BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2012/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2012 |
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13/01/2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng áp dụng thống nhất trong phạm vi cả nước.
2. Đối tượng áp dụng: Thông tư này áp dụng đối với Sở Xây dựng thuộc Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Sở Quy hoạch-Kiến trúc Hà Nội và Sở Quy hoạch-Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm cung cấp thông tin, số liệu cho các cơ quan quản lý nhà nước ngành Xây dựng để tổng hợp và báo cáo theo phân cấp.
Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng bao gồm:
1. Các biểu mẫu báo cáo để thu thập các chỉ tiêu thống kê quốc gia thuộc các lĩnh vực của ngành Xây dựng được ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và các biểu mẫu báo cáo phục vụ việc thu thập các chỉ tiêu trong lĩnh vực ngành của Bộ Xây dựng (Phụ lục I ban hành kèm theo thông tư này).
2. Phần thuyết minh giải thích các thông tin có liên quan đến thông tin thống kê trong phần mẫu báo cáo (Phụ lục II ban hành kèm theo thông tư này).
3. Chế độ báo cáo được thực hiện định kỳ tháng, quý, 6 tháng, năm theo quy định chi tiết từng biểu mẫu.
a) Biểu báo cáo số 01/BCĐP về chỉ số giá xây dựng (định kỳ báo cáo tháng, quý, năm):
Báo cáo tháng: Gửi đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15 của tháng sau tháng báo cáo.
Báo cáo quý: Gửi đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu của quý kế tiếp sau quý báo cáo.
Báo cáo năm: Gửi đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 20/1 của năm sau năm báo cáo.
b) Các biểu báo cáo khác:
Báo cáo 6 tháng: Gửi đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15/6 năm báo cáo.
Báo cáo năm: Gửi báo cáo sơ bộ đến Bộ Xây dựng chậm nhất là ngày 15/12 năm báo cáo, báo cáo chính thức là ngày 15/3 năm sau.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
Đối với các chỉ tiêu thống kê cần thu thập qua điều tra thống kê, Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Sở Quy hoạch-Kiến trúc Hà Nội và Sở Quy hoạch-Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh lập dự toán kinh phí để báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xem xét và bố trí kinh phí thực hiện từ nguồn ngân sách hàng năm của địa phương.
1. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng:
a) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ về tính toán các chỉ tiêu thống kê.
b) Kiểm tra việc triển khai thực hiện các quy định của Thông tư này.
2. Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Quy định rõ quy chế phối hợp, trách nhiệm của các Sở, ngành, phòng, ban và các cơ quan chuyên môn khác thuộc thẩm quyền quản lý, trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã đối với các chỉ tiêu thống kê cần tổng hợp từ cấp huyện, cấp xã.
Đối với Sở Quy hoạch-Kiến trúc Hà Nội và Sở Quy hoạch-Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh ngoài việc cung cấp thông tin, số liệu cho Sở Xây dựng để tổng hợp chung trên địa bàn, đồng thời trực tiếp gửi báo cáo về Bộ Xây dựng.
b) Chỉ đạo các Sở, ngành, phòng, ban và các cơ quan chuyên môn khác thuộc thẩm quyền quản lý, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thực hiện việc thu thập, tổng hợp các thông tin thống kê ngành Xây dựng trên địa bàn thuộc lĩnh vực được phân công, cung cấp cho cơ quan quản lý nhà nước ngành Xây dựng cùng cấp.
c) Sở Xây dựng là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng và gửi báo cáo định kỳ về Bộ Xây dựng (bằng văn bản và gửi bằng thư điện tử Tệp dữ liệu báo cáo định dạng bảng tính Excel).
