BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2020/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 05 năm 2020 |
QUY ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU THÔNG TIN, MẪU CHỨNG TỪ ĐỂ THỰC HIỆN THỦ TỤC QUÁ CẢNH HÀNG HÓA THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 46/2020/NĐ-CP NGÀY 09/04/2020 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH THỦ TỤC HẢI QUAN, KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA QUÁ CẢNH THÔNG QUA HỆ THỐNG QUÁ CẢNH HẢI QUAN ASEAN ĐỂ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH THƯ 7 VỀ HỆ THỐNG QUÁ CẢNH HẢI QUAN.
Căn cứ Luật hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 46/2020NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ quy định thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống quá cảnh Hải quan ASEAN để thực hiện Nghị định thư 7 về Hệ thống quá cảnh Hải quan.
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định các chỉ tiêu thông tin, mẫu chứng từ để thực hiện thủ tục quá cảnh hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 46/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ.
Thông tư này quy định các chỉ tiêu thông tin, mẫu chứng từ khai báo để thực hiện thủ tục quá cảnh hàng hóa thông qua Hệ thống quá cảnh Hải quan ASEAN (sau đây gọi là Hệ thống ACTS) để thực hiện Nghị định thư 7 về Hệ thống quá cảnh Hải quan quy định tại Nghị định số 46/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ.
1. Tổ chức, cá nhân thực hiện quá cảnh hàng hóa thông qua Hệ thống ACTS.
2. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan.
3. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
4. Cơ quan khác của Nhà nước trong việc phối hợp quản lý nhà nước về thực hiện hoạt động quá cảnh hàng hóa thông qua Hệ thống ACTS.
5. Người bảo lãnh.
Điều 3. Ban hành kèm theo Thông tư này các phụ lục sau:
1. Phụ lục I: Mẫu đăng ký tài khoản người sử dụng; sửa đổi, bổ sung thông tin và hủy thông tin người sử dụng trên Hệ thống ACTS.
2. Phụ lục II: Chỉ tiêu thông tin liên quan đến thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS.
3. Phụ lục III: Mẫu chứng từ in.
4. Phụ lục IV: Mẫu văn bản áp dụng chế độ ưu tiên.
5. Phụ lục V: Mẫu văn bản đề nghị cung cấp hồ sơ, chứng từ.
6. Phụ lục VI: Mẫu chứng từ bảo lãnh.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 7 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, cơ quan hải quan, người khai hải quan và tổ chức, cá nhân có liên quan báo cáo, phản ánh, đề xuất cụ thể về Bộ Tài chính để được xem xét, hướng dẫn thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN NGƯỜI SỬ DỤNG; ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ HỦY HIỆU LỰC TÀI KHOẢN NGƯỜI SỬ DỤNG TRÊN HỆ THỐNG ACTS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTC
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên biểu mẫu |
Số hiệu |
1 |
Đăng ký tài khoản người sử dụng |
Mẫu số 01/ĐKTKNSD |
2 |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung thông tin người sử dụng |
(Mẫu số 02/SĐTTNSD) |
3 |
Đề nghị hủy tài khoản người sử dụng |
(Mẫu số 03/HHLTKNSD) |
TÊN
CÔNG TY ….. |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...... |
…, ngày…tháng ... năm... |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Căn cứ quy định tại Điều 22 Nghị định số 46/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ quy định thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống quá cảnh hải quan ASEAN để thực hiện Nghị định thư 7 Hệ thống quá cảnh hải quan, Công ty đề nghị Tổng cục Hải quan xem xét, phê duyệt đăng ký tài khoản người sử dụng Hệ thống ACTS với các thông tin cụ thể như sau:
STT |
Thông tin cơ bản |
Thông tin chi tiết |
Thông tin bắt buộc |
I |
Thông tin doanh nghiệp |
Tên doanh nghiệp (nêu rõ là công ty hay chi nhánh): |
x |
Số giấy chứng nhận đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: |
X |
||
Địa chỉ doanh nghiệp: |
X |
||
Mã bưu điện: |
X |
||
Mã quốc gia: |
X |
||
Số điện thoại: |
X |
||
Số fax: |
X |
||
Email: |
X |
||
II |
Thông tin người đại diện theo pháp luật |
Website: |
|
Họ và tên: |
X |
||
Chức vụ: |
|
||
Địa chỉ: |
X |
||
Số điện thoại: |
X |
||
Số fax: |
|
||
Email: |
X |
||
III |
Mã nhận dạng |
Mã số thuế của doanh nghiệp: |
X |
Mã định danh doanh nghiệp (TIN) do cơ quan hải quan cấp trước đó |
|
Công ty cam kết những thông tin trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin này.
