BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/TT-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2015 |
BAN HÀNH MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài,
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài theo quy định của Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.
2. Đối tượng áp dụng của Thông tư này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài như quy định tại Điều 2 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.
Điều 2. Mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài
1. Mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:
a) Mẫu số 1: Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho tất cả các dự án đầu tư ra nước ngoài);
b) Mẫu số 2: Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho các dự án phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài);
c) Mẫu số 3: Bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho tất cả các dự án đầu tư ra nước ngoài);
d) Mẫu số 4: Giải trình về điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho các dự án phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài);
đ) Mẫu số 5: Văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ;
e) Mẫu số 6: Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín dụng;
f) Mẫu số 7: Văn bản xác nhận việc nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ nộp thuế với nhà nước;
g) Mẫu số 8: Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
h) Mẫu số 9: Thông báo hoạt động đầu tư ở nước ngoài;
i) Mẫu số 10: Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài;
j) Mẫu số 11: Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài;
k) Mẫu số 12: Mẫu văn bản gia hạn việc chuyển lợi nhuận về nước;
l) Mẫu số 13: Mẫu văn bản chấp thuận việc gia hạn chuyển lợi nhuận về nước;
m) Mẫu số 14: Mẫu thông báo của nhà đầu tư gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư chuyển toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài;
n) Mẫu số 15: Mẫu văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
o) Mẫu số 16: Mẫu văn bản thông báo hết hạn hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;p) Phụ lục 1: Hướng dẫn cách ghi các Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư;
q) Phụ lục 2: Hướng dẫn cách ghi Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
2. Trong các Mẫu trên đây, các số thứ tự để trong ngoặc bên lề trái là để dẫn chiếu đến Phụ lục hướng dẫn cách ghi.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2015.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1175/2007/QĐ-BKH ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài.
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều chỉnh./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu
số 1
(Áp
dụng cho tất cả các dự án đầu tư ra nước ngoài)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] |
Nhà/các nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau: |
[02] |
I. NHÀ ĐẦU TƯ |
|
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1 |
|
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2 |
|
3. .... (Tên và thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có) |
|
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của đối tác nước ngoài,...(nếu có) |
|
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI |
[03] |
1. Tên dự án:………………………… |
|
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (nếu có): …………………… |
[04] |
Tên giao dịch:………………………………………………………… |
[05] |
2. Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………… |
[06] |
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: …………………………………………………… |
[07] |
3. Mục tiêu hoạt động: - ………………………………………………………………………………………… |
|
Quy mô dự án:………………………………………………………………………… |
[08] |
4. Vốn đầu tư: |
|
- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …… (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương …… (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có). - Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương ……. (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương ……. (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), trong đó: |
[09] |
Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu - Phụ lục). |
[10] |
Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: Dự kiến tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư, huy động vốn (theo bảng mẫu): …….…….…….…….…….…….……. |
[11] |
5. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư của dự án dự kiến kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài: |
[12] |
6. Lao động: Dự án dự kiến sử dụng tổng số ……. lao động; trong đó có ……. lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài. |
|
7. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có)…….…….…….…….…….…….…….……. |
|
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT 1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án; 2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và pháp luật của …… (quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư). IV. HỒ SƠ KÈM THEO Các văn bản (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài; hoặc Điều 9 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đối với trường hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ): - …….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….……. - …….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….……. |
|
Làm tại…….., ngày….tháng…..năm…… |
Mẫu
số 2
(Áp
dụng đối với dự án
thuộc diện Thủ tướng Chính phủ/Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư)
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[01] |
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và giải trình về dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau: |
