BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2025/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2025 |
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
Căn cứ Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không;
Căn cứ Nghị định số 66/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kết cấu hạ tầng xây dựng và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay.
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay sử dụng vốn ngân sách nhà nước tại các cảng hàng không, sân bay, cụ thể:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với bảo trì công trình xây dựng tại Phần I Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với bảo dưỡng thiết bị tại Phần II Mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định chi phí bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 05 năm 2025./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG
HÀNG KHÔNG THUỘC KHU BAY TẠI CÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
(kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BXD ngày 12 tháng 05 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
a. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay quy định mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác bảo trì theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, trình tự bảo trì.
b. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; biện pháp thi công; quy trình, trình tự bảo trì.
c. Định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác bảo trì theo điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi công, quy trình, trình tự bảo trì.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng sử dụng. Mức hao phí vật liệu khác (vật liệu phụ) được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo trì.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc công nhân. Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác bảo trì.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy khác (máy phụ) được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Gồm 295 định mức kinh tế - kỹ thuật trong bảo trì kết cấu hạ tầng hàng không thuộc khu bay tại các cảng hàng không, sân bay:
STT |
Mã hiệu |
Tên công tác |
Số lượng định mức |
I |
Phần bảo trì công trình xây dựng |
103 |
|
|
BK1.01110 |
Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000 |
|
1 |
BK1.01111 |
Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000, chiều dày lớp bóc 8cm |
1 |
2 |
BK1.01112 |
Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000, chiều dày lớp bóc 15cm |
1 |
3 |
BK1.01113 |
Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000, chiều dày lớp bóc 23cm |
1 |
|
BK1.01120 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t |
|
4 |
BK1.01121 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t, chiều dày lớp bóc 8cm |
1 |
5 |
BK1.01122 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t, chiều dày lớp bóc 15cm |
1 |
6 |
BK1.01123 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t, chiều dày lớp bóc 23cm |
1 |
7 |
BK1.02110 |
Cày xới lu lèn bề mặt nền đất bằng máy, độ chặt K=0,95; chiều sâu tác dụng 30cm |
1 |
|
BK1.03100 |
Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa |
|
8 |
BK1.03110 |
Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa, chiều dày lớp cắt ≤ 8cm |
1 |
9 |
BK1.03120 |
Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa, chiều dày lớp cắt ≤9cm |
1 |
10 |
BK1.03130 |
Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa, chiều dày lớp cắt ≤10cm |
1 |
11 |
BK1.03140 |
Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa dày 20cm÷21cm |
1 |
|
BK1.04100 |
Cưa cắt tấm bê tông xi măng |
|
12 |
BK1.04110 |
Cưa cắt tấm bê tông xi măng chiều dày lớp cắt 5-10cm |
1 |
13 |
BK1.04120 |
Cưa cắt tấm bê tông xi măng chiều dày lớp cắt 20cm |
1 |
14 |
BK1.04130 |
Cưa cắt tấm bê tông xi măng chiều dày lớp cắt 32cm |
1 |
15 |
BK1.04210 |
Cắt khe 0,3x4cm đường bê tông xi măng M150/25 |
1 |
16 |
BK1.05110 |
Đào phá cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng bằng thủ công |
1 |
|
BK1.06000 |
Tháo dỡ, lắp dựng hàng rào |
|
17 |
BK1.06110 |
Tháo dỡ hàng rào khung lưới thép |
1 |
18 |
BK1.06120 |
Tháo dỡ bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh |
1 |
19 |
BK1.06130 |
Tháo dỡ dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh |
1 |
20 |
BK1.06210 |
Lắp dựng hàng rào khung lưới thép |
1 |
21 |
BK1.06220 |
Lắp dựng bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh |
1 |
22 |
BK1.06230 |
Rải căng dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh |
1 |
23 |
BK1.06310 |
Sơn hàng rào khung thép bằng thủ công |
1 |
24 |
BK1.06410 |
Gia công lắp dựng hàng rào tạm phục vụ thi công |
1 |
|
BK1.07000 |
Cắt cỏ, cây khu bay |
|
25 |
BK1.07110 |
Cắt cỏ trong khu bay bằng thủ công |
1 |
26 |
BK1.07120 |
Cắt cỏ, cây trong khu bay bằng máy cắt cỏ cầm tay kết hợp thủ công |
1 |
27 |
BK1.07130 |
Cắt cỏ trong khu bay bằng máy MTZ |
1 |
28 |
BK1.07140 |
Cắt cỏ trong khu bay bằng máy cắt cỏ điều khiển từ xa |
1 |
29 |
BK1.07210 |
Thu gom cỏ trong khu bay bằng thủ công |
1 |
30 |
BK1.07220 |
Thu gom cỏ trên đường cất hạ cánh bằng máy |
1 |
31 |
BK1.08110 |
Chặt, phát cây dã quỳ trong khu bay bằng thủ công kết hợp cơ giới |
1 |
|
BK1.09100 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
|
32 |
BK1.09111 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1x4cm |
1 |
33 |
BK1.09112 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1,2x4cm |
1 |
34 |
BK1.09113 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1,7x4cm |
1 |
35 |
BK1.09114 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2x4cm |
1 |
36 |
BK1.09115 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2,2x4cm |
1 |
37 |
BK1.09116 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3x4cm |
1 |
38 |
BK1.09117 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3,2x4cm |
1 |
39 |
BK1.09118 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4x4cm |
1 |
40 |
BK1.09119 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4,2x4cm |
1 |
41 |
