BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/1999/TT-BNN-CS | Hà Nội,ngày 26 tháng 07 năm 1999 |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
Để thi hành các quy định trong Bộ Luật lao động và Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về an toàn vệ sinh lao động; Bộ Lao động Thương binh và Xã hội phối hợp với Bộ Nông nghiệp và PTNT xây dựng danh mục các nghề được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động ngành nông nghiệp - PTNT.
Căn cứ Quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/9/1998 của Bộ Trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm độc hại, Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện trong toàn ngành như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG:
Đối tượng áp dụng chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân là người lao động trực tiếp làm việc trong môi trường có yếu tố nguy hiểm, độc hại kể cả cán bộ quản lý thường xuyên đi thanh tra, kiểm tra, giám sát hiện trường, cán bộ nghiên cứu, giáo viên giảng dạy, sinh viên thực tập, học sinh học nghề hoặc người thử việc trong các doanh nghiệp, cơ quan sau đây:
- Các doanh nghiệp Nhà nước;
- Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các Công ty cổ phần;
- Các đơn vị sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc cơ quan hành chính, sự nghiệp, tổ chức chính trị, xã hội, đoàn thể;
- Cơ quan hành chính sự nghiệp.
II. YÊU CẦU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Phương tiện bảo vệ cá nhân là những dụng cụ, phương tiện cần thiết mà người lao động phải được trang bị để sử dụng trong khi làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ trong điều kiện có các yếu tố nguy hiểm độc hại khi các thiết bị kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động tại nơi làm việc chưa thể loại trừ hết các yếu tố nguy hiểm độc hại.
2. Phương tiện bảo vệ cá nhân trang bị cho người lao động phải phù hợp với việc ngăn ngừa có hiệu quả các tác hại của các yếu tố nguy hiểm độc hại trong môi trường lao động nhưng dễ dàng trong sử dụng, bảo quản và không gây tác hại khác.
III. ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
Người lao động được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trong khi làm việc, chỉ cần tiếp xúc với một trong những yếu tố nguy hiểm, độc hại dưới đây:
- Tiếp xúc với yếu tố vật lý xấu như: nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, áp suất, tiếng ồn, ánh sáng quá chói, tia phóng xạ, điện áp cao, điện từ trường, v.v ...
- Tiếp xúc với hoá chất độc như: hơi khí độc, bụi độc, các sản phẩm có chì, thuỷ ngân, mangan, bazơ, axít, xăng dầu, mỡ hoặc các hoá chất độc hại khác.
- Tiếp xúc với yếu tố sinh học độc hại, môi trường vệ sinh lao động xấu như: virút, vi khuẩn độc hại gây bệnh, phân rác, cống rãnh và các yếu tố sinh học độc hại khác.
- Làm việc với máy móc thiết bị, công cụ lao động hoặc ở các vị trí mà tư thế lao động nguy hiểm dễ gây tai nạn lao động như: làm việc trên cao, trong hầm lò, trên sông nước, trong rừng, v.v ... hoặc điều kiện lao động nguy hiểm độc hại khác.
IV. TRÁCH NHIỆM TRONG VIỆC SỬ DỤNG, BẢO QUẢN PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN
1. Người sử dụng lao động có trách nhiệm:
- Phải loại trừ hoặc hạn chế tối đa các tác hại của yếu tố nguy hiểm, độc hại và cải thiện điều kiện lao động trước khi thực hiện biện pháp trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
- Căn cứ vào mức độ, yêu cầu của từng nghề hoặc công việc để quy định thời hạn sử dụng trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho phù hợp sau khi đã tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cơ sở;
- Tổ chức hướng dẫn người lao động sử dụng thành thạo các phương tiện bảo vệ cá nhân. Các phương tiện bảo vệ cá nhân chuyên dùng có yêu cầu kỹ thuật cao như găng tay cách điện, ủng cách điện, mặt nạ phòng độc, dây an toàn, phao an toàn phải được kiểm tra chất lượng trước khi cấp phát, đồng thời kiểm tra định kỳ trong quá trình sử dụng và ghi vào sổ theo dõi;
- Các phươg tiện bảo vệ cá nhân đặc biệt dễ gây nhiễm trùng, nhiễm độc, nhiễm phóng xạ thì sau khi sử dụng phải có các biện pháp khử độc, khử trùng, tẩy xạ để đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh;
- Nghiêm cấm không được cấp phát tiền thay cho việc cấp phát phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc giao tiền cho người lao động tự đi mua;
- Chi phí mua sắm trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân theo số thực chi trong phạm vi chế độ định mức hiện hành được hạch toán và quyết toán vào chi phí hoạt động kinh doanh đối với các đơn vị sản xuất kinh doanh và được hạch toán và quyết toán vào chi phí thường xuyên đối với các cơ quan hành chính sự nghiệp.
2. Người lao động có trách nhiệm:
- Khi được trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân phải sử dụng phương tiện theo đúng quy định trong khi làm việc, không được sử dụng vào mục đích riêng nếu cố tình vi phạm thì tuỳ theo mức độ vi phạm phải chịu hình thức kỷ luật thích đáng theo nội quy lao động của cơ quan đơn vị;
- Giữ gìn phương tiện cá nhân được giao, nếu làm hỏng hoặc làm mất mà không có lý do chính đáng thì phải bồi thường theo quy định của cơ quan, đơn vị; khi chuyển làm công việc khác phải trả lại cho cơ quan đơn vị nếu người sử dụng lao động yêu cầu.
Hàng năm, người sử dụng lao động sau khi tham khảo ý kiến của tổ chức công đoàn cùng cấp, lập kế hoạch mua sắm trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân (bao gồm cả dự phòng) theo các danh mục đã được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội thoả thuận tại phụ lục kèm theo Thông tư này để đáp ứng yêu cầu đảm bảo an toàn và sức khoẻ người lao động.
Thông tư này thay thế những văn bản quy định trước đây có nội dung trái với quy định tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc các đơn vị
gửi văn bản về Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Chính sách NN & PTNT) để nghiên cứu giải quyết.