Hồ sơ gửi kèm:
- Giấy chứng nhận đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 01 bản chụp.
- Giấy ủy quyền cho nhân viên của Công ty được thực hiện thủ tục quá cảnh hàng hóa thông qua Hệ thống ACTS: .... bản chính.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
TÊN
CÔNG TY ….. |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...... |
…, ngày…tháng ... năm... |
GIẤY ỦY QUYỀN
Tên công ty:...
Mã số thuế:...
Địa chỉ trụ sở:...
Số điện thoại:...
Số fax:...
Email:
Website:................................
Ủy quyền cho các ông/bà là cán bộ, nhân viên của Công ty có thông tin sau được thực hiện thủ tục quá cảnh hàng hóa của Công ty thông qua Hệ thống ACTS, cụ thể như sau:
STT |
Thông tin cơ bản |
Thông tin chi tiết |
Thông tin bắt buộc |
I |
Thông tin nhân viên |
Họ và tên: |
X |
Số chứng minh thư/số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu: Nơi cấp: Ngày hết hạn: |
X |
||
Mã số thuế: |
X |
||
Địa chỉ: |
X |
||
Mã bưu điện: |
X |
||
Mã quốc gia: |
X |
||
II |
Thông tin người liên hệ |
Họ và tên: |
X |
Số điện thoại: |
X |
||
Số fax: |
|
||
Email: |
X |
||
III |
Xác nhận |
Nhân viên được ủy quyền ký tên: |
X |
Đại diện doanh nghiệp ủy quyền ký tên, đóng dấu: |
X |
Lưu ý: Một giấy ủy quyền chỉ áp dụng cho 01 nhân viên.
TÊN
CÔNG TY ….. |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...... |
…, ngày…tháng ... năm... |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Tên công ty:...
Địa chỉ:...
Mã số thuế:...
Số điện thoại:...
Số fax:...
Email:
Website: ...
Số giấy chứng nhận đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:...; cấp lần đầu ngày:...; cơ quan cấp:...
Mã TIN trên Hệ thống ACTS:....
Căn cứ quy định tại Điều 22 Nghị định số 46/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ quy định thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống quá cảnh hải quan ASEAN để thực hiện Nghị định thư 7 về Hệ thống quá cảnh hải quan, Công ty đề nghị Tổng cục Hải quan xem xét, phê duyệt nội dung sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký người sử dụng trên Hệ thống ACTS của Công ty như sau:
STT |
Nội dung chỉ tiêu đã đăng ký |
Nội dung chỉ tiêu yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
Lý do |
|
|
|
|
Trân trọng./.
(Hồ sơ gửi kèm:...)
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
TÊN
CÔNG TY ….. |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...... |
…, ngày…tháng ... năm... |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Tên công ty: ...
Địa chỉ: ...
Mã số thuế: ...
Số điện thoại: ...
Số fax:...
Email: ...
Website: ...
Giấy chứng nhận đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:...; cấp lần đầu ngày:...; cơ quan cấp:...
Mã TIN trên Hệ thống ACTS:....
Căn cứ quy định tại Điều 22 Nghị định số 46/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ quy định thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống quá cảnh hải quan ASEAN để thực hiện Nghị định thư 7 về Hệ thống quá cảnh hải quan, Công ty đề nghị Tổng cục Hải quan xem xét, phê duyệt hủy tài khoản đăng ký người sử dụng của Công ty trên Hệ thống ACTS.
Lý do xin hủy:....
Trân trọng./.
