BỘ THÔNG
TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2021/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Quy chuẩn kỹ thuật, quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến (QCVN 127:2021/BTTTT).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2022.
1. Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2022, thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập nhập khẩu và sản xuất trong nước phải đáp ứng các yêu cầu quy định tại QCVN 127:2021/BTTTT trước khi lưu thông trên thị trường.
2. Khuyến khích các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập áp dụng các quy định của QCVN 127:2021/BTTTT kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
National technical regulation on Standalone 5G User Equipment - Radio Access
Mục lục
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Ký hiệu
1.6. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR1
2.1.1. Yêu cầu đối với máy phát
2.1.1.1. Công suất đầu ra cực đại
2.1.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
2.1.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
2.1.2. Yêu cầu đối với máy thu
2.1.2.1. Độ nhạy tham chiếu
2.1.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
2.1.2.3. Đặc tính chặn
2.1.2.4. Đáp ứng giả
2.1.2.5. Đặc tính xuyên điều chế
2.1.2.6. Phát xạ giả
2.2. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR2
2.2.1. Yêu cầu đối với máy phát
2.2.1.1. Công suất đầu ra cực đại
2.2.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
2.2.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
2.2.2. Yêu cầu đối với máy thu
2.2.2.1. Độ nhạy tham chiếu
2.2.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
2.2.2.3. Đặc tính chặn
2.2.2.4. Phát xạ giả
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Điều kiện môi trường
3.2. Giải thích kết quả đo
3.2.1. Độ không đảm bảo đo của hệ thống đối với UE hoạt động ở dải tần FR1
3.2.2. Độ không đảm bảo đo của hệ thống đối với UE hoạt động ở dải tần FR2
3.3. Phương pháp đo đối với UE hoạt động trên dải tần FR1
3.3.1. Yêu cầu đối với máy phát
3.3.1.1. Công suất đầu ra cực đại
3.3.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
3.3.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
3.3.2. Yêu cầu đối với máy thu
3.3.2.1. Độ nhạy tham chiếu
3.3.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
3.3.2.3. Đặc tính chặn
3.3.2.4. Đáp ứng giả
3 3.2.5. Đặc tính xuyên điều chế
3.3.2.6. Phát xạ giả
3.4. Phương pháp đo đối với UE hoạt động trên dải tần FR2
3.4.1. Yêu cầu đối với máy phát
3.4.1.1. Công suất đầu ra cực đại
3.4.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
3.4.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
3.4.2. Yêu cầu đối với máy thu
3.4.2.1. Độ nhạy tham chiếu
3.4.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
3.4.2.3. Đặc tính chặn
3.4.2.4. Phát xạ giả
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A (Quy định) Quy định về mã HS của thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
QCVN 127:2021/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 06/TT-BTTTT ngày 31 tháng 8 năm 2021.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 5G ĐỘC LẬP-PHẦN TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
National technical regulation on Standalone 5G User Equipment - Radio Access
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật phần truy nhập vô tuyến đối với các thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập hoạt động trên toàn bộ hoặc một trong các băng tần quy định tại Bảng 1 và tuân thủ quy định về quản lý, sử dụng tần số vô tuyến điện tại Việt Nam.
Bảng 1 - Băng tần hoạt động
Băng tần 5G |
Băng tần hướng lên UL BS thu / UE phát FUL,low - FUL,high (MHz) |
Băng tần hướng xuống DL BS phát / UE thu FDL,low - FDL,high (MHz) |
Chế độ song công |
Phân loại |
n1 |
1 920 - 1 980 |
2 110 - 2 170 |
FDD |
FR1 |
n3 |
1 710 - 1 785 |
1 805 - 1 880 |
||
n5 |
824 - 835 |
869 - 880 |
||
n8 |
880 - 915 |
925 - 960 |
||
n28 |
703 - 733 |
758 - 788 |
||
n40 |
2 300 - 2 400 |
2 300 - 2 400 |
TDD |
|
n41 |
2 496 - 2 690 |
2 496 - 2690 |
||
n77 |
3 300 - 4 200 |
3 300 - 4 200 |
||
n78 |
3 300 - 3 800 |
3 300 - 3 800 |
||
n258 |
24 250 - 27 500 |
24 250 - 27 500 |
TDD |
FR2 |
Các thiết bị điện thoại di động mạng thông tin di động 5G độc lập phải đảm bảo hoạt động tối thiểu trong tất cả các băng tần n1, n3, n28, n41, n77, n78.
CHÚ THÍCH: Các băng tần n77, n78 phải sẵn sàng và chỉ được kích hoạt, sử dụng sau khi băng tần này được quy hoạch tại Việt Nam.
Quy chuẩn này áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa là thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập có mã số HS quy định tại Phụ lục A.
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.
3GPP TS 38.508-1: "5G; User Equipment (UE) conformance specification; Part 1: Common test environment".
3GPP TS 38.133: "NR; Requirements for support of radio resource management".
3GPP TS 38.321: "NR; Medium Access Control (MAC) protocol specification".