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25/11/2012 và thay thế nội dung chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng được ban hành tại Quyết định số 28/2007/QĐ-BXD ngày 28/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu và chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Xây dựng để kịp thời xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 06 /2012/TT-BXD ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
TT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
1 |
Chỉ số giá xây dựng |
01/BCĐP |
Tháng, quý, năm |
Ngày 15 của tháng sau tháng báo cáo; ngày 15 của tháng đầu của quý kế tiếp sau quý báo cáo; ngày 20/01 của năm sau |
2 |
Doanh nghiệp và lực lượng hoạt động xây dựng |
02/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
3 |
Tổng số công trình xây dựng trên địa bàn |
03/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
4 |
Tổng số sự cố về chất lượng công trình xây dựng |
04/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6;15/12; 15/3 năm sau |
5 |
Tai nạn lao động trong thi công xây dựng |
05/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
6 |
Số lượng và dân số đô thị |
06/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
7 |
Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
07/BCĐP |
Năm |
Ngày 15/12; 15/3 năm sau |
8 |
Diện tích đất đô thị |
08/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
9 |
Dự án đầu tư phát triển đô thị |
09/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
10 |
Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật đô thị |
10/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
11 |
Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng |
11/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
12 |
Tổng số nhà ở đã được xây dựng mới và tổng diện tích nhà ở đã được xây dựng mới |
12/BCĐP |
Năm |
Ngày 15/12; 15/3 năm sau |
13 |
Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở công vụ đã được xây mới (hoặc mua nhà ở làm nhà công vụ) |
13a/BCĐP |
Năm |
Ngày 15/12; 15/3 năm sau |
14 |
Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội đã được xây dựng mới |
13b/BCĐP |
Năm |
Ngày 15/12; 15/3 năm sau |
15 |
Số lượng sàn giao dịch bất động sản |
14/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
16 |
Số lượng và giá trị giao dịch kinh doanh bất động sản qua sàn |
15/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
17 |
Chỉ số giá bất động sản |
16/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
18 |
Một số sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu |
17/BCĐP |
6 tháng, năm |
Ngày 15/6; 15/12; 15/3 năm sau |
Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo, ngày 15 tháng đầu của quý kế tiếp sau quý báo cáo, ngày 20/01 của năm sau năm báo cáo |
(Tháng, Quý, Năm) |
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng.............. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
|
|
Mã số |
Chỉ số (%) |
A |
B |
1 |
I. Chỉ số giá xây dựng công trình |
|
|
1. Chỉ số giá xây dựng công trình dân dụng |
01 |
|
2. Chỉ số giá xây dựng công trình công nghiệp |
02 |
|
3. Chỉ số giá xây dựng công trình giao thông |
03 |
|
4. Chỉ số giá xây dựng công trình thủy lợi |
04 |
|
5. Chỉ số giá xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
05 |
|
II. Chỉ số giá theo cơ cấu chi phí |
|
|
1. Chỉ số giá phần xây dựng |
06 |
|
III. Chỉ số giá theo yếu tố chi phí |
|
|
1. Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình |
07 |
|
2. Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình |
08 |
|
3. Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình |
09 |
|
IV. Chỉ số giá theo loại yếu tố đầu vào |
|
|
1. Chỉ số giá theo loại vật liệu xây dựng chủ yếu |
10 |
|
2. Chỉ số giá theo loại nhân công xây dựng chủ yếu |
11 |
|
3. Chỉ số giá theo nhóm máy thi công xây dựng chủ yếu |
12 |
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) |
Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau |
DOANH NGHIỆP VÀ LỰC LƯỢNG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (6 tháng, năm) |
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng............. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Xây dựng |