Nơi
nhận: |
GIÁM ĐỐC |
CHỈ TIÊU THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA QUÁ
CẢNH THÔNG QUA HỆ THỐNG ACTS
(Ban hành kèm theo Thông tư số
42/2020/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Danh sách các chứng từ khai báo:
STT |
Tên biểu mẫu |
1 |
Chỉ tiêu thông tin đăng ký Tờ khai quá cảnh hải quan thông qua Hệ thống ACTS. |
2 |
Chỉ tiêu về hủy, sửa đổi bổ sung tờ khai quá cảnh hải quan thông qua Hệ thống ACTS; đăng ký thông báo hàng đến tại cơ quan hải quan điểm đích thông qua Hệ thống ACTS. |
II. Chỉ tiêu khai báo Tờ khai quá cảnh hải quan thông qua Hệ thống ACTS
|
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Bảng mã bắt buộc |
|||||
|
THÔNG TIN CƠ BẢN |
|||||||
|
Thông tin về tờ khai. |
|||||||
1 |
Số tham chiếu doanh nghiệp |
Nhập mã số thuế của doanh nghiệp |
X |
|||||
2 |
Tên loại hình hồ sơ khai báo |
Chọn loại hình hồ sơ khai báo |
X |
|||||
3 |
Mã nước đích của hành trình quá cảnh |
Chọn quốc gia dự kiến cuối cùng của hành trình quá cảnh |
|
|||||
4 |
Mã quốc gia xuất khẩu |
Chọn mã quốc gia xuất khẩu |
|
|||||
5 |
Mã địa điểm xếp hàng của doanh nghiệp ưu tiên |
Chọn mã địa điểm xếp hàng (áp dụng đối với doanh nghiệp ưu tiên) |
|
|||||
6 |
Thời gian nộp tờ khai |
Chọn ngày nộp tờ khai |
X |
|||||
7 |
Cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai |
Chọn cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai |
X |
|||||
8 |
Vị trí, tên địa điểm xếp hàng |
Chọn mã địa điểm xếp hàng |
|
|||||
|
Thông tin về các cơ quan hải quan |
|||||||
9 |
Cơ quan hải quan tại điểm đi |
Chọn cơ quan hải quan tại điểm đi |
X |
|||||
10 |
Cơ quan hải quan tại điểm đích |
Chọn cơ quan hải quan tại điểm đích |
X |
|||||
11 |
Các cơ quan hải quan quá cảnh |
Chọn các cơ quan hải quan nơi hàng hóa quá cảnh |
X |
|||||
|
Thông tin chi tiết về hàng hóa |
|||||||
12 |
Tổng số mặt hàng khai báo |
Nhập tổng số mặt hàng khai báo |
X |
|||||
13 |
Tổng trọng lượng (Gross) |
Nhập tổng trọng lượng lô hàng |
X |
|||||
14 |
Tiền tệ |
Chọn loại tiền tệ sử dụng |
X |
|||||
15 |
Tổng số kiện hàng |
Nhập tổng số kiện lô hàng |
|
|||||
16 |
Trị giá hàng hóa |
Nhập trị giá lô hàng theo tổng trị giá hóa đơn |
X |
|||||
17 |
Hàng chứa trong container |
Trường hợp hàng hóa chứa trong container, tích vào ô này |
|
|||||
|
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ DOANH NGHIỆP |
|||||||
|
Thông tin về chủ hàng |
|||||||
18 |
Mã định danh doanh nghiệp (mã TIN) |
Nhập mã TIN do cơ quan hải quan cấp theo định dạng như sau: VN + Mã số thuế (Ví dụ: doanh nghiệp có mã số thuế là 123456 thì mã TIN sẽ là VN123456) |
X |
|||||
19 |
Tên chủ hàng |
Nhập tên doanh nghiệp (chủ hàng hóa) |
|
|||||
20 |
Địa chỉ (số nhà, tên phố) |
Nhập địa chỉ doanh nghiệp |
|
|||||
21 |
Mã bưu điện |
Nhập mã bưu điện mà doanh nghiệp có trụ sở |
|
|||||
22 |
Thành Phố |
Chọn tên thành phố mà doanh nghiệp có trụ sở |
