BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2013/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2013 |
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn ngày 02 tháng 12 năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để kịp thời xem xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2013/TT-BTNMT ngày 10 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn quy định mức hao phí cần thiết về lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu để hoàn thành kiểm định, hiệu chuẩn 01 phương tiện đo (hoặc một đơn vị phương tiện đo khí tượng thủy văn) bao gồm: các phương tiện đo nhiệt độ; các phương tiện đo độ ẩm; các phương tiện đo áp suất không khí; các phương tiện đo gió; các phương tiện đo vận tốc dòng chảy; các phương tiện đo lượng mưa; các phương tiện đo mực nước; các phương tiện đo bức xạ; các phương tiện đo khác.
Định mức này được áp dụng để lập, giao kế hoạch và tính đơn giá sản phẩm phục vụ lập dự toán, quyết toán các công trình, dự án liên quan đến việc kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn của các cơ quan, đơn vị và cá nhân sử dụng phương tiện đo khí tượng thủy văn.
Điều 3. Thành phần của định mức
1. Định mức lao động
Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp để thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn 1 phương tiện đo (1 đơn vị phương tiện đo khí tượng thủy văn). Nội dung của định mức lao động gồm:
a) Nội dung công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo (phương tiện đo);
b) Định biên: số lượng lao động và cấp bậc lao động cần thiết để thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo;
c) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp thực hiện bước công việc, đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một ngày làm việc (công) tính là 8 giờ.
2. Định mức sử dụng thiết bị
Quy định thời gian (số ca) hoạt động của thiết bị để kiểm định, hiệu chuẩn một phương tiện đo khí tượng thủy văn (hoặc một đơn vị phương tiện đo); thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định Thông tư liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập dự toán kinh phí.
3. Định mức sử dụng dụng cụ Quy định thời gian (số ca) hoạt động của dụng cụ để kiểm định, hiệu chuẩn một phương tiện đo khí tượng thủy văn (hoặc một đơn vị phương tiện đo); đơn vị tính thời hạn sử dụng dụng cụ là tháng. Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong Định mức sử dụng dụng cụ.
4. Định mức vật liệu Quy định số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện kiểm định, hiệu chuẩn một phương tiện đo khí tượng thủy văn. Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong Định mức vật liệu.
Các từ ngữ sử dụng trong Thông tư được hiểu như sau:
1. Phương tiện đo khí tượng thủy văn: là phương tiện đo để thực hiện phép đo các yếu tố khí tượng thủy văn.
2. Thiết bị tạo trường: là thiết bị tạo một môi trường đồng nhất, ổn định dùng làm môi trường để kiểm định, hiệu chuẩn.
Điều 5. Quy định các chữ viết tắt
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
Định mức KT-KT | Định mức kinh tế - kỹ thuật |
BHLĐ | Bảo hộ lao động |
KTTV | Khí tượng thủy văn |
PTĐ | Phương tiện đo |
TCVN | Tiêu chuẩn Việt Nam |
KSC2 | Kỹ sư chính bậc 2 |
KS2, KS3 | Kỹ sư bậc 2, kỹ sư bậc 3 |
KTV4 | Kỹ thuật viên bậc 4 |
ĐVT | Đơn vị tính |
QTKĐ | Quy trình kiểm định |
QTHC | Quy trình hiệu chuẩn |
ĐLVN | (Ký hiệu Văn bản kỹ thuật Đo lường Việt Nam) |
PTĐKTTV | Phương tiện đo khí tượng thủy văn |
Điều 6. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ
1. Công tác chuẩn bị
a) Tiếp nhận và bàn giao các PTĐ;
b) Chuẩn bị các chuẩn, thiết bị kiểm định, dụng cụ, vật tư phục vụ công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ;
c) Chuẩn bị tài liệu liên quan: quy trình kiểm định, sổ ghi biên bản kiểm định, biểu bảng ghi kết quả kiểm định, hiệu chuẩn;
d) Chuẩn bị PTĐ để đưa vào kiểm định, hiệu chuẩn.
2. Kiểm định, hiệu chuẩn
a) Kiểm tra bên ngoài
Kiểm tra bên ngoài bao gồm: kiểm tra tính đầy đủ, đồng bộ của PTĐ, ký hiệu, nhãn hiệu, các ký hiệu biểu thị cấp chính xác, đơn vị đo, giá trị độ chia, các khuyết tật của PTĐ (các nội dung chi tiết kiểm tra bên ngoài được quy định trong quy trình kiểm định và quy trình hiệu chuẩn đối với từng loại PTĐ).
b) Kiểm tra kỹ thuật
Kiểm tra kỹ thuật bao gồm: kiểm tra sự hoạt động bình thường của PTĐ, của các bộ phận điều chỉnh, hiệu chỉnh PTĐ, kiểm tra các chi tiết lắp ráp (các nội dung chi tiết kiểm tra kỹ thuật được quy định trong quy trình kiểm định và quy trình hiệu chuẩn đối với từng loại PTĐ).
c) Kiểm tra đo lường
Kiểm tra đo lường là xác định các đặc trưng đo lường của PTĐ (các nội dung chi tiết kiểm tra đo lường được quy định trong quy trình kiểm định và quy trình hiệu chuẩn đối với từng loại PTĐ).
3. Xử lý chung
Xử lý chung là việc xác định hình thức xử lý hoặc đánh giá chất lượng đối với PTĐ sau khi kiểm định, hiệu chuẩn, bao gồm: tính toán, đánh giá kết quả kiểm định, lập và cấp giấy chứng nhận kiểm định, thông báo kết quả kiểm định, hiệu chuẩn. Lập báo cáo kết quả kiểm định, hiệu chuẩn, sao lưu trên đĩa CD, DVD (hoặc USB) và lưu Hồ sơ tại Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn (Cơ sở kiểm định, hiệu chuẩn).
Điều 7. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 8. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ nhiệt độ
ĐVT: - Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: công nhóm/5 PTĐ;
- Nhiệt kế tối cao: công nhóm/4 PTĐ;
- Nhiệt kế hiện số; nhiệt ký: công nhóm/1 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường: công nhóm/1 thiết bị.
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,05 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,35 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,02 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,28 |
3 | Xử lý chung | 0,15 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ nhiệt độ;
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ nhiệt độ tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng |
|
1.1 | Nhiệt kế loại thường | 1,00 |
1.2 | Nhiệt kế tối thấp | 1,05 |
1.3 | Nhiệt kế tối cao | 1,25 |
1.4 | Nhiệt ẩm biểu, nhiệt kế Assman, nhiệt kế đo nhiệt độ nước | 2,00 |
2 | Nhiệt kế hiện số |
|
2.1 | Nhiệt kế công tác | 1,50 |
2.2 | Nhiệt kế chuẩn | 5,00 |
3 | Nhiệt ký | 3,00 |
4 | Thiết bị tạo trường nhiệt độ (loại chất lỏng) | 10,00 |
5 | Thiết bị tạo trường nhiệt độ (loại chất khí) | 10,50 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: - Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: ca/5 PTĐ;
- Nhiệt kế tối cao: ca/4 PTĐ;
- Nhiệt kế hiện số, nhiệt ký: ca/1 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường: ca/1thiết bị.
Điều 9. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ nhiệt độ
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,01 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,18 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Chuẩn nhiệt độ dải đo (-10°C đến 90°C); độ chính xác gấp 3 lần độ chính xác của PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn | bộ | 01 | 0,15 | 0,21 |
| Thiết bị tạo trường nhiệt độ | cái | 01 | 2,40 | 0,21 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,14 |
| Điện năng | kw |
|
| 7,08 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,04 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,18 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 1,41 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,06 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,14 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,80 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau đối với PTĐ khác nhau.
(3) Mức cho từng loại PTĐ nhiệt độ quy định như Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ nhiệt độ tính theo hệ số quy định.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
ĐVT: - Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: ca/5 PTĐ;
- Nhiệt kế tối cao: ca/4 PTĐ;
- Nhiệt kế hiện số, nhiệt ký: ca/1 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường: ca/1thiết bị.
Điều 10. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,08 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,08 |
3 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,08 |
4 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,08 |
5 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,04 |
6 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,04 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,01 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,01 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,08 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,02 |
11 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,18 |
12 | Điện năng | kw |
|
| 0,32 |
* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ nhiệt độ.
Điều 11. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Tủ đá (bảo quản đá) 500W | cái | 01 | 60 | 0,28 |
2 | Máy bào đá 500W | cái | 01 | 60 | 0,05 |
3 | Thiết bị kiểm soát môi trường (nhiệt độ, độ ẩm) | bộ | 01 | 120 | 0,28 |
4 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 12 | 0,84 |
5 | Dép đi trong phòng | đôi | 03 | 6 | 0,84 |
6 | Túi bọc đá | cái | 01 | 12 | 0,03 |
7 | Kính lúp độ phóng đại 5x | cái | 01 | 60 | 0,28 |
8 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 60 | 0,28 |
9 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
10 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
11 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
12 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
13 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 0,28 |
14 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 0,28 |
15 | Tủ đựng nhiệt kế chuẩn | cái | 01 | 96 | 0,21 |
16 | Giá đỡ nhiệt kế trong quá trình kiểm định | cái | 01 | 10 | 0,28 |
17 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 12 | 0,28 |
18 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 12 | 0,28 |
19 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,28 |
20 | Bàn làm việc | bộ | 01 | 96 | 0,84 |
21 | Ghế tựa | bộ | 02 | 96 | 0,84 |
22 | Tủ đựng tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,28 |
23 | Giá đựng nhiệt kế khi chuẩn bị kiểm định và kiểm định xong | cái | 01 | 12 | 0,28 |
24 | Chậu nhựa | cái | 02 | 12 | 0,28 |
25 | Khẩu trang | cái | 02 | 12 | 0,28 |
26 | Găng tay | đôi | 02 | 6 | 0,28 |
27 | Máy hút ẩm 2kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
28 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,06*0,10 |
29 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,14 |
30 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,14 |
31 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,84 |
32 | Điện năng | kw |
|
| 1,36 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,06 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,14 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,80 |
(2) Mức cho từng loại PTĐ nhiệt độ tính theo hệ số quy định như Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ nhiệt độ tính theo hệ số quy định.
Điều 12. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,24 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,12 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,12 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,24 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,24 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,04 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,04 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,24 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,18*0,01 |
11 | Thẻ nhớ USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Điện năng | kw |
|
| 0,40 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ nhiệt độ.
ĐVT: - Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng: mức vật liệu/5 PTĐ;
- Nhiệt kế tối cao: mức vật liệu/4 PTĐ;
- Nhiệt kế hiện số, nhiệt ký: mức vật liệu/1 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường: mức vật liệu/1 thiết bị.
