BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị
quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/02/2003 của Chính phủ quy định về việc
phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng khoáng sản
thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2010/TT-BTC ngày 20/5/2010 của Bộ Tài
chính)
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất thuế xuất khẩu (%) |
|||
|
Quặng titan và tinh quặng titan |
|
|||
2614 |
00 |
10 |
|
- Quặng inmenite và tinh quặng inmenite: |
|
2614 |
00 |
10 |
10 |
- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%) |
15 |
2614 |
00 |
10 |
20 |
- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%) |
15 |
2614 |
00 |
10 |
30 |
- Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%) |
15 |
2614 |
00 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
20 |
2614 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
20 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.