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm | 10 |
4010 | 34 | 00 | - - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm | 10 |
4010 | 35 | 00 | - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm | 10 |
4010 | 36 | 00 | - - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm | 10 |
4010 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4011 |
|
| Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
|
4011 | 10 | 00 | - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 10 |
4011 | 20 |
| - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
4011 | 20 | 10 | - - Chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4011 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4011 | 30 | 00 | - Loại dùng cho máy bay | 10 |
4011 | 40 | 00 | - Loại dùng cho xe mô tô | 10 |
4011 | 50 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 10 |
|
|
| - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
|
4011 | 61 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 | 61 | 10 | - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp | 10 |
4011 | 61 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 62 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61 cm: |
|
4011 | 62 | 10 | - - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp | 10 |
4011 | 62 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 63 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61 cm: |
|
4011 | 63 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 63 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
4011 | 69 | 10 | - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 10 |
4011 | 69 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4011 | 92 |
| - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
4011 | 92 | 10 | - - - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp | 10 |
4011 | 92 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 93 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61 cm: |
|
4011 | 93 | 10 | - - - Loại dùng cho xe xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp | 10 |
4011 | 93 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 94 |
| - - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành trên 61 cm: |
|
4011 | 94 | 10 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4011 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4011 | 99 | 10 | - - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 | 10 |
4011 | 99 | 20 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4011 | 99 | 90 | - - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
|
|
| + Riêng: Lốp thuộc nhóm 4011 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên | 5 |
4012 |
|
| Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
|
|
| - Lốp đắp lại: |
|
4012 | 11 | 00 | - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 10 |
4012 | 12 |
| - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4012 | 12 | 10 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4012 | 13 | 00 | - - Loại dùng cho máy bay | 10 |
4012 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
4012 | 19 | 10 | - - - Loại dùng cho xe mô tô | 10 |
4012 | 19 | 20 | - - - Loại dùng cho xe đạp | 10 |
4012 | 19 | 30 | - - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4012 | 19 | 40 | - - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 | 10 |
4012 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4012 | 20 |
| - Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: |
|
4012 | 20 | 10 | - - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | 10 |
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4012 | 20 | 21 | - - - Chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại dùng cho máy bay: |
|
4012 | 20 | 31 | - - - Phù hợp để đắp lại | 10 |
4012 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
4012 | 20 | 40 | - - Loại dùng cho xe máy | 10 |
4012 | 20 | 50 | - - Loại dùng cho xe đạp | 10 |
4012 | 20 | 60 | - - Loại dùng cho máy dọn đất | 10 |
4012 | 20 | 70 | - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 | 10 |
4012 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4012 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Lốp đặc và lốp nửa đặc dùng cho xe thuộc chương 87: |
|
4012 | 90 | 01 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm | 10 |
4012 | 90 | 02 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm | 10 |
4012 | 90 | 03 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 | 10 |
4012 | 90 | 04 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 05 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 | 10 |
4012 | 90 | 06 | - - - Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 11 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 12 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
|
|
| - - Lốp đặc hoặc nửa đặc dùng cho máy dọn đất: |
|
4012 | 90 | 21 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm | 10 |
4012 | 90 | 22 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm | 10 |
4012 | 90 | 23 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 24 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 31 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 32 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
|
|
| - - Lốp đặc hoặc nửa đặc khác: |
|
4012 | 90 | 41 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài không quá 100 mm | 10 |
4012 | 90 | 42 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm | 10 |
4012 | 90 | 43 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 44 | - - - Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 51 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 52 | - - - Lốp nửa đặc có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 60 | - - Lốp trơn (chỉ có rãnh thoát nước, không có hoa lốp) | 10 |
4012 | 90 | 70 | - - Lốp có thể đắp lại hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4012 | 90 | 80 | - - Lót vành | 10 |
4012 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Lốp thuộc nhóm 4012 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20 inches (508mm) trở lên | 5 |
4013 |
|
| Săm các loại, bằng cao su |
|
4013 | 10 |
| - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô con: |
|
4013 | 10 | 11 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 10 | 19 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
|
|
| - - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: |
|
4013 | 10 | 21 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 10 | 29 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4013 | 20 | 00 | - Loại dùng cho xe đạp | 10 |
4013 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Loại dùng cho máy dọn đất: |
|
4013 | 90 | 11 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 19 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 20 | - - Loại dùng cho xe máy | 10 |
|
|
| - - Loại dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
4013 | 90 | 31 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 39 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 40 | - - Loại dùng cho máy bay | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
4013 | 90 | 91 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm | 10 |
4013 | 90 | 99 | - - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm | 10 |
4014 |
|
| Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng |
|
4014 | 10 | 00 | - Bao tránh thai | 5 |
4014 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4014 | 90 | 10 | - - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự | 10 |
4014 | 90 | 20 | - - Vú cao su (cho trẻ em) | 10 |
4014 | 90 | 30 | - - Túi chườm nóng hoặc túi chườm lạnh | 10 |
4014 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4015 |
|
| Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng |
|
|
|
| - Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay: |
|
4015 | 11 | 00 | - - Dùng trong phẫu thuật | 5 |
4015 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4015 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4015 | 90 | 10 | - - Trang phục lặn | 10 |
4015 | 90 | 20 | - - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X | 5 |
4015 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4016 |
|
| Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
4016 | 10 | 00 | - Bằng cao su xốp | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4016 | 91 |
| - - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: |
|
4016 | 91 | 10 | - - - Tấm lót sàn | 10 |
4016 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4016 | 92 | 00 | - - Tẩy | 10 |
4016 | 93 |
| - - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: |
|
4016 | 93 | 10 | - - - Vật liệu để gắn kín tụ điện phân | 10 |
4016 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4016 | 94 | 00 | - - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụụ tàu, có hoặc không bơm phồng được | 10 |
4016 | 95 | 00 | - - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác | 10 |
4016 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Bộ phận và phụ tùng dùng cho xe thuộc chương 87: |
|
4016 | 99 | 11 | - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11 | 10 |
4016 | 99 | 12 | - - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16 | 10 |
4016 | 99 | 13 | - - - - Chắn bùn của xe đạp | 10 |
4016 | 99 | 14 | - - - - Các bộ phận khác của xe đạp | 10 |
4016 | 99 | 15 | - - - - Phụ tùng của xe đạp | 10 |
4016 | 99 | 16 | - - - - Dùng cho xe chở người tàn tật | 10 |
4016 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
4016 | 99 | 20 | - - - Bộ phận và phụ tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04 | 10 |
4016 | 99 | 30 | - - - Dải cao su | 10 |
4016 | 99 | 40 | - - - Đệm chắn bong tàu thuyền | 10 |
4016 | 99 | 50 | - - - Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
4016 | 99 | 91 | - - - - Lót đường ray xe lửa (rail pad) | 10 |
4016 | 99 | 92 | - - - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa | 10 |
4016 | 99 | 93 | - - - - Vòng dây và vỏ bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động | 10 |
4016 | 99 | 94 | - - - - Thảm và tấm trải bàn | 10 |
4016 | 99 | 95 | - - - - Nút dùng cho dược phẩm | 10 |
4016 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
4017 | 00 | 00 | Cao su cứng (ví dụ ebonit) ởở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng | 10 |
|
|
| Phần VII |
|
|
|
| Chương 41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
|
4101 |
|
| Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ |
|
4101 | 20 | 00 | - Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ởở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác | 5 |
4101 | 50 | 00 | - Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg | 5 |
4101 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng | 5 |
4102 |
|
| Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ởở chú giải 1(c) của chương này |
|
4102 | 10 | 00 | - Loại còn lông | 5 |
|
|
| - Loại không còn lông: |
|
4102 | 21 | 00 | - - Đã được axit hoá | 5 |
4102 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
4103 |
|
| Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này |
|
4103 | 10 | 00 | - Của dê | 5 |
4103 | 20 | 00 | - Của loài bò sát | 5 |
4103 | 30 | 00 | - Của lợn | 5 |
4103 | 90 | 00 | - Của động vật khác | 5 |
4104 |
|
| Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
|
|
| - ởở dạng ướt (kể cả da xanh ướt (da phèn)): |
|
4104 | 11 |
| - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): |
|
4104 | 11 | 10 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4104 | 11 | 20 | - - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4104 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4104 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
4104 | 19 | 10 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4104 | 19 | 20 | - - - Da trâu, bò đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4104 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Ởở dạng khô (mộc): |
|
4104 | 41 |
| - - Da cật, chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn): |
|
4104 | 41 | 10 | - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4104 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4104 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
4104 | 49 | 10 | - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4104 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4105 |
|
| Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
4105 | 10 |
| - ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt): |
|
4105 | 10 | 10 | - - Loại thuộc bằng phèn nhôm | 10 |
4105 | 10 | 20 | - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4105 | 10 | 30 | - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4105 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4105 | 30 | 00 | - ởở dạng khô (mộc) | 10 |
4106 |
|
| Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
|
|
| - Của dê: |
|
4106 | 21 |
| - - Ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt): |
|
4106 | 21 | 10 | - - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4106 | 21 | 20 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4106 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4106 | 22 | 00 | - - Ởở dạng khô (mộc) | 10 |
|
|
| - Của lợn: |
|
4106 | 31 |
| - - Ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt): |
|
4106 | 31 | 10 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4106 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4106 | 32 |
| - - Ởở dạng khô (mộc): |
|
4106 | 32 | 10 | - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4106 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4106 | 40 |
| - Của loài bò sát: |
|
4106 | 40 | 10 | - - - Loại đã tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4106 | 40 | 20 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4106 | 40 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4106 | 91 |
| - - Ởở dạng ướt (kể cả xanh ướt): |
|
4106 | 91 | 10 | - - - Da xanh ướt crom (chrome - wet - blue) | 10 |
4106 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4106 | 92 |
| - - Ởở dạng khô (mộc): |
|
4106 | 92 | 10 | - - - Da đã bán thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật | 10 |
4106 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4107 |
|
| Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
|
|
|
| - Da sống nguyên con: |
|
4107 | 11 | 00 | - - Da cật, chưa xẻ | 10 |
4107 | 12 | 00 | - - Da váng có mặt cật (da lộn) | 10 |
4107 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, kể cả nửa con: |
|
4107 | 91 | 00 | - - Da cật, chưa xẻ | 10 |
4107 | 92 | 00 | - - Da váng có mặt cật (da lộn) | 10 |
4107 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4112 | 00 | 00 | Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 | 10 |
4113 |
|
| Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14 |
|
4113 | 10 | 00 | - Của dê | 10 |
4113 | 20 | 00 | - Của lợn | 10 |
4113 | 30 | 00 | - Của loài bò sát | 10 |
4113 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4114 |
|
| Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ |
|
4114 | 10 | 00 | - Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp) | 10 |
4114 | 20 | 00 | - Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ | 10 |
4115 |
|
| Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ởở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da |
|
4115 | 10 | 00 | - Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ởở dạng cuộn | 10 |
4115 | 20 | 00 | - Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da | 10 |
|
|
| Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các |
|
4201 | 00 | 00 | Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, ááo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ | 10 |
4202 |
|
| Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ốống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
|
|
| - Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
|
4202 | 11 |
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng: |
|
4202 | 11 | 10 | - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh | 10 |
4202 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4202 | 12 |
| - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 | 12 | 10 | - - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh | 10 |
4202 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4202 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
4202 | 19 | 10 | - - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm | 10 |
4202 | 19 | 20 | - - - Bằng niken hoặc nhôm | 10 |
4202 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
4202 | 21 | 00 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | 10 |
4202 | 22 | 00 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | 10 |
4202 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
4202 | 31 | 00 | - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng | 10 |
4202 | 32 | 00 | - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt | 10 |
4202 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4202 | 91 |
| - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng: |
|
4202 | 91 | 10 | - - - Túi thể thao | 10 |
4202 | 91 | 20 | - - - Túi đựng bowling | 10 |
4202 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4202 | 92 |
| - - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202 | 92 | 10 | - - - Túi đựng bowling | 10 |
4202 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4202 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4202 | 99 | 10 | - - - Bằng đồng | 10 |
4202 | 99 | 20 | - - - Bằng niken | 10 |
4202 | 99 | 30 | - - - Bằng kẽm | 10 |
4202 | 99 | 40 | - - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất | 10 |
4202 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4203 |
|
| Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần ááo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp |
|
4203 | 10 | 00 | - Hàng may mặc | 10 |
|
|
| - Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao: |
|
4203 | 21 | 00 | - - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao | 10 |
4203 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4203 | 29 | 10 | - - - Găng tay bảo hộ lao động | 10 |
4203 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4203 | 30 | 00 | - Thắt lưng và dây đeo súng | 10 |
4203 | 40 | 00 | - Đồ phụ trợ quần ááo khác | 10 |
4204 | 00 | 00 | Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác | 10 |
4205 |
|
| Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
|
4205 | 00 | 10 | - Dây buộc giầy, tấm lót | 10 |
4205 | 00 | 20 | - Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp | 10 |
4205 | 00 | 30 | - Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức | 10 |
4205 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
4206 |
|
| Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân |
|
4206 | 10 | 00 | - Chỉ catgut | 10 |
4206 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ |
|
4301 |
|
| Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03 |
|
4301 | 10 | 00 | - Của loài chồn vizon, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 30 | 00 | - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 60 | 00 | - Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 70 | 00 | - Của hải cẩu, da nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 80 | 00 | - Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân | 10 |
4301 | 90 | 00 | - Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được | 10 |
4302 |
|
| Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03 |
|
|
|
| - Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
4302 | 11 | 00 | - - Của loài chồn vizon | 10 |
4302 | 13 | 00 | - - Của các giống cừu Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấấn độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng | 10 |
4302 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4302 | 20 | 00 | - Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối | 10 |
4302 | 30 | 00 | - Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối | 10 |
4303 |
|
| Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần ááo và các vật phẩm khác bằng da lông |
|
4303 | 10 |
| - Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần ááo: |
|
4303 | 10 | 10 | - - Đồ phụ trợ quần ááo | 10 |
4303 | 10 | 20 | - - Hàng may mặc | 10 |
4303 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4303 | 90 | 10 | - - Túi thể thao | 10 |
4303 | 90 | 20 | - - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp | 10 |
4303 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4304 |
|
| Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
|
4304 | 00 | 10 | - Da lông nhân tạo | 10 |
4304 | 00 | 20 | - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4304 | 00 | 91 | - - Túi thể thao | 10 |
4304 | 00 | 99 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Phần IX Gỗ Và Các Mặt Hàng Bằng Gỗ; Than Từ Gỗ; Lie Và Các Sản Phẩm Làm Bằng Lie; Các Sản Phẩm Từ Rơm, Cỏ Giấy Hoặc Các Vật Liệu Tết Bện Khác; Các Sản Phẩm Bằng Liễu Gai Và Song Mây |
|
|
|
| Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
|
4401 |
|
| Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
|
4401 | 10 | 00 | - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự | 10 |
|
|
| - Vỏ bào, dăm gỗ: |
|
4401 | 21 | 00 | - - Từ cây lá kim | 10 |
4401 | 22 | 00 | - - Từ cây không thuộc loại lá kim | 10 |
4401 | 30 | 00 | - Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự | 10 |
4402 | 00 | 00 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối | 10 |
4403 |
|
| Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô |
|
4403 | 10 |
| - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403 | 10 | 10 | - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 10 | 20 | - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 10 | 30 | - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 10 | 40 | - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4403 | 20 |
| - Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
|
|
| - - Damar Minyak: |
|
4403 | 20 | 11 | - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 20 | 12 | - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 20 | 13 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 20 | 14 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 20 | 15 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Podo: |
|
4403 | 20 | 21 | - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 20 | 22 | - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 20 | 23 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 20 | 24 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 20 | 25 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Sempilor: |
|
4403 | 20 | 31 | - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 20 | 32 | - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 20 | 33 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 20 | 34 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 20 | 35 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
4403 | 20 | 91 | - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 20 | 92 | - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 20 | 93 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 20 | 94 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 20 | 95 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
4403 | 41 |
| - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
| - - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk): |
|
4403 | 41 | 11 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 41 | 12 | - - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 41 | 13 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 41 | 14 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 41 | 15 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 41 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya): |
|
4403 | 41 | 21 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 41 | 22 | - - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 41 | 23 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 41 | 24 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 41 | 25 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 41 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Meranti bakau: |
|
4403 | 41 | 31 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 41 | 32 | - - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 41 | 33 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 41 | 34 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 41 | 35 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 41 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
4403 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Kapur: |
|
4403 | 49 | 11 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 49 | 12 | - - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 49 | 13 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 49 | 14 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 49 | 15 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Keruing: |
|
4403 | 49 | 21 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 49 | 22 | - - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 49 | 23 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 49 | 24 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 49 | 25 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 49 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Ramin: |
|
4403 | 49 | 31 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 49 | 32 | - - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 49 | 33 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám | 10 |
4403 | 49 | 34 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông | 10 |
4403 | 49 | 35 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 49 | 36 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 49 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
4403 | 49 | 91 | - - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 49 | 92 | - - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 49 | 93 | - - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 49 | 94 | - - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 49 | 95 | - - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 49 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4403 | 91 |
| - - Gỗ sồi (Quercus sp): |
|
4403 | 91 | 10 | - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 91 | 20 | - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 91 | 30 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 91 | 40 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 91 | 50 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4403 | 92 |
| - - Gỗ sồi (Fagus sp): |
|
4403 | 92 | 10 | - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 92 | 20 | - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 92 | 30 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 92 | 40 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 92 | 50 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4403 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4403 | 99 | 10 | - - - Gỗ làm bột giấy | 10 |
4403 | 99 | 20 | - - - Cột sào (Baulks) | 10 |
4403 | 99 | 30 | - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt | 10 |
4403 | 99 | 40 | - - - Cột tròn chống hầm lò | 10 |
4403 | 99 | 50 | - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác | 10 |
4403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4404 |
|
| Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự |
|
4404 | 10 | 00 | - Từ cây lá kim | 10 |
4404 | 20 | 00 | - Từ cây không thuộc loại lá kim | 10 |
4405 | 00 | 00 | Sợi gỗ, bột gỗ | 10 |
4406 |
|
| Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
4406 | 10 | 00 | - Loại chưa được ngâm tẩm | 10 |
4406 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4407 |
|
| Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm |
|
4407 | 10 |
| - Gỗ từ cây lá kim: |
|
4407 | 10 | 10 | - - Đã bào | 10 |
4407 | 10 | 20 | - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
4407 | 24 |
| - - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia sp), Imbuia và Balsa: |
|
4407 | 24 | 10 | - - - Đã bào | 10 |
4407 | 24 | 20 | - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4407 | 25 |
| - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau: |
|
|
|
| - - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
4407 | 25 | 11 | - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 25 | 12 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 25 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Meranti bakau: |
|
4407 | 25 | 21 | - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 25 | 22 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 25 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
4407 | 26 |
| - - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407 | 26 | 10 | - - - Đã bào | 10 |
4407 | 26 | 20 | - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 26 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4407 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Jelutong (Dyera sp.): |
|
4407 | 29 | 11 | - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 29 | 12 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Kapur (Dryobalanops sp): |
|
4407 | 29 | 21 | - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 29 | 22 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Kempas (Kompasia sp.): |
|
4407 | 29 | 31 | - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 29 | 32 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Keruing (Dipterocarpus sp.): |
|
4407 | 29 | 41 | - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 29 | 42 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 49 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Ramin (Gonystylus sp.): |
|
4407 | 29 | 51 | - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 29 | 52 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 59 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Teak (Tectong sp.): |
|
4407 | 29 | 61 | - - - - Sàn gỗ tếch đã bào | 10 |
4407 | 29 | 62 | - - - - Loại khác, đã bào | 10 |
4407 | 29 | 63 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 69 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Balau (Shorea sp.): |
|
4407 | 29 | 71 | - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 29 | 72 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 79 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Mengkulang (Heritiera sp.): |
|
4407 | 29 | 81 | - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 29 | 82 | - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 89 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Jongkong và Merbau (Intsia sp.): |
|
4407 | 29 | 91 | - - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 29 | 92 | - - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 93 | - - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
4407 | 29 | 94 | - - - - - Đã bào | 10 |
4407 | 29 | 95 | - - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 29 | 99 | - - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4407 | 91 |
| - - Gỗ sồi (Quercus sp): |
|
4407 | 91 | 10 | - - - Đã bào | 10 |
4407 | 91 | 20 | - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4407 | 92 |
| - - Gỗ sồi (Fagus sp): |
|
4407 | 92 | 10 | - - - Đã bào | 10 |
4407 | 92 | 20 | - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4407 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4407 | 99 | 10 | - - - Gỗ aguila, đã bào | 10 |
4407 | 99 | 20 | - - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 99 | 30 | - - - Loại khác, đã bào | 10 |
4407 | 99 | 40 | - - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu | 10 |
4407 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4408 |
|
| Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ éép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm |
|
4408 | 10 |
| - Gỗ từ cây lá kim: |
|
4408 | 10 | 10 | - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép | 10 |
4408 | 10 | 20 | - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì | 10 |
4408 | 10 | 30 | - - Ván lạng lớp mặt | 10 |
4408 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này: |
|
|
|
| - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau: |
|
4408 | 31 | 10 | - - - Đã gia công để sản xuất bút chì | 10 |
4408 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4408 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
4408 | 39 | 10 | - - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì | 10 |
4408 | 39 | 20 | - - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì | 10 |
4408 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4408 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4408 | 90 | 10 | - - Ván lạng lớp mặt | 10 |
4408 | 90 | 20 | - - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì | 10 |
4408 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4409 |
|
| Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
|
4409 | 10 | 00 | - Gỗ cây lá kim | 10 |
4409 | 20 |
| - Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
4409 | 20 | 10 | - - Dải gỗ tếch làm ván sàn | 10 |
4409 | 20 | 20 | - - Dải gỗ loại khác làm ván sàn | 10 |
4409 | 20 | 30 | - - Nẹp gỗ tếch làm ván sàn | 10 |
4409 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4410 |
|
| Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác |
|
|
|
| - Ván dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ: |
|
4410 | 21 | 00 | - - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp | 5 |
4410 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, bằng gỗ: |
|
4410 | 31 | 00 | - - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp | 5 |
4410 | 32 | 00 | - - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin | 5 |
4410 | 33 | 00 | - - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic | 5 |
4410 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
4410 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
4411 |
|
| Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác |
|
|
|
| - Ván sợi có tỷ trọng trên 0,8g/ m3: |
|
4411 | 11 | 00 | - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt | 5 |
4411 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3: |
|
4411 | 21 | 00 | - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt | 5 |
4411 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4411 | 29 | 10 | - - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ | 5 |
4411 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3: |
|
4411 | 31 | 00 | - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt | 5 |
4411 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
4411 | 39 | 10 | - - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ | 5 |
4411 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4411 | 91 | 00 | - - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt | 5 |
4411 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4411 | 99 | 10 | - - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ | 5 |
4411 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4412 |
|
| Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự |
|
|
|
| - Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6mm: |
|
4412 | 13 |
| - - Có íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này: |
|
4412 | 13 | 10 | - - - Loại phẳng | 10 |
4412 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4412 | 14 |
| - - Loại khác, với íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim: |
|
4412 | 14 | 10 | - - - Loại phẳng | 10 |
4412 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4412 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
4412 | 19 | 10 | - - - Loại phẳng | 10 |
4412 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, với íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim: |
|
4412 | 22 | 00 | - - Có íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này | 10 |
4412 | 23 | 00 | - - Loại khác, chứa íít nhất một lớp là ván dăm | 10 |
4412 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4412 | 92 | 00 | - - Có íít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này | 10 |
4412 | 93 | 00 | - - Loại khác, chứa íít nhất một lớp là ván dăm | 10 |
4412 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4413 | 00 | 00 | Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ởở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình | 10 |
4414 | 00 | 00 | Khung tranh, khung ảảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự | 10 |
4415 |
|
| Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ |
|
4415 | 10 | 00 | - Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp | 10 |
4415 | 20 | 00 | - Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng | 10 |
4416 |
|
| Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong |
|
4416 | 00 | 10 | - Tấm ván cong | 10 |
4416 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
4417 |
|
| Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủủng, bằng gỗ |
|
4417 | 00 | 10 | - Cốt hoặc khuôn của giầy, ủủng | 10 |
4417 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
4418 |
|
| Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép |
|
4418 | 10 | 00 | - Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ | 10 |
4418 | 20 | 00 | - Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng | 10 |
4418 | 30 | 00 | - Panen lát sàn | 10 |
4418 | 40 | 00 | - Ván cốp pha xây dựng | 10 |
4418 | 50 | 00 | - Ván lợp | 10 |
4418 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4418 | 90 | 10 | - - Panen có lõi xốp nhân tạo | 10 |
4418 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4419 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ | 10 |
4420 |
|
| Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94 |
|
4420 | 10 | 00 | - Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ | 10 |
4420 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4421 |
|
| Các sản phẩm bằng gỗ khác |
|
4421 | 10 | 00 | - Mắc treo quần ááo | 10 |
4421 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4421 | 90 | 10 | - - Lõi cuộn chỉ, ốống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự | 10 |
4421 | 90 | 20 | - - Thanh gỗ để làm diêm | 10 |
4421 | 90 | 30 | - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy dép | 10 |
4421 | 90 | 40 | - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem | 10 |
4421 | 90 | 50 | - - Khối lát bằng gỗ | 10 |
4421 | 90 | 60 | - - Mành và phụ kiện của mành | 10 |
4421 | 90 | 70 | - - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
4421 | 90 | 91 | - - - Yên ngựa và yên bò | 10 |
4421 | 90 | 92 | - - - Chuỗi hạt cầu nguyện | 10 |
4421 | 90 | 93 | - - - Chuỗi hạt loại khác | 10 |
4421 | 90 | 94 | - - - Tăm | 10 |
4421 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng lie |
|
4501 |
|
| Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã éép, nghiền thành hạt hoặc thành bột |
|
4501 | 10 | 00 | - Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế | 5 |
4501 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4502 | 00 | 00 | Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ởở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy) | 10 |
4503 |
|
| Các sản phẩm bằng lie tự nhiên |
|
4503 | 10 | 00 | - Nút và nắp đậy | 10 |
4503 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4504 |
|
| Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính |
|
4504 | 10 | 00 | - Dạng khối, tấm, lá, dải; tấm lát ởở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa | 10 |
4504 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệutết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây |
|
4601 |
|
| Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ởở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành) |
|
4601 | 20 |
| - Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật: |
|
4601 | 20 | 10 | - - Chiếu và thảm | 5 |
4601 | 20 | 20 | - - Mành | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4601 | 91 |
| - - Bằng vật liệu thực vật: |
|
4601 | 91 | 10 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa ghép thành dải | 5 |
4601 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4601 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4601 | 99 | 10 | - - - Chiếu và thảm | 5 |
4601 | 99 | 20 | - - - Dây tết bện và các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa được ghép thành dải | 5 |
4601 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4602 |
|
| Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp |
|
4602 | 10 |
| - Bằng vật liệu thực vật: |
|
4602 | 10 | 10 | - - Bằng song mây | 5 |
4602 | 10 | 20 | - - Bằng tre | 5 |
4602 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
4602 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| Phần X |
|
|
|
| Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) |
|
4701 | 00 | 00 | Bột giấy cơ học từ gỗ | 10 |
4702 |
|
| Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan |
|
4702 | 00 | 10 | - Dùng để sản xuất xơ rayon | 10 |
4702 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
4703 |
|
| Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan |
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng: |
|
4703 | 11 | 00 | - - Từ gỗ cây lá kim | 10 |
4703 | 19 | 00 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 10 |
|
|
| - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4703 | 21 | 00 | - - Từ gỗ cây lá kim | 10 |
4703 | 29 | 00 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 10 |
4704 |
|
| Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan |
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng: |
|
4704 | 11 | 00 | - - Từ gỗ cây lá kim | 10 |
4704 | 19 | 00 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 10 |
|
|
| - Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
4704 | 21 | 00 | - - Từ gỗ cây lá kim | 10 |
4704 | 29 | 00 | - - Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim | 10 |
4705 | 00 | 00 | Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học | 10 |
4706 |
|
| Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác |
|
4706 | 10 | 00 | - Bột giấy từ xơ bông vụn | 10 |
4706 | 20 | 00 | - Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4706 | 91 | 00 | - - Loại cơ học | 10 |
4706 | 92 | 00 | - - Loại hóa học | 10 |
4706 | 93 | 00 | - - Loại bán hóa học | 10 |
4707 |
|
| Giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) |
|
4707 | 10 | 00 | - Giấy hoặc cáctông kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng | 10 |
4707 | 20 | 00 | - Giấy hoặc cáctông khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ | 10 |
4707 | 30 | 00 | - Giấy hoặc cáctông, loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên ngành và các ấấn phẩm tương tự) | 10 |
4707 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại | 10 |
|
|
| Chương 48 Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, |
|
4801 |
|
| Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ |
|
4801 | 00 | 10 | - Định lượng không quá 55g/m2 | 5 |
4801 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
4802 |
|
| Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công |
|
4802 | 10 | 00 | - Giấy và cáctông, sản xuất thủ công | 10 |
4802 | 20 | 00 | - Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 10 |
4802 | 30 |
| - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon: |
|
4802 | 30 | 10 | - - Định lượng dưới 20g/m2 | 10 |
4802 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4802 | 40 | 00 | - Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4802 | 54 |
| - - Có định lượng dưới 40g/m2: |
|
4802 | 54 | 10 | - - - Sử dụng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 10 |
4802 | 54 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4802 | 54 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 10 |
4802 | 54 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4802 | 55 |
| - - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn: |
|
4802 | 55 | 10 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 10 |
4802 | 55 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ | 10 |
4802 | 55 | 30 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4802 | 55 | 40 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 10 |
4802 | 55 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4802 | 56 |
| - - Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ởở dạng không gấp: |
|
4802 | 56 | 10 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 10 |
4802 | 56 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ | 10 |
4802 | 56 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 10 |
4802 | 56 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4802 | 57 |
| - - Loại khác, có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2: |
|
4802 | 57 | 10 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 10 |
4802 | 57 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ | 10 |
4802 | 57 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 10 |
4802 | 57 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4802 | 58 |
| - - Có định lượng lớn hơn 150g/m2: |
|
4802 | 58 | 10 | - - - Loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 10 |
4802 | 58 | 20 | - - - Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ | 10 |
4802 | 58 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 10 |
4802 | 58 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4802 | 61 |
| - - Dạng cuộn: |
|
4802 | 61 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4802 | 61 | 20 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 10 |
4802 | 61 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 10 |
4802 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4802 | 62 |
| - - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm, ởở dạng không gấp: |
|
4802 | 62 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4802 | 62 | 20 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 10 |
4802 | 62 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 10 |
4802 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4802 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
4802 | 69 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4802 | 69 | 20 | - - - Loại để in tiền; loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính | 10 |
4802 | 69 | 30 | - - - Giấy photocopy, viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa | 10 |
4802 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4803 |
|
| Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ởở dạng cuộn hoặc tờ |
|
4803 | 00 | 10 | - Tấm lót xenlulo, loại mới chỉ gia công ởở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt | 10 |
4803 | 00 | 20 | - Giấy lụa | 10 |
4803 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
4804 |
|
| Giấy và cáctông kraft không tráng, ởở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03 |
|
|
|
| - Cáctông kraft lớp mặt: |
|
4804 | 11 | 00 | - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
4804 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy kraft làm bao: |
|
4804 | 21 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 21 | 10 | - - - Làm bao xi măng | 10 |
4804 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4804 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4804 | 29 | 10 | - - - Giấy bồi (composite paper) | 10 |
4804 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống: |
|
4804 | 31 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 31 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện | 10 |
4804 | 31 | 20 | - - - Giấy kraft ởở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite | 10 |
4804 | 31 | 30 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 |
4804 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4804 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
4804 | 39 | 10 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 |
4804 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2: |
|
4804 | 41 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 41 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện | 10 |
4804 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4804 | 42 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy | 10 |
4804 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên: |
|
4804 | 51 |
| - - Loại chưa tẩy trắng: |
|
4804 | 51 | 10 | - - - Giấy kraft cách điện; cáctông éép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên | 10 |
4804 | 51 | 20 | - - - Giấy kraft ởở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite | 10 |
4804 | 51 | 30 | - - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán | 10 |
4804 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4804 | 52 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy | 10 |
4804 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4805 |
|
| Giấy và cáctông không tráng khác, ởở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của Chương này |
|
|
|
| - Giấy làm lớp sóng: |
|
4805 | 11 | 00 | - - Sản xuất từ bột giấy bán hóa học | 10 |
4805 | 12 | 00 | - - Sản xuất từ bột giấy rơm rạ | 10 |
4805 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Cáctông lớp mặt (được làm từ bột giấy tái chế): |
|
4805 | 24 | 00 | - - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống | 10 |
4805 | 25 | 00 | - - Có định lượng trên 150g/m2 | 10 |
4805 | 30 |
| - Giấy bao gói làm từ bột giấy sunfit: |
|
4805 | 30 | 10 | - - Giấy gói diêm đã in màu | 10 |
4805 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4805 | 40 | 00 | - Giấy lọc và cáctông lọc | 10 |
4805 | 50 | 00 | - Giấy nỉ và cáctông nỉ | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4805 | 91 |
| - - Có định lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4805 | 91 | 10 | - - - Giấy dùng để chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6% | 10 |
4805 | 91 | 20 | - - - Giấy thấm | 10 |
4805 | 91 | 30 | - - - Giấy vàng mã | 10 |
4805 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4805 | 92 | 00 | - - Có định lượng trên 150g/m2 đến dưới 225g/m2 | 10 |
4805 | 93 | 00 | - - Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên | 10 |
4806 |
|
| Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ |
|
4806 | 10 | 00 | - Giấy giả da gốc thực vật | 10 |
4806 | 20 | 00 | - Giấy chống thấm dầu | 10 |
4806 | 30 | 00 | - Giấy can | 10 |
4806 | 40 | 00 | - Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác | 10 |
4807 | 00 | 00 | Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ởở dạng cuộn hoặc tờ | 10 |
4808 |
|
| Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ởở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03 |
|
4808 | 10 | 00 | - Giấy và cáctông sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa | 10 |
4808 | 20 | 00 | - Giấy kraft làm bao bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa | 10 |
4808 | 30 | 00 | - Giấy kraft khác, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa | 10 |
4808 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4808 | 90 | 10 | - - Giấy dập nổi kể cả giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc ngoài | 10 |
4808 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4809 |
|
| Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ |
|
4809 | 10 |
| - Giấy than và giấy copy tương tự: |
|
4809 | 10 | 10 | - - Giấy than | 10 |
4809 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4809 | 20 | 00 | - Giấy tự nhân bản | 10 |
4809 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4810 |
|
| Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ởở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào |
|
|
|
| - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4810 | 13 |
| - - Dạng cuộn: |
|
4810 | 13 | 10 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4810 | 13 | 20 | - - - Giấy mỹ thuật (giấy art) | 10 |
4810 | 13 | 30 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 10 |
4810 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 14 |
| - - Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ởở dạng không gấp: |
|
4810 | 14 | 10 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 10 |
4810 | 14 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4810 | 14 | 30 | - - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy | 10 |
4810 | 14 | 40 | - - - Giấy mỹ thuật (giấy art) | 10 |
4810 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
4810 | 19 | 10 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 10 |
4810 | 19 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4810 | 19 | 30 | - - - Giấy dùng để in chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương tự, trừ tiền giấy | 10 |
4810 | 19 | 40 | - - - Giấy và cáctông được sử dụng cho công nghệ in phun | 10 |
4810 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy: |
|
4810 | 22 |
| - - Giấy tráng nhẹ: |
|
4810 | 22 | 10 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 10 |
4810 | 22 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4810 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
4810 | 29 | 10 | - - - Giấy và cáctông dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện | 10 |
4810 | 29 | 20 | - - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4810 | 29 | 30 | - - - Giấy mỹ thuật (giấy art) | 10 |
4810 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác: |
|
4810 | 31 |
| - - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4810 | 31 | 10 | - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính | 10 |
4810 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 32 |
| - - Loại đã tẩy trắng, có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và có định lượng trên 150g/m2: |
|
4810 | 32 | 10 | - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính | 10 |
4810 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
4810 | 39 | 10 | - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính | 10 |
4810 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông khác: |
|
4810 | 92 |
| - - Giấy nhiều lớp: |
|
4810 | 92 | 10 | - - - Cáctông có mặt dưới màu xám | 10 |
4810 | 92 | 20 | - - - Giấy và cáctông đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính | 10 |
4810 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4810 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4810 | 99 | 10 | - - - Giấy và cáctông đă tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính | 10 |
4810 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4811 |
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ởở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 |
|
4811 | 10 | 00 | - Giấy và cáctông đã quét hắc íín, chất bi-tum hoặc asphalt | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông dính hoặc đã quét lớp keo dính: |
|
4811 | 41 | 00 | - - Loại tự dính | 10 |
4811 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giấy và cáctông đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính): |
|
4811 | 51 | 00 | - - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2 | 10 |
4811 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4811 | 60 | 00 | - Giấy và cáctông đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol | 10 |
4811 | 90 |
| - Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác: |
|
4811 | 90 | 10 | - - Giấy và cáctông, đã tráng hoặc phủ lớp nhôm ởở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa | 10 |
4811 | 90 | 20 | - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm | 10 |
4811 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4812 | 00 | 00 | Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy | 10 |
4813 |
|
| Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ởở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ốống |
|
4813 | 10 | 00 | - Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ốống | 10 |
4813 | 20 | 00 | - Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm | 10 |
4813 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4814 |
|
| Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy |
|
4814 | 10 | 00 | - Giấy giả vân gỗ | 10 |
4814 | 20 | 00 | - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác | 10 |
4814 | 30 | 00 | - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi | 10 |
4814 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4814 | 90 | 10 | - - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ | 10 |
4814 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4815 | 00 | 00 | Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 10 |
4816 |
|
| Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp |
|
4816 | 10 | 00 | - Giấy than và các loại giấy copy tương tự | 10 |
4816 | 20 | 00 | - Giấy tự copy (giấy tự nhân bản) | 10 |
4816 | 30 | 00 | - Giấy stencil nhân bản (giấy nến) | 10 |
4816 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4816 | 90 | 10 | - - Giấy truyền nhiệt | 10 |
4816 | 90 | 20 | - - Tấm in ofset bằng giấy | 10 |
4816 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4817 |
|
| Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm |
|
4817 | 10 | 00 | - Phong bì | 10 |
4817 | 20 | 00 | - Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp | 10 |
4817 | 30 | 00 | - Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng giấy | 10 |
4818 |
|
| Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo |
|
4818 | 10 | 00 | - Giấy vệ sinh | 10 |
4818 | 20 | 00 | - Khăn tay, giấy lụa lau tay, lau mặt và khăn mặt | 10 |
4818 | 30 | 00 | - Khăn trải bàn và khăn ăn | 10 |
4818 | 40 |
| - Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự: |
|
4818 | 40 | 10 | - - Khăn, tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự | 10 |
4818 | 40 | 20 | - - Khăn vệ sinh, băng vệ sinh và các vật phẩm tương tự | 10 |
4818 | 50 |
| - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc: |
|
4818 | 50 | 10 | - - Khẩu trang phẫu thuật | 10 |
4818 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4818 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4819 |
|
| Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự |
|
4819 | 10 | 00 | - Thùng, hộp và va li, bằng giấy hoặc cáctông sóng | 10 |
4819 | 20 |
| - Thùng, hộp và va li, bằng giấy, cáctông không sóng: |
|
4819 | 20 | 10 | - - Hộp | 10 |
4819 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4819 | 30 | 00 | - Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên | 10 |
4819 | 40 | 00 | - Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài) | 10 |
4819 | 50 | 00 | - Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép | 10 |
4819 | 60 | 00 | - Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự | 10 |
4820 |
|
| Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông |
|
4820 | 10 | 00 | - Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấấn phẩm tương tự | 10 |
4820 | 20 | 00 | - Vở bài tập | 10 |
4820 | 30 | 00 | - Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ | 10 |
4820 | 40 | 00 | - Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót | 10 |
4820 | 50 | 00 | - Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác | 10 |
4820 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4821 |
|
| Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in |
|
4821 | 10 |
| - Loại đã in: |
|
4821 | 10 | 10 | - - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người | 10 |
4821 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4821 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4821 | 90 | 10 | - - Nhãn loại là bộ phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người | 10 |
4821 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4822 |
|
| ốống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng) |
|
4822 | 10 | 00 | - Loại dùng để cuốn sợi dệt | 10 |
4822 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4823 |
|
| Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo |
|
|
|
| - Giấy dính hoặc giấy đã quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn: |
|
4823 | 12 |
| - - Tự dính: |
|
4823 | 12 | 10 | - - - Loại thử độ tiệt trùng có nhựa dính (băng, dải hấp) | 10 |
4823 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4823 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
4823 | 20 |
| - Giấy và cáctông lọc: |
|
4823 | 20 | 10 | - - Giấy lọc định lượng dưới 150g/m2 | 10 |
4823 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4823 | 40 |
| - Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi: |
|
|
|
| - - Loại dùng cho thiết bị cơ điện: |
|
4823 | 40 | 11 | - - - Giấy ghi điện tâm đồ | 10 |
4823 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
4823 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4823 | 60 | 00 | - Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông | 10 |
4823 | 70 |
| - Các sản phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén: |
|
4823 | 70 | 10 | - - Miếng đệm, vòng đệm bằng giấy | 10 |
4823 | 70 | 90 | - - Loại khác | 10 |
4823 | 90 |
| - Loại khác: |
|
4823 | 90 | 10 | - - Giấy vàng mã | 10 |
4823 | 90 | 20 | - - Giấy thử độ tiệt trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm | 10 |
|
|
| - - Thẻ dùng cho thiết bị văn phòng: |
|
4823 | 90 | 31 | - - - Thẻ chưa đục lỗ dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ởở dạng dải hoặc không | 10 |
4823 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
4823 | 90 | 40 | - - Giấy ởở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ | 10 |
4823 | 90 | 50 | - - Thẻ trình bày cho đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người | 10 |
4823 | 90 | 60 | - - Cáctông làm cốc (ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ởở dạng ốống có chiều rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun | 10 |
4823 | 90 | 70 | - - Giấy cuốn sẵn thành ốống để sản xuất pháo hoa | 10 |
4823 | 90 | 80 | - - Giấy dùng làm vật liệu phân cách các bản của ắc quy | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
4823 | 90 | 91 | - - - Giấy nền cho giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho sản xuất thuốc lá điếu | 10 |
4823 | 90 | 92 | - - - Giấy silicôn | 10 |
4823 | 90 | 93 | - - - Thẻ Jacquard đã đục lỗ | 10 |
4823 | 90 | 94 | - - - Quạt tay và màn che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được nhập khẩu riêng | 10 |
4823 | 90 | 95 | - - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ởở dạng dải, cuộn hoặc tờ | 10 |
4823 | 90 | 96 | - - - Tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt | 10 |
4823 | 90 | 97 | - - - Các vật phẩm bằng giấy dùng trong trồng trọt | 10 |
4823 | 90 | 98 | - - - Loại khác, được cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ởở dạng dải, cuộn hoặc tờ | 10 |
4823 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 49 Sách, báo, tranh ảảnh và các sản phẩm khác của đánh máy và sơ đồ |
|
4901 |
|
| Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn |
|
4901 | 10 |
| - Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp: |
|
|
|
| - - Dùng cho giáo dục: |
|
4901 | 10 | 11 | - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu | 5 |
4901 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
4901 | 10 | 21 | - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu | 5 |
4901 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4901 | 91 |
| - - Từ điển, bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng: |
|
4901 | 91 | 10 | - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu | 5 |
4901 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
4901 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi, pháp luật và kinh tế |
|
4901 | 99 | 11 | - - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu | 5 |
4901 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
4901 | 99 | 91 | - - - - Toàn bộ hoặc chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu | 5 |
4901 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
4902 |
|
| Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo |
|
4902 | 10 | 00 | - Phát hành íít nhất 4 lần trong một tuần | * |
4902 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Phát hành hàng tuần: |
|
4902 | 90 | 11 | - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế | * |
4902 | 90 | 19 | - - - Loại khác | * |
|
|
| - - Phát hành 2 tuần một lần: |
|
4902 | 90 | 21 | - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế | * |
4902 | 90 | 29 | - - - Loại khác | * |
|
|
| - - Loại khác: |
|
4902 | 90 | 91 | - - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế | * |
4902 | 90 | 99 | - - - Loại khác | * |
4903 | 00 | 00 | Sách tranh ảảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em | 5 |
4904 | 00 | 00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảảnh | 5 |
4905 |
|
| Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in |
|
4905 | 10 | 00 | - Quả địa cầu | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4905 | 91 | 00 | - - Dạng quyển | 5 |
4905 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
4906 |
|
| Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên |
|
4906 | 00 | 10 | - Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy than | 5 |
4906 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
4907 |
|
| Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự |
|
4907 | 00 | 10 | - Giấy bạc (tiền giấy) được đấu thầu hợp pháp | * |
4907 | 00 | 20 | - Tem thư chưa dùng | 10 |
4907 | 00 | 30 | - Tem thuế hoặc các loại tem tương tự | 10 |
4907 | 00 | 40 | - Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu séc | * |
|
|
| + Riêng: Mẫu séc thuộc phân nhóm 4907.00.40 | 5 |
4907 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
4908 |
|
| Đề can các loại (decalconamias) |
|
4908 | 10 | 00 | - Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh | 10 |
4908 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
4909 | 00 | 00 | Bưu thiếp in hoặc bưu ảảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí | 10 |
4910 | 00 | 00 | Các loại lịch in, kể cả bloc lịch | 10 |
4911 |
|
| Các ấấn phẩm khác, kể cả tranh và ảảnh in |
|
4911 | 10 | 00 | - Các ấấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấấn phẩm tương tự | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
4911 | 91 |
| - - Tranh, bản thiết kế và ảảnh các loại: |
|
4911 | 91 | 10 | - - - Biểu đồ và sơ đồ hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấấn phẩm tương tự | 10 |
4911 | 91 | 20 | - - - Tranh ảảnh và sơ đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảảnh chụp để gắn vào sách, ấấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại | 10 |
4911 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
4911 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
4911 | 99 | 10 | - - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người | 10 |
4911 | 99 | 20 | - - - Nhãn tự dính đã được in để báo nguy hiểm gây nổ | 10 |
4911 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| Phần XI |
|
|
|
| Chương 50 Tơ tằm |
|
5001 | 00 | 00 | Kén tằm thích hợp để ươm tơ | 5 |
5002 | 00 | 00 | Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu) | 5 |
5003 |
|
| Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế) |
|
5003 | 10 | 00 | - Phế liệu tơ chưa chải thô hoặc chải kỹ | 10 |
5003 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Kén không thích hợp để ươm tơ thuộc phân nhóm 5003.90.00 | 5 |
5004 | 00 | 00 | Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ | 10 |
5005 | 00 | 00 | Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ | 10 |
5006 | 00 | 00 | Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm | 10 |
5007 |
|
| Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
|
5007 | 10 |
| - Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn: |
|
5007 | 10 | 10 | - - Đã hoặc chưa tẩy trắng | 10 |
5007 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5007 | 20 |
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn: |
|
5007 | 20 | 10 | - - Đã hoặc chưa tẩy trắng | 10 |
5007 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5007 | 90 |
| - Các loại vải khác: |
|
5007 | 90 | 10 | - - Đã hoặc chưa tẩy trắng | 10 |
5007 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|
5101 |
|
| Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
|
|
| - Lông cừu chưa giặt, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ |
|
5101 | 11 | 00 | - - Lông cừu xén | 5 |
5101 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá: |
|
5101 | 21 | 00 | - - Lông cừu xén | 5 |
5101 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
5101 | 30 | 00 | - Lông cừu đã được các bon hoá | 5 |
5102 |
|
| Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
|
|
|
| - Lông động vật loại mịn: |
|
5102 | 11 | 00 | - - Của dê Ca-sơ-mia | 5 |
5102 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
5102 | 20 | 00 | - Lông động vật loại thô | 5 |
5103 |
|
| Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế |
|
5103 | 10 | 00 | - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | 5 |
5103 | 20 | 00 | - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | 5 |
5103 | 30 | 00 | - Phế liệu từ lông động vật loại thô | 5 |
|
|
| + Riêng: Phế liệu sợi thuộc các phân nhóm 5103.20.00, 5103.30.00 | 10 |
5104 | 00 | 00 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế | 10 |
5105 |
|
| Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn) |
|
5105 | 10 | 00 | - Lông cừu chải thô | 10 |
|
|
| - Top lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
|
5105 | 21 | 00 | - - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn | 10 |
5105 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ: |
|
5105 | 31 | 00 | - - Của dê Ca-sơ-mia | 10 |
5105 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5105 | 40 | 00 | - Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ | 10 |
5106 |
|
| Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5106 | 10 | 00 | - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên | 10 |
5106 | 20 | 00 | - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% | 10 |
5107 |
|
| Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5107 | 10 | 00 | - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên | 10 |
5107 | 20 | 00 | - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% | 10 |
5108 |
|
| Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5108 | 10 | 00 | - Chải thô | 10 |
5108 | 20 | 00 | - Chải kỹ | 10 |
5109 |
|
| Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
|
5109 | 10 | 00 | - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên | 10 |
5109 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5110 | 00 | 00 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | 10 |
5111 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
|
|
|
| - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
5111 | 11 |
| - - Trọng lượng không quá 300 g/m2: |
|
5111 | 11 | 10 | - - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5111 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5111 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
5111 | 19 | 10 | - - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5111 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5111 | 20 |
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
|
5111 | 20 | 10 | - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5111 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5111 | 30 |
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo: |
|
5111 | 30 | 10 | - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5111 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5111 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5111 | 90 | 10 | - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5111 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5112 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ |
|
|
|
| - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
|
5112 | 11 |
| - - Trọng lượng không quá 200 g/m2: |
|
5112 | 11 | 10 | - - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5112 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5112 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
5112 | 19 | 10 | - - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5112 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5112 | 20 |
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
|
5112 | 20 | 10 | - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5112 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5112 | 30 |
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo: |
|
5112 | 30 | 10 | - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5112 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5112 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5112 | 90 | 10 | - - Loại chưa tẩy trắng | 10 |
5112 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5113 | 00 | 00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | 10 |
|
|
| Chương 52 Bông |
|
5201 | 00 | 00 | Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | 10 |
5202 |
|
| Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
|
5202 | 10 | 00 | - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
5202 | 91 | 00 | - - Bông tái chế | 10 |
5202 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5203 | 00 | 00 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ | 10 |
5204 |
|
| Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
|
| - Chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
5204 | 11 | 00 | - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên | 10 |
5204 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5204 | 20 | 00 | - Đã đóng gói để bán lẻ | 10 |
5205 |
|
| Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5205 | 11 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | 10 |
5205 | 12 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43) | 10 |
5205 | 13 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | 10 |
5205 | 14 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | 10 |
5205 | 15 | 00 | - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | 10 |
|
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
|
5205 | 21 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | 10 |
5205 | 22 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | 10 |
5205 | 23 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | 10 |
5205 | 24 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | 10 |
5205 | 26 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94) | 10 |
5205 | 27 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120) | 10 |
5205 | 28 | 00 | - - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) | 10 |
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5205 | 31 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | 10 |
5205 | 32 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | 10 |
5205 | 33 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | 10 |
5205 | 34 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | 10 |
5205 | 35 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | 10 |
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
5205 | 41 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | 10 |
5205 | 42 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | 10 |
5205 | 43 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | 10 |
5205 | 44 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | 10 |
5205 | 46 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) | 10 |
5205 | 47 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) | 10 |
5205 | 48 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) | 10 |
5206 |
|
| Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5206 | 11 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | 10 |
5206 | 12 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | 10 |
5206 | 13 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | 10 |
5206 | 14 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | 10 |
5206 | 15 | 00 | - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | 10 |
|
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: |
|
5206 | 21 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | 10 |
5206 | 22 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | 10 |
5206 | 23 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | 10 |
5206 | 24 | 00 | - - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | 10 |
5206 | 25 | 00 | - - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | 10 |
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
|
5206 | 31 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | 10 |
5206 | 32 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | 10 |
5206 | 33 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | 10 |
5206 | 34 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | 10 |
5206 | 35 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | 10 |
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
|
5206 | 41 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | 10 |
5206 | 42 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | 10 |
5206 | 43 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | 10 |
5206 | 44 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | 10 |
5206 | 45 | 00 | - - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | 10 |
5207 |
|
| Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
|
5207 | 10 | 00 | - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên | 10 |
5207 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5208 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng: |
|
5208 | 11 | 00 | - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2 | 10 |
5208 | 12 | 00 | - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 | 10 |
5208 | 13 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5208 | 19 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã tẩy trắng: |
|
5208 | 21 |
| - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2: |
|
5208 | 21 | 10 | - - - Vải hút thấm dùng cho phẫu thuật | 10 |
5208 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5208 | 22 | 00 | - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 | 10 |
5208 | 23 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5208 | 29 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã nhuộm: |
|
5208 | 31 | 00 | - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2 | 10 |
5208 | 32 | 00 | - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 | 10 |
5208 | 33 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5208 | 39 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5208 | 41 | 00 | - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2 | 10 |
5208 | 42 | 00 | - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 | 10 |
5208 | 43 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5208 | 49 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã in: |
|
5208 | 51 | 00 | - - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2 | 10 |
5208 | 52 | 00 | - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2 | 10 |
5208 | 53 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5208 | 59 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
5209 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 |
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng: |
|
5209 | 11 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5209 | 12 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5209 | 19 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã tẩy trắng: |
|
5209 | 21 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5209 | 22 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5209 | 29 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã nhuộm: |
|
5209 | 31 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5209 | 32 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5209 | 39 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5209 | 41 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5209 | 42 | 00 | - - Vải denim | 10 |
5209 | 43 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5209 | 49 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã in: |
|
5209 | 51 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5209 | 52 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5209 | 59 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
5210 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 |
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng: |
|
5210 | 11 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5210 | 12 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5210 | 19 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã tẩy trắng: |
|
5210 | 21 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5210 | 22 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5210 | 29 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã nhuộm: |
|
5210 | 31 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5210 | 32 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5210 | 39 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5210 | 41 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5210 | 42 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5210 | 49 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã in: |
|
5210 | 51 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5210 | 52 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5210 | 59 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
5211 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2 |
|
|
|
| - Chưa tẩy trắng: |
|
5211 | 11 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5211 | 12 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5211 | 19 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã tẩy trắng: |
|
5211 | 21 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5211 | 22 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân | 10 |
5211 | 29 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã nhuộm: |
|
5211 | 31 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5211 | 32 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân | 10 |
5211 | 39 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5211 | 41 |
| - - Vải vân điểm: |
|
5211 | 41 | 10 | - - - Vải ikat | 10 |
5211 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5211 | 42 | 00 | - - Vải denim | 10 |
5211 | 43 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5211 | 49 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
|
|
| - Đã in: |
|
5211 | 51 | 00 | - - Vải vân điểm | 10 |
5211 | 52 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | 10 |
5211 | 59 | 00 | - - Vải dệt khác | 10 |
5212 |
|
| Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