Điều 13. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ
Không sử dụng vật liệu.
Điều 14. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ
TT | Vật liệu | ĐVT | Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng các loại | Nhiệt ký, nhiệt kế hiện số | Thiết bị tạo trường nhiệt độ (loại chất lỏng) | Thiết bị tạo trường nhiệt độ (loại chất khí) |
1 | Nước đá | kg | 5,00 | - | - | - |
2 | Muối | kg | 0,01 | - | - | - |
3 | Cồn 900 | lít | 0,25 | 0,50 | 20,00 | - |
4 | Nước cất | lít | 5,00 | - | 20,00 | - |
5 | Bút bi | cái | 0,01 | 0,01 | 0,010 | 0,01 |
6 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 0,01 | 0,10 | 1,00 | 1,00 |
7 | Giấy trắng A4 | ram | 0,04*0,10 | 0,04*0,10 | 0,04*0,10 | 0,04*0,10 |
8 | Mực in lazer | hộp | 0,08*0,01 | 0,08*0,01 | 0,08*0,01 | 0,08*0,01 |
9 | Dầu máy | lít | - | 0,01*0,10 | - | - |
10 | Xăng | lít | - | 0,01 | 0,50 | 1,00 |
11 | Bút lông | cái | - | 0,01 | - | - |
12 | Giản đồ | tờ | - | 2,00 | - | - |
13 | Mực ghi giản đồ | lọ | - | 0,02*0,10 | - | - |
14 | Ngòi bút giản đồ | cái | - | 2,00 | - | - |
15 | Kẹp giản đồ | cái | - | 0,02 | - | - |
16 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,05*0,10 | 0,05*0,10 | 0,05*0,10 | 0,05*0,10 |
17 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 |
18 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định:
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,06 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,14 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,80 |
Điều 15. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ nhiệt độ
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ nhiệt độ.
Điều 16. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm
Theo quy định tại Điều 6
Điều 17. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 18. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ độ ẩm
ĐVT: - Ẩm kế, ẩm ký tóc: công nhóm/2 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường độ ẩm: công nhóm/1 thiết bị.
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,09 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,77 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,07 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,67 |
3 | Xử lý chung | 0,20 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ độ ẩm.
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ độ ẩm tính theo hệ số quy định:
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Ẩm kế hiện số | 1,00 |
2 | Ẩm ký tóc | 2,00 |
3 | Thiết bị tạo trường độ ẩm | 10,00 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: - Ẩm kế, ẩm ký tóc: ca/2 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường độ ẩm: ca/1thiết bị.
Điều 19. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ độ ẩm
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,45 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Chuẩn độ ẩm (chuẩn điểm sương) | bộ | 01 | 0,05 | 0,46 |
| Thiết bị tạo trường độ ẩm (Tủ tạo ẩm) | bộ | 01 | 3,00 | 0,46 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,31 |
| Điện năng | kw |
|
| 17,61 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,05 |
| Máy vi tính | bộ | 01 | 0,4 | 0,24 |
| Máy in lazer | bộ | 01 | 0,4 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 1,86 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,09 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,87 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ độ ẩm.
(3) Mức từng loại PTĐ độ ẩm tính như Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ độ ẩm tính theo hệ số quy định.
Mục 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
ĐVT: - Ẩm kế, ẩm ký tóc: ca/2 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường độ ẩm: ca/1 thiết bị.
Điều 20. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,14 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,14 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,14 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,14 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,14 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,04 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,14 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,14 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,07 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,02 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,02 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,14 |
13 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,04 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,04 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,58 |
* Mức công tác chuẩn bị kiểm định quy định như nhau cho các PTĐ độ ẩm;
Điều 21. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Tủ sấy hạt ẩm 1,5kw | cái | 01 | 120 | 0,31 |
2 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | bộ | 01 | 120 | 1,85 |
3 | Máy hút ẩm 2kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
4 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 60 | 0,31 |
5 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 60 | 0,31 |
6 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 9 | 1,85 |
7 | Dép đi trong phòng | đôi | 03 | 6 | 1,85 |
8 | Kính lúp | cái | 01 | 60 | 1,85 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 1,85 |
10 | Tuốc nơ vít các loại | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
11 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
13 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
14 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
15 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
16 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 1,85 |
17 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 1,85 |
18 | Tủ đựng chuẩn ẩm | cái | 01 | 96 | 1,85 |
19 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,85 |
20 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 1,85 |
21 | Giá đỡ thiết bị | cái | 01 | 96 | 1,85 |
22 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,62 |
23 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,62 |
24 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,62 |
25 | Phễu tôn đổ hạt ẩm | cái | 01 | 60 | 0,62 |
26 | Bình thủy tinh 20 lít | cái | 01 | 60 | 0,62 |
27 | Túi vải đựng hạt ẩm | cái | 01 | 24 | 0,62 |
28 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,62 |
29 | Giá đựng ẩm kế chuẩn bị kiểm định và kiểm định xong | cái | 01 | 60 | 0,62 |
30 | Điện năng | kw |
|
| 4,70 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,09 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,87 |
(2) Mức cho từng loại PTĐ độ ẩm tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ độ ẩm tính theo hệ số quy định.
Điều 22. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,32 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,32 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,16 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,16 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,32 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,32 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,05 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,05 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,32 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,02*0,1 |
11 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,24 |
12 | Thẻ nhớ USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
13 | Điện năng | kw |
|
| 0,30 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ độ ẩm.
ĐVT: - Ẩm kế, ẩm ký tóc: mức vật liệu/2 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường độ ẩm: mức vật liệu/1 thiết bị.
Điều 23. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm
Không sử dụng vật liệu.
Điều 24. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm
TT | Vật liệu | ĐVT | Ẩm kế | Ẩm ký | Thiết bị tạo trường độ ẩm |
1 | Cồn | lít | 0,05 | 0,05 | - |
2 | Dầu máy | lít | - | 0,01 | 0,01 |
3 | Xăng | lít | 0,05 | 0,05 | 0,10 |
4 | Nước cất | lít | 0,25 | 0,25 | 0,50 |
5 | Nước | lít | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
6 | Xà phòng | kg | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
7 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 5,00 | 1,00 | 2,00 |
8 | Bút lông | cái | 0,01 | 0,01 | - |
9 | Bút bi | cái | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
10 | Băng dính | cuộn | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
11 | Kim kẹp giấy | hộp | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
12 | Hạt hút ẩm | kg | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
13 | Giản đồ | tờ | - | 3,00 | - |
14 | Mực ghi giản đồ | lọ | - | 0,02*0,10 | - |
15 | Ngòi bút giản đồ | cái | - | 3,00 | - |
16 | Kẹp giản đồ | cái | - | 3,00 | - |
17 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,001 | 0,001 | 0,001 |
18 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 |
19 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 |
Điều 25. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ độ ẩm
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy |
| 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ độ ẩm.
CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO ÁP SUẤT KHÔNG KHÍ
Điều 26. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí
Theo quy định tại Điều 6
Điều 27. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 28. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ áp suất không khí
ĐVT: - PTĐ áp suất: công/1 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường áp suất: công/1 thiết bị đo.
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,06 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,65 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,02 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,13 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,50 |
3 | Xử lý chung | 0,18 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ áp suất.
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ áp suất tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Áp kế hộp màng | 1,00 |
2 | Áp kế hiện số công tác | 2,00 |
3 | Áp ký | 1,00 |
4 | Áp kế hiện số chuẩn | 4,00 |
5 | Áp kế thủy ngân | 6,00 |
6 | Thiết bị tạo trường khí áp | 8,00 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: - PTĐ áp suất: ca/1 PTĐ;
- Thiết bị tạo trường áp suất: ca/1 thiết bị.
Điều 29. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ áp suất
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,30 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Chuẩn khí áp | bộ | 01 | 0,04 | 0,39 |
| Thiết bị tạo trường áp suất | cái | 01 | 0,50 | 0,39 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,17 |
| Điện năng | kw |
|
| 6,60 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,07 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,32 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,03 |
| Điện năng | kw |
|
| 2,53 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,20 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,77 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ áp suất.
(3) Mức cho từng loại PTĐ áp suất tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ áp suất tính theo hệ số quy định.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
ĐVT: - PTĐ áp suất: ca/1 PTĐ.
- Thiết bị tạo trường áp suất: ca/1 thiết bị.
Điều 30. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,10 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,10 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,10 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,10 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,10 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,10 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,10 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,05 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,05 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,10 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,10 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,10 |
13 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,02 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,32 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,48 |
* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ áp suất.
Điều 31. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Tủ bảo quản chuẩn 20w | cái | 01 | 60 | 0,52 |
2 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
3 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 9 | 1,56 |
4 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 03 | 12 | 1,56 |
5 | Găng tay | đôi | 03 | 3 | 1,56 |
6 | Khẩu trang | cái | 03 | 1 | 1,00 |
7 | Kính lúp | cái | 01 | 60 | 0,03 |
8 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 60 | 0,03 |
9 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
10 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
11 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
12 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
13 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
14 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 1,56 |
15 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 1,56 |
16 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 1,56 |
17 | Tủ đựng chuẩn khí áp | cái | 01 | 96 | 1,56 |
18 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,56 |
19 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 1,56 |
20 | Giá đỡ thiết bị | cái | 01 | 96 | 1,56 |
21 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | cái | 01 | 120 | 1,56 |
23 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,03 |
24 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
25 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
26 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,17 |
27 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,17 |
28 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 1,56 |
29 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,32 |
30 | Điện năng | kw |
|
| 3,24 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,20 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,77 |
(2) Mức cho từng loại PTĐ áp suất tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ áp suất tính theo hệ số quy định.
Điều 32. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,43 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,43 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,14 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,14 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,43 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,43 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,07 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,07 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,43 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,03*0,1 |
11 | Thẻ nhớ USB | cái | 01 | 60 | 0,03 |
12 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,32 |
13 | Điện năng | kw |
|
| 0,40 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ áp suất.
ĐVT: - PTĐ áp suất: mức vật liệu/1 PTĐ.
- Thiết bị tạo trường áp suất: mức vật liệu/1thiết bị đo.
Điều 33. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí
Không sử dụng vật liệu.