| Nguyễn Thiện Luân (Đã ký) |
DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Kèm theo Thông tư số 107/1999/TT-BNN-CS ngày 26 /7/1999)
STT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | TRỒNG TRỌT, CHĂN NUÔI THÚ Y | ||
I.1 | TRỒNG - THU HOẠCH CÂY LƯƠNG THỰC, CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Trồng, chăm sóc cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp (trừ một số cây nêu cụ thể ở các chức danh sau) | - áo quần vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Giầy vải bạt thấp cổ - Xà phòng |
|
2 | - Cày bừa, trồng, chăm sóc, thu hoạch lúa ở ruộng nước. - Trồng, chăm sóc, thu hoạch cói. - Sản xuất bèo dâu | - áo quần vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Xà cạp - Xà phòng |
|
3 | Trồng, chăm sóc, thu hoạch cam chanh | - áo quần vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Găng tay vải bạt - ống tay vải bạt - Giầy vải bạt thấp cổ - ủng cao su (1) | (1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết |
4 | Trồng, chăm sóc, thu hoạch dứa | - áo quần vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Găng tay vải bạt - ống tay vải bạt - Xà cạp - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt - ủng cao su (1) - Yếm chống ướt bẩn - Kính hoặc lưới sắt che mặt - Xà phòng | (1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết |
5 | Trồng, chăm sóc thu hoạch sả | - áo quần vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Găng tay vải bạt - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt - ủng cao su (1) - Xà phòng. | (1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết |
6 | Trồng, chăm sóc, thu hoạch mủ sơn | - áo quần vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Găng tay vải bạt - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt. - ủng cao su - Xà phòng |
|
7 | Ươm cây giống cao su | - Quần áo vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng - áo mưa vải bạt ngắn - Xà phòng |
|
8 | - Trồng, chăm sóc cây cao su; - Cạo mủ cao su | - áo quần vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt - ủng cao su - Tất chống vắt - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng. - áo mưa vải bạt ngắn - Xà phòng |
|
9 | Đánh đông mủ kem | - áo quần vải - Mũ vải tráng cao su bao tóc - ủng cao su - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn - Xà phòng |
|
10 | Cán ép mủ cao su | - áo quần vải - Mũ vải tráng cao su bao tóc - ủng cao su - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn - Xà phòng |
|
11 | - Bới, bóc chọn mủ cao su tạp; - Đứng máy cắt mủ cao su, đưa tấm mủ lên giàn phơi | - áo quần vải - Mũ vải tráng cao su bao tóc - ủng cao su - Găng tay cao su dài, dày - Khẩu trang - áo vải nhựa cộc tay - Xà phòng |
|
12 | - Làm mủ kem; - Tháo rửa máy ly tâm - Cọ rửa bồn chứa mủ kem | - áo quần vải - Mũ vải tráng cao su bao tóc - Dép nhựa - Dây an toàn (1) - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1) - Xà phòng | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
13 | Sấy, hấp, đóng kiện mủ cao su | - Quần áo vải ; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng |
|
14 | Kiểm tra chất lượng cao su | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng |
|
15 | Hái chè | - Quần áo vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn - Giầy vải bạt thấp cổ - Xà phòng |
|
16 | Đứng máy cán bông | - Quần áo vải - Mũ vải - Giầy vải bạt thấp cổ - Khẩu trang - Xà phòng |
|
17 | Chế biến phân chuồng, phân bắc, phân xanh | - Quần áo vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - ủng cao su - Găng tay cao su dày; - Xà phòng |
|
18 | Rải vôi trên cánh đồng | - Quần áo vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Găng tay vải bạt - Giầy vải bạt cao cổ - ủng cao su - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Xà phòng |
|
19 | Làm vườn ươm | - Quần áo vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Giầy vải bạt cao cổ; - ủng cao su (1) - Găng tay vải bạt; - Xà phòng | (1) Trang bị để sử dụng khi cần thiết |
20 | Kiểm định dư lượng hàng hoá chất trong lương thực, thực phẩm | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Xà phòng |
|
21 | - Khử trùng (sát trùng, cảnh giới hơi độc sau khi sát trùng trên tàu). - Kiểm dịch | - áo quần vải(1) - Mũ vải (1) - Khẩu trang - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng | (1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi (2) Trang bị khi làm việc trên mặt nước |
22 | Pha chế, phun thuốc trừ sâu, trừ cỏ dại, mối mọt. | - Quần áo vải - Mũ vải ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày, dài; - Đệm lưng vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng |
|
23 | Giặt, khâu vá các loại bao đựng thuốc trừ sâu | - Quần áo vải - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su dày (1); - Xà phòng | (1) Trang bị khi giặt |
24 | Bán hàng lương thực | - áo quần vải - Mũ vải - Khẩu trang; - Xà phòng |
|
25 | Bảo quản lương thực ở các kho trạm | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su(1); - ủng cao su (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng | (1) Trang bị cho các kho lớn khi cần phun thuốc sát trùng. |
26 | Đào mương, vác đất, đắp bờ quy hoạch đồng ruộng | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giày vải bạt thấp cổ; - ủng cao su (1); - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
27 | Phát rừng khai hoang | - Quần áo vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt; - áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng |
|
28 | Thu mua các loại giống cây trồng | - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng |
|
29 | Nghiên cứu, thí nghiệm công nghệ gen và tế bào các loại cây trồng | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Dép nhựa; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
I.2 | CHĂN NUÔI | ||
30 | Chăn nuôi vịt đàn, kiêm quét dọn chuồng. | - Quần áo vải - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su - Khẩu trang chống bụi bẩn; - Quần áo đi mưa; - Xà phòng |
|
31 | Chuyên ấp vịt | - áo quần vải; - Mũ vải - Khẩu trang - Xà phòng |
|
32 | Nuôi lợn, gà, thỏ, chuột, kiêm quét dọn chuồng. | - áo quần vải ; - Mũ hay nón chống mưa nắng - Khẩu trang; - ủng cao su - Xà phòng |
|
33 | Nuôi gà ấp, chọn gà ở các trại gà giống | - áo quần vải ; - Mũ vải; - Khẩu trang; - ủng cao su - Xà phòng |
|
34 | Chăn nuôi lợn nái, lợn con, đỡ đẻ cho lợn, thụ tinh nhân tạo. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - ủng cao su - Xà phòng |
|
35 | Chuyên lấy bèo, rau ở các ao hồ để cho lợn ăn. | - Quần áo vải ; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Xà cạp - Quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
36 | Thu hái thức ăn cho gia súc | - Quần áo vải ; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Găng tay vải bạt; - Quần áo đi mưa; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng |
|
37 | Chăn dắt, áp tải gia súc (trâu, bò, ngựa v,v...) từ miền núi về đồng bằng. | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Tất chống vắt (1); - Quần áo đi mưa; - Xà phòng | (1) Trang bị để dùng khi đi lại ở vùng rừng núi. |
38 | Chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, cừu, kiêm quét dọn chuồng | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
39 | Vận động, chải khô cho trâu, bò, ngựa đực giống | - Quần áo vải - Mũ vải; - ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng |
|
40 | Vắt sữa trâu, bò, dê | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - ủng cao su; - Khẩu trang - Xà phòng. |
|
41 | Sản xuất tinh đông khô (trâu, bò, ngựa, v.v ...) | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Quần áo và mũ chống rét; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
42 | Chế biến, thái nghiền thức ăn cho gia súc, gia cầm. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
43 | Chăn nuôi tằm, chọn phân loại kén tằm | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
44 | Sấy kén tằm | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Găng tay vải bạt - Xà phòng. |
|
45 | - Chế biến nhộng tằm; - Sản xuất và xử lý trứng tằm giống, bắt ngài cho đẻ. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
46 | Guồng tơ, ươm tơ bằng máy thủ công | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
47 | Nuôi ong | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Lưới sắt che mặt; - áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
