BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2010 |
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MẶT HÀNG VÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị
quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/02/2003 của Chính phủ quy định về việc
phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi vàng trong Biểu thuế
nhập khẩu như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 quy định tại Phụ lục II Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MẶT HÀNG VÀNG TRONG BIỂU
THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 182/2010/TT-BTC ngày 12/11/2010 của Bộ Tài
chính)
Thuộc các nhóm, phân nhóm |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|||
|
|
|
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột |
|
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ: |
|
7108 |
11 |
00 |
00 |
- - Dạng bột |
0 |
7108 |
12 |
|
|
- - Dạng chưa gia công khác: |
|
7108 |
12 |
10 |
00 |
- - - Dạng khối, thỏi hoặc thanh đúc |
0 |
7108 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
0 |
7108 |
13 |
00 |
00 |
- - Dạng bán thành phẩm khác |
0 |
7108 |
20 |
00 |
00 |
- Dạng tiền tệ |
0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.