Điều 34. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất không khí
TT | Vật liệu | ĐVT | Áp kế hộp màng, áp kế hiện số | Áp kế thủy ngân | Kiểm định thiết bị tạo trường áp suất |
1 | Xăng | lít | 0,05 | 0,02 | 0,10 |
2 | Dầu | lít | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
3 | Cồn 90o | lít | 0,10 | 0,50 | 0,10 |
4 | Dầu cho máy nén khí | lít | 0,02 | - | 0,02 |
5 | Mỡ cao áp | kg | 0,02 | - | 0,02 |
6 | Nước cất | lít | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
7 | Xà phòng | kg | 0,01 | 0,01 | 0,05 |
8 | Nước | lít | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
9 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 1,00 | 1,00 | 5,00 |
10 | Bút bi | cái | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
11 | Giản đồ | cái | 1,00 | - | - |
12 | Ngòi bút | cái | 1,00 | - | - |
13 | Mực ghi giản đồ | lít | 0,02*0,01 | - | - |
14 | Băng dính | cuộn | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
15 | Kim kẹp giấy | hộp | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
16 | Sổ ghi số liệu | cuốn | 0,02*0,10 | 0,02*0,10 | 0,02*0,10 |
17 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,02*0,10 | 0,02*0,10 | 0,02*0,10 |
18 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 |
19 | Thủy ngân | kg | - | 0,05 | - |
20 | Bảng tính khí áp | quyển | 0,01*0,10 | 0,1*0,10 | 0,01*0,10 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,14 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,81 |
Điều 35. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ áp suất
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ áp suất.
Điều 36. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió
Theo quy định tại Điều 6
Điều 37. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 38. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ gió
ĐVT: công nhóm/1 PTĐ.
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,13 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,40 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,31 |
3 | Xử lý chung | 0,18 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ gió.
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ gió tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Các máy đo gió cầm tay các loại | 1,00 |
2 | Máy đo gió điện tự báo, chỉ thị kim | 2,25 |
3 | Các máy đo gió điện hiện số | 2,50 |
4 | Máy đo gió áp lực (Munro) | 5,00 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ.
Điều 39. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ gió
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,03 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,64 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Thiết bị tạo trường vận tốc gió | bộ | 01 | 29,8 | 0,24 |
| Chuẩn khí áp | cái | 01 | 0,02 | 0,24 |
| Bộ biến đổi và đo chênh lệch áp suất, giới hạn nhỏ (1 Torr-1mmHg) | bộ | 01 | 0,02 | 0,24 |
| Bộ biến đổi và đo chênh lệch áp suất, giới hạn lớn (10 Torr-10mmHg) | bộ | 01 | 0,02 | 0,24 |
| Nhiệt kế hiện số (sen sơ và bộ hiển thị) | bộ | 01 | 0,03 | 0,24 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,16 |
| Phần mềm điều khiển thiết bị ống động | bản quyền | 01 |
| 0,16 |
| Phần mềm tính toán và xử lý số liệu | bản quyền | 01 |
| 0,16 |
| Điện năng | kw |
|
| 63,22 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,05 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,22 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 1,68 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,15 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,77 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ gió.
(3) Mức cho từng loại PTĐ gió tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ gió tính theo hệ số quy định.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
ĐVT: ca/1 PTĐ.
Điều 40. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,21 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,21 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,21 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,21 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,21 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,21 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,21 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,21 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,10 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,21 |
13 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,22 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,83 |
* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ gió.
Điều 41. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Máy nén khí chuyên dùng 0,8kw | cái | 01 | 120 | 0,96 |
2 | Thiết bị lưu giữ và xử lý số liệu 0,4kw | cái | 01 | 60 | 0,96 |
3 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,16 |
4 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 36 | 0,16 |
5 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,96 |
6 | Đèn neon 40W | bộ | 03 | 36 | 0,96 |
7 | Máy hút bụi 1.5kw | cái | 01 | 60 | 0,01 |
8 | Máy hút ẩm 2kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
9 | Chuẩn vận tốc gió | cái | 01 | 60 | 0,32 |
10 | Micromanomet cột nước | bộ | 01 | 60 | 0,32 |
11 | Chuẩn hướng gió | cái | 01 | 60 | 0,32 |
12 | Phần mềm kiểm định hướng gió | bộ | 01 | 60 | 0,96 |
13 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 9 | 0,96 |
14 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 03 | 12 | 0,96 |
15 | Găng tay | đôi | 03 | 3 | 0,03 |
16 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
17 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
18 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
19 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,16 |
20 | Các van | cái | 01 | 36 | 0,16 |
21 | Ống dẫn khí | ống | 01 | 36 | 0,16 |
22 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 0,96 |
23 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,96 |
24 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,96 |
25 | Giá đỡ, gá lắp thiết bị | cái | 01 | 96 | 0,32 |
26 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,32 |
27 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,32 |
28 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,32 |
29 | Điện năng | kw |
|
| 9,57 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định:
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,15 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,77 |
(2) Mức cho từng loại PTĐ gió tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ gió tính theo hệ số quy định.
Điều 42. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,29 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,29 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,14 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,14 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,29 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,29 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,05 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,05 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,29 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,02*0,01 |
11 | Thẻ nhớ USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Điện năng | kw |
|
| 0,24 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ gió.
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.
Điều 43. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió
Không sử dụng vật liệu.
Điều 44. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió
TT | Vật liệu | ĐVT | Các máy đo gió cầm tay các loại | Máy đo gió điện tự báo | Các máy đo gió điện hiện số | Máy đo gió áp lực (Munro) |
1 | Xăng | lít | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,25 |
2 | Dầu | lít | 0,05 | 0,05 | - | 0,10 |
3 | Cồn 90o | lít | - | 0,30 | 0,30 | 0,50 |
4 | Dầu cho máy nén khí | lít | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - |
5 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 0,50 | 1,00 | 1,00 | 5,00 |
6 | Bút lông | cái | 0,01 | - | - | - |
7 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 |
8 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,05*0,10 | 0,05*0,10 | 0,05*0,10 | 0,05*0,10 |
9 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 | 0,01*0,10 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,15 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,77 |
Điều 45. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ gió.
CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VẬN TỐC DÒNG CHẢY
Điều 46. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy
Theo quy định tại Điều 6
Điều 47. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 48. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ vận tốc dòng chảy
ĐVT: công nhóm/1 PTĐ
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,13 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,51 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,09 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,37 |
3 | Xử lý chung | 0,22 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ vận tốc dòng chảy.
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Lưu tốc kế cánh quạt, tín hiệu chuông | 1,00 |
2 | Lưu tốc kế cánh quạt, hiện số | 1,50 |
3 | Lưu tốc kế hiện số | 1,20 |
4 | Lưu tốc kế cốc quay | 1,20 |
5 | Lưu tốc kế chuẩn | 3,00 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 49. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ vận tốc dòng chảy
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,03 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,64 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Xe kiểm định đồng bộ | cái | 01 | 22,00 | 0,31 |
| Lưu tốc kế chuẩn | cái | 01 | 0,04 | 0,31 |
| Máy tính điều khiển trên xe | cái | 01 | 0,40 | 0,26 |
| Phần mềm điều khiển xe kiểm định | bản quyền | 01 |
| 0,26 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,21 |
| Điện năng | kw |
|
| 61,33 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,06 |
| Máy tính | cái | 01 | 0,40 | 0,26 |
| Phần mềm tính toán và xử lý số liệu | bản quyển | 01 |
| 0,26 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,03 |
| Điện năng | kw |
|
| 2,07 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,10 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,18 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,72 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ vận tốc dòng chảy.
(3) Mức cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo hệ số quy định.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 50. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,21 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 19 | 0,21 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,21 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,21 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,21 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,21 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,21 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,10 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,10 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,21 |
13 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | - | 0,26 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,84 |
* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ vận tốc dòng chảy.
Điều 51. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Quạt thông gió 100W | cái | 01 | 60 | 1,22 |
2 | Đèn neon 40W | bộ | 15 | 36 | 1,22 |
3 | Máy bơm nước 0,8kw | cái | 01 | 96 | 0,21 |
4 | Máy bơm lọc nước 0,8kw | cái | 01 | 96 | 0,21 |
5 | Tủ điện | cái | 01 | 60 | 0,41 |
6 | Phần mềm điều khiển xe kiểm định | bộ | 01 | 60 | 1,22 |
7 | Phần mềm tính toán và xử lý số liệu | bộ | 01 | 60 | 1,22 |
8 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 9 | 1,22 |
9 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 03 | 12 | 1,22 |
10 | Găng tay | đôi | 03 | 3 | 1,22 |
11 | Khẩu trang | cái | 03 | 1 | 1,22 |
12 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
13 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
14 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 1,22 |
15 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 1,22 |
16 | Bàn làm việc | cái | 01 | 60 | 1,22 |
17 | Ghế tựa | cái | 02 | 60 | 1,22 |
18 | Máy ổn áp cho hệ thống 45KVA | cái | 01 | 60 | 1,22 |
19 | Bình đựng dầu nhớt | cái | 01 | 36 | 0,41 |
20 | Can đựng xăng | cái | 01 | 36 | 0,41 |
21 | Can đựng mỡ công nghiệp | cái | 01 | 36 | 0,41 |
22 | Kích thủy lực | cái | 01 | 96 | 0,03 |
23 | Mỏ hàn điện 40w | cái | 01 | 96 | 0,03 |
24 | Thước kẻ dài | cái | 01 | 36 | 0,03 |
25 | Thước cong | bộ | 01 | 36 | 0,03 |
27 | Bàn rà trục lưu tốc kế | cái | 01 | 60 | 0,03 |
28 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
29 | Búa cao su, búa sắt nhỏ | cái | 01 | 60 | 0,03 |
30 | Khay đựng xăng rửa máy | cái | 01 | 36 | 0,03 |
31 | Máy rửa vòng vòng bi LTK (6V-DC) | cái | 01 | 60 | 0,03 |
32 | Máy kiểm tra độ nhạy LTK chuyên dùng | cái | 01 | 60 | 0,03 |
33 | Giá để dụng cụ | cái | 01 | 60 | 0,41 |
34 | Giá để lưu tốc kế | cái | 01 | 60 | 0,41 |
35 | Can đựng xăng thải | cái | 01 | 36 | 0,03 |
37 | Bánh xe chính (bọc cao su) | bộ | 02 | 12 | 1,22 |
38 | Vòng bi bánh xe chính | bộ | 08 | 12 | 1,22 |
39 | Vòng bi mô tơ đảo hướng | bộ | 06 | 12 | 1,22 |
40 | Công tắc hành trình | cái | 03 | 6 | 1,22 |
41 | Khớp nối dẫn động mềm của xe | cái | 02 | 36 | 1,22 |
42 | Bàn chải sắt | cái | 01 | 12 | 0,03 |
43 | Điện năng | kw |
|
| 9,95 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,10 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,18 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,72 |
(2) Mức cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ vận tốc dòng chảy tính theo hệ số quy định.