48 | Chế biến sản phẩm ong (mật ong, sữa ong chúa, phấn hoa, v.v...) | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
I.3 | THÚ Y | ||
49 | - Chữa bệnh cho gia súc: + Xét nghiệm chống dịch cho gia súc; + Giải phẫu xác súc vật chết | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
50 | Nuôi cấy vi trùng, siêu vi trùng, kiểm nghiệm thuốc thú y, sản xuất các loại vắc xin, huyết thanh | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Dép nhựa; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
51 | Sản xuất keo phèn làm thuốc thú y. | - áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Yếm cao su; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
52 | Sản xuất pha chế các loại thuốc thú y | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng |
|
53 | Thái lọc thịt, phủ tạng động vật để chế thuốc. | - áo quần vải - Mũ vải; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. | (1) Cấp cho người làm ở phòng lạnh |
54 | Phân tích hoá lý, điều tra côn trùng, tìm tiêu bản. | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng |
|
55 | Vận hành lò hấp thuốc thú y | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng |
|
56 | Rửa chai lọ, các loại ống nghiệm chứa vi trùng | - áo quần vải - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Yếm cao su; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
II | CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM |
| |
II.I | SẢN XUẤT ĐƯỜNG |
|
|
1 | Tẩy màu, hoà tan, cất nước | - áo quần vải trắng - Mũ vải trắng - Khẩu trang; - ủng cao su; - Xà phòng |
|
2 | Kết tinh, ly tâm, nghiền, sấy, đóng bao | - áo quần vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
3 | Vận hành các máy bơm trong sản xuất đường | - áo quần vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
4 | Ngâm vớt và phơi mầm | - áo quần vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
5 | Thải bã mía | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su (1); - áo mưa vải bạt ngắn (2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
6 | Hoà sữa vôi | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 | Đốt lưu huỳnh | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
8 | Làm vệ sinh đáy máng (đáy băng truyền ở phân xưởng ép và máng cào mía) | - áo quần vải: - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
9 | - Hồi dung; - Sàng chuyển tiếp. | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
10 | - Sàng chọn hạt; - Đóng và khâu bao đường thành phẩm | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
11. | - ép lọc (lọc ép, lọc túi); - Giặt, vá túi ép lọc; - Phân mật (máy li tâm); - Gia nhiệt, bảo sung, bàn cân, bốc hơi, nấu đường, trợ tinh. | - áo quần vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su; - Xà phòng. | (1) Làm việc ngoài trời được trang bị mũ hoặc nón chống mưa nắng. |
12 | - Vận hành và sửa chữa máy cào mía; - Vận hành và sửa chữa máy ép lọc mía và dây chuyền trung gian. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt: - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
II.2 | SẢN XUẤT RƯỢU, BIA, NƯỚC GIẢI KHÁT | ||
13 | Sản xuất nước uống tinh khiết | - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Găng tay cao su; - Giầy cao su; - Xà phòng. |
|
14 | Vận hành nồi nấu cơm máy kiêm việc chuyển đồ nguyên vật liệu vào nồi nấu | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính chống axit (1); - Găng tay cao su chống axit (1); - ủng cao su; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với axít. |
15 | Bơm bã rượu | - Quần áo vải - Mũ vải - ủng cao su - Xà phòng. |
|
16 | - Vận hành máy đập nút, chữa nút chai; - Đóng và chữa két, thùng đựng bia, rượu, nước ngọt, v.v.. | - Quần yếm vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
17 | Làm giấy lọc bia | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải; - ủng cao su; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
18 | Cắt mầm làm bia | - áo choàng vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
19 | Dán nhãn, bao gói kẻ chữ | - áo choàng vải; - Xà phòng. |
|
20 | Làm việc trong buồng men giống, hầm men bia, buồng ép lọc nén | - áo vải trắng dày; - Quần vải; - Quần áo chống rét; - Mũ chống rét; - ủng cao su; - Tất chống rét (dài); - Xà phòng. |
|
21 | - Chiết bia hơi; - Chiết rượu, bia, nước ngọt vào chai sấy men bia, hoà CO2, luộc chai, dán nhãn (theo dây chuyền máy chiết bia), bốc chai ở bàn tròn; - Vận hành máng lọc nhiệt độ (buồng đông). | - áo vải trăng; - Quần vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
22 | - Chuyển đồ dùng vật liệu vào máy nghiền và vận hành máy nghiền nguyên liệu làm rượu bia, nước chấm, nước đường. - Làm việc trong buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo thóc, xúc và vận chuyển thóc ra vào buồng sấy). | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
23 | - Rửa chai máy và thủ công, soi chai (chai không và chai có rượu, bia, nước ngọt, v.v...); - Chọn chai, xếp chai. | - Quần áo vải; - ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người rửa chai thủ công. |
24 | - Nấu bia: + Đường hoá, lên men rượu; + Chưng cất cồn | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt (1) - ủng cao su; - Xà phòng | (1) Trang bị để dùng khi vặn van nóng. |
25 | Sản xuất mốc làm rượu | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
26 | Nấu đường: + Cất este cam; + Cất dầu chuối + Rửa bể rượu | - Quần áo vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1) ; - Xà phòng. | (1) Trang bị dùng để dùng khi tiếp xúc với axít, xút, dầu Fuzet. |
27 | Vệ sinh thùng ủ | - Quần áo vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Dây an toàn; - Xà phòng; |
|
II.3 | SẢN XUẤT BÁNH KẸO, ĐƯỜNG NHA (ĐƯỜNG NƯỚC), KEM |
|
|
28 | - Hoà tan và nấu đường; - Vận chuyển, đóng gói và rửa thùng đựng đường nha | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang - Giầy vải bạt thấp cổ - ủng cao su; - Xà phòng; |
|
29 | Nấu kẹo, làm nguội kẹo (làm thủ công) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
30 | - Đứng máy trộn nguyên liệu làm bánh kẹo. - Đứng máy đánh trứng làm bánh ga tô. | - áo vải trắng; - Quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
31 | - Pha chế nguyên liệu làm bánh kẹo; - Đứng máy cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo. | - áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
32 | Cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo bằng phương pháp thủ công | - áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay sợi trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
33 | Xử lý bột, ép lọc tẩy màu | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang - ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
34 | Hoà bột, đường hoá, trung hoà bốc hơi | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su (1); - Găng tay cao su chống axít; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết |
35 | - Nướng bánh và điều chỉnh bánh ở khay, xử lý khay nướng, thu bánh đã nướng (theo dây chuyền); - Gói và đóng gói bánh kẹo; - Bốc xếp, vận chuyển, bảo quản bánh kẹo trong phân xưởng, xí nghiệp. | - áo quần vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dẹp nhựa quai hậu; - Xà phòng; |
|
36 | - Làm kem: + Pha chế nước đường và nguyên liệu đổ vào khuôn; + Điều khiển máy; | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn (1); - Xà phòng; | (1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước. |
II.4 | SẢN XUẤT BÁNH MỲ, MỲ, MIẾN, ĐẬU PHỤ | ||
37 | - Phối trộn bột: đổ bột, vận hành máy trộn, nhào, rây bột; - Đứng máy cán, vê, tu nở, khía bánh; - Nướng bánh (thủ công và cơ giới), chuyển bánh vào kho; - Làm việc ở máy cán, cắt, hấp mỳ sợi, mỳ ăn liền; - Sửa khuôn mỳ, đốt lò chao dầu, nấu sa tế; - Làm việc ở máy nghiền đậu, phun sấy và lấy bột đậu; - Hoà nấu, cô đặc, ly tâm, bơm cao áp, bảo ôn hoà nhuyễn. | - áo vải trắng; - Quần vải dày; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
38 | - Đóng gói, bốc xếp (ở khâu đóng gói) các loại mỳ sợi, mỳ thanh, mỳ ăn liền, miến; - Pha chế, đóng gói bột nêm; - Bao gói bột. | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
39 | Sàng chọn và rửa hạt đậu | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - ủng cao su (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước. |