BK1.09120 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5x4cm |
1 |
42 |
BK1.09121 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5,2x4cm |
1 |
43 |
BK1.09122 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1x5cm |
1 |
44 |
BK1.09123 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1,2x5cm |
1 |
45 |
BK1.09124 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 1,7x5cm |
1 |
46 |
BK1.09125 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2x5cm |
1 |
47 |
BK1.09126 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2,2x5cm |
1 |
48 |
BK1.09127 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2,7x5cm |
1 |
49 |
BK1.09128 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3x5cm |
1 |
50 |
BK1.09129 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3,2x5cm |
1 |
51 |
BK1.09130 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3,7x5cm |
1 |
52 |
BK1.09131 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4x5cm |
1 |
53 |
BK1.09132 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4,2x5cm |
1 |
54 |
BK1.09133 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 2x6cm |
1 |
55 |
BK1.09134 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3x6cm |
1 |
56 |
BK1.09135 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 3,2x6cm |
1 |
57 |
BK1.09136 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5x6cm |
1 |
58 |
BK1.09137 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5,2x6cm |
1 |
59 |
BK1.09138 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 4,2x8cm |
1 |
60 |
BK1.09139 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5x9cm |
1 |
61 |
BK1.09140 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic, kích thước khe 5,2x9cm |
1 |
|
BK1.10000 |
Sửa chữa bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng |
|
62 |
BK1.10110 |
Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng bê tông nhựa, diện tích ≤ 1m2 |
1 |
63 |
BK1.10210 |
Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng vật liệu không co ngót, diện tích ≤ 1m2 |
1 |
64 |
BK1.10310 |
Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng hỗn hợp cát trộn nhựa, diện tích ≤ 1m2 |
1 |
65 |
BK1.10410 |
Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng Uritek |
1 |
66 |
BK1.10510 |
Trám vá mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng bê tông Polymer DOM 1-17 |
1 |
|
BK1.11100 |
Thi công lớp bê tông nhựa C19 sử dụng phụ gia SBS với tỷ lệ 5% khối lượng nhựa đường |
|
67 |
BK1.11120 |
Thi công bê tông nhựa C19 bổ sung 5% phụ gia SBS chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm |
1 |
68 |
BK1.11130 |
Thi công bê tông nhựa C19 bổ sung 5% phụ gia SBS chiều dày mặt đường đã lèn ép 8cm |
1 |
69 |
BK1.11310 |
Gia cố nền đất dưới tấm bê tông xi măng bị phùi bùn bằng vật liệu Uretek, đường kính lỗ khoan D160mm |
1 |
70 |
BK1.11410 |
Xác định hệ số ma sát đường cất hạ cánh bằng thiết bị đo ma sát liên tục |
1 |
|
BK1.12100 |
Nạo vét mương, thông cống thoát nước |
|
71 |
BK1.12110 |
Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay bằng máy MTZ |
1 |
72 |
BK1.12120 |
Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay |
1 |
73 |
BK1.12130 |
Nạo vét bùn canivo dưới tấm đan |
1 |
74 |
BK1.12210 |
Thông cống thoát nước, đường kính D ≤ 100mm |
1 |
75 |
BK1.12310 |
Vớt bèo, rau mương thoát nước |
1 |
|
BK1.13100 |
Lắp đặt, vận chuyển tấm đan thép trọng lượng 500kg |
|
76 |
BK1.13110 |
Lắp đặt tấm đan thép trọng lượng 500kg
|
1 |
77 |
BK1.13120 |
Vận chuyển tấm đan thép trọng lượng 500kg
|
1 |
78 |
BK1.14110 |
Bê tông thương phẩm đổ bằng thủ công đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ |
1 |
79 |
BK1.15110 |
Rải cấp phối đá dăm bằng thủ công |
1 |
80 |
BK1.16110 |
Tẩy vệt cao su trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy |
1 |
81 |
BK1.16130 |
Tẩy vệt sơn trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy |
1 |
82 |
BK1.17110 |
Tẩy dầu nhớt trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy |
1 |
|
BK1.17120 |
Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công |
|
83 |
BK1.17121 |
Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng bột thấm dầu |
1 |
84 |
BK1.17122 |
Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng tấm thấm dầu |
1 |
85 |
BK1.17123 |
Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng gối thấm dầu |
1 |
|
BK1.17130 |
Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công |
|
86 |
BK1.17131 |
Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng bột thấm dầu |
1 |
87 |
BK1.17132 |
Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng tấm thấm dầu |
1 |
88 |
BK1.17133 |
Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công, bằng gối thấm dầu |
1 |
|
BK1.17210 |
Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang |
|
89 |
BK1.17211 |
Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang bằng thủ công |
1 |
90 |
BK1.17212 |
Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang bằng máy |
1 |
|
BK1.17220 |
Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang |
|
91 |
BK1.17221 |
Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang bằng thủ công |
1 |
92 |
BK1.17222 |
Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang bằng máy |
1 |
|
|
Bốc xếp vật liệu trong khu bay |
|
|
BK1.19100 |
Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn lên, xuống ô tô vận tải thùng bằng cần trục |
|
93 |
BK1.19110 |
Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn lên ô tô vận tải thùng bằng cần trục |
1 |
94 |
BK1.19120 |
Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn xuống ô tô vận tải thùng bằng cần trục |
1 |
|
BK1.19210 |
Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 100kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
|
95 |
BK1.19211 |
Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 100kg lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
1 |
96 |
BK1.19212 |
Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 100kg xuống phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
1 |
|
BK1.19220 |
Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 500kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng cần trục |
|
97 |
BK1.19221 |
Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 500kg lên phương tiện vận chuyển bằng cần trục |
1 |
98 |
BK1.19222 |
Bốc xếp vật liệu trọng lượng P ≤ 500kg xuống phương tiện vận chuyển bằng cần trục |
1 |
|
BK1.20100 |
Vận chuyển phế thải (cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng) bằng ô tô tự đổ 10t |
|
99 |
BK1.20110 |
Vận chuyển phế thải (cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng) bằng ô tô tự đổ 10t, trong phạm vi ≤ 1km |
1 |
100 |
BK1.20120 |
Vận chuyển phế thải (cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng) bằng ô tô tự đổ 10t, trong 1km tiếp theo phạm vi ≤ 5km |
1 |
101 |
BK1.20130 |
Vận chuyển phế thải (cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng) bằng ô tô tự đổ 10t, trong 1km tiếp theo phạm vi ≥ 5km |
1 |
|
BK1.20200 |
Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t |
|
102 |
BK1.20210 |
Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t trong phạm vi 500m |
1 |
103 |
BK1.20220 |
Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t trong 1km tiếp theo |
1 |
II |
Phần bảo dưỡng thiết bị |
192 |
|
|
|
Biển báo |
|
104 |
BK2.01110 |
Che mặt biển báo có đèn |
1 |
105 |
BK2.01210 |
Tháo dỡ biển báo có đèn |
1 |
106 |
BK2.01310 |
Tháo lắp mặt biển báo có đèn |
1 |
107 |
BK2.01410 |
Bảo dưỡng biển báo có đèn |
1 |
108 |
BK2.01510 |
Lắp đặt biển báo có đèn |
1 |
|
|
Thiết bị phụ trợ |
|
109 |
BK2.02110 |
Bảo dưỡng tủ đấu nối cáp điều khiển |
1 |
110 |
BK2.02210 |
Bảo dưỡng thiết bị chuyển đổi quang điện hoặc thiết bị chuyển đổi RS485/232 hoặc có chức năng tương đương |
1 |
111 |
BK2.02310 |
Lắp đặt, di chuyển, kết nối hệ thống internet cho các máy tính |
1 |
112 |
BK2.02410 |
Lắp đặt di chuyển các tủ điện, tủ rack, tủ báo cháy |
1 |
|
|
Hệ thống nguồn khu bay |
|
113 |
BK2.03110 |
Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế có máy cắt (circuit breaker) điện áp 22/7,2/6kV |
1 |
114 |
BK2.03210 |
Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế kiểu LBS điện áp 22/7,2/6kV |
1 |
115 |
BK2.04110 |
Bảo dưỡng khối rơ-le bảo vệ kỹ thuật số đa chức năng |
1 |
|
BK2.05000 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) |
|
|
BK2.05100 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) |
|
116 |
BK2.05110 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
117 |
BK2.05120 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
118 |
BK2.05130 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
119 |
BK2.05140 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện ≤ 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.05200 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) |
|
120 |
BK2.05210 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
121 |
BK2.05220 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
122 |
BK2.05230 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
123 |
BK2.05240 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P dòng điện > 630A (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.06000 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V |
|
|
BK2.06100 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra |
|
124 |
BK2.06110 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
125 |
BK2.06120 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
126 |
BK2.06130 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
127 |
BK2.06140 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có < 10 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.06200 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra |
|
128 |
BK2.06210 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
129 |
BK2.06220 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
130 |
BK2.06230 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
131 |
BK2.06240 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có 10÷20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.06300 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra |
|
132 |
BK2.06310 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
133 |
BK2.06320 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
134 |
BK2.06330 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
135 |
BK2.06340 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V, có > 20 lộ ra - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
136 |
BK2.07110 |
Bảo dưỡng tuyến cáp trung thế, 3P, điện áp 22/7,2kV |
1 |
137 |
BK2.07210 |
Bảo dưỡng tuyến cáp hạ thế, 3P, điện áp 0,6/1kV |
1 |
138 |
BK2.08110 |
Bảo dưỡng thiết bị lọc sóng hài trong trạm điện, 3P, điện áp 220/380V |
1 |
|
BK2.09000 |
Bảo dưỡng máy biến áp |
|
|
BK2.09100 |
Bảo dưỡng máy biến áp ≤ 100 kVA |
|
139 |
BK2.09110 |
Bảo dưỡng máy biến áp ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
140 |
BK2.09120 |
Bảo dưỡng máy biến áp ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
141 |
BK2.09130 |
Bảo dưỡng máy biến áp ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
|
BK2.09200 |
Bảo dưỡng máy biến áp 100 kVA < P ≤ 200 kVA |
|
142 |
BK2.09210 |
Bảo dưỡng máy biến áp 100 kVA < P ≤ 200 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
143 |
BK2.09220 |
Bảo dưỡng máy biến áp 100 kVA < P ≤ 200 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
144 |
BK2.09230 |
Bảo dưỡng máy biến áp 100 kVA < P ≤ 200 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
|
BK2.09300 |
Bảo dưỡng máy biến áp 200 kVA < P ≤ 300 kVA |
|
145 |
BK2.09310 |
Bảo dưỡng máy biến áp 200 kVA < P ≤ 300 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
146 |
BK2.09320 |
Bảo dưỡng máy biến áp 200 kVA < P ≤ 300 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
147 |
BK2.09330 |
Bảo dưỡng máy biến áp 200 kVA < P ≤ 300 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
|
BK2.09400 |
Bảo dưỡng máy biến áp 300 kVA < P ≤ 560 kVA |
|
148 |
BK2.09410 |
Bảo dưỡng máy biến áp 300 kVA < P ≤ 560 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
149 |