Điều 52. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,35 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,35 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,18 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,18 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,35 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,35 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,06 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,06 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,35 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,20*0,01 |
11 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,26 |
12 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
13 | Điện năng | kw |
|
| 0,34 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ vận tốc dòng chảy.
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ
Điều 53. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy
Không sử dụng vật liệu.
Điều 54. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xăng | lít | 1,00 |
2 | Dầu | lít | 0,02 |
3 | Cồn 90o | lít | 0,10 |
4 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,02 |
5 | Xà phòng | kg | 0,05 |
6 | Nước | lít | 500,00 |
7 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 2,00 |
8 | Giấy ráp | tờ | 0,10 |
9 | Bút bi | cái | 0,02 |
10 | Băng dính | cuộn | 0,02 |
11 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,02*0,1 |
12 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,02*0,1 |
(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ vận tốc dòng chảy.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,10 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,18 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,72 |
Điều 55. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ vận tốc dòng chảy
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ vận tốc dòng chảy.
Điều 56. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa
Theo quy định tại Điều 6
Điều 57. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 58. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ lượng mưa
ĐVT: công nhóm/1 PTĐ
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,09 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,47 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,09 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,35 |
3 | Xử lý chung | 0,13 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mưa tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Máy đo mưa chao lật | 1,00 |
2 | Máy đo mưa siphông, cơ điện | 1,25 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 59. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ lượng mưa
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,45 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Thiết bị kiểm định lượng mưa | cái | 01 | 0,30 | 0,28 |
| Chuẩn lượng mưa | cái | 01 | 0,3 | 0,28 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,19 |
| Điện năng | kw |
|
| 4,91 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,03 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,16 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 1,22 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,06 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,19 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,75 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.
(3) Mức cho từng loại PTĐ lượng mưa tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mưa tính theo hệ số quy định.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 60. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,14 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,14 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,14 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,14 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,14 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,14 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,14 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,07 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,07 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,02 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,02 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,14 |
13 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,04 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,16 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,59 |
* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.
Điều 61. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | cái | 01 | 120 | 0,19 |
2 | Thước cặp (Panme) | cái | 01 | 96 | 0,03 |
3 | Máy hút ẩm 2kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
4 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,01 |
5 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 60 | 0,19 |
6 | Tủ bảo quản chuẩn 30W | cái | 01 | 96 | 0,19 |
7 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 36 | 0,19 |
8 | Đèn neon 40W | bộ | 02 | 36 | 1,13 |
9 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 9 | 1,13 |
10 | Khẩu trang | cái | 03 | 1 | 1,13 |
11 | Ni vô | cái | 01 | 60 | 0,13 |
12 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
13 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
14 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
15 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
16 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
17 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 1,13 |
18 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 1,13 |
19 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,16 |
20 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,01 |
21 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 1,01 |
22 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,19 |
23 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,19 |
24 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,19 |
25 | Cốc đo chuẩn lượng nước | bộ | 04 | 60 | 0,19 |
| Điện năng | kw |
|
| 1,86 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,06 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,19 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,75 |
(2) Mức cho từng loại PTĐ lượng mưa tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mưa tính theo hệ số quy định.
Điều 62. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,21 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,21 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,10 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,10 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,21 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,21 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,21 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,20*0,01 |
11 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,16 |
12 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
13 | Điện năng | kw |
|
| 0,21 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ
Điều 63. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa
Không sử dụng vật liệu.
Điều 64. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xăng | lít | 0,02 |
2 | Dầu | lít | 0,01 |
3 | Cồn 90o | lít | 0,50 |
4 | Nước cất | kg | 0,50 |
5 | Xà phòng | kg | 0,01 |
6 | Nước | lít | 50,00 |
7 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 2,00 |
8 | Giản đồ | tờ | 1,00 |
9 | Bút bi | cái | 0,02 |
10 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,1 |
11 | Sổ ghi số liệu | cuốn | 0,01*0,1 |
12 | Sổ giao nhận máy | cuốn | 0,01*0,1 |
(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ lượng mưa.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,06 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,19 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,75 |
Điều 65. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ lượng mưa
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,01*0,10 |
3 | Ghim | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD hoặc thẻ nhớ USB | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ lượng mưa.
Điều 66. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước
Theo quy định tại Điều 6
Điều 67. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 68. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ mực nước
ĐVT: công nhóm/1 PTĐ
TT | Công việc | Hệ số |
| Kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước |
|
1 | Công tác chuẩn bị | 0,15 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,38 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,13 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 1,20 |
3 | Xử lý chung | 0,25 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ đo mực nước.
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Máy đo mực nước phao | 1,0 |
2 | Các máy đo mực nước phao cơ điện | 2,00 |
3 | Máy đo mực nước siêu âm, áp lực | 2,50 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 69. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ mực nước
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,04 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,74 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Thiết bị chuẩn | bộ | 01 | 0,15 | 0,83 |
| Thiết bị kiểm định mực nước | cái | 01 | 0,80 | 0,83 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,55 |
| Điện năng | kw |
|
| 16,86 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,07 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,30 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,03 |
| Điện năng | kw |
|
| 2,35 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,19 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,87 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ đo mực nước.
(3) Mức cho từng loại PTĐ mực nước tính theo quy định trong Bảng kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 70. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,24 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,24 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,24 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,24 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,24 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,24 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 36 | 0,24 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,12 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,12 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,24 |
13 | Máy hút bụi 1,5 kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,30 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,96 |
* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ mực nước.
Điều 71. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Quạt thông gió 100W | cái | 01 | 60 | 3,31 |
2 | Đèn neon 40W | bộ | 02 | 36 | 3,31 |
3 | Máy hút ẩm 2kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
4 | Máy hút bụi 1.5kw | cái | 01 | 60 | 0,01 |
5 | Máy bơm hút nước trong giếng 0,8kw | cái | 01 | 60 | 1,10 |
6 | Thước đo chiều dài chuẩn | cái | 01 | 60 | 1,10 |
7 | Ni vô thăng bằng | cái | 01 | 36 | 0,03 |
8 | Đồng hồ bấm giây | cái | 01 | 36 | 0,03 |
9 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 9 | 3,31 |
10 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 03 | 12 | 3,31 |
11 | Dụng cụ tháo lắp cơ khí | bộ | 01 | 36 | 1,10 |
12 | Đồ gá máy kiểm định | cái | 01 | 36 | 1,10 |
13 | Ni vô | cái | 01 | 60 | 0,03 |
14 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
15 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
16 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
17 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
18 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 1,63 |
19 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 1,63 |
20 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,63 |
21 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 1,63 |
22 | Điện năng | kw |
|
| 4,49 |
(1) Mức cho từng loại PTĐ mực nước tính theo quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,19 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,87 |
Điều 72. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,40 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,40 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,10 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,20 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,40 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,40 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,07 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,07 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,40 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,03 |
11 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,30 |
12 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
13 | Điện năng | kw |
|
| 0,73 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ mực nước.
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ
Điều 73. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước
Không sử dụng vật liệu.
Điều 74. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xăng | lít | 0,50 |
2 | Dầu | lít | 0,10 |
3 | Xà phòng | kg | 0,01 |
4 | Nước | lít | 1200,00 |
5 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 2,00 |
6 | Hạt chống ẩm | kg | 0,01 |
7 | Giản đồ | tờ | 2,00 |
8 | Bút bi | tờ | 0,02 |
9 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,01 |
10 | Sổ giao nhận máy | cuốn | 0,01*0,1 |
11 | Sổ ghi số liệu | cuốn | 0,01*0,1 |
12 | Quy trình kiểm định | cuốn | 0,01*0,1 |
(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mực nước.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,19 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,87 |
Điều 75. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ mực nước
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mực nước.
Điều 76. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ
Theo quy định tại Điều 6
Điều 77. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 78. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ bức xạ
ĐVT: công nhóm/1 PTĐ
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,09 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,77 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,09 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,65 |
3 | Xử lý chung | 0,16 |
* Mức quy định như nhau cho các PTĐ đo bức xạ.
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 79. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn các PTĐ bức xạ
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Sen sơ bức xạ tổng quan, tán xạ | Sen sơ trực xạ, nhật quang ký |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,02 | 0,02 |
| Điện năng | kw | 01 |
| 0,45 | 0,02 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,31 |
|
| Thiết bị tạo trường bức xạ | bộ | 01 | 2,50 | 0,46 |
|
| Bộ chuẩn (gồm bộ cảm ứng và bộ hiển thị) | bộ | 01 | 0,30 | 0,46 | 0,46 |
| Điện năng | kw |
|
| 16,59 | 1,16 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,04 | 0,04 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,19 | 0,19 |
| Máy in laser | cái | 01 | 0,40 | 0,02 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 1,50 | 1,50 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,12 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,84 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 80. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,14 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,14 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,14 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,14 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,14 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,14 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 36 | 0,14 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,07 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,07 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,02 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,02 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,14 |
13 | Máy hút bụi 1,5 kw | cái | 01 | 60 | 0,04 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,19 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,58 |
* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.
Điều 81. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Sen sơ bức xạ tổng quan, tán xạ | Sen sơ trực xạ, nhật quang ký |
1 | Đèn neon 40W | bộ | 02 | 36 | 1,85 | - |
2 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | bộ | 01 | 120 | 0,62 | - |
3 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,05 | - |
4 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 60 | 0,31 | - |
5 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 60 | 0,31 | - |
6 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 36 | 0,03 | 0,03 |
7 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,62 | 0,62 |
8 | Ổ cắm điện | cái | 01 | 36 | 0,62 | 0,62 |
9 | Bàn đá đặt ngoài trời | cái | 01 | 36 | - | 0,62 |
10 | Kính râm | cái | 01 | 24 | - | 0,62 |
11 | Ô che | cái | 01 | 24 | - | 0,62 |
12 | Ni vô | cái | 01 | 36 | - | 0,63 |
13 | La bàn | cái | 01 | 36 | - | 0,03 |
14 | Thước | cái | 01 | 24 | - | 0,03 |
15 | Cờ lê | cái | 01 | 60 | - | 0,03 |
16 | Kìm | cái | 01 | 60 | - | 0,03 |
17 | Tô vít | cái | 01 | 60 | - | 0,03 |
18 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,85 | 1,85 |
19 | Ghế tựa | bộ | 02 | 96 | 1,85 | 1,85 |
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,62 | 0,62 |
21 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 1,85 | 1,85 |
22 | Điện năng | kw |
|
| 1,61 | - |
(1) Mức kiểm định, hiệu chuẩn quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,12 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,84 |
Điều 82. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,26 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,26 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,13 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,13 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,26 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,26 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,04 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,04 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,26 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,02 |
11 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,19 |
11 | Điện năng | kw |
| 36 | 0,47 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ
Điều 83. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ
Không sử dụng vật liệu.