40 | - Làm miến: ngâm, xay, sàng, lọc, lắng li tâm, nhào bột kéo sợi, ngâm tẩy, vò tơi miến, vận chuyển miến ra vào buồng làm lạnh; - Sản xuất đậu phụ. | - áo vải trắng; - Quần vải dày; - Mũ vải; - ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước. |
41 | Sản xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoại lang | - Quần áo vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước. |
42 | Ra vào lò sấy (đẩy goòng mỳ sợi, mỳ thanh, miếng) | - Quần, áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
II.5 | XAY SÁT GẠO, MỲ | ||
43 | Vận hành máy xay xát, cân sàng và đóng bao thóc, ngô, gạo, v.v... - Vận hành máy vận thăng, chân bù đãi, lấy tấm, cám, trấu; - Làm việc ở máy xay nhỏ như: sàng, sấy, cân, đóng bao, vận chuyển, chất xếp thóc, gạo tấm, cám, trấu. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
44 | Rửa lúa mì (rửa lúa ở máy rửa) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. |
|
45 | Vận hành máy chế biến bột mì (máy sàng tạp chất, bóc vỏ, bù đãi, nghiền sàng, đóng bao) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
II.6 | CHẾ BIẾN DẦU LẠC, DẦU QUẢ CÂY, DẦU CÁM, DẦU SẢ, V.V... |
|
|
46 | Vận chuyển, làm tróc vỏ và nghiền nguyên liệu | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
47 | Cân, chưng, gói dầu (trừ gói dầu cám) và ép dầu; - Tinh luyện các loại dầu (trừ dầu sả): nấu, lọc. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - ủng cao su (1); - Găng tay cao su (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
48 | Gói dầu cám | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - ủng cao su (1); - Găng tay cao su (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
49 | Tinh luyện dầu sả | - áo quần vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
II.7 | SẢN XUẤT MÌ CHÍNH | ||
50 | Công việc tách keo (hoà giải) | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
51 | Phân giải, ép lọc, cô đặc, trung hoà lần 1 (hoà giải) | - Quần áo chống axít và hoá chất; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - ủng cao su chống axít; - Xà phòng. |
|
52 | Hút lọc ly tâm (hoà giải) tiếp xúc với nước có axít và hơi axít. | - Quần áo chống axít và hoá chất; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay chống axít; - Xà phòng. |
|
53 | - Hoà bột, đường hoá lên men trung hoà, ép lọc, cô đặc, ly tâm (lên men mỳ chính); - Trung hòa, ép lọc, tẩy màu, cô đặc, ly tâm (giai đoạn tinh chế của mì chính hoà giải). | - áo quần vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
54 | Nghiền, sấy, đóng gói mì chính | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải; - Dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
55 | Lấy bột và chở bột ướt | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
II.8 | SẢN XUẤT NƯỚC CHẤM |
|
|
56 | Sản xuất men, mốc để làm nước chấm | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
57 | Phân giải hoá học | - Quần áo chống axít; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay chống axít; - ủng cao su chống axít; - Kính chống axít; - Xà phòng. |
|
58 | Ly tâm và trung hoà (máy ly tâm) | - Quần áo chống axít; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - ủng cao su chống axit; - Xà phòng. |
|
59 | Làm việc ở bể nước chấm (xì dầu, nước mắm) | - Quần áo vải; - Mũ bao tóc; - Găng tay; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - ủng cao su; - Xà phòng; |
|
II.9 | CHẾ BIẾN CHÈ |
|
|
60 | - Bốc dỡ, đảo rũ chè tươi; - Gói chè, xếp chè vào bồ; - Bốc vác vận chuyển chè(*) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. | (*) Trang bị thêm găng tay vải bạt, giầy vải bạt thấp cổ. |
61 | - Hấp héo chè, vò chè (máy và thủ công), ủ men (máy sàng bằng); - Sao sấy chè (máy vò thủ công); - Sàng phân loại, trộn chè | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa quai hậu; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người sàng phân loại chè. |
II.10 | CHẾ BIẾN CÀ PHÊ |
|
|
62 | Chọn cà phê | - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
63 | - Xát cà phê tươi, ngâm đãi vỏ | - áo quần vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
64 | Xát cà phê khô | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
65 | Chế biến cà phê hoà tan | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
II.11 | CHẾ BIẾN HẠT ĐIỀU |
|
|
66 | Vận hành máy sàng phân loại, chao dầu và tách vỏ hạt điều | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
67 | Chọn phân loại hạt điều thành phẩm | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
II.12 | SẢN XUẤT MUỐI ĂN |
|
|
68 | Lấy nước chạt, phơi, cào, xúc và vận chuyển muối | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - ủng cao su; - áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
69 | Xây dựng đồng muối (đào đắp mương, làm ô nê, tu sửa bờ ruộng muối) | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
70 | Nấu muối, sản xuất nước ót | - áo quần vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Xà phòng; |
|
71 | Sản xuất bột canh (rang muối, trộn, v.v...) | - áo quần vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Tấm ni lông che người; - Xà phòng. |
|
II.13 | CHẾ BIẾN SỮA, THỰC PHẨM TƯƠI SỐNG |
|
|
72 | Vắt sữa trâu, bò, dê | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
73 | - Chế biến sữa trâu, bò, dê; - Kiểm nghiệm sữa | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
74 | Chế biến thực phẩm tươi sống (từ khâu chế biến đến khâu vệ sinh trong phân xưởng chế biến): thịt gia súc, thịt gia cầm, rau quả, v.v... | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
75 | Dán nhãn, bao gói sản phẩm sau chế biến | - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
76 | Đóng kiện và vận chuyển trong xí nghiệp | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
77 | Kiểm tra chất lượng sản phẩm tươi sống | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Dép nhựa; - Xà phòng. |
|
78 | Cắt, đập, ghép mí, hàn, sơn, sấy, hộp sắt | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
79 | Thử kín hộp sắt | - áo quần vải; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
80 | Làm việc trong các buồng lạnh dưới 50C | - Quần áo và mũ chống rét; - Giầy vải bạt thấp cổ - Tất chống rét; - Xà phòng. |
|
81 | Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống lạnh | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
II.14 | CHẾ BIẾN DA, LÔNG VŨ |
|
|
82 | Chuẩn bị thuộc da, xẻ da, nạo da, lột da, pha chế hoá chất để thuộc da, muối da tươi, v.v... | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su dày; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
83 | Hoàn thành thuộc da, pha cắt da, chế biến đồ da, v.v.. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
84 | - Chế biến lông vũ: + Vận hành máy phân loại tông, khử bụi; + Thủ kho xuất nhập; + Kiểm nghiệm lông vũ. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
III | SẢN XUẤT PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT |
| |
1 | Sản xuất phân lân vi sinh | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
2 | - Phối liệu các loại phân bón hữu cơ, vô cơ. - Trộn vê viên phân lân nung chảy | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt; - Găng tay vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
3 | - Phối liệu sản xuất thuốc sát trùng dạng nước; sản xuất thuộc BQG, DDT sữa; - Đóng chai thuốc sát trùng dạng nước. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy da hoặc ủng cao su chống dầu; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
4 | Sang chai, đóng gói các loại thuốc bảo vệ thực vật (thuốc sát trùng, thuốc diệt chuột, thuốc diệt cỏ, thuốc trừ nấm, v.v...) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
5 | Dán túi, dán nhãn vào hộp thuốc sát trùng | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
6 | Đóng hòm, bốc xếp, vận chuyển hoá chất bảo vệ thực vật. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su (1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 | Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc sát trùng | - áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
8 | Đóng bao, khâu bao thành phẩm phân bón | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
9 | - Tổng hợp PVC; - Pha màu, nấu nhựa phế thải; - Sản xuất lá cách PVC; - Vận hành máy đùm nhựa (PP, PE, PVC); - Vận hành máy thổi màng nhựa PP, PE, PVC máy cắt, dán màng nhựa PP, PE, PVC. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng.