1.4.1. Băng thông kênh UE
Băng thông kênh UE hỗ trợ sóng mang đơn tần số vô tuyến 5G ở đường lên hoặc đường xuống của UE. Từ phía trạm gốc, các băng thông kênh UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng phổ tần cho phát/thu từ các UE kết nối tới trạm gốc. Việc truyền tải đa sóng mang trên cùng một UE hay trên các UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng một băng thông kênh trạm gốc.
Từ phía đầu cuối, UE được cấu hình với 1 hoặc nhiều sóng mang/sóng mang thành phần, mỗi sóng mang này là băng thông kênh của UE đó, và UE không cần biết băng thông kênh BS hay việc ấn định băng thông cho UE như thế nào.
Cấu trúc băng thông kênh, cấu hình băng thông truyền dẫn và bảo vệ như trong Hình 1.
Hình 1 - Băng thông kênh và cấu hình băng thông truyền dẫn đối với một sóng mang
a) Quy định đối với UE hoạt động trên dải tần FR1
Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB đối với mỗi băng thông kênh UE và khoảng cách giữa các sóng mang con (SCS) được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB
SCS (kHz) |
5 MHz |
10 MHz |
15 MHz |
20 MHz |
25 MHz |
30 MHz |
40 MHz |
50 MHz |
60 MHz |
70 MHz |
80 MHz |
90 MHz |
100 MHz |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
|
15 |
25 |
52 |
79 |
106 |
133 |
160 |
216 |
270 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
30 |
11 |
24 |
38 |
51 |
65 |
78 |
106 |
133 |
162 |
189 |
217 |
245 |
273 |
60 |
N/A |
11 |
18 |
24 |
31 |
38 |
51 |
65 |
79 |
93 |
107 |
121 |
135 |
Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS (kHz)
SCS (kHz) |
5 MHz |
10 MHz |
15 MHz |
20 MHz |
25 MHz |
30 MHz |
40 MHz |
50 MHz |
60 MHz |
70 MHz |
80 MHz |
90 MHz |
100 MHz |
15 |
242,5 |
312,5 |
382,5 |
452,5 |
522,5 |
592,5 |
552,5 |
692,5 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
30 |
505 |
665 |
645 |
805 |
785 |
945 |
905 |
1 045 |
825 |
955 |
925 |
885 |
845 |
60 |
N/A |
1010 |
990 |
1330 |
1310 |
1290 |
1610 |
1570 |
1530 |
1490 |
1450 |
1410 |
1370 |
CHÚ THÍCH: Băng bảo vệ tối thiểu được tính là: (BWChannel x 1 000 (KHz) - NRB x SCS x 12)/2 - SCS/2. Trong đó NRB được quy định trong Bảng 2.
b) Quy định đối với UE hoạt động trên dải tần FR2
Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB đối với mỗi băng thông kênh UE và khoảng cách giữa các sóng mang con (SCS) được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4 - Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB
SCS (kHz) |
50 MHz |
100 MHz |
200 MHz |
400 MHz |
NRB |
NRB |
NRB |
NRB |
|
60 |
66 |
132 |
264 |
N/A |
120 |
32 |
66 |
132 |
264 |
Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS được quy định tại Bảng 5.
Bảng 5 - Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS (kHz)
SCS (kHz) |
50 MHz |
100 MHz |
200 MHz |
400 MHz |
60 |
1 210 |
2 450 |
4 930 |
N/A |
120 |
1 900 |
2 420 |
4 900 |
9 860 |
CHÚ THÍCH: Băng bảo vệ tối thiểu được tính là: (BWChannel x 1 000 (KHz) - NRB x SCS x 12)/2 - SCS/2, trong đó giá trị NRB trong Bảng 5.
Băng thông bảo vệ tối thiểu của khối thu BS SCS 240 kHz SS/PBCH đối với mỗi băng thông kênh UE quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Băng thông bảo vệ tối thiểu (kHz) của SCS 240 kHz SS/PBCH block
SCS (kHz) |
100 MHz |
200 MHz |
400 MHz |
240 |
3 800 |
7 720 |
15 560 |
CHÚ THÍCH: Băng thông bảo vệ tối thiểu trong Bảng 6 chỉ áp dụng khi SCS 240 kHz SS/PBCH block thu tại cận biên của băng thông kênh UE.
1.4.2. Ấn định kênh (Channel arrangement)
1.4.2.1. Khoảng cách kênh
Khoảng cách kênh danh định giữa 2 sóng mang 5G lân cận được định nghĩa:
- Trường hợp băng tần hoạt động 5G với kênh raster 100 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2
- Trường hợp băng tần hoạt động 5G với kênh raster 15 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2+{-5 kHz, 0 kHz, 5 kHz} khi ∆FRaster = 15 kHz
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2+{-10 kHz, 0 kHz, 10 kHz } khi ∆FRaster = 30 kHz
Trong đó: BWChannel(1) và BWChannel(2) là băng thông kênh của các sóng mang.