Điều 84. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Cồn | lít | 0,01 |
2 | Dầu máy | lít | 0,01 |
3 | Xăng | lít | 0,01 |
4 | Bút lông | cái | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 0,02 |
6 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 0,10 |
7 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,01*0,1 |
8 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,01*0,1 |
9 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,1 |
(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,12 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,84 |
Điều 85. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ bức xạ
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ bức xạ.
Điều 86. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động
Theo quy định tại Điều 6
Điều 87. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 88. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động
ĐVT: công nhóm/1 sen sơ (trạm khí tượng tự động)
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,51 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 4,28 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,17 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,52 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 3,59 |
3 | Xử lý chung | 1,07 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 sen sơ
Điều 89. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm khí tượng tự động
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,14 |
| Điện năng | kw |
|
| 2,53 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
2.1 | SEN SƠ ĐO NHIỆT ĐỘ |
|
|
|
|
| Chuẩn nhiệt độ dải đo (-10°C đến 90°C); độ chính xác gấp 3 lần độ chính xác của PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn | bộ | 01 | 0,15 | 0,23 |
| Thiết bị kiểm định (Tạo trường nhiệt độ không khí) | chiếc | 01 | 2,40 | 0,23 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,15 |
| Điện năng | kw |
|
| 7,66 |
2.2 | SEN SƠ ĐO ĐỘ ẨM |
|
|
|
|
| Chuẩn độ ẩm (chuẩn điểm sương) | bộ | 01 | 0,05 | 0,46 |
| Thiết bị tạo trường độ ẩm (Tủ tạo ẩm | bộ | 01 | 3,00 | 0,46 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,31 |
| Điện năng | kw |
|
| 18,15 |
2.3 | SEN SƠ ĐO ÁP SUẤT |
|
|
|
|
| Thiết bị tạo trường áp suất | cái | 01 | 0,50 | 0,89 |
| Chuẩn khí áp | cái | 01 | 0,04 | 0,89 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,40 |
| Điện năng | kw |
|
| 11,36 |
2.4 | SEN SƠ ĐO GIÓ |
|
|
|
|
| Thiết bị tạo trường vận tốc gió | cái | 01 | 29,80 | 0,24 |
| Chuẩn vận tốc gió (ống Pitot) | cái | 01 | - | 0,24 |
| Chuẩn khí áp | cái | 01 | 0,02 | 0,24 |
| Bộ biến đổi và đo chênh lệch áp suất, giới hạn nhỏ (1 Torr-1mmHg) | bộ | 01 | 0,02 | 0,24 |
| Bộ biến đổi và đo chênh lệch áp suất, giới hạn lớn (10 Torr-10mmHg) | bộ | 01 | 0,02 | 0,24 |
| Nhiệt kế hiện số (sen sơ và bộ hiển thị) | bộ | 01 | 0,03 | 0,24 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,16 |
| Điện năng | kw |
|
| 63,22 |
2.5 | SEN SƠ ĐO MƯA |
|
|
|
|
| Thiết bị kiểm định lượng mưa | cái | 01 | 0,30 | 0,31 |
| Cốc đo chuẩn lượng nước | cái | 01 |
| 0,31 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,21 |
| Điện năng | kw |
|
| 4,44 |
2.6 | SEN SƠ ĐO BỨC XẠT |
|
|
|
|
| Thiết bị tạo trường bức xạ | bộ | 01 | 2,50 | 0,44 |
| Bộ chuẩn bức xạ (gồm bộ cảm ứng và bộ hiển thị) | bộ | 01 | 0,50 | 0,44 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,30 |
| Điện năng | kw | 01 |
| 16,63 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,29 |
| Máy vi tính | bộ | 01 | 0,40 | 1,28 |
| Máy in lazer | bộ | 01 | 0,40 | 0,13 |
| Điện năng | kw |
|
| 10,04 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,12 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,84 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
Điều 90. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động
ĐVT: ca/1 sen sơ
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,82 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,82 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,82 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,82 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,82 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,82 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 36 | 0,82 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,41 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,41 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,41 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,4 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,82 |
13 | Máy hút bụi 1,5 kw | cái | 01 | 60 | 0,20 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 1,28 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 3,51 |
Điều 91. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
I | SEN SƠ ĐO NHIỆT ĐỘ |
|
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | bộ | 01 | 120 | 0,15 |
2 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 12 | 0,91 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 03 | 6 | 0,91 |
4 | Khẩu trang | cái | 03 | 12 | 0,91 |
5 | Găng tay | đôi | 03 | 6 | 0,91 |
6 | Máy hút ẩm 2kw | chiếc | 01 | 60 | 0,05 |
7 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 01 | 96 | 0,15 |
8 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,15 |
9 | Kính lúp độ phóng đại 5x | cái | 01 | 60 | 0,03 |
10 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 60 | 0,15 |
11 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
12 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
13 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
14 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
15 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 0,91 |
16 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 0,91 |
17 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,91 |
18 | Tủ đựng nhiệt kế chuẩn | cái | 01 | 60 | 0,91 |
19 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,23 |
20 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,91 |
21 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,91 |
22 | Tủ đựng tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,23 |
23 | Điện năng | kw |
|
| 0,99 |
II | SEN SƠ ĐO ĐỘ ẨM |
|
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | bộ | 01 | 120 | 0,31 |
2 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 12 | 1,85 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 03 | 6 | 1,85 |
4 | Khẩu trang | cái | 03 | 12 | 1,85 |
5 | Găng tay | đôi | 03 | 6 | 1,85 |
6 | Máy hút ẩm 2kw | chiếc | 01 | 60 | 0,05 |
7 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 01 | 96 | 0,31 |
8 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 1,85 |
9 | Tủ sấy hạt ẩm 1,5kw | cái | 01 | 120 | 0,46 |
10 | Kính lúp | cái | 01 | 60 | 0,03 |
11 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 60 | 0,31 |
12 | Tuốc nơ vít các loại | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
13 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
14 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
15 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
16 | bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
17 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 0,46 |
18 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 0,46 |
19 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,46 |
20 | Tủ đựng chuẩn ẩm | cái | 01 | 96 | 0,46 |
21 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,85 |
22 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 1,85 |
23 | Giá đỡ thiết bị | cái | 01 | 96 | 0,46 |
24 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,03 |
25 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
26 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
27 | Bình thủy tinh 20 lít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
28 | Túi vải đựng hạt ẩm | cái | 01 | 24 | 0,03 |
29 | Giá đựng ẩm kế (trước và sau khi kiểm định) | cái | 01 | 60 | 0,46 |
30 | Điện năng | kw |
|
| 2,19 |
III | SEN SƠ ĐO ÁP SUẤT |
|
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | bộ | 01 | 120 | 0,59 |
2 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 12 | 3,55 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 6 | 3,55 |
4 | Khẩu trang | cái | 02 | 12 | 3,55 |
5 | Găng tay | đôi | 02 | 6 | 3,55 |
6 | Máy hút ẩm 2kw | chiếc | 01 | 60 | 0,05 |
7 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 01 | 96 | 0,45 |
8 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 3,55 |
9 | Tủ bảo quản chuẩn | cái | 01 | 96 | 0,68 |
10 | Kính lúp | cái | 01 | 96 | 0,03 |
11 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 96 | 0,03 |
12 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
13 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
14 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
15 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
16 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 0,89 |
17 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 0,89 |
18 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,89 |
19 | Tủ đựng chuẩn khí áp | cái | 01 | 96 | 0,89 |
20 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 3,55 |
21 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 3,55 |
22 | Giá đỡ thiết bị | cái | 01 | 96 | 0,89 |
23 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,03 |
24 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
25 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
26 | Điện năng | kw |
|
| 3,43 |
IV | SEN SƠ ĐO GIÓ |
|
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | bộ | 01 | 120 | 0,16 |
2 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 12 | 0,96 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 6 | 0,96 |
4 | Khẩu trang | cái | 02 | 12 | 0,96 |
5 | Găng tay | đôi | 02 | 6 | 0,96 |
6 | Máy hút ẩm 2kw | chiếc | 01 | 60 | 0,05 |
7 | Quạt thông gió 40W | chiếc | 01 | 96 | 0,16 |
8 | Đèn Neon 40W | bộ | 40 | 30 | 0,96 |
9 | Máy nén khí chuyên dùng | cái | 01 | 120 | 0,16 |
10 | Thiết bị lưu giữ và xử lý số liệu | cái | 01 | 60 | 0,16 |
11 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Chuẩn vận tốc gió (ống Pitot) | cái | 01 | 60 | 0,24 |
13 | Micromanomet cột nước | bộ | 01 | 60 | 0,24 |
14 | Chuẩn hướng gió (la bàn) | cái | 01 | 60 | 0,24 |
15 | Thiết bị kiểm định hướng gió | cái | 01 | 60 | 0,24 |
16 | Phần mềm điều khiển thiết bị ống động | bộ | 01 | 60 | 0,24 |
17 | Phần mềm tính toán và xử lý số liệu | bộ | 01 | 60 | 0,24 |
18 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
19 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
20 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
21 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
22 | Các van | cái | 01 | 36 | 0,24 |
23 | Ống dẫn khí | ống | 01 | 36 | 0,24 |
24 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 0,96 |
25 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,96 |
26 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,96 |
27 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,96 |
28 | Giá đỡ, gá lắp thiết bị | cái | 01 | 96 | 0,24 |
29 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,03 |
30 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
31 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
32 | Điện năng | kw |
|
| 1,55 |
V | SEN SƠ ĐO MƯA |
|
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | bộ | 01 | 120 | 0,21 |
2 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 12 | 1,22 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 6 | 1,22 |
4 | Khẩu trang | cái | 02 | 12 | 1,22 |
5 | Găng tay | đôi | 02 | 6 | 1,22 |
6 | Máy hút ẩm 2kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 96 | 0,21 |
8 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 1,22 |
9 | Thước cặp (Panme) | cái | 01 | 96 | 0,03 |
10 | Tủ bảo quản chuẩn | cái | 01 | 60 | 0,31 |
11 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Ni vô | cái | 01 | 60 | 0,03 |
13 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
14 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
15 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
16 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
17 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
18 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 0,31 |
19 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 0,31 |
20 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,31 |
21 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,22 |
22 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 1,22 |
23 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,03 |
24 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
25 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
26 | Điện năng | kw |
|
| 1,73 |
VI | SEN SƠ ĐO BỨC XẠ |
|
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | bộ | 01 | 120 | 0,30 |
2 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 12 | 1,78 |
3 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 6 | 1,78 |
4 | Khẩu trang | cái | 02 | 12 | 1,78 |
5 | Găng tay | đôi | 02 | 6 | 1,78 |
6 | Hút ẩm 2kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 96 | 0,30 |
8 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 1,78 |
9 | Ni vô | cái | 01 | 36 | 0,03 |
10 | La bàn | cái | 01 | 36 | 0,03 |
11 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Ổ cắm điện | cái | 01 | 36 | 0,94 |
13 | Kìm | cái | 01 | 60 | 0,03 |
14 | Tô vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
15 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,78 |
16 | Ghế tựa | bộ | 02 | 96 | 1,78 |
17 | Tủ đựng tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,44 |
18 | Điện năng | kw |
|
| 2,13 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,12 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,84 |
Điều 92. Sử dụng dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 1,71 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 1,71 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,86 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,86 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,71 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 1,71 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,29 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,29 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,71 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,13 |
11 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Điện năng | kw |
|
| 3,00 |
ĐVT: mức vật liệu/1 sen sơ
Điều 93. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động
Không sử dụng vật liệu.