|
|
10 | - Vận hành máy tráng màng (giấy chống ẩm, giấy sáp), tạo sợi (PP, PE, PVC); - Kéo sợi, quấn chỉ sợi tổng hợp (PP, PE, PVC). | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
11 | - Sản xuất vỏ bao PVC, PP, PE; - Dệt vỏ bao PP, PE; - Vận hành máy cắt, gấp, in mác, may vỏ bao. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
12 | Hoàn thiện các sản phẩm nhựa phun ép, màng mỏng PVC | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
IV | LÂM NGHIỆP |
|
|
1 | Điều tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh, chuẩn bị rừng khai thác, tìm kiếm lâm sản, động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng - áo mưa vải bạt ngắn - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt. |
2 | - Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng tay; - Vận xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối; - Thả và thu hoạch cánh kiến; - Săn bắt thú rừng. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. | (1) Cho nơi có vắt |
3. | - Khai thác tre, nứa, song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo; - Đốt than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi, vận chuyển than ra) trong rừng núi. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Đệm vai vải bạt; - áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. | (1) Cho nơi có vắt |
4. | Khai thác nhựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu trái, quả có dầu | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | (1) Cho nơi có vắt |
5 | - Khoan hố, đào hố (thủ công, bằng máy); - Tu bổ vệ sinh rừng; trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Xà phòng. | (1) Cho nơi có vắt |
6 | Xẻ gỗ máy cưa do hai người kéo tại rừng | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
7 | Mở đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
8 | Điều khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt đi rừng; - áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. |
|
9 | - Đóng cốn, xuôi bè; - Mò, vớt gỗ chìm ở sông, ngòi | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - áo mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh; - áo quần và mũ chống rét (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở các vùng rét. |
10 | Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ, củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản) | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất chống vắt (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho nơi có vắt. |
11 | Phân loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho hoặc bãi chứa lâm sản. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
12 | Làm vườn ươm cây ở rừng | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - áo mưa vải bạt ngắn; - Giầy vải bạt đi rừng; - Tất chống vắt (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt. |
13 | Kiểm lâm | - Giầy vải bạt đi rừng (1); - Tất chống vắt, đỉa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng (1); - Quần áo vải(1); - Bộ quần áo chống rét (2); - Bộ quần áo đi mưa; - ủng cao su(3); - Xà phòng. | (1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi những trang bị này. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
V | CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ |
| |
1 | Chuyển gỗ ở sông, hồ, lên bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, móc cáp và điều khiển tời); - Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các phương tiện vận tải | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
2 | Chuyên điều khiển tời kéo gỗ | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
3 | Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm da; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
4 | Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc và cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học - Xà phòng. |
|
5 | Xẻ gỗ thủ công (2 người kéo) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 | - Bốc dỡ, chất xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho hoặc lên xuống các phương tiện vận tải; - Thu dồn, chất xếp vận chuyển các loại phế liệu gỗ (bìa bắp, đầu mẩu, mung cưa, v.v...), dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến gỗ. | - áo quần vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai vải bạt (2); - Khẩu trang; - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
7 | - Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẩu gỗ ở máy cưa kích, cưa đu, v.v.. - Đứng máy bóc, máy cắt gỗ | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
8 | - Ghép ván, phay gỗ dán, xếp và xén gỗ bằng máy; - Đứng máy chế biến gỗ: máy bào, máy sọc, máy soi, máy láng cắt mộng, máy khoan, v.v... | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
9 | - Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp; - Đảo trộn gỗ trong bể hấp; - Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai vải bạt; - ủng cao su (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trong bể hấp. |
10 | - Pha chế dung dịch để ngâm tẩm gỗ, tre, nứa,v.v.. - Quét, phun thuốc chống mối mọt cho gỗ, tre, nứa, v.v... - Tráng keo vào gỗ dán | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
11 | Đảo trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn choàng chống nắng, nóng, bụi bẩn; - Đệm vai vải bạt (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi bốc xếp. |
12 | - Vận hành máy ép mùn cưa, dăm bào; - Vận hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy sấy | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai vải bạt (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi bốc xếp. |
13 | Chọn phân loại và chất xếp gỗ dán | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
14 | Phơi chải gỗ mốc | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
15 | Vận hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
16 | Đánh bóng gỗ, đánh vec ni thủ công | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng; |
|
17 | Mộc: đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, ca nô, toa xe lửa, thùng xe, ôtô, v.v... | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
18 | Mộc: cốp pha, cầu nhà, giàn giáo, v.v... | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai vải bạt; - Dây an toàn (1); - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên cao. (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc ở trên sông nước. |
19 | Mộc: Đóng các loại đồ gỗ: khung cánh cửa, dụng cụ gia đình, xe bò, làm chân tay giả, trang trí trong xây dựng, v.v... | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
20 | Mộc: Làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em | - áo quần vải; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
21 | - Cắt mài răng cưa; - Hàn nối lưỡi cưa. | - Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
22 | Trông giữ bè gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
23 | - Đốt lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu, v.v...; - Chế biến tananh: băm, giã củ nâu, nhuộm nan, mành | - áo quần vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
24 | Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật, gỗ quý, v.v... | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
25 | Chế tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
26 | Tinh luyện vàng bạc | - áo quần vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
27 | Sản xuất đồ mỹ nghệ, vàng bạc | - áo quần vải; - Khẩu trang - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
VI | THUỶ LỢI |
|
|
1 | Trắc địa phục vụ cho việc lập bản đồ quy hoạch hoặc thiết kế các công trình thuỷ lợi | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - áo mưa vải bạt dài; - Quần áo và mũ chống rét (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị người làm việc tại vùng rét. |
2 | - Trắc địa phục vụ đo đạc khối lượng dự toán, nghiệm thu các công trình thuỷ lợi, cắm tầu, nạo vét kênh rạch, sông ngòi; - Trắc địa đo đạc độ sâu lòng sông, dự toán khối lượng các công trình đê điều của các đội khảo sát đê. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; -Tất chống vắt hoặc đỉa (1); - Phao cứu sinh (2); - áo mưa vải bạt dài; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt hoặc đỉa. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
3 | Sửa chữa tàu thuyền, ca nô ở các ụ đà | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - áo mưa vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
4 | Quản lý công trình điều hoà, phân phối nước, cạo hà, cạo rỉ sắt, lau chùi dây cáp, đóng cửa cống | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt ngắn cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - áo mưa vải bạt ngắn; - ủng cao su (2); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi cạo rỉ sắt. (2) Trang bị dùng chung để sử dụng khi cần thiết. |
5 | - Quản lý, sửa chữa đê, kè, cống; - Trồng và chăm sóc cây chắn sóng, chống xói mòn công trình thuỷ lợi; - Đào đắp, vận chuyển đất đá, vật liệu xây dựng, bảo vệ các công trình thuỷ lợi (kênh, mương, đê, bờ bao) | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su (1); - áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 | Thuỷ thủ, thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ điện, thợ máy tàu công trình thuỷ lợi. | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Quần áo và mũ chống rét(1); - áo mưa vải bạt dài; - Giầy cao su; - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 | - Lái tàu, thuyền trưởng, thuyền phó, chính trị viên, quản trị trưởng tàu vận tải, tàu công trình, tàu cấp cứu biển; - Thuỷ thủ các loại tàu biển (trừ tàu cá) | - áo quần vải; - Mũ cứng (1); - Quần áo và mũ chống rét (1); - áo mưa vải bạt dài; - Giầy cao su (1); - Phao cứu sinh (2); - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. | (1) Đã trang bị đồng phục thì không trang bị các loại ghi số. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
8 | - Lái các loại tàu sông, ca nô, xà lan, thuyền trưởng, thuyền phó, đoàn trưởng, đoàn phó, tàu sông, xà lan; - Thuỷ thủ tàu vận tải, tàu công trình thuỷ; - Thuỷ thủ các loại ca nô vận tải, xà lan, thuỷ thủ ca nô kèm phà, thuỷ thủ cầu trục nổi, đà nổi.
