BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2009 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT LƯƠNG THỰC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc
gia số 17/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Bộ Tài chính quy định về định mức phí nhập, xuất lương thực dự trữ nhà nước tại
cửa kho Dự trữ nhà nước như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này hệ thống danh mục định mức phí nhập, xuất lương thực dự trữ nhà nước tại cửa kho Dự trữ Nhà nước.
Điều 2. Các định mức này được xây dựng trên cơ sở đơn giá quý IV/2008, sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực hiện kế hoạch nhập, xuất lương thực dự trữ nhà nước năm 2009. Từ 2010 đến năm 2011, định mức phí nhập, xuất năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng, giảm giá bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước căn cứ vào các định mức phí nhập, xuất tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2908/QĐ-BTC ngày 25/9/2003 về mức phí mua, bán lương thực dự trữ quốc gia. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Chánh văn phòng Bộ Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng dự trữ nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT LƯƠNG THỰC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI
CỬA KHO DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Thông tư số 196/2009/TT-BTC ngày 5 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài
chính)
TT |
Danh mục định mức |
ĐVT |
Mức phí (đồng) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Gạo |
|
|
|
1 |
Định mức phí nhập kho gạo DTNN |
đồng/tấn |
204.472 |
|
2 |
Định mức phí xuất kho gạo DTNN |
đồng/tấn |
170.466 |
|
II |
Thóc |
|
|
|
1 |
Định mức phí nhập kho thóc DTNN đổ rời |
đồng/tấn |
201.868 |
|
2 |
Định mức phí nhập kho thóc DTNN đóng bao |
đồng/tấn |
259.118 |
|
3 |
Định mức phí xuất kho thóc DTNN đổ rời |
đồng/tấn |
175.920 |
|
4 |
Định mức phí xuất kho thóc DTNN đóng bao |
đồng/tấn |
169.806 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.