|
Đơn vị tính |
Mã số |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1. Tổng số doanh nghiệp hoạt động xây dựng |
DN |
01 |
|
|
1.1. Doanh nghiệp hoạt động tư vấn |
DN |
02 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Doanh nghiệp nước ngoài |
DN |
03 |
|
|
1.2. Doanh nghiệp có hoạt động thi công xây dựng |
DN |
04 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Doanh nghiệp nước ngoài |
DN |
05 |
|
|
2. Tổng số lực lượng lao động xây dựng |
người |
06 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1. Số lao động có trình độ đại học |
người |
07 |
|
|
2.2. Số lao động có trình độ cao đẳng, trung cấp |
người |
08 |
|
|
2.3. Số công nhân kỹ thuật có tay nghề |
người |
09 |
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) |
Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau |
TỔNG SỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN (6 tháng, năm) |
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng............. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
|
|
Đơn vị tính |
Mã số |
Thực hiện cùng kỳ năm trước |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
A |
B |
C |
1 |
2 |
1. Tổng số công trình xây dựng trên địa bàn |
Công trình |
01 |
|
|
2. Tổng số công trình xây dựng được cấp giấy phép xây dựng |
Công trình |
02 |
|
|
2.1. Giấy phép xây dựng cấp cho công trình |
Công trình |
03 |
|
|
2.2. Giấy phép xây dựng cấp cho nhà ở đô thị |
Công trình |
04 |
|
|
2.3. Giấy phép xây dựng cấp cho nhà ở nông thôn |
Công trình |
05 |
|
|
2.4. Giấy phép xây dựng tạm |
Công trình |
06 |
|
|
3. Số công trình được miễn giấy phép xây dựng |
Công trình |
07 |
|
|
4. Tổng số công trình xây dựng sai quy định |
Công trình |
08 |
|
|
4.1. Xây dựng không phép |
Công trình |
09 |
|
|
4.2. Xây dựng sai phép |
Công trình |
10 |
|
|
5. Tỷ lệ công trình xây dựng có giấy phép xây dựng |
% |
11 |
|
|
5.1.Tỷ lệ công trình xây dựng được cấp giấy phép xây dựng tạm |
% |
13 |
|
|
5.2. Tỷ lệ nhà ở nông thôn được cấp GPXD |
% |
14 |
|
|
6. Tỷ lệ công trình xây dựng sai giấy phép xây dựng |
% |
15 |
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày ..... tháng ..... năm..... Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) |
Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau |
TỔNG SỐ SỰ CỐ VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (6 tháng, năm) |
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng............. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
|
|
Đơn vị tính |
Mã số |
Số lượng cùng kỳ năm trước |
Số lượng trong kỳ báo cáo |
A |
B |
C |
1 |
2 |
Tổng số sự cố chất lượng công trình xây dựng |
Sự cố |
01 |
|
|
1. Sự cố cấp I |
Sự cố |
02 |
|
|
Chia theo loại công trình |
|
|
|
|
- Dân dụng |
Sự cố |
03 |
|
|
- Công nghiệp |
Sự cố |
04 |
|
|
- Hạ tầng kỹ thuật |
Sự cố |
05 |
|
|
- Giao thông |
Sự cố |
06 |
|
|
- Thuỷ lợi và Thuỷ điện |
Sự cố |
07 |
|
|
2. Sự cố cấp II |
Sự cố |
08 |
|
|
Chia theo loại công trình |
|
|
|
|
- Dân dụng |
Sự cố |
09 |
|
|
- Công nghiệp |
Sự cố |
10 |
|
|
- Hạ tầng kỹ thuật |
Sự cố |
11 |
|
|
- Giao thông |
Sự cố |
12 |
|
|
- Thuỷ lợi và Thuỷ điện |
Sự cố |
13 |
|
|
3. Sự cố cấp III |
Sự cố |
14 |
|
|
Chia theo loại công trình |
|
|
|
|
- Dân dụng |
Sự cố |
15 |
|
|
- Công nghiệp |
Sự cố |
16 |
|
|
- Hạ tầng kỹ thuật |
Sự cố |
17 |
|
|
- Giao thông |
Sự cố |
18 |
|
|
- Thuỷ lợi và Thuỷ điện |
Sự cố |
19 |
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) |
Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/6, 15/12, 15/3 năm sau |
TAI NẠN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG (6 tháng, năm) |
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng............. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
|
|
Đơn vị tính |
Mã số |
Số lượng cùng kỳ năm trước |
Số lượng trong kỳ báo cáo |
A |
B |
C |
1 |
2 |
I. Tổng số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng |
Số vụ |
01 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1. Do sự cố công trình |
Số vụ |
02 |
|
|
2. Do biện pháp thi công |
Số vụ |
03 |
|
|
3. Do người lao động |
Số vụ |
04 |
|
|
4. Do yếu tố khác |
Số vụ |
05 |
|
|