BK2.09420 |
Bảo dưỡng máy biến áp 300 kVA < P ≤ 560 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
150 |
BK2.09430 |
Bảo dưỡng máy biến áp 300 kVA < P ≤ 560 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
|
BK2.09500 |
Bảo dưỡng máy biến áp 560 kVA < P ≤ 800 kVA |
|
151 |
BK2.09510 |
Bảo dưỡng máy biến áp 560 kVA < P ≤ 800 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
152 |
BK2.09520 |
Bảo dưỡng máy biến áp 560 kVA < P ≤ 800 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
153 |
BK2.09530 |
Bảo dưỡng máy biến áp 560 kVA < P ≤ 800 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
|
BK2.10000 |
Bảo dưỡng máy phát điện |
|
|
BK2.10100 |
Bảo dưỡng máy phát điện ≤ 100 kVA |
|
154 |
BK2.10110 |
Bảo dưỡng máy phát điện ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
155 |
BK2.10120 |
Bảo dưỡng máy phát điện ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
156 |
BK2.10130 |
Bảo dưỡng máy phát điện ≤ 100 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy |
1 |
|
BK2.10200 |
Bảo dưỡng máy phát điện 100 kVA < P ≤ 220 kVA |
|
157 |
BK2.10210 |
Bảo dưỡng máy phát điện 100 kVA < P ≤ 220 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
158 |
BK2.10220 |
Bảo dưỡng máy phát điện 100 kVA < P ≤ 220 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
159 |
BK2.10230 |
Bảo dưỡng máy phát điện 100 kVA < P ≤ 220 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy |
1 |
|
BK2.10300 |
Bảo dưỡng máy phát điện 220 kVA < P ≤ 320 kVA |
|
160 |
BK2.10310 |
Bảo dưỡng máy phát điện 220 kVA < P ≤ 320 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
161 |
BK2.10320 |
Bảo dưỡng máy phát điện 220 kVA < P ≤ 320 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
162 |
BK2.10330 |
Bảo dưỡng máy phát điện 220 kVA < P ≤ 320 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy |
1 |
|
BK2.10400 |
Bảo dưỡng máy phát điện 320 kVA < P ≤ 550 kVA |
|
163 |
BK2.10410 |
Bảo dưỡng máy phát điện 320 kVA < P ≤ 550 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
164 |
BK2.10420 |
Bảo dưỡng máy phát điện 320 kVA < P ≤ 550 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
165 |
BK2.10430 |
Bảo dưỡng máy phát điện 320 kVA < P ≤ 550 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy |
1 |
|
BK2.10500 |
Bảo dưỡng máy phát điện 550 kVA < P ≤ 750 kVA |
|
166 |
BK2.10510 |
Bảo dưỡng máy phát điện 550 kVA < P ≤ 750 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
167 |
BK2.10520 |
Bảo dưỡng máy phát điện 550 kVA < P ≤ 750 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
168 |
BK2.10530 |
Bảo dưỡng máy phát điện 550 kVA < P ≤ 750 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy |
1 |
|
BK2.11000 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS |
|
|
BK2.11100 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA |
|
169 |
BK2.11110 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
170 |
BK2.11120 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
171 |
BK2.11130 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
172 |
BK2.11140 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS < 15 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.11200 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA |
|
173 |
BK2.11210 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
174 |
BK2.11220 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
175 |
BK2.11230 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
176 |
BK2.11240 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 15 kVA ≤ P < 60 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.11300 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA |
|
177 |
BK2.11310 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
178 |
BK2.11320 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
179 |
BK2.11330 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
180 |
BK2.11340 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS 60 kVA ≤ P < 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.11400 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA |
|
181 |
BK2.11410 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
182 |
BK2.11420 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
183 |
BK2.11430 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
184 |
BK2.11440 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS ≥ 120 kVA - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.12100 |
Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế |
|
185 |
BK2.12110 |
Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
186 |
BK2.12120 |
Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
187 |
BK2.12130 |
Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
188 |
BK2.12140 |
Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
189 |
BK2.13110 |
Bảo dưỡng thiết bị biến dòng điện, biến điện áp |
1 |
|
|
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị RADAR |
|
190 |
BK2.14110 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị RADAR thời tiết bao gồm anten và các thiết bị phụ |
1 |
191 |
BK2.14210 |
Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LIDAR và các thiết bị phụ |
1 |
192 |
BK2.14310 |
Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LLWAS và các thiết bị phụ |
1 |
|
|
Bảo dưỡng hệ thống chống sét, tiếp địa |
|
193 |
BK2.15110 |
Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường nguồn 3P-220/380V |
1 |
194 |
BK2.15210 |
Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường tín hiệu |
1 |
|
BK2.15300 |
Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ |
|
195 |
BK2.15310 |
Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
196 |
BK2.15320 |
Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
197 |
BK2.15330 |
Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
198 |
BK2.15340 |
Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.15400 |
Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét |
|
199 |
BK2.15410 |
Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
1 |
200 |
BK2.15420 |
Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