|
|
|
| - Trọng lượng không quá 200g/ m2: |
|
5212 | 11 | 00 | - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5212 | 12 | 00 | - - Đã tẩy trắng | 10 |
5212 | 13 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5212 | 14 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
5212 | 15 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Trọng lượng trên 200g/ m2: |
|
5212 | 21 | 00 | - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5212 | 22 | 00 | - - Đã tẩy trắng | 10 |
5212 | 23 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5212 | 24 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
5212 | 25 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
|
5301 |
|
| Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5301 | 10 | 00 | - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm | 5 |
|
|
| - Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
5301 | 21 | 00 | - - Đã tách lõi hoặc đã đập | 10 |
5301 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5301 | 30 | 00 | - Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh | 10 |
5302 |
|
| Gai dầu (canabis sativa L) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5302 | 10 | 00 | - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm | 5 |
5302 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5303 |
|
| Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5303 | 10 | 00 | - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | 5 |
5303 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
5304 |
|
| Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
5304 | 10 | 00 | - Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô | 5 |
5304 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5305 |
|
| Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Ne), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
| - Từ dừa (xơ dừa): |
|
5305 | 11 | 00 | - - Nguyên liệu thô | 5 |
5305 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Từ xơ chuối: |
|
5305 | 21 | 00 | - - Nguyên liệu thô | 5 |
5305 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5305 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Loại thô thuộc phân nhóm 5305.90.00 | 5 |
5306 |
|
| Sợi lanh |
|
5306 | 10 | 00 | - Sợi đơn | 10 |
5306 | 20 | 00 | - Sợi xe hoặc sợi cáp | 10 |
5307 |
|
| Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
5307 | 10 | 00 | - Sợi đơn | 10 |
5307 | 20 | 00 | - Sợi xe hoặc sợi cáp | 10 |
|
|
| + Riêng: sợi đay thuộc nhóm 5307 | 5 |
5308 |
|
| Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy |
|
5308 | 10 | 00 | - Từ xơ dừa | 5 |
5308 | 20 | 00 | - Từ xơ gai dầu | 10 |
5308 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5309 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi lanh |
|
|
|
| - Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: |
|
5309 | 11 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5309 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Có tỷ trọng lanh dưới 85%: |
|
5309 | 21 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5309 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5310 |
|
| Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
5310 | 10 | 00 | - Chưa tẩy trắng | 10 |
5310 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5311 | 00 | 00 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy | 10 |
|
|
| Chương 54 Sợi filament nhân tạo |
|
5401 |
|
| Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5401 | 10 | 00 | - Từ sợi filament tổng hợp (synthetic) | 10 |
5401 | 20 |
| - Từ sợi filament tái tạo (artificial): |
|
5401 | 20 | 10 | - - Đã đóng gói để bán lẻ | 10 |
5401 | 20 | 20 | - - Chưa đóng gói để bán lẻ | 10 |
5402 |
|
| Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
5402 | 10 | 00 | - Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác | 10 |
5402 | 20 | 00 | - Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste | 10 |
|
|
| - Sợi dún: |
|
5402 | 31 | 00 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex | 10 |
5402 | 32 | 00 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex | 10 |
5402 | 33 | 00 | - - Từ các polyeste | 10 |
5402 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402 | 41 | 00 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác | 10 |
5402 | 42 | 00 | - - Từ các polyeste được định hướng một phần | 10 |
5402 | 43 | 00 | - - Từ các polyeste loại khác | 10 |
5402 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét: |
|
5402 | 51 | 00 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác | 10 |
5402 | 52 | 00 | - - Từ các polyeste | 10 |
5402 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp khác: |
|
5402 | 61 | 00 | - - Từ nylon hoặc các polyamit khác | 10 |
5402 | 62 | 00 | - - Từ các polyeste | 10 |
5402 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5403 |
|
| Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
5403 | 10 | 00 | - Sợi có độ bền cao từ viscose rayon | 10 |
5403 | 20 | 00 | - Sợi dún | 10 |
|
|
| - Sợi khác, đơn: |
|
5403 | 31 | 00 | - - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét | 10 |
5403 | 32 | 00 | - - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét | 10 |
5403 | 33 | 00 | - - Từ xenlulo axetat | 10 |
5403 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp khác: |
|
5403 | 41 | 00 | - - Từ viscose rayon | 10 |
5403 | 42 | 00 | - - Từ xenlulo axetat | 10 |
5403 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5404 |
|
| Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
|
5404 | 10 | 00 | - Sợi monofilament | 10 |
5404 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5405 | 00 | 00 | Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm | 10 |
5406 |
|
| Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ |
|
5406 | 10 | 00 | - Sợi filament tổng hợp | 10 |
5406 | 20 | 00 | - Sợi filament tái tạo | 10 |
5407 |
|
| Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04. |
|
5407 | 10 |
| - Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác: |
|
|
|
| - - Chưa tẩy trắng: |
|
5407 | 10 | 11 | - - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải | 10 |
5407 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
5407 | 10 | 91 | - - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải | 10 |
5407 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
5407 | 20 |
| - Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự: |
|
5407 | 20 | 10 | - - Chưa tẩy trắng: | 10 |
5407 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5407 | 30 | 00 | - Vải dệt thoi đã được nêu ởở chú giải 9 phần XI | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
5407 | 41 |
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 | 41 | 10 | - - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải không thấm nước | 10 |
5407 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5407 | 42 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5407 | 43 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
5407 | 44 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên: |
|
5407 | 51 |
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 | 51 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5407 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5407 | 52 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5407 | 53 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
5407 | 54 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên: |
|
5407 | 61 | 00 | - - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên | 10 |
5407 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
5407 | 71 |
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 | 71 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5407 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5407 | 72 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5407 | 73 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
5407 | 74 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5407 | 81 |
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 | 81 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5407 | 81 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5407 | 82 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5407 | 83 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
5407 | 84 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác: |
|
5407 | 91 |
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5407 | 91 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5407 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5407 | 92 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5407 | 93 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
5407 | 94 | 00 | - - Đã in | 10 |
5408 |
|
| Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
|
5408 | 10 |
| - Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon: |
|
5408 | 10 | 10 | - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5408 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên: |
|
5408 | 21 |
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5408 | 21 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5408 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5408 | 22 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5408 | 23 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
5408 | 24 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác: |
|
5408 | 31 |
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5408 | 31 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5408 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5408 | 32 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5408 | 33 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
5408 | 34 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| Chương 55 Xơ, sợi staple nhân tạo |
|
5501 |
|
| Tô (tow) filament tổng hợp |
|
5501 | 10 | 00 | - Từ nylon hay từ polyamit khác | 10 |
5501 | 20 | 00 | - Từ các polyeste | 10 |
5501 | 30 | 00 | - Từ acrylic hoặc modacrylic | 10 |
5501 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5502 | 00 | 00 | Tô (tow) filament tái tạo | 10 |
5503 |
|
| Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
|
5503 | 10 | 00 | - Từ nylon hay từ các polyamit khác | 10 |
5503 | 20 | 00 | - Từ các polyeste | 10 |
5503 | 30 | 00 | - Từ acrylic hoặc modacrylic | 10 |
5503 | 40 | 00 | - Từ polypropylene | 10 |
5503 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5504 |
|
| Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
|
5504 | 10 | 00 | - Từ viscose rayon | 10 |
5504 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5504 | 90 | 10 | - - Từ xenlulo axetat | 10 |
5504 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5505 |
|
| Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo |
|
5505 | 10 | 00 | - Từ xơ tổng hợp | 10 |
5505 | 20 | 00 | - Từ xơ tái tạo | 10 |
5506 |
|
| Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
|
5506 | 10 | 00 | - Từ nylon hay từ các polyamit khác | 10 |
5506 | 20 | 00 | - Từ các polyeste | 10 |
5506 | 30 | 00 | - Từ acrylic hoặc modacrylic | 10 |
5506 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5507 | 00 | 00 | Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi | 10 |
5508 |
|
| Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
5508 | 10 | 00 | - Từ xơ staple tổng hợp | 10 |
5508 | 20 | 00 | - Từ xơ staple tái tạo | 10 |
5509 |
|
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên: |
|
5509 | 11 | 00 | - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 12 | 00 | - - Sợi xe hoặc sợi cáp | 10 |
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
5509 | 21 | 00 | - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 22 | 00 | - - Sợi xe hoặc sợi cáp | 10 |
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên: |
|
5509 | 31 | 00 | - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 32 | 00 | - - Sợi xe hoặc sợi cáp | 10 |
|
|
| - Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên: |
|
5509 | 41 | 00 | - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 42 | 00 | - - Sợi xe hoặc sợi cáp | 10 |
|
|
| - Sợi khác, từ xơ staple polyeste: |
|
5509 | 51 |
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo: |
|
5509 | 51 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5509 | 52 |
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
|
5509 | 52 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 52 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5509 | 53 |
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5509 | 53 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 53 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5509 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
5509 | 59 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic: |
|
5509 | 61 |
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
|
5509 | 61 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5509 | 62 |
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5509 | 62 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 62 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5509 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
5509 | 69 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Sợi khác: |
|
5509 | 91 |
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
|
5509 | 91 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5509 | 92 |
| - - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông: |
|
5509 | 92 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5509 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
5509 | 99 | 10 | - - - Sợi đơn | 10 |
5509 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5510 |
|
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
5510 | 11 | 00 | - - Sợi đơn | 10 |
5510 | 12 | 00 | - - Sợi xe hoặc sợi cáp | 10 |
5510 | 20 | 00 | - Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
5510 | 30 | 00 | - Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông | 10 |
5510 | 90 | 00 | - Sợi khác | 10 |
5511 |
|
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ |
|
5511 | 10 | 00 | - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên | 10 |
5511 | 20 | 00 | - Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85% | 10 |
5511 | 30 | 00 | - Từ xơ staple tái tạo | 10 |
5512 |
|
| Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
|
|
| - Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên: |
|
5512 | 11 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5512 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên: |
|
5512 | 21 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5512 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
5512 | 91 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5512 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5513 |
|
| Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2 |
|
|
|
| - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5513 | 11 | 00 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 10 |
5513 | 12 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. | 10 |
5513 | 13 | 00 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 10 |
5513 | 19 | 00 | - - Vải dệt thoi khác | 10 |
|
|
| - Đã nhuộm: |
|
5513 | 21 | 00 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 10 |
5513 | 22 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. | 10 |
5513 | 23 | 00 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 10 |
5513 | 29 | 00 | - - Vải dệt thoi khác | 10 |
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5513 | 31 | 00 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 10 |
5513 | 32 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. | 10 |
5513 | 33 | 00 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 10 |
5513 | 39 | 00 | - - Vải dệt thoi khác | 10 |
|
|
| - Đã in: |
|
5513 | 41 | 00 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 10 |
5513 | 42 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. | 10 |
5513 | 43 | 00 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 10 |
5513 | 49 | 00 | - - Vải dệt thoi khác | 10 |
5514 |
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2 |
|
|
|
| - Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
|
5514 | 11 | 00 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 10 |
5514 | 12 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. | 10 |
5514 | 13 | 00 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 10 |
5514 | 19 | 00 | - - Vải dệt thoi khác | 10 |
|
|
| - Đã nhuộm: |
|
5514 | 21 | 00 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 10 |
5514 | 22 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. | 10 |
5514 | 23 | 00 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 10 |
5514 | 29 | 00 | - - Vải dệt thoi khác | 10 |
|
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
|
5514 | 31 | 00 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 10 |
5514 | 32 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. | 10 |
5514 | 33 | 00 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 10 |
5514 | 39 | 00 | - - Vải dệt thoi khác | 10 |
|
|
| - Đã in: |
|
5514 | 41 | 00 | - - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm | 10 |
5514 | 42 | 00 | - - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste. | 10 |
5514 | 43 | 00 | - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste | 10 |
5514 | 49 | 00 | - - Vải dệt thoi khác | 10 |
5515 |
|
| Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
|
|
| - Từ xơ staple polyeste: |
|
5515 | 11 | 00 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon | 10 |
5515 | 12 | 00 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | 10 |
5515 | 13 | 00 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
5515 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic: |
|
5515 | 21 | 00 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | 10 |
5515 | 22 | 00 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
5515 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác: |
|
5515 | 91 | 00 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo | 10 |
5515 | 92 | 00 | - - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
5515 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5516 |
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
|
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
|
5516 | 11 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5516 | 12 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5516 | 13 | 00 | - - Từ các sợi có các màu khác nhau | 10 |
5516 | 14 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: |
|
5516 | 21 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5516 | 22 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5516 | 23 | 00 | - - Từ các sợi có các màu khác nhau | 10 |
5516 | 24 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5516 | 31 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5516 | 32 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5516 | 33 | 00 | - - Từ các sợi có các màu khác nhau | 10 |
5516 | 34 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
|
5516 | 41 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5516 | 42 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5516 | 43 | 00 | - - Từ các sợi có các màu khác nhau | 10 |
5516 | 44 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
5516 | 91 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
5516 | 92 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
5516 | 93 | 00 | - - Từ các sợi có các màu khác nhau | 10 |
5516 | 94 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợiđặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng |
|
5601 |
|
| Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt |
|
5601 | 10 | 00 | - Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ | 10 |
|
|
| - Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ: |
|
5601 | 21 | 00 | - - Từ bông | 10 |
5601 | 22 |
| - - Từ xơ nhân tạo: |
|
5601 | 22 | 10 | - - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá | 10 |
5601 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5601 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5601 | 30 |
| - Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt: |
|
5601 | 30 | 10 | - - Xơ vụn polyamit | 10 |
5601 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5602 |
|
| Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc éép lớp |
|
5602 | 10 | 00 | - Phớt xuyên kim và vải khâu đính | 10 |
|
|
| - Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp: |
|
5602 | 21 |
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5602 | 21 | 10 | - - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên | 10 |
5602 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5602 | 29 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
5602 | 29 | 10 | - - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên | 10 |
5602 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5602 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5602 | 90 | 10 | - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc éép lớp | 10 |
5602 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5603 |
|
| Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp |
|
|
|
| - Bằng sợi filament nhân tạo: |
|
5603 | 11 |
| - - Trọng lượng không quá 25g/m2: |
|
5603 | 11 | 10 | - - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp | 10 |
5603 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5603 | 12 |
| - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2: |
|
5603 | 12 | 10 | - - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp | 10 |
5603 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5603 | 13 |
| - - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2: |
|
5603 | 13 | 10 | - - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp | 10 |
5603 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5603 | 14 |
| - - Trọng lượng trên 150 g/m2: |
|
5603 | 14 | 10 | - - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp | 10 |
5603 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
5603 | 91 | 00 | - - Trọng lượng không quá 25 g/m2 | 10 |
5603 | 92 | 00 | - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 | 10 |
5603 | 93 | 00 | - - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2 | 10 |
5603 | 94 | 00 | - - Trọng lượng trên 150 g/m2 | 10 |
5604 |
|
| Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
5604 | 10 | 00 | - Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt | 10 |
5604 | 20 | 00 | - Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng | 10 |
5604 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5604 | 90 | 10 | - - Chỉ giả catgut từ tơ tằm | 10 |
5604 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5605 | 00 | 00 | Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ởở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại | 10 |
5606 | 00 | 00 | Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenile) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng | 10 |
5607 |
|
| Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
5607 | 10 | 00 | - Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 | 10 |
|
|
| - Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa: |
|
5607 | 21 | 00 | - - Dây xe để buộc, đóng kiện | 10 |
5607 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ polyethylen hoặc polypropylene: |
|
5607 | 41 | 00 | - - Dây xe để buộc, đóng kiện | 10 |
5607 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
5607 | 49 | 10 | - - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp | 10 |
5607 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5607 | 50 |
| - Từ xơ tổng hợp khác: |
|
5607 | 50 | 10 | - - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt | 10 |
5607 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5607 | 90 | 00 | - Từ xơ khác | 10 |
5608 |
|
| Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt |
|
|
|
| - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
|
5608 | 11 | 00 | - - Lưới đánh cá thành phẩm | 5 |
5608 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
5608 | 19 | 10 | - - - Lưới bảo hiểm công nghiệp | 10 |
5608 | 19 | 20 | - - - Túi lưới | 10 |
5608 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5608 | 90 |
| - Từ vật liệu dệt khác: |
|
5608 | 90 | 10 | - - Lưới bảo hiểm công nghiệp | 10 |
5608 | 90 | 20 | - - Túi lưới | 10 |
5608 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Lưới đánh cá dạng tấm, khúc (chưa ghép) | 5 |
5609 |
|
| Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác |
|
5609 | 00 | 10 | - Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn | 10 |
5609 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
|
5701 |
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5701 | 10 |
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5701 | 10 | 10 | - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5701 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5701 | 90 |
| - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: |
|
|
|
| - - Bằng bông: |
|
5701 | 90 | 11 | - - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5701 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
5701 | 90 | 91 | - - - Từ xơ đay | 10 |
5701 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5701 | 5 |
5702 |
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự |
|
5702 | 10 | 00 | - Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự | 10 |
5702 | 20 | 00 | - Hàng trải sàn từ xơ dừa | 10 |
|
|
| - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
|
5702 | 31 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
5702 | 32 | 00 | - - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo | 10 |
5702 | 39 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
5702 | 39 | 10 | - - - Từ bông | 10 |
5702 | 39 | 20 | - - - Từ xơ đay | 10 |
5702 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
5702 | 41 |
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5702 | 41 | 10 | - - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5702 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5702 | 42 |
| - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
|
5702 | 42 | 10 | - - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5702 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5702 | 49 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
|
|
| - - - Từ bông: |
|
5702 | 49 | 11 | - - - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5702 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
5702 | 49 | 91 | - - - - Từ xơ đay | 10 |
5702 | 49 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện: |
|
5702 | 51 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
5702 | 52 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo | 10 |
5702 | 59 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
5702 | 59 | 10 | - - - Từ bông | 10 |
5702 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện: |
|
5702 | 91 |
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5702 | 91 | 10 | - - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5702 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5702 | 92 |
| - - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
|
5702 | 92 | 10 | - - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5702 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5702 | 99 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
|
|
| - - - Từ bông: |
|
5702 | 99 | 11 | - - - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5702 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
5702 | 99 | 91 | - - - - Từ xơ đay | 10 |
5702 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5702 | 5 |
5703 |
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5703 | 10 |
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5703 | 10 | 10 | - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5703 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5703 | 20 |
| - Từ nylon hoặc các polyamit khác: |
|
5703 | 20 | 10 | - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5703 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5703 | 30 |
| - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác: |
|
5703 | 30 | 10 | - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5703 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5703 | 90 |
| - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
|
|
| - - Từ bông: |
|
5703 | 90 | 11 | - - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5703 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
5703 | 90 | 91 | - - - Từ xơ đay | 10 |
5703 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5703 | 5 |
5704 |
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5704 | 10 | 00 | - Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2 | 10 |
5704 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5704 | 5 |
5705 |
|
| Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
|
|
| - Từ bông: |
|
5705 | 00 | 11 | - - Các loại thảm cầu nguyện | 10 |
5705 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
5705 | 00 | 91 | - - Từ xơ đay | 10 |
5705 | 00 | 99 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5705 | 5 |
|
|
| Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
|
5801 |
|
| Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenile), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06 |
|
5801 | 10 |
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
5801 | 10 | 10 | - - Vải Melton bọc bóng quần vợt | 10 |
5801 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ bông: |
|
5801 | 21 | 00 | - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt | 10 |
5801 | 22 | 00 | - - Nhung kẻ | 10 |
5801 | 23 | 00 | - - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác | 10 |
5801 | 24 | 00 | - - Vải có sợi dọc nổi vòng, không cắt | 10 |
5801 | 25 | 00 | - - Vải có sợi dọc nổi vòng, đã cắt | 10 |
5801 | 26 | 00 | - - Các loại vải sơnin (chenile) | 10 |
|
|
| - Từ sợi nhân tạo: |
|
5801 | 31 | 00 | - - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt | 10 |
5801 | 32 | 00 | - - Nhung kẻ | 10 |
5801 | 33 | 00 | - - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác | 10 |
5801 | 34 | 00 | - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt | 10 |
5801 | 35 | 00 | - - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt | 10 |
5801 | 36 | 00 | - - Các loại vải sơnin (chenile) | 10 |
5801 | 90 |
| - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
5801 | 90 | 10 | - - Từ tơ tằm | 10 |
5801 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: loại làm bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5801 | 5 |
5802 |
|
| Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03 |
|
|
|
| - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: |
|
5802 | 11 | 00 | - - Chưa tẩy trắng | 10 |
5802 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
5802 | 20 | 00 | - Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác | 10 |
5802 | 30 | 00 | - Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng | 10 |
5803 |
|
| Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06 |
|
5803 | 10 |
| - Từ bông: |
|
5803 | 10 | 10 | - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng | 10 |
5803 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5803 | 90 |
| - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
5803 | 90 | 10 | - - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng | 10 |
5803 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5804 |
|
| Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06 |
|
5804 | 10 |
| - Vải tuyn và vải dệt lưới khác: |
|
5804 | 10 | 10 | - - Từ tơ tằm | 10 |
5804 | 10 | 20 | - - Từ bông | 10 |
5804 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Ren dệt máy: |
|
5804 | 21 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
5804 | 29 | 00 | - - Từ vật liệu dệt khác | 10 |
5804 | 30 | 00 | - Ren thủ công | 10 |
5805 |
|
| Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện |
|
5805 | 00 | 10 | - Từ bông | 10 |
5805 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
5806 |
|
| Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs) |
|
5806 | 10 |
| - Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenile): |
|
5806 | 10 | 10 | - - Từ tơ tằm | 10 |
5806 | 10 | 20 | - - Từ bông | 10 |
5806 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5806 | 20 | 00 | - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác: |
|
5806 | 31 |
| - - Từ bông: |
|
5806 | 31 | 10 | - - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự | 10 |
5806 | 31 | 20 | - - - Làm nền cho giấy cách điện | 10 |
5806 | 31 | 30 | - - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm | 10 |
5806 | 31 | 40 | - - - Băng vải dày để bọc ốống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự | 10 |
5806 | 31 | 50 | - - - Vật dệt để đánh dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện | 10 |
5806 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5806 | 32 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
5806 | 32 | 10 | - - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi | 10 |
5806 | 32 | 20 | - - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm | 10 |
5806 | 32 | 30 | - - - Băng vải dày để bọc ốống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự | 10 |
5806 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5806 | 39 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
5806 | 39 | 10 | - - - Từ tơ tằm | 10 |
5806 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5806 | 40 | 00 | - Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs) | 10 |
5807 |
|
| Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu |
|
5807 | 10 | 00 | - Dệt thoi | 10 |
5807 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
5808 |
|
| Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự |
|
5808 | 10 |
| - Các dải bện dạng chiếc: |
|
5808 | 10 | 10 | - - Kết hợp với sợi cao su | 10 |
5808 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5808 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5808 | 90 | 10 | - - Kết hợp với sợi cao su | 10 |
5808 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5809 | 00 | 00 | Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác | 10 |
5810 |
|
| Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu |
|
5810 | 10 | 00 | - Hàng thêu không lộ nền | 10 |
|
|
| - Hàng thêu khác: |
|
5810 | 91 | 00 | - - Từ bông | 10 |
5810 | 92 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
5810 | 99 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
5811 | 00 | 00 | Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10 | 10 |
|
|
| Chương 59 Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
|
5901 |
|
| Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ |
|
5901 | 10 | 00 | - Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự | 10 |
5901 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5901 | 90 | 10 | - - Vải can | 10 |
5901 | 90 | 20 | - - Vải bạt đã xử lý để vẽ | 10 |
5901 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5902 |
|
| Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon, hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon |
|
5902 | 10 |
| - Từ nylon hoặc các polyamit khác: |
|
5902 | 10 | 10 | - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá | 10 |
5902 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5902 | 20 |
| - Từ polyeste: |
|
5902 | 20 | 10 | - - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông | 10 |
5902 | 20 | 20 | - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá | 10 |
5902 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5902 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5902 | 90 | 10 | - - Vải bạt làm lốp được cao su hoá | 10 |
5902 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5903 |
|
| Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
|
5903 | 10 |
| - Với poly (vinyl chloride): |
|
5903 | 10 | 10 | - - Vải dựng | 10 |
5903 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5903 | 20 |
| - Với polyurethane: |
|
5903 | 20 | 10 | - - Vải dựng | 10 |
5903 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5903 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5903 | 90 | 10 | - - Vải bạt nylon | 10 |
5903 | 90 | 20 | - - Vải dựng | 10 |
5903 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
5904 |
|
| Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình |
|
5904 | 10 | 00 | - Vải sơn | 10 |
5904 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5904 | 90 | 10 | - - Với nền từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt | 10 |
5904 | 90 | 90 | - - Với nền từ vải dệt khác | 10 |
5905 | 00 | 00 | Các loại vải dệt phủ tường | 10 |
5906 |
|
| Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
|
5906 | 10 | 00 | - Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
5906 | 91 | 00 | - - Vải dệt kim hoặc vải móc | 10 |
5906 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
5906 | 99 | 10 | - - - Tấm vải cao su dùng cho bệnh viện | 10 |
5906 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
5907 |
|
| Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự |
|
5907 | 00 | 10 | - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu | 10 |
5907 | 00 | 20 | - Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự | 10 |
5907 | 00 | 30 | - Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa | 10 |
5907 | 00 | 40 | - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt | 10 |
5907 | 00 | 50 | - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc íín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự | 10 |
5907 | 00 | 60 | - Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác | 10 |
5907 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
5908 |
|
| Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ốống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm |
|
5908 | 00 | 10 | - Bấc; mạng đèn măng xông | 10 |
5908 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
5909 |
|
| Các loại ốống dẫn dệt mềm và các loại ốống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác |
|
5909 | 00 | 10 | - Các loại vòi cứu hỏa | 10 |
5909 | 00 | 20 | - ốống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước | 10 |
5909 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
5910 |
|
| Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
|
5910 | 00 | 10 | - Băng tải nỉ | 10 |
5910 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
5911 |
|
| Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này |
|
5911 | 10 | 00 | - Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc éép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt | 10 |
5911 | 20 | 00 | - Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện | 10 |
|
|
| - Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng): |
|
5911 | 31 | 00 | - - Trọng lượng dưới 650g/m2 | 10 |
5911 | 32 | 00 | - - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên | 10 |
5911 | 40 | 00 | - Vải lọc dùng trong éép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người | 10 |
5911 | 90 |
| - Loại khác: |
|
5911 | 90 | 10 | - - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm | 10 |
5911 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 60 |
|
6001 |
|
| Vải có tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc |
|
6001 | 10 |
| - Vải "vòng lông dài": |
|
6001 | 10 | 10 | - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng | 10 |
6001 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim: |
|
6001 | 21 |
| - - Từ bông: |
|
6001 | 21 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng | 10 |
6001 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6001 | 22 |
| - - Từ xơ sợi nhân tạo: |
|
6001 | 22 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
6001 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6001 | 29 |
| - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác: |
|
6001 | 29 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
6001 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6001 | 91 |
| - - Từ bông: |
|
6001 | 91 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng | 10 |
6001 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6001 | 92 |
| - - Từ xơ sợi nhân tạo: |
|
|
|
| - - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn: |
|
6001 | 92 | 11 | - - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
6001 | 92 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
6001 | 92 | 91 | - - - - Chưa tẩy trắng | 10 |
6001 | 92 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
6001 | 99 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6001 | 99 | 10 | - - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng | 10 |
6001 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6002 |
|
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01 |
|
6002 | 40 | 00 | - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su | 10 |
6002 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6003 |
|
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02 |
|
6003 | 10 | 00 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6003 | 20 | 00 | - Từ bông | 10 |
6003 | 30 | 00 | - Từ xơ sợi tổng hợp | 10 |
6003 | 40 | 00 | - Từ xơ sợi tái tạo | 10 |
6003 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6004 |
|
| Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01 |
|
6004 | 10 |
| - Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su: |
|
6004 | 10 | 10 | - - Vải dệt kim để làm quần ááo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi | 10 |
6004 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6004 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6004 | 90 | 10 | - - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su) | 10 |
6004 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6005 |
|
| Vải dệt kim sợi dọc ( kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04 |
|
6005 | 10 | 00 | - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | 10 |
|
|
| - Từ bông: |
|
6005 | 21 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
6005 | 22 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
6005 | 23 | 00 | - - Từ các sợi có mầu khác nhau | 10 |
6005 | 24 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Từ sợi tổng hợp: |
|
6005 | 31 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
6005 | 32 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
6005 | 33 | 00 | - - Từ các sợi có mầu khác nhau | 10 |
6005 | 34 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Từ sợi tái tạo: |
|
6005 | 41 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
6005 | 42 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
6005 | 43 | 00 | - - Từ các sợi có mầu khác nhau | 10 |
6005 | 44 | 00 | - - Đã in | 10 |
6005 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6006 |
|
| Vải dệt kim hoặc móc khác |
|
6006 | 10 | 00 | - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | 10 |
|
|
| - Từ bông: |
|
6006 | 21 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
6006 | 22 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
6006 | 23 | 00 | - - Từ các sợi có mầu khác nhau | 10 |
6006 | 24 | 00 | - - Đã in | 10 |
|
|
| - Từ sợi tổng hợp: |
|
6006 | 31 |
| - - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
|
6006 | 31 | 10 | - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 10 |
6006 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6006 | 32 |
| - - Đã nhuộm: |
|
6006 | 32 | 10 | - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 10 |
6006 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6006 | 33 |
| - - Từ các sợi có mầu khác nhau: |
|
6006 | 33 | 10 | - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 10 |
6006 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6006 | 34 |
| - - Đã in: |
|
6006 | 34 | 10 | - - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm | 10 |
6006 | 34 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ sợi tái tạo: |
|
6006 | 41 | 00 | - - Chưa hoặc đã tẩy trắng | 10 |
6006 | 42 | 00 | - - Đã nhuộm | 10 |
6006 | 43 | 00 | - - Từ các sợi có các mầu khác nhau | 10 |
6006 | 44 | 00 | - - Đã in | 10 |
6006 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 61 Quần ááo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
|
6101 |
|
| ááo khoác dài, ááo khoác mặc khi đi xe (car-coat), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
|
6101 | 10 | 00 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6101 | 20 | 00 | - Từ bông | 10 |
6101 | 30 | 00 | - Từ các loại sợi nhân tạo | 10 |
6101 | 90 | 00 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | 10 |
6102 |
|
| ááo khoác dài, ááo khoác mặc khi đi xe (car-coat), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 |
|
6102 | 10 | 00 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6102 | 20 | 00 | - Từ bông | 10 |
6102 | 30 | 00 | - Từ các sợi nhân tạo | 10 |
6102 | 90 | 00 | - Từ các nguyên liệu dệt khác | 10 |
6103 |
|
| Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
| - Bộ com lê: |
|
6103 | 11 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6103 | 12 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6103 | 19 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6103 | 19 | 10 | - - - Từ bông | 10 |
6103 | 19 | 20 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6103 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bộ quần ááo đồng bộ: |
|
6103 | 21 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6103 | 22 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6103 | 23 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6103 | 29 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6103 | 29 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6103 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ááo jacket và ááo khoác thể thao: |
|
6103 | 31 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6103 | 32 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6103 | 33 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6103 | 39 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6103 | 39 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6103 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc: |
|
6103 | 41 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6103 | 42 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6103 | 43 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6103 | 49 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6103 | 49 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6103 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6104 |
|
| Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, ááo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
| - Bộ com-lê: |
|
6104 | 11 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6104 | 12 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6104 | 13 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6104 | 19 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6104 | 19 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6104 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bộ quần ááo đồng bộ: |
|
6104 | 21 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6104 | 22 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6104 | 23 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6104 | 29 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6104 | 29 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6104 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ááo jacket và ááo khoác thể thao: |
|
6104 | 31 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6104 | 32 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6104 | 33 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6104 | 39 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6104 | 39 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6104 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ááo váy dài: |
|
6104 | 41 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6104 | 42 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6104 | 43 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6104 | 44 | 00 | - - Từ sợi tái tạo | 10 |
6104 | 49 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6104 | 49 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6104 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các loại váy và quần váy: |
|
6104 | 51 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6104 | 52 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6104 | 53 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6104 | 59 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6104 | 59 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6104 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc: |
|
6104 | 61 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6104 | 62 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6104 | 63 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6104 | 69 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6104 | 69 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6104 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6105 |
|
| ááo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
6105 | 10 | 00 | - Từ bông | 10 |
6105 | 20 |
| - Từ sợi nhân tạo: |
|
6105 | 20 | 10 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6105 | 20 | 20 | - - Từ sợi tái tạo | 10 |
6105 | 90 |
| - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6105 | 90 | 10 | - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6105 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6106 |
|
| ááo khoác ngắn (blouses), ááo sơ mi và ááo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
6106 | 10 | 00 | - Từ bông | 10 |
6106 | 20 | 00 | - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6106 | 90 |
| - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6106 | 90 | 10 | - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6106 | 90 | 20 | - - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn | 10 |
6106 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6107 |
|
| Quần lót, quần sịp, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
| - Quần lót, quần sịp: |
|
6107 | 11 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6107 | 12 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6107 | 19 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6107 | 19 | 10 | - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6107 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các loại ááo ngủ và bộ py-gia-ma: |
|
6107 | 21 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6107 | 22 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6107 | 29 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6107 | 29 | 10 | - - - Từ tơ tằm | 10 |
6107 | 29 | 20 | - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6107 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6107 | 91 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6107 | 92 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6107 | 99 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6107 | 99 | 10 | - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6107 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6108 |
|
| Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
| - Váy lót có dây đeo và váy lót trong: |
|
6108 | 11 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6108 | 19 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6108 | 19 | 10 | - - - Từ tơ tằm | 10 |
6108 | 19 | 20 | - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn | 10 |
6108 | 19 | 30 | - - - Từ bông | 10 |
6108 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Quần xi líp và quần đùi bó: |
|
6108 | 21 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6108 | 22 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6108 | 29 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6108 | 29 | 10 | - - - Từ tơ tằm | 10 |
6108 | 29 | 20 | - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn | 10 |
6108 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ááo ngủ và bộ pyjama: |
|
6108 | 31 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6108 | 32 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6108 | 39 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6108 | 39 | 10 | - - - Từ tơ tằm | 10 |
6108 | 39 | 20 | - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn | 10 |
6108 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6108 | 91 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6108 | 92 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6108 | 99 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6108 | 99 | 10 | - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn | 10 |
6108 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6109 |
|
| ááo Ti-sớt (T-Shirt), ááo may ô và các loại ááo lót khác, dệt kim hoặc móc |
|
6109 | 10 |
| - Từ bông: |
|
6109 | 10 | 10 | - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | 10 |
6109 | 10 | 20 | - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 10 |
6109 | 90 |
| - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6109 | 90 | 10 | - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6109 | 90 | 20 | - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác | 10 |
6109 | 90 | 30 | - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ | 10 |
6109 | 90 | 40 | - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác | 10 |
6110 |
|
| ááo bó, ááo chui đầu, ááo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
6110 | 11 | 00 | - - Từ lông cừu | 10 |
6110 | 12 | 00 | - - Từ lông dê Ca-sơ-mia | 10 |
6110 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
6110 | 20 | 00 | - Từ bông | 10 |
6110 | 30 | 00 | - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6110 | 90 |
| - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6110 | 90 | 10 | - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6110 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6111 |
|
| Bộ quần ááo và đồ phụ trợ cho quần ááo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc |
|
6111 | 10 |
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
6111 | 10 | 10 | - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6111 | 10 | 20 | - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6111 | 10 | 30 | - - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc quần đùi | 10 |
6111 | 10 | 40 | - - Các quần ááo | 10 |
6111 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6111 | 20 |
| - Từ bông: |
|
6111 | 20 | 10 | - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6111 | 20 | 20 | - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6111 | 20 | 30 | - - Các bộ quần ááo | 10 |
6111 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6111 | 30 |
| - Từ sợi tổng hợp: |
|
6111 | 30 | 10 | - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế | 10 |
6111 | 30 | 20 | - - Các bộ quần ááo khác | 10 |
6111 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6111 | 90 |
| - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6111 | 90 | 10 | - - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6111 | 90 | 20 | - - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6111 | 90 | 30 | - - Các bộ quần ááo | 10 |
6111 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6112 |
|
| Bộ quần ááo thể thao, bộ quần ááo trượt tuyết và bộ quần ááo bơi, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
| - Bộ quần ááo thể thao: |
|
6112 | 11 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6112 | 12 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6112 | 19 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6112 | 19 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6112 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6112 | 20 | 00 | - Bộ quần ááo trượt tuyết | 10 |
|
|
| - Quần ááo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6112 | 31 |
| - - Từ sợi tổng hợp: |
|
6112 | 31 | 10 | - - - Không đàn hồi hay tráng cao su | 10 |
6112 | 31 | 20 | - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6112 | 39 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6112 | 39 | 10 | - - - Không đàn hồi hay tráng cao su | 10 |
6112 | 39 | 20 | - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
|
|
| - Quần ááo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6112 | 41 |
| - - Từ sợi tổng hợp: |
|
6112 | 41 | 10 | - - - Không đàn hồi hay tráng cao su | 10 |
6112 | 41 | 20 | - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6112 | 49 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6112 | 49 | 10 | - - - Không đàn hồi hay tráng cao su | 10 |
6112 | 49 | 20 | - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6113 |
|
| Quần ááo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
|
|
|
| - Không đàn hồi hay tráng cao su: |
|
6113 | 00 | 11 | - - Quần ááo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.12 | 10 |
6113 | 00 | 12 | - - Quần ááo chống cháy | 10 |
6113 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đàn hồi hoặc tráng cao su: |
|
6113 | 00 | 21 | - - Quần ááo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.22 | 10 |
6113 | 00 | 22 | - - Quần ááo chống cháy | 10 |
6113 | 00 | 29 | - - Loại khác | 10 |
6114 |
|
| Các loại quần ááo khác, dệt kim hoặc móc |
|
6114 | 10 | 00 | - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | 10 |
6114 | 20 | 00 | - Từ bông | 10 |
6114 | 30 |
| - Từ sợi nhân tạo: |
|
6114 | 30 | 10 | - - Quần ááo chống cháy | 10 |
6114 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6114 | 90 |
| - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6114 | 90 | 10 | - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6114 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6115 |
|
| Quần tất, quần ááo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc |
|
|
|
| - Quần tất, quần ááo nịt: |
|
6115 | 11 |
| - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex: |
|
6115 | 11 | 10 | - - - Không đàn hồi hay tráng cao su | 10 |
6115 | 11 | 20 | - - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6115 | 12 |
| - - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên: |
|
6115 | 12 | 10 | - - - Không đàn hồi hay tráng cao su | 10 |
6115 | 12 | 20 | - - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su | 10 |
6115 | 19 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
|
|
| - - - Không đàn hồi hay tráng cao su: |
|
6115 | 19 | 11 | - - - - Từ bông | 10 |
6115 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Đàn hồi hoặc tráng cao su: |
|
6115 | 19 | 21 | - - - - Từ bông | 10 |
6115 | 19 | 29 | - - - - Loại khác | 10 |
6115 | 20 |
| - Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex: |
|
6115 | 20 | 10 | - - Từ bông | 10 |
6115 | 20 | 90 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6115 | 91 |
| - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn: |
|
6115 | 91 | 10 | - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới | 10 |
6115 | 91 | 20 | - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em | 10 |
6115 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6115 | 92 |
| - - Từ bông: |
|
6115 | 92 | 10 | - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới | 10 |
6115 | 92 | 20 | - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em | 10 |
6115 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6115 | 93 |
| - - Từ sợi tổng hợp: |
|
6115 | 93 | 10 | - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới | 10 |
6115 | 93 | 20 | - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em | 10 |
6115 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6115 | 99 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6115 | 99 | 10 | - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới | 10 |
6115 | 99 | 20 | - - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em | 10 |
6115 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6116 |
|
| Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc |
|
6116 | 10 | 00 | - Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6116 | 91 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6116 | 92 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6116 | 93 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6116 | 99 | 00 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | 10 |
6117 |
|
| Hàng phụ trợ quần ááo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần ááo hoặc hàng phụ trợ quần ááo |
|
6117 | 10 |
| - Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: |
|
6117 | 10 | 10 | - - Từ bông | 10 |
6117 | 10 | 90 | - - Từ các nguyên liệu dệt khác | 10 |
6117 | 20 |
| - Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt: |
|
6117 | 20 | 10 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6117 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6117 | 80 |
| - Các loại hàng phụ trợ khác: |
|
6117 | 80 | 10 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6117 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6117 | 90 | 00 | - Các chi tiết | 10 |
|
|
| Chương 62 Quần ááo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim |
|
6201 |
|
| ááo khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe (car-coats), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 |
|
|
|
| - ááo khoác ngoài, ááo mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay và các loại tương tự: |
|
6201 | 11 | 00 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | 10 |
6201 | 12 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6201 | 13 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6201 | 19 |
| - - Từ các nguyên liệu dệt khác: |
|
6201 | 19 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6201 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6201 | 91 | 00 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | 10 |
6201 | 92 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6201 | 93 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6201 | 99 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6201 | 99 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6201 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6202 |
|
| ááo khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe (car-coats), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay, ááo khoác có mũ (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 |
|
|
|
| - ááo khoác ngoài, ááo mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay và các loại tương tự: |
|
6202 | 11 | 00 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | 10 |
6202 | 12 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6202 | 13 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6202 | 19 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6202 | 19 | 10 | - - - Từ sợi ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6202 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6202 | 91 | 00 | - - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn | 10 |
6202 | 92 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6202 | 93 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6202 | 99 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6202 | 99 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6202 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6203 |
|
| Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
|
| - Bộ com-lê: |
|
6203 | 11 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6203 | 12 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6203 | 19 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6203 | 19 | 10 | - - - Từ sợi bông | 10 |
6203 | 19 | 20 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6203 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bộ quần ááo đồng bộ: |
|
6203 | 21 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6203 | 22 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6203 | 23 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6203 | 29 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6203 | 29 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6203 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ááo jacket và ááo khoác thể thao: |
|
6203 | 31 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6203 | 32 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6203 | 33 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6203 | 39 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6203 | 39 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6203 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc: |
|
6203 | 41 |
| - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
6203 | 41 | 10 | - - - Quần yếm có dây đeo | 10 |
6203 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6203 | 42 |
| - - Từ sợi bông: |
|
6203 | 42 | 10 | - - - Quần yếm có dây đeo | 10 |
6203 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6203 | 43 |
| - - Từ sợi tổng hợp: |
|
6203 | 43 | 10 | - - - Quần yếm có dây đeo | 10 |
6203 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6203 | 49 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6203 | 49 | 10 | - - - Quần yếm có dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6203 | 49 | 20 | - - - Quần yếm có dây đeo từ vật liệu khác | 10 |
6203 | 49 | 30 | - - - Loại khác, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6203 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6204 |
|
| Bộ com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, ááo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
|
| - Bộ com-lê: |
|
6204 | 11 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6204 | 12 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6204 | 13 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6204 | 19 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6204 | 19 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6204 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bộ quần ááo đồng bộ: |
|
6204 | 21 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6204 | 22 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6204 | 23 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6204 | 29 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6204 | 29 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6204 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ááo jacket và ááo khoác thể thao: |
|
6204 | 31 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6204 | 32 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6204 | 33 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6204 | 39 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6204 | 39 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6204 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ááo váy dài: |
|
6204 | 41 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6204 | 42 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6204 | 43 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6204 | 44 | 00 | - - Từ sợi tái tạo | 10 |
6204 | 49 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6204 | 49 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6204 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Váy và quần váy: |
|
6204 | 51 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6204 | 52 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6204 | 53 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6204 | 59 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6204 | 59 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6204 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc: |
|
6204 | 61 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6204 | 62 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6204 | 63 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6204 | 69 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6204 | 69 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6204 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6205 |
|
| ááo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
|
6205 | 10 | 00 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6205 | 20 | 00 | - Từ sợi bông | 10 |
6205 | 30 | 00 | - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6205 | 90 |
| - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6205 | 90 | 10 | - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6205 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6206 |
|
| ááo choàng ngắn, ááo sơ mi và ááo choàng sơ mi phỏng kiểu nam cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
6206 | 10 | 00 | - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm | 10 |
6206 | 20 | 00 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6206 | 30 | 00 | - Từ sợi bông | 10 |
6206 | 40 | 00 | - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6206 | 90 |
| - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6206 | 90 | 10 | - - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm | 10 |
6206 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6207 |
|
| ááo may ô và các loại ááo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
|
| - Quần lót, quần đùi và quần sịp: |
|
6207 | 11 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6207 | 19 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
|
|
| - ááo ngủ và bộ py-gia-ma: |
|
6207 | 21 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6207 | 22 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6207 | 29 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6207 | 29 | 10 | - - - Từ tơ tằm | 10 |
6207 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6207 | 91 |
| - - Từ sợi bông: |
|
6207 | 91 | 10 | - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả ááo liền quần sịp; ááo lót thể thao | 10 |
6207 | 91 | 20 | - - - ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự | 10 |
6207 | 91 | 30 | - - - ááo choàng cho những người hành hương | 10 |
6207 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6207 | 92 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6207 | 92 | 10 | - - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh, kể cả ááo liền quần sịp; ááo lót thể thao | 10 |
6207 | 92 | 20 | - - - ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự | 10 |
6207 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6207 | 99 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
|
|
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
6207 | 99 | 11 | - - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và ááo lót thể thao | 10 |
6207 | 99 | 12 | - - - - ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự | 10 |
6207 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
6207 | 99 | 91 | - - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và ááo lót thể thao | 10 |
6207 | 99 | 92 | - - - - ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự | 10 |
6207 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
6208 |
|
| ááo may ô và các loại ááo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
|
| - Váy lót và váy lót trong: |
|
6208 | 11 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6208 | 19 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6208 | 19 | 10 | - - - Từ tơ tằm | 10 |
6208 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - ááo ngủ và bộ py-gia-ma: |
|
6208 | 21 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6208 | 22 | 00 | - - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6208 | 29 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6208 | 29 | 10 | - - - Từ tơ tằm | 10 |
6208 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6208 | 91 |
| - - Từ sợi bông: |
|
6208 | 91 | 10 | - - - Quần đùi bó | 10 |
6208 | 91 | 20 | - - - ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự | 10 |
6208 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6208 | 92 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6208 | 92 | 10 | - - - Quần đùi bó, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự | 10 |
6208 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6208 | 99 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
|
|
| - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
6208 | 99 | 11 | - - - - Quần đùi bó, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự | 10 |
6208 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
6208 | 99 | 91 | - - - - Quần đùi bó, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự | 10 |
6208 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
6209 |
|
| Quần ááo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em |
|
6209 | 10 |
| - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
6209 | 10 | 10 | - - Bộ comlê, quần và các loại tương tự | 10 |
6209 | 10 | 20 | - - ááo T-shirts, ááo sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự | 10 |
6209 | 10 | 30 | - - Phụ kiện may mặc | 10 |
6209 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6209 | 20 |
| - Từ bông: |
|
6209 | 20 | 10 | - - Bộ quần ááo, quần đùi và các loại tương tự | 10 |
6209 | 20 | 20 | - - ááo T-shirts , ááo sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự | 10 |
6209 | 20 | 30 | - - Phụ kiện may mặc | 10 |
6209 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6209 | 30 |
| - Từ sợi tổng hợp: |
|
6209 | 30 | 10 | - - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự | 10 |
6209 | 30 | 20 | - - ááo T-shirts , ááo sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự | 10 |
6209 | 30 | 30 | - - Phụ kiện may mặc | 10 |
6209 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6209 | 90 |
| - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6209 | 90 | 10 | - - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự | 10 |
6209 | 90 | 20 | - - ááo T-shirts, ááo sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự | 10 |
6209 | 90 | 30 | - - Phụ kiện may mặc | 10 |
6209 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6210 |
|
| Quần ááo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
|
6210 | 10 |
| - Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03: |
|
|
|
| - - Quần ááo của nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6210 | 10 | 11 | - - - Quần ááo bảo hộ dùng trong công nghiệp | 10 |
6210 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Quần ááo phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6210 | 10 | 91 | - - - Quần ááo bảo hộ dùng trong công nghiệp | 10 |
6210 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
6210 | 20 |
| - Quần ááo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19: |
|
|
|
| - - Quần ááo bảo hộ dùng trong công nghiệp: |
|
6210 | 20 | 11 | - - - Chống cháy | 10 |
6210 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
6210 | 20 | 91 | - - - Chống cháy | 10 |
6210 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
6210 | 30 |
| - Quần ááo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19: |
|
|
|
| - - Quần ááo bảo hộ dùng trong công nghiệp: |
|
6210 | 30 | 11 | - - - Chống cháy | 10 |
6210 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
6210 | 30 | 91 | - - - Chống cháy | 10 |
6210 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
6210 | 40 |
| - Quần ááo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6210 | 40 | 10 | - - Chống cháy | 10 |
6210 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6210 | 50 |
| - Quần ááo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6210 | 50 | 10 | - - Chống cháy | 10 |
6210 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6211 |
|
| Bộ quần ááo thể thao, bộ quần ááo trượt tuyết và quần ááo bơi; quần ááo khác |
|
|
|
| - Quần ááo bơi: |
|
6211 | 11 | 00 | - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | 10 |
6211 | 12 | 00 | - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | 10 |
6211 | 20 |
| - Bộ quần ááo trượt tuyết: |
|
|
|
| - - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6211 | 20 | 11 | - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6211 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6211 | 20 | 21 | - - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6211 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Quần ááo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
6211 | 31 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6211 | 32 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6211 | 33 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6211 | 33 | 10 | - - - Chống cháy | 10 |
6211 | 33 | 20 | - - - Bộ ááo liền quần của phi công | 10 |
6211 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6211 | 39 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6211 | 39 | 10 | - - - Chống cháy | 10 |
6211 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Quần ááo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
6211 | 41 | 00 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6211 | 42 |
| - - Từ bông: |
|
6211 | 42 | 10 | - - - ááo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện | 10 |
6211 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6211 | 43 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6211 | 43 | 10 | - - - ááo choàng cho phẫu thuật | 10 |
6211 | 43 | 20 | - - - ááo choàng không tay trong lễ cầu nguyện | 10 |
6211 | 43 | 30 | - - - Bộ ááo liền quần của phi công | 10 |
6211 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6211 | 49 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6211 | 49 | 10 | - - - ááo choàng không tay trong lễ cầu nguyện | 10 |
6211 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6212 |
|
| Xu chiêng, gen, ááo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc |
|
6212 | 10 |
| - Xu chiêng: |
|
6212 | 10 | 10 | - - Từ bông | 10 |
6212 | 10 | 90 | - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác | 10 |
6212 | 20 |
| - Gen và quần gen: |
|
6212 | 20 | 10 | - - Từ bông | 10 |
6212 | 20 | 90 | - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác | 10 |
6212 | 30 |
| - Coóc xê nịt bụng: |
|
6212 | 30 | 10 | - - Từ bông | 10 |
6212 | 30 | 90 | - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác | 10 |
6212 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6212 | 90 | 10 | - - Từ bông | 10 |
6212 | 90 | 90 | - - Từ các loại nguyên liệu dệt khác | 10 |
6213 |
|
| Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông |
|
6213 | 10 | 00 | - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm | 10 |
6213 | 20 | 00 | - Từ bông | 10 |
6213 | 90 | 00 | - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
6214 |
|
| Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự |
|
6214 | 10 | 00 | - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm | 10 |
6214 | 20 | 00 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6214 | 30 | 00 | - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6214 | 40 | 00 | - Từ sợi tái tạo | 10 |
6214 | 90 | 00 | - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
6215 |
|
| Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt |
|
6215 | 10 | 00 | - Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm | 10 |
6215 | 20 | 00 | - Từ sợi nhân tạo | 10 |
6215 | 90 |
| - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6215 | 90 | 10 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6215 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6216 |
|
| Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao |
|
6216 | 00 | 10 | - Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6216 | 00 | 91 | - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6216 | 00 | 92 | - - Từ bông, trừ các loại thuộc mã số 6216.00.10 | 10 |
6216 | 00 | 99 | - - Loại khác | 10 |
6217 |
|
| Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần ááo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 |
|
6217 | 10 |
| - Phụ kiện may mặc: |
|
|
|
| - - Tất dài, tất ngắn, tất không bàn chân và các loại tương tự: |
|
6217 | 10 | 11 | - - - Dùng cho nam giới | 10 |
6217 | 10 | 19 | - - - Dùng cho phụ nữ và trẻ em | 10 |
6217 | 10 | 20 | - - Đệm vai | 10 |
6217 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6217 | 90 | 00 | - Các chi tiết của quần ááo | 10 |
|
|
| Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần ááo |
|
|
|
| I. Các mặt hàng may sẵn hoàn thiện khác |
|
6301 |
|
| Chăn và chăn du lịch |
|
6301 | 10 | 00 | - Chăn điện | 10 |
6301 | 20 | 00 | - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn | 10 |
6301 | 30 | 00 | - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông | 10 |
6301 | 40 |
| - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp: |
|
6301 | 40 | 10 | - - Từ vải không dệt | 10 |
6301 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6301 | 90 |
| - Chăn và chăn du lịch khác: |
|
6301 | 90 | 10 | - - Từ vải không dệt | 10 |
6301 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6302 |
|
| Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
|
6302 | 10 | 00 | - Khăn trải giừơng, dệt kim hoặc móc | 10 |
|
|
| - Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác, đã in: |
|
6302 | 21 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6302 | 22 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302 | 22 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 10 |
6302 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6302 | 29 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
|
|
| - Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác: |
|
6302 | 31 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6302 | 32 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302 | 32 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 10 |
6302 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6302 | 39 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
6302 | 40 | 00 | - Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc | 10 |
|
|
| - Khăn trải bàn khác: |
|
6302 | 51 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6302 | 52 | 00 | - - Từ lanh | 10 |
6302 | 53 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302 | 53 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 10 |
6302 | 53 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6302 | 59 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
6302 | 60 | 00 | - Khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6302 | 91 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6302 | 92 | 00 | - - Từ lanh | 10 |
6302 | 93 |
| - - Từ sợi nhân tạo: |
|
6302 | 93 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 10 |
6302 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6302 | 99 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
6303 |