II. Tổng số người chết do tai nạn lao động |
người |
06 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1. Do sự cố công trình |
người |
07 |
|
|
2. Do biện pháp thi công |
người |
08 |
|
|
3. Do người lao động |
người |
09 |
|
|
4. Do yếu tố khác |
người |
10 |
|
|
III. Tỷ lệ người chết do tai nạn lao động |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1. Tỷ lệ người chết do sự cố công trình |
% |
11 |
|
|
2. Tỷ lệ người chết do biện pháp thi công |
% |
12 |
|
|
3. Tỷ lệ người chết do người lao động |
% |
13 |
|
|
4. Tỷ lệ người chết do yếu tố khác |
% |
14 |
|
|
IV. Tổng số người bị thương do tai nạn lao động |
người |
15 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1. Do sự cố công trình |
người |
16 |
|
|
2. Do biện pháp thi công |
người |
17 |
|
|
3. Do người lao động |
người |
18 |
|
|
4. Do yếu tố khác |
người |
19 |
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) |
Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo:15/6, 15/12, 15/3 năm sau |
ĐÔ THỊ (6 tháng, năm) |
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng............. Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
|
|
Mã số |
Số lượng đô thị |
Dân số toàn |
Trong đó: |
Dân số khu
vực nội thị |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
1. Thành phố trực thuộc trung ương (đặc biệt và loại I) |
01 |
|
|
|
- Các quận nội thành |
02 |
|
|
|
- Đô thị trực thuộc: |
|
|
|
|
Đô thị loại III |
03 |
|
|
|
Đô thị loại IV |
04 |
|
|
|
Đô thị loại V |
05 |
|
|
|
2. Tỉnh ……………. |
06 |
|
|
|
Đô thị loại I |
07 |
|
|
|
Đô thị loại II |
08 |
|
|
|
Đô thị loại III |
09 |
|
|
|
Đô thị loại IV |
10 |
|
|
|
Đô thị loại V |
11 |
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) |
Ban hành theo Thông tư số 06/TT-BXD ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ngày nhận báo cáo: 15/12, 15/3 năm sau |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, QUY HOẠCH ĐÔ THỊ (Năm) |
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng.......... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Xây dựng
|
A. Báo cáo về quy hoạch vùng tỉnh
|
Mã số |
Năm phê duyệt |
Tổng diện tích đất xây dựng đô thị theo quy hoạch (ha) |
Tổng diện tích đất xây dựng đô thị tại kỳ báo cáo (ha) |
Ghi chú |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
1. Quy hoạch vùng tỉnh |
01 |
|
|
|
|
B. Báo cáo về quy hoạch xây dựng khu chức năng
|
Mã số |
Quy hoạch chung xây dựng |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
||
Năm phê duyệt |
Diện tích |
Số lượng đồ án |
Diện tích quy hoạch ( ha ) |
||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
I. Khu kinh tế |
01 |
|
|
|
|
1. Khu A |
|
|
|
|
|
2. Khu B |
|
|
|
|
|
….. |
… |
|
|
|
|
II. Khu Công nghiệp tập trung |
|
|
|
|
|
1. Khu A |
|
|
|
|
|
2. Khu B |
|
|
|
|
|
….. |
… |
|
|
|
|
III. Khu Văn hóa, Thể thao, Du lịch cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
1. Khu A |
|
|
|
|
|
2. Khu B |
|
|
|
|
|
….. |
… |
|
|
|
|
IV. Khu bảo tồn di sản cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
1. Khu A |
|
|
|
|
|
2. Khu B |
|
|
|
|
|
….. |
… |
|
|
|
|
V. Khu chức năng cấp quốc gia khác |
|
|
|
|
|
1. Khu A |
|
|
|
|
|
2. Khu B |
|
|
|
|
|
….. |
… |
|
|
|
|
C. Báo cáo về quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết 1/2000), quy hoạch chi tiết 1/500
|
Mã số |
Số lượng đồ án |
Diện tích quy hoạch ( ha ) |
Tỷ lệ phủ kín QHPK, QHCT đô thị |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
I. Đô thị A |
01 |
|
|
|
|
1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) |
|
|
|
|
|
2. QH chi tiết 1/500 |
|
|
|
|
|
II. Đô thị B |
|
|
|
|
|
1. QH phân khu (QH chi tiết 1/2000) |
|
|
|
|
|
2. QH chi tiết 1/500 |
|
|
|
|
|
III. Đô thị C |
|
|
|
|
|
..... |
… |
|
|
|
|
D. Báo cáo về quy hoạch xây dựng nông thôn
|
Mã số |
Số xã của tỉnh/thành phố |
Số xã có quy hoạch được phê duyệt |
Tỷ lệ xã có quy hoạch xây dựng nông thôn |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
Tổng số |
01 |
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
|
Ngày ... tháng ... năm... Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi tên) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.