|
|||||
23 |
Mã quốc gia |
Chọn mã quốc gia mà doanh nghiệp có trụ sở |
|
|||||
24 |
Quận/Huyện |
Nhập tên quận/huyện nơi doanh nghiệp có trụ sở |
|
|||||
25 |
Số điện thoại liên hệ |
Nhập số điện thoại liên hệ của doanh nghiệp |
|
|||||
26 |
Địa chỉ email |
Nhập địa chỉ email của doanh nghiệp |
|
|||||
|
Thông tin công ty xuất khẩu |
|||||||
27 |
Mã TIN |
Nhập mã TIN của công ty xuất khẩu |
|
|||||
28 |
Tên nhà xuất khẩu |
Nhập tên công ty xuất khẩu |
|
|||||
29 |
Địa chỉ |
Nhập địa chỉ của công ty xuất khẩu |
|
|||||
30 |
Mã bưu điện |
Nhập mã bưu điện nơi công ty xuất khẩu có trụ sở |
|
|||||
31 |
Thành phố |
Nhập tên thành phố nơi công ty xuất khẩu có trụ sở |
|
|||||
32 |
Mã quốc gia |
Chọn mã quốc gia nơi công ty xuất khẩu có trụ sở |
|
|||||
33 |
Quận/Huyện |
Nhập tên quận/huyện nơi công ty xuất khẩu có trụ sở |
|
|||||
|
Thông tin công ty nhập khẩu |
|||||||
34 |
Mã TIN |
Nhập mã TIN của công ty nhập khẩu |
|
|||||
35 |
Tên người nhận hàng |
Nhập tên công ty nhập khẩu |
|
|||||
36 |
Địa chỉ |
Nhập tên địa chỉ của công ty nhập khẩu |
|
|||||
37 |
Mã bưu điện |
Nhập mã bưu điện nơi công ty nhập khẩu có trụ sở |
|
|||||
38 |
Thành phố |
Nhập tên thành phố nơi công ty nhập khẩu có trụ sở |
|
|||||
39 |
Mã quốc gia |
Chọn mã quốc gia nơi công ty nhập khẩu có trụ sở |
|
|||||
40 |
Quận/Huyện |
Nhập tên quận/huyện nơi công ty nhập khẩu có trụ sở |
|
|||||
Thông tin người đại diện được ủy quyền thực hiện thủ tục hải quan quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS (đại lý hải quan) Trường hợp người khai hải quan là đại lý hải quan thì phải khai báo các chỉ tiêu số 41 và 42 |
||||||||
41 |
Mã TIN |
Nhập mã TIN của đại lý hải quan |
X |
|||||
42 |
Tên đại lý hải quan |
Nhập tên đại lý hải quan |
|
|||||
|
Thông tin người khai |
|||||||
43 |
Số chứng minh thư/số căn cước công dân/số hộ chiếu |
Nhập số chứng minh thư/số căn cước công dân/số hộ chiếu |
X |
|||||
44 |
Tên người khai hải quan |
Nhập tên người khai hải quan |
|
|||||
45 |
Chức vụ người khai hải quan |
Nhập chức vụ của người khai hải quan |
|
|||||
|
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ VẬN CHUYỂN |
|||||||
|
Thông tin chi tiết vận chuyển tại điểm đi |
|||||||
46 |
Mã phương thức vận chuyển |
Chọn mã phương thức vận chuyển |
X |
|||||
47 |
Quốc tịch phương tiện vận chuyển |
Chọn quốc tịch phương tiện vận chuyển |
X |
|||||
48 |
Số đăng ký phương tiện (xe tải) |
Nhập số đăng ký phương tiện (xe tải) |
X |
|||||
49 |
Số đăng ký phương tiện (sơ mi rơ moóc) |
Nhập số đăng ký của xe sơ mi rơ moóc |
|
|||||
50 |
Đăng ký phương tiện bổ sung (xe sơ mi rơ moóc) |
Nhập số đăng ký bổ sung của xe sơ mi rơ moóc |
|
|||||
51 |
Số giấy phép phương tiện vận chuyển hàng hóa qua biên giới các nước ASEAN |
Nhập số giấy phép do Tổng cục đường Bộ - Bộ Giao thông vận tải cấp. |
X |
|||||
|