1.4.2.2. Phân tách tần số phát - thu
Khoảng cách mặc định từ kênh Tx (tần số trung tâm sóng mang) và kênh Rx (tần số trung tâm sóng mang) trong băng tần hoạt động tuân thủ theo Bảng 7.
Bảng 7 - Phân tách tần số Thu - Phát
Băng tần hoạt động 5G |
Phân tách tần số trung tâm sóng mang Tx - Rx |
n1 |
190 MHz |
n3 |
95 MHz |
n5 |
45 MHz |
n8 |
45 MHz |
n28 |
50 MHz |
CHÚ THÍCH: Phân tách tần số trung tâm sóng mang Tx-Rx mặc định |
1.4.3. Biên của kênh (channel edge)
Tần số thấp nhất và cao nhất của sóng mang, cách nhau bởi băng thông kênh.
1.4.4. Sóng mang liền kề (contiguous carriers)
Tập hợp của hai hay nhiều sóng mang được cấu hình trong một khối phổ tần mà không có yêu cầu RF dựa trên sự cùng tồn tại cho các hoạt động không phối hợp trong cùng khối phổ.
1.4.5. Công suất đầu ra cực đại (maximum output power)
Mức công suất đầu ra cực đại đối với bất kỳ băng thông truyền dẫn trong băng thông kênh của sóng mang 5G, trừ khi có yêu cầu khác
1.4.6. Công suất trung bình (mean power)
Khi áp dụng cho truyền sóng 5G, công suất trung bình là công suất đo được trong băng thông hệ thống hoạt động của sóng mang
CHÚ THÍCH: Thời gian đo được giả định là ít nhất một khung phụ (1 ms), trừ khi có quy định khác.
1.4.7. Tham số báo hiệu mạng (network signalled value)
Được gửi từ các BS đến UE để chỉ ra thêm các yêu cầu phát xạ không mong muốn tới UE.
1.4.8. Băng thông chiếm dụng (occupied bandwidth)
Độ rộng của băng tần số mà công suất trung bình được phát xạ tại các tần số thấp hơn cận dưới và cao hơn cận trên của băng tần đó bằng số phần trăm cho trước β/2 của tổng công suất trung bình của phát xạ đó.
1.4.9. Băng tần hoạt động (operating band)
Dải tần được định nghĩa với một tập các yêu cầu kỹ thuật mà 5G hoạt động.
CHÚ THÍCH: Băng tần cho 5G được chỉ định bằng chữ n đứng trước, các băng tần hoạt động tương ứng được thể hiện bằng số tự nhiên tương ứng
1.4.10. Công suất đầu ra (output power)
Công suất trung bình của một sóng mang của UE phát tới tải có điện trở bằng trở kháng danh định của máy phát.
1.4.11. Băng thông tham chiếu (reference bandwidth)
Băng thông ở đó mức phát xạ được xác định.
1.4.12. Khối tài nguyên (resource block)
Tài nguyên vật lý bao gồm một số ký hiệu trong miền thời gian và một số sóng mang con liên tiếp kéo dài 180 kHz trong miền tần số.
1.4.13. Khối con (sub-block)
Khối phân bổ liền kề của dải tần truyền và nhận bởi cùng một UE, trong đó có thể có nhiều thể hiện của khối con trong một băng thông vô tuyến.
1.4.14. Băng thông truyền dẫn (transmission bandwidth)
Băng thông truyền dẫn tức thời từ UE hoặc BS, được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.
1.4.15. Cấu hình băng thông truyền dẫn (transmission bandwidth configuration)
Băng thông truyền dẫn cao nhất cho phép đối với đường lên hoặc đường xuống trong một băng thông kênh nhất định, được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.
1.4.16. Phân tập phát (transmit diversity)
Phân tập phát dựa trên kỹ thuật mã hóa khối không gian - tần số cùng với phân tập thời gian dịch - tần số khi bốn ăng ten phát được sử dụng.