| - áo quần vải; - Mũ cứng; - áo mưa vải bạt dài; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Mũ chống rét (1); - Găng tay vải bạt; - Phao cứu sinh (2) ; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng khí hậu rét. (2) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
10 | Thợ điện làm việc trên các loại tàu biển, tàu sông (kể cả tàu vận tải và tàu công trình thuỷ). | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Găng tay cắt điện (1); - ủng cắt điện (1); - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - áo mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết |
11 | - Lái xe kiêm sửa chữa các loại xe con, xe chở khách; - Lái xe kiêm sửa chữa xe tang, xe cứu thương. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Chiếu cá nhân (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho lái xe để dùng khi sửa chữa xe.
|
12 | - Lái xe vận tải: + Lái các loại xe vận tải hàng hoá, nguyên vật liệu, trang thiết bị, thực phẩm, v.v... + Phụ lái, áp tải các loại xe vận tải hàng hoá nguyên vật liệu. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Chiếu cá nhân (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. |
13 | - Lái xe, phụ lái các xe ô tô thi công hoặc trực tiếp phục vụ trên các công trường xây dựng thuỷ lợi, khảo sát địa chất, khai thác vật liệu xây dựng, trong dây chuyền sản xuất bê tông, v.v... - Lái xe vận tải hạng nặng từ 10 tấn trở lên. | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây nịt bụng vải bạt (1); - Chiếu cá nhân (2); - áo mưa vải bạt ngắn có mũ (3); - Xà phòng; | (1) Cho loại xe trên 10 tấn. (2) Trang bị cho lái xe kiêm sửa chữa. (3) Trang bị cho lái xe không mui. |
14 | - Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống; - Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái). | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nịt bụng vải bạt; - áo mưa vải bạt ngắn; - Xà phòng; |
|
15 | Thợ lặn | - Quần áo chống rét (1); - Găng tay sợi (1); - Tất chống rét (1); - Khăn quàng chống rét (1); - Quần đùi áo cổ vuông (2); - Quần áo vải (3); - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; (3); - Giầy vải bạt thấp cổ (3); - Bộ quần áo thợ lặn (4); - Bình dưỡng khí (4); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi lặn có dụng cụ. (2) Trang bị để dùng khi lặn vo. (3) Trang bị để dùng khi làm các công việc lao động khác ngoài thời gian lặn và phục vụ lặn. (4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
16 | - Pha trộn vật liệu làm khuôn đúc: + Sàng rửa cát, làm dung dịch đất sét pha trộn vật liệu; + Nghiền sàng than, phấn chì, làm dầu bôi trơn khuôn đúc. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - ủng cao su (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
17 | - Làm khuôn; - Sấy khuôn.
| - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - Xà phòng. | (1) Thay bằng giầy da thấp cổ chống dầu cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với dầu. |
18 | - Chuẩn bị phôi liệu đúc; - Phá khuôn đúc; - Làm sạch vật đúc. | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
19 | - Sấy thùng rót kim loại; - Đưa nguyên liệu, phụ gia vào lò; - Nấu, rót kim loại lỏng vào khuôn đúc; cắt phôi; - Đứng điều khiển, thao tác các dòng sản phẩm kim loại nóng. | - áo quần vải; - Mũ vải bạt trùm vai; - Khẩu trang; - Kính màu chống bức xạ; - Găng tay vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
VII | CƠ KHÍ |
|
|
VII.1 | GIA CÔNG - KIM LOẠI |
|
|
1 | Gia công kim loại nguội: Cắt, đột, dập, kéo, uốn, miết, gò, cuốn, cán,v.v.. (kể cả làm bằng máy và thủ công) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 | Gia công kim loại (có nung nóng): cắt, đột, dập, kéo, cán, cuốn, rèn, nhiệt luyện, v.v... (kể cả làm bằng máy và thủ công) | - áo quần vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
3 | Gia công kim loại trên máy cắt gọt (trừ mài khô chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học và gia công gang): tiện, phay, bào, mài ướt, khoan | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
4 | - Gia công gang trên máy cắt, gọt và mài kim loại không có lưới dung dịch (mài khô); - Tiện, phay, khoan, bào gang; - Mài khô (kim loại các loại). | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học - Xà phòng. |
|
5 | Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện) | - áo quần vải bạt; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mặt nạ hàn; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Dây an toàn (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6 | Gia công hàn cắt kim loại bằng hơi kỹ thuật (hàn hơi): + Hàn đồng (hàn nóng chảy); + Hàn nhôm, crôm | - áo quần vải bạt; - Mũ vải; - Ghệt vải bạt; - Kính hàn hơi; - Giầy da cao cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Dây àn toàn (1); - Khẩu trang - Xà phòng. | 1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 | Tôi, ủ, thấm nhuộm, ram kim loại | - áo quần vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
8 | Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống phóng xạ; - Xà phòng. |
|
9 | Hàn thiếc, chì | - áo quần vải; - Mũ vải; - Yếm da; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
10 | - Làm sạch phôi bằng hoá chất; - Tẩy rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hoá chất (axít, v.v...) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm cao su chống axít; - ủng cao su chống axít; - Găng tay cao su chống axít; - Xà phòng. |
|
11 | - Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay). - Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ; - Mạ crôm, đồng, kẽm. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
12 | Trát mát tít, sơn và trang trí. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
13 | - Nguội lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy, thiết bị; + Máy cái; + Máy, thiết bị trong dây chuyền sản xuất; + Các máy phụ trợ cho sản xuất. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Dây àn toàn (1); - Khẩu trang; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
14 | - Nguội lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy, thiết bị tinh vi: + Máy tính, máy chữ; + Máy quang học; + Máy quay phim, chiếu phim; + Máy thiết bị đo lường kiểm tra; + Máy trắc đạc; + Máy thông tin, tín hiệu, v.v... | - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
15 | Bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị có nhiều dầu: + Máy diezen; + Máy bơm dầu; + Các thiết bị chứa dầu; | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống dầu; - Xà phòng. |
|
VII.2 | VẬN HÀNH LÒ HƠI |
|
|
16 | Vận hành các loại lò hơi, nhiên liệu rắn (đốt thủ công): + Đốt lò, đánh lửa; + Sàng than qua lửa. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ; - Kính màu chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
17 | Vận chuyển than, xỉ ra vào nhà lò (lò đốt nhiên liệu rắn thủ công) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học ; - ủng cao su; - áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
18 | Đốt lò hơi nhiên liệu rắn (cơ khí hoá khâu vào nhiên liệu, thải xỉ) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy da cao cổ; - Kính màu chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
19 | Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu rắn (cơ khí hoá khâu vào nguyên liệu và thải xỉ) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
20 | Đốt lò hơi nhiên liệu lỏng (cơ khí hóa khâu vào nhiên liệu, thải xỉ) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống dầu; - Kính màu chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
21 | Điều khiển các loại máy, thiết bị phục vụ lò hơi đốt nhiên liệu lỏng (cơ khí hoá khâu vào nhiên liệu, thải xỉ) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt - Giầy vải bạt chống dầu; - Xà phòng. |