1 |
201 |
BK2.15430 |
Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
202 |
BK2.15440 |
Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
203 |
BK2.15510 |
Bảo dưỡng thiết bị chống sét trung thế 22/7,2/6kV trên đầu cực thiết bị kiểu chống sét van |
1 |
204 |
BK2.16110 |
Bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động |
1 |
205 |
BK2.17110 |
Sửa chữa rãnh cáp thứ cấp cho đèn chìm rộng ≥ 1,6cm, sâu ≥ 2,4cm |
1 |
|
|
Hệ thống đèn tín hiệu khu bay |
|
206 |
BK2.18110 |
Bảo dưỡng máy điều dòng |
1 |
207 |
BK2.18210 |
Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi < 1,8m và các thiết bị phụ |
1 |
208 |
BK2.18310 |
Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi ≥ 1,8m và các thiết bị phụ |
1 |
209 |
BK2.18410 |
Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn chìm và các thiết bị phụ |
1 |
210 |
BK2.18510 |
Lắp đặt máy điều dòng và bộ chọn mạch |
1 |
211 |
BK2.18610 |
Định vị vị trí lắp đèn, thùng đèn |
1 |
212 |
BK2.19110 |
Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự |
1 |
213 |
BK2.19210 |
Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự cấu hình chuẩn ICAO (21 đèn lắp trên cột cao >1,8m) |
1 |
214 |
BK2.19310 |
Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp nhận dạng thềm |
1 |
215 |
BK2.19410 |
Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác |
1 |
216 |
BK2.19510 |
Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, đơn hướng, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác (đèn lắp trên cột cao >1,8m) |
1 |
217 |
BK2.19610 |
Bảo dưỡng các loại đèn lắp chìm, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác |
1 |
218 |
BK2.19710 |
Bảo dưỡng bộ đèn PAPI, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác |
1 |
219 |
BK2.19810 |
Bảo dưỡng bộ đèn pha xoay, bao gồm phụ kiện khác |
1 |
220 |
BK2.19910 |
Bảo dưỡng tuyến cáp đèn sân bay (đo điện trở, vệ sinh đầu cáp) |
1 |
221 |
BK2.20110 |
Bảo dưỡng bàn điều khiển hệ thống đèn kiểu mimic panel |
1 |
222 |
BK2.20210 |
Bảo dưỡng máy tính điều khiển hệ thống đèn |
1 |
223 |
BK2.20310 |
Bảo dưỡng tủ điều khiển kiểu PLC |
1 |
224 |
BK2.20410 |
Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng đến 10 đèn |
1 |
225 |
BK2.20510 |
Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng đến 10-15 đèn |
1 |
226 |
BK2.20610 |
Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng > 20 đèn |
1 |
227 |
BK2.21110 |
Bảo dưỡng đèn báo không trên cột |
1 |
228 |
BK2.22110 |
Bảo dưỡng bộ đèn SAGA |
1 |
|
BK2.23000 |
Hệ thống thiết bị dẫn đường hàng không |
|
|
BK2.23100 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M-array và các thiết bị phụ khác |
|
229 |
BK2.23110 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M- array và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ tháng |
1 |
230 |
BK2.23120 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M- array và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
231 |
BK2.23130 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M- array và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.23200 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác |
|
232 |
BK2.23210 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ tháng |
1 |
233 |
BK2.23220 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
234 |
BK2.23230 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.23300 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC |
|
235 |
BK2.23310 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC - Bảo dưỡng định kỳ tháng |
1 |
236 |
BK2.23320 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
237 |
BK2.23330 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.23400 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác |
|
238 |
BK2.23410 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ tháng |
1 |
239 |
BK2.23420 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
1 |
240 |
BK2.23430 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
|
BK2.23500 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB |
|
241 |
BK2.23510 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB - Bảo dưỡng định kỳ tháng |
1 |
242 |
BK2.23520 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
1 |
243 |
BK2.23610 |
Bảo dưỡng hệ thống Marker (Middle, Outer), hệ thống Anten và các thiết bị phụ khác |
1 |
|
BK2.24100 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn (KTHC) trên không |
|
|
BK2.24110 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không |
|
244 |
BK2.24111 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 1) |
1 |
245 |
BK2.24112 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 2) |
1 |
246 |
BK2.24113 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 3) |
1 |
247 |
BK2.24114 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24120 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, trên không |
|
248 |
BK2.24121 |
Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 1) |
1 |
249 |
BK2.24122 |
Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 2) |
1 |
250 |
BK2.24123 |
Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 3) |
1 |
251 |
BK2.24124 |
Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, trên không (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24130 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, trên không |
|
252 |
BK2.24131 |
Bay KTHC cơ bản ALS, trên không (cảng nhóm 1) |
1 |
253 |
BK2.24132 |
Bay KTHC cơ bản ALS, trên không (cảng nhóm 2) |
1 |
254 |
BK2.24133 |
Bay KTHC cơ bản ALS, trên không (cảng nhóm 3) |
1 |
255 |
BK2.24134 |
Bay KTHC cơ bản ALS, trên không (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24140 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, trên không |
|
256 |
BK2.24141 |
Bay KTHC định kỳ ALS, trên không (cảng nhóm 1) |
1 |
257 |
BK2.24142 |
Bay KTHC định kỳ ALS, trên không (cảng nhóm 2) |
1 |
258 |
BK2.24143 |
Bay KTHC định kỳ ALS, trên không (cảng nhóm 3) |
1 |
259 |
BK2.24144 |