∆fOOB |
∆ Tần số phát xạ ngoài băng |
∆RIB,4R |
Giá trị điều chỉnh độ nhạy thu cho 4 cổng ăng ten |
BWChannel |
Băng thông kênh |
BWChannel,block |
Băng thông khối con, thể hiện qua MHz |
BWGB |
Giá trị lớn nhất của băng thông bảo vệ tối thiểu (BWGB, Channel(k)) |
BWGB, Channel(k) |
Băng thông bảo vệ tối thiểu (Bảng 69) của sóng mang k |
BWinterferer |
Băng thông của nhiễu |
FC |
Tần số tham chiếu RF trên kênh Raster |
FC,low |
FC của sóng mang thấp nhất, thể hiện qua MHz |
FC,high |
FC của sóng mang cao nhất, thể hiện qua MHz |
FDL_low |
Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường xuống |
FDL_high |
Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường xuống |
FUL_low |
Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường lên |
FUL_high |
Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường lên |
Fedge,block,low |
Biên dưới của khối con |
Fedge,block,high |
Biên trên của khối con |
Fedge_low |
Biên dưới của băng thông kênh kết hợp |
Fedge_high |
Biên trên của bảng thông kênh kết hợp |
Finterferer (offset) |
Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung tâm của nhiễu và tần số sóng mang của sóng mang đo được) |
Finterferer |
Tần số của nhiễu |
FIoffset |
Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung tâm của nhiễu và biên gần nhất của sóng mang đo được) |
Foffset |
Độ lệch tần từ FC_high tới biên cao hoặc FC_low tới biên thấp |
Foffset,high |
Độ lệch tần từ FC,high tới biên trên băng thông UE RF, hoặc từ FC,block, high tới biên trên khối con |
Foffset,low |
Độ lệch tần từ FC,low tới biên dưới băng thông UE RF, hoặc từ FC,block, low tới biên dưới khối con |
FOOB |
Biên giữa phát xạ ngoài băng 5G và miền phát xạ giả |
LCRB |
Băng thông truyền dẫn thể hiện chiều dài của phân bổ khối tài nguyên liên tục |
NRACLR |
Tỉ số công suất dò kênh lân cận 5G |
NRB |
Cấu hình băng thông truyền dẫn |
NRB_agg |
Cấu hình băng thông truyền dẫn kết hợp, số lượng RB kết hợp trong toàn bộ băng thông kênh kết hợp được phân bổ |
NRB,c |
Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang c |
NRB,largest BW |
Cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp |
NRB,low |
Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang thành phần cấp phát thấp nhất được cấp phát |
NRB,high |
Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang thành phần cấp phát cao nhất được cấp phát |
PCMAX |
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại |
PCMAX, c |
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với cell phục vụ c |
PCMAX, f, c |
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với sóng mang f của cell phục vụ c trong mỗi khe thời gian |
Plnterferer |
Công suất điều chế trung bình của nhiễu |
Plargest BW |
Công suất cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp |
PPowerClass |
Giá trị danh định công suất UE lớn nhất không tính lượng dung sai |
PUMAX |
Công suất đầu ra UE cực đại cấu hình đo được |
RBstart |
Chỉ số RB thấp nhất của các khối tài nguyên phát |
SCSc |
SCS của sóng mang thành phần c |
SCSlargest BW |
SCS cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp |
SCSlow |
SCS của sóng mang thành phần thấp nhất được cấp phát |
SCShigh |
SCS của sóng mang thành phần cao nhất được cấp phát |
UTRAACLR |
Tỉ số công suất rò kênh lân cận UTRA |
ACLR |
Tỉ số công suất rò kênh lân cận |
Adjacent Channel Leakage Ratio |
ACS |
Độ chọn lọc kênh lân cận |
Adjacent Channel Selectivity |
BS |
Trạm gốc |
Base Station |
BW |
Băng thống |
Bandwidth |
BWP |
Phần băng thông |
Bandwidth Part |
CA |
Kết hợp sóng mang |
Carrier Aggregation |
CC |
Các sóng mang thành phần |
Component Carriers |
CW |
Sóng liên tục |
Continuous Wave |
DC |
Kết nối kép |
Dual Connectivity |
DFT-s-OFDM |
OFDM trải phổ bằng DFT |
Discrete Fourier Transform-spread-OFDM |
E-UTRA |
Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS tiên tiến |
Evolved UTRA |
FR |
Dải tần |
Frequency Range |
ITU-R |
Lĩnh vực Thông tin vô tuyến của ITU |
Radiocommunication Sector of the International Telecommunication Union |
MBW |
Băng thông đo |
Measurement bandwidth |
NR |
Mạng vô tuyến 5G |
New Radio |
NS x |
Giá trị báo hiệu mạng x |
Network Signalling x |
OCNG |
Tạo nhiễu kênh OFDMA |
OFDMA Channel Noise Generator |
QAM |
Điều chế biên độ cầu phương |
Quadrature Amplitude Modulation |
RE |
Thành phần tài nguyên |
Resource Element |
REFSENS |
Nhạy thu tham chiếu |
Reference Sensitivity |
RF |
Tần số vô tuyến |
Radio Frequency |
Rx |
Máy thu |
Receiver |
SC |
Sóng mang đơn |
Single Carrier |
SCS |
Khoảng cách sóng mang con |
Subcarrier spacing |
SDL |
Băng tần phụ đường xuống |
Supplementary Downlink |
SEM |
Mặt nạ phát xạ phổ |
Spectrum Emission Mask |
SNR |
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu |
Signal-to-Noise Ratio |
SUL |
Băng tần phụ đường lên |
Supplementary uplink |
Tx |
Máy phát |
Transmitter |
UE |
Thiết bị đầu cuối |
User Equipment |
2.1. Yêu cầu đối với UE hoạt động trên dải tần FR1
2.1.1. Yêu cầu đối với máy phát
2.1.1.1. Công suất đầu ra cực đại
Các loại công suất của UE sau đây xác định công suất ra cực đại đối với băng thông truyền dẫn bất kỳ thuộc băng thông kênh của sóng mang 5G. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms).
Công suất ra cực đại của UE không được vượt các giá trị tại Bảng 8.