Thông tin chi tiết phương tiện vận chuyển qua biên giới |
|||||||
52 |
Mã loại hình vận chuyển |
Chọn mã loại hình vận chuyển |
|
|||||
53 |
Số phương tiện vận chuyển qua biên giới |
Nhập số phương tiện vận chuyển qua biên giới |
|
|||||
54 |
Quốc tịch phương tiện vận chuyển |
Chọn quốc tịch phương tiện vận chuyển |
|
|||||
|
Thủ tục quá cảnh |
|||||||
55 |
Số doanh nghiệp ưu tiên |
Trường hợp doanh nghiệp ưu tiên thì nhập số doanh nghiệp ưu tiên |
|
|||||
56 |
Ngày dự kiến vận chuyển đi |
Chọn ngày dự kiến vận chuyển đi |
X |
|||||
57 |
Ngày dự kiến vận chuyển đến đích |
Chọn ngày dự kiến vận chuyển đến đích |
X |
|||||
58 |
Thủ tục đơn giản |
Trường hợp doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên đăng ký sử dụng thủ tục đơn giản thì tích vào ô này |
|
|||||
|
Tuyến đường vận chuyển |
|||||||
59 |
Tuyến đường |
Chọn tuyến đường vận chuyển hàng hóa quá cảnh |
X |
|||||
|
THÔNG TIN BỔ SUNG |
|||||||
60 |
Mã, số container |
Nhập mã, số container |
|
|||||
61 |
Số lượng seal |
Nhập số lượng seal |
|
|||||
62 |
Loại seal |
Nhập loại seal |
|
|||||
|
THÔNG TIN VỀ HÀNG HÓA QUÁ CẢNH |
|||||||
|
Thông tin chi tiết |
|||||||
63 |
Số thứ tự hàng hóa |
Nhập số hàng hóa, trường hợp nhiều hơn 01 mặt hàng thì tích vào ô “bổ sung mặt hàng” |
X |
|||||
64 |
Mã số hàng hóa |
Nhập mã số hàng hóa |
X |
|||||
65 |
Tổng trọng lượng (Gross) |
Nhập tổng trọng lượng của hàng hóa |
|
|||||
66 |
Số lượng |
Nhập số lượng hàng hóa |
X |
|||||
67 |
Mã đơn vị đo lường |
Chọn mã đơn vị đo |
X |
|||||
68 |
Trị giá hàng hóa |
Nhập trị giá hàng hóa theo hóa đơn thương mai |
X |
|||||
69 |
Mã tiền tệ |
Chọn loại tiền khai báo |
X |
|||||
70 |
Xuất xứ |
Chọn xuất xứ của hàng hóa |
X |
|||||
71 |
Mã quốc gia xuất khẩu |
Chọn mã quốc gia xuất khẩu |
|
|||||
72 |
Mã quốc gia tại điểm đích |
Chọn mã quốc gia tại điểm đích của hành trình quá cảnh |
|
|||||
73 |
Mô tả hàng hóa |
Nhập mô tả hàng hóa |
X |
|||||
|
Hồ sơ tham chiếu trước của lô hàng |
|||||||
74 |
Mã hồ sơ tham chiếu trước |
Chọn mã hồ sơ tham chiếu chiếu trước |
|
|||||
75 |
Số tham chiếu hồ sơ hải quan trước |
Nhập số tham chiếu hồ sơ hải quan trước |
|
|||||
76 |
Thông tin bổ sung |
Nhập thông tin bổ sung về lô hàng |
|
|||||
|
Các chứng từ/hồ sơ (hóa đơn thương mại, bảng kê chi tiết hàng hóa, giấy kiểm dịch thực vật, các loại giấy phép quá cảnh/chứng từ khác do các cơ quan có thẩm quyền cấp liên quan đến mặt hàng hạn chế) |
|||||||
77 |
Loại chứng từ |
Chọn trên Hệ thống 1 ACTS loại chứng từ/hồ sơ |
|
|||||
78 |
Số tham chiếu chứng từ |
Nhập số tham chiếu chứng từ (trường hợp lô hàng phải có giấy phép quá cảnh hoặc chứng từ tương đương thì bắt buộc phải nhập số giấy phép hoặc số chứng từ tương đương) |
|
|||||
79 |
Cơ quan ban hành |
Nhập cơ quan ban hành chứng từ |
|
|||||
80 |
Ngày có hiệu lực của chứng từ |
Nhập ngày có hiệu lực của chứng từ |
|
|||||
81 |
Ngày hết hiệu lực |
