BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2009/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2009 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC BỆNH THỦY SẢN PHẢI CÔNG BỐ DỊCH
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ v/v sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các bệnh thủy sản phải
công bố dịch như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch”.
Danh mục này được bổ sung khi có các bệnh nguy hiểm khác mới xuất hiện và cần phải công bố dịch.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để kịp thời sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÁC BỆNH THỦY SẢN PHẢI CÔNG BỐ DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 39/2009/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên bệnh |
Tác nhân gây bệnh |
Loài cảm nhiễm |
1 |
Bệnh đốm trắng (White spot disease) |
White spot syndrome virus (WSSV) |
Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Penaeus vannamei), Tôm thẻ rằn (P. semisulcatus), Tôm lớt (P. merguiensis), Tôm rảo (Metapenaeus ensis) |
2 |
Hội chứng Taura (Taura syndrome) |
Taura syndrome virus (TSV) |
Tôm chân trắng (Penaeus vannamei) |
3 |
Bệnh đầu vàng (Yellow head disease) |
Yellowhead virus (YHV) |
Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Penaeus vannamei), Tôm thẻ rằn (P. semisulcatus), Tôm lớt (P. merguiensis), Tôm rảo (Metapenaeus ensis) |
4 |
Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp) |
Spring viraemia of carp virus - SVCV |
Cá chép (Cyprinus carpio) Cá chép koi (Cyprinus carpio koi) Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus) Cá mè trắng (Hypophthalmichthys molixtric) Cá mè hoa (Aristichthys nobilis) Cá điếc (Carassius carassisus) Cá vàng (Carassius auratus) Cá nheo (Silurus glani) |
5 |
Bệnh do KHV (Koi herpesvirus disease) |
Koi Herpesvirus (KHV) |
Cá chép (Cyprinus carpio) Cá chép koi (Cyprinus carpio koi) |
6 |
Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/Viral encephalopathy and retinopathy) |
Betanodavirus |
Cá song (Epinephelus spp.) Cá vược (Lates calcarifer) Cá giò (Rachycentron canadum) Cá tráp (Sparus latus) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.