Bảng 8 - Phân loại công suất UE
Băng tần 5G |
Loại 2 (dBm) |
Dung sai (dB) |
Loại 3 (dBm) |
Dung sai (dB) |
n1 |
|
|
23 |
±2 |
n3 |
|
|
23 |
±2 |
n5 |
|
|
23 |
±2 |
n8 |
|
|
23 |
±2 |
n28 |
|
|
23 |
+2/-2,5 |
n40 |
|
|
23 |
±2 |
n41 |
26 |
+2/-3 |
23 |
±2 |
n77 |
26 |
+2/-3 |
23 |
+2/-3 |
n78 |
26 |
+2/-3 |
23 |
+2/-3 |
2.1.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
Công suất đầu ra cực tiểu là công suất đầu ra tối thiểu điều khiển được của một UE là công suất trong băng thông kênh của tất cả các cấu hình băng thông phát (các khối tài nguyên) khi được thiết lập phát công suất tối thiểu.
Công suất đầu ra tối thiểu được định nghĩa là công suất trung bình tại ít nhất một khung con 1 ms và không được vượt quá giá trị trong Bảng 9.
Bảng 9 - Công suất đầu ra cực tiểu
Băng thông
kênh |
Công suất
ra tối thiểu |
Băng thông
đo kiểm |
5 |
-40 |
4,515 |
10 |
-40 |
9,375 |
15 |
-40 |
14,235 |
20 |
-40 |
19,095 |
25 |
-39 |
23,955 |
30 |
-38,2 |
28,815 |
40 |
-37 |
38,895 |
50 |
-36 |
48,615 |
60 |
-35,2 |
58,35 |
70 |
-34,6 |
68,07 |
80 |
-34 |
78,15 |
90 |
-33,5 |
88,23 |
100 |
-33 |
98,31 |
2.1.1.3. Phát xạ phổ đầu ra
2.1.1.3.1. Băng thông chiếm dụng
Băng thông chiếm dụng là băng thông bao hàm 99% tổng công suất trung bình của phổ phát xạ trên kênh được gán.
Băng thông chiếm dụng đối với tất cả các cấu hình băng thông truyền tải (cán khối tài nguyên) phải nhỏ hơn băng thông kênh trong Bảng 10.
Bảng 10 - Băng thông chiếm dụng
|
Băng thông kênh 5G (MHz) |
||||||||||||
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
|
Băng thông kênh chiếm dụng (MHz) |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
2.1.1.3.2. Phát xạ ngoài băng
Phát xạ ngoài băng gồm các phát xạ không mong muốn nằm ngay ngoài băng thông kênh được gán do quá trình điều chế và đặc tính phi tuyến của máy phát nhưng không bao gồm phát xạ giả.
Giới hạn phát xạ ngoài băng này được quy định theo mặt nạ phổ phát xạ và tỉ số công suất rò kênh lân cận.
2.1.1.3.2.1. Mặt nạ phát xạ phổ
Mặt nạ phát xạ phổ của UE áp dụng đối với các tần số (∆fOOB) bắt đầu từ ± biên băng thông kênh 5G được cấp phát.
Đối với độ lệch tần số lớn hơn ∆fOOB, các phát xạ giả phải tuân thủ quy định tại 2.3.3.
Công suất phát xạ của UE không được vượt quá giá trị quy định tại Bảng 11.
Bảng 11 - Mặt nạ phát xạ phổ 5G
Giới hạn phát xạ phổ (dBm)/Băng thông kênh (MHz) |
||||||||||||||
∆fOOB (MHz) |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
Băng thông đo kiểm |
±0-1 |
-13 |
-13 |
-13 |
-13 |
-13 |
-13 |
-13 |
|
|
|
|
|
|
1 % băng thông kênh |
±0-1 |
|
|
|
|
|
|
|
-24 |
-24 |
-24 |
-24 |
-24 |
-24 |
30 kHz |
±1-5 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10- |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
±5-6 |
-13 |
-13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±6-10 |
-25 |
-13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±10-15 |
|
-25 |
|
-13 |
-13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±15-20 |
|
|
-25 |
|
-13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±20-25 |
|
|
|
-25 |
|
|
-13 |
|
|
|
|
|
|
|
±25-30 |
|
|
|
|
-25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±30-35 |
|
|
|
|
|
-25 |
|
-13 |
|
|
|
|
|
|
±35-40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-13 |
|
|
|
|
|
±40-45 |
|
|
|
|
|
|
-25 |
|
|
-13 |
|
|
|
|
±45-50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±50-55 |
|
|
|
|
|
|
|
-25 |
|
|
-13 |
|
|
|
±55-60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-13 |
|
|
±60-65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
-25 |
|
|
|
-13 |
|
±65-70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 MHz |
|
±70-75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-25 |
|
|
|
|
±75-80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±80-85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-25 |
|
|
|
±85-90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±90-95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-25 |
|
|
±95-100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
±100-105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-25 |
|
2.1.1.3.2.2. Tỷ số công suất dò kênh lân cận
Tỉ số công suất rò kênh lân cận (ACLR) là tỉ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh lân cận.
a) 5G ACLR
Tỉ số công suất rò kênh lân cận 5G (5GACLR) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G lân cận.
