BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2023/TT-BNNPTNT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT ĐƯỢC
PHÉP SỬ DỤNG TRONG SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 19/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Hóa chất được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam
STT |
Tên hóa chất |
1 |
Vôi nung |
2 |
Vôi tôi |
3 |
Canxi carbonat |
4 |
Zinc sulfate |
5 |
Nano Bạc |
6 |
Axit hipoclorơ |
7 |
Carbon hoạt tính |
8 |
Zeolite |
9 |
Poly aluminium chloride |
2. Chế phẩm sinh học, vi sinh vật, enzym, axit amin được phép sử dụng trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi tại Việt Nam
STT |
Tên chế phẩm sinh học, vi sinh vật, enzym, axit amin |
I |
Sản phẩm chiết xuất từ sinh vật |
1 |
Sản phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera |
II |
Vi sinh vật |
2 |
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus paramycoides, Bacillus tropicus, Bacillus velezenis, Bacillus coagulans |
3 |
Lactobacillus fermentum, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus paracasei |
4 |
Pediococcus pentosaceus, pediococcus acidilactici |
5 |
Rhodopseudomonas palustris, Rhodobacter sphaeroides |
6 |
Saccharomyces cerevisiae |
7 |
Streptomyces rochei |
8 |
Trichoderma asperellum |
III |
Enzym |
9 |
Amylase |
10 |
Beta glucanase |
11 |
Protease |
12 |
Xylanase |
IV |
Axit amin |
13 |
Alanine |
14 |
Arginine |
15 |
Aspartic acid |
16 |
Cystine |
17 |
Glutamic |
18 |
Glycine |
19 |
Histidine |
20 |
Lysine |
21 |
Leucine, Isoleucine |
22 |
Methionine |
23 |
Phenylalanine |
24 |
Proline |
25 |
Serine |
26 |
Threonine |
27 |
Tyrosine |
28 |
Valine |
3. Hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, enzym, axit amin trong sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi là kết quả khảo nghiệm đã được công nhận hoặc kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp quốc gia đã được công nhận./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.