|
22 | Xử lý nước cấp cho lò hơi | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
23 | Kiểm nhiệt lò (nhiệt công) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
24 | Vận hành máy điezen | - áo quần vải; - Mũ vải; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống dầu; - Xà phòng. |
|
25 | Vận hành máy phát điện | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt thấp cổ; - Găng tay cách điện (1); - ủng cách điện (1); - Phao an toàn(2); - áo phao(3); - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu. (3) Trang bị cho người làm việc trên các dàn khoan ngoài biển. |
26 | Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện cho: + Xí nghiệp; + Công trường; + Mỏ lộ thiên, v.v... | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Giầy vải đế cao su cách điện; - ủng cách điện (1); - Găng tay cách điện(1); - Dây an toàn(1); - Quần áo đi mưa(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
VIII | XÂY DỰNG |
|
|
VIII.1 | BÊ TÔNG |
|
|
1 | - Thợ sắt công trình: uốn, chặt, ghép bộc sắt, dựng hình cốt bê tông hoặc cốt thép ở các hạng mục công trình: nhà cửa, cầu, cống, v.v... - Tháo ghép khuôn bê tông, cốt pha ở các công trình xây dựng nhà cửa, cầu cống, v.v... | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
2 | Điều khiển và phục vụ nhào trộn phối liệu làm vữa bê tông, vữa granito bằng máy. | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 | Trộn vữa bê tông, trộn phối liệu làm granito, xúc chuyển đầm đổ bê tông theo phương pháp thủ công. | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4 | Phá bê tông | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính mica; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 | Tháo ghép khuôn bê tông ở các xí nghiệp, cơ sở làm bê tông đúc sẵn. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
6 | Điều khiển máy phun xi măng, phun vữa, phun cát | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
7 | Điều khiển máy đầm rung bê tông, granito, v.v... (đầm áp lực). | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
8 | Điều khiển và phục vụ việc quay li tâm: ống nước, cột điện, v.v... (bằng máy) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
9 | Tưới nước dưỡng hộ bê tông, granito | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người sản xuất bê tông đúc sẵn. |
VIII.2 | TẤM LỢP, GẠCH NGÓI, ỐNG |
|
|
10 | Vận hành máy trộn amiăng, xi măng | - áo quần vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải; - Xà phòng. |
|
11 | Vận hành máy cán, tạo sóng fibrô xi măng; - Tạo tấm fibrô xi măng bằng phương pháp thủ công. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Tất vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Xà phòng. |
|
12 | - Đào vác đất, làm nhuyễn đất; - Làm đất ở những nơi bùn nước; - Làm đất đấu; - Làm dung dịch đất sét; - Thường xuyên bê vác dung dịch đất ướt. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Xà phòng. |
|
13 | Làm đất ở các nơi khô ráo: đào đất, xăm đất, xúc đất đổ vào máy nhào luyện, xúc đất lên các phương tiện vận tải. | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
14 | - Đập, nghiền, sàng các loại đất khô (làm thủ công); - Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng và các loại đất khô. | - áo quần vải; - Mũ vải(1); - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | (1) Làm thủ công ngoài trời cấp nón. |
15 | Nghiền, sàng, trộn, phối liệu làm gạch ngói, ống: gạch silicát, gạch men hoặc ốp lát (ceramic, granít, v.v...), gạch chịu lửa, v.v... | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
16 | Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm gạch chịu axit. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống axit; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
17 | - Tạo hình gạch (gồm cả gạch silicát, gạch men), ngói, ống; - Bảo dưỡng gạch hoa, gạch men (ceramic, granit, v.v...), ngói xi măng. | - áo quần vải; - Mũ vải; - ủng cao su; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
18 | Phun men lên gạch men hoặc ốp lát. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
19 | Chuyên đốt lò nung: gạch (gồm cả gạch men hoặc ốp lát), ngói, ống | - áo quần vải; - Mũ hay nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
20 | - Mài bóng sản phẩm gạch men hoặc ốp lát; - Phân loại và đóng gói sản phẩm gạch men hoặc ốp lát; | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
21 | Làm gạch, ngói xi măng; gạch than xỉ; | - áo quần vải; - Mũ hay nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
22 | Bốc xếp ra vào lò nung hoặc lên xuống các phương tiện vận tải: tấm lợp, gạch ngói (gồm cả gạch men), ống. | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
23 | Làm các loại sản phẩm bê tông đúc sẵn (kể cả bảo dưỡng) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
VIII.3 | CÁT SỎI |
|
|
24 | Cào, xúc cát sỏi ở dưới nước lên thuyền, xà lan lên bãi chứa, v.v... | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
25 | Khai thác cát sỏi ở trên cạn, ở các bãi sông phơi cát sỏi, cào xúc cát sỏi lên bằng thuyền, lên xuống các phương tiện vận tải, thu dọn cát sỏi ở bãi chứa,v.v... | - áo quần vải; - Mũ hay nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
26 | Rửa, chọn cát sỏi và đá (máy, thủ công) | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay cao su dày; - ủng cao su; - Găng tay vải bạt(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
27 | Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng cát sỏi | - áo quần vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
28 | - Nghiền sàng cát sỏi thủ công; - Cân đong cát sỏi, xi măng | - áo quần vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
VIII.4 | ĐÁ |
|
|
29 | Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng máy đập (đập hàm, đập búa) | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
30 | Đập đá dăm, vận chuyển đá dăm | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
31 | Vận hành và sửa chữa máy nhai đá, nghiền đá | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
32 | Chuyển đá, bốc đá bỏ vào máy nhai đá, nghiền đá, chuyển đá rời khỏi khu vực nghiền đá, nhai đá | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
33 | Điều khiển máy và phục vụ việc mài thô, mài tinh, đánh bóng đá phiến, đá hoa granitô | - áo quần vải; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
34 | Sản xuất đá cắt, đá mài | - áo quần vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
35 | Điều khiển và phục vụ máy cưa, cắt đá. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
36 | Cắt đá bằng cưa hai người kéo (thủ công) | - áo quần vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
37 | Bê vác, chất xếp đá, bốc vác đá lên xuống các phương tiện vận tải. | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt ; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
38 | Cắt kính, lắp kính và trát mát tít | - áo quần vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt ; - Xà phòng. |
|
39 | Sửa chữa vì kèo; làm nhà gỗ, tre, lán trại; làm giàn giáo, tháo gỡ dàn giáo ở các công trường, nhà cửa, cầu cống, v.v... | - áo quần vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Đệm vai vải bạt; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(1); - Dây an toàn(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
IX | CÁC NGÀNH NGHỀ KHÁC |
|
|
IX.1 | BỐC XẾP |
|
|
1 | Điều khiển các loại xe do xúc vật kéo và chăm sóc súc vật, có làm nhiệm vụ bốc xếp hàng hoá lên xuống các phương tiện đó | - áo quần vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Khẩu trang (1); - Găng tay vải bạt (1); - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người kiêm cả bốc xếp. |