Công suất kênh 5G được cấp phát và công suất kênh 5G lân cận được đo với bộ lọc chữ nhật có băng thông đo quy định tại Bảng 12.
Bảng 12 - Băng thông đo kiểm 5GACLR
Băng thông kênh 5G (MHz) / Băng thông đo kiểm 5G ACLR (MHz) |
|||||||||||||
|
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
Băng thông đo kiểm 5GACLR |
4,515 |
9,375 |
14,235 |
19,095 |
23,955 |
28,815 |
38,895 |
48,615 |
58,35 |
68,07 |
78,15 |
88,23 |
98,31 |
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn -50 dBm thì 5GACLR phải lớn hơn giá trị tại Bảng 13.
Bảng 13 - Yêu cầu 5GACLR
|
Công suất loại 2 (dB) |
Công suất loại 3 (dB) |
5GACLR |
31 |
30 |
b) Tỷ số công suất rò kênh lân cận đối với UTRA
Tỉ số công suất rò kênh lân cận đối với UTRA (UTRAACLR) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh UTRA lân cận.
UTRAACLR được quy định cho kênh lân cận đầu tiên (UTRAACLR1) có tần số trung tâm ± 2,5 MHz so với biên kênh 5G và cho kênh lân cận UTRA thứ 2 (UTRAACLR2) có tần số trung tâm lệch ± 7,5 MHz so với biên kênh 5G.
Công suất kênh UTRA được đo kiểm với bộ lọc RRC với hệ số Roll-off α = 0, 22 và băng thông bằng 3,84 MHz. Công suất kênh 5G được cấp phát và công suất kênh 5G lân cận được đo với một bộ lọc chữ nhật có băng thông đo quy định tại Bảng 12 - Băng thông đo kiểm 5GACLR
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn -50 dBm thì UTRAACLR1 và UTRAACLR2 phải lớn hơn giá trị tại Bảng 14.
Bảng 14 - Yêu cầu UTRAACLR
|
Công suất loại 3 (dB) |
UTRAACLR1 |
33 |
UTRAACLR2 |
36 |
2.1.1.3.3. Phát xạ giả máy phát
Phát xạ giả của máy phát là các phát xạ được tạo ra bởi các hiệu ứng không mong muốn của máy phát như: các phát xạ hài, phát xạ ký sinh, các thành phần xuyên điều chế và các thành phần đổi tần nhưng không bao gồm các phát xạ ngoài băng.
Các giới hạn phát xạ giả được quy định tại các điều khoản yêu cầu chung phù hợp với khuyến nghị ITU-R SM.329-12 và yêu cầu băng tần hoạt động NR của UE co-existence.
Để nâng cao độ chính xác thử nghiệm, độ nhạy và hiệu quả của phép đo, băng thông phân giải có thể nhỏ hơn băng thông đo. Khi băng thông phân giải nhỏ hơn băng thông đo, kết quả đo phải được lấy tích phân trên băng thông đo để thu được băng thông tạp âm tương đương của băng thông đo.
2.1.1.3.3.1. Các yêu cầu chung đối với phát xạ giả
Trừ khi có quy định khác, các giới hạn phát xạ giả áp dụng đối với các dải tần lớn hơn FOOB (MHz) trong Bảng 15 tính từ biên của băng thông kênh.
Bảng 15 - Ranh giới giữa ngoài băng 5G và miền phát xạ giả
Băng thông kênh |
Biên OOB FOOB (MHz) |
BWChannel |
BWChannel + 5 |
Các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 16 áp dụng đối với tất cả các cấu hình băng tần của máy phát (NRB) và tất cả các băng thông kênh.
Bảng 16 - Yêu cầu đối với phát xạ giả
Dải tần |
Mức cực đại |
Băng thông đo |
Chú thích |
9 kHz ≤ f < 150 kHz |
-36 dBm |
1 kHz |
|
150 kHz ≤ f < 30 MHz |
-36 dBm |
10 kHz |
|
30 MHz ≤ f < 1 000 MHz |
-36 dBm |
100 kHz |
|
1GHz ≤ f< 12,75 GHz |
-30 dBm |
1 MHz |
|
-25 dBm |
1 MHz |
3 |
|
12,75 GHz ≤ f < hài bậc 5th tại biên trên của băng tần hoạt động UL (GHz) |
-30 dBm |
1 MHz |
1 |
12,75 GHz < f < 26 GHz |
-30 dBm |
1 MHz |
2 |
CHÚ THÍCH 1: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 2,69 GHz CHÚ THÍCH 2: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 5,2 GHz CHÚ THÍCH 3: Áp dụng với băng n41, các cấu hình CA băng n41, và các cấu hình cho phép kết nối kép EN-DC mà bao gồm băng n41 được quy định tại mục 5.2B của TS 38.101-3 khi mạng báo hiệu là NS_04. |
2.1.1.3.3.2. Phát Xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Yêu cầu này áp dụng đối với các băng 5G để cùng tồn tại với các băng bảo vệ.