Nhập ngày hết hiệu lực của chứng từ |
|
|||||
82 |
Thông tin bổ sung |
Nhập thông tin bổ sung |
|
|||||
|
Thông tin doanh nghiệp |
|||||||
Thông tin người gửi hàng |
||||||||
83 |
Tên |
Nhập tên người gửi hàng |
|
|||||
84 |
Mã TIN |
Nhập mã TIN của người gửi hàng |
|
|||||
Thông tin người nhận hàng |
||||||||
85 |
Mã TIN |
Nhập mã TIN của người nhận hàng |
|
|||||
86 |
Tên người nhận hàng |
Nhập tên người nhận hàng |
|
|||||
|
Container |
|||||||
87 |
Mã container |
Nhập mã container |
|
|||||
88 |
Số container |
Nhập số container |
|
|||||
|
Kiện |
|||||||
89 |
Số, ký hiệu kiện |
Nhập số, ký hiệu kiện hàng |
|
|||||
90 |
Mà loại kiện |
Nhập mã loại kiện |
|
|||||
|
THÔNG TIN VỀ BẢO LÃNH |
|||||||
91 |
Mã GRN |
Người khai hải quan khai mã tham chiếu bảo lãnh (GRN) do Hệ thống ACTS cấp |
|
|||||
92 |
Số tiền |
Người khai hải quan khai số tiền bảo lãnh |
|
|||||
93 |
Tiền tệ |
Người khai hải quan khai mã tiền tệ |
|
|||||
|
Tính số tiền bảo lãnh |
|||||||
94 |
Mã số hàng hóa |
Người khai hải quan khai mã số hàng hóa |
|
|||||
95 |
Trị giá hàng hóa |
Người khai hải quan khai trị giá hàng hóa |
|
|||||
96 |
Tiền tệ |
Người khai hải quan khai mã tiền tệ |
|
|||||
97 |
Các quốc gia liên quan trong hành trình quá cảnh |
Người khai hải quan khai các quốc gia liên quan trong hành trình quá cảnh |
|
|||||
III. Chỉ tiêu về hủy, sửa đổi bổ sung tờ khai quá cảnh hải quan thông qua Hệ thống ACTS; đăng ký thông báo hàng đến tại cơ quan hải quan điểm đích thông qua Hệ thống ACTS
1. Chỉ tiêu hủy tờ khai quá cảnh hải quan
|
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Ghi chú |
1 |
Đề nghị hủy |
Chọn “đề nghị hủy” trên trường “actions” |
|
2 |
Nhập thủ công |
Chọn cách thức yêu cầu hủy tờ khai: “nhập thủ công” |
|
3 |
Lý do hủy tờ khai |
Nhập lý do hủy tờ khai |
|
4 |
Nộp đề nghị hủy |
Chọn “nộp đề nghị hủy” |
2. Chỉ tiêu sửa đổi, bổ sung tờ khai quá cảnh hải quan
|
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Ghi chú |
1 |
Sửa đổi, bổ sung tờ khai |
Chọn “Sửa đổi, bổ sung tờ khai” trên trường “actions” |
Việc sửa đổi, bổ sung tờ khai chỉ được thực hiện nếu tờ khai ở trạng thái “Được chấp nhận”, “Yêu cầu sửa tờ khai” hoặc “Sửa đổi thông tin bảo lãnh”. |
2 |
Nhập liệu thủ công |
Chọn cách thức yêu cầu sửa đổi, bổ sung tờ khai: “nhập liệu thủ công” |
|
3 |
Nơi sửa tờ khai |
Chọn địa điểm sửa tờ khai |
|
4 |
Thời gian sửa tờ khai |
Chọn thời gian sửa tờ khai |
|
5 |
Loại thông tin sửa |
Chọn loại thông tin sửa |
|
6 |
Kiểm tra thông tin sửa |
Cập nhật thông tin sửa bằng việc chọn “Kiểm tra thông tin sửa” |
|
7 |
Gửi đề nghị sửa |
Gửi đề nghị sửa tờ khai bằng việc chọn “gửi đề nghị sửa” trên |
3. Chỉ tiêu đăng ký thông báo hàng đến
|
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả, ghi chú |
Bảng mã bắt buộc |
1 |
Nước đích |
Chọn “nước đích” tại màn hình chính |
|
2 |
Đăng ký thông báo hàng đến |