[02] |
1. Nhà đầu tư - Tên nhà đầu tư thứ 1 - Tên nhà đầu tư thứ 2 - ..... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có) (Chỉ yêu cầu ghi tên, không cần ghi các thông tin khác). |
[03] |
2. Tên dự án/tổ chức thành lập ở nước ngoài:….…….…….……….…….…….…… |
[04] |
Tên giao dịch:….…….…….……….…….…….……….…….…….……….…….…….. |
[05] |
3. Địa chỉ trụ sở:….…….…….……….…….…….……….…….…….………………… |
[06] |
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:….…….…….……….…….…….……….…….…… |
[07] |
4. Mục tiêu hoạt động: Quy mô dự án:….…….…….……….…….…….……….…….…….……….…….……. |
[08] |
5. Vốn đầu tư: 5.1. Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ……. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương…….(bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương …….(bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có). 5.2. Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là …….. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương …….. (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), trong đó: |
[09] |
Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu- Phụ lục). |
[10] |
Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: Dự kiến tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư, huy động vốn (theo bảng mẫu): …….…….…….…….……. |
[11] |
6. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư của dự án dự kiến kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài: |
[12] |
7. Lao động: Dự án dự kiến sử dụng tổng số …… lao động; trong đó có ……. lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài. 8. Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): …….…….…….…….…….…….…….…….….…….…….…….…….…….…….………… |
[13] |
9. Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:……….. 10. Đánh giá sự cần thiết phải đầu tư ra nước ngoài:………..………..……….. |
[14] |
11. Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu - Phụ lục) 12. Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 13. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có): 14. Nhà đầu tư cam kết: Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án. |
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm…. |
BẢN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Áp dụng cho tất cả các dự án điều chỉnh)
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] |
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số……..do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày .... tháng... năm.... với nội dung như sau: |
[02] |
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1 2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2 3. …… Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có) |
I. BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI |
|
Dự án đã có Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số ……..ngày .... tháng .... năm .... do……(tên cơ quan) của nước……cấp. |
|
1. Tình hình thực hiện các mục tiêu của dự án ......................................................................................................... |
|
2. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài |
|
Số tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài:................do Ngân hàng..........cấp. |
|
Tính đến ngày.... tháng... năm.... , nhà đầu tư đã chuyển tiền ra nước ngoài để thực hiện dự án như sau (phân theo năm):.......... |
|
3. Tình hình thực hiện dự án ở nước ngoài: Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài, vốn đầu tư đã chuyển ra nước ngoài, số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài làm việc cho dự án. |
|
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài. |
|
[14] |
- Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu - Phụ lục) - Dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:.................................................. - Giải trình về việc sử dụng lợi nhuận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước Việt Nam (kèm theo các văn bản liên quan nếu có) |
[15] |
II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH Nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh các nội dung sau: 1. Nội dung điều chỉnh 1: - Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:................. - Nay đề nghị sửa thành: ............................................................................................... - Lý do điều chỉnh: ............................................................................................... 2. Nội dung điều chỉnh 2: - Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:.................... - Nay đề nghị sửa thành: ............................................................................................... - Lý do điều chỉnh: ............................................................................................... 3. Nội dung điều chỉnh 3 (nếu có)………… |
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT |
|
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án. 2. Chấp hành các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư. |
|
V. HỒ SƠ KÈM THEO |
|
Các văn bản (theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài, Điều 61 Luật Đầu tư và Điều 11 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đối với trường hợp dự án điều chỉnh phải có chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ): - ………………………………………………………………………………………………… - ………………………………………………………………………………………………… |
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm…… |
Mẫu
số 4
(Áp
dụng với dự án điều chỉnh thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính
phủ/ Quốc hội)
GIẢI
TRÌNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI
[01] |
Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số……ngày.... tháng .... năm .... với nội dung và giải trình như sau: |
[02] |
I. NHÀ ĐẦU TƯ: - Tên nhà đầu tư thứ 1 - Tên nhà đầu tư thứ 2 - ..... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)) |
[03] |
Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ……………….. Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ): ………………………….. |
[15] |
II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BAO GỒM 1. Nội dung điều chỉnh 1: - Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:................. - Nay đề nghị sửa thành: ............................................................................................... - Lý do điều chỉnh: ............................................................................................... 2. Nội dung điều chỉnh 2: - Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:.................... - Nay đề nghị sửa thành: ............................................................................................... - Lý do điều chỉnh: ............................................................................................... 3. Nội dung điều chỉnh 3 (nếu có)………… III. ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ Đánh giá sự cần thiết phải điều chỉnh dự án đầu tư ở nước ngoài:……………… Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ……………………………………………… |
[13] |
Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:……….. |
[12] |
Lao động: Dự án dự kiến sử dụng tổng số …… lao động; trong đó có …… lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài. |
[14] |
Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu - Phụ lục) Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:………………………………………………………………………………………… IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT: Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án. |
|
Làm tại …….., ngày……tháng…..năm…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN CAM KẾT TỰ THU XẾP NGOẠI TỆ
Nhà đầu tư……… (ghi rõ tên nhà đầu tư) cam kết tự thu xếp ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:
Tên dự án: ………………
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (nếu có): ………………
Mục tiêu dự án: ………………………
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam: ……… đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Nhà đầu tư...... (ghi rõ tên nhà đầu tư) có ngoại tệ trên tài khoản tại Ngân hàng....(ghi rõ tên tổ chức tín dụng được phép) với số dư tính đến ngày.....tháng.... năm..…là...... (ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
(Gửi kèm theo văn bản xác nhận số dư tài khoản ngoại tệ)
Nhà đầu tư cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN CAM KẾT THU XẾP NGOẠI TỆ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Theo đề nghị của nhà đầu tư …… (ghi rõ tên nhà đầu tư) tại văn bản số.... ngày...tháng... năm...…,…….(Ghi rõ tên tổ chức tín dụng được phép) cam kết ……(ghi rõ cho vay hay bán) cho nhà đầu tư…… (ghi rõ tên nhà đầu tư) với số lượng ngoại tệ là …… (ghi rõ bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác) để thực hiện dự án …… (ghi rõ tên dự án) tại……(ghi tên quốc gia, vùng lãnh thổ) trong trường hợp nhà đầu tư……(ghi rõ tên nhà đầu tư) đáp ứng các điều kiện mua hoặc vay ngoại tệ theo quy định của pháp luật.
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm…. |
TÊN CƠ QUAN
THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
Địa danh, ngày ……. tháng ….. năm ….. |
V/v xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của Công ty/ Cá nhân………….
Căn cứ đề nghị của Công ty/ Cá nhân……tại văn bản.... ngày.... tháng... năm....;
Căn cứ số liệu về nghĩa vụ thuế của Công ty/ Cá nhân……do cơ quan thuế theo dõi, quản lý;
“Tên cơ quan thuế” xác nhận Công ty/ Cá nhân……có mã số thuế là……đã hoàn thành nghĩa vụ thuế (không còn nợ đọng thuế quá hạn) theo kê khai đến ngày.... tháng... năm……
Công ty/ Cá nhân……… cần biết thêm chi tiết, xin liên hệ với cơ quan thuế theo địa chỉ:…………
Điện thoại:………………
“Tên cơ quan thuế” thông báo để Công ty/ Cá nhân…………được biết./.
|
Đại diện có
thẩm quyền của cơ quan thuế |
(Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[G-01] Mã số:………………
Cấp lần đầu ngày……tháng……năm……
Đăng ký điều chỉnh lần thứ....... ngày….... tháng ….... năm……
- Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Căn cứ Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài;
- Căn cứ Nghị định 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ Thông tư số ……/BKHĐT-TT ngày ... tháng ... năm…..của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài;
- Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số …… ngày …… tháng .... năm....; hoặc Nghị quyết của Quốc hội về quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);
- Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số…… ngày .... tháng .... năm .... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trường hợp điều chỉnh dự án);
- Theo đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ/tài liệu sửa đổi bổ sung nộp ngày ... tháng ... năm ... (nếu có),
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Xác nhận nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
[G-02] |
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1; 2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2; 3. Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có), đầu tư ra nước ngoài để thực hiện dự án tại …… (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư). Dự án có sự tham gia của đối tác nước ngoài…….(nếu có). Điều 1: |
[G-03] |
Tên dự án/ Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (chữ in hoa):………… |
[G-04] |
Tên giao dịch (chữ in hoa, nếu có):…………………………………………………… |