2 | Điều khiển các loại xe do súc vật kéo và chăm sóc súc vật, không trực tiếp bốc xếp hàng hoá lên xuống các phương tiện đó. | - áo mưa vải bạt dài: - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
3 | - Bốc xếp hoặc giao nhận hàng hoá, nguyên vật liệu tại các kho hàng, lên xuống các phương tiện vận tải thô sơ, cải tiến như: xe bò, xe cút kít, goòng, v.v... và kéo đẩy các phương tiện đó; - Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, đảo trộn, thu dọn các loại hàng hoá, nguyên vật liệu, thùng két, v.v... nặng, ráp do cạnh sắc nhọn; - Giao nhận hoặc bốc xếp, chuyển dời, thu dọn các loại nguyên vật liệu, hàng hoá rời, có nhiều bụi bẩn như than, vôi, xi măng, cát, sỏi, thóc, trấu, v.v... | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Khẩu trang (1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2 m x 0,8 m); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người xếp dỡ các loại hàng rời có nhiều bụi bẩn. |
4 | Chuyên sửa chữa và giao nhận, cất giữ các dụng cụ, phương tiện bốc xếp. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
IX.2 | IN, LƯU TRỮ |
|
|
5 | - Sắp chữ: - Rửa chữ; - Sửa chữa máy in; - Xén giấy đóng sách; - In các loại (Tipô, Roneo, flexo, ốp-sét, v.v...) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang - Găng tay vải bạt (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
6 | Mài bản kẽm | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
7 | Phơi bản kính, bản kẽm | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Yếm cao su; - ủng cao su thấp cổ; - Kính màu chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
8 | Bôi, khắc kính | - áo quần vải; - Khẩu trang - Xà phòng. |
|
9 | - Làm các việc bảo quản tài liệu lưu trữ; - Bơm, rắc thuốc trừ mối mọt; - Chuyển đảo các gói kiện, hòm tài liệu; - Quét gáy tài liệu. | - áo choàng vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai vải bạt (1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
IX.3 | DỆT - MAY |
|
|
10 | Xếp vải, cắt vải, là quần áo, điều khiển máy may, máy thùa khuyết, đính cúc, vắt sổ. | - Mũ vải; - áo quần vải; - Khẩu trang - Dép nhựa quai hậu; - Xà phòng. |
|
11 | Tẩy, giặt vải, phơi vải, phơi quần áo | - áo quần vải; - Mũ vải; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt; - Găng tay cao su dày; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
IX.4 | Y TẾ |
|
|
12 | - Y, bác sĩ khám chữa bệnh và điều trị; dược sỹ tại các bệnh viện, trạm xá v.v... - Khám, mổ tử thi | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang - Găng tay cao su mỏng (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
13 | Y tá, hộ lý | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang - Găng tay cao su (1); - ủng cao su (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. |
14 | Vệ sinh phòng dịch: + Kiểm tra vệ sinh thực phẩm; + Phun thuốc sát trùng, v.v... | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang - Găng tay cao su (1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - ủng cao su (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. |
IX.5 | CẤP DƯỠNG |
|
|
15 | Sơ chế thực phẩm | - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
16 | Nấu ăn ở các bếp tập thể, trên tàu biển, tàu sông, xe lửa, v.v... | - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Quần áo vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
IX.6 | DỰ TRỮ - THỦ KHO |
|
|
17 | Thủ kho lương thực (giao nhận, bảo quản) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. |
18 | Thủ kho muối (giao nhận, bảo quản) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
19 | Thủ kho (giao nhận, bảo quản) thuốc trừ sâu, thuốc diệt chuột, trừ mối mọt, các loại hoá chất, phân hoá học. | - áo quần vải; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su dày (1); - ủng cao su (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. |
20 | Thủ kho vật tư ô tô (giao nhận, bảo quản). | - áo quần vải; - ủng cao su chống xăng dầu; - Mũ vải; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su chống dầu (1); - Xà phòng. | (1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. |
21 | Thủ kho xăng, dầu mỡ kiêm cấp phát xăng dầu. | - áo quần vải; - Mũ vải (1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ hay dép nhựa; - ủng cao su chống dầu (2); - Bán mặt nạ phòng độc(2); - Găng tay chống dầu (2); - Bộ quần áo đi mưa; - Xà phòng. | (1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng. (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
22 | Thủ kho các loại vật liệu, hàng hoá nhiều bụi bẩn: xi măng, mùn cưa, vôi bột, v.v... (kể cả giao nhận, bảo quản) | - áo quần vải; - Mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Xà phòng. |
|
23. | Thủ kho các loại vật liệu, hàng hoá, vật liệu kim khí sắc nhọn. | - áo quần vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
24 | Thủ kho hàng hoá thông thường, văn phòng phẩm, vải sợi, v.v... | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
25 | Thủ kho hàng hoá, nguyên vật liệu, thiết bị máy móc khác (kể cả giao, nhận, bảo quản) | - áo quần vải; - Mũ vải; - Khẩu trang - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
26 | Kỹ thuật viên kiểm nghiệm | - áo quần vải; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang - Găng tay vải bạt; - Đệm vai vải bạt - Xà phòng. |
|
27 | Công nhân phun thuốc phòng diệt côn trùng | - áo quần vải; - Mũ bao tóc: - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Đệm lưng vải bạt (2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung. (2) Trang bị theo máy. |
IX.7 | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THI - LAO CÔNG |
|
|
28 | Rửa các loại xe ô tô của cơ quan | - áo mưa vải bạt ngắn; - ủng cao su; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
29 | Làm đất trồng, trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh; cắt rào, phạt cỏ vườn | - Quần yếm vải dày; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
30 | Quét dọn cơ quan, xí nghiệp, tạp vụ. | - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
31 | - Quét dọn hố xí, hố tiêu tự hoại, cống rãnh; - Đổ thùng, phục vụ xe hút phân, chở phân, | - Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
IX.8 | NHÂN VIÊN BẢO VỆ - PHÒNG CHỮA CHÁY |
|
|
23 | - Bảo vệ cơ quan, xí nghiệp, tuần tra hiện trường; - Bảo vệ kho tàng dự trữ quốc gia. | - Quần áo vải (1); - Mũ hoặc nón chống mưa nắng(1); - áo mưa vải bạt dài; - Đèn pin; - Giầy vải bạt thấp cổ (1); - ủng cao su; - Xà phòng. | (1) Nếu được trang bị đồng phục thì thôi các trang bị ghi số. |
IX.9 | QUẢN LÝ SẢN XUẤT-DỊCH VỤ |
|
|
33 | - Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng, Đốc công, Trưởng ca, Trưởng lò; - Giám sát thi công, trực tiếp chỉ đạo sản xuất tại phân xưởng, công trường, v.v... - Kỹ thuật viên ở đoàn khảo sát địa chất, địa hình, v.v... - Cán bộ kiểm tra, đo đạc các yếu tố về an toàn vệ sinh lao động (điều kiện lao động) | - Được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết giống như nghề, công việc có cùng tính chất. - Tuỳ thuộc vào từng công việc cụ thể có thể được trang bị thêm các phương tiện bảo vệ cá nhân khác như: mặt nạ phòng độc, đèn pin, dây an toàn, v.v... |
|
34 | Người làm các dịch vụ có tính chất như nghề hoặc công việc trong danh mục: bán hàng, giới thiệu sản phẩm, v.v... | Được trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân cần thiết giống như nghề, công việc có cùng tính chất. |
|
IX.10 | GIÁO VIÊN DẠY NGHỀ - HỌC SINH HỌC NGHỀ |
|
|
35 | Giáo viên dạy nghề, dạy thực hành | Được trang bị những thứ cần thiết như người có cùng nghề, công việc. |
|
36 | Học sinh học nghề: đào tạo tại trường dạy nghề hoặc kèm cặp trong sản xuất, v.v... | Khi thực hành được trang bị như người có cùng nghề hoặc công việc. |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.