|
| Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng |
|
|
|
| - Dệt kim hoặc móc: |
|
6303 | 11 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6303 | 12 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6303 | 19 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6303 | 91 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6303 | 92 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6303 | 99 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
6304 |
|
| Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
|
|
|
| - Các bộ khăn phủ giường: |
|
6304 | 11 | 00 | - - Dệt kim hoặc móc | 10 |
6304 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
6304 | 19 | 10 | - - - Từ bông | 10 |
6304 | 19 | 20 | - - - Từ vải không dệt | 10 |
6304 | 19 | 90 | - - - Từ loại nguyên liệu dệt khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6304 | 91 | 00 | - - Dệt kim hoặc móc | 10 |
6304 | 92 |
| - - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông: |
|
6304 | 92 | 10 | - - - Màn chống muỗi | 10 |
6304 | 92 | 20 | - - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên | 10 |
6304 | 92 | 30 | - - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/m2 | 10 |
6304 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6304 | 93 |
| - - Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc: |
|
6304 | 93 | 10 | - - - Màn chống muỗi | 10 |
6304 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6304 | 99 |
| - - Từ nguyên liệu dệt kim khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc: |
|
6304 | 99 | 10 | - - - Màn chống muỗi | 10 |
6304 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6305 |
|
| Bao và túi dùng để đóng, gói hàng |
|
6305 | 10 |
| - Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03: |
|
6305 | 10 | 10 | - - Mới | 10 |
6305 | 10 | 20 | - - Đã sử dụng | 10 |
6305 | 20 |
| - Từ bông: |
|
6305 | 20 | 10 | - - Dệt kim hoặc móc | 10 |
6305 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo: |
|
6305 | 32 |
| - - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt: |
|
6305 | 32 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 10 |
6305 | 32 | 20 | - - - Dệt kim hoặc móc | 10 |
6305 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6305 | 33 |
| - - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự: |
|
6305 | 33 | 10 | - - - Dệt kim hoặc móc | 10 |
6305 | 33 | 20 | - - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự | 10 |
6305 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6305 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
6305 | 39 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 10 |
6305 | 39 | 20 | - - - Dệt kim hoặc móc | 10 |
6305 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6305 | 90 |
| - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
|
|
| - - Từ sợi gai thuộc nhóm 53.04: |
|
6305 | 90 | 11 | - - - Dệt kim hoặc móc | 10 |
6305 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05: |
|
6305 | 90 | 81 | - - - Dệt kim hoặc móc | 10 |
6305 | 90 | 89 | - - - Loại khác | 10 |
6305 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6306 |
|
| Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại |
|
|
|
| - Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng: |
|
6306 | 11 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6306 | 12 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6306 | 19 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6306 | 19 | 10 | - - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05 | 10 |
6306 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Tăng: |
|
6306 | 21 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6306 | 22 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6306 | 29 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
|
|
| - Buồm cho tàu thuyền: |
|
6306 | 31 | 00 | - - Từ sợi tổng hợp | 10 |
6306 | 39 | 00 | - - Từ nguyên liệu dệt khác | 10 |
|
|
| - Đệm hơi: |
|
6306 | 41 | 00 | - - Từ sợi bông | 10 |
6306 | 49 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6306 | 49 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 10 |
6306 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6306 | 91 | 00 | - - Từ bông | 10 |
6306 | 99 |
| - - Từ nguyên liệu dệt khác: |
|
6306 | 99 | 10 | - - - Từ vải không dệt | 10 |
6306 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6307 |
|
| Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả mẫu cắt may |
|
6307 | 10 |
| - Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
|
6307 | 10 | 10 | - - Từ vải không dệt | 10 |
6307 | 10 | 20 | - - Từ phớt | 10 |
6307 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6307 | 20 |
| - ááo cứu sinh và đai cứu sinh: |
|
6307 | 20 | 10 | - - ááo cứu sinh | 10 |
6307 | 20 | 20 | - - Đai cứu sinh | 10 |
6307 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6307 | 90 | 10 | - - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp | 10 |
6307 | 90 | 20 | - - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật | 10 |
6307 | 90 | 30 | - - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác | 10 |
6307 | 90 | 40 | - - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép | 10 |
6307 | 90 | 50 | - - Mẫu cắt may | 10 |
6307 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| II - Bộ vải kèm chỉ trang trí |
|
6308 | 00 | 00 | Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ | 10 |
|
|
| II - Quần ááo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng; vải vụn |
|
6309 | 00 | 00 | Quần ááo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác | 10 |
6310 |
|
| Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt |
|
6310 | 10 |
| - Đã được phân loại: |
|
6310 | 10 | 10 | - - Vải vụn cũ hoặc mới | 10 |
6310 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6310 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6310 | 90 | 10 | - - Vải vụn cũ hoặc mới | 10 |
6310 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Phần XI |
|
|
|
| Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; |
|
6401 |
|
| Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốốc, cắm đế hoặc các cách tương tự |
|
6401 | 10 | 00 | - Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ | 10 |
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
6401 | 91 | 00 | - - Giày cổ cao đến đầu gối | 10 |
6401 | 92 | 00 | - - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối | 10 |
6401 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
6402 |
|
| Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic |
|
|
|
| - Giày, dép thể thao: |
|
6402 | 12 | 00 | - - Giày ốống trượt tuyết và giày ốống trượt tuyết việt dã | 10 |
6402 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
6402 | 20 | 00 | - Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài | 10 |
6402 | 30 | 00 | - Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ | 10 |
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
6402 | 91 | 00 | - - Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân | 10 |
6402 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
6403 |
|
| Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc |
|
|
|
| - Giày, dép thể thao: |
|
6403 | 12 | 00 | - - Giày ốống trượt tuyết và giày ốống trượt tuyết việt dã | 10 |
6403 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
6403 | 19 | 10 | - - - Giày dép thể thao loại khác được gắn crămpông (núm ởở đế giày), chốt cài hoặc các loại tương tự (ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn ) | 10 |
6403 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6403 | 20 | 00 | - Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái | 10 |
6403 | 30 | 00 | - Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ | 10 |
6403 | 40 | 00 | - Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ | 10 |
|
|
| - Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: |
|
6403 | 51 |
| - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân: |
|
6403 | 51 | 10 | - - - ủủng cưỡi ngựa | 10 |
6403 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6403 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
6403 | 59 | 10 | - - - Giày chơi bowling | 10 |
6403 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Giày, dép khác: |
|
6403 | 91 |
| - - Giày có cổ cao quá mắt cá chân: |
|
6403 | 91 | 10 | - - - ủủng cưỡi ngựa | 10 |
6403 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6403 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
6403 | 99 | 10 | - - - Giày chơi bowling | 10 |
6403 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6404 |
|
| Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt |
|
|
|
| - Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: |
|
6404 | 11 | 00 | - - Giày, dép thể thao, giày tenis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự | 10 |
6404 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
6404 | 20 |
| - Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
|
6404 | 20 | 10 | - - Giày chạy và giày chơi gôn | 10 |
6404 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6405 |
|
| Giày, dép khác |
|
6405 | 10 | 00 | - Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp | 10 |
6405 | 20 | 00 | - Có mũ giày bằng vật liệu dệt | 10 |
6405 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6406 |
|
| Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ốống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng |
|
6406 | 10 |
| - Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
6406 | 10 | 10 | - - Bằng kim loại | 10 |
6406 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6406 | 20 | 00 | - Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6406 | 91 | 00 | - - Bằng gỗ | 10 |
6406 | 99 |
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
6406 | 99 | 10 | - - - Bằng kim loại | 10 |
6406 | 99 | 20 | - - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic | 10 |
6406 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
|
6501 | 00 | 00 | Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ). | 10 |
6502 | 00 | 00 | Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí | 10 |
6503 | 00 | 00 | Mũ nỉ và các vật đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí | 10 |
6504 | 00 | 00 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí | 10 |
6505 |
|
| Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ởở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
|
6505 | 10 | 00 | - Lưới bao tóc | 10 |
6505 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6505 | 90 | 10 | - - Vật đội, trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo | 10 |
6505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6506 |
|
| Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí |
|
6506 | 10 |
| - Mũ bảo hộ: |
|
6506 | 10 | 10 | - - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy | 10 |
6506 | 10 | 20 | - - Mũ bảo hộ công nghiệp, loại trừ mũ bảo hộ bằng thép | 10 |
6506 | 10 | 30 | - - Mũ bảo hộ bằng thép | 10 |
6506 | 10 | 40 | - - Mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả | 10 |
6506 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6506 | 91 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic | 10 |
6506 | 92 | 00 | - - Bằng da lông | 10 |
6506 | 99 |
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
6506 | 99 | 10 | - - - Mũ không dệt dùng một lần | 10 |
6506 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6507 |
|
| Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác. |
|
6507 | 00 | 10 | - Lưỡi trai các màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm | 10 |
6507 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 66 Ô, dù che, ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và |
|
6601 |
|
| Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự) |
|
6601 | 10 | 00 | - Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6601 | 91 | 00 | - - Có cán kiểu ốống lồng | 10 |
6601 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
6602 | 00 | 00 | Ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự | 10 |
6603 |
|
| Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02 |
|
6603 | 10 |
| - Tay cầm và nút bấm: |
|
6603 | 10 | 10 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01 | 10 |
6603 | 10 | 20 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02 | 10 |
6603 | 20 | 00 | - Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy) | 10 |
6603 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6603 | 90 | 10 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01 | 10 |
6603 | 90 | 20 | - - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02 | 10 |
|
|
| Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người |
|
6701 |
|
| Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ốống đã chế biến) |
|
6701 | 00 | 10 | - Lông vịt | 10 |
6701 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
6702 |
|
| Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo |
|
6702 | 10 | 00 | - Bằng plastic | 10 |
6702 | 90 | 00 | - Bằng vật liệu khác | 10 |
6703 | 00 | 00 | Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự | 10 |
6704 |
|
| Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác |
|
|
|
| - Bằng vật liệu dệt tổng hợp: |
|
6704 | 11 | 00 | - - Bộ tóc giả hoàn chỉnh | 10 |
6704 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
6704 | 20 | 00 | - Bằng tóc người | 10 |
6704 | 90 | 00 | - Bằng vật liệu khác | 10 |
|
|
| Phần XII |
|
|
|
| Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự |
|
6801 | 00 | 00 | Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) | 10 |
6802 |
|
| Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) |
|
6802 | 10 | 00 | - Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo | 10 |
|
|
| - Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng: |
|
6802 | 21 | 00 | - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | 10 |
6802 | 22 | 00 | - - Đá vôi khác | 10 |
6802 | 23 |
| - - Đá granit: |
|
6802 | 23 | 10 | - - - Loại tấm phiến được đánh bóng | 10 |
6802 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6802 | 29 | 00 | - - Đá khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
6802 | 91 | 00 | - - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa | 10 |
6802 | 92 | 00 | - - Đá vôi khác | 10 |
6802 | 93 | 00 | - - Đá granit | 10 |
6802 | 99 | 00 | - - Đá khác | 10 |
6803 |
|
| Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối) |
|
6803 | 00 | 10 | - Tấm hoặc đá phiến lợp mái | 10 |
6803 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
6804 |
|
| Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác |
|
6804 | 10 | 00 | - Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột | 10 |
|
|
| - Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự: |
|
6804 | 21 | 00 | - - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối | 10 |
6804 | 22 |
| - - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm: |
|
6804 | 22 | 10 | - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | 10 |
6804 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6804 | 23 |
| - - Bằng đá tự nhiên: |
|
6804 | 23 | 10 | - - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | 10 |
6804 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6804 | 30 |
| - Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay: |
|
6804 | 30 | 10 | - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu | 10 |
6804 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Đá mài thuộc nhóm 6804 | 5 |
6805 |
|
| Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác |
|
6805 | 10 | 00 | - Trên nền bằng vải dệt | 10 |
6805 | 20 |
| - Trên nền bằng giấy hoặc các tông: |
|
6805 | 20 | 10 | - - Hình đĩa để đánh bóng | 10 |
6805 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6805 | 30 |
| - Trên nền bằng vật liệu dệt khác: |
|
6805 | 30 | 10 | - - Hình đĩa để đánh bóng | 10 |
6805 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6806 |
|
| Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69 |
|
6806 | 10 | 00 | - Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ởở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn | 10 |
6806 | 20 | 00 | - Vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng) | 10 |
6806 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6807 |
|
| Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc íín than đá) |
|
6807 | 10 |
| - Dạng cuộn: |
|
6807 | 10 | 10 | - - Các sản phẩm lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông | 10 |
6807 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6807 | 90 | 00 | - Dạng khác | 10 |
6808 | 00 | 00 | Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác | 10 |
6809 |
|
| Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao |
|
|
|
| - Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí: |
|
6809 | 11 | 00 | - - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc các tông | 10 |
6809 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
6809 | 90 |
| - Các sản phẩm khác: |
|
6809 | 90 | 10 | - - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa | 10 |
6809 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6810 |
|
| Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố |
|
|
|
| - Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự: |
|
6810 | 11 | 00 | - - Gạch và gạch khối xây dựng | 10 |
6810 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
6810 | 19 | 10 | - - - Gạch ốốp, lát tường hay sàn nhà | 10 |
6810 | 19 | 20 | - - - Ngói lợp | 10 |
6810 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Sản phẩm khác: |
|
6810 | 91 |
| - - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng: |
|
6810 | 91 | 10 | - - - Cọc xây dựng bằng bê tông | 5 |
6810 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
6810 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: các sản phẩm bê tông công nghiệp gồm dầm cầu bê tông, dầm và khung nhà bê tông, cột điện bê tông, ốống cống tròn bê tông và hộp bê tông các loại, pa-nen và các loại cấu kiện bê tông cốt thép đúc phi sẵn tiêu chuẩn (trừ gạch bê tông) thuộc các phân nhóm 6810.91.90, 6810.99.00 | 5 |
6811 |
|
| Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự |
|
6811 | 10 | 00 | - Tấm làn sóng | 10 |
6811 | 20 | 00 | - Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác | 10 |
6811 | 30 |
| - ốống, ốống dẫn và các khớp nối ốống hoặc ốống dẫn: |
|
6811 | 30 | 10 | - - ốống thông hơi hoặc ốống thông khác và ốống dẫn cáp | 10 |
6811 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6811 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6812 |
|
| Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần ááo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13 |
|
6812 | 50 | 00 | - Quần ááo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác | 10 |
6812 | 60 | 00 | - Giấy, các tông cứng, và nỉ | 10 |
6812 | 70 | 00 | - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng éép, ởở dạng tấm hoặc cuộn | 10 |
6812 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6812 | 90 | 10 | - - Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie carbonat | 10 |
6812 | 90 | 20 | - - Sợi và chỉ | 10 |
6812 | 90 | 30 | - - Dây coóc (cord) và dây, đã hoặc chưa bện | 10 |
6812 | 90 | 40 | - - Vải dệt kim hoặc dệt thoi | 10 |
6812 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6813 |
|
| Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác |
|
6813 | 10 | 00 | - Lót và đệm phanh | 10 |
6813 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6814 |
|
| Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác |
|
6814 | 10 | 00 | - Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ | 10 |
6814 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6815 |
|
| Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác |
|
6815 | 10 |
| - Các sản phẩm làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện: |
|
6815 | 10 | 10 | - - Sợi hoặc chỉ | 10 |
6815 | 10 | 20 | - - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự | 10 |
6815 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6815 | 20 | 00 | - Sản phẩm từ than bùn | 10 |
|
|
| - Các loại sản phẩm khác: |
|
6815 | 91 | 00 | - - Có chứa magnesite, dolomite hoặc chromite | 10 |
6815 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
6815 | 99 | 10 | - - - Hợp kim | 10 |
6815 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| I. Các loại hàng hoá bằng bột hoá thạch SILIC hoặc bằng các loại đất SILIC tương tự và các sản phầm chịu lửa |
|
|
|
| Chương 69 Đồ gốm, sứ |
|
6901 | 00 | 00 | Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự | 10 |
6902 |
|
| Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự |
|
6902 | 10 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ởở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 ) | 10 |
6902 | 20 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), dioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này | 10 |
6902 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6903 |
|
| Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ốống, ốống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự |
|
6903 | 10 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này | 10 |
6903 | 20 | 00 | - Chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và dioxit silic (SiO2) | 10 |
6903 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| II. Các sản phẩm gốm, sứ khác |
|
6904 |
|
| Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ |
|
6904 | 10 | 00 | - Gạch xây dựng | 10 |
6904 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6905 |
|
| Ngói lợp, ốống khói, chụp ốống khói, đường dẫn ốống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác |
|
6905 | 10 | 00 | - Ngói lợp mái | 10 |
6905 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6905 | 90 | 10 | - - Gạch lót cho máy nghiền bi | 10 |
6905 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6906 | 00 | 00 | ốống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ | 10 |
6907 |
|
| Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền |
|
6907 | 10 |
| - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm: |
|
6907 | 10 | 10 | - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 10 |
6907 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6907 | 90 |
| - Loại khác: |
|
6907 | 90 | 10 | - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 10 |
6907 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6908 |
|
| Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền |
|
6908 | 10 |
| - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm: |
|
|
|
| - - Gạch trơn: |
|
6908 | 10 | 11 | - - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 10 |
6908 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
6908 | 10 | 91 | - - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 10 |
6908 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
6908 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Gạch trơn: |
|
6908 | 90 | 11 | - - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 10 |
6908 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
6908 | 90 | 21 | - - - Gạch ốốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi | 10 |
6908 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
6908 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
6909 |
|
| Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng |
|
|
|
| - Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác: |
|
6909 | 11 | 00 | - - Bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ China | 10 |
6909 | 12 | 00 | - - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs | 10 |
6909 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
6909 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6910 |
|
| Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ |
|
6910 | 10 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | 10 |
6910 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6911 |
|
| Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ |
|
6911 | 10 | 00 | - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp | 10 |
6911 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6912 | 00 | 00 | Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ | 10 |
6913 |
|
| Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác |
|
6913 | 10 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | 10 |
6913 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
6914 |
|
| Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ |
|
6914 | 10 | 00 | - Bằng sứ hoặc bằng sứ China | 10 |
6914 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
|
7001 | 00 | 00 | Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ởở dạng khối | 10 |
7002 |
|
| Thủy tinh ởở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ốống, chưa gia công |
|
7002 | 10 | 00 | - Dạng hình cầu | 10 |
7002 | 20 | 00 | - Dạng thanh | 10 |
|
|
| - Dạng ốống: |
|
7002 | 31 |
| - - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác: |
|
7002 | 31 | 10 | - - - Để làm ốống đèn chân không | 10 |
7002 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7002 | 32 |
| - - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ởở nhiệt độ từ 0 độ C đến 300 độ C: |
|
7002 | 32 | 10 | - - - Để làm ốống đèn chân không | 10 |
7002 | 32 | 20 | - - - Loại khác, ốống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm | 5 |
7002 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: ốống thuỷ tinh trung tính thuộc phân nhóm 7002.32.90 | 5 |
7002 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7002 | 39 | 10 | - - - Để làm đèn chân không | 10 |
7002 | 39 | 20 | - - - Loại khác, ốống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm | 5 |
7002 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: ốống thuỷ tinh trung tính thuộc phân nhóm 7002.39.90 | 5 |
7003 |
|
| Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ởở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
|
|
|
| - Dạng tấm không có cốt thép: |
|
7003 | 12 |
| - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7003 | 12 | 10 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 10 |
7003 | 12 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7003 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7003 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7003 | 19 | 10 | - - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 10 |
7003 | 19 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7003 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7003 | 20 |
| - Dạng tấm có cốt thép: |
|
7003 | 20 | 10 | - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7003 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7003 | 30 |
| - Dạng hình: |
|
7003 | 30 | 10 | - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7003 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7004 |
|
| Kính kéo và kính thổi, ởở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
|
7004 | 20 |
| - Kính được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7004 | 20 | 10 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 10 |
7004 | 20 | 20 | - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7004 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7004 | 90 |
| - Kính loại khác: |
|
7004 | 90 | 10 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 10 |
7004 | 90 | 20 | - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7004 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7005 |
|
| Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ởở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác |
|
7005 | 10 |
| - Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu: |
|
7005 | 10 | 10 | - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 10 |
7005 | 10 | 20 | - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7005 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Kính không có cốt thép khác: |
|
7005 | 21 |
| - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt: |
|
7005 | 21 | 10 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 10 |
7005 | 21 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7005 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7005 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7005 | 29 | 10 | - - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 10 |
7005 | 29 | 20 | - - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7005 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7005 | 30 |
| - Kính có cốt thép: |
|
7005 | 30 | 10 | - - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc) | 10 |
7005 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7006 |
|
| Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác |
|
7006 | 00 | 10 | - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học | 10 |
7006 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
7007 |
|
| Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng |
|
|
|
| - Kính an toàn cứng (đã tôi): |
|
7007 | 11 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
7007 | 11 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | 10 |
7007 | 11 | 20 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88 | 10 |
7007 | 11 | 30 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86 | 10 |
7007 | 11 | 40 | - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89 | 10 |
7007 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7007 | 19 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | 10 |
7007 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Kính an toàn nhiều lớp: |
|
7007 | 21 |
| - - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền: |
|
7007 | 21 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | 10 |
7007 | 21 | 20 | - - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88 | 10 |
7007 | 21 | 30 | - - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86 | 10 |
7007 | 21 | 40 | - - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89 | 10 |
7007 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7007 | 29 | 10 | - - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất | 10 |
7007 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7008 | 00 | 00 | Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp | 10 |
7009 |
|
| Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu |
|
7009 | 10 | 00 | - Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7009 | 91 | 00 | - - Chưa có khung | 10 |
7009 | 92 | 00 | - - Có khung | 10 |
7010 |
|
| Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ốống, ốống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh |
|
7010 | 10 | 00 | - ốống đựng thuốc tiêm | 10 |
7010 | 20 | 00 | - Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác | 10 |
7010 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7010 | 90 | 10 | - - Bình lớn có khung bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít | 10 |
7010 | 90 | 20 | - - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít | 10 |
7010 | 90 | 30 | - - Chai khác để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch | 10 |
7010 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7011 |
|
| Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ốống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ốống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự |
|
7011 | 10 |
| - Dùng cho đèn điện: |
|
7011 | 10 | 10 | - - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn | 10 |
7011 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7011 | 20 |
| - Dùng cho ốống đèn tia âm cực: |
|
7011 | 20 | 10 | - - ốống đèn hình vô tuyến | 10 |
7011 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7011 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7011 | 90 | 10 | - - ốống đèn hình vô tuyến | 10 |
7011 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7012 | 00 | 00 | Ruột phích và ruột bình chân không khác | 10 |
7013 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
|
7013 | 10 | 00 | - Bằng gốm thủy tinh | 10 |
|
|
| - Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
7013 | 21 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 21 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 10 |
7013 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7013 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh: |
|
7013 | 31 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 31 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 10 |
7013 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7013 | 32 | 00 | - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ởở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC | 10 |
7013 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đồ dùng bằng thủy tinh khác: |
|
7013 | 91 |
| - - Bằng pha lê chì: |
|
7013 | 91 | 10 | - - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác | 10 |
7013 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7013 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7014 |
|
| Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học |
|
7014 | 00 | 10 | - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
7014 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại dùng cho xe mô tô và xe đạp thuộc nhóm 7014 | 10 |
7015 |
|
| Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên |
|
7015 | 10 | 00 | - Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh | 10 |
7015 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7015 | 90 | 10 | - - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác | 10 |
7015 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7016 |
|
| Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh éép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự |
|
7016 | 10 | 00 | - Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự | 10 |
7016 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
7017 |
|
| Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật) |
|
7017 | 10 |
| - Bằng thạch anh hoặc dioxit silic nấu chảy khác: |
|
7017 | 10 | 10 | - - ốống phản ứứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113] | 10 |
7017 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7017 | 20 | 00 | - - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ởở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC | 10 |
7017 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
7018 |
|
| Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm |
|
7018 | 10 | 00 | - Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh | 10 |
7018 | 20 | 00 | - Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm | 10 |
7018 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7018 | 90 | 10 | - - Mắt thủy tinh | 10 |
7018 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7019 |
|
| Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt) |
|
|
|
| - ởở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn: |
|
7019 | 11 | 00 | - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50mm | 10 |
7019 | 12 | 00 | - - Sợi thô | 10 |
7019 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7019 | 19 | 10 | - - - Sợi xe | 10 |
7019 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Tấm mỏng (như voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự: |
|
7019 | 31 | 00 | - - Chiếu | 10 |
7019 | 32 | 00 | - - Tấm mỏng (như voan) | 10 |
7019 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7019 | 39 | 10 | - - - Tấm trần | 10 |
7019 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7019 | 40 | 00 | - Vải dệt thoi từ sợi thô | 10 |
|
|
| - Vải dệt thoi khác: |
|
7019 | 51 | 00 | - - Có chiều rộng không qúa 30cm | 10 |
7019 | 52 | 00 | - - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không qúa 136 tex | 10 |
7019 | 59 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7019 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7019 | 90 | 10 | - - ááo chống đạn hoặc lá chắn của cảnh sát | 10 |
7019 | 90 | 20 | - - Xơ thuỷ tinh đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ốống | 10 |
7019 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7020 |
|
| Các sản phẩm khác bằng thủy tinh |
|
|
|
| - Khuôn bằng thủy tinh: |
|
7020 | 00 | 11 | - - Để sản xuất acrylíc | 10 |
7020 | 00 | 19 | - - Loại khác | 10 |
7020 | 00 | 20 | - ốống phản ứứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113] | 10 |
7020 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Phần XIV Ngọc Trai Tự Nhiên Hoặc Nuôi Cấy, Đá Quí Hoặc Đá Bán Quí, Kim Loại Quí, Kim Loại Được Dát Phủ Kim Loại Quí, Và Các Sản Phẩm Của Chúng; Đồ Kim Hoàn Giả; Tiền Kim Loại |
|
|
|
| Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các |
|
|
|
| I. Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy và đá quý hoặc đá bán quý |
|
7101 |
|
| Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
7101 | 10 |
| - Ngọc trai tự nhiên: |
|
7101 | 10 | 10 | - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | 10 |
7101 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Ngọc trai nuôi cấy: |
|
7101 | 21 | 00 | - - Chưa được gia công | 10 |
7101 | 22 |
| - - Đã gia công: |
|
7101 | 22 | 10 | - - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển | 10 |
7101 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7102 |
|
| Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
|
7102 | 10 | 00 | - Chưa được phân loại | 10 |
|
|
| - Kim cương công nghiệp: |
|
7102 | 21 | 00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 10 |
7102 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Kim cương phi công nghiệp: |
|
7102 | 31 | 00 | - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | 10 |
7102 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7103 |
|
| Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
7103 | 10 | 00 | - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | 10 |
|
|
| - Đã gia công cách khác: |
|
7103 | 91 | 00 | - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo | 10 |
7103 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7104 |
|
| Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
7104 | 10 |
| - Thạch anh ááp điện: |
|
7104 | 10 | 10 | - - Chưa gia công | 10 |
7104 | 10 | 20 | - - Đã gia công | 10 |
7104 | 20 | 00 | - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | 10 |
7104 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
7105 |
|
| Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp |
|
7105 | 10 | 00 | - Của kim cương | 10 |
7105 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| II. Kim loại quý và kim loại được dát phủ kim loại quý |
|
7106 |
|
| Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ởở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
|
7106 | 10 | 00 | - Dạng bột | 10 |
|
|
| - Dạng khác: |
|
7106 | 91 | 00 | - - Chưa gia công | 10 |
7106 | 92 | 00 | - - Dạng bán thành phẩm | 10 |
7107 | 00 | 00 | Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm | 10 |
7108 |
|
| Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ởở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
|
|
|
| - Không phải dạng tiền tệ: |
|
7108 | 11 | 00 | - - Dạng bột | * |
7108 | 12 |
| - - Dạng chưa gia công khác: |
|
7108 | 12 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc | * |
7108 | 12 | 90 | - - - Loại khác | * |
7108 | 13 |
| - - Dạng bán thành phẩm khác: |
|
7108 | 13 | 10 | - - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải | * |
7108 | 13 | 90 | - - - Loại khác | * |
7108 | 20 | 00 | - Dạng tiền tệ | 10 |
7109 | 00 | 00 | Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm | 10 |
7110 |
|
| Bạch kim, chưa gia công hoặc ởở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
|
|
|
| - Bạch kim: |
|
7110 | 11 |
| - - Chưa gia công hoặc ởở dạng bột: |
|
7110 | 11 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | 10 |
7110 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7110 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Paladi: |
|
7110 | 21 |
| - - Chưa gia công hoặc ởở dạng bột: |
|
7110 | 21 | 10 | - - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng giả | 10 |
7110 | 21 | 20 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | 10 |
7110 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7110 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Rodi: |
|
7110 | 31 |
| - - Chưa gia công hoặc ởở dạng bột: |
|
7110 | 31 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | 10 |
7110 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7110 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Iridi, osmi và ruteni: |
|
7110 | 41 |
| - - Chưa gia công hoặc ởở dạng bột: |
|
7110 | 41 | 10 | - - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp | 10 |
7110 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7110 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7111 |
|
| Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
|
7111 | 00 | 10 | - Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim | 10 |
7111 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
7112 |
|
| Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý |
|
7112 | 30 | 00 | - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7112 | 91 | 00 | - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | 10 |
7112 | 92 | 00 | - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | 10 |
7112 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7112 | 99 | 10 | - - - Của bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác | 10 |
7112 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| II. Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác |
|
7113 |
|
| Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý |
|
|
|
| - Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
7113 | 11 |
| - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
|
7113 | 11 | 10 | - - - Bộ phận | 10 |
7113 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7113 | 19 |
| - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
7113 | 19 | 10 | - - - Bộ phận | 10 |
7113 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7113 | 20 |
| - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: |
|
7113 | 20 | 10 | - - Bộ phận | 10 |
7113 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7114 |
|
| Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
|
|
| - Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
7114 | 11 | 00 | - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác | 10 |
7114 | 19 | 00 | - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý | 10 |
7114 | 20 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý | 10 |
7115 |
|
| Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
7115 | 10 | 00 | - Vật xúc tác ởở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim | 10 |
7115 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7115 | 90 | 10 | - - Bằng vàng hoặc bạc | 10 |
7115 | 90 | 20 | - - Bằng kim loại mạ vàng hoặc bạc | 10 |
7115 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7116 |
|
| Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
|
7116 | 10 | 00 | - Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy | 10 |
7116 | 20 | 00 | - Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) | 10 |
7117 |
|
| Đồ kim hoàn giả. |
|
|
|
| - Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
7117 | 11 |
| - - Khuy măng sét và khuy rời: |
|
7117 | 11 | 10 | - - - Bộ phận | 10 |
7117 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7117 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7117 | 19 | 10 | - - - Vòng | 10 |
7117 | 19 | 20 | - - - Bộ phận | 10 |
7117 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7117 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7117 | 90 | 10 | - - Vòng | 10 |
7117 | 90 | 20 | - - Bộ phận | 10 |
7117 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7118 |
|
| Tiền kim loại |
|
7118 | 10 |
| - Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức: |
|
7118 | 10 | 10 | - - Tiền bằng bạc | 10 |
7118 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7118 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7118 | 90 | 10 | - - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức, tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức | 10 |
7118 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Phần XV |
|
|
|
| Chương 72 Gang và thép |
|
|
|
| I. Nguyên liệu chưa qua chế biến, các sản phẩm ởở dạng hạt hoặc dạng bột |
|
7201 |
|
| Gang thỏi và gang kính ởở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
|
7201 | 10 | 00 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống | 5 |
7201 | 20 | 00 | - Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng | 5 |
7201 | 50 | 00 | - Gang thỏi hợp kim; gang kính | 5 |
7202 |
|
| Hợp kim fero |
|
|
|
| - Fero - mangan: |
|
7202 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng | 5 |
7202 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Fero - silic: |
|
7202 | 21 | 00 | - - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng | 5 |
7202 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7202 | 30 | 00 | - Fero - silic - mangan | 5 |
|
|
| - Fero - crom: |
|
7202 | 41 | 00 | - - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng | 5 |
7202 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7202 | 50 | 00 | - Fero - silic - crom | 5 |
7202 | 60 | 00 | - Fero - niken | 5 |
7202 | 70 | 00 | - Fero - molipđen | 5 |
7202 | 80 | 00 | - Fero - vonfram và fero - silic - vonfram | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7202 | 91 | 00 | - - Fero - titan và fero - silic - titan | 5 |
7202 | 92 | 00 | - - Fero - vanadi | 5 |
7202 | 93 | 00 | - - Fero - niobi | 5 |
7202 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7203 |
|
| Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ởở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự |
|
7203 | 10 | 00 | - Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt | 5 |
7203 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
7204 |
|
| Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại |
|
7204 | 10 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn của gang | 5 |
|
|
| - Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: |
|
7204 | 21 | 00 | - - Bằng thép không gỉ | 5 |
7204 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7204 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc | 5 |
|
|
| - Phế liệu và mảnh vụn khác: |
|
7204 | 41 | 00 | - - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được éép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó | 5 |
7204 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7204 | 50 | 00 | - Thỏi đúc phế liệu nấu lại | 5 |
7205 |
|
| Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép |
|
7205 | 10 | 00 | - Hạt | 5 |
|
|
| - Bột: |
|
7205 | 21 | 00 | - - Của thép hợp kim | 5 |
7205 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| II - Sắt và thép không hợp kim |
|
7206 |
|
| Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) |
|
7206 | 10 | 00 | - Ởở dạng thỏi đúc | 5 |
7206 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7206 | 90 | 10 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7206 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7207 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ởở dạng bán thành phẩm |
|
|
|
| - Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7207 | 11 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | 5 |
7207 | 12 |
| - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7207 | 12 | 10 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 5 |
7207 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7207 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7207 | 20 |
| - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7207 | 20 | 11 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 5 |
7207 | 20 | 12 | - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) | 5 |
7207 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7207 | 20 | 91 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 5 |
7207 | 20 | 92 | - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) | 5 |
7207 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7208 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
7208 | 10 |
| - Ởở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi: |
|
7208 | 10 | 10 | - - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
7208 | 10 | 20 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7208 | 10 | 30 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7208 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
|
7208 | 25 |
| - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên: |
|
7208 | 25 | 10 | - - - Dạng cuộn để cán lại | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7208 | 25 | 91 | - - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
7208 | 25 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7208 | 26 |
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm: |
|
7208 | 26 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
7208 | 26 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7208 | 27 |
| - - Chiều dày dưới 3mm: |
|
|
|
| - - - Chiều dầy dưới 1,5mm: |
|
7208 | 27 | 11 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7208 | 27 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7208 | 27 | 91 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7208 | 27 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 | 36 | 00 | - - Chiều dày trên 10mm | 5 |
7208 | 37 |
| - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm: |
|
7208 | 37 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
7208 | 37 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7208 | 38 |
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm: |
|
7208 | 38 | 10 | - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
7208 | 38 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7208 | 39 |
| - - Chiều dày dưới 3mm: |
|
|
|
| - - - Chiều dầy dưới 1,5mm: |
|
7208 | 39 | 11 | - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7208 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
7208 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7208 | 40 | 00 | - Ởở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt | 5 |
|
|
| - Loại khác, ởở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7208 | 51 | 00 | - - Chiều dày trên 10mm | 5 |
7208 | 52 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm | 5 |
7208 | 53 | 00 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm | 5 |
7208 | 54 | 00 | - - Chiều dày dưới 3mm | 5 |
7208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7208 | 90 | 10 | - - Chiều dày từ 10mm đến 125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
7208 | 90 | 20 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7208 | 90 | 30 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7209 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (éép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
| - Ởở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (éép nguội): |
|
7209 | 15 | 00 | - - Có chiều dày từ 3mm trở lên | 5 |
7209 | 16 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | 5 |
7209 | 17 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm | 5 |
7209 | 18 |
| - - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
|
7209 | 18 | 10 | - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate - TMBP) | 5 |
7209 | 18 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Ởở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (éép nguội): |
|
7209 | 25 | 00 | - - Có chiều dày từ 3mm trở lên | 5 |
7209 | 26 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | 5 |
7209 | 27 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm | 5 |
7209 | 28 | 00 | - - Có chiều dày dưới 0,5mm | 5 |
7209 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
7210 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
7210 | 11 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên | 5 |
7210 | 12 | 00 | - - Có chiều dày dưới 0,5mm | 5 |
7210 | 20 | 00 | - Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc | 5 |
7210 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7210 | 30 | 11 | - - - Chiều dày không quá 1,2mm | 5 |
7210 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7210 | 30 | 91 | - - - Chiều dày không quá 1,2mm | 5 |
7210 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7210 | 41 |
| - - Hình lượn sóng: |
|
7210 | 41 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 5 |
7210 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 49 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 5 |
7210 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 50 | 00 | - Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 5 |
|
|
| - Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
7210 | 61 |
| - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
7210 | 61 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 5 |
7210 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
7210 | 69 | 10 | - - - Chiều dày không quá 1,2 mm | 5 |
7210 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7210 | 70 |
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
| - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 70 | 11 | - - - Chiều dày từ 4,75mm đến 125mm | 5 |
7210 | 70 | 12 | - - - Chiều dày dưới 4,75mm hoặc trên 125mm | 5 |
7210 | 70 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 5 |
7210 | 70 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không quá 1,2mm | 5 |
7210 | 70 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2mm | 5 |
7210 | 70 | 50 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 5 |
7210 | 70 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2mm | 5 |
7210 | 70 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2mm | 5 |
7210 | 70 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7210 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
7210 | 90 | 11 | - - - Chiều dày từ 4,75mm đến 125mm | 5 |
7210 | 90 | 12 | - - - Chiều dày dưới 4,75mm hoặc trên 125mm | 5 |
7210 | 90 | 20 | - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom | 5 |
7210 | 90 | 30 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không qúa 1,2mm | 5 |
7210 | 90 | 40 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2mm | 5 |
7210 | 90 | 50 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm | 5 |
7210 | 90 | 60 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dày không quá 1,2mm | 5 |
7210 | 90 | 70 | - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2mm | 5 |
7210 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7211 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
|
| - Không được gia công quá mức cán nóng: |
|
7211 | 13 |
| - - Được cán 4 mặt hoặc ởở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không dưới 4mm, không ởở dạng cuộn và không có hình nổi: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7211 | 13 | 11 | - - - - Thép tấm thông dụng | 5 |
7211 | 13 | 12 | - - - - Dạng đai và dải | 5 |
7211 | 13 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7211 | 13 | 91 | - - - - Thép tấm thông dụng | 5 |
7211 | 13 | 92 | - - - - Dạng lượn sóng | 5 |
7211 | 13 | 93 | - - - - Dạng đai và dải | 5 |
7211 | 13 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7211 | 14 |
| - - Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên: |
|
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7211 | 14 | 11 | - - - - Thép tấm thông dụng | 5 |
7211 | 14 | 12 | - - - - Dạng đai và dải | 5 |
7211 | 14 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7211 | 14 | 91 | - - - - Thép tấm thông dụng | 5 |
7211 | 14 | 92 | - - - - Dạng cuộn để cán lại | 5 |
7211 | 14 | 93 | - - - - Dạng lượn sóng | 5 |
7211 | 14 | 94 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải | 5 |
7211 | 14 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7211 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7211 | 19 | 11 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm | 5 |
7211 | 19 | 12 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải | 5 |
7211 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7211 | 19 | 91 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100mm | 5 |
7211 | 19 | 92 | - - - - Dạng cuộn để cán lại | 5 |
7211 | 19 | 93 | - - - - Dạng lượn sóng | 5 |
7211 | 19 | 94 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải | 5 |
7211 | 19 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội): |
|
7211 | 23 |
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7211 | 23 | 10 | - - - Dạng lượn sóng | 5 |
7211 | 23 | 20 | - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm | 5 |
7211 | 23 | 30 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7211 | 23 | 40 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm | 5 |
7211 | 23 | 50 | - - - Loại khác, chiều dày trên 40mm | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7211 | 23 | 91 | - - - - Chiều dày từ 0,170mm trở xuống | 5 |
7211 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7211 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7211 | 29 | 11 | - - - - Dạng lượn sóng | 5 |
7211 | 29 | 12 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm | 5 |
7211 | 29 | 13 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7211 | 29 | 14 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm | 5 |
7211 | 29 | 15 | - - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống | 5 |
7211 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7211 | 29 | 21 | - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm | 5 |
7211 | 29 | 22 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7211 | 29 | 23 | - - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm | 5 |
7211 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
7211 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7211 | 90 | 11 | - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm | 5 |
7211 | 90 | 12 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7211 | 90 | 13 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm | 5 |
7211 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7211 | 90 | 91 | - - - Dạng lượn sóng | 5 |
7211 | 90 | 92 | - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm | 5 |
7211 | 90 | 93 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7211 | 90 | 94 | - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm | 5 |
7211 | 90 | 95 | - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170mm trở xuống | 5 |
7211 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7212 |
|
| Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
7212 | 10 |
| - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 10 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 10 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7212 | 10 | 91 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 10 | 92 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7212 | 20 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng: |
|
7212 | 20 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 20 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi): |
|
7212 | 20 | 21 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 20 | 22 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác, được làm lượn sóng: |
|
7212 | 20 | 31 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 20 | 32 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 20 | 33 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác, lượn sóng: |
|
7212 | 20 | 91 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 20 | 92 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 20 | 93 | - - - Loại khác, chiều dày từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7212 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng: |
|
7212 | 30 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 30 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng: |
|
7212 | 30 | 21 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 30 | 22 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác, lượn sóng: |
|
7212 | 30 | 31 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 30 | 32 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 30 | 33 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 30 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác, không lượn sóng: |
|
7212 | 30 | 91 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 30 | 92 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 30 | 93 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7212 | 40 |
| - Được sơn, quét hoặc tráng plastic: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 40 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 40 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7212 | 40 | 21 | - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 40 | 22 | - - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 40 | 23 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
7212 | 50 |
| - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
|
|
|
| - - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 50 | 11 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 50 | 12 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 50 | 13 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 50 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7212 | 50 | 21 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 50 | 22 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 50 | 23 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 50 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-fre)): |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 50 | 31 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 50 | 32 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 50 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7212 | 50 | 41 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 50 | 42 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 50 | 43 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 50 | 49 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7212 | 50 | 51 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 50 | 52 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 50 | 59 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7212 | 50 | 61 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 50 | 62 | - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 50 | 63 | - - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 50 | 69 | - - - - Loại khác | 5 |
7212 | 60 |
| - Được dát phủ: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7212 | 60 | 11 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 60 | 12 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7212 | 60 | 21 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm | 5 |
7212 | 60 | 22 | - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm | 5 |
7212 | 60 | 23 | - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5mm trở xuống | 5 |
7212 | 60 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
7213 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
|
7213 | 10 |
| - Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
|
7213 | 10 | 10 | - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2 | 5 |
7213 | 10 | 20 | - - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm | 5 |
7213 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7213 | 20 |
| - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt: |
|
7213 | 20 | 10 | - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm đến 20mm | 5 |
7213 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7213 | 91 |
| - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: |
|
7213 | 91 | 10 | - - - Loại để làm que hàn | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7213 | 91 | 91 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 5 |
7213 | 91 | 92 | - - - - Thép tán nguội ởở dạng cuộn | 5 |
7213 | 91 | 93 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 5 |
7213 | 91 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7213 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7213 | 99 | 10 | - - - Để làm que hàn | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7213 | 99 | 91 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 5 |
7213 | 99 | 92 | - - - - Thép tán nguội ởở dạng cuộn | 5 |
7213 | 99 | 93 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 5 |
7213 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7214 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ởở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán |
|
7214 | 10 |
| - Đã qua rèn: |
|
7214 | 10 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
7214 | 10 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7214 | 20 | 00 | - Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán | 5 |
7214 | 30 | 00 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7214 | 91 |
| - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 | 91 | 11 | - - - - Loại làm cốt bê tông | 5 |
7214 | 91 | 12 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 5 |
7214 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 | 91 | 21 | - - - - Loại làm cốt bê tông | 5 |
7214 | 91 | 22 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 5 |
7214 | 91 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
7214 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng: |
|
7214 | 99 | 11 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 5 |
7214 | 99 | 12 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 5 |
7214 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7214 | 99 | 21 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 5 |
7214 | 99 | 22 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 5 |
7214 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7214 | 99 | 31 | - - - - Thép làm cốt bê tông | 5 |
7214 | 99 | 32 | - - - - Thép thanh trục; thép mangan | 5 |
7214 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
7215 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ởở dạng thanh và que khác |
|
7215 | 10 | 00 | - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | 5 |
7215 | 50 | 00 | - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | 5 |
7215 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7215 | 90 | 11 | - - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục | 5 |
7215 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
7215 | 90 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên | 5 |
7216 |
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
|
7216 | 10 | 00 | - Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn, có chiều cao dưới 80mm | 5 |
|
|
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn, có chiều cao dưới 80mm: |
|
7216 | 21 | 00 | - - Hình chữ L | 5 |
7216 | 22 | 00 | - - Hình chữ T | 5 |
|
|
| - Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn có chiều cao từ 80mm trở lên: |
|
7216 | 31 |
| - - Hình chữ U: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 31 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 5 |
7216 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7216 | 31 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 5 |
7216 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7216 | 32 |
| - - Hình chữ I: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 32 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 5 |
7216 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7216 | 32 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 5 |
7216 | 32 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7216 | 33 |
| - - Hình chữ H: |
|
|
|
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 33 | 11 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 5 |
7216 | 33 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7216 | 33 | 91 | - - - - Có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 5 |
7216 | 33 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7216 | 40 |
| - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 40 | 11 | - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 5 |
7216 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7216 | 40 | 91 | - - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm | 5 |
7216 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7216 | 50 |
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn qua khuôn: |
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7216 | 50 | 11 | - - - Có chiều cao dưới 80 mm | 5 |
7216 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7216 | 50 | 91 | - - - Có chiều cao dưới 80 mm | 5 |
7216 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7216 | 61 | 00 | - - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng | 5 |
7216 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 | 69 | 11 | - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên | 5 |
7216 | 69 | 12 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm | 5 |
7216 | 69 | 13 | - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên | 5 |
7216 | 69 | 14 | - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm | 5 |
|
|
| - - - Góc, khuôn và hình khác: |
|
7216 | 69 | 21 | - - - - Chiều dầy từ 5 mm trở xuống | 5 |
7216 | 69 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7216 | 91 |
| - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng: |
|
|
|
| - - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7216 | 91 | 11 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên | 5 |
7216 | 91 | 12 | - - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm | 5 |
7216 | 91 | 13 | - - - - Loại khác, chiều cao từ 80 mm trở lên | 5 |
7216 | 91 | 14 | - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 mm | 5 |
7216 | 91 | 20 | - - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ | 5 |
|
|
| - - - Khuôn và hình khác: |
|
7216 | 91 | 31 | - - - - Chiều dày từ 5mm trở xuống | 5 |
7216 | 91 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
7216 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7217 |
|
| Dây sắt hoặc thép không hợp kim |
|
7217 | 10 |
| - Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
7217 | 10 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 5 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 | 10 | 21 | - - - Dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 10 | 22 | - - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 |
7217 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 | 10 | 31 | - - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; dây thép dễ cắt gọt | 5 |
7217 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 20 |
| - Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
7217 | 20 | 10 | - - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 5 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng: |
|
7217 | 20 | 21 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 20 | 22 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 | 5 |
7217 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng: |
|
7217 | 20 | 31 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 20 | 32 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 | 5 |
7217 | 20 | 33 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) | 5 |
7217 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
7217 | 20 | 41 | - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa | 5 |
7217 | 20 | 42 | - - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2 | 5 |
7217 | 20 | 43 | - - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) | 5 |
7217 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
7217 | 30 |
| - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
7217 | 30 | 10 | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng | 5 |
7217 | 30 | 20 | - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng | 5 |
|
|
| - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên: |
|
|
|
| - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp): |
|
7217 | 30 | 31 | - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp) | 5 |
7217 | 30 | 32 | - - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp) | 5 |
7217 | 30 | 33 | - - - - Được mạ hoặc tráng thiếc | 5 |
7217 | 30 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
7217 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7217 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7217 | 90 | 10 | - - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC | 5 |
7217 | 90 | 20 | - - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
7217 | 90 | 30 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
7217 | 90 | 40 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
7217 | 90 | 50 | - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10 | 5 |
|
|
| II - Thép không gỉ |
|
7218 |
|
| Thép không gỉ ởở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ |
|
7218 | 10 | 00 | - Ởở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7218 | 91 | 00 | - - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) | 5 |
7218 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7219 |
|
| Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên |
|
|
|
| - Không gia công quá mức cán nóng, ởở dạng cuộn: |
|
7219 | 11 |
| - - Chiều dày trên 10mm: |
|
7219 | 11 | 10 | - - - Chiều dày không quá 125mm và có hình dập nổi do cán | 5 |
7219 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7219 | 12 |
| - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm: |
|
7219 | 12 | 10 | - - - Có hình nổi do cán | 5 |
7219 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7219 | 13 |
| - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75 mm: |
|
7219 | 13 | 10 | - - - Có hình nổi do cán | 5 |
7219 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7219 | 14 |
| - - Chiều dày dưới 3mm: |
|
7219 | 14 | 10 | - - - Có hình nổi do cán | 5 |
7219 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Không gia công quá mức cán nóng, không ởở dạng cuộn: |
|
7219 | 21 | 00 | - - Chiều dày trên 10mm | 5 |
7219 | 22 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75mm đến 10mm | 5 |
7219 | 23 | 00 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm | 5 |
7219 | 24 | 00 | - - Chiều dày dưới 3mm | 5 |
|
|
| - Không gia công quá mức cán nguội: |
|
7219 | 31 | 00 | - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên | 5 |
7219 | 32 | 00 | - - Chiều dày từ 3mm đến dưới 4,75mm | 5 |
7219 | 33 | 00 | - - Chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm | 5 |
7219 | 34 | 00 | - - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm | 5 |
7219 | 35 | 00 | - - Chiều dày dưới 0,5mm | 5 |
7219 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7219 | 90 | 10 | - - Chiều dày không qúa 125mm, có hình nổi do cán, được đục lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng | 5 |
7219 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7220 |
|
| Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
|
|
|
| - Không gia công quá mức cán nóng: |
|
7220 | 11 |
| - - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên: |
|
7220 | 11 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 5 |
7220 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7220 | 12 |
| - - Chiều dầy dưới 4,75mm: |
|
7220 | 12 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 5 |
7220 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7220 | 20 |
| - Không gia công quá mức cán nguội: |
|
7220 | 20 | 10 | - - Dạng đai và dải | 5 |
7220 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7220 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7220 | 90 | 10 | - - Dạng đai và dải | 5 |
7220 | 90 | 20 | - - Dạng tấm và lá, chiều dày từ 4.75mm trở lên và chiều rộng trên 500mm | 5 |
7220 | 90 | 30 | - - Dạng tấm và lá khác | 5 |
7220 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7221 |
|
| Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
|
7221 | 00 | 10 | - Phôi để kéo dây | 5 |
7221 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
7222 |
|
| Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ởở dạng góc, khuôn và hình khác |
|
|
|
| - Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn: |
|
7222 | 11 |
| - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7222 | 11 | 10 | - - - Thép dây | 5 |
7222 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7222 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7222 | 19 | 10 | - - - Thép dây | 5 |
7222 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7222 | 20 | 00 | - Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | 5 |
7222 | 30 | 00 | - Các thanh và que khác | 5 |
7222 | 40 |
| - Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
|
|
| - - Góc, trừ thép góc có ren: |
|
7222 | 40 | 11 | - - - Chiều cao từ 80mm trở lên | 5 |
7222 | 40 | 12 | - - - Chiều cao dưới 80mm | 5 |
7222 | 40 | 20 | - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm | 5 |
|
|
| - - Các dạng góc, khuôn, hình khác: |
|
7222 | 40 | 31 | - - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm | 5 |
7222 | 40 | 32 | - - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên | 5 |
7222 | 40 | 33 | - - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm | 5 |
7222 | 40 | 34 | - - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên | 5 |
7223 |
|
| Dây thép không gỉ |
|
7223 | 00 | 10 | - Có kích thước mặt cắt ngang trên 13mm | 5 |
7223 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
|
|
| IV. Thép hợp kim khác; các dạng thanh, que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
|
7224 |
|
| Thép hợp kim khác ởở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác |
|
7224 | 10 | 00 | - ởở dạng thỏi đúc và dạng thô khác | 5 |
7224 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
7225 |
|
| Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
|
|
|
| - Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
7225 | 11 | 00 | - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng | 5 |
7225 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7225 | 20 | 00 | - Bằng thép gió | 5 |
7225 | 30 |
| - Loại khác không gia công quá mức cán nóng, ởở dạng cuộn: |
|
7225 | 30 | 10 | - - Chiều dày dưới 1,5mm | 5 |
|
|
| - - Chiều dày từ 1,5mm nhưng không quá 125mm, có hình nổi do qúa trình cán: |
|
7225 | 30 | 21 | - - - Chiều dày dưới 3mm | 5 |
7225 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7225 | 30 | 91 | - - - Chiều dày dưới 3mm | 5 |
7225 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7225 | 40 | 00 | - Loại khác không gia công quá mức cán nóng, không ởở dạng cuộn | 5 |
7225 | 50 | 00 | - Loại khác, không được gia công quá mức cán nguội | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7225 | 91 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân | 5 |
7225 | 92 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác | 5 |
7225 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7226 |
|
| Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm |
|
|
|
| - Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
7226 | 11 |
| - - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
|
7226 | 11 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 5 |
7226 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7226 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7226 | 19 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 5 |
7226 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7226 | 20 |
| - Bằng thép gió: |
|
7226 | 20 | 10 | - - Dạng đai và dải | 5 |
7226 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7226 | 91 |
| - - Không gia công quá mức cán nóng: |
|
7226 | 91 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 5 |
7226 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7226 | 92 |
| - - Không gia công quá mức cán nguội: |
|
7226 | 92 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 5 |
7226 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7226 | 93 |
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
7226 | 93 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 5 |
7226 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7226 | 94 |
| - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
7226 | 94 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 5 |
7226 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7226 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7226 | 99 | 10 | - - - Dạng đai và dải | 5 |
7226 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7227 |
|
| Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
|
7227 | 10 | 00 | - Bằng thép gió | 5 |
7227 | 20 | 00 | - Bằng thép mangan - silic | 5 |
7227 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
7228 |
|
| Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
|
7228 | 10 |
| - Ởở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
|
7228 | 10 | 10 | - - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội | 5 |
7228 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7228 | 20 |
| - Ởở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: |
|
7228 | 20 | 10 | - - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội | 5 |
7228 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7228 | 30 | 00 | - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn | 5 |
7228 | 40 | 00 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn | 5 |
7228 | 50 | 00 | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội | 5 |
7228 | 60 | 00 | - Các loại thanh và que khác | 5 |
7228 | 70 |
| - Các dạng góc, khuôn và hình: |
|
|
|
| - - Góc, trừ góc có rãnh: |
|
7228 | 70 | 11 | - - - Chiều cao từ 80mm trở lên | 5 |
7228 | 70 | 12 | - - - Chiều cao dưới 80mm | 5 |
7228 | 70 | 20 | - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ | 5 |
|
|
| - - Khuôn và hình: |
|
7228 | 70 | 31 | - - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm | 5 |
7228 | 70 | 32 | - - - Chiều cao từ 80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên | 5 |
7228 | 70 | 33 | - - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy dưới 5mm | 5 |
7228 | 70 | 34 | - - - Chiều cao dưới 80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên | 5 |
7228 | 80 | 00 | - Thanh và que rỗng | 5 |
7229 |
|
| Dây thép hợp kim khác |
|
7229 | 10 | 00 | - Bằng thép gió | 5 |
7229 | 20 | 00 | - Bằng thép silic-mangan | 5 |
7229 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
|
7301 |
|
| Cọc cừ (shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ởở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn |
|
7301 | 10 | 00 | - Cọc cừ | 5 |
7301 | 20 | 00 | - Dạng góc, khuôn và hình | 5 |
7302 |
|
| Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray |
|
7302 | 10 | 00 | - Ray | 5 |
7302 | 30 | 00 | - Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác | 5 |