Bay KTHC định kỳ ALS, trên không (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24150 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, trên không |
|
260 |
BK2.24151 |
Bay KTHC cơ bản PAPI, trên không (cảng nhóm 1) |
1 |
261 |
BK2.24152 |
Bay KTHC cơ bản PAPI, trên không (cảng nhóm 2) |
1 |
262 |
BK2.24153 |
Bay KTHC cơ bản PAPI, trên không (cảng nhóm 3) |
1 |
263 |
BK2.24154 |
Bay KTHC cơ bản PAPI, trên không (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24160 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, trên không |
|
264 |
BK2.24161 |
Bay KTHC định kỳ PAPI, trên không (cảng nhóm 1) |
1 |
265 |
BK2.24162 |
Bay KTHC định kỳ PAPI, trên không (cảng nhóm 2) |
1 |
266 |
BK2.24163 |
Bay KTHC định kỳ PAPI, trên không (cảng nhóm 3) |
1 |
267 |
BK2.24164 |
Bay KTHC định kỳ PAPI, trên không (cảng nhóm 4) |
1 |
268 |
BK2.24171 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn phương thức bay NDB, trên không |
1 |
269 |
BK2.24181 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, trên không |
1 |
|
BK2.24200 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn (KTHC) dưới mặt đất |
|
|
BK2.24210 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất |
|
270 |
BK2.24211 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 1) |
1 |
271 |
BK2.24212 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 2) |
1 |
272 |
BK2.24213 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 3) |
1 |
273 |
BK2.24214 |
Bay KTHC cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24220 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất |
|
274 |
BK2.24221 |
Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 1) |
1 |
275 |
BK2.24222 |
Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 2) |
1 |
276 |
BK2.24223 |
Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 3) |
1 |
277 |
BK2.24224 |
Bay KTHC định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24230 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, dưới mặt đất |
|
278 |
BK2.24231 |
Bay KTHC cơ bản ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 1) |
1 |
279 |
BK2.24232 |
Bay KTHC cơ bản ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 2) |
1 |
280 |
BK2.24233 |
Bay KTHC cơ bản ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 3) |
1 |
281 |
BK2.24234 |
Bay KTHC cơ bản ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24240 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, dưới mặt đất |
|
282 |
BK2.24241 |
Bay KTHC định kỳ ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 1) |
1 |
283 |
BK2.24242 |
Bay KTHC định kỳ ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 2) |
1 |
284 |
BK2.24243 |
Bay KTHC định kỳ ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 3) |
1 |
285 |
BK2.24244 |
Bay KTHC định kỳ ALS, dưới mặt đất (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24250 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, dưới mặt đất |
|
286 |
BK2.24251 |
Bay KTHC cơ bản PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 1) |
1 |
287 |
BK2.24252 |
Bay KTHC cơ bản PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 2) |
1 |
288 |
BK2.24253 |
Bay KTHC cơ bản PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 3) |
1 |
289 |
BK2.24254 |
Bay KTHC cơ bản PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 4) |
1 |
|
BK2.24260 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, dưới mặt đất |
|
290 |
BK2.24261 |
Bay KTHC định kỳ PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 1) |
1 |
291 |
BK2.24262 |
Bay KTHC định kỳ PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 2) |
1 |
292 |
BK2.24263 |
Bay KTHC định kỳ PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 3) |
1 |
293 |
BK2.24264 |
Bay KTHC định kỳ PAPI, dưới mặt đất (cảng nhóm 4) |
1 |
294 |
BK2.24271 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn phương thức bay NDB, dưới mặt đất |
1 |
295 |
BK2.24281 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, dưới mặt đất |
1 |
|
|
Tổng cộng |
295 |
Mục 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. PHẦN BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc
- Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị phục vụ thi công.
- Định vị, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc.
- Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.
- Thu dọn, vệ sinh hoàn trả mặt bằng thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày lớp bóc (cm) |
||
8cm |
15cm |
23cm |
||||
BK1.0111 |
Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy cào bóc Wirtgen W2000 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Răng cào W2000 |
cái |
6,00 |
8,50 |
15,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,837 |
3,775 |
4,482 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy cào bóc Wirtgen W2000 |
ca |
0,268 |
0,325 |
0,432 |
||
Ô tô tự đổ 12t |
ca |
0,372 |
0,637 |
1,039 |
||
Xe vệ sinh Bobcat S530 |
ca |
0,268 |
0,325 |
0,432 |
||
Ô tô chứa nhiên liệu 2,5t |
ca |
0,268 |
0,325 |
0,432 |
||
Ô tô chở nước 5m3 |
ca |
0,268 |
0,325 |
0,432 |
||
Máy phát điện 3,75kVA |
ca |
0,268 |
0,325 |
0,432 |
||
|
1 |
2 |
3 |
BK1.01120 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày lớp bóc (cm) |
||
8cm |
15cm |
23cm |
||||
BK1.0112 |
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 12t |
Ô tô tự đổ 12t |
ca |
0,030 |
0,056 |
0,086 |
|
1 |
2 |
3 |
BK1.02110 Cày xới lu lèn bề mặt nền đất bằng máy, độ chặt K=0,95; chiều sâu tác dụng 30cm
Thành phần công việc
- Xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công:
- Sử dụng máy đào cầy xới đảm bảo đồng đều trên bề mặt nền đất.
- Dùng máy lu bánh thép 16t lu nèn nền đất.
- Dọn dẹp, vệ sinh hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.021 |
Cày xới lu lèn bề mặt nền đất bằng máy, độ chặt K=0,95; chiều sâu tác dụng 30cm |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,650 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đào 1,25m3 |
ca |
0,134 |
||
Máy lu bánh thép 16t |
ca |
0,324 |
||
|
10 |
BK1.03100 Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, đánh dấu đường cưa cắt.