Điều 94. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
I | SEN SƠ ĐO NHIỆT ĐỘ |
|
|
1 | Xăng | lít | 0,01 |
2 | Dầu máy | lít | 0,01*0,10 |
3 | Cồn 90o | lít | 0,50 |
4 | Nước cất | lít | 0,25 |
5 | Giấy trắng A4 | ram | 0,04*0,10 |
6 | Bút bi | cái | 0,10 |
7 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 0,50 |
8 | Bút lông | cái | 0,01 |
9 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,05*0,10 |
10 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,01*0,10 |
11 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,10 |
II | SEN SƠ ĐO ĐỘ ẨM |
|
|
1 | Xăng | lít | 0,05 |
2 | Cồn | lít | 0,05 |
3 | Nước cất | lít | 0,25 |
4 | Nước máy | lít | 5,00 |
5 | Xà phòng | kg | 0,01 |
6 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 0,50 |
7 | Bút lông | cái | 0,01 |
8 | Hạt hút ẩm | kg | 2,00 |
9 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,01*0,10 |
10 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,01*0,10 |
11 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,10 |
III | SEN SƠ ĐO ÁP SUẤT |
|
|
1 | Xăng | lít | 0,05 |
2 | Dầu | lít | 0,01 |
3 | Cồn 90o | lít | 0,10 |
4 | Nước cất | lít | 0,50 |
5 | Dầu cho máy nén khí | lít | 0,02 |
6 | Mỡ cao áp | kg | 0,02 |
7 | Xà phòng | kg | 0,01 |
8 | Nước máy | lít | 5,00 |
9 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 0,50 |
10 | Bút bi | cái | 0,02 |
11 | Kim kẹp giấy | hộp | 0,01 |
12 | Sổ ghi số liệu | cuốn | 0,01*0,10 |
13 | Sổ giao nhận máy | cuốn | 0,01*0,10 |
14 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,10 |
15 | Bảng tính khí áp | quyển | 0,01*0,10 |
IV | SEN SƠ ĐO GIÓ |
|
|
1 | Xăng | lít | 0,10 |
2 | Dầu | lít | 0,05 |
3 | Cồn 90o | lít | 0,30 |
4 | Dầu cho máy nén khí | lít | 0,05 |
5 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 1,00 |
6 | Bút bi | cái | 0,10 |
7 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,05*0,10 |
8 | Sổ giao nhận máy | cuốn | 0,02*0,10 |
9 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,10 |
V | SEN SƠ ĐO MƯA |
|
|
1 | Xăng | lít | 0,02 |
2 | Dầu | lít | 0,01 |
3 | Cồn 90o | lít | 0,50 |
4 | Nước cất | lít | 0,50 |
5 | Xà phòng | kg | 0,01 |
6 | Nước máy | lít | 50,00 |
7 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 1,00 |
8 | Bút bi | cái | 0,10 |
9 | Sổ ghi số liệu | cuốn | 0,01*0,1 |
10 | Sổ giao nhận máy | cuốn | 0,02*0,10 |
11 | Quy trình kiểm định | cuốn | 0,01*0,1 |
VI | SEN SƠ ĐO BỨC XẠ |
|
|
1 | Xăng | lít | 0,01 |
2 | Dầu máy | lít | 0,01 |
3 | Cồn | lít | 0,01 |
4 | Xà phòng | kg | 0,01 |
5 | Nước máy | lít | 5,00 |
6 | Bút lông | cái | 0,10 |
7 | Bút bi | cái | 0,10 |
8 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 0,50 |
9 | Sổ ghi số liệu | cuốn | 0,01*0,1 |
10 | Sổ giao nhận máy | cuốn | 0,01*0,1 |
11 | Quy trình kiểm định | cuốn | 0,01*0,1 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,12 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,84 |
Điều 95. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn các trạm khí tượng tự động
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,04 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,01*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,50 |
4 | Bút bi | cái | 2,00 |
5 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 1,00 |
B. CÁC TRẠM ĐO MỰC NƯỚC VÀ LƯỢNG MƯA TỰ ĐỘNG
(Hiệu chuẩn tại chỗ)
Điều 96. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động
Theo quy định tại Điều 6
Điều 97. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 | 1 | 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
| 2 |
Điều 98. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động
ĐVT: công nhóm/1 trạm đo
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,19 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,13 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,24 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,81 |
3 | Xử lý chung | 0,43 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các đầu đo. (2) Mức cho từng loại đầu đo trạm tự động tính theo hệ số quy định trong bảng.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Đầu đo lượng mưa | 1,00 |
2 | Đầu đo mực nước | 2,00 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 trạm đo
Điều 99. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo mực nước và lượng mưa tự động
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,45 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
2.1 | Đo mưa |
|
|
|
|
| Thiết bị kiểm định lượng mưa | cái | 01 | 0,3 | 0,28 |
| Thiết bị chuẩn lượng nước | bộ | 01 | 0,3 | 0,28 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,2 | 0,19 |
| Điện năng | kw |
|
| 4,92 |
2.2 | Đo mực nước |
|
|
|
|
| Thiết bị chuẩn | bộ | 01 | 0,15 | 0,42 |
| Thiết bị kiểm định mực nước | cái | 01 | 0,8 | 0,42 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,2 | 0,28 |
| Điện năng | kw |
|
| 8,53 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,12 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,52 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,05 |
| Điện năng | kw |
|
| 4,04 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,21 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,72 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau đối với đầu đo khác nhau.
(3) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại đầu đo của trạm tính theo hệ số quy định trong Bảng mức cho từng loại đầu đo.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
ĐVT: ca/1 trạm đo
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,26 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,26 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,26 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,26 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,26 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,26 |
7 | Ghế tựa | cái | 03 | 96 | 0,26 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,13 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,02 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,04 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,04 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,04 |
13 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,02 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,52 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,32 |
* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ mực nước và lượng mưa.
Điều 101. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Thiết bị kiểm soát môi trường nhiệt độ, độ ẩm | bộ | 01 | 120 | 0,47 |
2 | Áo BHLĐ | cái | 03 | 9 | 2,81 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 03 | 12 | 2,81 |
4 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 36 | 2,81 |
5 | Đèn neon 40W | bộ | 02 | 36 | 2,81 |
6 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 60 | 0,47 |
7 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,21 |
8 | Bơm hút nước trong giếng 0,8kw | cái | 01 | 60 | 0,45 |
9 | Tủ bảo quản chuẩn 30W | cái | 01 | 60 | 0,94 |
10 | Thước đo chiều dài chuẩn | cái | 01 | 60 | 0,03 |
11 | Thước cặp (Panme) | cái | 01 | 60 | 0,03 |
12 | Ni vô thăng bằng | cái | 01 | 60 | 0,03 |
13 | Đồng hồ bấm giây | cái | 01 | 36 | 0,03 |
14 | Dụng cụ tháo lắp cơ khí | bộ | 01 | 36 | 0,47 |
15 | Đồ gá máy kiểm định | cái | 01 | 36 | 0,47 |
16 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
17 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
18 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
19 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
20 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 2,81 |
21 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 2,81 |
22 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 2,81 |
23 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 2,81 |
24 | Thước cặp (Panme) | cái | 01 | 96 | 0,03 |
25 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,03 |
26 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
27 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,03 |
28 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,48 |
29 | Điện năng | kw |
|
| 8,73 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,21 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,72 |
(2) Mức cho từng loại đầu đo của trạm tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại đầu đo.
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,64 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,64 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,32 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,32 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,64 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,64 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,11 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,11 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,64 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
11 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
12 | Điện năng | kw |
|
| 1,25 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ mực nước và lượng mưa.
Không sử dụng vật liệu.
Điều 104. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn các trạm đo mực nước và lượng mưa tự động
ĐVT: Mức vật liệu/1 trạm đo.
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xăng | lít | 1,00 |
2 | Dầu | lít | 0,10 |
3 | Cồn 90 | lít | 0,50 |
4 | Nước cất | lít | 1,00 |
5 | Xà phòng | kg | 0,01 |
6 | Nước máy | lít | 1300,00 |
7 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 4,00 |
8 | Bút bi | cái | 1,00 |
9 | Hạt chống ẩm | kg | 0,10 |
10 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,01 |
11 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,01*0,1 |
12 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,01*0,1 |
13 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,1 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,21 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,72 |
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,02 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,03*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho trạm đo mực nước và lượng mưa tự động.
(Hiệu chuẩn tại chỗ)
Điều 106. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)
Theo quy định tại Điều 6
Điều 107. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 2 |
| 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 |
| 2 |
3 | Xử lý chung |
| 2 |
| 2 |
Điều 108. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)
ĐVT: công nhóm/1 PTĐ.
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,18 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,22 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,04 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,18 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 1,00 |
3 | Xử lý chung | 0,25 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ.
Điều 109. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn PTĐ gió áp lực Munro
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,05 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,89 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Chuẩn vận tốc gió | cái | 01 | 0,02 | 0,73 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,25 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,07 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,30 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 2,31 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,15 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,82 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
Điều 110. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)
ĐVT: ca/1 PTĐ.