7302 | 40 | 00 | - Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) | 5 |
7302 | 90 | 00 | - Các loại khác | 5 |
7303 |
|
| Các loại ốống, ốống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc |
|
|
|
| - Các loại ốống và ốống dẫn: |
|
7303 | 00 | 11 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm | 5 |
7303 | 00 | 12 | - - Loại có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm | 5 |
7303 | 00 | 13 | - - Loại có đường kính ngoài trên 150 mm nhưng không quá 600mm | 5 |
7303 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, bằng gang cầu: |
|
7303 | 00 | 21 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm | 5 |
7303 | 00 | 22 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7303 | 00 | 91 | - - Loại có đường kính ngoài không quá 100mm | 5 |
7303 | 00 | 92 | - - Loại khác | 5 |
7304 |
|
| Các loại ốống, ốống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép |
|
7304 | 10 | 00 | - ốống dẫn sử dụng cho đường ốống dẫn dầu và khí | 5 |
|
|
| - ốống chống, ốống và ốống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
7304 | 21 | 00 | - - ốống khoan | 5 |
7304 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
7304 | 31 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 | 31 | 10 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7304 | 31 | 20 | - - - Cần khoan, ốống chống có ren và ốống nối ren, dùng để khoan | 5 |
7304 | 31 | 30 | - - - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7304 | 31 | 91 | - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | 5 |
7304 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7304 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7304 | 39 | 10 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7304 | 39 | 20 | - - - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7304 | 39 | 91 | - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | 5 |
7304 | 39 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ: |
|
7304 | 41 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 | 41 | 10 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7304 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7304 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
7304 | 49 | 10 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7304 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7304 | 51 |
| - - Được kéo nguội hoặc cán nguội: |
|
7304 | 51 | 10 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7304 | 51 | 20 | - - - Cần khoan, ốống chống, ốống có chốt và hộp ren, dùng để khoan | 5 |
7304 | 51 | 30 | - - - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 5 |
7304 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7304 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
7304 | 59 | 10 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7304 | 59 | 20 | - - - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 5 |
7304 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7304 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7304 | 90 | 10 | - - ốống dẫn chịu được ááp lực cao | 5 |
7304 | 90 | 20 | - - ốống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7304 | 90 | 91 | - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | 5 |
7304 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7305 |
|
| Các loại ốống và ốống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm |
|
|
|
| - ốống dẫn được sử dụng cho đường ốống dẫn dầu và khí: |
|
7305 | 11 | 00 | - - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang | 5 |
7305 | 12 | 00 | - - Loại khác hàn theo chiều dọc | 5 |
7305 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7305 | 20 | 00 | - ốống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí | 5 |
|
|
| - Loại khác, được hàn: |
|
7305 | 31 |
| - - Hàn theo chiều dọc: |
|
|
|
| - - - ốống và ốống dẫn bằng thép không gỉ: |
|
7305 | 31 | 11 | - - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7305 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7305 | 31 | 91 | - - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7305 | 31 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7305 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7305 | 39 | 10 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7305 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7305 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7305 | 90 | 10 | - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7305 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7306 |
|
| Các loại ốống, ốống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự) |
|
7306 | 10 | 00 | - ốống dẫn thuộc loại cho ốống dẫn dầu hoặc khí | 5 |
7306 | 20 | 00 | - ốống chống và ốống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí | 5 |
7306 | 30 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12,5mm: |
|
7306 | 30 | 11 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7306 | 30 | 12 | - - - ốống dùng cho nồi hơi | 5 |
7306 | 30 | 13 | - - - ốống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm | 5 |
7306 | 30 | 14 | - - - ốống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12mm | 5 |
7306 | 30 | 15 | - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | 5 |
7306 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có đường kính trong từ 12,5mm trở lên: |
|
7306 | 30 | 21 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7306 | 30 | 22 | - - - ốống dùng cho nồi hơi | 5 |
7306 | 30 | 23 | - - - ốống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15mm | 5 |
7306 | 30 | 24 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | 5 |
7306 | 30 | 25 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | 5 |
7306 | 30 | 26 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên | 5 |
7306 | 30 | 27 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên | 5 |
7306 | 40 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
7306 | 40 | 10 | - - ốống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm | 5 |
7306 | 40 | 20 | - - ốống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm | 5 |
7306 | 40 | 30 | - - ốống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm | 5 |
7306 | 40 | 40 | - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7306 | 40 | 50 | - - ốống và ốống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10mm | 5 |
7306 | 40 | 80 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5mm | 5 |
7306 | 40 | 90 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm | 5 |
7306 | 50 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
7306 | 50 | 10 | - - ốống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm | 5 |
7306 | 50 | 20 | - - ốống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm | 5 |
7306 | 50 | 30 | - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7306 | 50 | 40 | - - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5 mm | 5 |
7306 | 50 | 50 | - - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5mm | 5 |
7306 | 60 |
| - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12.5mm: |
|
7306 | 60 | 11 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7306 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7306 | 60 | 91 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7306 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7306 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Có đường kính trong dưới 12.5mm: |
|
7306 | 90 | 11 | - - - ốống và ốống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp | 5 |
7306 | 90 | 12 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7306 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7306 | 90 | 91 | - - - ốống và ốống dẫn vách kép hàn nối hai lớp | 5 |
7306 | 90 | 92 | - - - ốống dẫn chịu ááp lực cao | 5 |
7306 | 90 | 93 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng | 5 |
7306 | 90 | 94 | - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng | 5 |
7306 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
7307 |
|
| Các loại ốống nối cho ốống hoặc ốống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - ốống nối, cút nối dạng vật đúc: |
|
7307 | 11 | 00 | - - Bằng gang không dẻo | 5 |
7307 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
7307 | 21 |
| - - Loại có mặt bích để ghép nối: |
|
7307 | 21 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 mm | 5 |
7307 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 22 |
| - - Loại ốống khuỷu, khuỷu nối ốống, măng sông có ren để ghép nối: |
|
7307 | 22 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 mm | 5 |
7307 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 23 |
| - - Loại hàn nối đối đầu: |
|
7307 | 23 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 mm | 5 |
7307 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7307 | 29 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 mm | 5 |
7307 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7307 | 91 |
| - - Loại có mặt bích để ghép nối: |
|
7307 | 91 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 mm | 5 |
7307 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 92 |
| - - Loại ốống khuỷu, khuỷu nối ốống và măng sông có ren: |
|
7307 | 92 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 mm | 5 |
7307 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 93 |
| - - Loại hàn nối đầu: |
|
7307 | 93 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 mm | 5 |
7307 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7307 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7307 | 99 | 10 | - - - Có đường kính trong dưới 150 mm | 5 |
7307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7308 |
|
| Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ốống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép |
|
7308 | 10 |
| - Cầu và nhịp cầu: |
|
7308 | 10 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7308 | 20 |
| - Tháp và cột lưới: |
|
|
|
| - - Tháp: |
|
7308 | 20 | 11 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Cột lưới: |
|
7308 | 20 | 21 | - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
7308 | 30 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | 10 |
7308 | 40 |
| - Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
|
7308 | 40 | 10 | - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7308 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7308 | 90 | 10 | - - Khung xưởng và khung kho | 5 |
7308 | 90 | 20 | - - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối | 5 |
7308 | 90 | 30 | - - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ốống hoặc đường dẫn ngầm | 5 |
7308 | 90 | 40 | - - Bộ phận của ốống hoặc đường ốống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong | 5 |
7308 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
00 | 00 | Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 5 | |
|
|
| + Riêng: Loại dùng trong gia đình thuộc nhóm 7309 | 10 |
|
| Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
| |
7310 | 10 |
| - Có dung tích từ 50 lít trở lên: |
|
7310 | 10 | 10 | - - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su | 5 |
7310 | 10 | 20 | - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô | 5 |
7310 | 10 | 30 | - - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 5 |
7310 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Có dung tích dưới 50 lít: |
|
7310 | 21 |
| - - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép): |
|
|
|
| - - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
7310 | 21 | 11 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô | 5 |
7310 | 21 | 12 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 5 |
7310 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7310 | 21 | 91 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô | 5 |
7310 | 21 | 92 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 5 |
7310 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7310 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Có dung tích dưới 1 lít: |
|
7310 | 29 | 11 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô | 5 |
7310 | 29 | 12 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 5 |
7310 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7310 | 29 | 91 | - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô | 5 |
7310 | 29 | 92 | - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô | 5 |
7310 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại dùng trong gia đình thuộc nhóm 7310 | 10 |
7311 |
|
| Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG): |
|
7311 | 00 | 11 | - - Có dung tích dưới 30 lít | 10 |
7311 | 00 | 12 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | 5 |
|
|
| + Riêng: loại có dung tích 30 lít thuộc phân nhóm 7311.00.12 | 10 |
7311 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7311 | 00 | 91 | - - Có dung tích dưới 30 lít | 10 |
7311 | 00 | 92 | - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít | 5 |
|
|
| + Riêng: loại có dung tích 30 lít thuộc phân nhóm 7311.00.92 | 10 |
7311 | 00 | 99 | - - Loại khác | 5 |
7312 |
|
| Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện |
|
7312 | 10 |
| - Dây bện tao, dây thừng và cáp: |
|
7312 | 10 | 10 | - - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay | 5 |
7312 | 10 | 20 | - - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3mm | 5 |
7312 | 10 | 30 | - - Dây bện tao có đường kính trên 64mm | 5 |
7312 | 10 | 40 | - - Dây bện tao có đường kính dưới 3mm | 5 |
7312 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7312 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
7313 | 00 | 00 | Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép | 5 |
7314 |
|
| Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) |
|
|
|
| - Tấm đan: |
|
7314 | 12 | 00 | - - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ | 5 |
7314 | 13 | 00 | - - Đai liền loại khác dùng cho máy móc | 5 |
7314 | 14 | 00 | - - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ | 5 |
7314 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7314 | 20 | 00 | - Phên, lưới và rào được hàn ởở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên |
|
|
|
| - Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ởở các mắt nối: |
|
7314 | 31 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | 5 |
7314 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác: |
|
7314 | 41 | 00 | - - Được mạ hoặc tráng kẽm | 5 |
7314 | 42 | 00 | - - Được tráng plastic | 5 |
7314 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7314 | 50 | 00 | - Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal) | 5 |
7315 |
|
| Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
7315 | 11 |
| - - Xích con lăn: |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
7315 | 11 | 11 | - - - - Xích xe đạp | 10 |
7315 | 11 | 12 | - - - - Xích xe môtô | 10 |
7315 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7315 | 11 | 21 | - - - - Xích xe đạp | 10 |
7315 | 11 | 22 | - - - - Xích xe môtô | 10 |
7315 | 11 | 23 | - - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm | 5 |
7315 | 11 | 24 | - - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75mm đến 152mm | 5 |
7315 | 11 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
7315 | 12 |
| - - Các loại xích khác: |
|
7315 | 12 | 10 | - - - Bằng thép mềm | 5 |
7315 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7315 | 19 |
| - - Các bộ phận: |
|
7315 | 19 | 10 | - - - Của xích xe đạp | 10 |
7315 | 19 | 20 | - - - Của xích xe môtô khác | 10 |
7315 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7315 | 20 | 00 | - Xích trượt | 5 |
|
|
| - Xích khác: |
|
7315 | 81 | 00 | - - Nối bằng chốt có ren hai đầu | 5 |
7315 | 82 | 00 | - - Loại khác, nối bằng cách hàn | 5 |
7315 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Bằng thép mềm: |
|
7315 | 89 | 11 | - - - - Xích xe đạp | 10 |
7315 | 89 | 12 | - - - - Xích xe môtô | 10 |
7315 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7315 | 89 | 21 | - - - - Xích xe đạp | 10 |
7315 | 89 | 22 | - - - - Xích xe môtô | 10 |
7315 | 89 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
7315 | 90 |
| - Các bộ phận khác: |
|
7315 | 90 | 10 | - - Của xích xe đạp và xích xe môtô | 10 |
7315 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7316 | 00 | 00 | Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép | 5 |
7317 |
|
| Đinh, đinh bấm, đinh ấấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng |
|
7317 | 00 | 10 | - Đinh dây | 5 |
7317 | 00 | 20 | - Ghim rập | 5 |
7317 | 00 | 30 | - Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô | 5 |
7317 | 00 | 40 | - Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng | 5 |
7317 | 00 | 50 | - Đinh móc | 5 |
7317 | 00 | 60 | - Đinh gấp, đinh ấấn (đinh rệt), đinh bấm | 5 |
7317 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
7318 |
|
| Vít, bu lông, đai ốốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Các sản phẩm đã ren: |
|
7318 | 11 | 00 | - - Vít đầu vuông | 5 |
7318 | 12 |
| - - Vít gỗ khác: |
|
7318 | 12 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7318 | 13 |
| - - Đinh móc, đinh vòng: |
|
7318 | 13 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7318 | 14 |
| - - Vít tự hãm: |
|
7318 | 14 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7318 | 15 |
| - - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốốc hoặc vòng đệm: |
|
|
|
| - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm: |
|
7318 | 15 | 11 | - - - - Vít cho kim loại | 5 |
7318 | 15 | 12 | - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốốc | 5 |
7318 | 15 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
7318 | 15 | 91 | - - - - Vít cho kim loại | 5 |
7318 | 15 | 92 | - - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốốc | 5 |
7318 | 15 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
7318 | 16 |
| - - Đai ốốc: |
|
7318 | 16 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 16 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7318 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7318 | 19 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Các sản phẩm không có ren: |
|
7318 | 21 |
| - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác: |
|
7318 | 21 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7318 | 22 |
| - - Vòng đệm khác: |
|
7318 | 22 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7318 | 23 |
| - - Đinh tán: |
|
7318 | 23 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7318 | 24 |
| - - Chốt hãm và chốt định vị: |
|
7318 | 24 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7318 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7318 | 29 | 10 | - - - Có đường kính ngoài không quá 16mm | 5 |
7318 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7319 |
|
| Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ởở nơi khác |
|
7319 | 10 | 00 | - Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu | 5 |
7319 | 20 | 00 | - Kim băng | 5 |
7319 | 30 | 00 | - Các loại kim khác | 5 |
7319 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
7320 |
|
| Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép |
|
7320 | 10 |
| - Lò xo lá và các lá lò xo: |
|
7320 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
7320 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
7320 | 10 | 30 | - - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray | 5 |
7320 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7320 | 20 |
| - Lò xo cuộn: |
|
7320 | 20 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
7320 | 20 | 20 | - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
7320 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7320 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7320 | 90 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
7320 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7321 |
|
| Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm: |
|
7321 | 11 |
| - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác: |
|
7321 | 11 | 10 | - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu | 10 |
7321 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7321 | 12 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | 10 |
7321 | 13 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | 10 |
|
|
| - Dụng cụ khác: |
|
7321 | 81 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác | 10 |
7321 | 82 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu lỏng | 10 |
7321 | 83 | 00 | - - Loại dùng nhiên liệu rắn | 10 |
7321 | 90 | 00 | - Bộ phận | 10 |
7322 |
|
| Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Lò sưởi và bộ phận của chúng: |
|
7322 | 11 | 00 | - - Bằng gang | 5 |
7322 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7322 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
7323 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép |
|
7323 | 10 | 00 | - Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7323 | 91 |
| - - Bằng gang, chưa tráng men: |
|
7323 | 91 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 10 |
7323 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7323 | 92 | 00 | - - Bằng gang, đã tráng men | 10 |
7323 | 93 |
| - - Bằng thép không gỉ: |
|
7323 | 93 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 10 |
7323 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7323 | 94 | 00 | - - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men | 10 |
7323 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7323 | 99 | 10 | - - - Đồ dùng nhà bếp | 10 |
7323 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7324 |
|
| Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép |
|
7324 | 10 | 00 | - Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ | 10 |
|
|
| - Bồn tắm: |
|
7324 | 21 | 00 | - - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men | 10 |
7324 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7324 | 90 |
| - Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
7324 | 90 | 10 | - - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định) | 10 |
7324 | 90 | 20 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng | 10 |
7324 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7325 |
|
| Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép |
|
7325 | 10 |
| - Bằng gang không dẻo: |
|
7325 | 10 | 10 | - - ốống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 5 |
7325 | 10 | 20 | - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng | 5 |
7325 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7325 | 91 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | 5 |
7325 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7325 | 99 | 10 | - - - ốống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 5 |
7325 | 99 | 20 | - - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng | 5 |
7325 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7326 |
|
| Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép |
|
|
|
| - Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp: |
|
7326 | 11 | 00 | - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền | 5 |
7326 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7326 | 20 |
| - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
|
7326 | 20 | 10 | - - Loại để sản xuất tanh lốp xe | 5 |
7326 | 20 | 20 | - - Bẫy chuột | 10 |
7326 | 20 | 30 | - - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng | 10 |
7326 | 20 | 40 | - - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC | 10 |
7326 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7326 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7326 | 90 | 10 | - - Bánh lái tàu thuỷ | 5 |
7326 | 90 | 20 | - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổổ quay với cò súng | 5 |
7326 | 90 | 30 | - - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ốống hoặc ốống nối, khớp nối bằng gang | 5 |
7326 | 90 | 40 | - - ốống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su | 5 |
7326 | 90 | 50 | - - Bẫy chuột | 10 |
7326 | 90 | 60 | - - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi | 10 |
7326 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Sản phẩm thuộc nhóm 7326.90.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng | 10 |
|
|
| Chương 74Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|
7401 |
|
| Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) |
|
7401 | 10 | 00 | - Sten đồng | 5 |
7401 | 20 | 00 | - Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) | 5 |
7402 |
|
| Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện |
|
7402 | 00 | 10 | - Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác | 5 |
7402 | 00 | 90 | - Cực dương đồng dùng cho điện phân | 5 |
7403 |
|
| Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công |
|
|
|
| - Đồng tinh luyện: |
|
7403 | 11 | 00 | - - Cực âm và các phần của cực âm | 5 |
7403 | 12 | 00 | - - Thanh để kéo dây | 5 |
7403 | 13 | 00 | - - Que | 5 |
7403 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Hợp kim đồng: |
|
7403 | 21 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau) | 5 |
7403 | 22 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) | 5 |
7403 | 23 | 00 | - - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken) | 5 |
7403 | 29 | 00 | - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05) | 5 |
7404 | 00 | 00 | Đồng phế liệu và mảnh vụn | 5 |
7405 | 00 | 00 | Hợp kim đồng chủ | 5 |
7406 |
|
| Bột và vảy đồng |
|
7406 | 10 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | 5 |
7406 | 20 | 00 | - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng | 5 |
7407 |
|
| Đồng ởở dạng thanh, que và dạng hình |
|
7407 | 10 |
| - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7407 | 10 | 10 | - - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn | 5 |
7407 | 10 | 20 | - - Dạng thanh và que khác | 5 |
7407 | 10 | 30 | - - Dạng hình | 5 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng: |
|
7407 | 21 |
| - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
7407 | 21 | 10 | - - - Dạng thanh và que | 5 |
7407 | 21 | 20 | - - - Dạng hình | 5 |
7407 | 22 |
| - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken): |
|
7407 | 22 | 10 | - - - Dạng thanh và que | 5 |
7407 | 22 | 20 | - - - Dạng hình | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7407 | 29 | 10 | - - - Dạng thanh và que | 5 |
7407 | 29 | 20 | - - - Dạng hình | 5 |
7408 |
|
| Dây đồng |
|
|
|
| - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7408 | 11 |
| - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm: |
|
7408 | 11 | 10 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm đến 14 mm | 5 |
7408 | 11 | 20 | - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 mm đến 25 mm | 5 |
7408 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7408 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng: |
|
7408 | 21 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | 5 |
7408 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | 5 |
7408 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7409 |
|
| Đồng ởở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15 mm |
|
|
|
| - Bằng đồng tinh chế: |
|
7409 | 11 |
| - - Dạng cuộn: |
|
7409 | 11 | 10 | - - - Dạng dải | 5 |
7409 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7409 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7409 | 19 | 10 | - - - Dạng dải | 5 |
7409 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
7409 | 21 |
| - - Dạng cuộn: |
|
7409 | 21 | 10 | - - - Dạng dải | 5 |
7409 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7409 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7409 | 29 | 10 | - - - Dạng dải | 5 |
7409 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh): |
|
7409 | 31 |
| - - Dạng cuộn: |
|
7409 | 31 | 10 | - - - Dạng dải | 5 |
7409 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7409 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
7409 | 39 | 10 | - - - Dạng dải | 5 |
7409 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7409 | 40 |
| - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken): |
|
7409 | 40 | 10 | - - Dạng dải | 5 |
7409 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7409 | 90 |
| - Bằng hợp kim đồng khác: |
|
7409 | 90 | 10 | - - Dạng dải | 5 |
7409 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7410 |
|
| Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa éép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm |
|
|
|
| - Chưa được bồi: |
|
7410 | 11 | 00 | - - Bằng đồng tinh luyện | 5 |
7410 | 12 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | 5 |
|
|
| - Đã được bồi: |
|
7410 | 21 |
| - - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7410 | 21 | 10 | - - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng | 10 |
7410 | 21 | 20 | - - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs) | 10 |
7410 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7410 | 22 | 00 | - - Bằng đồng hợp kim | 10 |
7411 |
|
| Các loại ốống và ốống dẫn bằng đồng |
|
7411 | 10 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | 5 |
|
|
| - Bằng đồng hợp kim: |
|
7411 | 21 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) | 5 |
7411 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) | 5 |
7411 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7412 |
|
| Các loại ốống nối của ốống hoặc ốống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
|
7412 | 10 | 00 | - Bằng đồng tinh luyện | 5 |
7412 | 20 | 00 | - Bằng đồng hợp kim | 5 |
7413 |
|
| Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện |
|
|
|
| - Cáp đồng: |
|
7413 | 00 | 11 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2 | 5 |
7413 | 00 | 12 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 đến 630 mm2 | 5 |
7413 | 00 | 13 | - - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 mm2 đến 1000 mm2 | 5 |
7413 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
7413 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
7414 |
|
| Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal), bằng đồng |
|
7414 | 20 |
| - Tấm đan: |
|
7414 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy móc | 5 |
7414 | 20 | 20 | - - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ | 5 |
7414 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7414 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7414 | 90 | 10 | - - Dùng cho máy móc | 5 |
7414 | 90 | 20 | - - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới | 5 |
7414 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7415 |
|
| Đinh, đinh bấm, đinh ấấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng |
|
7415 | 10 |
| - Đinh và đinh bấm, đinh ấấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự: |
|
7415 | 10 | 10 | - - Đinh | 5 |
7415 | 10 | 20 | - - Ghim dập | 5 |
7415 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Các loại khác, chưa được ren: |
|
7415 | 21 | 00 | - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) | 5 |
7415 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, đã được ren: |
|
7415 | 33 |
| - - Đinh vít, bu lông và đai ốốc: |
|
7415 | 33 | 10 | - - - Đinh vít | 5 |
7415 | 33 | 20 | - - - Bu lông và đai ốốc | 5 |
7415 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7416 | 00 | 00 | Lò xo đồng | 5 |
7417 | 00 | 00 | Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng | 10 |
7418 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
|
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự: |
|
7418 | 11 | 00 | - - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | 10 |
7418 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7418 | 19 | 10 | - - - Gạt tàn thuốc lá | 10 |
7418 | 19 | 20 | - - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo | 10 |
7418 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
7418 | 20 | 00 | - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng | 10 |
7419 |
|
| Các sản phẩm khác bằng đồng |
|
7419 | 10 | 00 | - Xích và các bộ phận rời của xích | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7419 | 91 |
| - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm: |
|
7419 | 91 | 10 | - - - Đầu nối cho ốống vòi cứu hoả | 5 |
7419 | 91 | 20 | - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ốống vòi | 5 |
7419 | 91 | 30 | - - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 8485); thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình) | 5 |
7419 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7419 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7419 | 99 | 10 | - - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ốống vòi cứu hoả | 5 |
7419 | 99 | 20 | - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ốống vòi | 5 |
7419 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng thuộc các phân nhóm 7419.91.20, 7419.91.90, 7419.99.20, 7419.99.90 (ví dụ: đồ chứa dùng trong gia đình, sọt, bẫy chuột…) | 10 |
|
|
| Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken |
|
7501 |
|
| Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
|
7501 | 10 | 00 | - Niken Sten | 5 |
7501 | 20 | 00 | - Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken | 5 |
7502 |
|
| Niken chưa gia công |
|
7502 | 10 | 00 | - Niken không hợp kim | 5 |
7502 | 20 | 00 | - Hợp kim niken | 5 |
7503 | 00 | 00 | Niken phế liệu và mảnh vụn | 5 |
7504 | 00 | 00 | Bột và vảy niken | 5 |
7505 |
|
| Niken ởở dạng thanh và que, hình và dây |
|
|
|
| - Thanh, que và hình: |
|
7505 | 11 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | 5 |
7505 | 12 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | 5 |
|
|
| - Dây: |
|
7505 | 21 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | 5 |
7505 | 22 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | 5 |
7506 |
|
| Niken ởở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
7506 | 10 | 00 | - Bằng niken không hợp kim | 5 |
7506 | 20 | 00 | - Bằng hợp kim niken | 5 |
7507 |
|
| Các loại ốống, ốống dẫn và các ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
|
|
|
| - ốống và ốống dẫn: |
|
7507 | 11 | 00 | - - Bằng niken không hợp kim | 5 |
7507 | 12 | 00 | - - Bằng hợp kim niken | 5 |
7507 | 20 | 00 | - ốống nối của ốống hoặc ốống dẫn | 5 |
7508 |
|
| Sản phẩm khác bằng niken |
|
7508 | 10 | 00 | - Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken | 5 |
7508 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7508 | 90 | 10 | - - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân | 5 |
7508 | 90 | 20 | - - Màn hiển thị của máy in | 5 |
7508 | 90 | 30 | - - Bulông và đai ốốc | 5 |
7508 | 90 | 40 | - - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng | 5 |
7508 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|
7601 |
|
| Nhôm chưa gia công |
|
7601 | 10 | 00 | - Nhôm không hợp kim | 5 |
7601 | 20 | 00 | - Hợp kim nhôm | 5 |
7602 | 00 | 00 | Nhôm phế liệu và mảnh vụn | 5 |
7603 |
|
| Bột và vảy nhôm |
|
7603 | 10 | 00 | - Bột không có cấu trúc lớp | 5 |
7603 | 20 |
| - Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm: |
|
7603 | 20 | 10 | - - Vảy nhôm | 5 |
7603 | 20 | 20 | - - Bột có cấu trúc lớp | 5 |
7604 |
|
| Nhôm ởở dạng thanh, que và hình |
|
7604 | 10 |
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7604 | 10 | 10 | - - Dạng thanh và dạng que | 5 |
7604 | 10 | 20 | - - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5 cm x 7,5 cm | 5 |
7604 | 10 | 30 | - - Dạng hình khác | 5 |
|
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7604 | 21 |
| - - Dạng hình rỗng: |
|
7604 | 21 | 10 | - - - Hình ốống có lỗ (ốống hình tấm) để làm ốống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 7604.21.10 dùng cho máy điều hoà không khí cho xe có động cơ công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
7604 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7604 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7604 | 29 | 10 | - - - Nhôm dạng thanh và que éép đùn, chưa xử lý bề mặt | 5 |
7604 | 29 | 20 | - - - Nhôm thanh và que éép đùn, đã xử lý bề mặt | 5 |
7604 | 29 | 30 | - - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ởở dạng cuộn | 5 |
7604 | 29 | 40 | - - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5 cm x 7,5 cm | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 7604..29.40 dùng trong gia đình | 10 |
7604 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7605 |
|
| Dây nhôm |
|
|
|
| - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7605 | 11 | 00 | - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | 5 |
7605 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7605 | 19 | 10 | - - - Có đường kính không quá 0,0508 mm | 5 |
7605 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7605 | 21 | 00 | - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm | 5 |
7605 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
7605 | 29 | 10 | - - - Có đường kính không quá 0,254 mm | 5 |
7605 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7606 |
|
| Nhôm ởở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm |
|
|
|
| - Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
7606 | 11 |
| - - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7606 | 11 | 10 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc éép, chưa xử lý bề mặt | 5 |
7606 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7606 | 12 |
| - - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606 | 12 | 10 | - - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 mm, dạng cuộn | 5 |
7606 | 12 | 20 | - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 mm | 5 |
|
|
| - - - Dạng lá: |
|
7606 | 12 | 31 | - - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 mm, có hoặc không ởở dạng cuộn | 5 |
7606 | 12 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
7606 | 12 | 40 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay éép, chưa xử lý bề mặt | 5 |
7606 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7606 | 91 |
| - - Bằng nhôm không hợp kim: |
|
7606 | 91 | 10 | - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 mm, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 mm | 5 |
7606 | 91 | 20 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay éép, chưa xử lý bề mặt | 5 |
7606 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7606 | 92 |
| - - Bằng hợp kim nhôm: |
|
7606 | 92 | 10 | - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 mm | 5 |
7606 | 92 | 20 | - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 mm, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 mm | 5 |
7606 | 92 | 30 | - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay éép, chưa xử lý bề mặt | 5 |
7606 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7607 |
|
| Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa éép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm |
|
|
|
| - Chưa được bồi: |
|
7607 | 11 | 00 | - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm | 5 |
7607 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7607 | 20 |
| - Đã bồi: |
|
7607 | 20 | 10 | - - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ởở dạng lỏng | 10 |
7607 | 20 | 20 | - - Loại khác, đã in mẫu | 10 |
7607 | 20 | 30 | - - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247 | 10 |
7607 | 20 | 40 | - - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả | 10 |
7607 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7608 |
|
| Các loại ốống và ốống dẫn bằng nhôm |
|
7608 | 10 | 00 | - Bằng nhôm không hợp kim | 5 |
7608 | 20 | 00 | - Bằng hợp kim nhôm | 5 |
7609 | 00 | 00 | Các loại ốống nối của ốống hoặc ốống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm | 5 |
7610 |
|
| Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ốống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện |
|
7610 | 10 | 00 | - Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào | 10 |
7610 | 90 |
| - Loại khác: |
|
7610 | 90 | 10 | - - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới | 5 |
7610 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7611 | 00 | 00 | Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | 5 |
|
|
| + Riêng: loại dùng trong gia đình thuộc nhóm 7611 | 10 |
7612 |
|
| Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ốống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
|
7612 | 10 | 00 | - Thùng chứa hình ốống có thể xếp lại được | 5 |
7612 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Có dung tích không quá 1 lít: |
|
7612 | 90 | 11 | - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ | 10 |
7612 | 90 | 12 | - - - Đồ chứa được đúc liền để đựng sữa tươi | 5 |
7612 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
7612 | 90 | 91 | - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ | 10 |
7612 | 90 | 92 | - - - Đồ chứa được đúc liền để đựng sữa tươi | 5 |
7612 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 7612 dùng trong gia đình | 10 |
7613 | 00 | 00 | Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 7613 có dung tích từ 30 lít trở xuống | 10 |
7614 |
|
| Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện |
|
7614 | 10 |
| - Có lõi thép: |
|
|
|
| - - Cáp: |
|
7614 | 10 | 11 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2 | 5 |
7614 | 10 | 12 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2 | 5 |
7614 | 10 | 13 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 mm2 nhưng không quá 1000 mm2 | 5 |
7614 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
7614 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7614 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Cáp: |
|
7614 | 90 | 11 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2 | 5 |
7614 | 90 | 12 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2 | 5 |
7614 | 90 | 13 | - - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 mm2 nhưng không quá 1000 mm2 | 5 |
7614 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
7614 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
7615 |
|
| Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm |
|
|
|
| - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự: |
|
7615 | 11 | 00 | - - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự | 10 |
7615 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
7615 | 20 |
| - Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm: |
|
7615 | 20 | 10 | - - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng | 10 |
7615 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
7616 |
|
| Các sản phẩm khác bằng nhôm |
|
7616 | 10 |
| - Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tương tự: |
|
7616 | 10 | 10 | - - Đinh | 5 |
7616 | 10 | 20 | - - Ghim dập và đinh móc | 5 |
7616 | 10 | 30 | - - Bulông và đai ốốc | 5 |
7616 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7616 | 91 | 00 | - - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm | 5 |
7616 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
7616 | 99 | 10 | - - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal) | 5 |
7616 | 99 | 20 | - - - Nhôm bịt đầu ốống dùng để sản xuất bút chì | 5 |
7616 | 99 | 30 | - - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính | 10 |
7616 | 99 | 40 | - - - ốống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt | 5 |
7616 | 99 | 50 | - - - Chớp lật, mành | 10 |
7616 | 99 | 60 | - - - ốống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ | 5 |
7616 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Sản phẩm thuộc phân nhóm 7616.99.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ bàn đạp, sọt, móc treo quần ááo...) | 10 |
|
|
| Chương 78 Chì và các sản phẩm bằng chì |
|
7801 |
|
| Chì chưa gia công |
|
7801 | 10 | 00 | - Chì tinh luyện | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
7801 | 91 | 00 | - - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác | 5 |
7801 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7802 | 00 | 00 | Chì phế liệu, mảnh vụn | 5 |
7803 | 00 | 00 | Chì ởở dạng thanh, que, hình và dây | 5 |
7804 |
|
| Chì ởở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì |
|
|
|
| - Chì ởở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: |
|
7804 | 11 | 00 | - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm | 5 |
7804 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
7804 | 19 | 10 | - - - Đã chạm nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt | 5 |
7804 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
7804 | 20 | 00 | - Bột và vảy chì | 5 |
7805 | 00 | 00 | Các loại ốống, ốống dẫn và các ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì | 5 |
7806 |
|
| Các sản phẩm khác bằng chì |
|
7806 | 00 | 10 | - Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm, cực dương cho mạ điện | 5 |
7806 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
|
7901 |
|
| Kẽm chưa gia công |
|
|
|
| - Kẽm không hợp kim: |
|
7901 | 11 | 00 | - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên | 5 |
7901 | 12 | 00 | - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% trọng lượng | 5 |
7901 | 20 | 00 | - Hợp kim kẽm | 5 |
7902 | 00 | 00 | Kẽm phế liệu và mảnh vụn | 5 |
7903 |
|
| Bột, bụi và vảy kẽm |
|
7903 | 10 | 00 | - Bụi kẽm | 5 |
7903 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
7904 |
|
| Kẽm ởở dạng thanh, que, hình và dây |
|
7904 | 00 | 10 | - Dây, thanh và que, chưa xử lý bề mặt | 5 |
7904 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
7905 |
|
| Kẽm ởở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
7905 | 00 | 10 | - Chưa xử lý bề mặt | 5 |
7905 | 00 | 20 | - Đã xử lý bề mặt | 5 |
7906 | 00 | 00 | Các loại ốống, ốống dẫn và các ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm | 5 |
7907 |
|
| Các sản phẩm khác bằng kẽm |
|
7907 | 00 | 10 | - Cực dương cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai ốốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, calot kẽm dùng cho bộ pin | 5 |
7907 | 00 | 20 | - Đồ gia dụng và các bộ phận của chúng | 10 |
7907 | 00 | 30 | - ốống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác | 10 |
7907 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 7907.00.90 là sản phẩm cơ khí tiêu dùng (ví dụ: đồ dùng gia đình, đồ dùng trong nhà vệ sinh…) | 10 |
|
|
| Chương 80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
|
8001 |
|
| Thiếc chưa gia công |
|
8001 | 10 | 00 | - Thiếc không hợp kim | 5 |
8001 | 20 | 00 | - Hợp kim thiếc | 5 |
8002 | 00 | 00 | Phế liệu, mảnh vụn thiếc | 5 |
8003 |
|
| Thiếc ởở dạng thanh, que, dạng hình và dây |
|
8003 | 00 | 10 | - Que hàn | 5 |
8003 | 00 | 20 | - Dây | 5 |
8003 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
8004 |
|
| Thiếc ởở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2 mm |
|
8004 | 00 | 10 | - Chưa xử lý bề mặt | 5 |
8004 | 00 | 20 | - Đã xử lý bề mặt | 5 |
8005 | 00 | 00 | Lá thiếc (đã hoặc chưa éép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 mm; bột và vảy thiếc | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 8005 đã éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự | 10 |
8006 | 00 | 00 | ốống, ốống dẫn và các loại ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc | 5 |
8007 |
|
| Các sản phẩm khác bằng thiếc |
|
8007 | 00 | 10 | - ốống có thể bóp và gập được, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tương tự | 5 |
8007 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng thuộc mã số 8007.00.90 (ví dụ: thùng dung tích 300 lít trở xuống, bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp...) | 10 |
|
|
| Chương 81 Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; |
|
8101 |
|
| Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8101 | 10 | 00 | - Bột | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8101 | 94 | 00 | - - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | 5 |
8101 | 95 | 00 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | 5 |
8101 | 96 | 00 | - - Dây | 5 |
8101 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8101 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8102 |
|
| Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8102 | 10 | 00 | - Bột | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8102 | 94 | 00 | - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết | 5 |
8102 | 95 | 00 | - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng | 5 |
8102 | 96 | 00 | - - Dây | 5 |
8102 | 97 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8102 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8103 |
|
| Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8103 | 20 | 00 | - Tantan chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột | 5 |
8103 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8103 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8104 |
|
| Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
| - Magie chưa gia công: |
|
8104 | 11 | 00 | - - Có chứa hàm lượng magie íít nhất 99,8% trọng lượng | 5 |
8104 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8104 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8104 | 30 | 00 | - Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột | 5 |
8104 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8105 |
|
| Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8105 | 20 |
| - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
|
8105 | 20 | 10 | - - Chưa gia công | 5 |
8105 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8105 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8105 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8105 | 90 | 10 | - - Coban - crom dùng trong nha khoa | 5 |
8105 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8106 |
|
| Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8106 | 00 | 10 | - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột | 5 |
8106 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
8107 |
|
| Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8107 | 20 |
| - Cađimi chưa gia công; bột: |
|
8107 | 20 | 10 | - - Chưa gia công | 5 |
8107 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8107 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8107 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8108 |
|
| Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8108 | 20 | 00 | - Titan chưa gia công; bột | 5 |
8108 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8108 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8109 |
|
| Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8109 | 20 | 00 | - Ziricon chưa gia công; bột | 5 |
8109 | 30 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8109 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8110 |
|
| Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8110 | 10 | 00 | - Antimon chưa gia công; bột | 5 |
8110 | 20 | 00 | - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8110 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8111 |
|
| Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
8111 | 00 | 10 | - Chưa gia công | 5 |
8111 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
8112 |
|
| Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|
|
|
| - Beryli: |
|
8112 | 12 | 00 | - - Chưa gia công; bột | 5 |
8112 | 13 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8112 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Crom: |
|
8112 | 21 |
| - - Chưa gia công; bột: |
|
8112 | 21 | 10 | - - - Chưa gia công | 5 |
8112 | 21 | 20 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | 5 |
8112 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8112 | 22 |
| - - Phế liệu và mảnh vụn: |
|
8112 | 22 | 10 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | 5 |
8112 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8112 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8112 | 29 | 10 | - - - Crom - coban dùng trong nha khoa | 5 |
8112 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8112 | 30 | 00 | - Germani | 5 |
8112 | 40 | 00 | - Vanadi | 5 |
|
|
| - Tali: |
|
8112 | 51 | 00 | - - Chưa gia công; bột | 5 |
8112 | 52 | 00 | - - Phế liệu và mảnh vụn | 5 |
8112 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8112 | 92 | 00 | - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn, bột | 5 |
8112 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8113 | 00 | 00 | Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn | 10 |
|
|
| Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và các bộ đồ ăn làm từ |
|
8201 |
|
| Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp |
|
8201 | 10 | 00 | - Mai và xẻng | 5 |
8201 | 20 | 00 | - Chĩa | 5 |
8201 | 30 |
| - Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất: |
|
8201 | 30 | 10 | - - Dụng cụ xới và cào đất | 5 |
8201 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8201 | 40 |
| - Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt: |
|
8201 | 40 | 10 | - - Dao rựa | 5 |
8201 | 40 | 20 | - - Rìu | 5 |
8201 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8201 | 50 | 00 | - Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm) | 5 |
8201 | 60 | 00 | - Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay | 5 |
8201 | 90 | 00 | - Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | 5 |
8202 |
|
| Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng) |
|
8202 | 10 | 00 | - Cưa tay | 5 |
8202 | 20 | 00 | - Lưỡi cưa thẳng bản to | 5 |
|
|
| - Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): |
|
8202 | 31 | 00 | - - Có bộ phận vận hành làm bằng thép | 5 |
8202 | 39 | 00 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | 5 |
8202 | 40 | 00 | - Lưỡi cưa xích | 5 |
|
|
| - Lưỡi cưa khác: |
|
8202 | 91 | 00 | - - Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại | 5 |
8202 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8203 |
|
| Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ốống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
|
8203 | 10 | 00 | - Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự | 5 |
8203 | 20 | 00 | - Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tương tự | 5 |
8203 | 30 | 00 | - Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự | 5 |
8203 | 40 | 00 | - Dụng cụ cắt ốống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự | 5 |
8204 |
|
| Cờ lê và thanh vặn ốốc (bu lông) và đai ốốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốốc (bu lông) và đai ốốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
|
|
|
| - Cờ lê và thanh vặn ốốc (bulông) và đai ốốc, loại vặn bằng tay: |
|
8204 | 11 | 00 | - - Không điều chỉnh được | 5 |
8204 | 12 | 00 | - - Điều chỉnh được | 5 |
8204 | 20 | 00 | - Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn | 5 |
8205 |
|
| Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ |
|
8205 | 10 | 00 | - Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô | 5 |
8205 | 20 | 00 | - Búa và búa tạ | 5 |
8205 | 30 | 00 | - Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ | 5 |
8205 | 40 | 00 | - Tuốc nơ vít | 5 |
|
|
| - Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
|
8205 | 51 |
| - - Dụng cụ dùng trong gia đình: |
|
8205 | 51 | 10 | - - - Bàn là phẳng | 5 |
8205 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8205 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8205 | 59 | 10 | - - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt | 5 |
8205 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8205 | 60 | 00 | - Đèn hàn | 5 |
8205 | 70 | 00 | - Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự | 5 |
8205 | 80 | 00 | - Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ | 5 |
8205 | 90 | 00 | - Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên | 5 |
8206 | 00 | 00 | Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ | 5 |
8207 |
|
| Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để éép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc éép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất |
|
|
|
| - Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất: |
|
8207 | 13 | 00 | - - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại | 5 |
8207 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả các bộ phận | 5 |
8207 | 20 | 00 | - Khuôn dùng để kéo hoặc éép đùn kim loại | 5 |
8207 | 30 | 00 | - Dụng cụ để éép, dập hoặc đục lỗ | 5 |
8207 | 40 | 00 | - Dụng cụ để tarô hoặc ren | 5 |
8207 | 50 | 00 | - Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá | 5 |
8207 | 60 | 00 | - Dụng cụ để doa hoặc chuốt | 5 |
8207 | 70 | 00 | - Dụng cụ để cán | 5 |
8207 | 80 | 00 | - Dụng cụ để tiện | 5 |
8207 | 90 | 00 | - Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được | 5 |
8208 |
|
| Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí |
|
8208 | 10 | 00 | - Để gia công kim loại | 5 |
8208 | 20 | 00 | - Để chế biến gỗ | 5 |
8208 | 30 | 00 | - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm | 5 |
8208 | 40 | 00 | - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | 5 |
8208 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8209 | 00 | 00 | Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại | 5 |
8210 | 00 | 00 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống | 10 |
8211 |
|
| Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó |
|
8211 | 10 | 00 | - Bộ sản phẩm tổ hợp | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8211 | 91 | 00 | - - Dao ăn có lưỡi cố định | 10 |
8211 | 92 |
| - - Dao khác có lưỡi cố định: |
|
8211 | 92 | 10 | - - - Dao nhíp | 10 |
8211 | 92 | 20 | - - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lưỡi dao từ 15 cm trở lên | 5 |
8211 | 92 | 30 | - - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản | 5 |
8211 | 92 | 40 | - - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản | 5 |
8211 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8211 | 93 |
| - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: |
|
8211 | 93 | 10 | - - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản | 5 |
8211 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8211 | 94 | 00 | - - Lưỡi dao | 5 |
8211 | 95 | 00 | - - Cán dao bằng kim loại cơ bản | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 8211 dùng trong gia đình | 10 |
8212 |
|
| Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ởở dạng dải) |
|
8212 | 10 | 00 | - Dao cạo | 10 |
8212 | 20 |
| - Lưỡi dao cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ởở dạng dải): |
|
8212 | 20 | 10 | - - Lưỡi dao cạo kép | 10 |
8212 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8212 | 90 | 00 | - Các bộ phận khác | 10 |
8213 | 00 | 00 | Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng | 10 |
8214 |
|
| Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) |
|
8214 | 10 | 00 | - Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó | 10 |
8214 | 20 | 00 | - Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân) | 10 |
8214 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
8215 |
|
| Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự |
|
8215 | 10 | 00 | - Bộ các mặt hàng tổ hợp có íít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý | 10 |
8215 | 20 | 00 | - Bộ các mặt hàng tổ hợp khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8215 | 91 | 00 | - - Được mạ kim loại quý | 10 |
8215 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 83 Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản |
|
8301 |
|
| Khóa móc và ổổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản |
|
8301 | 10 | 00 | - Khóa móc | 10 |
8301 | 20 | 00 | - Ổổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | 10 |
8301 | 30 |
| - Ổổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà: |
|
8301 | 30 | 10 | - - Khoá mộng | 10 |
8301 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8301 | 40 |
| - Khóa loại khác: |
|
8301 | 40 | 10 | - - Còng, xích tay | 10 |
8301 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8301 | 50 | 00 | - Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổổ khóa | 10 |
8301 | 60 | 00 | - Bộ phận | 10 |
8301 | 70 | 00 | - Chìa rời | 10 |
8302 |
|
| Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản |
|
8302 | 10 | 00 | - Bản lề | 10 |
8302 | 20 | 00 | - Bánh xe đẩy loại nhỏ | 10 |
8302 | 30 | 00 | - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ | 10 |
|
|
| - Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác: |
|
8302 | 41 |
| - - Dùng cho xây dựng: |
|
8302 | 41 | 10 | - - - Bản lề | 10 |
8302 | 41 | 20 | - - - Chốt cửa, móc, mắt cài khóa và đinh kẹp | 10 |
8302 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8302 | 42 | 00 | - - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà | 10 |
8302 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8302 | 50 | 00 | - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự | 10 |
8302 | 60 | 00 | - Cơ cấu đóng cửa tự động | 10 |
8303 | 00 | 00 | Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản | 10 |
8304 |
|
| Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03 |
|
8304 | 00 | 10 | - Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số | 10 |
8304 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
8305 |
|
| Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản |
|
8305 | 10 | 00 | - Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời | 10 |
8305 | 20 | 00 | - Ghim dập dạng băng | 10 |
8305 | 90 | 00 | - Loại khác, kể cả phụ tùng | 10 |
8306 |
|
| Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
|
8306 | 10 | 00 | - Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự | 10 |
|
|
| - Tượng nhỏ và đồ trang trí khác: |
|
8306 | 21 | 00 | - - Được mạ bằng kim loại quý | 10 |
8306 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8306 | 30 | 00 | - Khung ảảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương | 10 |
8307 |
|
| ốống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép |
|
8307 | 10 | 00 | - Bằng sắt hoặc thép | 5 |
8307 | 90 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản khác | 5 |
8308 |
|
| Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần ááo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ốống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản |
|
8308 | 10 | 00 | - Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây | 10 |
8308 | 20 | 00 | - Đinh tán hình ốống hoặc đinh tán có chân xòe | 10 |
8308 | 90 |
| - Loại khác, kể cả bộ phận: |
|
8308 | 90 | 10 | - - Hạt của chuỗi hạt | 10 |
8308 | 90 | 20 | - - Trang kim (để dát quần ááo) | 10 |
8308 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8309 |
|
| Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản |
|
8309 | 10 | 00 | - Nút hình vương miện | 10 |
8309 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8309 | 90 | 10 | - - Bao thiếc bịt nút chai | 10 |
8309 | 90 | 20 | - - Nút bật hộp (lon) nhôm | 10 |
8309 | 90 | 30 | - - Nắp hộp khác | 10 |
8309 | 90 | 40 | - - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ởở các góc | 10 |
8309 | 90 | 50 | - - Loại khác, bằng nhôm | 10 |
8309 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8310 |
|
| Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05 |
|
8310 | 00 | 10 | - Biển báo giao thông | 10 |
8310 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
8311 |
|
| Dây, que, ốống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại |
|
8311 | 10 |
| - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện: |
|
|
|
| - - Bằng thép không hợp kim: |
|
8311 | 10 | 11 | - - - Dạng cuộn | 10 |
8311 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8311 | 10 | 91 | - - - Dạng cuộn | 10 |
8311 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8311 | 20 |
| - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện: |
|
8311 | 20 | 10 | - - Dạng cuộn | 10 |
8311 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8311 | 30 |
| - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa: | |
8311 | 30 | 10 | - - Dạng cuộn | 10 |
8311 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8311 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8311 | 90 | 10 | - - Dạng cuộn | 10 |
8311 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Phần XVI |
|
|
|
| Chương 84 Lò phản ứứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; |
|
8401 |
|
| Lò phản ứứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị |
|
8401 | 10 | 00 | - Lò phản ứứng hạt nhân | 5 |
8401 | 20 |
| - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng: |
|
8401 | 20 | 10 | - - Máy và thiết bị | 5 |
8401 | 20 | 90 | - - Bộ phận | 5 |
8401 | 30 | 00 | - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ | 5 |
8401 | 40 | 00 | - Các bộ phận của lò phản ứứng hạt nhân | 5 |
8402 |
|
| Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với ááp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated) |
|
|
|
| - Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác: |
|
8402 | 11 |
| - - Nồi hơi dạng ốống nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ: |
|
8402 | 11 | 10 | - - - Dùng điện | 5 |
8402 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8402 | 12 |
| - - Nồi hơi dạng ốống nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ: |
|
|
|
| - - - Dùng điện: |
|
8402 | 12 | 11 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | 5 |
8402 | 12 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8402 | 12 | 91 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | 5 |
8402 | 12 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
8402 | 19 |
| - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép: |
|
|
|
| - - - Dùng điện: |
|
8402 | 19 | 11 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | 5 |
8402 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8402 | 19 | 91 | - - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ | 5 |
8402 | 19 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
8402 | 20 |
| - Nồi hơi nước quá nhiệt (super heated): |
|
8402 | 20 | 10 | - - Dùng điện | 5 |
8402 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8402 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8402 | 90 | 10 | - - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác | 5 |
8402 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8403 |
|
| Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
|
8403 | 10 | 00 | - Nồi hơi | 5 |
8403 | 90 | 00 | - Bộ phận | 5 |
8404 |
|
| Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
|
8404 | 10 |
| - Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
|
|
|
| - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402: |
|
8404 | 10 | 11 | - - - Máy cạo rửa nồi hơi | 5 |
8404 | 10 | 12 | - - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác | 5 |
8404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8404 | 10 | 90 | - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03 | 5 |
8404 | 20 | 00 | - Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác | 5 |
8404 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8404 | 90 | 10 | - - Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác | 5 |
8404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8405 |
|
| Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
|
8405 | 10 |
| - Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc: |
|
8405 | 10 | 10 | - - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự | 5 |
8405 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8405 | 90 | 00 | - Bộ phận | 5 |
8406 |
|
| Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác |
|
8406 | 10 | 00 | - Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy | 5 |
|
|
| - Tua bin loại khác: |
|
8406 | 81 |
| - - Công suất trên 40 MW: |
|
8406 | 81 | 10 | - - - Tua bin hơi nước | 5 |
8406 | 81 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8406 | 82 |
| - - Công suất không quá 40 MW: |
|
8406 | 82 | 10 | - - - Tua bin hơi nước | 5 |
8406 | 82 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8406 | 90 | 00 | - Bộ phận | 5 |
8407 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
8407 | 10 | 00 | - Động cơ máy bay | 5 |
|
|
| - Động cơ máy thủy: |
|
8407 | 21 |
| - - Động cơ gắn ngoài: |
|
8407 | 21 | 10 | - - - Công suất không quá 20 kW | 5 |
8407 | 21 | 20 | - - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) | 5 |
8407 | 21 | 90 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | 5 |
8407 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8407 | 29 | 10 | - - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP) | 5 |
8407 | 29 | 20 | - - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP) | 5 |
8407 | 29 | 90 | - - - Công suất trên 750 KW (1.006HP) | 5 |
|
|
| - Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87: |
|
8407 | 31 | 00 | - - Có dung tích xilanh không quá 50 cc | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8407.31.00 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
8407 | 32 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8407 | 32 | 11 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc | 5 |
8407 | 32 | 12 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc | 5 |
8407 | 32 | 19 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc | 5 |
|
|
| - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
8407 | 32 | 21 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc | 10 |
8407 | 32 | 22 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc | 10 |
8407 | 32 | 29 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc | 10 |
|
|
| - - - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87: |
|
8407 | 32 | 91 | - - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc | 5 |
8407 | 32 | 92 | - - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc | 5 |
8407 | 32 | 99 | - - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc | 5 |
8407 | 33 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
8407 | 33 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 5 |
8407 | 33 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8407 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8407 | 34 |
| - - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc: |
|
|
|
| - - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8407 | 34 | 11 | - - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc | 5 |
8407 | 34 | 12 | - - - - Dùng cho các xe khác thuộc nhóm 87.01 | 5 |
8407 | 34 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8407 | 34 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8407 | 34 | 21 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 5 |
8407 | 34 | 22 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8407 | 34 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8407 | 90 |
| - Động cơ khác: |
|
8407 | 90 | 10 | - - Công suất không quá 18,65 kW (25HP) | 5 |
8407 | 90 | 20 | - - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP) | 5 |
8407 | 90 | 90 | - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) | 5 |
8408 |
|
| Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) |
|
8408 | 10 |
| - Động cơ máy thủy: |
|
8408 | 10 | 10 | - - Công suất không quá 22,38 kW | 5 |
8408 | 10 | 20 | - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW | 5 |
8408 | 10 | 30 | - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW | 5 |
8408 | 10 | 40 | - - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW | 5 |
8408 | 10 | 90 | - - Công suất trên 750 kW | 5 |
8408 | 20 |
| - Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc Chương 87: |
|
|
|
| - - Công suất không quá 20 kW: |
|
8408 | 20 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 13 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 19 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW: |
|
8408 | 20 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 22 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 23 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 29 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: |
|
8408 | 20 | 31 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 32 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 33 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 39 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8408 | 20 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 92 | - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 93 | - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 20 | 99 | - - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8408 | 90 |
| - Động cơ khác: |
|
|
|
| - - Công suất không quá 18,65 kW: |
|
8408 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8408 | 90 | 12 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 5 |
8408 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW: |
|
8408 | 90 | 21 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8408 | 90 | 22 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 5 |
8408 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW: |
|
8408 | 90 | 31 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8408 | 90 | 32 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 5 |
8408 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW: |
|
8408 | 90 | 41 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8408 | 90 | 42 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 5 |
8408 | 90 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Công suất trên 100 kW: |
|
8408 | 90 | 51 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8408 | 90 | 52 | - - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện | 5 |
8408 | 90 | 59 | - - - Loại khác | 5 |
8409 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
8409 | 10 | 00 | - Cho động cơ máy bay | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8409 | 91 |
| - - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
8409 | 91 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 91 | 12 | - - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 91 | 13 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 91 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 91 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 | 91 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 91 | 22 | - - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 91 | 23 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 91 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 91 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 | 91 | 31 | - - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 91 | 32 | - - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 91 | 33 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 91 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 91 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.11: |
|
8409 | 91 | 41 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 10 |
8409 | 91 | 42 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 10 |
8409 | 91 | 43 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 10 |
8409 | 91 | 44 | - - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô | 10 |
8409 | 91 | 45 | - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô | 10 |
8409 | 91 | 49 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc chương 87: |
|
8409 | 91 | 51 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 91 | 52 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 91 | 53 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 91 | 54 | - - - - Piston, ốống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm | 5 |
8409 | 91 | 55 | - - - - Piston và ốống xilanh khác | 5 |
8409 | 91 | 56 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 91 | 59 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89: |
|
8409 | 91 | 61 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | 5 |
8409 | 91 | 69 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | 5 |
|
|
| - - - Cho các loại động cơ khác: |
|
8409 | 91 | 71 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 91 | 72 | - - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 91 | 73 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 91 | 74 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 91 | 79 | - - - - Loại khác | 5 |
8409 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Cho máy dọn đất: |
|
8409 | 99 | 11 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 99 | 12 | - - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 99 | 13 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 99 | 14 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW: |
|
8409 | 99 | 21 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 99 | 22 | - - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 99 | 23 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 99 | 24 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW: |
|
8409 | 99 | 31 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 99 | 32 | - - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 99 | 33 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 99 | 34 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cho xe khác thuộc chương 87: |
|
8409 | 99 | 41 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 99 | 42 | - - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 99 | 43 | - - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 99 | 44 | - - - - Piston, ốống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm | 5 |
8409 | 99 | 45 | - - - - Piston và ốống xilanh khác | 5 |
8409 | 99 | 46 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 99 | 49 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89: |
|
8409 | 99 | 51 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW | 5 |
8409 | 99 | 59 | - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW | 5 |
|
|
| - - - Cho động cơ khác: |
|
8409 | 99 | 61 | - - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng | 5 |
8409 | 99 | 62 | - - - - Thân máy, ốống xilanh, quy lát và nắp quy lát | 5 |
8409 | 99 | 63 | - - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston | 5 |
8409 | 99 | 64 | - - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu | 5 |
8409 | 99 | 69 | - - - - Loại khác | 5 |
8410 |
|
| Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng |
|
|
|
| - Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước: |
|
8410 | 11 |
| - - Công suất không quá 1.000 kW: |
|
8410 | 11 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | 5 |
8410 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8410 | 12 |
| - - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW: |
|
8410 | 12 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | 5 |
8410 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8410 | 13 |
| - - Công suất trên 10.000 kW: |
|
8410 | 13 | 10 | - - - Tua-bin thủy lực | 5 |
8410 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8410 | 90 | 00 | - Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh | 5 |
8411 |
|
| Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác |
|
|
|
| - Tua-bin phản lực: |
|
8411 | 11 | 00 | - - Có lực đẩy không quá 25 kN: | 5 |
8411 | 12 | 00 | - - Có lực đẩy trên 25 kN | 5 |
|
|
| - Tua-bin cánh quạt: |
|
8411 | 21 | 00 | - - Công suất không quá 1.100 kW | 5 |
8411 | 22 | 00 | - - Công suất trên 1.100 kW | 5 |
|
|
| - Các loại tua-bin khí khác: |
|
8411 | 81 | 00 | - - Công suất không quá 5.000 kW | 5 |
8411 | 82 | 00 | - - Công suất trên 5.000 kW | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8411 | 91 | 00 | - - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt | 5 |
8411 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8412 |
|
| Động cơ và mô tơ khác |
|
8412 | 10 | 00 | - Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực | 5 |
|
|
| - Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
8412 | 21 | 00 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | 5 |
8412 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
8412 | 31 | 00 | - - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) | 5 |
8412 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8412 | 80 | 00 | - Loại khác | 5 |
8412 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8412 | 90 | 10 | - - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00 | 5 |
8412 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8413 |
|
| Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng |
|
|
|
| - Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường: |
|
8413 | 11 | 00 | - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy) | 5 |
8413 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8413 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8413 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8413 | 20 | 00 | - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19 | 5 |
8413 | 30 |
| - Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
|
|
|
| - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
8413 | 30 | 11 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | 5 |
8413 | 30 | 12 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm | 5 |
8413 | 30 | 13 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm | 5 |
8413 | 30 | 14 | - - - Loại quay | 5 |
8413 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Dùng cho xe có động cơ: |
|
8413 | 30 | 21 | - - - Loại chuyển động thuận nghịch | 5 |
8413 | 30 | 22 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm | 5 |
8413 | 30 | 23 | - - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm | 5 |
8413 | 30 | 24 | - - - Loại quay | 5 |
8413 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8413 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8413 | 40 |
| - Bơm bê tông: |
|
8413 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8413 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8413 | 50 |
| - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 50 | 11 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 50 | 12 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h | 5 |
8413 | 50 | 13 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | 5 |
8413 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8413 | 50 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8413 | 60 |
| - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 60 | 11 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 60 | 12 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h | 5 |
8413 | 60 | 13 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h | 5 |
8413 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8413 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8413 | 70 |
| - Bơm ly tâm loại khác: |
|
8413 | 70 | 10 | - - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động | 5 |
|
|
| - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 70 | 21 | - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 70 | 22 | - - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình | 5 |
8413 | 70 | 23 | - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h | 5 |
8413 | 70 | 24 | - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | 5 |
8413 | 70 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8413 | 70 | 30 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 81 |
| - - Bơm: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 81 | 11 | - - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 81 | 12 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h | 5 |
8413 | 81 | 13 | - - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h | 5 |
8413 | 81 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
8413 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8413 | 82 |
| - - Máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 82 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8413 | 82 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8413 | 91 |
| - - Của bơm: |
|
8413 | 91 | 10 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00 | 5 |
8413 | 91 | 20 | - - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10 | 5 |
8413 | 91 | 30 | - - - Của bơm ly tâm khác | 5 |
|
|
| - - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện: |
|
8413 | 91 | 41 | - - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 91 | 42 | - - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển | 5 |
8413 | 91 | 49 | - - - - Loại khác | 5 |
8413 | 91 | 90 | - - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện | 5 |
8413 | 92 |
| - - Của máy đẩy chất lỏng: |
|
8413 | 92 | 10 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện | 5 |
8413 | 92 | 20 | - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| + Riêng: Bơm nước thuộc nhóm 8413 có công suất từ 10m3/h trở xuống và bộ phận của loại bơm này | 10 |
8414 |
|
| Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
8414 | 10 |
| - Bơm chân không: |
|
8414 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8414 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8414 | 20 | 00 | - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân | 5 |
|
|
| + Riêng: bơm không khí loại dân dụng thuộc phân nhóm 8414.20.00 | 10 |
8414 | 30 |
| - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh: |
|
|
|
| - - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm³ trở lên: |
|
8414 | 30 | 11 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 5 |
8414 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8414 | 30 | 91 | - - - Dùng cho máy điều hoà không khí | 5 |
8414 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8414 | 40 | 00 | - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển | 5 |
|
|
| - Quạt: |
|
8414 | 51 |
| - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W: |
|
8414 | 51 | 10 | - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp | 10 |
8414 | 51 | 20 | - - - Quạt tường và quạt trần | 10 |
8414 | 51 | 30 | - - - Quạt sàn | 10 |
8414 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8414 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8414 | 59 | 10 | - - - Công suất không quá 125 kW | 5 |
8414 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8414 | 60 | 00 | - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm | 10 |
8414 | 80 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
|
8414 | 80 | 11 | - - - Đã lắp với bộ phận lọc | 5 |
8414 | 80 | 12 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp | 5 |
8414 | 80 | 19 | - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp | 10 |
8414 | 80 | 20 | - - Quạt gió và các loại tương tự | 5 |
8414 | 80 | 30 | - - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí | 5 |
|
|
| - - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40: |
|
8414 | 80 | 41 | - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ | 5 |
8414 | 80 | 42 | - - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 8414.80.42 dùng cho máy điều hoà ô tô công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
8414 | 80 | 43 | - - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 8414.80.43 dùng cho máy điều hoà nhiệt độ ô tô công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
8414 | 80 | 49 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Máy bơm không khí: |
|
8414 | 80 | 51 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8414 | 80 | 59 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8414 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8414 | 80 | 99 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8414 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8414 | 90 | 11 | - - - Của bơm hoặc máy nén | 5 |
8414 | 90 | 12 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 5 |
8414 | 90 | 13 | - - - Của phân nhóm 8414.60 | 10 |
8414 | 90 | 14 | - - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80 | 5 |
8414 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8414.90.19 là bộ phận của quạt các loại thuộc phân nhóm 8414.51 | 10 |
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8414 | 90 | 91 | - - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40 | 5 |
8414 | 90 | 92 | - - - Của phân nhóm 8414.20 | 5 |
8414 | 90 | 93 | - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 | 5 |
8414 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8414.90.99 là bộ phận của quạt các loại thuộc phân nhóm 8414.51 và là bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8414.60.00 | 10 |
8415 |
|
| Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách riêng biệt |
|
8415 | 10 |
| - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng: |
|
8415 | 10 | 10 | - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 10 | 20 | - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 10 | 30 | - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 10 | 40 | - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
8415 | 20 | 00 | - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8415 | 81 |
| - - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy bay: |
|
8415 | 81 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 81 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 81 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 81 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 81 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 81 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 81 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 81 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 | 81 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 81 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 81 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 81 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 81 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 81 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 81 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 81 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 |
| - - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 | 82 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 82 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 82 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 82 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 82 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 82 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 | 82 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 82 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 82 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 82 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 82 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 82 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 82 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 |
| - - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
|
| - - - Sử dụng cho máy bay: |
|
8415 | 83 | 11 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 83 | 12 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 83 | 13 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 | 14 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: |
|
8415 | 83 | 21 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 83 | 22 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 83 | 23 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 | 24 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
|
|
| - - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ: |
|
8415 | 83 | 31 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 83 | 32 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 83 | 33 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 | 34 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8415 | 83 | 91 | - - - - Có công suất không quá 21,1 kW | 5 |
8415 | 83 | 92 | - - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW | 5 |
8415 | 83 | 93 | - - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW | 5 |
8415 | 83 | 94 | - - - - Có công suất trên 52,75 kW | 5 |
8415 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy có công suất không quá 21,1 kW: |
|
8415 | 90 | 11 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 5 |
8415 | 90 | 12 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 5 |
8415 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW: |
|
8415 | 90 | 21 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 5 |
8415 | 90 | 22 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 5 |
8415 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW: |
|
8415 | 90 | 31 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 5 |
8415 | 90 | 32 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 5 |
8415 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của máy công suất trên 52,75 kW: |
|
8415 | 90 | 91 | - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray | 5 |
8415 | 90 | 92 | - - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn | 5 |
8415 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống và bộ phận của nó thuộc nhóm 8415 | 10 |
8416 |
|
| Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự |
|
8416 | 10 | 00 | - Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng | 5 |
8416 | 20 | 00 | - Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp) | 5 |
8416 | 30 | 00 | - Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự | 5 |
8416 | 90 | 00 | - Bộ phận | 5 |
8417 |
|
| Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện |
|
8417 | 10 | 00 | - Lò nung và lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại | 5 |
8417 | 20 | 00 | - Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui | 5 |
8417 | 80 |
| - Loại khác: |
|
8417 | 80 | 10 | - - Lò đốt rác, lò thiêu | 5 |
8417 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8417 | 90 | 00 | - Bộ phận | 5 |
8418 |
|
| Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
8418 | 10 |
| - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt: |
|
8418 | 10 | 10 | - - Loại dùng cho gia đình | 10 |
8418 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình: |
|
8418 | 21 | 00 | - - Loại nén | 10 |
8418 | 22 | 00 | - - Loại hút, dùng điện | 10 |
8418 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8418 | 30 |
| - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
|
8418 | 30 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 10 |
8418 | 30 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít | 10 |
8418 | 40 |
| - Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
|
8418 | 40 | 10 | - - Dung tích không quá 200 lít | 10 |
8418 | 40 | 20 | - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít | 10 |
8418 | 50 |
| - Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự: |
|
|
|
| - - Dung tích không quá 200 lít: |
|
8418 | 50 | 11 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 5 |
8418 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Dung tích trên 200 lít: |
|
8418 | 50 | 21 | - - - Phù hợp để dùng trong y tế | 5 |
8418 | 50 | 22 | - - - Buồng lạnh | 5 |
8418 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
|
8418 | 61 |
| - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8418 | 61 | 10 | - - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc | 5 |
8418 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8418 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
8418 | 69 | 10 | - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống | 5 |
8418 | 69 | 20 | - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW | 5 |
8418 | 69 | 30 | - - - Thiết bị khác để làm lạnh nước | 5 |
8418 | 69 | 40 | - - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình | 5 |
8418 | 69 | 50 | - - - Thiết bị sản xuất đá vảy | 5 |
8418 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8418 | 91 |
| - - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh: |
|
8418 | 91 | 10 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40 | 10 |
8418 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8418 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8418 | 99 | 10 | - - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ | 10 |
8418 | 99 | 20 | - - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn | 10 |
8418 | 99 | 30 | - - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở lên | 10 |
8418 | 99 | 40 | - - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29 | 10 |
8418 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Loại được làm từ kim loại thuộc các phân nhóm 8418.91, 8418.99, là bộ phận của các mặt hàng thuộc các phân nhóm 8418.10.90, 8418.50.11, 8418.50.21, 8418.50.22, 8418.61, 8418.69 | 5 |
8419 |
|
| Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện |
|
|
|
| - Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
8419 | 11 |
| - - Bình đun nước nóng ngay bằng ga: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
8419 | 11 | 11 | - - - - Bằng đồng | 10 |
8419 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
8419 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8419 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
8419 | 19 | 11 | - - - - Bằng đồng | 10 |
8419 | 19 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
8419 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8419 | 20 | 00 | - Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm | 5 |
|
|
| - Máy sấy: |
|
8419 | 31 |
| - - Dùng để sấy nông sản: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 31 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 5 |
8419 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8419 | 31 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 5 |
8419 | 31 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8419 | 32 |
| - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 32 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 5 |
8419 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8419 | 32 | 21 | - - - - Thiết bị làm bay hơi | 5 |
8419 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8419 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 39 | 11 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8419 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
8419 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8419 | 40 |
| - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
|
8419 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8419 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8419 | 50 |
| - Bộ phận trao đổi nhiệt: |
|
8419 | 50 | 10 | - - Tháp làm lạnh | 5 |
8419 | 50 | 20 | - - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 8419.50.20 dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
8419 | 50 | 30 | - - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 8419.50.30 dùng cho máy điều hoà không khí công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
8419 | 50 | 40 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8419 | 50 | 90 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 5 |
8419 | 60 |
| - Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
|
8419 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8419 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy và các thiết bị khác: |
|
8419 | 81 |
| - - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 81 | 11 | - - - - Để nấu ăn | 5 |
8419 | 81 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8419 | 81 | 21 | - - - - Để nấu ăn | 5 |
8419 | 81 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8419 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 89 | 11 | - - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 8419.89.11 dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
8419 | 89 | 12 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162] | 5 |
8419 | 89 | 13 | - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8419 | 89 | 14 | - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8419 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
8419 | 89 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8419 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của các thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8419 | 90 | 11 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164] | 5 |
8419 | 90 | 12 | - - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8419 | 90 | 13 | - - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8419 | 90 | 14 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | 5 |
8419 | 90 | 15 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình | 5 |
8419 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8419 | 90 | 21 | - - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10 | 5 |
8419 | 90 | 22 | - - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11 | 10 |
8419 | 90 | 23 | - - - Của hàng hóa thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19 | 10 |
8419 | 90 | 24 | - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình | 5 |
8419 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: bộ phận của bộ ngưng thuộc các phân nhóm 8419.90.15, 8419.90.19, 8419.90.24, 8419.90.29 dùng cho máy điều hoà không khí thuộc các mã số 8419.50.20, 8419.50.30, 8419.89.11 có công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
8420 |
|
| Các loại máy cán là hay máy cán éép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, éép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng |
|
8420 | 10 |
| - Máy cán là hoặc máy cán éép phẳng kiểu trục con lăn khác: |
|
8420 | 10 | 10 | - - Thiết bị có ứứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8420 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình | 5 |
8420 | 10 | 30 | - - Máy tạo tấm cao su | 5 |
8420 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8420 | 91 |
| - - Trục cán: |
|
8420 | 91 | 10 | - - - Bộ phận của thiết bị có ứứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8420 | 91 | 20 | - - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình | 5 |
8420 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8420 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8420 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của thiết bị có ứứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8420 | 99 | 20 | - - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình | 5 |
8420 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8421 |
|
| Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
|
| - Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421 | 11 | 00 | - - Máy tách kem | 5 |
8421 | 12 |
| - - Máy làm khô quần ááo: |
|
8421 | 12 | 10 | - - - Công suất không quá 30 lít | 10 |
8421 | 12 | 20 | - - - Công suất trên 30 lít | 10 |
8421 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8421 | 19 | 10 | - - - Dùng để sản xuất đường | 5 |
8421 | 19 | 20 | - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116] | 5 |
8421 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
8421 | 21 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
8421 | 21 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 21 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
8421 | 21 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 21 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8421 | 21 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 21 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 21 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
8421 | 22 |
| - - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h: |
|
8421 | 22 | 11 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 22 | 12 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h: |
|
8421 | 22 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình | 10 |
8421 | 22 | 22 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 22 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8421 | 22 | 31 | - - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình | 10 |
8421 | 22 | 32 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 22 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
8421 | 23 |
| - - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
|
|
|
| - - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
8421 | 23 | 11 | - - - - Bộ lọc dầu | 5 |
8421 | 23 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87: |
|
8421 | 23 | 21 | - - - - Bộ lọc dầu | 5 |
|
|
| Riêng: loại thuộc phân nhóm 8421.23.21 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
8421 | 23 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| Riêng: loại thuộc phân nhóm 8421.23.29 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8421 | 23 | 91 | - - - - Bộ lọc dầu | 5 |
8421 | 23 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
8421 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8421 | 29 | 10 | - - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
8421 | 29 | 21 | - - - - Dùng trong sản xuất đường | 5 |
8421 | 29 | 22 | - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu | 5 |
8421 | 29 | 23 | - - - - Thiết bị lọc xăng khác | 5 |
8421 | 29 | 24 | - - - - Thiết bị lọc dầu khác | 5 |
8421 | 29 | 25 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 29 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8421 | 29 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
|
8421 | 31 |
| - - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
|
8421 | 31 | 10 | - - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8421 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 | 5 |
|
|
| Riêng: loại thuộc phân nhóm 8421.31.20 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
8421 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8421 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8421 | 39 | 11 | - - - - Thiết bị tách dòng | 5 |
8421 | 39 | 12 | - - - - Thiết bị lọc không khí khác | 5 |
8421 | 39 | 13 | - - - - Máy và thiết bị lọc khác | 5 |
8421 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8421 | 39 | 21 | - - - - Máy và thiết bị lọc | 5 |
8421 | 39 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8421 | 91 |
| - - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
|
8421 | 91 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12 | 10 |
8421 | 91 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10 | 5 |
8421 | 91 | 30 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20 | 5 |
8421 | 91 | 90 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90 | 5 |
8421 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8421 | 99 | 10 | - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất | 5 |
|
|
| - - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ: |
|
8421 | 99 | 21 | - - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23 | 5 |
8421 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| Riêng: loại thuộc các phân nhóm 8421.99.21, 8421.99.29 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8421 | 99 | 91 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21 | 5 |
8421 | 99 | 92 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31 | 10 |
8421 | 99 | 93 | - - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31 | 5 |
8421 | 99 | 94 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11 và 8421.23.91 | 5 |
8421 | 99 | 95 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99 | 5 |
8421 | 99 | 96 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29 | 5 |
8421 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| Riêng: loại thuộc phân nhóm 8421.99.99 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
8422 |
|
| Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ốống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống |
|
|
|
| - Máy rửa bát, đĩa: |
|
8422 | 11 |
| - - Loại dùng trong gia đình: |
|
8422 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8422 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8422 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8422 | 20 | 00 | - Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 8422.20.00 dùng trong gia đình | 10 |
8422 | 30 | 00 | - Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ốống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống | 5 |
8422 | 40 | 00 | - Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co) | 5 |
8422 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8422 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10 | 10 |
8422 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20 | 10 |
8422 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8422.90.90 là bộ phận của hàng hoá dùng trong gia đình thuộc phân nhóm 8422.20.00 | 10 |
8423 |
|
| Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân |
|
8423 | 10 |
| - Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
|
8423 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8423 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8423 | 20 |
| - Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: |
|
8423 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8423 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8423 | 30 |
| - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
|
8423 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8423 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Các loại cân trọng lượng khác: |
|
8423 | 81 |
| - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
|
8423 | 81 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8423 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8423 | 82 |
| - - Cân có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác: |
|
8423 | 82 | 11 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 5 |
8423 | 82 | 12 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8423 | 82 | 21 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 5 |
8423 | 82 | 22 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - - Cầu cân và bệ cân khác: |
|
8423 | 82 | 31 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 5 |
8423 | 82 | 32 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8423 | 82 | 41 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg | 5 |
8423 | 82 | 42 | - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg | 5 |
8423 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8423 | 89 | 11 | - - - - Cầu cân và bệ cân khác | 5 |
8423 | 89 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8423 | 89 | 21 | - - - - Cầu cân và bệ cân khác | 5 |
8423 | 89 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8423 | 90 |
| - Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8423 | 90 | 11 | - - - Quả cân | 5 |
8423 | 90 | 19 | - - - Bộ phận của cân | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8423 | 90 | 21 | - - - Quả cân | 5 |
8423 | 90 | 29 | - - - Bộ phận của cân | 5 |
8424 |
|
| Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun ááp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự |
|
8424 | 10 |
| - Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
|
8424 | 10 | 10 | - - Loại sử dụng trên máy bay | 5 |
8424 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8424 | 20 |
| - Súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8424 | 20 | 11 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 5 |
8424 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8424 | 20 | 21 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 5 |
8424 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8424 | 30 |
| - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
|
8424 | 30 | 10 | - - Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát, hoạt động bằng điện | 5 |
8424 | 30 | 20 | - - Máy hoạt động bằng điện khác | 5 |
8424 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Các thiết bị khác: |
|
8424 | 81 |
| - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
|
8424 | 81 | 10 | - - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
8424 | 81 | 21 | - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | 5 |
8424 | 81 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện: |
|
8424 | 81 | 31 | - - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay | 5 |
8424 | 81 | 32 | - - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | 5 |
8424 | 81 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
8424 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8424 | 89 | 10 | - - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình | 10 |
|
|
| - - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi: |
|
8424 | 89 | 21 | - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình | 10 |
8424 | 89 | 29 | - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình | 10 |
8424 | 89 | 30 | - - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA/A-119]; Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, máy hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168] | 5 |
8424 | 89 | 40 | - - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun ááp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8424 | 89 | 50 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8424 | 89 | 90 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 5 |
8424 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của bình dập lửa: |
|
8424 | 90 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8424 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của súng phun và các thiết bị tương tự: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8424 | 90 | 21 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11 | 5 |
8424 | 90 | 22 | - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | 5 |
8424 | 90 | 23 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8424 | 90 | 24 | - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21 | 5 |
8424 | 90 | 25 | - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại | 5 |
8424 | 90 | 26 | - - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay | 5 |
8424 | 90 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự: |
|
8424 | 90 | 31 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8424 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của thiết bị khác: |
|
8424 | 90 | 91 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10 | 5 |
8424 | 90 | 92 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29 | 5 |
8424 | 90 | 93 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31 | 5 |
8424 | 90 | 94 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32 | 5 |
8424 | 90 | 95 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39 | 5 |
8424 | 90 | 96 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30 | 5 |
8424 | 90 | 97 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40 | 5 |
8424 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8425 |
|
| Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại |
|
|
|
| - Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe: |
|
8425 | 11 | 00 | - - Loại chạy bằng động cơ điện | 5 |
8425 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8425 | 20 | 00 | - Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất | 5 |
|
|
| - Tời ngang khác; tời dọc: |
|
8425 | 31 | 00 | - - Loại chạy bằng mô-tơ điện | 5 |
8425 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Kích; tời nâng xe: |
|
8425 | 0 | v | - - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô | 5 |
8425 | 42 |
| - - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực: |
|
8425 | 42 | 10 | - - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải | 5 |
8425 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8425 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8425 | 49 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8425 | 49 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8426 |
|
| Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu |
|
|
|
| - Cần trục trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội: |
|
8426 | 11 | 00 | - - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định | 5 |
8426 | 12 | 00 | - - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống | 5 |
8426 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8426 | 20 | 00 | - Cần trục tháp | 5 |
8426 | 30 | 00 | - Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay | 5 |
|
|
| - Máy khác, loại tự hành: |
|
8426 | 41 | 00 | - - Chạy bánh lốp | 5 |
8426 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8426 | 49 | 10 | - - - Cần cẩu tàu | 5 |
8426 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy khác: |
|
8426 | 91 | 00 | - - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ | 5 |
8426 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8426 | 99 | 10 | - - - Cần cẩu tàu | 5 |
8426 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8427 |
|
| Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
|
8427 | 10 | 00 | - Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện | 5 |
8427 | 20 | 00 | - Các loại xe tự hành khác | 5 |
8427 | 90 | 00 | - Các loại xe khác | 5 |
8428 |
|
| Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo) |
|
8428 | 10 |
| - Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp): |
|
8428 | 10 | 10 | - - Thang máy kiểu dân dụng | 5 |
8428 | 10 | 20 | - - Thang máy khác | 5 |
8428 | 10 | 90 | - - Tời nâng kiểu thùng | 5 |
8428 | 20 |
| - Máy nâng và băng tải dùng khí nén: |
|
8428 | 20 | 10 | - - Dùng trong nông nghiệp | 5 |
8428 | 20 | 20 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8428 | 20 | 30 | - - Dùng cho máy bay dân dụng | 5 |
8428 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu: |
|
8428 | 31 | 00 | - - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất | 5 |
8428 | 32 |
| - - Loại khác, dạng gàu: |
|
8428 | 32 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | 5 |
8428 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8428 | 33 |
| - - Loại khác, dạng băng tải: |
|
8428 | 33 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | 5 |
8428 | 33 | 20 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8428 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8428 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8428 | 39 | 10 | - - - Loại nông nghiệp | 5 |
8428 | 39 | 20 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | 5 |
8428 | 39 | 30 | - - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8428 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8428 | 40 | 00 | - Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ | 5 |
8428 | 50 | 00 | - Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa tương tự | 5 |
8428 | 60 | 00 | - Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi | 5 |
8428 | 90 |
| - Máy loại khác: |
|
8428 | 90 | 10 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | 5 |
8428 | 90 | 20 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8428 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8429 |
|
| Máy ủủi đất lưỡi thẳng, máy ủủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành |
|
|
|
| - Máy ủủi đất lưỡi thẳng và máy ủủi đất lưỡi nghiêng: |
|
8429 | 11 |
| - - Loại bánh xích: |
|
8429 | 11 | 10 | - - - Máy ủủi đất | 5 |
8429 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8429 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8429 | 19 | 10 | - - - Máy ủủi đất | 5 |
8429 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8429 | 20 | 00 | - Máy san | 5 |
8429 | 30 | 00 | - Máy cạp | 5 |
8429 | 40 |
| - Máy đầm và xe lăn đường: |
|
8429 | 40 | 10 | - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn | 5 |
8429 | 40 | 20 | - - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn | 5 |
8429 | 40 | 30 | - - Máy đầm | 5 |
|
|
| - Máy xúc ủủi cơ khí và máy đào đất: |
|
8429 | 51 | 00 | - - Máy xúc ủủi đất có gàu lắp phía trước | 5 |
8429 | 52 |
| - - Máy có cơ cấu quay được 360 độ: |
|
8429 | 52 | 10 | - - - Máy xúc ủủi đất cơ khí và máy đào đất | 5 |
8429 | 52 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8429 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8429 | 59 | 10 | - - - Máy xúc ủủi đất cơ khí và máy đào đất | 5 |
8429 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8430 |
|
| Các loại máy ủủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết |
|
8430 | 10 |
| - Máy đóng cọc và nhổ cọc: |
|
8430 | 10 | 10 | - - Máy đóng cọc | 5 |
8430 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8430 | 20 |
| - Máy xới và dọn tuyết: |
|
8430 | 20 | 10 | - - Máy xới tuyết không tự hành | 5 |
8430 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: |
|
8430 | 31 | 00 | - - Loại tự hành | 5 |
8430 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy khoan hoặc máy đào khác: |
|
8430 | 41 | 00 | - - Loại tự hành | 5 |
8430 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8430 | 49 | 10 | - - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan | 5 |
8430 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8430 | 50 | 00 | - Các loại máy tự hành khác | 5 |
|
|
| - Các loại máy khác, không tự hành: |
|
8430 | 61 | 00 | - - Máy đầm, hoặc máy nén | 5 |
8430 | 69 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8431 |
|
| Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30 |
|
8431 | 10 |
| - Của máy thuộc nhóm 84.25: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8431 | 10 | 11 | - - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car) | 5 |
8431 | 10 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42 | 5 |
8431 | 10 | 13 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49 | 5 |
8431 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8431 | 10 | 21 | - - - Của kích xách tay dùng cho xe ô tô (car) | 5 |
8431 | 10 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42 | 5 |
8431 | 10 | 23 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49 | 5 |
8431 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8431 | 20 | 00 | - Của máy thuộc nhóm 84.27 | 5 |
|
|
| - Của máy thuộc nhóm 84.28: |
|
8431 | 31 |
| - - Của thang máy nâng hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy: |
|
8431 | 31 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90 | 5 |
8431 | 31 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00 | 5 |
8431 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8431 | 39 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông nghiệp) | 5 |
8431 | 39 | 20 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90 | 5 |
8431 | 39 | 30 | - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B-154] | 5 |
8431 | 39 | 40 | - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8431 | 39 | 50 | - - - Của máy để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải | 5 |
8431 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: |
|
8431 | 41 | 00 | - - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp | 5 |
8431 | 42 |
| - - Lưỡi của máy ủủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủủi đất lưỡi nghiêng: |
|
8431 | 42 | 10 | - - - Lưỡi cắt hoặc đầu lưỡi cắt | 5 |
8431 | 42 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8431 | 43 |
| - - Các bộ phận của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49: |
|
8431 | 43 | 10 | - - - Của bệ dàn khoan hoặc các mảng cấu kiện | 5 |
8431 | 43 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8431 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8431 | 49 | 10 | - - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26 | 5 |
8431 | 49 | 20 | - - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp | 5 |
8431 | 49 | 30 | - - - Của xe lu lăn đường | 5 |
8431 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8432 |
|
| Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao |
|
8432 | 10 | 00 | - Máy cày | 5 |
|
|
| - Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc: |
|
8432 | 21 | 00 | - - Bừa đĩa | 5 |
8432 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8432 | 30 | 00 | - Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy | 5 |
8432 | 40 | 00 | - Máy vãi phân và máy rắc phân | 5 |
8432 | 80 |
| - Máy khác: |
|
8432 | 80 | 10 | - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 5 |
8432 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8432 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8432 | 90 | 10 | - - Của máy thuộc mã số 8432.80.90 | 5 |
8432 | 90 | 20 | - - Của máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao | 5 |
8432 | 90 | 30 | - - Của máy rắc phân | 5 |
8432 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8433 |
|
| Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 |
|
|
|
| - Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao: |
|
8433 | 11 | 00 | - - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang | 5 |
8433 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8433 | 19 | 10 | - - - Điều khiển bằng tay | 5 |
8433 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8433 | 20 | 00 | - Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo | 5 |
8433 | 30 | 00 | - Máy dọn cỏ khô loại khác | 5 |
8433 | 40 | 00 | - Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng | 5 |
|
|
| - Máy thu hoạch loại khác, máy đập: |
|
8433 | 51 | 00 | - - Máy gặt đập liên hợp | 5 |
8433 | 52 | 00 | - - Máy đập loại khác | 5 |
8433 | 53 | 00 | - - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ | 5 |
8433 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8433 | 60 |
| - Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác: |
|
8433 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8433 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8433 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8433 | 90 | 11 | - - - Của máy cắt cỏ | 5 |
8433 | 90 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90 | 5 |
8433 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8433 | 90 | 21 | - - - Của máy cắt cỏ | 5 |
8433 | 90 | 22 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90 | 5 |
8433 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8434 |
|
| Máy vắt sữa và máy chế biến sữa |
|
8434 | 10 |
| - Máy vắt sữa: |
|
8434 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8434 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8434 | 20 |
| - Máy chế biến sữa: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8434 | 20 | 11 | - - - Máy đồng hóa | 5 |
8434 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8434 | 20 | 21 | - - - Máy đồng hóa | 5 |
8434 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8434 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8434 | 90 | 11 | - - - Của máy vắt sữa | 5 |
8434 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8434 | 90 | 21 | - - - Của máy vắt sữa | 5 |
8434 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8435 |
|
| Máy éép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự |
|
8435 | 10 |
| - Máy: |
|
8435 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8435 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8435 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8435 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 5 |
8435 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
8436 |
|
| Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở |
|
8436 | 10 |
| - Máy chế biến thức ăn gia súc: |
|
8436 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8436 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở: |
|
8436 | 21 |
| - - Máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở: |
|
8436 | 21 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8436 | 21 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8436 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8436 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8436 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8436 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8436 | 80 | 11 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 5 |
8436 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8436 | 80 | 21 | - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 5 |
8436 | 80 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8436 | 91 |
| - - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở: |
|
8436 | 91 | 10 | - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện | 5 |
8436 | 91 | 20 | - - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện | 5 |
8436 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
8436 | 99 | 11 | - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 5 |
8436 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8436 | 99 | 21 | - - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn | 5 |
8436 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8437 |
|
| Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp |
|
8437 | 10 |
| - Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô: |
|
8437 | 10 | 10 | - - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện | 5 |
8437 | 10 | 20 | - - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động không bằng điện | 5 |
8437 | 10 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8437 | 10 | 40 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 5 |
8437 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
8437 | 80 | 10 | - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện | 5 |
8437 | 80 | 20 | - - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện | 5 |
8437 | 80 | 30 | - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện | 5 |
8437 | 80 | 40 | - - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - - Máy khác, hoạt động bằng điện: |
|
8437 | 80 | 51 | - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ | 5 |
8437 | 80 | 59 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác, hoạt động không bằng điện: |
|
8437 | 80 | 61 | - - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ | 5 |
8437 | 80 | 69 | - - - Loại khác | 5 |
8437 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8437 | 90 | 11 | - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 | 5 |
8437 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8437 | 90 | 21 | - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10 | 5 |
8437 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8438 |
|
| Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật |
|
8438 | 10 |
| - Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 10 | 11 | - - - Máy làm bánh mỳ | 5 |
8438 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Máy làm bánh mỳ: |
|
8438 | 10 | 21 | - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật | 5 |
8438 | 10 | 22 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8438 | 10 | 23 | - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật | 5 |
8438 | 10 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8438 | 20 |
| - Máy sản xuất mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 20 | 11 | - - - Máy sản xuất mứt, kẹo | 5 |
8438 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8438 | 20 | 21 | - - - Máy sản xuất mứt, kẹo | 5 |
8438 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8438 | 30 |
| - Máy sản xuất đường: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 30 | 11 | - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày | 5 |
8438 | 30 | 12 | - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8438 | 30 | 21 | - - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày | 5 |
8438 | 30 | 22 | - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày | 5 |
8438 | 40 |
| - Máy sản xuất bia: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 40 | 11 | - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm | 5 |
8438 | 40 | 12 | - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8438 | 40 | 21 | - - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm | 5 |
8438 | 40 | 22 | - - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm | 5 |
8438 | 50 |
| - Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: |
|
|
|
| - - Máy chế biến thịt gia súc: |
|
8438 | 50 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8438 | 50 | 12 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - - Máy chế biến thịt gia cầm: |
|
8438 | 50 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8438 | 50 | 92 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8438 | 60 |
| - Máy chế biến quả, quả hạch hoặc rau: |
|
8438 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8438 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8438 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
|
|
| - - Máy xay vỏ cà phê: |
|
8438 | 80 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8438 | 80 | 12 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8438 | 80 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8438 | 80 | 92 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8438 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8438 | 90 | 11 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80 (máy xay vỏ cà phê) | 5 |
8438 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8438 | 90 | 21 | - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80 (máy xay vỏ cà phê) | 5 |
8438 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8439 |
|
| Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông |
|
8439 | 10 | 00 | - Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo | 5 |
8439 | 20 | 00 | - Máy sản xuất giấy hoặc các tông | 5 |
8439 | 30 | 00 | - Máy hoàn thiện giấy hoặc các tông | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8439 | 91 |
| - - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo: |
|
8439 | 91 | 10 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | 5 |
8439 | 91 | 20 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
8439 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8439 | 99 | 10 | - - - Của máy hoạt động bằng điện | 5 |
8439 | 99 | 20 | - - - Của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
8440 |
|
| Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách |
|
8440 | 10 |
| - Máy: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8440 | 10 | 11 | - - - Máy đóng sách | 5 |
8440 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8440 | 10 | 21 | - - - Máy đóng sách | 5 |
8440 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8440 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8440 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 5 |
8440 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
8441 |
|
| Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại |
|
8441 | 10 |
| - Máy cắt xén các loại: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8441 | 10 | 11 | - - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông | 5 |
8441 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8441 | 10 | 21 | - - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông | 5 |
8441 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8441 | 20 |
| - Máy làm túi, bao hoặc phong bì: |
|
8441 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8441 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8441 | 30 |
| - Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ốống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương tự, trừ loại máy làm theo khuôn: |
|
8441 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8441 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8441 | 40 |
| - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc cáctông theo khuôn: |
|
8441 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8441 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8441 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
8441 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8441 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8441 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8441 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 5 |
8441 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
8442 |
|
| Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng) |
|
8442 | 10 |
| - Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện): |
|
8442 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8442 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8442 | 20 |
| - Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ: |
|
8442 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8442 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8442 | 30 |
| - Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8442 | 30 | 11 | - - - Khuôn dập và khuôn cối | 5 |
8442 | 30 | 12 | - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | 5 |
8442 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Không hoạt động bằng điện: |
|
8442 | 30 | 21 | - - - Khuôn dập và khuôn cối | 5 |
8442 | 30 | 22 | - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | 5 |
8442 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8442 | 40 |
| - Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên: |
|
8442 | 40 | 10 | - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện | 5 |
|
|
| - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
8442 | 40 | 21 | - - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản | 5 |
8442 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8442 | 50 |
| - Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng): |
|
8442 | 50 | 10 | - - Mẫu chữ in các loại | 5 |
8442 | 50 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8443 |
|
| Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in |
|
|
|
| - Máy in ofset: |
|
8443 | 11 |
| - - In cuộn: |
|
8443 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8443 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8443 | 12 |
| - - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22 cm x 36 cm): |
|
8443 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8443 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8443 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8443 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8443 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm: |
|
8443 | 21 |
| - - In cuộn: |
|
8443 | 21 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8443 | 21 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8443 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8443 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8443 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8443 | 30 |
| - Máy in nổi bằng khuôn mềm: |
|
8443 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8443 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8443 | 40 |
| - Máy in ảảnh trên bản kẽm: |
|
8443 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8443 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy in loại khác: |
|
8443 | 51 | 00 | - - Máy in phun | 5 |
8443 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8443 | 59 | 10 | - - - Máy in éép trục | 5 |
8443 | 59 | 20 | - - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8443 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8443 | 60 |
| - Máy phụ trợ in: |
|
8443 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8443 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8443 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8443 | 90 | 10 | - - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8443 | 90 | 20 | - - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
8443 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8444 |
|
| Máy éép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo |
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
8444 | 00 | 11 | - - Máy éép đùn | 5 |
8444 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Hoạt động không bằng điện: |
|
8444 | 00 | 21 | - - Máy éép đùn | 5 |
8444 | 00 | 29 | - - Loại khác | 5 |
8445 |
|
| Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ốống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47 |
|
|
|
| - Máy chuẩn bị xơ sợi dệt: |
|
8445 | 11 |
| - - Máy chải thô: |
|
8445 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8445 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8445 | 12 |
| - - Máy chải kỹ: |
|
8445 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8445 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8445 | 13 |
| - - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô: |
|
8445 | 13 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8445 | 13 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8445 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8445 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8445 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8445 | 20 |
| - Máy kéo sợi: |
|
8445 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8445 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8445 | 30 |
| - Máy đậu hoặc máy xe sợi: |
|
8445 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8445 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8445 | 40 |
| - Máy đánh ốống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng: |
|
8445 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8445 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8445 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8445 | 90 | 11 | - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc | 5 |
8445 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8445 | 90 | 21 | - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc | 5 |
8445 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8446 |
|
| Máy dệt |
|
8446 | 10 |
| - Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm: |
|
8446 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8446 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm: |
|
8446 | 21 | 00 | - - Máy dệt khung cửi có động cơ | 5 |
8446 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8446 | 30 | 00 | - Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi | 5 |
8447 |
|
| Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng |
|
|
|
| - Máy dệt kim tròn: |
|
8447 | 11 |
| - - Có đường kính xy lanh không quá 165 mm: |
|
8447 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8447 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8447 | 12 |
| - - Có đường kính xi lanh trên 165 mm: |
|
8447 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8447 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8447 | 20 |
| - Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8447 | 20 | 11 | - - - Máy dệt kim | 5 |
8447 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8447 | 20 | 21 | - - - Máy dệt kim | 5 |
8447 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8447 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8447 | 90 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8447 | 90 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8448 |
|
| Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt) |
|
|
|
| - Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
|
8448 | 11 |
| - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8448 | 11 | 11 | - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard | 5 |
8448 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8448 | 11 | 21 | - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard | 5 |
8448 | 11 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8448 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8448 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8448 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8448 | 20 | 00 | - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng | 5 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng: |
|
8448 | 31 | 00 | - - Kim chải | 5 |
8448 | 32 | 00 | - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải | 5 |
8448 | 33 |
| - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên: |
|
8448 | 33 | 10 | - - - Cọc sợi | 5 |
8448 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8448 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng: |
|
8448 | 41 | 00 | - - Thoi | 5 |
8448 | 42 | 00 | - - Lược dệt, go và khung go | 5 |
8448 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện: |
|
8448 | 49 | 11 | - - - - Giá và dàn chứa trục dệt | 5 |
8448 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện: |
|
8448 | 49 | 21 | - - - - Giá và dàn chứa trục dệt | 5 |
8448 | 49 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
|
8448 | 51 | 00 | - - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác | 5 |
8448 | 59 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: các bộ phận và phụ tùng thuộc nhóm 8448 không được làm từ vật liệu phi kim loại | 10 |
8449 |
|
| Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ |
|
|
|
| - Máy hoạt động bằng điện: |
|
8449 | 00 | 11 | - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt | 5 |
8449 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy hoạt động không bằng điện: |
|
8449 | 00 | 21 | - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt | 5 |
8449 | 00 | 29 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8449 | 00 | 91 | - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11 | 5 |
8449 | 00 | 92 | - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21 | 5 |
8449 | 00 | 99 | - - Loại khác | 5 |
8450 |
|
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|
|
|
| - Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt: |
|
8450 | 11 |
| - - Máy tự động hoàn toàn: |
|
8450 | 11 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 10 |
8450 | 11 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | 10 |
8450 | 12 |
| - - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm: |
|
8450 | 12 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 10 |
8450 | 12 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | 10 |
8450 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8450 | 19 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | 10 |
8450 | 19 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | 10 |
8450 | 20 | 00 | - Máy có sức chứa từ 10 kg vải khô trở lên một lần giặt | 10 |
8450 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8450 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20 | 10 |
8450 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 | 10 |
8451 |
|
| Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, éép (kể cả éép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
|
8451 | 10 | 00 | - Máy giặt khô | 5 |
|
|
| - Máy sấy: |
|
8451 | 21 | 00 | - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô | 10 |
8451 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8451 | 30 | 00 | - Máy là và là hơi éép (kể cả éép mếch) | 5 |
8451 | 40 |
| - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm: |
|
8451 | 40 | 10 | - - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm | 5 |
8451 | 40 | 20 | - - Máy giặt | 5 |
8451 | 50 | 00 | - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | 5 |
8451 | 80 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dùng trong gia đình: |
|
8451 | 80 | 11 | - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất | 10 |
8451 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8451 | 80 | 91 | - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất | 5 |
8451 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8451 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8451 | 90 | 10 | - - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô | 10 |
8451 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 8451.90.90 là bộ phận của các loại máy dùng trong gia đình thuộc các mã số: 8451.21.00, 8451.80.11, 8451.80.19 | 10 |
8452 |
|
| Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu |
|
8452 | 10 | 00 | - Máy khâu dùng cho gia đình | 10 |
|
|
| - Máy khâu loại khác: |
|
8452 | 21 | 00 | - - Loại tự động | 5 |
8452 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8452 | 30 | 00 | - Kim máy khâu | 10 |
8452 | 40 |
| - Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng: |
|
8452 | 40 | 10 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10 | 10 |
8452 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8452 | 90 |
| - Bộ phận khác của máy khâu: |
|
8452 | 90 | 10 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10 | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8452 | 90 | 91 | - - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng | 5 |
8452 | 90 | 92 | - - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp | 5 |
8452 | 90 | 93 | - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai | 5 |
8452 | 90 | 94 | - - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu | 5 |
8452 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8453 |
|
| Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may |
|
8453 | 10 |
| - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: |
|
|
|
| - - Máy hoạt động bằng điện: |
|
8453 | 10 | 11 | - - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da | 5 |
8453 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Máy hoạt động không bằng điện: |
|
8453 | 10 | 21 | - - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da | 5 |
8453 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8453 | 20 |
| - Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép: |
|
8453 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8453 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8453 | 80 |
| - Máy khác: |
|
8453 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8453 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8453 | 90 | 00 | - Các bộ phận | 5 |
8454 |
|
| Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại |
|
8454 | 10 | 00 | - Lò thổi (chuyển) | 5 |
8454 | 20 |
| - Khuôn đúc thỏi và nồi rót: |
|
8454 | 20 | 10 | - - Khuôn đúc thỏi | 5 |
8454 | 20 | 20 | - - Nồi rót | 5 |
8454 | 30 | 00 | - Máy đúc | 5 |
8454 | 90 | 00 | - Bộ phận | 5 |
8455 |
|
| Máy cán kim loại và trục cán của nó |
|
8455 | 10 | 00 | - Máy cán ốống | 5 |
|
|
| - Máy cán loại khác: |
|
8455 | 21 | 00 | - - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội | 5 |
8455 | 22 | 00 | - - Máy cán nguội | 5 |
8455 | 30 | 00 | - Trục cán dùng cho máy cán | 5 |
8455 | 90 | 00 | - Bộ phận khác | 5 |
8456 |
|
| Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma |
|
8456 | 10 |
| - Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon: |
|
8456 | 10 | 10 | - - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125] | 5 |
8456 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8456 | 20 | 00 | - Hoạt động bằng qui trình siêu âm | 5 |
8456 | 30 | 00 | - Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8456 | 91 | 00 | - - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123] | 5 |
8456 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8456 | 99 | 10 | - - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122] | 5 |
8456 | 99 | 20 | - - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8456 | 99 | 30 | - - - Thiết bị khắc axit bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8456 | 99 | 40 | - - - Thiết bị gia công ướt có ứứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8456 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8457 |
|
| Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại |
|
8457 | 10 | 00 | - Trung tâm gia công cơ | 5 |
8457 | 20 | 00 | - Máy một vị trí gia công | 5 |
8457 | 30 | 00 | - Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch | 5 |
8458 |
|
| Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại |
|
|
|
| - Máy tiện ngang: |
|
8458 | 11 | 00 | - - Loại điều khiển số | 5 |
8458 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8458 | 19 | 10 | - - - Loại chiều cao tâm không quá 300 mm | 5 |
8458 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy tiện khác: |
|
8458 | 91 | 00 | - - Loại điều khiển số | 5 |
8458 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8458 | 99 | 10 | - - - Loại chiều cao tâm không quá 300 mm | 5 |
8458 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8459 |
|
| Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58 |
|
8459 | 10 |
| - Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
|
8459 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8459 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy khoan loại khác: |
|
8459 | 21 | 00 | - - Loại điều khiển số | 5 |
8459 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8459 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8459 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy phay doa khác: |
|
8459 | 31 | 00 | - - Loại điều khiển số | 5 |
8459 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8459 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8459 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8459 | 40 |
| - Máy doa khác: |
|
8459 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8459 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy phay kiểu công xôn: |
|
8459 | 51 | 00 | - - Loại điều khiển số | 5 |
8459 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8459 | 59 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8459 | 59 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy phay khác: |
|
8459 | 61 | 00 | - - Loại điểu khiển số | 5 |
8459 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
8459 | 69 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8459 | 69 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8459 | 70 |
| - Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
|
8459 | 70 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8459 | 70 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8460 |
|
| Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61 |
|
|
|
| - Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01mm: |
|
8460 | 11 | 00 | - - Loại điều khiển số | 5 |
8460 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8460 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8460 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01mm: |
|
8460 | 21 | 00 | - - Loại điều khiển số | 5 |
8460 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8460 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8460 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt): |
|
8460 | 31 |
| - - Loại điều khiển số: |
|
8460 | 31 | 10 | - - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8460 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8460 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8460 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8460 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8460 | 40 |
| - Máy mài khôn hoặc máy mài rà: |
|
8460 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8460 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8460 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8460 | 90 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8460 | 90 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8461 |
|
| Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác |
|
8461 | 20 |
| - Máy bào ngang hoặc máy xọc: |
|
8461 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8461 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8461 | 30 |
| - Máy chuốt: |
|
8461 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8461 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8461 | 40 |
| - Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối: |
|
8461 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8461 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8461 | 50 |
| - Máy cưa hoặc máy cắt đứt: |
|
8461 | 50 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8461 | 50 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8461 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8461 | 90 | 11 | - - - Máy bào | 5 |
8461 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8461 | 90 | 91 | - - - Máy bào | 5 |
8461 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8462 |
|
| Máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy éép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ởở trên |
|
8462 | 10 |
| - Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy éép) và búa máy: |
|
8462 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8462 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy éép): |
|
8462 | 21 |
| - - Điều khiển số: |
|
8462 | 21 | 10 | - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146) | 5 |
8462 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8462 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8462 | 29 | 11 | - - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146) | 5 |
8462 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
8462 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp: |
|
8462 | 31 | 00 | - - Điều khiển số | 5 |
8462 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8462 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8462 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy éép), máy xén và đột dập liên hợp: |
|
8462 | 41 | 00 | - - Điều khiển số | 5 |
8462 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
8462 | 49 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8462 | 49 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8462 | 91 | 00 | - - Máy éép thủy lực | 5 |
8462 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8462 | 99 | 10 | - - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện | 5 |
8462 | 99 | 20 | - - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện | 5 |
8462 | 99 | 30 | - - - Máy éép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng điện | 5 |
8462 | 99 | 40 | - - - Máy éép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện | 5 |
8462 | 99 | 50 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8462 | 99 | 60 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 5 |
8463 |
|
| Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu |
|
8463 | 10 |
| - Máy kéo thanh, ốống, hình, dây hoặc các loại tương tự: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8463 | 10 | 11 | - - - Máy kéo dây | 5 |
8463 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8463 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8463 | 20 |
| - Máy lăn ren: |
|
8463 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8463 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8463 | 30 |
| - Máy gia công dây: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8463 | 30 | 11 | - - - Máy kéo dây | 5 |
8463 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8463 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8463 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8463 | 90 | 11 | - - - Máy tán rivê | 5 |
8463 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8463 | 90 | 21 | - - - Máy tán rivê | 5 |
8463 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8464 |
|
| Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh |
|
8464 | 10 |
| - Máy cưa: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8464 | 10 | 11 | - - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126] | 5 |
8464 | 10 | 12 | - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự | 5 |
8464 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8464 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8464 | 20 |
| - Máy mài nhẵn hay mài bóng: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8464 | 20 | 11 | - - - Máy mài, đánh bóng và phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127] | 5 |
8464 | 20 | 12 | - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự | 5 |
8464 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8464 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8464 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8464 | 90 | 11 | - - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128] | 5 |
8464 | 90 | 12 | - - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142] | 5 |
8464 | 90 | 13 | - - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các khoáng vật tương tự | 5 |
8464 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8464 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8465 |
|
| Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự |
|
8465 | 10 |
| - Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công: |
|
8465 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8465 | 91 |
| - - Máy cưa: |
|
8465 | 91 | 10 | - - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8465 | 91 | 20 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8465 | 92 |
| - - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt): |
|
8465 | 92 | 10 | - - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8465 | 92 | 20 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8465 | 93 |
| - - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng: |
|
8465 | 93 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 93 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8465 | 94 |
| - - Máy uốn hoặc máy lắp ráp: |
|
8465 | 94 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 94 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8465 | 95 |
| - - Máy khoan hoặc đục mộng: |
|
8465 | 95 | 10 | - - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8465 | 95 | 20 | - - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 95 | 30 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 95 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8465 | 96 |
| - - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách: |
|
8465 | 96 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 96 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8465 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8465 | 99 | 10 | - - - Máy éép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 99 | 20 | - - - Máy éép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện | 5 |
8465 | 99 | 30 | - - - Máy tiện hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 99 | 40 | - - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 99 | 50 | - - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB. Máy éép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)] | 5 |
8465 | 99 | 60 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8465 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8466 |
|
| Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay |
|
8466 | 10 |
| - Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở: |
|
8466 | 10 | 10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8466 | 10 | 20 | - - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157] | 5 |
8466 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8466 | 20 |
| - Bộ phận kẹp sản phẩm: |
|
8466 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8466 | 20 | 20 | - - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt laze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157] | 5 |
8466 | 20 | 30 | - - Dùng cho thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153; B-169] | 5 |
8466 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8466 | 30 |
| - Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ: |
|
8466 | 30 | 10 | - - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8466 | 30 | 20 | - - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135] | 5 |
8466 | 30 | 30 | - - Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169] | 5 |
8466 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8466 | 91 |
| - - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464: |
|
8466 | 91 | 10 | - - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169] | 5 |
8466 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8466 | 92 |
| - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65: |
|
8466 | 92 | 10 | - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8466 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8466 | 93 |
| - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61: |
|
8466 | 93 | 10 | - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135] | 5 |
8466 | 93 | 20 | - - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8466 | 93 | 30 | - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ | 5 |
8466 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8466 | 94 |
| - - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63: |
|
8466 | 94 | 10 | - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ | 5 |
8466 | 94 | 20 | - - - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157] | 5 |
8466 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8467 |
|
| Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện |
|
|
|
| - Hoạt động bằng khí nén: |
|
8467 | 11 |
| - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập): |
|
8467 | 11 | 10 | - - - Máy khoan hoặc máy doa | 5 |
8467 | 11 | 20 | - - - Máy mài, nghiền | 5 |
8467 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8467 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8467 | 19 | 10 | - - - Máy khoan hoặc máy doa | 5 |
8467 | 19 | 20 | - - - Đầm rung nén bê tông | 5 |
8467 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Gắn động cơ dùng điện độc lập: |
|
8467 | 21 | 00 | - - Khoan các loại | 5 |
8467 | 22 | 00 | - - Cưa | 5 |
8467 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8467 | 29 | 10 | - - - Máy mài, nghiền | 5 |
8467 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Các dụng cụ khác: |
|
8467 | 81 | 00 | - - Cưa xích | 5 |
8467 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8467 | 89 | 10 | - - - Cưa đĩa; đầm rung nén bê tông, máy mài, nghiền | 5 |
8467 | 89 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8467 | 91 | 00 | - - Của cưa xích | 5 |
8467 | 92 | 00 | - - Của công cụ hoạt động bằng khí nén | 5 |
8467 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8468 |
|
| Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga |
|
8468 | 10 | 00 | - ốống xì cầm tay | 5 |
8468 | 20 |
| - Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: |
|