- Cưa cắt bê tông nhựa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn phế liệu rơi vãi, vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn |
Chiều dày lớp cắt (cm) |
||
vị |
≤ 8 |
≤ 9 |
≤ 10 |
|||
BK1.031 |
Cưa cắt kết cấu bê tông nhựa |
Vật liệu |
|
|
|
|
Lưỡi cắt D356mm |
cái |
0,400 |
0,450 |
0,500 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,567 |
2,842 |
3,117 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,321 |
0,365 |
0,408 |
||
|
10 |
20 |
30 |
BK1.03140 Cưa cắt bê tông nhựa dày 20cm÷21cm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, đánh dấu đường cưa cắt.
- Cưa cắt bê tông nhựa theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.031 |
Cưa cắt bê tông nhựa dày 20cm÷21cm |
Vật liệu |
|
|
Lưỡi cắt D500mm |
cái |
0,10 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
Nhân công |
Nhân công |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,21 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,093 |
||
|
40 |
BK1.04100 Cưa cắt tấm bê tông xi măng
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, đánh dấu đường cưa cắt.
- Cưa cắt bê tông xi măng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn phế liệu rơi vãi, vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày lớp cắt (cm) |
||
5 - 10 |
20 |
32 |
||||
BK1.041 |
Cưa cắt tấm bê tông xi măng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Lưỡi cắt D356mm |
cái |
0,500 |
- |
- |
||
Lưỡi cắt D600mm |
cái |
- |
1,000 |
- |
||
Lưỡi cắt D800mm |
cái |
- |
- |
1,600 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,422 |
6,997 |
11,11 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,525 |
1,094 |
1,850 |
||
|
10 |
20 |
30 |
BK1.04210 Cắt khe 0,3x4cm đường bê tông xi măng M150/25
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, đánh dấu đường cắt khe.
- Cắt khe bê tông xi măng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.0421 |
Cắt khe 0,3x4cm đường bê tông xi măng M150/25 |
Vật liệu |
|
|
Lưỡi cắt D350mm |
cái |
0,05 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,10 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,041 |
||
|
10 |
BK1.05110 Đào phá cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng bằng thủ công
Thành phần công việc
- Chuẩn bị mặt bằng thi công.
- Đào theo đúng yêu cầu kĩ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Dọn dẹp, vệ sinh hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.051 |
Đào phá cấp phối đá dăm, bê tông nhựa, cát gia cố xi măng bằng thủ công |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,54 |
||
|
10 |
BK1.06100 Tháo dỡ, lắp dựng hàng rào
BK1.06110 Tháo dỡ hàng rào khung lưới thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Tháo dỡ hàng rào khung lưới thép bằng máy hàn.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.061 |
Tháo dỡ hàng rào khung lưới thép |
Vật liệu |
|
|
Que hàn |
kg |
0,055 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,31 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 7kW |
ca |
0,042 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,042 ca.
BK1.06120 Tháo dỡ bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Tháo dỡ bùng nhùng kẽm gai trên đỉnh hàng rào.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.061 |
Tháo dỡ bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh |
Nhân công Nhân công 3,0/7 |
công |
0,046 |
|
20 |
BK1.06130 Tháo dỡ dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Tháo dỡ dây kẽm gai đỉnh hàng rào.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m dây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.061 |
Tháo dỡ dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh |
Nhân công Nhân công 3,0/7 |
công |
0,041 |
|
30 |
BK1.06210 Lắp dựng hàng rào khung lưới thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Lắp dựng và cố định lưới B40 vào khung thép V bằng máy hàn.
- Lắp dụng và cố định khung hàng rào vào các tai sắt tại các cột hàng rào bằng máy hàn.
- Mài nhẵn các vị trí hàn bằng máy mài.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.062 |
Lắp dựng hàng rào khung lưới thép |
Vật liệu |
|
|
Que hàn |
kg |
0,416 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
1,01 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 7kW |
ca |
0,222 |
||
Máy mài cầm tay 1,7kW |
ca |
0,089 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,311 ca.
BK1.06220 Lắp dựng bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Rải bùng nhùng kẽm gai trên đỉnh hàng rào.
- Cố định bùng nhùng vào hàng rào, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.062 |
Lắp dựng bùng nhùng kẽm gai đường kính 50cm đỉnh hàng rào an ninh |
Vật liệu |
|
|
Dây thép buộc |
kg |
0,67 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,083 |
||
|
20 |
BK1.06230 Rải căng dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Rải dây kẽm gai vào hàng rào và kéo căng cố định dây kẽm gai hàng rào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m dây
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.062 |
Rải căng dây kẽm gai đỉnh hàng rào an ninh |
Nhân công Nhân công 3,0/7 |
công |
0,073 |
|
30 |
BK1.06310 Sơn hàng rào khung thép bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Đánh rỉ, vệ sinh hàng rào khung thép.
- Sơn hàng rào khung thép thép (2 lớp) bằng thủ công.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: m2 hàng rào
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.063 |
Sơn hàng rào khung thép bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
Sơn |
kg |
0,040 |
||
Dung môi (xăng thơm) |
lít |
0,037 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,092 |
||
|
10 |
BK1.06410 Gia công lắp dựng hàng rào tạm phục vụ thi công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Dùng máy cắt cắt các thanh thép hộp thành các đoạn theo thiết kế.
- Dùng máy hàn, hàn khung thép theo thiết kế.
- Khoan, đóng thanh thép để hàn cố định khung hàng rào.
- Dùng máy hàn, hàn cố định khung hàng rào vào các thanh thép đã được cố định.