[G-05] |
Địa chỉ trụ sở:……………………………………………………………… |
[G-06] |
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư (nếu khác với trụ sở chính):……… |
|
Điều 2: |
[G-07] |
Mục tiêu, quy mô đầu tư:…(liệt kê các mục tiêu của dự án và nêu quy mô đầu tư) |
|
Điều 3: |
[G-08] |
- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …… (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương …… (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có). - Vốn đầu tư ra nước ngoài cùa các nhà đầu tư tại Việt Nam là……(bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …… (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), tương đương …… (bằng chữ) đồng Việt Nam, bằng tiền mặt.... hoặc/và bằng máy móc thiết bị trị giá ……, là vốn chủ sở hữu/vốn vay, trong đó: + “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……(bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá……đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá……đô la Mỹ và bằng……trị giá……đô la Mỹ. + “'TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương…… (bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá……đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá……đô la Mỹ và bằng……trị giá……đô la Mỹ. - Tiến độ góp vốn dự kiến kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:………………… |
[G-9] |
- Tiến độ thực hiện dự án đầu tư kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:………………….. |
|
Điều 4: Các ưu đãi đầu tư (nếu có) |
|
Điều 5: Nhà/các nhà đầu tư có trách nhiệm: - Tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 (gọi tắt là Luật Đầu tư), Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài, Thông tư số …../TT-BKHĐT ngày ... tháng .... năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài và các quy định khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài; - Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật (nếu nhà/các nhà đầu tư là doanh nghiệp sử dụng vốn nhà nước) - Tuân thủ luật pháp quốc tế, pháp luật của... (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) khi tiến hành đầu tư tại đây. - Thực hiện chuyển lợi nhuận về nước theo quy định tại Điều 65 Luật Đầu tư và chuyển về nước toàn bộ các khoản thu còn lại từ việc thanh lý dự án đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài. - Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hàng quý, hàng năm bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài theo quy định tại Điều 72 của Luật Đầu tư và quy định tại Điều 20 của Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài như sau: + Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày dự án đầu tư được chấp thuận hoặc cấp phép theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư phải gửi thông báo bằng văn bản về việc thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài kèm theo bản sao văn bản chấp thuận dự án đầu tư hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư; + Định kỳ hằng quý, hằng năm, nhà đầu tư gửi báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư; + Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư kèm theo báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư và quy định khác của pháp luật có liên quan; - Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư còn phải thực hiện chế độ báo cáo đầu tư theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp. - Thực hiện thủ tục chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài theo Điều 62 Luật Đầu tư và Điều 25 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài. - Thực hiện đăng ký cấp tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài để thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài. Điều 6: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này không có giá trị xác nhận việc đầu tư ra nước ngoài đã được thực hiện cũng như không có giá trị xác nhận tính hợp pháp của khoản đầu tư đó (trong trường hợp điều chỉnh dự án). Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này thay thế Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số …….ngày ……tháng ...... năm …..(trong trường hợp điều chỉnh dự án). Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành ……(bằng chữ) bản gốc; ……bản cấp cho nhà/các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ quản lý ngành, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan chủ quản (nếu có), Ủy ban nhân dân……(nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính/hoặc cư trú) và Cơ quan quản lý thuế nhà đầu tư. |
|
BỘ TRƯỞNG (hoặc người được ủy quyền) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam; |
Nhà đầu tư……. thông báo thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài như sau:
- Đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số…….cấp ngày... tháng... năm…….
- Đã được nước sở tại chấp thuận hoạt động đầu tư theo văn bản số .... ngày... tháng…., năm...do ……cấp.
- Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài số ……. mở tại…….(tên tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam).
- Dự án được thực hiện từ ngày... tháng ... năm....
- Tiến độ thực hiện dự án so với tiến độ quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:…….…
Tài liệu gửi kèm:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số…….cấp ngày... tháng... năm…….;
- Bản sao văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư hoặc giấy tờ chứng minh quyền đầu tư, kinh doanh tại nước tiếp nhận đầu tư;
- Bản sao văn bản của tổ chức tín dụng chấp thuận cho nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài;
- Bản sao các tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
Làm tại …….., ngày….tháng…..năm…. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.