8468 | 20 | 10 | - - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay | 5 |
8468 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8468 | 80 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ khác | 5 |
8468 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay: |
|
8468 | 90 | 11 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.10.00 | 5 |
8468 | 90 | 12 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8468.20.10 | 5 |
8468 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8469 |
|
| Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản |
|
|
|
| - Máy chữ tự động và máy xử lý văn bản: |
|
8469 | 11 | 00 | - - Máy xử lý văn bản [ITA 1/A-002] | 10 |
8469 | 12 | 00 | - - Máy chữ tự động | 10 |
8469 | 20 | 00 | - Máy chữ khác, dùng điện | 10 |
8469 | 30 | 00 | - Máy chữ khác, không dùng điện | 10 |
8470 |
|
| Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền |
|
8470 | 10 | 00 | - Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003] | 10 |
|
|
| - Máy tính điện tử khác: |
|
8470 | 21 | 00 | - - Có gắn bộ phận in [ITA1/A-004] | 10 |
8470 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-005] | 10 |
8470 | 30 | 00 | - Máy tính khác [ITA1/A-006] | 10 |
8470 | 40 | 00 | - Máy kế toán [ITA1/A-007] | 10 |
8470 | 50 | 00 | - Máy tính tiền [ITA1/A-008] | 10 |
8470 | 90 |
| - Loại khác [ITA1/A-009]: |
|
8470 | 90 | 10 | - - Máy đóng dấu miễn cước bưu phí | 10 |
8470 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8471 |
|
| Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác |
|
8471 | 10 | 00 | - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191] | 5 |
8471 | 30 |
| - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10 kg, gồm íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]: |
|
8471 | 30 | 10 | - - Máy tính cầm tay (loại bỏ túi) | 5 |
8471 | 30 | 20 | - - Máy tính xách tay | 5 |
8471 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác: |
|
8471 | 41 |
| - - Chứa trong cùng một vỏ, có íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]: |
|
8471 | 41 | 10 | - - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay | 5 |
8471 | 41 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8471 | 49 |
| - - Loại khác, ởở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191] [trừ ITA1/B-194][trừ (ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]: |
|
8471 | 49 | 10 | - - - Máy tính cá nhân trừ loại máy tính xách tay | 5 |
8471 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8471 | 50 |
| - Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]: |
|
8471 | 50 | 10 | - - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân và máy tính xách tay | 5 |
8471 | 50 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8471 | 60 |
| - Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]: |
|
8471 | 60 | 11 | - - Máy in kim | 5 |
8471 | 60 | 12 | - - Máy in phun | 5 |
8471 | 60 | 13 | - - Máy in la-ze | 5 |
8471 | 60 | 19 | - - Máy in khác | 5 |
8471 | 60 | 21 | - - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát | 5 |
8471 | 60 | 29 | - - Thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát | 5 |
8471 | 60 | 30 | - - Bàn phím máy tính | 5 |
8471 | 60 | 40 | - - Thiết bị nhập theo toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứứng | 5 |
8471 | 60 | 50 | - - Máy vẽ bao gồm cả bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy họa hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm 90.17 [ITA 1/B-198] | 5 |
8471 | 60 | 60 | - - Các màn hình dẹt kiểu đèn chiếu được sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị thông tin số do bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200] | 5 |
8471 | 60 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8471 | 70 |
| - Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194] |
|
8471 | 70 | 10 | - - ổổ đĩa mềm | 5 |
8471 | 70 | 20 | - - ổổ đĩa cứng | 5 |
8471 | 70 | 30 | - - ổổ băng | 5 |
8471 | 70 | 40 | - - ổổ đĩa quang, kể cả ổổ CD-ROM, ổổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứứng dụng (DVD) và ổổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R) [ITA1/B-196] | 5 |
8471 | 70 | 50 | - - Các bộ lưu trữ được tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được là sản phẩm của công nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể cả hộp Bermouli, Syquest hoặc bộ lưu trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201] | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8471 | 70 | 91 | - - - Hệ thống quản lý dự trữ | 5 |
8471 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8471 | 80 |
| - Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: [ITA1/A-017] |
|
8471 | 80 | 10 | - - Bộ điều khiển [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 20 | - - Bộ thích ứứng [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 30 | - - Cổng nối kể cả VoIP [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 40 | - - Bộ định tuyến dữ liệu (chọn đường truyền) [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 50 | - - Cầu nối và bộ định tuyến không dây [ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 80 | 60 | - - Tường lửa | 5 |
8471 | 80 | 70 | - - Cạc âm (âm thanh) [ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảảnh) | 5 |
8471 | 80 | 90 | - - Loại khác [ITA1/A-018][Trừ ITA1/B-194] | 5 |
8471 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8471 | 90 | 10 | - - Máy đọc mã vạch | 5 |
8471 | 90 | 20 | - - Máy đọc chữ quang học, máy quét ảảnh hoặc tài liệu | 5 |
8471 | 90 | 30 | - - Máy đọc thẻ, máy đột thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục lỗ; thiết bị ngoại vi máy tính | 5 |
8471 | 90 | 40 | - - Máy phụ trợ khác sử dụng với máy thống kê | 5 |
8471 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8472 |
|
| Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim) |
|
8472 | 10 |
| - Máy nhân bản: |
|
8472 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8472 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8472 | 20 |
| - Máy ghi địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ: |
|
8472 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8472 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 10 |
8472 | 30 |
| - Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu thư và máy đóng dấu tem hoặc hủy tem bưu chính: |
|
8472 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
8472 | 30 | 20 | - -Không hoạt động bằng điện | 10 |
8472 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8472 | 90 | 10 | - - Máy thanh toán tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019] | 10 |
8472 | 90 | 20 | - - Hệ thống nhận dạng vân tay điện tử | 10 |
8472 | 90 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 10 |
8472 | 90 | 90 | - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 10 |
8473 |
|
| Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72 |
|
8473 | 10 |
| - Các bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469: |
|
8473 | 10 | 10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199] | 10 |
8473 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng của các loại máy thuộc nhóm 84.70: |
|
8473 | 21 | 00 | - - Của máy tính điện tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020] | 10 |
8473 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-021] [ITA1/B-199] | 10 |
8473 | 30 |
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194] [trừ ITA/B-202][ITA1/B-199]: |
|
8473 | 30 | 10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) | 5 |
8473 | 30 | 20 | - - Hộp mực đen dùng cho máy in của máy tính | 5 |
8473 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8473 | 40 |
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.72: |
|
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
8473 | 40 | 11 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B-199][trừ (8473.40 (bộ phận của ATM) ( ITA/2)] | 10 |
8473 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
8473 | 40 | 20 | - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện | 10 |
8473 | 50 |
| - Bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72 [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]: |
|
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
8473 | 50 | 11 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 | 5 |
8473 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện: |
|
8473 | 50 | 21 | - - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 | 5 |
8473 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
8474 |
|
| Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ởở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ởở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát |
|
8474 | 10 |
| - Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: |
|
8474 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8474 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8474 | 20 |
| - Máy nghiền hoặc xay: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8474 | 20 | 11 | - - - Dùng cho đá | 5 |
8474 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8474 | 20 | 21 | - - - Dùng cho đá | 5 |
8474 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy trộn hoặc nhào: |
|
8474 | 31 |
| - - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: |
|
8474 | 31 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8474 | 31 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8474 | 32 |
| - - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8474 | 32 | 11 | - - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ | 5 |
8474 | 32 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8474 | 32 | 21 | - - - - Máy để trộn các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ | 5 |
8474 | 32 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8474 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8474 | 39 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8474 | 39 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8474 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
8474 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8474 | 80 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8474 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8474 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 5 |
8474 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
8475 |
|
| Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ốống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh |
|
8475 | 10 |
| - Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ốống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh: |
|
8475 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8475 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh: |
|
8475 | 21 | 00 | -- Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng | 5 |
8475 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8475 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8475 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 5 |
8475 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
8476 |
|
| Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ |
|
|
|
| - Máy bán đồ uống tự động: |
|
8476 | 21 | 00 | - - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh | 10 |
8476 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Máy loại khác: |
|
8476 | 81 | 00 | - - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh | 10 |
8476 | 89 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8476 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8476 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh | 10 |
8476 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8477 |
|
| Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này |
|
8477 | 10 |
| - Máy đúc phun: |
|
8477 | 10 | 10 | - - Máy đúc phun cao su | 5 |
|
|
| - - Máy đúc phun plastic: |
|
8477 | 10 | 31 | - - - Máy đúc phun PVC | 5 |
8477 | 10 | 32 | - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137] | 5 |
8477 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
8477 | 20 |
| - Máy đùn: |
|
8477 | 20 | 10 | - - Máy đùn cao su | 5 |
8477 | 20 | 20 | - - Máy đùn plastic | 5 |
8477 | 30 |
| - Máy đúc thổi: |
|
8477 | 30 | 10 | - - Máy đúc cao su | 5 |
8477 | 30 | 20 | - - Máy đúc plastic | 5 |
8477 | 40 |
| - Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: |
|
8477 | 40 | 10 | - - Máy đúc hay tạo hình cao su | 5 |
|
|
| - - Máy đúc hay tạo hình plastic: |
|
8477 | 40 | 21 | - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144] | 5 |
8477 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác: |
|
8477 | 51 | 00 | - - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác | 5 |
8477 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
8477 | 59 | 10 | - - - Dùng cho cao su | 5 |
|
|
| - - - Dùng cho plastic: |
|
8477 | 59 | 21 | - - - - Máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8477 | 59 | 22 | - - - - Thiết bị bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144] | 5 |
8477 | 59 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8477 | 80 |
| - Máy loại khác: |
|
8477 | 80 | 10 | - - Dùng cho cao su, hoạt động bằng điện | 5 |
8477 | 80 | 20 | - - Dùng cho cao su, hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - - Dùng cho plastic, hoạt động bằng điện: |
|
8477 | 80 | 31 | - - - Máy éép tấm(lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8477 | 80 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
8477 | 80 | 40 | - - Dùng cho plastic, hoạt động không bằng điện | 5 |
8477 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8477 | 90 | 10 | - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện | 5 |
8477 | 90 | 20 | - - Của máy chế biến cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện | 5 |
|
|
| - - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện: |
|
8477 | 90 | 31 | - - - Bộ phận của thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155] | 5 |
8477 | 90 | 32 | - - - Bộ phận của máy éép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8477 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
8477 | 90 | 40 | - - Của máy chế biến plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện | 5 |
8478 |
|
| Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này |
|
8478 | 10 |
| - Máy: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8478 | 10 | 11 | - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá | 5 |
8478 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8478 | 10 | 21 | - - - Máy sản xuất xì gà hoặc thuốc lá | 5 |
8478 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8478 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8478 | 90 | 10 | - - Của máy hoạt động bằng điện | 5 |
8478 | 90 | 20 | - - Của máy hoạt động không bằng điện | 5 |
8479 |
|
| Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác thuộc chương này |
|
8479 | 10 |
| - Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự: |
|
8479 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8479 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8479 | 20 |
| - Máy dùng để chiết xuất hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
8479 | 20 | 11 | - - - Máy chế biến dầu cọ | 5 |
8479 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
8479 | 20 | 21 | - - - Máy chế biến dầu cọ | 5 |
8479 | 20 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8479 | 30 |
| - Máy éép dùng để sản xuất tấm éép từ hạt nhỏ hay tấm sợi éép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ các vật liệu khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: |
|
8479 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8479 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8479 | 40 |
| - Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: |
|
8479 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8479 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8479 | 50 |
| - Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác: |
|
8479 | 50 | 10 | - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | 5 |
8479 | 50 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8479 | 60 | 00 | - Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi | 5 |
|
|
| - Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác: |
|
8479 | 81 |
| - - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ốống dây điện: |
|
8479 | 81 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
8479 | 81 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | 5 |
8479 | 82 |
| - - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hóa máy tạo nhũ tương, máy khuấy: |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
8479 | 82 | 11 | - - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8479 | 82 | 12 | - - - - Máy sản xuất dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm | 5 |
8479 | 82 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Không hoạt động bằng điện: |
|
8479 | 82 | 21 | - - - - Thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8479 | 82 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8479 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8479 | 89 | 10 | - - - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây [ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để phủ nhũ ảảnh lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139] | 5 |
8479 | 89 | 20 | - - - Thiết bị kết tủa khí hóa dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs; máy éép tấm (lá) mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs; thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế màn hình dẹt; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn, PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện trong quá trình có hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB; thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2(AS2)] | 5 |
8479 | 89 | 30 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
8479 | 89 | 40 | - - - Loại khác, hoạt động không bằng điện | 5 |
8479 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8479 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.10 | 5 |
8479 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8479.89.20 | 5 |
8479 | 90 | 30 | - - Của máy hoạt động bằng điện khác | 5 |
8479 | 90 | 40 | - - Của máy hoạt động không bằng điện khác | 5 |
|
|
| + Riêng: thiết bị và phụ kiện cơ khí và bộ phần của chúng thuộc nhóm 8479 dùng trong gia đình | 10 |
8480 |
|
| Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic |
|
8480 | 10 | 00 | - Hộp khuôn đúc kim loại | 5 |
8480 | 20 | 00 | - Đế khuôn | 5 |
8480 | 30 | 00 | - Mẫu làm khuôn | 5 |
|
|
| - Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại: |
|
8480 | 41 | 00 | - - Loại phun hoặc nén | 5 |
8480 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8480 | 50 | 00 | - Khuôn đúc thủy tinh | 5 |
8480 | 60 |
| - Khuôn đúc khoáng vật: |
|
8480 | 60 | 10 | - - Khuôn đúc bê tông | 5 |
8480 | 60 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Khuôn đúc cao su hay plastic: |
|
8480 | 71 |
| - - Loại phun hoặc nén: |
|
8480 | 71 | 10 | - - - Khuôn làm đế giầy | 5 |
8480 | 71 | 20 | - - - Khuôn để sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169] | 5 |
8480 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8480 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
8480 | 79 | 10 | - - - Khuôn làm đế giầy | 5 |
8480 | 79 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8481 |
|
| Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ốống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm ááp và van để điều chỉnh bằng nhiệt |
|
8481 | 10 |
| - Van giảm ááp: |
|
8481 | 10 | 10 | - - Bằng sắt hoặc thép | 5 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 10 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 5 |
8481 | 10 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 5 |
8481 | 10 | 30 | - - Bằng kim loại khác | 5 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 10 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm. | 10 |
8481 | 10 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
8481 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8481 | 20 |
| - Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: |
|
|
|
| - - Bằng sắt hoặc thép: |
|
8481 | 20 | 11 | - - - Van từ dùng cho cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt | 5 |
8481 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 20 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 5 |
8481 | 20 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 5 |
8481 | 20 | 30 | - - Bằng kim loại khác | 5 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 20 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm. | 10 |
8481 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
8481 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8481 | 30 |
| - Van kiểm tra (van một chiều): |
|
|
|
| - - Bằng sắt hoặc thép: |
|
8481 | 30 | 11 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 5 |
8481 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 30 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 5 |
8481 | 30 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 5 |
8481 | 30 | 23 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 5 |
8481 | 30 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Bằng kim loại khác: |
|
8481 | 30 | 31 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 5 |
8481 | 30 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 30 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm. | 10 |
8481 | 30 | 42 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 10 |
8481 | 30 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8481 | 30 | 91 | - - - Van đúc thuộc loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm | 5 |
8481 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8481 | 40 |
| - Van an toàn hay van xả: |
|
8481 | 40 | 10 | - - Bằng sắt hoặc thép | 5 |
|
|
| - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng: |
|
8481 | 40 | 21 | - - - Có đường kính trong từ 25 mm trở xuống | 5 |
8481 | 40 | 22 | - - - Có đường kính trong trên 25 mm. | 5 |
8481 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8481 | 40 | 30 | - - Bằng kim loại khác | 5 |
|
|
| - - Bằng plastic: |
|
8481 | 40 | 41 | - - - Có đường kính trong từ 10 mm đến 25 mm | 10 |
8481 | 40 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
8481 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8481 | 80 |
| - Các thiết bị khác: |
|
|
|
| - - Dùng cho săm: |
|
8481 | 80 | 11 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | 5 |
8481 | 80 | 12 | - - - Bằng kim loại khác | 5 |
|
|
| - - Dùng cho lốp không cần săm: |
|
8481 | 80 | 13 | - - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng | 5 |
8481 | 80 | 14 | - - - Bằng kim loại khác | 5 |
|
|
| - - Van xi lanh (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 21 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 22 | - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm | 5 |
8481 | 80 | 30 | - - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga | 10 |
8481 | 80 | 40 | - - Van chai nước sôđa, bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas | 5 |
8481 | 80 | 50 | - - Van có vòi kết hợp | 5 |
8481 | 80 | 60 | - - Van đường ốống nước | 5 |
8481 | 80 | 70 | - - Van nước có núm dùng cho súc vật con | 5 |
8481 | 80 | 85 | - - Van nối có núm | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8481 | 80 | 91 | - - - Van hình cầu (van kiểu phao) | 5 |
|
|
| - - - Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 92 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm | 5 |
8481 | 80 | 93 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm | 5 |
8481 | 80 | 94 | - - - Van nhiều cửa | 5 |
8481 | 80 | 95 | - - - Van điều khiển bằng khí nén | 5 |
|
|
| - - - Van khác bằng plastic, có đường kích thước như sau: |
|
8481 | 80 | 96 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát từ 1 cm đến 2,5 cm | 10 |
8481 | 80 | 97 | - - - - Có đường kính trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm | 10 |
8481 | 80 | 98 | - - - Loại khác, điều khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không rỉ hoặc niken | 5 |
8481 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8481 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
8481 | 90 | 10 | - - Vỏ của van cổng hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm. | 5 |
|
|
| - - Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường kính trong từ 25mm trở xuống: |
|
8481 | 90 | 21 | - - - Thân, dùng cho vòi nước | 5 |
8481 | 90 | 22 | - - - Thân, dùng cho van xy lanh ga hóa lỏng (LPG) | 5 |
8481 | 90 | 23 | - - - Thân, loại khác | 5 |
8481 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8481 | 90 | 30 | - - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không cần săm | 5 |
8481 | 90 | 40 | - - Lõi van của săm hoặc lốp không cần săm | 5 |
8481 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: van, vòi thiết bị vệ sinh; van bình ga gia đình; van sử dụng cho các đồ chứa gia dụng; van săm lốp xe đạp, xe máy; van đường ốống nước có đường kính trong không quá 30mm; các loại van sử dụng trong gia đình khác và bộ phận của các loại van này. | 10 |
8482 |
|
| Ổổ bi hoặc ổổ đũa |
|
8482 | 10 | 00 | - Ổổ bi | 5 |
8482 | 20 | 00 | - Ổổ đũa côn, kể cả các cụm linh kiện vành côn và đũa côn | 5 |
8482 | 30 | 00 | - Ổổ đũa lòng cầu | 5 |
8482 | 40 | 00 | - Ổổ đũa kim | 5 |
8482 | 50 | 00 | - Các loại ổổ đũa hình trụ khác | 5 |
8482 | 80 | 00 | - Loại khác, kể cả ổổ kết hợp bi cầu và bi đũa | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
8482 | 91 | 00 | - - Bi, kim và đũa của ổổ | 5 |
8482 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: ổổ bi hoặc ổổ đũa thuộc nhóm 8482 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 và xe đạp | 10 |
8483 |
|
| Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổổ lăn và gối đỡ trục dùng ổổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|
8483 | 10 |
| - Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
|
8483 | 10 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87: |
|
8483 | 10 | 21 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 5 |
8483 | 10 | 22 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 5 |
8483 | 10 | 23 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 10 | 24 | - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87 | 5 |
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thuỷ: |
|
8483 | 10 | 31 | - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW | 5 |
8483 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 5 |
8483 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8483 | 20 |
| - Gối đỡ dùng ổổ bi hoặc ổổ đũa: |
|
8483 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8483 | 20 | 20 | - - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.20.20 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
8483 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8483 | 30 |
| - Gối đỡ, không dùng ổổ bi hay ổổ đũa, ổổ trượt: |
|
8483 | 30 | 10 | - - Dùng cho máy dọn đất | 5 |
8483 | 30 | 20 | - - Dùng cho xe có động cơ | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.30.20 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
8483 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8483 | 40 |
| - Bánh răng và cụm bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
|
|
|
| - - Dùng cho động cơ của xe thuộc chương 87: |
|
8483 | 40 | 11 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 | 5 |
8483 | 40 | 12 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) | 5 |
8483 | 40 | 13 | - - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 40 | 14 | - - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc Chương 87 | 5 |
|
|
| - - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
|
8483 | 40 | 21 | - - - Loại có công suất không quá 22,38 kW | 5 |
8483 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8483 | 40 | 30 | - - Dùng cho động cơ của máy dọn đất | 5 |
8483 | 40 | 90 | - - Dùng cho động cơ khác | 5 |
8483 | 50 | 00 | - Bánh đà và ròng rọc, kể cả pa-lăng | 5 |
8483 | 60 | 00 | - Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) | 5 |
|
|
| + Riêng loại thuộc phân nhóm 8483.60.00 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
8483 | 90 |
| - Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
|
|
|
| - - Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8483.10: |
|
8483 | 90 | 11 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | 5 |
8483 | 90 | 12 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 | 5 |
8483 | 90 | 13 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 5 |
8483 | 90 | 14 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 90 | 15 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87 | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.90.15 dùng cho xe đạp | 10 |
8483 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8483 | 90 | 91 | - - - Dùng cho máy kéo cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10 | 5 |
8483 | 90 | 92 | - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90 | 5 |
8483 | 90 | 93 | - - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 | 5 |
8483 | 90 | 94 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 87.11 | 10 |
8483 | 90 | 95 | - - - Dùng cho các hàng hoá khác thuộc Chương 87 | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.90.95 dùng cho xe đạp | 10 |
8483 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8484 |
|
| Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín |
|
8484 | 10 | 00 | - Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc b ằằng hai hay nhiều lớp kim loại | 5 |
8484 | 20 | 00 | - Phớt làm kín | 5 |
8484 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8485 |
|
| Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ốống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết ởở nơi khác trong chương này |
|
8485 | 10 | 00 | - Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt | 5 |
8485 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8485 | 90 | 10 | - - Vòng gioăng dầu | 5 |
8485 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảảnh |
|
8501 |
|
| Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
8501 | 10 |
| - Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
|
|
|
| - - Động cơ một chiều: |
|
8501 | 10 | 11 | - - - Động cơ bước (steper motors) | 5 |
8501 | 10 | 12 | - - - Động cơ trục đứng (spindle motors) | 5 |
8501 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC): |
|
8501 | 10 | 91 | - - - Động cơ bước (steper motors) | 5 |
8501 | 10 | 92 | - - - Động cơ trục đứng (spindle motors) | 5 |
8501 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8501 | 20 |
| - Động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W: |
|
8501 | 20 | 10 | - - Có công suất không quá 1kW | 5 |
8501 | 20 | 20 | - - Có công suất trên 1kW | 5 |
|
|
| - Động cơ một chiều khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC): |
|
8501 | 31 |
| - - Có công suất không quá 750W: |
|
8501 | 31 | 10 | - - - Động cơ | 5 |
8501 | 31 | 20 | - - - Máy phát điện | 5 |
8501 | 32 |
| - - Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 kW: |
|
|
|
| - - - Động cơ điện: |
|
8501 | 32 | 11 | - - - - Có công suất không quá 10 kW | 5 |
8501 | 32 | 12 | - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW | 5 |
8501 | 32 | 19 | - - - - Có công suất trên 37,5 kW | 5 |
|
|
| - - - Máy phát điện: |
|
8501 | 32 | 21 | - - - - Có công suất không quá 10 kW | 5 |
8501 | 32 | 22 | - - - - Có công suất trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW | 5 |
8501 | 32 | 29 | - - - - Có công suất trên 37,5 kW | 5 |
8501 | 33 |
| - - Có công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW: |
|
8501 | 33 | 10 | - - - Động cơ điện | 5 |
8501 | 33 | 20 | - - - Máy phát điện | 5 |
8501 | 34 |
| - - Có công suất trên 375 kW: |
|
8501 | 34 | 10 | - - - Động cơ điện | 5 |
|
|
| - - - Máy phát điện: |
|
8501 | 34 | 21 | - - - - Máy phát điện một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên | 5 |
8501 | 34 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8501 | 40 |
| - Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha: |
|
8501 | 40 | 10 | - - Có công suất không quá 1 kW | 5 |
8501 | 40 | 20 | - - Có công suất trên 1 kW | 5 |
|
|
| - Động cơ điện xoay chiều khác (AC), đa pha: |
|
8501 | 51 | 00 | - - Có công suất không quá 750W | 5 |
8501 | 52 |
| - - Có công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
8501 | 52 | 10 | - - - Có công suất không quá 1 kW | 5 |
8501 | 52 | 20 | - - - Có công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW | 5 |
8501 | 52 | 30 | - - - Có công suất trên 37,5 kW | 5 |
8501 | 53 | 00 | - - Có công suất trên 75 kW | 5 |
|
|
| - Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện): |
|
8501 | 61 |
| - - Có công suất không quá 75kVA: |
|
8501 | 61 | 10 | - - - Có công suất không quá 12,5kVA | 5 |
8501 | 61 | 20 | - - - Có công suất trên 12,5 kVA | 5 |
8501 | 62 | 00 | - - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA | 5 |
8501 | 63 | 00 | - - Có công suất trên 375kVA nhưng không quá 750kVA | 5 |
8501 | 64 |
| - - Có công suất trên 750kVA: |
|
8501 | 64 | 10 | - - - Máy phát điện có công suất từ 10.000kVA trở lên | 5 |
8501 | 64 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8502 |
|
| Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay |
|
|
|
| - Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa diesel): |
|
8502 | 11 | 00 | - - Có công suất không quá 75kVA | 5 |
8502 | 12 |
| - - Có công suất trên 75kVA nhưng không quá 375kVA: |
|
8502 | 12 | 10 | - - - Có công suất không quá 125kVA | 5 |
8502 | 12 | 90 | - - - Có công suất trên 125kVA | 5 |
8502 | 13 | 00 | - - Có công suất trên 375kVA | 5 |
8502 | 20 |
| - Tổ máy phát điện với động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8502 | 20 | 10 | - - Có công suất không quá 75kVA | 5 |
8502 | 20 | 20 | - - Có công suất trên 75kVA đến 100kVA | 5 |
8502 | 20 | 30 | - - Có công suất trên 100kVA đến 10.000kVA | 5 |
8502 | 20 | 40 | - - Có công suất trên 10.000kVA | 5 |
|
|
| - Tổ máy phát điện khác: |
|
8502 | 31 |
| - - Chạy bằng sức gió: |
|
8502 | 31 | 10 | - - - Có công suất không quá 10.000kVA | 5 |
8502 | 31 | 90 | - - - Có công suất trên 10.000kVA | 5 |
8502 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8502 | 39 | 10 | - - - Có công suất không quá 10kVA | 5 |
8502 | 39 | 20 | - - - Có công suất trên 10kVA đến 10.000kVA | 5 |
8502 | 39 | 30 | - - - Có công suất trên 10.000kVA | 5 |
8502 | 40 | 00 | - Máy biến đổi điện quay | 5 |
8503 |
|
| Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 |
|
8503 | 00 | 10 | - Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên | 5 |
8503 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
8504 |
|
| Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
8504 | 10 | 00 | - Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ốống phóng | 10 |
|
|
| - Máy biến thế điện môi lỏng: |
|
8504 | 21 |
| - - Có công suất sử dụng không quá 650kVA: |
|
8504 | 21 | 10 | - - - Bộ ổổn định điện ááp từng nấc, máy biến ááp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8504 | 21 | 91 | - - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA | 5 |
8504 | 21 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
8504 | 22 |
| - - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
|
| - - - Bộ ổổn định điện ááp từng nấc: |
|
8504 | 22 | 11 | - - - - Có điện ááp tối đa từ 66.000V trở lên | 5 |
8504 | 22 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
8504 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8504 | 23 |
| - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: |
|
8504 | 23 | 10 | - - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA | 5 |
8504 | 23 | 20 | - - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA | 5 |
|
|
| - Máy biến thế khác: |
|
8504 | 31 |
| - - Có công suất sử dụng không quá 1kVA: |
|
8504 | 31 | 10 | - - - Máy biến điện thế đo lường | 5 |
8504 | 31 | 20 | - - - Máy biến dòng đo lường | 5 |
8504 | 31 | 30 | - - - Máy biến ááp quét về (flyback transformer) | 5 |
8504 | 31 | 40 | - - - Máy biến ááp trung tần | 5 |
8504 | 31 | 50 | - - - Máy biến thế tăng/giảm điện ááp (step up/down transformers), biến ááp trượt và bộ ổổn định điện ááp | 5 |
8504 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8504 | 32 |
| - - Công suất sử dụng trên 1kVA nhưng không quá 16kVA: |
|
8504 | 32 | 10 | - - - Máy biến ááp đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5kVA | 5 |
8504 | 32 | 20 | - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự | 5 |
8504 | 32 | 30 | - - - Loại khác, tần số cao | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8504 | 32 | 91 | - - - - Có công suất sử dụng không quá 10kVA | 5 |
8504 | 32 | 99 | - - - - Có công suất sử dụng trên 10kVA | 5 |
8504 | 33 |
| - - Có công suất sử dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA: |
|
8504 | 33 | 10 | - - - Có điện ááp tối đa từ 66.000V trở lên | 5 |
8504 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8504 | 34 |
| - - Có công suất sử dụng trên 500kVA: |
|
8504 | 34 |
| - - Có công suất sử dụng trên 500kVA: |
|
8504 | 34 | 11 | - - - - Có công suất trên 10.000kVA hoặc có điện ááp sử dụng từ 66.000V trở lên | 5 |
8504 | 34 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
8504 | 34 | 20 | - - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA | 5 |
8504 | 40 |
| - Máy biến đổi điện tĩnh: |
|
|
|
| - - Máy biến đổi điện tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024] |
|
8504 | 40 | 11 | - - - Bộ nguồn cấp điện liên tục UPS | 10 |
8504 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8504 | 40 | 20 | - - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100kVA | 5 |
8504 | 40 | 30 | - - Bộ chỉnh lưu khác | 5 |
8504 | 40 | 40 | - - Bộ nghịch lưu khác | 5 |
8504 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: máy sạc pin dùng cho máy điện thoại di động, máy ảảnh | 10 |
8504 | 50 |
| - Cuộn cảm khác: |
|
|
|
| - - Có công suất sử dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA: |
|
8504 | 50 | 11 | - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025] | 5 |
8504 | 50 | 12 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2] | 5 |
8504 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Có công suất sử dụng trên 10.000KVA: |
|
8504 | 50 | 21 | - - - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng, và thiết bị viễn thông | 5 |
8504 | 50 | 22 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác [other chip type fixed inductors] | 5 |
8504 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8504 | 50 | 91 | - - - Cuộn cảm cố định kiểu chíp [ITA/2] | 5 |
8504 | 50 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8504 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8504 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8504.10.00 | 10 |
8504 | 90 | 20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.11[ITA1/B-199] | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc các phân nhóm 8504.90.20 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS |
|
8504 | 90 | 30 | - - Dùng cho biến thế điện có công suất không quá 10.000kVA | 5 |
8504 | 90 | 40 | - - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000kVA | 5 |
8504 | 90 | 50 | - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA | 5 |
8504 | 90 | 60 | - - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA | 5 |
8504 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc các phân nhóm 8504.90.90 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS | 10 |
8505 |
|
| Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ |
|
|
|
| - Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: |
|
8505 | 11 | 00 | - - Bằng kim loại | 5 |
8505 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8505 | 20 | 00 | - Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ | 5 |
8505 | 30 | 00 | - Đầu nâng hoạt động bằng điện từ | 5 |
8505 | 90 |
| - Loại khác, kể cả các bộ phận: |
|
8505 | 90 | 10 | - - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu | 5 |
8505 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505..20 | 5 |
8505 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8506 |
|
| Pin và bộ pin |
|
8506 | 10 |
| - Bằng dioxít mangan: |
|
8506 | 10 | 10 | - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | 10 |
8506 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8506 | 30 | 00 | - Bằng oxit thủy ngân | 10 |
8506 | 40 | 00 | - Bằng oxit bạc | 10 |
8506 | 50 | 00 | - Bằng liti | 10 |
8506 | 60 |
| - Bằng kẽm gió (air - zinc): |
|
8506 | 60 | 10 | - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | 10 |
8506 | 60 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8506 | 80 |
| - Pin và bộ pin loại khác: |
|
|
|
| - - Bằng kẽm carbon: |
|
8506 | 80 | 11 | - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | 10 |
8506 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8506 | 80 | 91 | - - - Có thể tích ngoài không quá 300cm3 | 10 |
8506 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8506 | 90 | 00 | - Các bộ phận | 10 |
8507 |
|
| ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) |
|
8507 | 10 |
| - Bằng axit chì loại dùng để khởi động động cơ piston: |
|
8507 | 10 | 10 | - - Loại được thiết kế dùng cho máy bay | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8507 | 10 | 91 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH | 10 |
8507 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8507 | 20 |
| - ắc quy axit chì khác: |
|
8507 | 20 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8507 | 20 | 91 | - - - Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH | 10 |
8507 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8507 | 30 |
| - Bằng niken - cađimi: |
|
8507 | 30 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | 10 |
8507 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8507 | 40 |
| - Bằng niken - sắt: |
|
8507 | 40 | 10 | - - Loại thiết kế dùng cho máy bay | 10 |
8507 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8507 | 80 |
| - ắc quy khác: |
|
8507 | 80 | 10 | - - ắc quy liti - sắt [ITA/2] | 10 |
8507 | 80 | 20 | - - Thiết kế dùng trong máy bay | 10 |
8507 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8507 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
|
|
| - - Các bản cực: |
|
8507 | 90 | 11 | - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8507.10 | 10 |
8507 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
8507 | 90 | 20 | - - Của loại thiết kế dùng cho máy bay | 10 |
8507 | 90 | 30 | - - Loại khác, vách ngăn của pin ởở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm bằng chất liệu PVC | 10 |
8507 | 90 | 90 | - - Loại khác, kể cả vách ngăn khác | 10 |
8509 |
|
| Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện |
|
8509 | 10 | 00 | - Máy hút bụi, kể cả máy hút bụi khô và ướt | 10 |
8509 | 20 | 00 | - Máy đánh bóng sàn nhà | 10 |
8509 | 30 | 00 | - Máy hủy rác trong nhà bếp | 10 |
8509 | 40 | 00 | - Máy nghiền hoặc trộn thức ăn, máy vắt éép nước rau hoặc quả | 10 |
8509 | 80 | 00 | - Các thiết bị khác | 10 |
8509 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8509 | 90 | 10 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00 | 10 |
8509 | 90 | 20 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00 | 10 |
8510 |
|
| Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện |
|
8510 | 10 | 00 | - Máy cạo râu | 10 |
8510 | 20 | 00 | - Tông đơ cắt tóc | 10 |
8510 | 30 | 00 | - Dụng cụ cắt tóc | 10 |
8510 | 90 | 00 | - Các bộ phận | 10 |
8511 |
|
| Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên |
|
8511 | 10 |
| - Bugi: |
|
8511 | 10 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 5 |
8511 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8511 | 20 |
| - Magneto đánh lửa, dynamo magneto; bánh đà từ tính: |
|
8511 | 20 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 5 |
8511 | 20 | 20 | - - Các bộ magneto đánh lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8511 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8511 | 30 |
| - Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa: |
|
8511 | 30 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 5 |
8511 | 30 | 20 | - - Các bộ phân phối điện và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8511 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8511 | 40 |
| - Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện: |
|
8511 | 40 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 5 |
8511 | 40 | 20 | - - Động cơ khởi động loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8511 | 40 | 30 | - - Bộ khởi động dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705 | 5 |
8511 | 40 | 40 | - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8511 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8511 | 50 |
| - Máy phát điện khác: |
|
8511 | 50 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 5 |
8511 | 50 | 20 | - - Máy phát điện xoay chiều chưa lắp ráp khác | 5 |
8511 | 50 | 30 | - - Máy phát điện xoay chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05 | 5 |
8511 | 50 | 40 | - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 5 |
8511 | 50 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8511 | 80 |
| - Thiết bị khác: |
|
8511 | 80 | 10 | - - Của loại dùng cho động cơ máy bay | 5 |
8511 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8511 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8511 | 90 | 10 | - - Dùng cho động cơ máy bay | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8511 | 90 | 21 | - - - Dùng cho bugi | 5 |
8511 | 90 | 22 | - - - Các tiếp điểm | 5 |
8511 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 8511 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 | 10 |
8512 |
|
| Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ |
|
8512 | 10 | 00 | - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp | 10 |
8512 | 20 |
| - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác: |
|
8512 | 20 | 10 | - - Dùng cho ôtô, đã lắp ráp | 10 |
8512 | 20 | 20 | - - Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 10 |
8512 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8512 | 30 |
| - Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: |
|
8512 | 30 | 10 | - - Còi đã lắp ráp hoàn chỉnh | 10 |
8512 | 30 | 20 | - - Thiết bị tín hiệu âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh | 10 |
8512 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8512 | 40 | 00 | - Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết | 10 |
8512 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8512 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.10 | 10 |
8512 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40 | 10 |
8513 |
|
| Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512 |
|
8513 | 10 |
| - Đèn: |
|
8513 | 10 | 10 | - - Đèn mũ thợ mỏ | 10 |
8513 | 10 | 20 | - - Đèn thợ khai thác đá | 10 |
8513 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8513 | 90 |
| - Các bộ phận khác: |
|
8513 | 90 | 10 | - - Của đèn mũ thợ mỏ | 10 |
8513 | 90 | 20 | - - Của đèn thợ khai thác đá | 10 |
8513 | 90 | 30 | - - Bộ phận phản quang của đèn chớp, công tắc trượt bằng nhựa của đèn chớp | 10 |
8513 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8514 |
|
| Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi |
|
8514 | 10 |
| - Lò luyện và lò sấy dùng điện trở: |
|
|
|
| - - Loại dùng trong công nghiệp: |
|
8514 | 10 | 11 | - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160] | 5 |
8514 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8514 | 10 | 91 | - - - Lò sấy và lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-160] | 5 |
8514 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8514 | 20 |
| - Lò luyện và lò sấy hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi: |
|
|
|
| - - Loại dùng trong công nghiệp: |
|
8514 | 20 | 11 | - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161] | 5 |
8514 | 20 | 12 | - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8514 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8514 | 20 | 91 | - - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161] | 5 |
8514 | 20 | 92 | - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8514 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8514 | 30 |
| - Lò luyện và lò sấy khác: |
|
|
|
| - - Loại dùng trong công nghiệp: |
|
8514 | 30 | 11 | - - - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162] | 5 |
8514 | 30 | 12 | - - - Lò luyện và lò sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8514 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8514 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8514 | 40 | 00 | - Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi | 5 |
8514 | 90 |
| - Các bộ phận khác: |
|
8514 | 90 | 10 | - - Các bộ phận của lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy hoạt động bằng bằng cảm ứứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164][ITA1/B-199] | 5 |
8514 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8514 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8515 |
|
| Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện |
|
|
|
| - Máy và dụng cụ để hàn thiếc hoặc hàn hơi: |
|
8515 | 11 |
| - - Mỏ hàn và bình xì: |
|
8515 | 11 | 10 | - - - Dùng điện | 5 |
8515 | 11 | 90 | - - - Loại khác, kể cả loại dùng tia la-ze | 5 |
8515 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8515 | 19 | 10 | - - - Máy và dụng cụ dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8515 | 19 | 20 | - - - Loại khác, dùng điện | 5 |
8515 | 19 | 90 | - - - Loại khác, không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze) | 5 |
|
|
| - Máy và dụng cụ dùng để hàn kim loại bằng điện trở: |
|
8515 | 21 | 00 | - - Loại tự động toàn bộ hay một phần | 5 |
8515 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8515 | 29 | 10 | - - - Máy | 5 |
8515 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Máy và dụng cụ hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): |
|
8515 | 31 |
| - - Loại tự động toàn bộ hay một phần: |
|
8515 | 31 | 10 | - - - Máy | 5 |
8515 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8515 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8515 | 39 | 10 | - - - Máy hàn hồ quang xoay chiều, loại có biến thế | 5 |
8515 | 39 | 20 | - - - Máy | 5 |
8515 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8515 | 80 |
| - Máy và dụng cụ khác: |
|
8515 | 80 | 10 | - - Máy móc và dụng cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết | 5 |
8515 | 80 | 20 | - - Máy và dụng cụ có gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-143] | 5 |
8515 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8515 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8515 | 90 | 10 | - - Của máy hàn hồ quang dòng xoay chiều, loại có biến thế | 5 |
8515 | 90 | 20 | - - Các bộ phận của máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8515 | 90 | 30 | - - Các bộ phận của máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn [ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y] | 5 |
8515 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8516 |
|
| Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
|
8516 | 10 |
| - Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: |
|
8516 | 10 | 10 | - - Loại đun nước nóng tức thời | 10 |
8516 | 10 | 20 | - - Loại đun và chứa nước nóng | 10 |
8516 | 10 | 30 | - - Loại đun nước nóng kiểu nhúng | 10 |
|
|
| - Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
|
8516 | 21 | 00 | - - Lò sưởi điện giữ nhiệt | 10 |
8516 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dụng cụ nhiệt điện làm tóc và máy sấy khô tay: |
|
8516 | 31 | 00 | - - Máy sấy tóc | 10 |
8516 | 32 | 00 | - - Dụng cụ làm tóc khác | 10 |
8516 | 33 | 00 | - - Máy sấy khô tay | 10 |
8516 | 40 |
| - Bàn là điện: |
|
8516 | 40 | 10 | - - Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp | 5 |
8516 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8516 | 50 | 00 | - Lò vi sóng | 10 |
8516 | 60 |
| - Các loại lò khác; nồi nấu, chảo đun, ấấm đun, vỉ nướng và lò nướng: |
|
8516 | 60 | 10 | - - Nồi nấu cơm | 10 |
8516 | 60 | 20 | - - Lò nướng | 10 |
8516 | 60 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dụng cụ nhiệt điện khác: |
|
8516 | 71 | 00 | - - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê | 10 |
8516 | 72 | 00 | - - Lò nướng bánh (toasters) | 10 |
8516 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
8516 | 79 | 10 | - - - ấấm đun nước | 10 |
8516 | 79 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8516 | 80 |
| - Điện trở nung nóng bằng điện: |
|
8516 | 80 | 10 | - - Dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp | 5 |
8516 | 80 | 20 | - - Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình | 10 |
8516 | 80 | 30 | - - Loại khác, dùng cho thiết bị gia đình | 10 |
8516 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8516 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8516 | 90 | 10 | - - Của điện trở nung nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ | 10 |
8516 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10 | 10 |
8516 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8517 |
|
| Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình |
|
|
|
| - Bộ điện thoại; điện thoại hình: |
|
8517 | 11 | 00 | - - Bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) [ITA1/A-026] | 10 |
8517 | 19 |
| - - Loại khác: [ITA1/A-027] |
|
8517 | 19 | 10 | - - - Bộ điện thoại | 10 |
8517 | 19 | 20 | - - - Điện thoại hình | 10 |
|
|
| - Máy FAX và máy điện báo in chữ: |
|
8517 | 21 | 00 | - - Máy FAX [ITA1/A-028] | 10 |
8517 | 22 | 00 | - - Máy điện báo in chữ [ITA1/A-029] | 10 |
8517 | 30 |
| - Thiết bị tổng đài điện báo hay điện thoại [ITA1/A-030]: |
|
8517 | 30 | 10 | - - Thiết bị tổng đài điện thoại | 10 |
8517 | 30 | 20 | - - Thiết bị tổng đài điện báo | 10 |
8517 | 50 |
| - Thiết bị khác, dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số (digital line system) [ITA1/A-031][trừ các bộ lặp (ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]: |
|
8517 | 50 | 10 | - - Bộ điều biến/giải điều (modems) kể cả dạng cáp và thẻ card. | 10 |
8517 | 50 | 20 | - - Bộ tập trung, bộ dồn kênh | 10 |
8517 | 50 | 30 | - - Bộ thiết bị kiểm tra đường dây | 10 |
8517 | 50 | 40 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203] | 10 |
8517 | 50 | 50 | - - Thiết bị khác dùng cho điện thoại | 10 |
8517 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8517 | 80 |
| - Thiết bị khác [ITA1/A-032][ trừ các bộ lặp ITA1/B-192]: |
|
8517 | 80 | 10 | - - Bộ xáo trộn, kể cả bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến | 10 |
8517 | 80 | 20 | - - Thiết bị bảo vệ dữ liệu | 10 |
8517 | 80 | 30 | - - Thiết bị mã hóa | 10 |
8517 | 80 | 40 | - - Hạ tầng khóa công cộng (PKI) | 10 |
8517 | 80 | 50 | - - Tuyến thuê bao số (DSL) | 10 |
8517 | 80 | 60 | - - Mạng riêng ảảo [VPN] | 10 |
8517 | 80 | 70 | - - Hệ thống tích hợp điện thoại máy tính (CTI) | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8517 | 80 | 91 | - - - Dùng cho điện thoại | 10 |
8517 | 80 | 92 | - - - Dùng cho điện báo | 10 |
8517 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8517 | 90 |
| - Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]: |
|
8517 | 90 | 10 | - - Tấm mạch in, đã lắp ráp | 10 |
8517 | 90 | 20 | - - Của bộ điện thoại | 10 |
8517 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8518 |
|
| Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm |
|
8518 | 10 |
| - Micro và giá micro: |
|
|
|
| - - Micro: |
|
8518 | 10 | 11 | - - - Micro có dải tần số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10mm, độ cao không quá 3mm, dùng trong viễn thông [ITA1/A-034] | 10 |
8518 | 10 | 19 | - - - Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro | 10 |
8518 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
|
8518 | 21 | 00 | - - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa | 10 |
8518 | 22 | 00 | - - Loa chùm, đã lắp vào cùng một thùng loa | 10 |
8518 | 29 |
| - - Loa loại khác: |
|
8518 | 29 | 10 | - - - Loa thùng | 10 |
8518 | 29 | 20 | - - - Loa, không có hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50mm, sử dụng trong viễn thông [ITA1/A-036] | 10 |
8518 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8518 | 30 |
| - Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa: |
|
8518 | 30 | 10 | - - Tai nghe có khung choàng đầu | 10 |
8518 | 30 | 20 | - - Tai nghe không có khung choàng đầu | 10 |
8518 | 30 | 30 | - - Bộ micro/loa kết hợp | 10 |
8518 | 30 | 40 | - - Dùng cho điện thoại hữu tuyến cầm tay (for line telephone handsets) [ITA1/A-035] | 10 |
8518 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8518 | 40 |
| - Bộ khuyếch đại âm tần: |
|
8518 | 40 | 10 | - - Bộ khuyếch đại âm tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất | 10 |
8518 | 40 | 20 | - - Bộ khuyếch đại được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-192] | 10 |
8518 | 40 | 30 | - - Bộ khuyếch đại âm tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến [ITA/2] | 10 |
8518 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8518 | 50 |
| - Bộ tăng âm điện: |
|
8518 | 50 | 10 | - - Công suất 240W trở lên | 10 |
8518 | 50 | 20 | - - Bộ tăng âm đi cùng với loa dùng cho phát thanh, có điện ááp từ 50V đến 100V | 10 |
8518 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8518 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8518 | 90 | 10 | - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199] | 10 |
8518 | 90 | 20 | - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20 | 10 |
8518 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8519 |
|
| Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm |
|
8519 | 10 | 00 | - Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu | 10 |
|
|
| - Máy hát khác: |
|
8519 | 21 | 00 | - - Không có loa | 10 |
8519 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Máy quay đĩa: |
|
8519 | 31 | 00 | - - Có cơ cấu tự động đổi đĩa | 10 |
8519 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8519 | 40 |
| - Máy sao âm (Transcribing machines): |
|
8519 | 40 | 10 | - - Loại chuyên dụng cho điện ảảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 |
8519 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Máy tái tạo âm thanh khác: |
|
8519 | 92 | 00 | - - Cát-sét loại bỏ túi | 10 |
8519 | 93 |
| - - Loại khác, kiểu cát-sét: |
|
8519 | 93 | 10 | - - - Loại chuyên dụng cho điện ảảnh, truyền hình hoặc phát thanh | 10 |
8519 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8519 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8519 | 99 | 10 | - - - Máy tái tạo âm thanh điện ảảnh | 10 |
8519 | 99 | 20 | - - - Loại chuyên dụng trong truyền hình, phát thanh | 10 |
8519 | 99 | 30 | - - - Loại dùng đĩa compact | 10 |
8519 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8520 |
|
| Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh |
|
8520 | 10 | 00 | - Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài | 10 |
8520 | 20 | 00 | - Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199] | 10 |
|
|
| - Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh: |
|
8520 | 32 |
| - - Loại âm thanh số: |
|
8520 | 32 | 10 | - - - Loại chuyên dụng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8520 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8520 | 33 |
| - - Loại khác, dạng cát-sét: |
|
8520 | 33 | 10 | - - - Loại chuyên dụng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8520 | 33 | 20 | - - - Máy ghi âm cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170mm x 100mm x 45mm [ITA/2] | 10 |
8520 | 33 | 30 | - - - Máy ghi âm cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài [ITA/2] | 10 |
8520 | 33 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8520 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8520 | 39 | 10 | - - - Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8520 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8520 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8520 | 90 | 10 | - - Thiết bị thu âm chuyên dụng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8520 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8521 |
|
| Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
|
8521 | 10 |
| - Loại dùng băng từ: |
|
8521 | 10 | 10 | - - Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8521 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8521 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Đầu đĩa la-ze: |
|
8521 | 90 | 11 | - - - Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8521 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8521 | 90 | 91 | - - - Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8521 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8522 |
|
| Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521 |
|
8522 | 10 |
| - Đầu đọc (pick-up cartridges): |
|
8522 | 10 | 10 | - - Loại chuyên dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh | 10 |
8522 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8522 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8522 | 90 | 10 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảảnh | 10 |
8522 | 90 | 20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199] | 10 |
8522 | 90 | 30 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp khác | 10 |
8522 | 90 | 40 | - - Mâm ghi băng video hoặc audio; cơ cấu đĩa compact | 10 |
8522 | 90 | 50 | - - Đầu đọc hình hoặc tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8522 | 90 | 91 | - - - Các bộ phận, phụ tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh và điện ảảnh | 10 |
8522 | 90 | 92 | - - - Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại | 10 |
8522 | 90 | 93 | - - - Bộ phận và phụ tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ máy trả lời điện thoại) hoặc 8521 | 10 |
8522 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8523 |
|
| Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
|
| - Băng từ: |
|
8523 | 11 |
| - - Có chiều rộng không quá 4mm: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201] |
|
8523 | 11 | 10 | - - - Băng máy tính | 5 |
8523 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8523 | 12 |
| - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]: |
|
8523 | 12 | 10 | - - - Băng video | 5 |
8523 | 12 | 20 | - - - Băng máy tính | 5 |
8523 | 12 | 30 | - - - Băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL | 5 |
8523 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8523 | 13 |
| - - Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]: |
|
8523 | 13 | 10 | - - - Băng video | 5 |
8523 | 13 | 20 | - - - Băng máy tính | 5 |
8523 | 13 | 30 | - - - Băng Betacam, Umatic và DIGITAL | 5 |
8523 | 13 | 40 | - - - Băng cối | 5 |
8523 | 13 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8523 | 20 |
| - Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201] |
|
8523 | 20 | 10 | - - Đĩa cứng máy tính (computer hard disks) | 5 |
8523 | 20 | 20 | - - Đĩa video | 5 |
8523 | 20 | 30 | - - Đĩa cứng khác | 5 |
8523 | 20 | 40 | - - Đĩa mềm máy tính | 5 |
8523 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8523 | 30 | 00 | - Thẻ có dải từ | 10 |
8523 | 90 |
| - Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201] |
|
8523 | 90 | 10 | - - Dùng cho video | 5 |
8523 | 90 | 20 | - - Dùng cho máy tính | 5 |
8523 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8524 |
|
| Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
8524 | 10 |
| - Đĩa hát: |
|
8524 | 10 | 10 | - - Chỉ sử dụng trong giáo dục | 5 |
8524 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze: |
|
8524 | 31 |
| - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảảnh: [ITA1/A-043] |
|
8524 | 31 | 10 | - - - Loại dùng cho phim điện ảảnh | 5 |
8524 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8524 | 32 |
| - - Chỉ để tái tạo âm thanh: |
|
8524 | 32 | 10 | - - - Loại dùng cho phim điện ảảnh | 5 |
8524 | 32 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8524 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8524 | 39 | 10 | - - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảảnh, được ghi ởở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-044]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201] | 5 |
8524 | 39 | 20 | - - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảảnh | 5 |
8524 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8524 | 40 | 00 | - Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201] | 5 |
|
|
| - Băng từ khác: |
|
8524 | 51 |
| - - Có chiều rộng không quá 4mm: |
|
8524 | 51 | 10 | - - - Băng video | 5 |
8524 | 51 | 20 | - - - Băng máy tính | 5 |
8524 | 51 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảảnh | 5 |
8524 | 51 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8524 | 52 |
| - - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: |
|
8524 | 52 | 10 | - - - Băng video | 5 |
8524 | 52 | 20 | - - - Băng máy tính | 5 |
8524 | 52 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảảnh | 5 |
8524 | 52 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8524 | 53 |
| - - Có chiều rộng trên 6,5mm: |
|
8524 | 53 | 10 | - - - Băng video | 5 |
8524 | 53 | 20 | - - - Băng máy tính | 5 |
8524 | 53 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảảnh | 5 |
8524 | 53 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8524 | 60 | 00 | - Thẻ có dải từ | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8524 | 91 |
| - - Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảảnh: [ITA1/A-046] |
|
8524 | 91 | 10 | - - - Để sử dụng trong máy tính | 5 |
8524 | 91 | 20 | - - - Loại khác, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu | 5 |
8524 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8524 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8524 | 99 | 10 | - - - Băng video | 5 |
8524 | 99 | 20 | - - - Loại dùng để tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảảnh, được ghi ởở dạng nhị phân để máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-047]; bộ nhớ được định dạng riêng [ITA1/B-201] | 5 |
8524 | 99 | 30 | - - - Loại dùng cho phim điện ảảnh | 5 |
8524 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8525 |
|
| Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảảnh nền và camera video khác; camera số |
|
8525 | 10 |
| - Thiết bị truyền dẫn: |
|
8525 | 10 | 10 | - - Dùng cho phát thanh vô tuyến | 10 |
|
|
| - - Dùng cho truyền hình: |
|
8525 | 10 | 21 | - - - Bộ điều khiển nối video | 10 |
8525 | 10 | 22 | - - - Hệ thống giám sát trung tâm | 10 |
8525 | 10 | 23 | - - - Hệ thống giám sát từ xa | 10 |
8525 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
8525 | 10 | 30 | - - Thiết bị nén dữ liệu | 10 |
8525 | 10 | 40 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203] | 10 |
8525 | 10 | 50 | - - Dùng cho điện báo hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048] | 10 |
8525 | 20 |
| - Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197] |
|
8525 | 20 | 10 | - - Mạng cục bộ vô tuyến | 10 |
8525 | 20 | 20 | - - Điện thoại cầm tay nối mạng internet | 10 |
8525 | 20 | 30 | - - Điện thoại di động nối mạng internet | 10 |
8525 | 20 | 40 | - - Thiết bị hội nghị truyền hình qua internet | 10 |
8525 | 20 | 50 | - - Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số | 10 |
8525 | 20 | 60 | - - Mạng dữ liệu di động | 10 |
8525 | 20 | 70 | - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203] | 10 |
8525 | 20 | 80 | - - Điện thoại di động khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8525 | 20 | 91 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 10 |
8525 | 20 | 92 | - - - Máy truyền dẫn khác dùng trong truyền hình | 10 |
8525 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8525 | 30 |
| - Camera truyền hình: |
|
8525 | 30 | 10 | - - Camera, không có chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá 130mm x 70mm x 45mm [ITA/2] | 10 |
8525 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8525 | 40 |
| - Camera ghi hình ảảnh nền và camera ghi hình ảảnh khác; camera số: |
|
8525 | 40 | 10 | - - Camera số ghi hình ảảnh nền [ITA1/A-050] | 10 |
8525 | 40 | 20 | - - Camera khác ghi hình ảảnh nền | 10 |
8525 | 40 | 30 | - - Camera số | 10 |
8525 | 40 | 40 | - - Camera ghi hình khác | 10 |
8526 |
|
| Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
|
8526 | 10 |
| - Rađa: |
|
8526 | 10 | 10 | - - Rada, loại dùng trên mặt đất hoặc trang bị trên máy bay dân dụng hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2] | 10 |
8526 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8526 | 91 |
| - - Thiết bị dẫn đường vô tuyến: |
|
8526 | 91 | 10 | - - - Loại dùng trên máy bay dân dụng hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2] | 10 |
8526 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8526 | 92 | 00 | - - Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến | 10 |
8527 |
|
| Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
|
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: |
|
8527 | 12 | 00 | - - Radio cát sét loại bỏ túi | 10 |
8527 | 13 | 00 | - - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh | 10 |
8527 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8527 | 19 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 19 | 20 | - - - Máy thu có chức năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2] | 10 |
8527 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: |
|
8527 | 21 |
| - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
8527 | 21 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8527 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8527 | 29 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến: |
|
8527 | 31 |
| - - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh: |
|
8527 | 31 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8527 | 32 | 00 | - - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ | 10 |
8527 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8527 | 39 | 10 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8527 | 90 |
| - Các thiết bị khác: |
|
8527 | 90 | 10 | - - Máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197] | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8527 | 90 | 91 | - - - Dùng cho điện thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến | 10 |
8527 | 90 | 92 | - - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay | 10 |
8527 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8528 |
|
| Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảảnh; màn hình video và máy chiếu video |
|
|
|
| - Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảảnh: |
|
8528 | 12 |
| - - Loại màu: |
|
8528 | 12 | 10 | - - - Set top box có chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203] | 10 |
8528 | 12 | 20 | - - - Tấm mạch in đã lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199] | 10 |
8528 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8528 | 13 | 00 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | 10 |
|
|
| - Màn hình: |
|
8528 | 21 |
| - - Loại màu: |
|
8528 | 21 | 10 | - - - Màn hình phẳng (FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200] | 10 |
8528 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8528 | 22 | 00 | - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác | 10 |
8528 | 30 |
| - Máy chiếu video: |
|
8528 | 30 | 10 | - - Công suất chiếu lên màn ảảnh từ 300 inch trở lên | 10 |
8528 | 30 | 20 | - - Máy chiếu video và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200] | 10 |
8528 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8529 |
|
| Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528 |
|
8529 | 10 |
| - Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm: |
|
8529 | 10 | 10 | - - Anten các loại sử dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197] | 10 |
8529 | 10 | 20 | - - Chảo phản xạ của anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và các bộ phận kèm theo | 10 |
8529 | 10 | 30 | - - Anten vệ tinh, anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh | 10 |
8529 | 10 | 40 | - - Bộ lọc và bộ tách tín hiệu anten [ITA/2] | 10 |
|
|
| - - Những bộ phận lắp ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy: |
|
8529 | 10 | 51 | - - - Loại sử dụng cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh hoặc truyền hình | 10 |
8529 | 10 | 59 | - - - Loại khác | 10 |
8529 | 10 | 60 | - - ốống dẫn sóng (loa hoặc phễu tiếp sóng) | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 10 | 91 | - - - Loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến | 10 |
8529 | 10 | 92 | - - - Dùng cho máy truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình | 10 |
8529 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8529 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Các bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh và truyền hình; camera số quay hình ảảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi, báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197 |
|
8529 | 90 | 11 | - - - Dùng cho điện thoại di động | 10 |
8529 | 90 | 12 | - - - Loại khác | 10 |
8529 | 90 | 20 | - - Dùng cho bộ giải mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12 | 10 |
|
|
| - - Tấm mạch in, đã lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12: |
|
8529 | 90 | 31 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | 10 |
8529 | 90 | 32 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | 10 |
8529 | 90 | 33 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc 8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến) | 10 |
8529 | 90 | 34 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 8526 | 10 |
8529 | 90 | 35 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 8528 | 10 |
8529 | 90 | 36 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.30 | 10 |
8529 | 90 | 37 | - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32 | 10 |
8529 | 90 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8529 | 90 | 91 | - - - Dùng trong truyền hình | 10 |
8529 | 90 | 92 | - - - Chỉ dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến | 10 |
8529 | 90 | 93 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28 | 10 |
8529 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8530 |
|
| Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608) |
|
8530 | 10 | 00 | - Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện | 10 |
8530 | 80 |
| - Thiết bị khác: |
|
8530 | 80 | 10 | - - Dùng cho đường bộ | 10 |
8530 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8530 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8530 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.10.00 | 10 |
8530 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 8530.80.00 | 10 |
8531 |
|
| Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530 |
|
8531 | 10 |
| - Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
|
8531 | 10 | 10 | - - Báo trộm | 10 |
8531 | 10 | 20 | - - Báo cháy | 10 |
8531 | 10 | 30 | - - Báo khói | 10 |
8531 | 10 | 40 | - - Báo SOS | 10 |
8531 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8531 | 20 | 00 | - Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED) [ITA1/A-054][ITA1/B-193] | 10 |
8531 | 80 |
| - Thiết bị khác: |
|
|
|
| - - Chuông, còi điện: |
|
8531 | 80 | 11 | - - - Chuông cửa, còi | 10 |
8531 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
8531 | 80 | 20 | - - Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193] | 10 |
8531 | 80 | 30 | - - Máy điện báo loại dùng trong khoang máy của tàu thủy | 10 |
8531 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8531 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8531 | 90 | 10 | - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00 [ITA1/A-055][ITA1/B-193] hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193] | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8531 | 90 | 91 | - - - Của chuông cửa | 10 |
8531 | 90 | 92 | - - - Của chuông và còi khác | 10 |
8531 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8532 |
|
| Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
8532 | 10 | 00 | - Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứứng với công suất vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) | 10 |
|
|
| - Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056]: |
|
8532 | 21 | 00 | - - Tụ tantan (tantalium) [ITA1/A-057] | 10 |
8532 | 22 | 00 | - - Tụ nhôm [ITA/A-058] | 10 |
8532 | 23 | 00 | - - Tụ gốm, một lớp [ITA1/A-059] | 10 |
8532 | 24 | 00 | - - Tụ gốm, nhiều lớp [ITA1/A-060] | 10 |
8532 | 25 | 00 | - - Tụ giấy hay plastic [ITA1/A-061] | 10 |
8532 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-062] | 10 |
8532 | 30 | 00 | - Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA1/A-063] | 10 |
8532 | 90 |
| - Các bộ phận [ITA1/A-064]: |
|
8532 | 90 | 10 | - - Dùng cho tụ điện có công suất từ 500kVA trở lên | 10 |
8532 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8533 |
|
| Điện trở (kể cả biến trở và chiết ááp) trừ điện trở nung nóng |
|
8533 | 10 |
| - Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]: |
|
8533 | 10 | 10 | - - Bốc bề mặt (khuyếch tán) | 10 |
8533 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Điện trở cố định khác: |
|
8533 | 21 | 00 | - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A- 066] | 10 |
8533 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết ááp: |
|
8533 | 31 | 00 | - - Có công suất không quá 20W [ITA1/A-068] | 10 |
8533 | 39 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-069] | 10 |
8533 | 40 | 00 | - Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết ááp [ITA1/A-070] | 10 |
8533 | 90 | 00 | - Các bộ phận [ITA1/A-072] | 10 |
8534 |
|
| Mạch in [ITA1/A-072] |
|
8534 | 00 | 10 | - Một mặt | 10 |
8534 | 00 | 20 | - Hai mặt | 10 |
8534 | 00 | 30 | - Nhiều lớp | 10 |
8534 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
8535 |
|
| Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện ááp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp trên 1000V |
|
8535 | 10 | 00 | - Cầu chì | 5 |
|
|
| - Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8535 | 21 |
| - - Có điện ááp dưới 72,5 kV: |
|
8535 | 21 | 10 | - - - Loại hộp đúc | 5 |
|
|
| - - - Cho điện ááp 66 kV hoặc hơn: |
|
8535 | 21 | 21 | - - - - Côngtắctơ điện để cắt ngoài không khí | 5 |
8535 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8535 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8535 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8535 | 29 | 10 | - - - Loại hộp đúc | 5 |
8535 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8535 | 30 |
| - Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác: |
|
|
|
| - - Dùng cho điện ááp trên 1.000V nhưng không quá 40.000V: |
|
8535 | 30 | 11 | - - - Cầu dao ngắt dòng | 5 |
8535 | 30 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
8535 | 30 | 20 | - - Dùng cho điện ááp 66 kV trở lên | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8535 | 30 | 91 | - - - Cầu dao ngắt dòng | 5 |
8535 | 30 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8535 | 40 |
| - Bộ chống sét, bộ khống chế điện ááp và bộ triệt quá điện ááp xung: |
|
8535 | 40 | 10 | - - Bộ chống sét | 5 |
8535 | 40 | 20 | - - Bộ khống chế điện ááp | 5 |
8535 | 40 | 30 | - - Bộ triệt tăng điện ááp | 5 |
8535 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8535 | 90 | 10 | - - Đầu nối bằng sứ ốống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến ááp nguồn | 5 |
8535 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8536 |
|
| Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện ááp xung, phích cắm, ổổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp không quá 1000V |
|
8536 | 10 |
| - Cầu chì: |
|
8536 | 10 | 10 | - - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh | 10 |
8536 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8536 | 20 |
| - Bộ ngắt mạch tự động: |
|
8536 | 20 | 10 | - - Loại hộp đúc | 10 |
8536 | 20 | 20 | - - Loại gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516 | 10 |
8536 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8536 | 30 |
| - Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
8536 | 30 | 10 | - - Bộ chống sét | 10 |
8536 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Rơ-le: |
|
8536 | 41 | 00 | - - Dùng cho điện ááp không quá 60V | 10 |
8536 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8536 | 50 |
| - Cầu dao khác: |
|
8536 | 50 | 10 | - - Cầu dao nhậy khói | 10 |
8536 | 50 | 20 | - - Cầu dao tự động ngắt khi có rò điện và quá tải | 10 |
8536 | 50 | 30 | - - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình hoặc thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt và công tắc từ cho máy điều hòa không khí | 10 |
8536 | 50 | 40 | - - Cầu dao mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng | 10 |
8536 | 50 | 50 | - - Công tắc điện tử xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học [ITA1/A-073]; công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện ááp không quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 amp [ITA1/A-075] | 10 |
8536 | 50 | 60 | - - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện ááp không quá 500V và công suất tải dòng danh định không quá 20A | 10 |
8536 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đui đèn, phích cắm, ổổ cắm: |
|
8536 | 61 |
| - - Đui đèn: |
|
8536 | 61 | 10 | - - - Loại dùng cho đèn compact hoặc đèn halogen | 10 |
8536 | 61 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8536 | 69 |
| - - Phích cắm, ổổ cắm: |
|
8536 | 69 | 10 | - - - Phích cắm điện thoại | 10 |
8536 | 69 | 20 | - - - Ổổ cắm tín hiệu hình, tiếng, ổổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình, thu thanh | 10 |
8536 | 69 | 30 | - - - Ổổ cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076] | 10 |
8536 | 69 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8536 | 90 |
| - Thiết bị khác: |
|
8536 | 90 | 10 | - - Đầu nối dùng cho dây dẫn, cáp [ITA1/A-077]; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) [ITA1/B-166] | 10 |
8536 | 90 | 20 | - - Hộp tiếp nối | 10 |
8536 | 90 | 30 | - - Đầu nối cáp gồm một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều | 10 |
8536 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8537 |
|
| Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 |
|
8537 | 10 |
| - Dùng cho điện ááp không quá 1000V: |
|
8537 | 10 | 10 | - - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển | 10 |
8537 | 10 | 20 | - - Bảng phân phối (bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm 8471, 8517 hoặc 8525 (ITA/2) | 10 |
8537 | 10 | 30 | - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho linh kiện bán dẫn [ITA/2 (AS2)] | 10 |
8537 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8537 | 20 |
| - Dùng cho điện ááp trên 1000V: |
|
8537 | 20 | 10 | - - Bảng chuyển mạch | 5 |
8537 | 20 | 20 | - - Bảng điều khiển | 5 |
8537 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8538 |
|
| Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37 |
|
8538 | 10 |
| - Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng: |
|
|
|
| - - Cho điện ááp không quá 1000V: |
|
8538 | 10 | 11 | - - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)] | 10 |
8538 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Cho điện ááp trên 1000V: |
|
8538 | 10 | 21 | - - - Bộ điều khiển logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)] | 5 |
8538 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8538 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Cho điện ááp không quá 1000V: |
|
8538 | 90 | 11 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) | 10 |
8538 | 90 | 12 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2] | 10 |
8538 | 90 | 13 | - - - Bộ phận của hàng hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2] | 10 |
8538 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Cho điện ááp trên 1000V: |
|
8538 | 90 | 21 | - - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober) | 5 |
8538 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8539 |
|
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|
8539 | 10 |
| - Đèn chùm hàn kín: |
|
8539 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 | 10 |
8539 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
|
8539 | 21 |
| - - Đèn halogen vonfram: |
|
8539 | 21 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | 10 |
8539 | 21 | 20 | - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế | 5 |
8539 | 21 | 30 | - - - Của loại dùng cho xe có động cơ | 10 |
8539 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8539 | 22 |
| - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện ááp trên 100V: |
|
8539 | 22 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | 10 |
8539 | 22 | 20 | - - - Bóng đèn chuyên dùng trong y tế | 5 |
8539 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8539 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8539 | 29 | 10 | - - - Bóng đèn phản xạ | 10 |
8539 | 29 | 20 | - - - Bóng đèn mổ | 5 |
8539 | 29 | 30 | - - - Bóng đèn dùng cho xe có động cơ | 10 |
8539 | 29 | 40 | - - - Bóng đèn chớp; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị y tế | 10 |
8539 | 29 | 50 | - - - Loại khác, công suất trên 200W đến 300W, điện ááp trên 100V | 10 |
8539 | 29 | 60 | - - - Loại khác, công suất không quá 200W và điện ááp không quá 100V | 10 |
8539 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
|
8539 | 31 |
| - - Đèn huỳnh quang, catot nóng: |
|
8539 | 31 | 10 | - - - Đèn ốống huỳnh quang dạng compact | 10 |
8539 | 31 | 20 | - - - Đèn huỳnh quang dạng ốống thẳng hoặc vòng | 10 |
8539 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8539 | 32 | 00 | - - Đèn hơi thuỷ ngân và natri; đèn halogenua kim loại | 10 |
8539 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Đèn ốống huỳnh quang dạng compact: |
|
8539 | 39 | 11 | - - - - Đèn neon | 10 |
8539 | 39 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
8539 | 39 | 20 | - - - Đèn ốống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng | 10 |
|
|
| - - - Đèn catot lạnh huỳnh quang khác: |
|
8539 | 39 | 31 | - - - - Đèn neon | 10 |
8539 | 39 | 39 | - - - - Loại khác | 10 |
8539 | 39 | 40 | - - - Đèn điện dùng cho xe có động cơ hoặc xe đạp | 10 |
8539 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
|
8539 | 41 | 00 | - - Đèn hồ quang | 10 |
8539 | 49 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8539 | 90 |
| - Các bộ phận: |
|
8539 | 90 | 10 | - - Nắp bịt nhôm cho đèn huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng | 10 |
8539 | 90 | 20 | - - Loại khác, dùng cho xe có động cơ | 10 |
8539 | 90 | 30 | - - Loại khác, dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang | 10 |
8539 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8540 |
|
| Đèn điện tử và ốống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ốống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ốống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ốống điện tử dùng tia âm cực, ốống điện tử camera truyền hình) |
|
|
|
| - ốống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ốống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
|
8540 | 11 |
| - - Loại màu: |
|
8540 | 11 | 10 | - - - Màn hình phẳng | 10 |
8540 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8540 | 12 | 00 | - - Loại đen trắng hay đơn sắc khác | 10 |
8540 | 20 |
| - ốống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảảnh; ốống đèn catot quang điện khác: |
|
8540 | 20 | 10 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8540 | 40 |
| - ốống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]: |
|
8540 | 40 | 10 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8540 | 50 |
| - ốống hiển thị số liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác: |
|
8540 | 50 | 10 | - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8540 | 60 | 00 | - ốống đèn tia âm cực khác | 10 |
|
|
| - ốống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetrons, klystrons, ốống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ốống đèn điều khiển lưới: |
|
8540 | 71 |
| - - Magnetron: |
|
8540 | 71 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 71 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8540 | 72 |
| - - Klystrons: |
|
8540 | 72 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 72 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8540 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
8540 | 79 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 79 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đèn điện tử và ốống điện tử khác: |
|
8540 | 81 |
| - - Đèn điện tử và ốống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại: |
|
8540 | 81 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 81 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8540 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8540 | 89 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 89 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Phụ tùng: |
|
8540 | 91 |
| - - Của ốống đèn tia âm cực: |
|
8540 | 91 | 10 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 91 | 20 | - - - Cuộn lái tia và cuộn biến ááp | 10 |
8540 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8540 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
8540 | 99 | 10 | - - - Của ốống điện tử vi sóng | 10 |
8540 | 99 | 20 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8540 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8541 |
|
| Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể ááp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh |
|
8541 | 10 | 00 | - Điốt trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078] | 10 |
|
|
| - Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang: |
|
8541 | 21 | 00 | - - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W [ITA1/A-079] | 10 |
8541 | 29 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-080] | 10 |
8541 | 30 | 00 | - Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081] | 10 |
8541 | 40 |
| - Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc thành bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082] |
|
8541 | 40 | 10 | - - Điốt phát sáng (light emiting diodes - LED) | 10 |
8541 | 40 | 20 | - - Tế bào quang điện kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor) | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8541 | 40 | 91 | - - - Sử dụng với hàng hoá thuộc nhóm 85.25 | 10 |
8541 | 40 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8541 | 50 | 00 | - Thiết bị bán dẫn khác [ITA1/A-083] | 10 |
8541 | 60 | 00 | - Tinh thể ááp điện đã lắp ráp [ITA1/A-084] | 10 |
8541 | 90 | 00 | - Các bộ phận [ITA1/A-085] | 10 |
8542 |
|
| Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử |
|
8542 | 10 | 00 | - Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086] | 10 |
|
|
| - Mạch tích hợp đơn khối: |
|
8542 | 21 |
| - - Kỹ thuật số: [ITA1/A-087, 088 và 089] |
|
8542 | 21 | 10 | - - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm | 10 |
8542 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8542 | 29 |
| - - Loại khác: [ITA1/A-090] |
|
8542 | 29 | 10 | - - - Tấm mỏng hoặc đĩa (wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc nhôm | 10 |
8542 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8542 | 60 | 00 | - Mạch tích hợp lai [ITA1/A-091] | 10 |
8542 | 70 | 00 | - Vi mạch điện tử [ITA1/A-092] | 10 |
8542 | 90 |
| - Các bộ phận: [ITA1/A-093] |
|
8542 | 90 | 10 | - - Khung hoặc khung đầu dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính chất sau: | 10 |
|
|
| 1. 58% sắt và 42% nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc |
|
|
|
| 2. 99% đồng, một phần được phủ vàng, nhôm, bạc |
|
|
|
| 3. 58% sắt và 42% nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm |
|
|
|
| 4. Một phần gốm, một phần nikel được phủ vàng |
|
8542 | 90 | 20 | - - Mũ và chân làm bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay không có một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ vàng một phần | 10 |
8542 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc nhóm 8542 dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 8471 | 5 |
8543 |
|
| Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này |
|
|
|
| - Máy gia tốc hạt: |
|
8543 | 11 | 00 | - - Máy cấy ion để kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167] | 10 |
8543 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8543 | 20 | 00 | - Máy phát tín hiệu | 10 |
8543 | 30 |
| - Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis): |
|
8543 | 30 | 10 | - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảảnh (developing), cắt mài hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168] | 10 |
8543 | 30 | 20 | - - Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách vật liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] | 10 |
8543 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Máy móc và thiết bị khác: |
|
8543 | 40 | 00 | - Máy tăng cường cho hàng rào điện | 10 |
|
|
| - Máy móc và thiết bị khác: |
|
8543 | 81 | 00 | - - Thẻ và nhãn hiệu ứứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094] | 10 |
8543 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
8543 | 89 | 10 | - - - Bộ thu/giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp | 10 |
8543 | 89 | 20 | - - - Máy điện có chức năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]; máy kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141]; máy kết tủa vật lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147] | 10 |
8543 | 89 | 30 | - - - Máy tách bụi hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong quá trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 10 |
8543 | 89 | 40 | - - - Máy sấy khô vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)] | 10 |
8543 | 89 | 50 | - - - Máy kết tủa vật lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)] | 10 |
8543 | 89 | 60 | - - - Ngòi nổ mìn điện | 10 |
8543 | 89 | 70 | - - - Bộ khuyếch đại tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB) | 10 |
8543 | 89 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8543 | 90 |
| - Phụ tùng: |
|
8543 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153] | 10 |
8543 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2] | 10 |
8543 | 90 | 30 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170] | 10 |
8543 | 90 | 40 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.81.00 | 10 |
8543 | 90 | 50 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00 | 10 |
8543 | 90 | 60 | - - Bộ phận, kể cả cụm lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10 | 10 |
8543 | 90 | 70 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158] | 10 |
8543 | 90 | 80 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)] | 10 |
8543 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8544 |
|
| Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
|
|
|
| - Cuộn dây: |
|
8544 | 11 |
| - - Bằng đồng: |
|
8544 | 11 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | 10 |
8544 | 11 | 20 | - - - Bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 10 |
8544 | 11 | 30 | - - - Tráng sơn hoặc men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC | 10 |
8544 | 11 | 40 | - - - Loại khác, tiết diện vuông chưa gắn với đầu nối | 10 |
8544 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8544 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8544 | 19 | 10 | - - - Tráng sơn hoặc men | 10 |
8544 | 19 | 20 | - - - Dây điện trở măng gan | 10 |
8544 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8544 | 20 |
| - Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác: |
|
8544 | 20 | 10 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V | 10 |
8544 | 20 | 20 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V | 10 |
8544 | 20 | 30 | - - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V | 10 |
8544 | 20 | 40 | - - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V | 10 |
8544 | 30 |
| - Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền: |
|
8544 | 30 | 10 | - - Sử dụng cho xe có động cơ | 10 |
8544 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp không quá 80V: |
|
8544 | 41 |
| - - Đã lắp vào đầu nối điện: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-096] |
|
8544 | 41 | 11 | - - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 41 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, trừ cáp ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 41 | 13 | - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 41 | 14 | - - - - Cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 41 | 15 | - - - - Cáp điện bọc plastic khác có tiết diện không quá 300mm2 | 10 |
8544 | 41 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8544 | 41 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 10 |
8544 | 41 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
8544 | 41 | 93 | - - - - Dây dẫn điện bọc plastic | 10 |
8544 | 41 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 41 | 95 | - - - - Cáp ắc quy | 10 |
8544 | 41 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
8544 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-097]: |
|
8544 | 49 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 49 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8544 | 49 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 10 |
8544 | 49 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
8544 | 49 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | 10 |
8544 | 49 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 49 | 95 | - - - - Cáp chắn loại dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động | 10 |
8544 | 49 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 80V nhưng không quá 1000V: |
|
8544 | 51 |
| - - Đã lắp với đầu nối điện: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: [ITA1/A-098]: |
|
8544 | 51 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 51 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 51 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8544 | 51 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 10 |
8544 | 51 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
8544 | 51 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | 10 |
8544 | 51 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 51 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
8544 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Loại sử dụng cho viễn thông: |
|
8544 | 59 | 11 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 59 | 12 | - - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 59 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8544 | 59 | 91 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2 | 10 |
8544 | 59 | 92 | - - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện trên 300mm2 | 10 |
8544 | 59 | 93 | - - - - Dây dẫn điện cách điện bằng plastic | 10 |
8544 | 59 | 94 | - - - - Cáp điều khiển | 10 |
8544 | 59 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
8544 | 60 |
| - Dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 1000V: |
|
|
|
| - - Dùng cho điện ááp trên 1kV nhưng không quá 36kV: |
|
8544 | 60 | 11 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 10 |
8544 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Dùng cho điện ááp trên 36kV nhưng không quá 66kV: |
|
8544 | 60 | 21 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 10 |
8544 | 60 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Dùng cho điện ááp trên 66kV: |
|
8544 | 60 | 31 | - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2 | 10 |
8544 | 60 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8544 | 60 | 91 | - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 60 | 92 | - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 60 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
8544 | 70 |
| - Cáp sợi quang: [ITA1/A-099] |
|
8544 | 70 | 10 | - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 70 | 20 | - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển | 10 |
8544 | 70 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8545 |
|
| Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện |
|
|
|
| - Điện cực: |
|
8545 | 11 | 00 | - - Loại sử dụng cho lò nung | 10 |
8545 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
8545 | 20 | 00 | - Chổi than | 10 |
8545 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8545 | 90 | 10 | - - carbon làm pin | 10 |
8545 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8546 |
|
| Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ |
|
8546 | 10 |
| - Bằng thủy tinh: |
|
8546 | 10 | 10 | - - Dùng cho điện ááp từ 50kV trở lên | 10 |
8546 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8546 | 20 |
| - Bằng gốm sứ: |
|
8546 | 20 | 10 | - - Sứ xuyên có hoặc không có thanh truyền dùng cho biến thế | 10 |
8546 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8546 | 90 | 00 | - Bằng vật liệu khác | 10 |
8547 |
|
| Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ốống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện |
|
8547 | 10 | 00 | - Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ | 10 |
8547 | 20 | 00 | - Khớp gioăng cách điện bằng plastic | 10 |
8547 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8547 | 90 | 10 | - - ốống cách điện và ốống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện | 10 |
8547 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8548 |
|
| Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này |
|
8548 | 10 |
| - Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết: |
|
8548 | 10 | 10 | - - Phế thải pin axit chì, đã hoặc chưa tháo | 10 |
8548 | 10 | 20 | - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt | 10 |
8548 | 10 | 30 | - - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng | 10 |
8548 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
8548 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8548 | 90 | 10 | - - Bộ cảm biến ảảnh của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một ma trận tranzito màng mỏng (TFT) và một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2] | 10 |
8548 | 90 | 20 | - - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại mạch kết nối bên ngoài như cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động. Linh kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tương tự, có hoặc không nhạy quang, thuộc nhóm 85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc nhóm 85.42 [ITA1/B-199] | 10 |
8548 | 90 | 30 | - - Bộ tổng hợp dùng trong truyền thông vô tuyến | 10 |
8548 | 90 | 40 | - - Bộ phận, phụ tùng của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199] | 10 |
8548 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Phần XVIXe Cộ, Phương Tiện Bay, Tàu Thuyền |
|
|
|
| Chương 86 |
|
8601 |
|
| Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện |
|
8601 | 10 | 00 | - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài | 5 |
8601 | 20 | 00 | - Loại chạy bằng ắc qui điện | 5 |
8602 |
|
| Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy |
|
8602 | 10 | 00 | - Đầu máy chạy diesel | 5 |
8602 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8603 |
|
| Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04 |
|
8603 | 10 | 00 | - Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài | 5 |
8603 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8604 | 00 | 00 | Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray) | 5 |
8605 | 00 | 00 | Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04) | 5 |
8606 |
|
| Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành |
|
8606 | 10 | 00 | - Toa xi téc và các loại toa tương tự | 5 |
8606 | 20 | 00 | - Toa chở hàng và toa goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 | 5 |
8606 | 30 | 00 | - Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20 | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8606 | 91 | 00 | - - Loại có nắp đậy và đóng kín | 5 |
8606 | 92 | 00 | - - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm | 5 |
8606 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8607 |
|
| Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện |
|
|
|
| - Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, và các phụ tùng của chúng: |
|
8607 | 11 | 00 | - - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đầu máy | 5 |
8607 | 12 | 00 | - - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác | 5 |
8607 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả các phụ tùng | 5 |
|
|
| - Phanh và các phụ tùng phanh: |
|
8607 | 21 | 00 | - - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi | 5 |
8607 | 29 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8607 | 30 | 00 | - Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng | 5 |
|
|
| - Các bộ phận khác: |
|
8607 | 91 | 00 | - - Của đầu máy | 5 |
8607 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8608 |
|
| Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên |
|
8608 | 00 | 10 | - Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ | 5 |
8608 | 00 | 20 | - Thiết bị cơ điện | 5 |
8608 | 00 | 90 | - Loại khác | 5 |
8609 |
|
| Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức |
|
|
|
| - Bằng kim loại: |
|
8609 | 00 | 11 | - - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường | 5 |
8609 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bằng gỗ: |
|
8609 | 00 | 21 | - - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường | 5 |
8609 | 00 | 29 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8609 | 00 | 91 | - - Công-ten-nơ để vận chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường | 5 |
8609 | 00 | 99 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 87 |
|
8701 |
|
| Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09) |
|
8701 | 10 |
| - Máy kéo cầm tay: |
|
|
|
| - - Loại công suất không quá 22,5 kW: |
|
8701 | 10 | 11 | - - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp | 5 |
8701 | 10 | 12 | - - - Máy kéo 2 bánh khác | 5 |
8701 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại công suất trên 22,5 kW: |
|
8701 | 10 | 21 | - - - Máy kéo 2 bánh dùng cho nông nghiệp | 5 |
8701 | 10 | 22 | - - - Máy kéo 2 bánh khác | 5 |
8701 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8701 | 20 |
| - Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơmoc (rơmoc 1 trục): |
|
|
|
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc: |
|
8701 | 20 | 11 | - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | 5 |
8701 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc: |
|
|
|
| - - - Loại công suất không quá 67 kW: |
|
8701 | 20 | 21 | - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | 5 |
8701 | 20 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại công suất trên 67 kW: |
|
8701 | 20 | 31 | - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | 5 |
8701 | 20 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
8701 | 30 |
| - Máy kéo bánh xích: |
|
8701 | 30 | 11 | - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc | 5 |
|
|
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc: |
|
8701 | 30 | 12 | - - - Công suất không quá 67 kW | 5 |
8701 | 30 | 19 | - - - Công suất trên 67 kW | 5 |
8701 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Máy kéo nông nghiệp: |
|
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc: |
|
8701 | 90 | 11 | - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | 5 |
8701 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc: |
|
|
|
| - - - - Công suất không quá 67 kW: |
|
8701 | 90 | 21 | - - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | 5 |
8701 | 90 | 29 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Công suất trên 67 kW: |
|
8701 | 90 | 31 | - - - - - Máy kéo vận tải 4 bánh | 5 |
8701 | 90 | 39 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8701 | 90 | 91 | - - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc | 5 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc: |
|
8701 | 90 | 92 | - - - - Công suất không quá 67 kW | 5 |
8701 | 90 | 99 | - - - - Công suất trên 67 kW | 5 |
8702 |
|
| Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe |
|
8702 | 10 |
| - Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
| - - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8702 | 10 | 01 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 02 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 03 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 |
8702 | 10 | 04 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 05 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 06 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 07 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 08 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn | 5 |
8702 | 10 | 09 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 10 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8702 | 10 | 11 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 12 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 13 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 14 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 15 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 16 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 17 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 18 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8702 | 10 | 21 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 22 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 23 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 |
8702 | 10 | 24 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 25 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 26 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 27 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 28 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 |
8702 | 10 | 31 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 32 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8702 | 10 | 33 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 34 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 35 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 36 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 37 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 38 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 39 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 40 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
| - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8702 | 10 | 41 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 42 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 43 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 |
8702 | 10 | 44 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 45 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 46 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 47 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 48 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 |
8702 | 10 | 49 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 50 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - Xe buýt loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8702 | 10 | 51 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 52 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 53 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 |
8702 | 10 | 54 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 55 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 56 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 57 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 58 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn | 5 |
8702 | 10 | 59 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 60 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8702 | 10 | 61 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 62 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 63 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 64 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 | 10 | 65 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn | 5 |
8702 | 10 | 66 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn | 5 |
8702 | 10 | 67 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn | 5 |
8702 | 10 | 68 | - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
8702 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
8702 | 90 | 11 | - - - - Dạng CKD | 5 |
8702 | 90 | 12 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8702 | 90 | 21 | - - - - Dạng CKD | 5 |
8702 | 90 | 22 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| - - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng dưới 30 người: |
|
|
|
| - - - Xe chở khách: |
|
8702 | 90 | 31 | - - - - Dạng CKD | 5 |
8702 | 90 | 32 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8702 | 90 | 41 | - - - - Dạng CKD | 5 |
8702 | 90 | 42 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| - - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
| - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay: |
|
8702 | 90 | 51 | - - - - Dạng CKD | 5 |
8702 | 90 | 52 | - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Xe ô tô buýt loại khác: |
|
8702 | 90 | 61 | - - - - Dạng CKD | 5 |
8702 | 90 | 62 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8702 | 90 | 91 | - - - - Dạng CKD | 5 |
8702 | 90 | 92 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại xe ô tô nguyên chiếc thuộc nhóm 8702 thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt | 10 |
8703 |
|
| Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua |
|
8703 | 10 |
| - Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
|
|
| - - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 10 | 11 | - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies) | 5 |
8703 | 10 | 12 | - - - Xe ô tô đua nhỏ | 5 |
8703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Xe chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
8703 | 10 | 91 | - - - Xe ôtô chơi gôn và xe phục vụ sân gôn (golf bugies) | 5 |
8703 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8703 | 21 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
8703 | 21 | 10 | - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 21 | 20 | - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 21 | 31 | - - - - Dạng CKD | 5 |
8703 | 21 | 32 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 21 | 41 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 21 | 42 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 21 | 43 | - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 21 | 44 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 21 | 51 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 21 | 52 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 21 | 53 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | 5 |
8703 | 21 | 54 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 21 | 55 | - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 21 | 56 | - - - - Loại khác | 5 |
8703 | 22 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: |
|
8703 | 22 | 10 | - - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 22 | 20 | - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 22 | 30 | - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 22 | 40 | - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 22 | 51 | - - - - Dạng CKD | 5 |
8703 | 22 | 52 | - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 22 | 61 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 22 | 62 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 22 | 63 | - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 22 | 64 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 22 | 71 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 22 | 72 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 22 | 73 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | 5 |
8703 | 22 | 74 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 22 | 75 | - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 22 | 76 | - - - - Loại khác | 5 |
8703 | 23 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc: |
|
8703 | 23 | 11 | - - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 23 | 12 | - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 23 | 13 | - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 23 | 14 | - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8703 | 23 | 15 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 16 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 17 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 23 | 21 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 22 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 23 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 24 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 | 23 | 25 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 26 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 27 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 28 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 | 23 | 31 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 32 | -- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 33 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 34 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 | 23 | 35 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 36 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 37 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 38 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8703 | 23 | 41 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 42 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 43 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 44 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
| - - - - - Dạng CKD: |
|
8703 | 23 | 45 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 46 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 47 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 23 | 51 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 52 | ---- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 53 | ---- - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 54 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 | 23 | 55 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 56 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 57 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 58 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 23 | 61 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 62 | --- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 63 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 64 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 | 23 | 65 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 66 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 67 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 68 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8703 | 23 | 71 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 23 | 72 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 23 | 73 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 23 | 74 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
8703 | 24 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc: |
|
8703 | 24 | 11 | - - - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 24 | 12 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 24 | 13 | - - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 24 | 14 | - - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 24 | 21 | - - - - - Dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 22 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 24 | 31 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 32 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 24 | 33 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 34 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 24 | 41 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 42 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 24 | 43 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 44 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 24 | 45 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 46 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc: |
|
8703 | 24 | 51 | - - - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 24 | 52 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 24 | 53 | - - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 24 | 54 | - - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 24 | 61 | - - - - - Dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 62 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 24 | 71 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 72 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 24 | 73 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 74 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 24 | 81 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 82 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 24 | 83 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 84 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác | 5 |
8703 | 24 | 85 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 24 | 86 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703 | 31 |
| - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
8703 | 31 | 10 | - - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 31 | 20 | - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 31 | 30 | - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 31 | 40 | - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 31 | 51 | - - - - Dạng CKD | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 31 | 52 | - - - - - Loại mới | 5 |
8703 | 31 | 53 | - - - - - Loại đã qua sử dụng | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 31 | 61 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 31 | 62 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 31 | 63 | - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 31 | 64 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 31 | 71 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 31 | 72 | - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 31 | 73 | - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | 5 |
8703 | 31 | 74 | - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 31 | 75 | - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 31 | 76 | - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 31 | 77 | - - - - Loại khác | 5 |
8703 | 32 |
| - - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
8703 | 32 | 11 | - - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 32 | 12 | - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 32 | 13 | - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 32 | 14 | - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8703 | 32 | 21 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 22 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 32 | 23 | - - - - - Loại mới | 5 |
8703 | 32 | 24 | - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 25 | - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 26 | - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 | 32 | 31 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 32 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 33 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 32 | 34 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 35 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 36 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 | 32 | 41 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 42 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 43 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
8703 | 32 | 44 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 45 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 46 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
| - - - - - Dạng CKD: |
|
8703 | 32 | 51 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 52 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 32 | 53 | - - - - - - Loại mới | 5 |
8703 | 32 | 54 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 55 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 56 | - - - - - - Loại đã qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 | 32 | 61 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 62 | ---- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 63 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 32 | 64 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 65 | ---- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 66 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 | 32 | 71 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 72 | --- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 73 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - - Loại khác: |
|
8703 | 32 | 74 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 32 | 75 | --- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 32 | 76 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên | 5 |
8703 | 33 |
| - - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
|
| - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc: |
|
8703 | 33 | 11 | - - - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 33 | 12 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 33 | 13 | - - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 33 | 14 | - - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| ---- Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 21 | - - - - - Dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 22 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới | 5 |
8703 | 33 | 23 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 33 | 24 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 25 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 26 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 27 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 28 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 29 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 30 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 31 | - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 32 | - - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 33 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 34 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc: |
|
8703 | 33 | 41 | - - - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 33 | 42 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 33 | 43 | - - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 33 | 44 | - - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| ---- Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 51 | - - - - - Dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 52 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, mới | 5 |
8703 | 33 | 53 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 33 | 54 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 55 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 56 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 57 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 58 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 59 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 61 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 62 | - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 63 | - - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 64 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 65 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc: |
|
8703 | 33 | 71 | - - - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 33 | 72 | - - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 33 | 73 | - - - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 33 | 74 | - - - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 81 | - - - - - Dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 82 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, mới | 5 |
8703 | 33 | 83 | - - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, đã qua sử dụng | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 | 33 | 84 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 85 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 86 | - - - - - Loại khác, dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 87 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác, chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 33 | 88 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 89 | - - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 91 | - - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 92 | - - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 93 | - - - - - Xe ô tô đã qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 5 |
8703 | 33 | 94 | - - - - - Loại khác, mới/ dạng CKD | 5 |
8703 | 33 | 99 | - - - - - Loại khác, đã qua sử dụng | 5 |
8703 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8703 | 90 | 11 | - - Xe cứu thương | 5 |
8703 | 90 | 12 | - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) | 5 |
8703 | 90 | 13 | - - Xe tang lễ | 5 |
8703 | 90 | 14 | - - Xe chở tù | 5 |
|
|
| - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 | 90 | 21 | - - - Loại hoạt động bằng năng lượng điện | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Dạng CKD: |
|
8703 | 90 | 22 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 23 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 24 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 5 |
8703 | 90 | 25 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 90 | 26 | - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 27 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 28 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 31 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 5 |
8703 | 90 | 32 | - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
| - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 | 90 | 33 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 34 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 35 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 36 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 | 90 | 37 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 38 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 41 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 42 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dới 3.000cc | 5 |
8703 | 90 | 43 | - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 | 90 | 44 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 45 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 46 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 47 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8703 | 90 | 48 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 51 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 52 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 53 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 5 |
8703 | 90 | 54 | - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - Loại khác, chở 9 người: |
|
|
|
| - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
8703 | 90 | 61 | - - - - Hoạt động bằng năng lượng điện | 5 |
|
|
| - - - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - - - Dạng CKD: |
|
8703 | 90 | 62 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 63 | ---- - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 64 | ---- - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 5 |
8703 | 90 | 65 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 | 90 | 66 | - - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 67 | ---- - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 68 | ---- - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 71 | ---- - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 5 |
8703 | 90 | 72 | - - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD: |
|
8703 | 90 | 73 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 74 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 75 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 76 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 | 90 | 77 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 78 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 81 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 82 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 5 |
8703 | 90 | 83 | - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8703 | 90 | 84 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 85 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 86 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 87 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8703 | 90 | 88 | - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc | 5 |
8703 | 90 | 91 | - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc | 5 |
8703 | 90 | 92 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc | 5 |
8703 | 90 | 93 | - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc | 5 |
8703 | 90 | 94 | - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại xe ô tô nguyên chiếc thuộc nhóm 8703 thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt | 10 |
8704 |
|
| Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
|
8704 | 10 |
| - Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc: |
|
|
|
| - - Dạng CKD: |
|
8704 | 10 | 11 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
8704 | 10 | 12 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn | 5 |
|
|
| - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8704 | 10 | 21 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn | 5 |
8704 | 10 | 22 | - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn | 5 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8704 | 21 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 21 | 11 | - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 21 | 12 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 21 | 13 | - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 21 | 14 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 21 | 15 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 21 | 16 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 21 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8704 | 21 | 21 | - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 21 | 22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 21 | 23 | - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 21 | 24 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 21 | 25 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 21 | 26 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 21 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8704 | 22 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 | 22 | 11 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 22 | 12 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 22 | 13 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 22 | 14 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 22 | 15 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 22 | 16 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 22 | 19 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 | 22 | 21 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 22 | 22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 22 | 23 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 22 | 24 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 22 | 25 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 22 | 26 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 22 | 29 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 | 22 | 31 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 22 | 32 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 22 | 33 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 22 | 34 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 22 | 35 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 22 | 36 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 22 | 39 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 | 22 | 41 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 22 | 42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 22 | 43 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 22 | 44 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 22 | 45 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 22 | 46 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 22 | 49 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 | 22 | 51 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 22 | 52 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 22 | 53 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 22 | 54 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 22 | 55 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 22 | 56 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 22 | 59 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 | 22 | 61 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 22 | 62 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 22 | 63 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 22 | 64 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 22 | 65 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 22 | 66 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 22 | 69 | - - - - - Loại khác | 5 |
8704 | 23 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
8704 | 23 | 11 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 23 | 12 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 23 | 13 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 23 | 14 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 23 | 15 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 23 | 16 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 23 | 19 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 23 | 21 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 23 | 22 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 23 | 23 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 23 | 24 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tưwơi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 23 | 25 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 23 | 26 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 23 | 29 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
8704 | 23 | 31 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 23 | 32 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 23 | 33 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 23 | 34 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 23 | 35 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 23 | 36 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 23 | 39 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 23 | 41 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 23 | 42 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 23 | 43 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 23 | 44 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 23 | 45 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 23 | 46 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 23 | 49 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8704 | 31 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8704 | 31 | 11 | - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 31 | 12 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 31 | 13 | - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 31 | 14 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 31 | 15 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 31 | 16 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 31 | 17 | - - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg | 5 |
8704 | 31 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8704 | 31 | 21 | - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 31 | 22 | - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 31 | 23 | - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 31 | 24 | - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 31 | 25 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 31 | 26 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 31 | 27 | - - - - Xe tải nhẹ ba bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg | 5 |
8704 | 31 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8704 | 32 |
| - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 | 32 | 11 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 12 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 13 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 14 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 15 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 16 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 17 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 | 32 | 18 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 21 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 22 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 23 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 24 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 25 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 26 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 | 32 | 27 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 28 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 31 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 32 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 33 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 34 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 35 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 | 32 | 36 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 37 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 38 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 41 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 42 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 43 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 44 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 32 | 45 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 46 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 47 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 48 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 51 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 52 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 53 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
8704 | 32 | 54 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 55 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 56 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 57 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 58 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 61 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 62 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn: |
|
8704 | 32 | 63 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 64 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 65 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 66 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 67 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 68 | - - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 69 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
8704 | 32 | 71 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 72 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 73 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 74 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 75 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 76 | - - - - - Xe tải thông thường (ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 77 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 | 32 | 78 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 81 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 82 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 83 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 84 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 85 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 86 | - - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 32 | 87 | - - - - - Xe đông lạnh | 5 |
8704 | 32 | 88 | - - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải | 5 |
8704 | 32 | 91 | - - - - - Xe xi téc | 5 |
8704 | 32 | 92 | - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời | 5 |
8704 | 32 | 93 | - - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 32 | 94 | - - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 32 | 95 | - - - - - Loại khác | 5 |
8704 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dạng CKD: |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8704 | 90 | 11 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 90 | 12 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 90 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 | 90 | 21 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 90 | 22 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 90 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 90 | 31 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 90 | 32 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 90 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
8704 | 90 | 41 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 90 | 42 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 90 | 49 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
8704 | 90 | 51 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 90 | 52 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 90 | 59 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
8704 | 90 | 61 | - - - - Xe tải van, xe tải pick - up và các loại xe tương tự | 5 |
8704 | 90 | 62 | - - - - Xe tải thông thường (Ordinary lories) | 5 |
8704 | 90 | 69 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Loại xe ô tô nguyên chiếc thuộc nhóm 8704 thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt | 10 |
8705 |
|
| Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) |
|
8705 | 10 | 00 | - Xe cần cẩu | 5 |
8705 | 20 | 00 | - Xe cần trục khoan | 5 |
8705 | 30 | 00 | - Xe cứu hỏa | 5 |
8705 | 40 | 00 | - Xe trộn bê tông | 5 |
8705 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8705 | 90 | 10 | - - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt | 5 |
8705 | 90 | 20 | - - Xe y tế lưu động; xe phun tưới các loại | 5 |
8705 | 90 | 30 | - - Xe chiếu chụp X quang lưu động | 5 |
8705 | 90 | 40 | - - Xe điều chế chất nổ lưu động | 5 |
8705 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8706 |
|
| Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8706 | 00 | 11 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8706 | 00 | 19 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02: |
|
8706 | 00 | 21 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.10 | 5 |
8706 | 00 | 22 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8702.90 | 5 |
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8706 | 00 | 31 | - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8706 | 00 | 39 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04: |
|
8706 | 00 | 41 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 | 5 |
8706 | 00 | 49 | - - Loại khác | 5 |
8706 | 00 | 50 | - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 | 5 |
8707 |
|
| Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
8707 | 10 |
| - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
8707 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8707 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8707 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
8707 | 90 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8707 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04: |
|
8707 | 90 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 | 5 |
8707 | 90 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8707 | 90 | 30 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05 | 5 |
8707 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8708 |
|
| Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
|
8708 | 10 |
| - Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
8708 | 10 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 5 |
8708 | 10 | 20 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 10 | 30 | - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 10 | 40 | - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 10 | 50 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 10 | 60 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
8708 | 21 |
| - - Dây đai an toàn: |
|
8708 | 21 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 5 |
8708 | 21 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 21 | 30 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 21 | 40 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 21 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 21 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
8708 | 29 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 29 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 29 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 29 | 14 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 29 | 15 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 29 | 16 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 29 | 17 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 29 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 29 | 91 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 29 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 29 | 93 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 29 | 94 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 29 | 95 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 29 | 96 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 29 | 97 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 29 | 98 | - - - - Bộ phận của dây đai an toàn | 5 |
8708 | 29 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Phanh, trợ lực phanh và phụ tùng của nó: |
|
8708 | 31 |
| - - Má phanh đã được gắn sẵn: |
|
8708 | 31 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 31 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 31 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 31 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 31 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 31 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 31 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8708 | 39 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 39 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 39 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 39 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 39 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 39 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 39 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 40 |
| - Hộp số: |
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 40 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 40 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 40 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 40 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 40 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 40 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 40 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 40 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 40 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 40 | 22 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 40 | 23 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 40 | 24 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 40 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 40 | 26 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 40 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 40 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 50 |
| - Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số: |
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 50 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 50 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 50 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 50 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 50 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 50 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 50 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 50 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 50 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 50 | 22 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 50 | 23 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 50 | 24 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 50 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 50 | 26 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 50 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 60 |
| - Cầu bị động và các phụ tùng của chúng: |
|
|
|
| - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 60 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 60 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 60 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 60 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 60 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 60 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 60 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 60 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
8708 | 60 | 21 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 60 | 22 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 60 | 23 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 60 | 24 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 60 | 25 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 60 | 26 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 60 | 27 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 60 | 29 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 70 |
| - Cụm bánh xe, bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
| - - Vành bánh xe, nắp đậy có hoặc không gắn biểu tượng: |
|
8708 | 70 | 11 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 70 | 12 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 70 | 13 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 70 | 14 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 70 | 15 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 70 | 16 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 70 | 17 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 70 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
8708 | 70 | 91 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 70 | 92 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 70 | 93 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 70 | 94 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 70 | 95 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 70 | 96 | - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 70 | 97 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 70 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 80 |
| - Giảm chấn kiểu hệ thống treo: |
|
8708 | 80 | 10 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 80 | 20 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 80 | 30 | - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 80 | 40 | - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 80 | 50 | - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 80 | 60 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 80 | 70 | - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng khác: |
|
8708 | 91 |
| - - Két làm mát: |
|
8708 | 91 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 91 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 91 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 91 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 91 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 91 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 91 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 92 |
| - - ốống xả và bộ tiêu âm: |
|
|
|
| - - - Bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
8708 | 92 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 92 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 92 | 13 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 92 | 14 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 92 | 15 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 92 | 16 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 92 | 17 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 92 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 92 | 91 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 92 | 92 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 92 | 93 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 92 | 94 | - - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 92 | 95 | - - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 92 | 96 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 92 | 97 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 92 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
8708 | 93 |
| - - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
8708 | 93 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 93 | 20 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 93 | 30 | - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10) | 5 |
8708 | 93 | 40 | - - - Dùng cho xe cứu thương | 5 |
8708 | 93 | 50 | - - - Dùng cho xe thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 93 | 60 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương) | 5 |
8708 | 93 | 70 | - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 | 5 |
8708 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8708 | 94 |
| - - Vành tay lái (vô lăng), trụ lái, cơ cấu lái |
|
|
|
| - - - Vôlăng: |
|
8708 | 94 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 94 | 12 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 94 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Trụ lái và hộp lái: |
|
8708 | 94 | 21 | - - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 94 | 22 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp) | 5 |
8708 | 94 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
8708 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ: |
|
8708 | 99 | 11 | - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 | 5 |
8708 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp): |
|
8708 | 99 | 21 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | 5 |
8708 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30: |
|
8708 | 99 | 31 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | 5 |
8708 | 99 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
8708 | 99 | 40 | - - - Bộ phận và phụ tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp): | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8708 | 99 | 91 | - - - - Bánh răng côn dẹt và bánh răng chủ động | 5 |
8708 | 99 | 92 | - - - - Xi lanh dùng cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG) | 5 |
8708 | 99 | 93 | - - - - Bộ phận của giảm chấn kiểu hệ thống treo | 5 |
8708 | 99 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
8709 |
|
| Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên |
|
|
|
| - Xe: |
|
8709 | 11 | 00 | - - Loại chạy điện | 5 |
8709 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
8709 | 90 | 00 | - Bộ phận | 5 |
8710 | 00 | 00 | Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này | * |
8711 |
|
| Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh |
|
8711 | 10 |
| - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc: |
|
8711 | 10 | 10 | - - Xe đạp máy (Mopeds) | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng CKD: |
|
8711 | 10 | 21 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 10 | 22 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | 10 |
8711 | 10 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8711 | 10 | 31 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 10 | 32 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe | 10 |
8711 | 10 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
8711 | 20 |
| - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8711 | 20 | 10 | - - Xe đạp máy (Mopeds) | 10 |
8711 | 20 | 20 | - - Xe môtô địa hình | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc: |
|
8711 | 20 | 31 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 20 | 32 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | 10 |
8711 | 20 | 33 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: |
|
8711 | 20 | 34 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 20 | 35 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe | 10 |
8711 | 20 | 36 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: |
|
8711 | 20 | 37 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 20 | 38 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | 10 |
8711 | 20 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8711 | 20 | 41 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 20 | 42 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | 10 |
8711 | 20 | 43 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc: |
|
8711 | 20 | 44 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 20 | 45 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | 10 |
8711 | 20 | 46 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc: |
|
8711 | 20 | 47 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 20 | 48 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | 10 |
8711 | 20 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc: |
|
8711 | 20 | 51 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 20 | 52 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | 10 |
8711 | 20 | 53 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8711 | 20 | 54 | - - - Xe scoter | 10 |
8711 | 20 | 55 | - - - Xe mô tô khác, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | 10 |
8711 | 20 | 56 | - - - Loại khác | 10 |
8711 | 30 |
| - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc: |
|
8711 | 30 | 10 | - - Xe mô tô địa hình | 10 |
8711 | 30 | 20 | - - Loại khác, dạng CKD | 10 |
8711 | 30 | 30 | - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 10 |
8711 | 40 |
| - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc: |
|
8711 | 40 | 10 | - - Xe mô tô địa hình | 10 |
8711 | 40 | 20 | - - Loại khác, dạng CKD | 10 |
8711 | 40 | 30 | - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 10 |
8711 | 50 |
| - Có động cơ piston đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 cc: |
|
8711 | 50 | 10 | - - Xe mô tô địa hình | 10 |
8711 | 50 | 20 | - - Loại khác, dạng CKD | 10 |
8711 | 50 | 30 | - - Loại khác, dạng nguyên chiếc/ Loại khác | 10 |
8711 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8711 | 90 | 10 | - - Xe đạp máy (Mopeds) | 10 |
8711 | 90 | 20 | - - Xe scoter | 10 |
8711 | 90 | 30 | - - Xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh | 10 |
8711 | 90 | 40 | - - Mô tô thùng | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Dạng CKD: |
|
8711 | 90 | 91 | - - - - Không quá 200cc | 10 |
8711 | 90 | 92 | - - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc | 10 |
8711 | 90 | 93 | - - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc | 10 |
8711 | 90 | 94 | - - - - Trên 800cc | 10 |
|
|
| - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8711 | 90 | 95 | - - - - Không quá 200cc | 10 |
8711 | 90 | 96 | - - - - Trên 200cc nhưng không quá 500cc | 10 |
8711 | 90 | 97 | - - - - Trên 500cc nhưng không quá 800cc | 10 |
8711 | 90 | 98 | - - - - Trên 800cc | 10 |
8712 |
|
| Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ |
|
8712 | 00 | 10 | - Xe đạp đua | 10 |
8712 | 00 | 20 | - Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn) | 10 |
8712 | 00 | 30 | - Xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn | 10 |
8712 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
8713 |
|
| Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác |
|
8713 | 10 | 00 | - Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí | * |
8713 | 90 | 00 | - Loại khác | * |
8714 |
|
| Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
|
|
|
| - Của mô tô (kể cả xe đạp máy -mopeds): |
|
8714 | 11 |
| - - Yên xe: |
|