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,29 |
2 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,29 |
3 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,29 |
4 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,29 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,29 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,29 |
7 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,29 |
8 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,29 |
9 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,30 |
10 | Điện năng | kw |
|
| 0,23 |
Điều 111. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Thiết bị lưu giữ và xử lý số liệu | cái | 01 | 60 | 0,98 |
2 | Máy tính 0,4kw | cái | 01 | 60 | 0,98 |
3 | Chuẩn vận tốc gió 20W | cái | 01 | 60 | 0,98 |
4 | Chuẩn hướng gió (la bàn) | cái | 01 | 60 | 0,98 |
5 | Micromet mực nước chuẩn | bộ | 01 | 60 | 0,98 |
6 | Phần mềm tính toán và xử lý số liệu | bộ | 01 | 60 | 0,98 |
7 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 1,95 |
8 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 1,95 |
9 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 1,95 |
10 | Dây lưng bảo hiểm | cái | 01 | 36 | 0,98 |
11 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 01 | 60 | 0,98 |
12 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
13 | Ni vô | cái | 01 | 60 | 0,03 |
14 | La bàn | cái | 01 | 60 | 0,03 |
15 | Dây điện đôi 10m | dây | 01 | 36 | 0,98 |
16 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 0,98 |
17 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,98 |
18 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,98 |
19 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,98 |
20 | Điện năng | KW |
|
| 3,44 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,15 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,82 |
Điều 112. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,40 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,40 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,20 |
4 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,40 |
5 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,40 |
6 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,07 |
7 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,40 |
8 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
9 | Điện năng | kw |
|
| 0,33 |
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ
Điều 113. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)
Không sử dụng vật liệu.
Điều 114. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xăng | lít | 1,00 |
2 | Dầu | lít | 0,50 |
3 | Cồn 90 | lít | 1,00 |
4 | Nước cất | lít | 25,00 |
5 | Mỡ bôi trơn | kg | 0,10 |
6 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 5,00 |
7 | Giấy ráp | tờ | 1,00 |
8 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,05*0,10 |
9 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,01*0,1 |
10 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,1 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,06 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,22 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,72 |
Điều 115. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo gió áp lực (Munro)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 1,00 |
(Hiệu chuẩn tại chỗ)
Điều 116. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa
Theo quy định như Điều 6
Điều 117. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 2 |
| 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 |
| 2 |
3 | Xử lý chung |
| 1 |
| 1 |
Điều 118. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa
ĐVT: công/1 PTĐ.
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,09 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,54 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,09 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,42 |
3 | Xử lý chung | 0,13 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mưa tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Máy đo mưa chao lật | 1,00 |
2 | Máy đo mưa cơ khí | 1,25 |
3 | Máy đo mưa cơ điện | 1,35 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ.
Điều 119. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mưa cơ, cơ điện, đo mưa chao lật
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,45 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Thiết bị kiểm định lượng mưa | cái | 01 | 0,30 | 0,32 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,82 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,02 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,08 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,01 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,61 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,17 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,78 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.
(3) Mức cho từng loại PTĐ lượng mưa tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ lượng mưa.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
Điều 120. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa
ĐVT: ca/1 PTĐ.
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,14 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,14 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,14 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,14 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,14 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,14 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,14 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,02 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,14 |
10 | Điện năng | kw |
|
| 0,12 |
* Mức cho công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa
Điều 121. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,86 |
2 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,86 |
3 | Ni vô | cái | 01 | 60 | 0,03 |
4 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
5 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
6 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
7 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
8 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
9 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 0,86 |
10 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 0,86 |
11 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,86 |
12 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,86 |
13 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,43 |
14 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,43 |
15 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,43 |
16 | Cốc đo chuẩn lượng nước | bộ | 01 | 60 | 0,43 |
17 | Điện năng | kw |
|
| 0,00 |
(1) Mức cho từng loại PTĐ lượng mưa tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ lượng mưa.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,17 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,78 |
Điều 122. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 01 | 9 | 0,10 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 01 | 12 | 0,10 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,10 |
4 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,10 |
5 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,10 |
6 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,02 |
7 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,10 |
8 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
9 | Điện năng | kw |
|
| 0,10 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ lượng mưa.
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.
Điều 123. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa
Không sử dụng vật liệu.
Điều 124. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xăng | lít | 0,10 |
2 | Dầu | lít | 0,01 |
3 | Cồn 90 | lít | 0,50 |
4 | Nước cất | lít | 0,50 |
5 | Xà phòng | kg | 0,01 |
6 | Nước | lít | 50,00 |
7 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 2,00 |
8 | Giản đồ | Tờ | 1,00 |
9 | Bút bi | cái | 0,02 |
10 | Quy trình kiểm định | cuốn | 0,01*0,1 |
11 | Sổ ghi số liệu | cuốn | 0,01*0,1 |
(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ lượng mưa.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,17 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,78 |
Điều 125. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo lượng mưa
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mưa.
Đ. MÁY ĐO THỜI GIAN NẮNG (NHẬT QUANG KÝ)
(Hiệu chuẩn tại chỗ)
Điều 126. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng (nhật quang ký)
Theo quy định tại Điều 6
Điều 127. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng (nhật quang ký)
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 |
| 1 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 1 |
| 1 |
3 | Xử lý chung |
| 1 |
| 1 |
Điều 128. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng
ĐVT: công/1 PTĐ
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,06 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,62 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,09 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,50 |
3 | Xử lý chung | 0,13 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 129. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | Cái | 01 | 2,2 | 0,03 |
| Điện năng | Kw |
|
| 0,15 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Bộ chuẩn (gồm bộ cảm ứng và bộ hiển thị) | bộ | 01 | 0,30 | 0,37 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,94 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,02 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,08 |
| Máy in laser | cái | 01 | 0,40 | 0,01 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,61 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,15 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,80 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
Điều 130. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng
ĐVT: ca/1 PTĐ.
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 01 | 9 | 0,05 |
2 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 01 | 12 | 0,05 |
3 | Găng tay | đôi | 01 | 3 | 0,05 |
4 | Khẩu trang | cái | 01 | 1 | 0,05 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,05 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,05 |
7 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,01 |
8 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,05 |
9 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,08 |
10 | Điện năng | kw |
|
| 0,04 |
Điều 131. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 0 | 36 | 0,03 |
2 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,50 |
3 | Bàn đá đặt ngoài trời | cái | 01 | 36 | 0,50 |
4 | Kính râm | cái | 01 | 24 | 0,50 |
5 | Ô che | cái | 01 | 24 | 0,50 |
6 | Ni vô | cái | 01 | 36 | 0,03 |
7 | La bàn | cái | 01 | 36 | 0,03 |
8 | Thước | cái | 01 | 24 | 0,03 |
9 | Cờ lê | cái | 01 | 60 | 0,03 |
10 | Kìm | cái | 01 | 60 | 0,03 |
11 | Tô vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
12 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,50 |
13 | Ghế tựa | bộ | 02 | 96 | 0,50 |
14 | Áo BHLĐ | cái | 01 | 9 | 0,50 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,00 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,15 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,80 |
Điều 132. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 01 | 9 | 0,10 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 01 | 12 | 0,10 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,10 |
4 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,10 |
5 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,10 |
6 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,02 |
7 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,10 |
8 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,08 |
9 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
10 | Điện năng | kw |
|
| 0,09 |
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.
Điều 133. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng
Không sử dụng vật liệu.
Điều 134. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Cồn | lít | 0,02 |
2 | Dầu máy | lít | 0,01 |
3 | Xăng | lít | 0,01 |
4 | Bút lông | cái | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 0,02 |
6 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 0,10 |
7 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,01*0,1 |
8 | Sổ giao nhận máy | quyển | 0,01*0,1 |
9 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,1 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,15 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,80 |
Điều 135. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo thời gian nắng
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 1,00 |
(Hiệu chuẩn tại chỗ)
Điều 136. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
Theo quy định tại Điều 6
Điều 137. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 1 |
| 1 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 1 |
| 1 |
3 | Xử lý chung |
| 1 |
| 1 |
Điều 138. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
ĐVT: công/1 PTĐ.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,05 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,63 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,10 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 1,50 |
3 | Xử lý chung | 0,25 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ.
Điều 139. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,01 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,12 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Chuẩn khí áp | cái | 01 | 0,04 | 0,98 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,22 |
| Điện năng | kw |
|
| 4,37 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,03 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,15 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 1,17 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,02 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,92 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
Điều 140. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
ĐVT: ca/1 PTĐ.
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 01 | 9 | 0,04 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 01 | 12 | 0,04 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,04 |
4 | Găng tay | đôi | 01 | 3 | 0,04 |
5 | Khẩu trang | cái | 01 | 1 | 0,04 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,04 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,04 |
8 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,04 |
9 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,04 |
10 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,04 |
11 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,04 |
12 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,04 |
13 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,01 |
14 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,15 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,76 |
Điều 141. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 01 | 9 | 1,30 |
2 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 01 | 12 | 1,30 |
3 | Găng tay | đôi | 01 | 3 | 1,30 |
4 | Khẩu trang | cái | 01 | 1 | 1,30 |
5 | Kính lúp | cái | 01 | 60 | 0,03 |
6 | Đèn bàn 40W | cái | 01 | 60 | 0,03 |
7 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
8 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
9 | Chổi lông | cái | 01 | 6 | 0,03 |
10 | Máy hút ẩm 1,5kw | cái | 01 | 6 | 0,05 |
11 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
12 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,22 |
13 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 1,30 |
14 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 1,30 |
15 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 1,30 |
16 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,30 |
17 | Ghế tựa | cái | 03 | 96 | 1,30 |
18 | Giá đỡ thiết bị | cái | 01 | 96 | 1,30 |
19 | Bình đựng dầu | cái | 01 | 36 | 0,22 |
20 | Can đựng cồn 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,22 |
21 | Can đựng nước cất 20 lít | cái | 01 | 36 | 0,22 |
22 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,22 |
23 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,22 |
24 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 1,30 |
25 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,15 |
26 | Điện năng | kw |
|
| 1,76 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,02 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,92 |
Điều 142. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 01 | 9 | 0,20 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 01 | 12 | 0,20 |
3 | Đồng hồ treo tường | cái | 01 | 36 | 0,20 |
4 | Tủ tài liệu | cái | 01 | 96 | 0,20 |
5 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,20 |
6 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,20 |
7 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,20 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
11 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,15 |
12 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
13 | Điện năng | kw |
|
| 0,80 |
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.
Điều 143. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
Không sử dụng vật liệu.
Điều 144. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xăng | lít | 0,02 |
2 | Dầu | lít | 0,01 |
3 | Cồn 90o | lít | 0,50 |
4 | Nước cất | lít | 0,50 |
5 | Xà phòng | kg | 0,01 |
6 | Nước | lít | 5,00 |
7 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 1,00 |
8 | Bút bi | cái | 0,02 |
9 | Băng dính | cuộn | 0,02 |
10 | Sổ ghi số liệu | quyển | 0,02*0,10 |
11 | Sổ giao nhận máy | cuốn | 0,01*0,1 |
12 | Quy trình kiểm định | quyển | 0,01*0,10 |
13 | Thủy ngân | kg | 0,05 |
14 | Bảng tính khí áp | quyển | 0,01*0,10 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,02 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,92 |
Điều 145. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn khí áp kế thủy ngân
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 1,00 |
(Hiệu chuẩn tại chỗ)
Điều 146. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
Theo quy định tại Điều 6
Điều 147. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 2 |
| 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 |
| 2 |
3 | Xử lý chung |
| 1 |
| 1 |
Điều 148. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
ĐVT: Công nhóm/1 PTĐ.