Bảng 17 - Các yêu cầu về phát xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Băng 5G |
Phát xạ giả đối với UE kết hợp |
||||||
Băng bảo vệ |
Dải tần số (MHz) |
Mức cực |
MBW |
Chú thích |
|||
n1 |
E-UTRA Băng 1, 5, 8, 28 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
|
5G Băng n77 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
2 |
|
E-UTRA Băng 3 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
15 |
|
Dải tần số |
1880 |
- |
1895 |
-40 |
1 |
15, 27 |
|
Dải tần số |
1895 |
- |
1915 |
-15,5 |
5 |
15, 26, 27 |
|
Dải tần số |
1915 |
- |
1920 |
+1,6 |
5 |
15, 26, 27 |
|
n3 |
E-UTRA Băng 1,5, 8, 28 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
|
E-UTRA Băng 3 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
15 |
|
5G Băng n77 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
2 |
|
Dải tần số |
1884,5 |
- |
1915,7 |
-41 |
0,3 |
13 |
|
n5 |
E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
|
Dải tần số |
1884,5 |
- |
1915,7 |
-41 |
6,3 |
8,39 |
|
n8 |
E-UTRA Băng 1, 28 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
|
E-UTRA Băng 3 5G- Băng.n77 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
2 |
|
E-UTRA băng 8 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
15 |
|
Dải tần số |
1884,5 |
- |
1915,7 |
-41 |
0,3 |
8 |
|
n28 |
E-UTRA Băng 1 5G Băng n77, n78 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
2 |
E-UTRA Băng 1 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
19, 25 |
|
E-UTRA Băng 3, 5, 8 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
|
|
Dải tần số |
470 |
- |
694 |
-42 |
8 |
15, 35 |
|
Dải tần số |
470 |
- |
710 |
-26,2 |
6 |
34 |
|
Dải tần số |
662 |
- |
694 |
-26,2 |
6 |
15 |
|
Dải tần số |
758 |
- |
773 |
-32 |
1 |
15 |
|
Dải tần số |
773 |
- |
803 |
-50 |
1 |
|
|
Dải tần số |
1884,5 |
- |
1915,7 |
-41 |
0.3 |
8, 19 |
|
n40 |
E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 5G Băng n77, n78 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
|
n41 |
E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 5G Băng n77, n78 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
|
Dải tần số |
1884,5 |
|
1915,7 |
-41 |
0,3 |
8, 30 |
|
n77 |
E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
|
Dải tần số |
1884,5 |
- |
1915,7 |
-41 |
0,3 |
8 |
|
n78 |
E-UTRA Băng 1, 3, 5, 8, 28 |
FDL_low |
- |
FDL_high |
-50 |
1 |
|
Dải tần số |
1884,5 |
- |
1915,7 |
-41 |
0,3 |
8 |
|
CHÚ THÍCH 1: FDL_low và FDL_high được quy định tại bảng 5.2-1 của TS 38.101-1 hoặc tại bảng 5.5-1 của TS 36.101. CHÚ THÍCH 2: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với các yêu cầu tại Bảng 16 áp dụng cho mỗi sóng mang 5G cấp phát, được sử dụng trong phép đo phát xạ giả hài bậc 2, 3, 4 hay bậc 5. Do sự mở rộng (spreading) của phát xạ hài, dải tần số 1 MHz đầu tiên phải được loại trừ tại cả hai phía của phát xạ hài. Khoảng cách loại trừ tổng cộng nằm tại tâm của phát xạ hài (2 MHz + N x LCRB x 180 kHz), với N là 2, 3, 4, 5 tương ứng với hài bậc 2, 3, 4, 5. Ngoại lệ được phép nếu băng thông đo MBW chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên khoảng cách loại trừ tổng cộng. CHÚ THÍCH 3: Khoảng cách sóng mang con (SCS) được giả định là 15 kHz khi băng thông kênh nhỏ hơn hoặc bằng 50 MHz. Đối với trường hợp băng thông kênh lớn hơn 50 MHz, khoảng cách sóng mang con nhỏ hơn 15 kHz. Băng thông truyền dẫn xác định theo khối tài nguyên (RB), không bị giới hạn tới 15 kHz SCS và sẽ điều chỉnh tương ứng với SCS CHÚ THÍCH 5: Đối với chế độ không đồng bộ TDD, để đáp ứng các yêu cầu này các giới hạn sẽ được áp dụng đối với cả băng tần hoạt động và băng bảo vệ. CHÚ THÍCH 8: Áp dụng khi hoạt động cùng với hệ thống PHS trong băng 1884,5 -1915,7 MHz. CHÚ THÍCH 13: Yêu cầu này áp dụng đối với băng thông kênh 5G là 5, 10, 15 và 20 MHz trong băng cấp phát 1744,9 MHz và 1784,9 MHz. CHÚ THÍCH 15: Các yêu cầu này cũng áp dụng đối với dài tần số mà nhỏ hơn FOOB (MHz) trong bảng 6.5.3.1-1 tính từ biên của băng thông kênh. CHÚ THÍCH 19: Áp dụng khi sóng mang 5G được cấp phát nằm trong dải 718 MHz và 748 MHz, và khi băng thông kênh sử dụng là 5 hoặc 10 MHz. CHÚ THÍCH 21: Yêu cầu này được áp dụng với