8714 | 11 | 10 | - - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 | 10 |
8714 | 11 | 20 | - - - Dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50 | 10 |
8714 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
8714 | 19 | 10 | - - - Bộ chế hoà khí | 10 |
8714 | 19 | 20 | - - - Bộ ly hợp | 10 |
8714 | 19 | 30 | - - - Bộ hộp số | 10 |
8714 | 19 | 40 | - - - Hệ thống khởi động | 10 |
8714 | 19 | 50 | - - - Nan hoa và mũ nan hoa | 10 |
8714 | 19 | 60 | - - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90 | 10 |
8714 | 19 | 70 | - - - Loại khác, dùng cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50 | 10 |
8714 | 20 |
| - Của xe đẩy người tàn tật: |
|
|
|
| - - Bánh xe nhỏ: |
|
8714 | 20 | 11 | - - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm | * |
8714 | 20 | 12 | - - - Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm | * |
8714 | 20 | 19 | - - - Loại khác | * |
8714 | 20 | 20 | - - Nan hoa | * |
8714 | 20 | 30 | - - Mũ nan hoa | * |
8714 | 20 | 90 | - - Loại khác | * |
|
|
| - Loại khác: |
|
8714 | 91 |
| - - Khung xe, càng xe và các bộ phận của chúng: |
|
8714 | 91 | 10 | - - - Khung xe và càng xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | 10 |
8714 | 91 | 20 | - - - Khung xe khác | 10 |
8714 | 91 | 30 | - - - Càng xe khác | 10 |
8714 | 91 | 40 | - - - Bộ phận của khung xe | 10 |
8714 | 91 | 90 | - - - Bộ phận của càng xe | 10 |
8714 | 92 |
| - - Vành bánh xe và nan hoa: |
|
8714 | 92 | 10 | - - - Vành bánh xe hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | 10 |
8714 | 92 | 90 | - - - Vành bánh xe hoặc nan hoa khác | 10 |
8714 | 93 |
| - - Moay ơ, trừ phanh chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe: |
|
8714 | 93 | 10 | - - - Dùng cho xe thuộc mã số 8712.00.30 | 10 |
8714 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8714 | 94 |
| - - Phanh, kể cả phanh chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng: |
|
8714 | 94 | 10 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | 10 |
8714 | 94 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8714 | 95 |
| - - Yên xe: |
|
8714 | 95 | 10 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | 10 |
8714 | 95 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8714 | 96 |
| - - Pê đan, đùi đĩa và bộ phận của chúng: |
|
8714 | 96 | 10 | - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30 | 10 |
8714 | 96 | 20 | - - - Vành đĩa và trạc | 10 |
8714 | 96 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
8714 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30: |
|
8714 | 99 | 11 | - - - - Mũ nan hoa | 10 |
8714 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
8714 | 99 | 20 | - - - Tay khác, cọc yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn khác | 10 |
8714 | 99 | 30 | - - - Nan hoa hoặc mũ nan hoa khác | 10 |
8714 | 99 | 90 | - - - Các bộ phận khác | 10 |
8715 |
|
| Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng |
|
8715 | 00 | 10 | - Xe đẩy trẻ mới sinh | 10 |
8715 | 00 | 20 | - Phụ tùng | 10 |
8716 |
|
| Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
8716 | 10 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ởở hoặc cắm trại | 5 |
8716 | 20 | 00 | - Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp | 5 |
|
|
| - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
8716 | 31 | 00 | - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc | 5 |
8716 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
8716 | 39 | 10 | - - - Rơ-moóc gắn thiết bị làm đông lạnh | 5 |
8716 | 39 | 20 | - - - Loại khác, có tải trọng trên 200 tấn | 5 |
8716 | 39 | 30 | - - - Rơ moóc dùng trong nông nghiệp khác | 5 |
8716 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
8716 | 40 |
| - Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác: |
|
8716 | 40 | 10 | - - Loại có tải trọng trên 200 tấn | 5 |
8716 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8716 | 80 |
| - Xe loại khác: |
|
8716 | 80 | 10 | - - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít) | 5 |
8716 | 80 | 20 | - - Xe cút kít | 5 |
8716 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8716 | 90 |
| - Bộ phận: |
|
|
|
| - - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc: |
|
8716 | 90 | 11 | - - - Bánh xe | 5 |
8716 | 90 | 12 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40 | 5 |
8716 | 90 | 13 | - - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 | 5 |
|
|
| - - Dùng cho xe khác: |
|
8716 | 90 | 20 | - - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.10 | 5 |
|
|
| - - - Dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8716.80.20: |
|
8716 | 90 | 31 | - - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm | 5 |
8716 | 90 | 32 | - - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm | 5 |
8716 | 90 | 33 | - - - - Bánh xe nhỏ khác | 5 |
8716 | 90 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
8716 | 90 | 91 | - - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm | 5 |
8716 | 90 | 92 | - - - - Bánh xe nhỏ có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm | 5 |
8716 | 90 | 93 | - - - - Bánh xe nhỏ khác | 5 |
8716 | 90 | 94 | - - - - Nan hoa | 5 |
8716 | 90 | 95 | - - - - Mũ nan hoa | 5 |
8716 | 90 | 99 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 88Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng |
|
8801 |
|
| Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ |
|
8801 | 10 | 00 | - Tầu lượn và tầu lượn treo | 5 |
8801 | 90 | 00 | - Loại khác | 5 |
8802 |
|
| Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ |
|
|
|
| - Trực thăng: |
|
8802 | 11 | 00 | - - Trọng lượng không tải không quá 2000kg | 5 |
8802 | 12 | 00 | - - Trọng lượng không tải trên 2000kg | 5 |
8802 | 20 |
| - Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg: |
|
8802 | 20 | 10 | - - Máy bay | 5 |
8802 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8802 | 30 |
| - Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg: |
|
8802 | 30 | 10 | - - Máy bay | 5 |
8802 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8802 | 40 |
| - Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg: |
|
8802 | 40 | 10 | - - Máy bay | 5 |
8802 | 40 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8802 | 60 | 00 | - Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ | 5 |
8803 |
|
| Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02 |
|
8803 | 10 |
| - Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng: |
|
8803 | 10 | 10 | - - Của trực thăng hoặc máy bay | 5 |
8803 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8803 | 20 |
| - Càng, bánh và các bộ phận của chúng: |
|
8803 | 20 | 10 | - - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều | 5 |
8803 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8803 | 30 | 00 | - Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng | 5 |
8803 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8803 | 90 | 10 | - - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2] | 5 |
8803 | 90 | 20 | - - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều | 5 |
8803 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8804 |
|
| Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
8804 | 00 | 10 | - Dù; các bộ phận và phụ tùng của dù và của dù xoay | 10 |
8804 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
8805 |
|
| Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên |
|
8805 | 10 |
| - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
8805 | 10 | 10 | - - Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng | 5 |
8805 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng: |
|
8805 | 21 | 00 | - - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng | 5 |
8805 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
8805 | 29 | 10 | - - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất | 5 |
8805 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| Chương 89Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi |
|
8901 |
|
| Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa |
|
8901 | 10 |
| - Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại: |
|
8901 | 10 | 10 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | 5 |
8901 | 10 | 20 | - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | 5 |
8901 | 10 | 30 | - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | 5 |
8901 | 10 | 40 | - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 | 5 |
8901 | 10 | 50 | - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 | 5 |
8901 | 10 | 60 | - - Tấn đăng ký trên 5000 | 5 |
8901 | 20 |
| - Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng: |
|
8901 | 20 | 10 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | 5 |
8901 | 20 | 20 | - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | 5 |
8901 | 20 | 30 | - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | 5 |
8901 | 20 | 40 | - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 | 5 |
8901 | 20 | 50 | - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 | 5 |
8901 | 20 | 60 | - - Tấn đăng ký trên 5000 | 5 |
8901 | 30 |
| - Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20: |
|
8901 | 30 | 10 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | 5 |
8901 | 30 | 20 | - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | 5 |
8901 | 30 | 30 | - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | 5 |
8901 | 30 | 40 | - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 | 5 |
8901 | 30 | 50 | - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 | 5 |
8901 | 30 | 60 | - - Tấn đăng ký trên 5000 | 5 |
8901 | 90 |
| - Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa: |
|
|
|
| - - Không có động cơ đẩy: |
|
8901 | 90 | 11 | - - - Tấn đăng ký không quá 26 | 5 |
8901 | 90 | 12 | - - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | 5 |
8901 | 90 | 13 | - - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | 5 |
8901 | 90 | 14 | - - - Tấn đăng ký trên 500 | 5 |
|
|
| - - Có động cơ đẩy: |
|
8901 | 90 | 21 | - - - Tấn đăng ký không quá 26 | 5 |
8901 | 90 | 22 | - - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 | 5 |
8901 | 90 | 23 | - - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 | 5 |
8901 | 90 | 24 | - - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 | 5 |
8901 | 90 | 25 | - - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 | 5 |
8901 | 90 | 26 | - - - Tấn đăng ký trên 5000 | 5 |
8902 |
|
| Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt |
|
|
|
| - Tấn đăng ký không quá 26: |
|
8902 | 00 | 11 | - - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản | 5 |
8902 | 00 | 12 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40: |
|
8902 | 00 | 21 | - - Tàu thuyền đánh bắt thủy sản | 5 |
8902 | 00 | 22 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 40 nhưng không quá 100: |
|
8902 | 00 | 31 | - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản | 5 |
8902 | 00 | 32 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 100 nhưng không quá 250: |
|
8902 | 00 | 41 | - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản | 5 |
8902 | 00 | 42 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000: |
|
8902 | 00 | 51 | - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản | 5 |
8902 | 00 | 52 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Tấn đăng ký trên 4000: |
|
8902 | 00 | 91 | - - Tầu thuyền đánh bắt thủy sản | 5 |
8902 | 00 | 92 | - - Loại khác | 5 |
8903 |
|
| Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô |
|
8903 | 10 | 00 | - Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được | 5 |
|
|
| - Loại khác: |
|
8903 | 91 | 00 | - - Thuyền buồm có hoặc không có động cơ phụ trợ | 5 |
8903 | 92 | 00 | - - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài | 5 |
8903 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: Thuyền thể thao, giải trí thuộc nhóm 8903 | 10 |
8904 |
|
| Tàu kéo và tàu đẩy |
|
|
|
| - Tàu kéo: |
|
8904 | 00 | 10 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | 5 |
|
|
| - - Tấn đăng ký trên 26: |
|
8904 | 00 | 21 | - - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP) | 5 |
8904 | 00 | 29 | - - - Công suất trên 4000 mã lực (HP) | 5 |
|
|
| - Tàu đẩy: |
|
8904 | 00 | 30 | - - Tấn đăng ký không quá 26 | 5 |
|
|
| - - Tấn đăng ký trên 26: |
|
8904 | 00 | 41 | - - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP) | 5 |
8904 | 00 | 49 | - - - Công suất trên 4000 mã lực (HP) | 5 |
8905 |
|
| Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
|
8905 | 10 | 00 | - Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) | 5 |
8905 | 20 | 00 | - Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm | 5 |
8905 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8905 | 90 | 10 | - - Ụụ sửa chữa tàu có sức nâng trên 100 tấn | 5 |
8905 | 90 | 20 | - - Ụụ nổi sửa chữa tàu khác | 5 |
8905 | 90 | 30 | - - Tàu cứu hoả và tàu đèn hiệu | 5 |
8905 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8906 |
|
| Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo |
|
8906 | 10 | 00 | - Tàu chiến | 5 |
8906 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8906 | 90 | 10 | - - Có lượng chiếm nước không quá 300 tấn | 5 |
8906 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
8907 |
|
| Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi (buoys) và mốc hiệu) |
|
8907 | 10 | 00 | - Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được | 10 |
8907 | 90 |
| - Loại khác: |
|
8907 | 90 | 10 | - - Các loại phao nổi (buoys) | 5 |
8907 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| + Riêng: loại thuộc phân nhóm 8907.90 không được làm từ vật liệu kim loại | 10 |
8908 |
|
| Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ |
|
8908 | 00 | 10 | - Loại thuộc nhóm 8901 đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ | 5 |
8908 | 00 | 20 | - Loại khác | 5 |
|
|
| Phần XVII |
|
|
|
| Chương 90 Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảảnh, điện ảảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận |
|
9001 |
|
| Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính ááp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học |
|
9001 | 10 |
| - Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang: |
|
9001 | 10 | 10 | - - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện | 10 |
9001 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9001 | 20 | 00 | - Vật liệu phân cực dạng tấm và lá | 10 |
9001 | 30 | 00 | - Kính ááp tròng | 10 |
9001 | 40 | 00 | - Mắt kính thủy tinh | 10 |
9001 | 50 | 00 | - Mắt kính bằng vật liệu khác | 10 |
9001 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9001 | 90 | 10 | - - Sử dụng cho máy ảảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu | 10 |
9001 | 90 | 20 | - - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu | 10 |
9001 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9002 |
|
| Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học |
|
|
|
| - Vật kính: |
|
9002 | 11 |
| - - Dùng cho máy ảảnh, máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảảnh: |
|
9002 | 11 | 10 | - - - Máy chiếu phim | 10 |
9002 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9002 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9002 | 20 |
| - Kính lọc áánh sáng: |
|
9002 | 20 | 10 | - - Dùng cho máy chiếu phim | 10 |
9002 | 20 | 20 | - - Dùng cho máy quay phim, máy ảảnh và máy chiếu khác | 10 |
9002 | 20 | 30 | - - Dùng cho kính viễn vọng hoặc kính hiển vi | 10 |
9002 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9002 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9002 | 90 | 10 | - - Thấu kính và lăng kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu | 10 |
9002 | 90 | 20 | - - Dùng cho máy chiếu phim | 10 |
9002 | 90 | 30 | - - Dùng cho máy quay phim, máy ảảnh và máy chiếu khác | 10 |
9002 | 90 | 40 | - - Dùng cho thiết bị y tế và phẫu thuật | 10 |
9002 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9003 |
|
| Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng |
|
|
|
| - Khung và gọng: |
|
9003 | 11 | 00 | - - Bằng plastic | 10 |
9003 | 19 | 00 | - - Bằng vật liệu khác | 10 |
9003 | 90 | 00 | - Bộ phận | 10 |
9004 |
|
| Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác |
|
9004 | 10 | 00 | - Kính râm | 10 |
9004 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9004 | 90 | 10 | - - Kính điều chỉnh (cận, viễn) | 10 |
9004 | 90 | 20 | - - Kính bảo hộ điều chỉnh | 10 |
9004 | 90 | 30 | - - Kính bơi | 10 |
9004 | 90 | 40 | - - Kính bảo hộ khác | 10 |
9004 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9005 |
|
| ốống nhòm loại hai mắt, ốống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến |
|
9005 | 10 | 00 | - ốống nhòm loại hai mắt | 10 |
9005 | 80 |
| - Các loại dụng cụ khác: |
|
9005 | 80 | 10 | - - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến | 10 |
9005 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9005 | 90 |
| - Bộ phận và đồ phụ trợ (gồm cả khung giá): |
|
9005 | 90 | 10 | - - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến | 10 |
9005 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9006 |
|
| Máy ảảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 |
|
9006 | 10 |
| - Máy ảảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: |
|
9006 | 10 | 10 | - - Máy vẽ ảảnh la-ze [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9006 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9006 | 20 | 00 | - Máy ảảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác | 10 |
9006 | 30 | 00 | - Máy ảảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa áán hoặc khoa học hình sự | 10 |
9006 | 40 | 00 | - Máy ảảnh in ảảnh ngay | 10 |
|
|
| - Các loại máy ảảnh khác: |
|
9006 | 51 | 00 | - - Máy ảảnh có bộ ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm | 10 |
9006 | 52 | 00 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35mm | 10 |
9006 | 53 | 00 | - - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35mm | 10 |
9006 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
9006 | 59 | 10 | - - - Máy vẽ ảảnh la-ze hoặc máy tạo dựng ảảnh với bộ xử lý ảảnh mành | 10 |
9006 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Thiết bị đèn chớp để chụp ảảnh và bóng đèn chớp: |
|
9006 | 61 | 00 | - - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng ("điện tử") | 10 |
9006 | 62 | 00 | - - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự | 10 |
9006 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng: |
|
9006 | 91 |
| - - Sử dụng cho máy ảảnh: |
|
9006 | 91 | 10 | - - - Sử dụng cho máy vẽ ảảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9006 | 91 | 20 | - - - Loại khác, sử dụng cho máy ảảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00 | 10 |
9006 | 91 | 30 | - - - Loại khác, sử dụng cho máy ảảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00 | 10 |
9006 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9006 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
9006 | 99 | 10 | - - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp nhiếp ảảnh | 10 |
9006 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9007 |
|
| Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh |
|
|
|
| - Máy quay phim: |
|
9007 | 11 | 00 | - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8mm | 10 |
9007 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9007 | 20 |
| - Máy chiếu: |
|
9007 | 20 | 10 | - - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm | 10 |
9007 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9007 | 91 | 00 | - - Dùng cho máy quay phim | 10 |
9007 | 92 | 00 | - - Dùng cho máy chiếu | 10 |
9008 |
|
| Máy chiếu hình ảảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảảnh (trừ máy chiếu phim) |
|
9008 | 10 | 00 | - Máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản) | 10 |
9008 | 20 | 00 | - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép | 10 |
9008 | 30 | 00 | - Máy chiếu hình ảảnh khác | 10 |
9008 | 40 |
| - Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảảnh (trừ máy chiếu phim): |
|
9008 | 40 | 10 | - - Thiết bị chuyên dụng sử dụng trong công nghiệp in | 10 |
9008 | 40 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9008 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9008 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc mã số 9008.20.00 | 10 |
9008 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9009 |
|
| Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt |
|
|
|
| - Máy photocopy tĩnh điện: |
|
9009 | 11 |
| - - Hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp): [ITA1/A-100)] |
|
9009 | 11 | 10 | - - - Loại màu | 10 |
9009 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9009 | 12 |
| - - Hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp): |
|
|
|
| - - - Loại màu: |
|
9009 | 12 | 11 | - - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2] | 10 |
9009 | 12 | 19 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
9009 | 12 | 91 | - - - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số [ITA/2] | 10 |
9009 | 12 | 99 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Máy photocopy loại khác: |
|
9009 | 21 |
| - - Có kết hợp hệ thống quang học [ITA1/A-101]: |
|
9009 | 21 | 10 | - - -Loại màu | 10 |
9009 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9009 | 22 |
| - - Dạng tiếp xúc: |
|
9009 | 22 | 10 | - - - Loại màu | 10 |
9009 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9009 | 30 |
| - Máy sao chụp bằng nhiệt: |
|
9009 | 30 | 10 | - - Loại màu | 10 |
9009 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102] |
|
9009 | 91 | 00 | - - Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102] | 10 |
9009 | 92 | 00 | - - Khay nạp giấy [ITA1/A-102] | 10 |
9009 | 93 | 00 | - - Bộ phận chia bản [ITA1/A-102] | 10 |
9009 | 99 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-102] | 10 |
9010 |
|
| Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảảnh (kể cả điện ảảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảảnh của máy chiếu |
|
9010 | 10 |
| - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảảnh (kể cả điện ảảnh) dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảảnh: |
|
9010 | 10 | 10 | - - Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng phim X-quang tự động | 5 |
9010 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy: |
|
9010 | 41 | 00 | - - Thiết bị ghi trực tiếp lên mảng [ITA1/A-171] | 10 |
9010 | 42 | 00 | - - Thiết bị cân chỉnh bước và lặp [ITA1/A-172] | 10 |
9010 | 49 | 00 | - - Loại khác [ITA1/A-173] | 10 |
9010 | 50 |
| - Máy, thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảảnh (kể cả điện ảảnh); máy xem âm bản: |
|
9010 | 50 | 10 | - - Máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2(AS2)] | 10 |
9010 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9010 | 60 |
| - Màn ảảnh của máy chiếu: |
|
9010 | 60 | 10 | - - Loại từ 300 inch trở lên | 10 |
9010 | 60 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9010 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9010 | 90 | 10 | - - Sử dụng cho màn ảảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10 | 10 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc phân nhóm 9010.90.10 sử dụng cho máy và thiết bị thuộc phân nhóm 9010.10.10 | 5 |
9010 | 90 | 20 | - - Bộ phận và phụ tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 [ITA1/A-174] | 10 |
9010 | 90 | 30 | - - Bộ phận và phụ tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9010 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9011 |
|
| Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảảnh, vi phim quay hay vi chiếu |
|
9011 | 10 |
| - Kính hiển vi nhìn hình nổi (lập thể): |
|
9011 | 10 | 10 | - - Kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B - 175] | 5 |
9011 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9011 | 20 |
| - Kính hiển vi khác để xem vi ảảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu: |
|
9011 | 20 | 10 | - - Kính hiển vi để xem vi ảảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-176] | 5 |
9011 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9011 | 80 | 00 | - Các loại kính hiển vi khác | 5 |
9011 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9011 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để xem vi ảảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178] | 5 |
9011 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9012 |
|
| Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ |
|
9012 | 10 |
| - Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ: |
|
9012 | 10 | 10 | - - Kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-179] | 5 |
9012 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9012 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9012 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-180] | 5 |
9012 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9013 |
|
| Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ởở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi nào khác trong chương này |
|
9013 | 10 | 00 | - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI | 10 |
9013 | 20 | 00 | - Bộ khuyếch đại áánh sáng bằng phát bức xạ cảm ứứng la-ze trừ điốt la-ze | 10 |
9013 | 80 |
| - Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
9013 | 80 | 10 | - - Máy quang học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9013 | 80 | 20 | - - Thiết bị tinh thể lỏng [ITA1/B-193] | 10 |
9013 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9013 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9013 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9013 | 90 | 20 | - - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20 | 10 |
9013 | 90 | 30 | - - Loại khác, của hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193] | 10 |
9013 | 90 | 40 | - - Bộ phận và phụ tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9013 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9014 |
|
| La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác |
|
9014 | 10 | 00 | - La bàn xác định phương hướng | 5 |
9014 | 20 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) | 5 |
9014 | 80 |
| - Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9014 | 80 | 10 | - - Thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2] | 5 |
9014 | 80 | 20 | - - Thiết bị dò luồng cá | 5 |
9014 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9014 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9014 | 90 | 10 | - - Của thiết bị kết hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2] | 5 |
9014 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9015 |
|
| Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa |
|
9015 | 10 |
| - Máy đo xa: |
|
9015 | 10 | 10 | - - Dùng trong việc chụp ảảnh và quay phim | 10 |
9015 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9015 | 20 | 00 | - Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) | 10 |
9015 | 30 | 00 | - Máy đo mức | 10 |
9015 | 40 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảảnh | 10 |
9015 | 80 |
| - Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9015 | 80 | 10 | - - Máy quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến) | 10 |
9015 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9015 | 90 | 00 | - Bộ phận và phụ tùng | 10 |
9016 |
|
| Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân |
|
9016 | 00 | 10 | - Loại điện tử | 10 |
9016 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
9017 |
|
| Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác trong chương này |
|
9017 | 10 |
| - Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không: |
|
9017 | 10 | 10 | - - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17 [ITA1/B-198] | 10 |
9017 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9017 | 20 |
| - Dụng cụ vẽ, vạch mức hay tính toán toán học khác: |
|
9017 | 20 | 10 | - - Thước | 10 |
9017 | 20 | 20 | - - Thiết bị tạo mẫu dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 181] | 10 |
9017 | 20 | 30 | - - Thiết bị để chiếu hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9017 | 20 | 40 | - - Máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9017 | 20 | 50 | - - Máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 198] | 10 |
9017 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9017 | 30 | 00 | - Thước micromet, compa và máy đo thủy văn | 10 |
9017 | 80 |
| - Các dụng cụ đo khác: |
|
9017 | 80 | 10 | - - Thước dây | 10 |
9017 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9017 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9017 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B - 199] | 10 |
9017 | 90 | 20 | - - Bộ phận và phụ tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9017 | 90 | 30 | - - Bộ phận và phụ tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 10 |
9017 | 90 | 40 | - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199] | 10 |
9017 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Loại thuộc nhóm 9017 là dụng cụ giảng dạy | 5 |
9018 |
|
| Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực |
|
|
|
| - Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): |
|
9018 | 11 | 00 | - - Thiết bị điện tim | 5 |
9018 | 12 | 00 | - - Thiết bị siêu âm | 5 |
9018 | 13 | 00 | - - Thiết bị hiện ảảnh cộng hưởng từ | 5 |
9018 | 14 | 00 | - - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy | 5 |
9018 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
9018 | 20 | 00 | - Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại | 5 |
|
|
| - Bơm tiêm, kim tiêm, ốống thông, ốống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
9018 | 31 |
| - - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm: |
|
9018 | 31 | 10 | - - - Bơm tiêm dùng một lần | 5 |
9018 | 31 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
9018 | 32 | 00 | - - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương | 5 |
9018 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
9018 | 39 | 10 | - - - ốống thông đường tiểu | 5 |
9018 | 39 | 20 | - - - ốống dùng 1 lần để truyền tĩnh mạch | 5 |
9018 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: |
|
9018 | 41 | 00 | - - Động cơ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác | 5 |
9018 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
9018 | 50 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác | 5 |
9018 | 90 |
| - Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9018 | 90 | 10 | - - Lưỡi dao phẫu thuật | 5 |
9018 | 90 | 20 | - - Bộ theo dõi tĩnh mạch (cho người lớn) | 5 |
9018 | 90 | 30 | - - Dụng cụ và thiết bị điện tử | 5 |
9018 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9019 |
|
| Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác |
|
9019 | 10 |
| - Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý: |
|
9019 | 10 | 10 | - - Loại điện tử | 5 |
9019 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9019 | 20 |
| - Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác: |
|
9019 | 20 | 10 | - - Thiết bị hô hấp nhân tạo | 5 |
9019 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9020 |
|
| Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được |
|
9020 | 00 | 10 | - - Thiết bị hỗ trợ thở | 10 |
9020 | 00 | 20 | - - Mũ chụp dùng cho thợ lặn gắn thiết bị thở | 10 |
9020 | 00 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9021 |
|
| Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
|
9021 | 10 | 00 | - Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương | * |
|
|
| - Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: |
|
9021 | 21 | 00 | - - Răng giả | * |
9021 | 29 | 00 | - - Loại khác | * |
|
|
| - Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người: |
|
9021 | 31 | 00 | - - Khớp giả | * |
9021 | 39 | 00 | - - Loại khác | * |
9021 | 40 | 00 | - Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ | * |
9021 | 50 | 00 | - Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ | * |
9021 | 90 | 00 | - Loại khác | * |
9022 |
|
| Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ốống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị |
|
|
|
| - Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang: |
|
9022 | 12 | 00 | - - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính | 5 |
9022 | 13 | 00 | - - Loại khác, sử dụng trong nha khoa | 5 |
9022 | 14 | 00 | - - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y | 5 |
9022 | 19 |
| - - Cho các mục đích khác: |
|
9022 | 19 | 10 | - - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9022 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Thiết bị sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó: |
|
9022 | 21 | 00 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y | 5 |
9022 | 29 | 00 | - - Dùng cho các mục đích khác | 5 |
9022 | 30 |
| - Bóng đèn tia X dạng ốống: |
|
9022 | 30 | 10 | - - Dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y | 5 |
9022 | 30 | 90 | - - Dùng cho các mục đích khác | 5 |
9022 | 90 |
| - Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng: |
|
9022 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9022 | 90 | 20 | - - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y | 5 |
9022 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9023 | 00 | 00 | Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Loại dùng trong giáo dục | 5 |
9024 |
|
| Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic) |
|
9024 | 10 |
| - Máy và thiết bị để thử kim loại: |
|
9024 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9024 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9024 | 80 |
| - Máy và thiết bị khác: |
|
9024 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9024 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9024 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9024 | 90 | 10 | - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện | 5 |
9024 | 90 | 20 | - - Của máy và thiết bị không hoạt động bằng điện | 5 |
9025 |
|
| Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí ááp kế, ẩẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên |
|
|
|
| - Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác: |
|
9025 | 11 | 00 | - - Chứa chất lỏng để đọc trực tiếp | 5 |
9025 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
9025 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9025 | 19 | 20 | - - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9025 | 80 |
| - Dụng cụ khác: |
|
9025 | 80 | 10 | - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ | 5 |
9025 | 80 | 20 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
9025 | 80 | 30 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện | 5 |
9025 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9025 | 90 | 10 | - - Của thiết bị hoạt động bằng điện | 5 |
9025 | 90 | 20 | - - Của thiết bị không hoạt động bằng điện | 5 |
9026 |
|
| Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, ááp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, ááp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 |
|
9026 | 10 |
| - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103] |
|
9026 | 10 | 10 | - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 10 | 20 | - - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 10 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 10 | 90 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 20 |
| - Để đo hoặc kiểm tra ááp suất: [ITA1/A-104] |
|
9026 | 20 | 10 | - - Máy đo ááp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 20 | 20 | - - Máy đo ááp suất sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 20 | 30 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 20 | 40 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 80 |
| - Thiết bị và dụng cụ khác: [ITA1/A-105] |
|
9026 | 80 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 80 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106] |
|
9026 | 90 | 10 | - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện | 5 |
9026 | 90 | 20 | - - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện | 5 |
9027 |
|
| Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc áánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu |
|
9027 | 10 |
| - Máy phân tích khí hoặc khói: |
|
9027 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 10 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 20 |
| - Máy sắc ký và điện di: [ITA1/A-107] |
|
9027 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 20 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 30 |
| - Máy trắc phổ, ảảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108] |
|
9027 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 30 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 40 | 00 | - Máy đo độ phơi sáng | 5 |
9027 | 50 |
| - Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-109] |
|
9027 | 50 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 50 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 80 |
| - Dụng cụ và thiết bị khác: [ITA1/A-110] |
|
9027 | 80 | 10 | - - Máy dò khói, hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 80 | 20 | - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 80 | 30 | - - Loại khác, không hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 90 |
| - Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng: |
|
9027 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199] | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9027 | 90 | 91 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9027 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 5 |
9028 |
|
| Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên |
|
9028 | 10 |
| - Thiết bị đo đơn vị khí: |
|
9028 | 10 | 10 | - - Loại lắp trên bình ga | 5 |
9028 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9028 | 20 |
| - Máy đo chất lỏng: |
|
9028 | 20 | 10 | - - Công tơ tổng đo nước | 5 |
9028 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9028 | 30 |
| - Máy đo điện: |
|
9028 | 30 | 10 | - - Máy đếm kilowat giờ (kilowat hour meters) | 5 |
9028 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9028 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9028 | 90 | 10 | - - Vỏ hoặc thân của công tơ nước | 5 |
9028 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9029 |
|
| Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm |
|
9029 | 10 |
| - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự: |
|
9029 | 10 | 10 | - - Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng | 5 |
9029 | 10 | 20 | - - Máy đếm cây số để tính tiền taxi | 5 |
9029 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9029 | 20 |
| - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
|
9029 | 20 | 10 | - - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ | 5 |
9029 | 20 | 20 | - - Đồng hồ chỉ tốc độ khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ | 5 |
9029 | 20 | 30 | - - Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa | 5 |
9029 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9029 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9029 | 90 | 10 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 | 5 |
9029 | 90 | 20 | - - Của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20 | 5 |
9030 |
|
| Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác |
|
9030 | 10 | 00 | - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion | 5 |
9030 | 20 | 00 | - Máy hiện dao động tia catot và máy ghi dao động tia catot | 5 |
|
|
| - Dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, không kèm bộ phận ghi: |
|
9030 | 31 | 00 | - - Máy đo đa năng | 5 |
9030 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
9030 | 39 | 10 | - - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ | 5 |
9030 | 39 | 20 | - - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện ááp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9030 | 39 | 30 | - - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảảnh hoặc âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9030 | 39 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
9030 | 40 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112] | 5 |
|
|
| - Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
9030 | 82 |
| - - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184] |
|
9030 | 82 | 10 | - - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát [ITA1/B - 166] | 5 |
9030 | 82 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
9030 | 83 |
| - - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
|
9030 | 83 | 10 | - - - Dụng cụ và thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9030 | 83 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
9030 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
9030 | 89 | 10 | - - - Dụng cụ và thiết bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9030 | 89 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
9030 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9030 | 90 | 10 | - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 và 9030.82 [ITA/B - 199] | 5 |
9030 | 90 | 20 | - - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra các lượng điện PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9030 | 90 | 30 | - - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199] | 5 |
9030 | 90 | 40 | - - tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả loại để nối bên ngoài như cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, có hoặc không có độ cảm quang thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm 8542 | 5 |
9030 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9031 |
|
| Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile |
|
9031 | 10 |
| - Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: |
|
9031 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9031 | 10 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9031 | 20 |
| - Bàn kiểm tra: |
|
9031 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9031 | 20 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9031 | 30 | 00 | - Máy chiếu profile | 5 |
|
|
| - Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
9031 | 41 | 00 | - - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187] | 5 |
9031 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
9031 | 49 | 10 | - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A - 188] | 5 |
9031 | 49 | 20 | - - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9031 | 49 | 30 | - - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9031 | 49 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
9031 | 80 |
| - Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
|
|
|
| - - Thiết bị kiểm tra cáp: |
|
9031 | 80 | 11 | - - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9031 | 80 | 19 | - - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9031 | 80 | 91 | - - - Kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn mỏng hoặc lưới ca rô [ITA1/B - 179] | 5 |
9031 | 80 | 92 | - - - Loại khác, hoạt động bằng điện | 5 |
9031 | 80 | 99 | - - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9031 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
| - - Của các thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
9031 | 90 | 11 | - - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn [ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-190] | 5 |
9031 | 90 | 12 | - - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9031 | 90 | 13 | - - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9031 | 90 | 14 | - - - Bộ phận và phụ tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180] | 5 |
9031 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 5 |
9031 | 90 | 20 | - - Dùng cho các thiết bị không hoạt động bằng điện | 5 |
9032 |
|
| Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
|
9032 | 10 |
| - Bộ ổổn nhiệt: |
|
9032 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9032 | 10 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
9032 | 20 |
| - Bộ điều chỉnh ááp lực (Manostats): |
|
9032 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | 5 |
9032 | 20 | 20 | - - Không hoạt động bằng điện | 5 |
|
|
| - Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
9032 | 81 | 00 | - - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén | 5 |
9032 | 89 |
| - - Loại khác: |
|
9032 | 89 | 10 | - - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền [ITA/2] | 5 |
9032 | 89 | 20 | - - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)] | 5 |
|
|
| - - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
9032 | 89 | 31 | - - - - Bộ điều chỉnh điện ááp tự động (ổổn ááp) | 5 |
|
|
| + Riêng: ổổn ááp thuộc phân nhóm 9032.89.31 từ 50 kVA trở xuống | 10 |
9032 | 89 | 39 | - - - - Loại khác | 5 |
9032 | 89 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
9032 | 90 |
| - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9032 | 90 | 10 | - - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2] | 5 |
9032 | 90 | 20 | - - Của các hàng hoá thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)] | 5 |
9032 | 90 | 30 | - - Của các hàng hoá khác hoạt động bằng điện | 5 |
9032 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9033 |
|
| Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ởở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90. |
|
9033 | 00 | 10 | - Của thiết bị hoạt động bằng điện | 5 |
9033 | 00 | 20 | - Của thiết bị không hoạt động bằng điện | 5 |
|
|
| Chương 91Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác v |
|
9101 |
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí |
|
|
|
| - Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9101 | 11 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học | 10 |
9101 | 12 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử | 10 |
9101 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9101 | 21 | 00 | - - Có bộ phận lên giây tự động | 10 |
9101 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
9101 | 91 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
9101 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9102 |
|
| Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 |
|
|
|
| - Đồng hồ đeo tay dùng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9102 | 11 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học | 10 |
9102 | 12 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử | 10 |
9102 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ: |
|
9102 | 21 | 00 | - - Có bộ phận lên giây tự động | 10 |
9102 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
9102 | 91 |
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
9102 | 91 | 10 | - - - Đồng hồ bấm giờ | 10 |
9102 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9102 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
9102 | 99 | 10 | - - - Đồng hồ bấm giờ | 10 |
9102 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9103 |
|
| Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04 |
|
9103 | 10 | 00 | - Hoạt động bằng điện | 10 |
9103 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9104 | 00 |
| Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy |
|
9104 | 00 | 10 | - Dùng cho xe có động cơ | 10 |
9104 | 00 | 20 | - Dùng cho máy bay | 10 |
9104 | 00 | 30 | - Dùng cho tàu thuyền | 10 |
9104 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
9105 |
|
| Đồng hồ thời gian loại khác |
|
|
|
| - Đồng hồ báo thức: |
|
9105 | 11 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
9105 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Đồng hồ treo tường: |
|
9105 | 21 | 00 | - - Hoạt động bằng điện | 10 |
9105 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
9105 | 91 |
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
9105 | 91 | 10 | - - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104) | 10 |
9105 | 91 | 20 | - - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm | 10 |
9105 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9105 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
9105 | 99 | 10 | - - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104) | 10 |
9105 | 99 | 20 | - - - Đồng hồ công cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm | 10 |
9105 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9106 |
|
| Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)). |
|
9106 | 10 | 00 | - Thiết bị ghi thời gian và thiết bị tính thời gian | 10 |
9106 | 20 | 00 | - Máy đo thời gian đỗ xe | 10 |
9106 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9107 | 00 | 00 | Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ | 10 |
9108 |
|
| Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
9108 | 11 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học | 10 |
9108 | 12 | 00 | - - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang điện tử | 10 |
9108 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9108 | 20 | 00 | - Có bộ phận lên giây tự động | 10 |
9108 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9109 |
|
| Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
9109 | 11 | 00 | - - Của đồng hồ báo thức | 10 |
9109 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9109 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9110 |
|
| Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô |
|
|
|
| - Của đồng hồ cá nhân: |
|
9110 | 11 | 00 | - - Máy đồng hồ hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy) | 10 |
9110 | 12 | 00 | - - Máy đồng hồ chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp | 10 |
9110 | 19 | 00 | - - Máy đồng hồ dạng lắp thô | 10 |
9110 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9111 |
|
| Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó |
|
9111 | 10 | 00 | - Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí | 10 |
9111 | 20 | 00 | - Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc | 10 |
9111 | 80 | 00 | - Vỏ đồng hồ loại khác | 10 |
9111 | 90 | 00 | - Bộ phận | 10 |
9112 |
|
| Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của chúng |
|
9112 | 20 | 00 | - Vỏ | 10 |
9112 | 90 | 00 | - Bộ phận | 10 |
9113 |
|
| Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng |
|
9113 | 10 | 00 | - Bằng kim loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí | 10 |
9113 | 20 | 00 | - Bằng kim loại cơ bản đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc | 10 |
9113 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9114 |
|
| Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân |
|
9114 | 10 | 00 | - Lò xo, kể cả dây tóc | 10 |
9114 | 20 | 00 | - Chân kính | 10 |
9114 | 30 | 00 | - Mặt số | 10 |
9114 | 40 | 00 | - Mâm và trục | 10 |
9114 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 92 Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
9201 |
|
| Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác |
|
9201 | 10 | 00 | - Đàn piano loại đứng (đàn nhỏ để trong phòng) | 10 |
9201 | 20 | 00 | - Đại dương cầm (Grand piano) | 10 |
9201 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9202 |
|
| Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn harp) |
|
9202 | 10 | 00 | - Các loại nhạc cụ có sử dụng cần kéo (bow) | 10 |
9202 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9203 | 00 | 00 | Các loại đàn organ ốống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do | 10 |
9204 |
|
| Đàn Acordion và các nhạc cụ tương tự; kèn Acmonica |
|
9204 | 10 | 00 | - Đàn Acordion và các loại nhạc cụ tương tự | 10 |
9204 | 20 | 00 | - Kèn Acmonica | 10 |
9205 |
|
| Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi)) |
|
9205 | 10 | 00 | - Các loại kèn đồng | 10 |
9205 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9206 | 00 | 00 | Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ) | 10 |
9207 |
|
| Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, Acordion) |
|
9207 | 10 | 00 | - Nhạc cụ có phím bấm, trừ Acordion | 10 |
9207 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9208 |
|
| Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ởở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ởở bất kỳ nhóm nào khác của chương này |
|
9208 | 10 | 00 | - Đàn hộp | 10 |
9208 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9208 | 90 | 10 | - - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh | 10 |
9208 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9209 |
|
| Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại |
|
9209 | 10 | 00 | - Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại | 10 |
9209 | 20 | 00 | - Bộ phận cơ cho đàn hộp | 10 |
9209 | 30 | 00 | - Dây nhạc cụ | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
9209 | 91 |
| - - Bộ phận và phụ tùng của đàn piano: |
|
9209 | 91 | 10 | - - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng | 10 |
9209 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9209 | 92 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 | 10 |
9209 | 93 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03 | 10 |
9209 | 94 | 00 | - - Bộ phận và phụ tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07 | 10 |
9209 | 99 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Phần XIX |
|
|
|
| Chương 93 Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
9301 |
|
| Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07 |
|
|
|
| - Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối và súng móc trê): |
|
9301 | 11 | 00 | - - Loại tự hành | 10 |
9301 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9301 | 20 | 00 | - Súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự | 10 |
9301 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9302 | 00 | 00 | Súng lục ổổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04 | 10 |
9303 |
|
| Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây). |
|
9303 | 10 | 00 | - Súng nạp đạn đằng nòng | 10 |
9303 | 20 |
| - Súng ngắn thể thao, súng ngắn săn hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn: |
|
9303 | 20 | 10 | - - Súng săn ngắn nòng | 10 |
9303 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9303 | 30 |
| - Súng trường thể thao, súng trường đi săn hoặc súng trường bắn bia khác: |
|
9303 | 30 | 10 | - - Súng trường săn | 10 |
9303 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9303 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9304 |
|
| Vũ khí khác (ví dụ: súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 |
|
9304 | 00 | 10 | - Súng hơi, không quá 7kg | 10 |
9304 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
9305 |
|
| Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 |
|
9305 | 10 | 00 | - Của súng lục ổổ quay hoặc súng lục | 10 |
|
|
| - Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03: |
|
9305 | 21 |
| - - Nòng súng ngắn: |
|
9305 | 21 | 10 | - - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg | 10 |
9305 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9305 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
9305 | 29 | 10 | - - - Của súng săn ngắn nòng, không quá 7 kg | 10 |
9305 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
9305 | 91 | 00 | - - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01 | 10 |
9305 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
9305 | 99 | 10 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 9304.00.90 | 10 |
9305 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9306 |
|
| Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge |
|
9306 | 10 | 00 | - Đạn cartridge (cát tút) để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng | 10 |
|
|
| - Đạn cartridge (cát tút) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: |
|
9306 | 21 | 00 | - - Đạn cartridge | 10 |
9306 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9306 | 30 |
| - Đạn cartridge (cát tút) khác và các bộ phận của chúng: |
|
9306 | 30 | 10 | - - Dùng cho súng lục ổổ quay và súng lục của nhóm 9302 | 10 |
9306 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9306 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9307 | 00 | 00 | Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao | 10 |
|
|
| Phần XX |
|
|
|
| Chương 94 Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
|
9401 |
|
| Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng |
|
9401 | 10 | 00 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho máy bay | 10 |
9401 | 20 | 00 | - Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ | 10 |
9401 | 30 | 00 | - Ghế quay có điều chỉnh độ cao | 10 |
9401 | 40 | 00 | - Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại | 10 |
9401 | 50 |
| - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: |
|
9401 | 50 | 10 | - - Bằng song mây | 10 |
9401 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng gỗ: |
|
9401 | 61 |
| - - Đã nhồi đệm: |
|
9401 | 61 | 10 | - - - Đã lắp ráp | 10 |
9401 | 61 | 20 | - - - Chưa lắp ráp | 10 |
9401 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
9401 | 69 | 10 | - - - Đã lắp ráp | 10 |
9401 | 69 | 20 | - - - Chưa lắp ráp | 10 |
|
|
| - Ghế khác, có khung bằng kim loại: |
|
9401 | 71 | 00 | - - Đã nhồi đệm | 10 |
9401 | 79 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9401 | 80 |
| - Ghế khác: |
|
9401 | 80 | 10 | - - Ghế tập đi trẻ em | 10 |
9401 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9401 | 90 |
| - Các bộ phận của ghế: |
|
|
|
| - - Của ghế máy bay: |
|
9401 | 90 | 11 | - - - Bằng plastic | 10 |
9401 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
9401 | 90 | 20 | - - Của ghế tập đi trẻ em | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9401 | 90 | 91 | - - - Của hàng hoá thuộc mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00 | 10 |
9401 | 90 | 92 | - - - Loại khác, bằng plastic | 10 |
9401 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
9402 |
|
| Đồ nội thất (furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên |
|
9402 | 10 |
| - Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng: |
|
9402 | 10 | 10 | - - Ghế nha khoa | 10 |
9402 | 10 | 20 | - - Phụ tùng của ghế nha khoa | 10 |
9402 | 10 | 30 | - - Ghế cắt tóc, ghế làm đầu và các phụ tùng của chúng | 10 |
9402 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9402 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9402 | 90 | 10 | - - Đồ dùng (furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng | 5 |
9402 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9403 |
|
| Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
|
9403 | 10 | 00 | - Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng | 10 |
9403 | 20 |
| - Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
9403 | 20 | 10 | - - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga | 10 |
9403 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9403 | 30 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng: |
|
9403 | 30 | 10 | - - Đã lắp ráp | 10 |
9403 | 30 | 20 | - - Chưa lắp ráp | 10 |
9403 | 40 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp: |
|
9403 | 40 | 10 | - - Đã lắp ráp | 10 |
9403 | 40 | 20 | - - Chưa lắp ráp | 10 |
9403 | 50 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ: |
|
|
|
| - - Bộ đồ phòng ngủ: |
|
9403 | 50 | 11 | - - - Đã lắp ráp | 10 |
9403 | 50 | 19 | - - - Chưa lắp ráp | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9403 | 50 | 91 | - - - Đã lắp ráp | 10 |
9403 | 50 | 99 | - - - Chưa lắp ráp | 10 |
9403 | 60 |
| - Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
|
|
| - - Bộ đồ dùng trong phòng khách và phòng ăn: |
|
9403 | 60 | 11 | - - - Đã lắp ráp | 10 |
9403 | 60 | 19 | - - - Chưa lắp ráp | 10 |
|
|
| - - Tủ hút hơi để dùng trong phòng pha chế thuốc: |
|
9403 | 60 | 21 | - - - Đã lắp ráp | 10 |
9403 | 60 | 29 | - - - Chưa lắp ráp | 10 |
|
|
| - - Bộ quầy tủ để làm thủ tục tại sân bay, nhà ga: |
|
9403 | 60 | 31 | - - - Đã lắp ráp | 10 |
9403 | 60 | 39 | - - - Chưa lắp ráp | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9403 | 60 | 91 | - - - Đã lắp ráp | 10 |
9403 | 60 | 99 | - - - Chưa lắp ráp | 10 |
9403 | 70 |
| - Đồ nội thất bằng plastic: |
|
9403 | 70 | 10 | - - Đồ nội thất sử dụng trong văn phòng | 10 |
9403 | 70 | 20 | - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc | 10 |
9403 | 70 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9403 | 80 |
| - Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự: |
|
9403 | 80 | 10 | - - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây | 10 |
9403 | 80 | 20 | - - Dùng trong phòng ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác | 10 |
|
|
| - - Loại sử dụng trong công viên, vườn hoặc tiền sảnh: |
|
9403 | 80 | 31 | - - - Bằng đá xây dựng hoặc đá tượng đài | 10 |
9403 | 80 | 32 | - - - Bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo | 10 |
9403 | 80 | 33 | - - - Bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự | 10 |
9403 | 80 | 34 | - - - Bằng gốm sứ | 10 |
9403 | 80 | 39 | - - - Loại khác | 10 |
9403 | 80 | 40 | - - Tủ hút hơi độc dùng trong phòng pha chế thuốc | 10 |
9403 | 80 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9403 | 90 | 00 | - Bộ phận | 10 |
9404 |
|
| Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc |
|
9404 | 10 | 00 | - Khung đệm | 10 |
|
|
| - Đệm giường: |
|
9404 | 21 | 00 | - - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc | 10 |
9404 | 29 |
| - - Bằng vật liệu khác: |
|
9404 | 29 | 10 | - - - Lò xo đệm giường | 10 |
9404 | 29 | 20 | - - - Loại khác, loại làm nóng/làm mát | 10 |
9404 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9404 | 30 | 00 | - Túi ngủ | 10 |
9404 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9404 | 90 | 10 | - - Chăn bông, các bộ khăn phủ giường và bọc đệm | 10 |
9404 | 90 | 20 | - - Gối ôm bằng cao su xốp, gối, đệm, đệm ghế | 10 |
9404 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9405 |
|
| Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác |
|
9405 | 10 |
| - Bộ đèn chùm, đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ởở nơi công cộng hoặc đường phố lớn: |
|
|
|
| - - Bộ đèn huỳnh quang: |
|
9405 | 10 | 11 | - - - Có công suất không quá 40W | 10 |
9405 | 10 | 19 | - - - Có công suất trên 40W | 10 |
9405 | 10 | 20 | - - Đèn mổ | 10 |
9405 | 10 | 30 | - - Đèn sân khấu | 10 |
9405 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9405 | 20 |
| - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện: |
|
9405 | 20 | 10 | - - Đèn mổ | 10 |
9405 | 20 | 20 | - - Đèn sân khấu | 10 |
9405 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9405 | 30 | 00 | - Bộ đèn dùng cho cây nô-en | 10 |
9405 | 40 |
| - Đèn và bộ đèn điện khác: |
|
9405 | 40 | 10 | - - Đèn mổ, kể cả đèn đặc biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 | 10 |
9405 | 40 | 20 | - - Đèn pha | 10 |
9405 | 40 | 30 | - - Đèn pha ô tô dùng sợi quang | 10 |
9405 | 40 | 40 | - - Đèn sân khấu | 10 |
9405 | 40 | 50 | - - Đèn đường hoặc đèn lồng | 10 |
9405 | 40 | 60 | - - Đèn bên ngoài khác trừ đèn đường hay đèn lồng | 10 |
9405 | 40 | 70 | - - Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản | 10 |
9405 | 40 | 90 | - - Loại khác bằng gỗ, kể cả đèn và bộ đèn điện khác | 10 |
9405 | 50 |
| - Đèn và bộ đèn không dùng điện: |
|
9405 | 50 | 10 | - - Đèn ááp suất sử dụng dầu trừ đèn dầu | 10 |
|
|
| - - Đèn dầu: |
|
9405 | 50 | 21 | - - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo | 10 |
9405 | 50 | 22 | - - - Loại khác, bằng kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ | 10 |
9405 | 50 | 23 | - - - Bằng plastic, đá, gốm sứ hoặc thuỷ tinh | 10 |
9405 | 50 | 29 | - - - Loại khác | 10 |
9405 | 50 | 30 | - - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá | 10 |
|
|
| - - Đèn bão: |
|
9405 | 50 | 41 | - - - Bằng kim loại cơ bản | 10 |
9405 | 50 | 49 | - - - Loại khác | 10 |
9405 | 50 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9405 | 60 |
| - Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự: |
|
9405 | 60 | 10 | - - Biển báo bảo vệ tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ | 10 |
9405 | 60 | 20 | - - Loại khác, bằng đá hoặc gốm sứ | 10 |
9405 | 60 | 90 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
9405 | 91 |
| - - Bằng thủy tinh: |
|
9405 | 91 | 10 | - - - Dùng cho đèn mổ | 10 |
9405 | 91 | 20 | - - - Dùng cho đèn sân khấu | 10 |
9405 | 91 | 30 | - - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự | 10 |
9405 | 91 | 40 | - - - Thuỷ tinh hình cầu hoặc ốống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng | 10 |
9405 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9405 | 92 |
| - - Bằng plastic: |
|
9405 | 92 | 10 | - - - Dùng cho đèn mổ | 10 |
9405 | 92 | 20 | - - - Dùng cho đèn sân khấu | 10 |
9405 | 92 | 30 | - - - Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự | 10 |
9405 | 92 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9405 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
9405 | 99 | 10 | - - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt | 10 |
9405 | 99 | 20 | - - - Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá | 10 |
9405 | 99 | 30 | - - - Loại khác, dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ | 10 |
9405 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| + Riêng: Đèn mổ và bộ phận, phụ tùng của đèn mổ | 5 |
9406 |
|
| Các cấu kiện nhà lắp ghép |
|
9406 | 00 | 10 | - Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt | 10 |
9406 | 00 | 20 | - Phòng tắm hơi | 10 |
|
|
| - Các cấu kiện nhà lắp sẵn khác: |
|
9406 | 00 | 91 | - - Bằng plastic | 10 |
9406 | 00 | 92 | - - Bằng gỗ | 10 |
9406 | 00 | 93 | - - Bằng xi măng, bê tông hoặc bằng đá nhân tạo | 10 |
9406 | 00 | 94 | - - Bằng sắt hoặc thép | 10 |
9406 | 00 | 95 | - - Bằng nhôm | 10 |
9406 | 00 | 99 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 95 Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; |
|
9501 |
|
| Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's cariages) |
|
9501 | 00 | 10 | - Xe ba bánh | 5 |
9501 | 00 | 20 | - Đồ chơi có bánh xe khác | 5 |
9501 | 00 | 30 | - Xe ngựa cho búp bê (Dols' cariages) | 5 |
|
|
| - Bộ phận: |
|
9501 | 00 | 91 | - - Nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | 5 |
9501 | 00 | 92 | - - Mũ nan hoa, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | 5 |
9501 | 00 | 93 | - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | 5 |
9501 | 00 | 94 | - - Nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | 5 |
9501 | 00 | 95 | - - Mũ nan hoa, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | 5 |
9501 | 00 | 99 | - - Loại khác, trừ loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10 | 5 |
9502 |
|
| Búp bê hình người |
|
9502 | 10 | 00 | - Búp bê có hoặc không mặc quần ááo | 5 |
|
|
| - Bộ phận và đồ phụ trợ: |
|
9502 | 91 | 00 | - - Quần ááo và phụ kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác | 5 |
9502 | 99 | 00 | - - Loại khác | 5 |
9503 |
|
| Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí |
|
9503 | 10 | 00 | - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng | 5 |
9503 | 20 |
| - Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 9503.10: |
|
9503 | 20 | 10 | - - Bộ đồ lắp ráp máy bay | 5 |
9503 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9503 | 30 |
| - Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác: |
|
9503 | 30 | 10 | - - Bằng plastic | 5 |
9503 | 30 | 90 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người: |
|
9503 | 41 | 00 | - - Loại nhồi | 5 |
9503 | 49 | 00 | - - Loại khác | 5 |
9503 | 50 | 00 | - Thiết bị và dụng cụ âm nhạc làm đồ chơi | 5 |
9503 | 60 |
| - Đồ chơi đố trí: |
|
9503 | 60 | 10 | - - Bộ đồ chơi | 5 |
9503 | 60 | 20 | - - Loại khác, trò chơi xếp hình hoặc xếp ảảnh | 5 |
9503 | 60 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9503 | 70 |
| - Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm: |
|
9503 | 70 | 10 | - - Đồ chơi xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình | 5 |
9503 | 70 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9503 | 80 |
| - Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ: |
|
9503 | 80 | 10 | - - Súng đồ chơi có gắn động cơ | 5 |
9503 | 80 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9503 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9503 | 90 | 10 | - - Tiền đồ chơi | 5 |
9503 | 90 | 20 | - - Máy bộ đàm đồ chơi | 5 |
9503 | 90 | 30 | - - Súng, súng ổổ quay, súng lục đồ chơi | 5 |
9503 | 90 | 40 | - - Bàn tính đồ chơi; máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi | 5 |
9503 | 90 | 50 | - - Dây nhảy | 5 |
9503 | 90 | 60 | - - Hòn bi | 5 |
9503 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 |
9504 |
|
| Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ởở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động |
|
9504 | 10 | 00 | - Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình | 10 |
9504 | 20 |
| - Các mặt hàng và đồ phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a: |
|
9504 | 20 | 10 | - - Phấn chơi bi-a (Biliard chalks) | 10 |
9504 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9504 | 30 |
| - Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
|
9504 | 30 | 10 | - - Máy đánh bạc hoặc máy jackpot | 10 |
9504 | 30 | 20 | - - Bàn dùng trong trò chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự | 10 |
9504 | 30 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9504 | 40 | 00 | - Cỗ bài | 10 |
9504 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9504 | 90 | 10 | - - Các loại đồ phụ trợ để chơi ky (bowling) | 10 |
9504 | 90 | 20 | - - Trò chơi ném phi tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu | 10 |
9504 | 90 | 30 | - - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm | 10 |
9504 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9505 |
|
| Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảảo thuật hoặc trò vui cười |
|
9505 | 10 |
| - Hàng hoá dùng trong lễ Nô en: |
|
9505 | 10 | 10 | - - Pháo đốt và pháo hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en | 10 |
9505 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9505 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9506 |
|
| Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol) |
|
|
|
| - Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác: |
|
9506 | 11 | 00 | - - Ván trượt tuyết | 10 |
9506 | 12 | 00 | - - Dây buộc ván trượt | 10 |
9506 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác: |
|
9506 | 21 | 00 | - - Ván buồm | 10 |
9506 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác: |
|
9506 | 31 | 00 | - - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh | 10 |
9506 | 32 | 00 | - - Bóng | 10 |
9506 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9506 | 40 | 00 | - Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn | 10 |
|
|
| - Vợt ten-nít sân cỏ, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây: |
|
9506 | 51 | 00 | - - Vợt ten-nít sân cỏ, đã hoặc chưa căng dây | 10 |
9506 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
9506 | 59 | 10 | - - - Vợt cầu lông và khung vợt | 10 |
9506 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn: |
|
9506 | 61 | 00 | - - Bóng ten-nít | 10 |
9506 | 62 | 00 | - - Bóng có thể bơm hơi | 10 |
9506 | 69 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9506 | 70 | 00 | - Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
9506 | 91 | 00 | - - Các mặt hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh | 10 |
9506 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
9506 | 99 | 10 | - - - Quả cầu lông | 10 |
9506 | 99 | 20 | - - - Cung và tên để bắn cung tên; nỏ (ná) | 10 |
9506 | 99 | 30 | - - - Lưới, miếng đệm chơi crikê, đệm bảo vệ ốống chân và các sản phẩm tương tự | 10 |
9506 | 99 | 40 | - - - Chân nhái (flipers) | 10 |
9506 | 99 | 50 | - - - Các sản phẩm và thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tenis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc cricket | 10 |
9506 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9507 |
|
| Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự |
|
9507 | 10 | 00 | - Cần câu | 10 |
9507 | 20 | 00 | - Lưỡi câu có hoặc không có dây cước | 10 |
9507 | 30 | 00 | - ốống, cuộn dây câu | 10 |
9507 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9507 | 90 | 10 | - - Vợt lưới đánh cá | 10 |
9507 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9508 |
|
| Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động |
|
9508 | 10 | 00 | - - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động | 10 |
9508 | 90 | 00 | - - Loại khác | 10 |
|
|
| Chương 96 Các mặt hàng khác |
|
9601 |
|
| Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc) |
|
9601 | 10 |
| - Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà: |
|
9601 | 10 | 10 | - - Sừng tê giác đã gia công | 10 |
9601 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9601 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9601 | 90 | 10 | - - Xà cừ (mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng | 10 |
9601 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9602 |
|
| Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng |
|
9602 | 00 | 10 | - Vỏ con nhộng bằng gelatin dùng cho dược phẩm | 10 |
9602 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
9603 |
|
| Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe) , máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn) |
|
9603 | 10 |
| - Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán: |
|
9603 | 10 | 10 | - - Bàn chải | 10 |
9603 | 10 | 20 | - - Chổi | 10 |
|
|
| - Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ dùng: |
|
9603 | 21 | 00 | - - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ | 10 |
9603 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9603 | 30 | 00 | - Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm | 10 |
9603 | 40 | 00 | - Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn | 10 |
9603 | 50 | 00 | - Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe | 10 |
9603 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9603 | 90 | 10 | - - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải | 10 |
9603 | 90 | 20 | - - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ | 10 |
9603 | 90 | 30 | - - Bàn chải trong phòng thí nghiệm | 10 |
9603 | 90 | 40 | - - Bàn chải khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9603 | 90 | 91 | - - - Bộ phận của các sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10 | 10 |
9603 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
9604 |
|
| Giần và sàng tay |
|
9604 | 00 | 10 | - Bằng kim loại | 10 |
9604 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
9605 |
|
| Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần ááo |
|
9605 | 00 | 10 | - Dùng cho vệ sinh cá nhân | 10 |
9605 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
9606 |
|
| Khuy, khuy bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks) |
|
9606 | 10 | 00 | - Khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm và bộ phận của chúng | 10 |
|
|
| - Khuy: |
|
9606 | 21 | 00 | - - Bằng plastic, không bọc vật liệu dệt | 10 |
9606 | 22 | 00 | - - Bằng kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt | 10 |
9606 | 29 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9606 | 30 | 00 | - Lõi khuy và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks) | 10 |
9607 |
|
| Khóa kéo và các bộ phận của chúng |
|
|
|
| - Khóa kéo: |
|
9607 | 11 | 00 | - - Răng bằng kim loại cơ bản | 10 |
9607 | 19 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9607 | 20 | 00 | - Bộ phận | 10 |
9608 |
|
| Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ốống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09 |
|
9608 | 10 | 00 | - Bút bi | 10 |
9608 | 20 | 00 | - Bút phớt, bút phớt có ruột khác và bút đánh đấu | 10 |
|
|
| - Bút máy, bút máy ngòi ốống và các loại bút khác: |
|
9608 | 31 | 00 | - - Bút vẽ mực nho | 10 |
9608 | 39 | 00 | - - Loại khác | 10 |
9608 | 40 | 00 | - Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy | 10 |
9608 | 50 | 00 | - Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên | 10 |
9608 | 60 | 00 | - Ruột thay thế của bút bi, gồm cả bi và ốống mực | 10 |
|
|
| - Loại khác: |
|
9608 | 91 |
| - - Ngòi bút và bi ngòi: |
|
9608 | 91 | 10 | - - - Bằng vàng hoặc mạ vàng | 10 |
9608 | 91 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9608 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
9608 | 99 | 10 | - - - Bút viết giấy nhân bản | 10 |
9608 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9609 |
|
| Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
|
9609 | 10 |
| - Bút chì, bút chì màu có lõi chì trong vỏ cứng: |
|
9609 | 10 | 10 | - - Bút chì đen | 10 |
9609 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9609 | 20 | 00 | - Ruột chì đen hoặc mầu | 10 |
9609 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9609 | 90 | 10 | - - Bút chì viết bảng đá đen trong trường học | 10 |
9609 | 90 | 20 | - - Phấn viết và phấn vẽ | 10 |
9609 | 90 | 30 | - - Bút chì và bút màu trừ loại thuộc mã số 9609.10.00 | 10 |
9609 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9610 |
|
| Bảng đá và bảng có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung |
|
9610 | 00 | 10 | - Bảng đá đen trong trường học | 10 |
9610 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
9611 | 00 | 00 | Dấu ngày, dấu niêm phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó | 10 |
9612 |
|
| Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấấn, đã hoặc chưa cuộn thành ốống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
|
9612 | 10 |
| - Ruy băng: |
|
9612 | 10 | 10 | - - Bằng vật liệu dệt | 10 |
9612 | 10 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9612 | 20 | 00 | - Tấm mực dấu | 10 |
9613 |
|
| Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc |
|
9613 | 10 |
| - Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần: |
|
|
|
| - - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổổ quay: |
|
9613 | 10 | 11 | - - - Bằng plastic | 10 |
9613 | 10 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9613 | 10 | 91 | - - - Bằng plastic | 10 |
9613 | 10 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
9613 | 20 |
| - Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại: |
|
|
|
| - - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổổ quay: |
|
9613 | 20 | 11 | - - - Bằng plastic | 10 |
9613 | 20 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9613 | 20 | 91 | - - - Bằng plastic | 10 |
9613 | 20 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
9613 | 80 |
| - Bật lửa khác: |
|
|
|
| - - Hình khẩu súng lục hoặc súng lục ổổ quay: |
|
9613 | 80 | 11 | - - - Bật lửa ááp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng | 10 |
9613 | 80 | 12 | - - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic | 10 |
9613 | 80 | 13 | - - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic | 10 |
9613 | 80 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9613 | 80 | 91 | - - - Bật lửa ááp điện dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng | 10 |
9613 | 80 | 92 | - - - Bật lửa hút thuốc lá, bằng plastic | 10 |
9613 | 80 | 93 | - - - Bật lửa hút thuốc lá, trừ loại bằng plastic | 10 |
9613 | 80 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
9613 | 90 |
| - Phụ tùng: |
|
|
|
| - - Bình hoặc hộp chứa nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa: |
|
9613 | 90 | 11 | - - - Nhiên liệu lỏng | 10 |
9613 | 90 | 12 | - - - Khí hoá lỏng | 10 |
9613 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9614 |
|
| Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng |
|
9614 | 20 |
| - Tẩu hút thuốc sợi và bát điếu: |
|
9614 | 20 | 10 | - - Gỗ và rễ cây đã tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi | 10 |
9614 | 20 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9614 | 90 | 00 | - Loại khác | 10 |
9615 |
|
| Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng |
|
|
|
| - Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự: |
|
9615 | 11 |
| - - Bằng cao su cứng hoặc plastic: |
|
9615 | 11 | 10 | - - - Trâm cài tóc và các loại tương tự | 10 |
9615 | 11 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9615 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
9615 | 19 | 10 | - - - Trâm cài tóc và các loại tương tự | 10 |
9615 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 10 |
9615 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
| - - Ghim cài tóc trang trí: |
|
9615 | 90 | 11 | - - - Bằng nhôm | 10 |
9615 | 90 | 19 | - - - Loại khác | 10 |
9615 | 90 | 20 | - - Các bộ phận | 10 |
|
|
| - - Loại khác: |
|
9615 | 90 | 91 | - - - Bằng nhôm | 10 |
9615 | 90 | 99 | - - - Loại khác | 10 |
9616 |
|
| Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh |
|
9616 | 10 |
| - Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng: |
|
9616 | 10 | 10 | - - Bình xịt | 10 |
9616 | 10 | 20 | - - Vòi và đầu của bình xịt | 10 |
9616 | 20 | 00 | - Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh | 10 |
9617 |
|
| Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh |
|
9617 | 00 | 10 | - Phích chân không và các loại bình chân không khác | 10 |
9617 | 00 | 20 | - Các bộ phận | 10 |
9618 | 00 | 00 | Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng | 10 |
|
|
| Phần XXI |
|
|
|
| Chương 97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ |
|
9701 |
|
| Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự |
|
9701 | 10 | 00 | - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu | 10 |
9701 | 90 |
| - Loại khác: |
|
9701 | 90 | 10 | - - Trang trí bằng hoa và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim loại cơ bản | 10 |
9701 | 90 | 20 | - - Trang trí bằng lie tự nhiên | 10 |
9701 | 90 | 90 | - - Loại khác | 10 |
9702 | 00 | 00 | Nguyên bản các bản khắc, bản in, bản in lito | 10 |
9703 | 00 | 00 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu | 10 |
9704 |
|
| Tem bưu chính hoặc tem thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các ấấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07 |
|
9704 | 00 | 10 | - Tem thư và tem thuế, lệ phí | 10 |
9704 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
9705 |
|
| Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền |
|
9705 | 00 | 10 | - Sưu tập động vật học | 10 |
9705 | 00 | 20 | - Sưu tập khảo cổ học | 10 |
9705 | 00 | 90 | - Loại khác | 10 |
9706 | 00 | 00 | Đồ cổ có tuổi trên 100 năm | 10 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.