Chọn “đăng ký thông báo hàng đến” |
|
3 |
Mã ARN |
Nhập mã ARN |
x |
4 |
Địa điểm hàng đến của doanh nghiệp ưu tiên |
Nhập địa điểm hàng đến của doanh nghiệp ưu tiên |
|
5 |
Địa điểm xếp hàng |
Nhập địa điểm xếp hàng |
|
6 |
Số doanh nghiệp ưu tiên |
Nhập số doanh nghiệp ưu tiên |
|
7 |
Ngày thông báo hàng đến |
Chọn ngày thông báo hàng đến |
x |
8 |
Cơ quan hải quan xuất trình hàng hóa |
Chọn cơ quan hải quan xuất trình hàng hóa |
X |
9 |
Tên doanh nghiệp tại nước đích |
Nhập tên doanh nghiệp tại nước đích |
|
10 |
Mã TIN doanh nghiệp tại nước đích |
Nhập mã TIN doanh nghiệp tại nước đích |
|
11 |
Cờ báo là doanh nghiệp ưu tiên |
Trường hợp là doanh nghiệp ưu tiên tại nước đích thì tích vào ô này |
|
Cập nhật thông tin bất thường trên hành trình quá cảnh |
|||
Chi tiết bất thường |
|||
11 |
Vị trí bất thường xảy ra |
Nhập vị trí bất thường xảy ra |
|
12 |
Mã quốc gia nơi bất thường xảy ra |
Chọn mã quốc gia nơi bất thường xảy ra |
|
13 |
Thời gian cơ quan có thẩm quyền chứng nhận bất thường xảy ra |
Chọn thời gian cơ quan có thẩm quyền chứng nhận bất thường xảy ra |
|
14 |
Cơ quan thẩm quyền chứng nhận bất thường xảy ra |
Nhập cơ quan thẩm quyền chứng nhận bất thường xảy ra |
|
15 |
Địa điểm cơ quan có thẩm quyền chứng nhận bất thường xảy ra |
Chọn địa điểm cơ quan có thẩm quyền chứng nhận bất thường xảy ra |
|
16 |
Tên quốc gia nơi bất thường xảy ra |
Chọn tên quốc gia nơi bất thường xảy ra |
|
17 |
Đã cập nhật vào Hệ thống ACTS/ Cờ báo sự cố |
Tích vào ô “đã cập nhật” trên Hệ thống ACTS trong trường hợp bất thường đã được cập nhật vào Hệ thống. Trường hợp bất thường chưa được cập nhận, tích vào ô “cờ báo sự cố” trên Hệ thống ACTS. |
|
18 |
Thông tin bất thường xảy ra |
Nhập thông tin bất thường xảy ra |
|
Niêm phong |
|||
19 |
Số lượng niêm phong |
Nhập số lượng niêm phong |
|
20 |
Số niêm phong |
Nhập số niêm phong |
|
Thực hiện chuyển tải |
|||
21 |
Số phương tiện vận tải mới |
Nhập số phương tiện vận tải mới |
|
22 |
Quốc tịch của phương tiện vận tải mới |
Chọn quốc tịch của phương tiện vận tải mới |
|
23 |
Thời gian chứng nhận thay đổi phương tiện vận tải |
Chọn thời gian chứng nhận thay đổi phương tiện vận tải |
|
24 |
Cơ quan thẩm quyền chứng nhận thay đổi vận tải |
Nhập cơ quan thẩm quyền chứng nhận thay đổi vận tải |
|
25 |
Địa điểm chứng nhận thay đổi phương tiện vận tải |
Nhập địa điểm chứng nhận thay đổi vận tải |
|
26 |
Quốc gia chứng nhận thay đổi phương tiện vận tải |
Chọn quốc gia chứng nhận thay đổi phương tiện vận tải |
|
27 |
Gửi đăng ký thông báo hàng đến |
Chọn “gửi đăng ký thông báo hàng đến” |
|
MẪU CHỨNG TỪ IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BTC ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên chứng từ |
1 |
Tờ khai quá cảnh hải quan đã được cơ quan hải quan nơi đi phê duyệt (TAD). |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.