các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 2 500 - 2 570 MHz với các hạn chế sau: đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2560,5 - 2562,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2552 - 2560 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB. CHÚ THÍCH 22: Yêu cầu này áp dụng đối với UE công suất loại 3 và các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 2570 - 2615 MHz với các hạn chế sau: Đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2 605,5 - 2 607,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 2 597 - 2 605 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB. Đối với UE công suất loại 2 và các băng thông kênh bắt kỳ nằm trong dải 2 570 - 2 615 MHz phải áp dụng NS 44. Đối với UE công suất loại 2 hoặc loại 3 mà băng thông kênh bao trùm dải tần số 2 615 - 2 620 MHz thì yêu cầu áp dụng với công suất đầu ra cực đại được cấu hình + 19 dBm trong IE P-Max. CHÚ THÍCH 24: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với yêu cầu áp dụng -38 dBm/MHz cho mỗi sóng mang 5G cấp phát được sử dụng trong phép đo hài phát xạ giả bậc 2. Phép loại trừ này cũng áp dụng nếu có ít nhất một RB riêng lẻ trong băng truyền dẫn mà hài bậc 2 chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên băng thông đo (MBW). CHÚ THÍCH 25: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với yêu cầu áp dụng -36 dBm /MHz cho mỗi sóng mang 5G cấp phát được sử dụng trong phép đo hài phát xạ giả bậc 3. Phép loại trừ này cũng áp dụng nếu có ít nhất một RB riêng lẻ trong băng truyền dẫn mà hài bậc 3 chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên băng thông đo (MBW). CHÚ THÍCH 26: Đối với các băng lân cận, giới hạn phát xạ có thể gây can nhiễu tới UE đang hoạt động trong băng tần hoạt động được bảo vệ. CHÚ THÍCH 27: Yêu cầu này áp dụng đối với các băng thông kênh bất kỳ nằm trong dải 1 920 - 1 980 MHz với các hạn chế sau: Đối với các sóng mang của băng thông 15 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 927,5 -1 929,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 930 -1 938 MHz, yêu cầu chỉ áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 R6. CHÚ THÍCH 30: Yêu cầu này áp dụng khi sóng mang 5G trong dải 2 545 - 2 575 MHz hoặc 2595 - 2 645 MHz và băng thông kênh là 10 hoặc 20 MHz CHÚ THÍCH 33: Yêu cầu này chỉ áp dụng đối với các sóng mang có băng thông trong dải 1885-1920 MHz (không áp dụng đối với sóng mang mà có ít nhất 1RB trong dải 1880 -1885 MHz). Yêu cầu này áp dụng cho đường lên có băng thông truyền dẫn ≤ 54 RB của sóng mang với băng thông 15 MHz khi tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 892,5 -1 894,5 MHz và đối với các sóng mang của băng thông 20 MHz mà tần số sóng mang trung tâm nằm trong dải 1 895 -1903 MHz. Đối với băng thông kênh là 25 MHz, 30 MHz, và 40 MHz, áp dụng NS 45. CHÚ THÍCH 35: Yêu cầu này áp dụng trong trường hợp băng thông 10 MHz phân bổ trong 703 MHz và 733 MHz, nếu không yêu cầu -25 dBm với áp dụng băng thông đo là 8 MHz. CHÚ THÍCH 41: Áp dụng trong trường hợp khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh 5G hướng lên ≤ 1 427 MHz + BW kênh cấp phát 5 và 10 MHz, và khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh 5G hướng lên ≥ 1 440 MHz đối với băng thông kênh là 15 và 20 MHz. CHÚ THÍCH 42: Áp dụng cho các trường hợp sau: băng thông 5 MHz, và khi biên dưới (lower edge) của tần số kênh 5G hướng lên ≤ 1 467 MHz đối với băng thông 10 MHz, và khi biên dưới của tần số kênh 5G hướng lên ≤ 1463,8 MHz với băng thông 15 MHz, và khi biên dưới của tần số kênh 5G hướng lên ≤ 1 460,8 MHz với băng thông 20 MHz. |
2.1.2. Yêu cầu đối với máy thu
2.1.2.1. Độ nhạy tham chiếu
Mức công suất độ nhạy tham chiếu là công suất trung bình tối thiểu áp dụng cho mỗi cổng ăng ten UE mà khi đó thông lượng sẽ bằng hoặc lớn hơn các yêu cầu của kênh đo tham chiếu.
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm chuẩn được quy định tại A.2.2.2, A.2.3.2, A3.2 và A.3.3 của ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 của ETSI TS 138 101-1) với các tham số xác định trong Bảng 18 và Bảng 19.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.