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,13 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,93 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,05 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,13 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 1,75 |
3 | Xử lý chung | 0,25 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ đo mực nước.
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Máy đo mực nước phao | 1 |
2 | Các máy đo mực nước phao cơ điện | 2 |
3 | Máy đo áp lực, siêu âm | 2,5 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 149. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,03 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,64 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Thiết bị chuẩn | bộ | 01 | 0,15 | 1,16 |
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,52 |
| Điện năng | kw |
|
| 11,02 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,03 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,15 |
| Máy in laser A4 | cái | 01 | 0,40 | 0,02 |
| Điện năng | kw |
|
| 1,17 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Công tác chuẩn bị | 1,00 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,07 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,91 |
3 | Xử lý chung | 1,00 |
(2) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ đo mực nước.
(3) Mức cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định trong Bảng mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
Điều 150. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
ĐVT: ca/1 PTĐ.
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,21 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,21 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,21 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,21 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,21 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,21 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,21 |
8 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
9 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,21 |
10 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
11 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,15 |
12 | Điện năng | kw |
|
| 0,82 |
* Mức công tác chuẩn bị quy định như nhau cho các PTĐ mực nước.
Điều 151. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 60 | 3,09 |
2 | Đèn neon 40W | bộ | 02 | 36 | 3,09 |
3 | Máy hút ẩm 2 kw | cái | 01 | 60 | 0,05 |
4 | Máy hút bụi 1.5kw | cái | 01 | 60 | 0,02 |
5 | Thước đo chiều dài chuẩn | cái | 01 | 60 | 1,54 |
6 | Ni vô thăng bằng | cái | 01 | 36 | 0,03 |
7 | Đồng hồ bấm giây (phân giải 0,1 giây) | cái | 01 | 36 | 0,03 |
8 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 3,09 |
9 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 3,09 |
10 | Dụng cụ tháo lắp | bộ | 01 | 36 | 3,09 |
11 | Đồ gá máy kiểm định | cái | 01 | 36 | 3,09 |
12 | Tuốc nơ vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
13 | Kìm điện | cái | 01 | 60 | 0,03 |
14 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 96 | 0,03 |
15 | Bộ dụng cụ tháo lắp đồng hồ | bộ | 01 | 60 | 0,03 |
16 | Dây điện đôi dài 10m | dây | 01 | 36 | 3,09 |
17 | Ổ cắm điện có cầu chì | cái | 01 | 36 | 3,09 |
18 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 3,09 |
19 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 3,09 |
20 | Điện năng | kw |
|
| 4,24 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định:
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,03 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,07 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,91 |
(2) Mức cho từng loại PTĐ mực nước tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Máy đo mực nước phao | 1 |
2 | Các máy đo mực nước phao cơ, điện | 2 |
3 | Máy đo áp lực, siêu âm | 2,5 |
Điều 152. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 01 | 9 | 0,20 |
2 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,20 |
3 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,20 |
4 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
5 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,03 |
6 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,20 |
7 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,02*0,01 |
8 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,15 |
9 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
10 | Điện năng | kw |
|
| 0,80 |
* Mức xử lý chung quy định như nhau cho các PTĐ mực nước.
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.
Điều 153. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
Không sử dụng vật liệu.
Điều 154. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Xăng | lít | 1,00 |
2 | Dầu | lít | 0,10 |
3 | Xà phòng | kg | 0,10 |
4 | Khăn lau 30*30cm | cái | 4,00 |
5 | Giản đồ | tờ | 2,00 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Mỡ công nghiệp | kg | 0,01 |
8 | Sổ ghi số liệu | cuốn | 0,01*0,1 |
9 | Sổ giao nhận máy | cuốn | 0,01*0,1 |
10 | Quy trình kiểm định | cuốn | 0,01*0,1 |
(1) Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mực nước.
(2) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,01 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,04 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,95 |
Điều 155. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn máy đo mực nước
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD hoặc USB | cái | 1,00 |
* Mức quy định như nhau cho các loại PTĐ mực nước.
(Hiệu chuẩn tại chỗ)
Điều 156. Nội dung công việc kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
Theo quy định tại Điều 6
Điều 157. Định biên kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
TT | Công việc | KSC2 | KS2 | KTV4 | Nhóm |
1 | Công tác chuẩn bị |
| 2 |
| 2 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
| 2 |
| 2 |
3 | Xử lý chung |
| 1 |
| 1 |
Điều 158. Định mức lao động kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
ĐVT: Công nhóm/1 PTĐ
TT | Công việc | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị | 0,18 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 0,71 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,06 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,15 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,50 |
3 | Xử lý chung | 0,18 |
(1) Mức cho công tác chuẩn bị và xử lý chung quy định như nhau cho các trạm đo bức xạ tự động.
(2) Mức kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại trạm đo bức xạ tự động tính theo hệ số quy định.
TT | Loại PTĐ | Hệ số |
1 | Trạm có một sen sơ trực xạ, tổng xạ | 1,00 |
2 | Trạm bức xạ (05 sen sơ) | 5,00 |
MỤC 2. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG THIẾT BỊ
ĐVT: ca/1 PTĐ
Điều 159. Định mức sử dụng thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
TT | Thiết bị | ĐVT | Số lượng | Công suất (kw) | Định mức |
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,05 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,89 |
2 | Kiểm định, hiệu chuẩn |
|
|
|
|
| Bộ chuẩn (gồm bộ cảm ứng và bộ hiển thị) | bộ | 01 | 0,30 | 0,43 |
| Điện năng | kw |
|
| 1,07 |
3 | Xử lý chung |
|
|
|
|
| Điều hòa nhiệt độ | cái | 01 | 2,20 | 0,02 |
| Máy vi tính | cái | 01 | 0,40 | 0,11 |
| Máy in laser | cái | 01 | 0,40 | 0,01 |
| Điện năng | kw |
|
| 0,84 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm định, hiệu chuẩn | 1,00 |
1.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,09 |
1.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,21 |
1.3 | Kiểm tra đo lường | 0,70 |
2 | Xử lý chung | 1,00 |
* Mức cho từng loại trạm đo bức xạ tự động tính theo hệ số quy định trong Bảng kiểm định, hiệu chuẩn cho từng loại trạm đo bức xạ tự động tính theo hệ số quy định.
MỤC 3. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DỤNG CỤ
Điều 160. Định mức dụng cụ công tác chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
ĐVT: ca/1 PTĐ
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 0,29 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 02 | 12 | 0,29 |
3 | Mũ bảo hộ mềm | cái | 02 | 12 | 0,29 |
4 | Găng tay | đôi | 02 | 3 | 0,29 |
5 | Khẩu trang | cái | 02 | 1 | 0,29 |
6 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 0,29 |
7 | Ghế tựa | cái | 02 | 96 | 0,29 |
8 | Quạt thông gió 40W | cái | 01 | 36 | 0,05 |
9 | Quạt trần 100W | cái | 01 | 36 | 0,05 |
10 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,29 |
11 | Máy hút bụi 1,5 kw | cái | 01 | 60 | 0,07 |
12 | Điện năng | kw |
|
| 1,16 |
Điều 161. Định mức dụng cụ bước kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Đồng hồ đo điện vạn năng | cái | 01 | 36 | 0,03 |
2 | Ổ cắm điện | cái | 01 | 36 | 0,57 |
3 | Bàn đá đặt ngoài trời | cái | 01 | 36 | 0,31 |
4 | Kính râm | cái | 01 | 24 | 1,14 |
5 | Ô che | cái | 01 | 24 | 1,14 |
6 | Ni vô | cái | 01 | 36 | 0,03 |
7 | La bàn | cái | 01 | 36 | 0,03 |
8 | Thước | cái | 01 | 24 | 0,03 |
9 | Cờ lê | cái | 01 | 60 | 0,03 |
10 | Kìm | cái | 01 | 60 | 0,03 |
11 | Tô vít | cái | 01 | 60 | 0,03 |
12 | Bàn làm việc | cái | 01 | 96 | 1,14 |
13 | Ghế tựa | bộ | 02 | 96 | 1,14 |
14 | Áo BHLĐ | cái | 02 | 9 | 1,14 |
15 | Điện năng | kw |
|
| 0,00 |
(1) Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định.
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,09 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,21 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,70 |
(2) Mức cho từng loại trạm đo bức xạ tự động tính theo quy định trong Bảng mức cho từng loại trạm đo bức xạ tự động.
Điều 162. Định mức dụng cụ bước xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
TT | Dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | cái | 01 | 9 | 0,14 |
2 | Dép đi trong phòng | đôi | 01 | 12 | 0,14 |
3 | Bàn làm việc | cái | 01 | 60 | 0,14 |
4 | Ghế tựa | cái | 02 | 60 | 0,14 |
5 | Quạt trần 100W | cái | 02 | 36 | 0,02 |
6 | Đèn Neon 40W | bộ | 02 | 30 | 0,14 |
7 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 01 | 60 | 0,04 |
8 | Bộ lưu điện | bộ | 01 | 60 | 0,11 |
9 | Thẻ nhớ, USB | cái | 01 | 36 | 0,03 |
10 | Điện năng | kw |
|
| 0,57 |
ĐVT: mức vật liệu/1 PTĐ.
Điều 163. Định mức vật liệu cho chuẩn bị kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
Không sử dụng vật liệu.
Điều 164. Định mức vật liệu cho kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Cồn | lít | 0,50 |
2 | Dầu máy | lít | 0,10 |
3 | Xăng | lít | 0,50 |
4 | Bút lông | cái | 1,00 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Khăn lau 30 * 30cm | cái | 3,00 |
7 | Sổ ghi số liệu | cuốn | 0,01*0,01 |
8 | Sổ giao nhận máy | cuốn | 0,01*0,01 |
9 | Quy trình kiểm định | cuốn | 0,01*0,01 |
* Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định
TT | Công việc | Hệ số |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,09 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,21 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,70 |
Điều 165. Định mức vật liệu cho xử lý chung kiểm định, hiệu chuẩn trạm đo bức xạ tự động
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 | ram | 0,01 |
2 | Mực in Lazer | hộp | 0,02*0,10 |
3 | Ghim kẹp giấy | hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | cái | 1,00 |
5 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.