- Dùng máy bắt vít cố định tôn vào các khung thép hàng rào đã được hàn cố định.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.064 |
Gia công lắp dựng hàng rào tạm phục vụ thi công |
Vật liệu |
|
|
Thép hộp 40x40x1,4mm |
kg |
0,612 |
||
Tôn sóng |
m² |
0,126 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,80 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn 7 kW |
ca |
0,082 |
||
Máy cắt sắt cầm tay 1,7kW |
ca |
0,032 |
||
Máy khoan cầm tay 1,7kW |
ca |
0,030 |
||
Máy bắt vít cầm tay 0,7kW |
ca |
0,036 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,144 ca.
BK1.07110 Cắt cỏ trong khu bay bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Cắt cỏ bằng thủ công.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.071 |
Cắt cỏ trong khu bay bằng thủ công |
Nhân công Nhân công 3,0/7 |
công |
1,31 |
|
10 |
Ghi chú: Áp dụng cho những khu vực không thể cắt bằng máy.
BK1.07120 Cắt cỏ, cây trong khu bay bằng máy cắt cỏ cầm tay kết hợp thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Cắt cỏ, cây bằng máy kết hợp dùng dao chặt cây.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.071 |
Cắt cỏ, cây trong khu bay bằng máy cắt cỏ cầm tay kết hợp thủ công |
Vật liệu |
|
|
Lưỡi cắt |
cái |
0,02 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,13 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt cỏ cầm tay 300W |
ca |
0,108 |
||
|
20 |
BK1.07130 Cắt cỏ trong khu bay bằng máy MTZ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Cắt cỏ bằng máy cắt cỏ MTZ.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 1000m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.071 |
Cắt cỏ trong khu bay bằng máy MTZ |
Máy thi công Máy MTZ |
ca |
0,046 |
|
30 |
BK1.07140 Cắt cỏ trong khu bay bằng máy cắt cỏ điều khiển từ xa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Cắt cỏ bằng máy điều khiển từ xa.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.071 |
Cắt cỏ trong khu bay bằng máy cắt cỏ điều khiển từ xa |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,054 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt cỏ điều khiển từ xa |
ca |
0,042 |
||
|
40 |
BK1.07210 Thu gom cỏ trong khu bay bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Dùng cào, thu gom cỏ vào các bao tải dứa, chuyển đến vị trí tập kết tại bãi cắt cỏ.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.071 |
Thu gom cỏ trong khu bay bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
Bao tải dứa |
bao |
2,27 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,097 |
||
|
10 |
BK1.07220 Thu gom cỏ trên đường cất hạ cánh bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Thu dọn cỏ văng ra đường băng bằng xe quét đường.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.071 |
Thu gom cỏ trên đường cất hạ cánh bằng máy |
Máy thi công Xe quét đường |
ca |
0,028 |
|
20 |
BK1.08110 Chặt, phát cây dã quỳ trong khu bay bằng thủ công kết hợp cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, di chuyển máy và thiết bị đến vị trí thi công.
- Chặt, phát cây dã quỳ bằng thủ công kết hợp cơ giới.
- Thu dọn cây dã quỳ lên ôtô bằng thủ công kết hợp cơ giới.
- Vận chuyển ra vị trí tập kết bằng ôtô, cự ly trung bình 3km.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.081 |
Chặt, phát cây dã quỳ trong khu bay bằng thủ công kết hợp cơ giới |
Vật liệu |
|
|
Lưỡi cắt |
cái |
0,005 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,31 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt cỏ cầm tay 800W |
ca |
0,031 |
||
Máy đào 0,4 m3 |
ca |
0,056 |
||
Ôtô tự đổ 5t |
ca |
0,039 |
||
|
10 |
BK1.09100 Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị và mặt bằng thi công.
- Bóc toàn bộ mastic, thanh chèn cũ và cắt, roa khe bằng máy cắt BTXM.
- Vệ sinh sạch khe bằng máy hút bụi.
- Trải thanh chèn khe và trám mastic vào khe.
- Vệ sinh, dọn phế liệu rơi vãi, vận chuyển trong phạm vi 100m.
- Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
||
1x4 |
1,2x4 |
1,7x4 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
|
Backer rod 13mm |
m |
11,550 |
11,550 |
- |
||
Backer rod 20mm |
m |
- |
- |
11,550 |
||
Mastic |
lít |
1,163 |
1,423 |
2,111 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,275 |
0,297 |
0,307 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,004 |
0,005 |
0,008 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,008 |
0,009 |
0,011 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
11 |
12 |
13 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
|
2x4 |
2,2x4 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
Backer rod 25mm |
m |
11,330 |
11,330 |
||
Mastic |
lít |
2,552 |
2,720 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,324 |
0,342 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,009 |
0,010 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,011 |
0,012 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
14 |
15 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
|
3x4 |
3,2x4 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
Backer rod 35mm |
m |
11,110 |
11,110 |
||
Mastic |
lít |
4,166 |
4,516 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,372 |
0,391 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,010 |
0,011 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,013 |
0,014 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
16 |
17 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
|
4x4 |
4,2x4 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
Backer rod 45mm |
m |
10,890 |
10,890 |
||
Mastic |
lít |
6,006 |
6,401 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,411 |
0,429 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,013 |
0,014 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,015 |
0,016 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
18 |
19 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
|
5x4 |
5,2x4 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
Backer rod 55mm |
m |
10,670 |
10,670 |
||
Mastic |
lít |
8,072 |
8,512 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,447 |
0,466 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,014 |
0,015 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,017 |
0,018 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
20 |
21 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
||
1x5 |
1,2x5 |
1,7x5 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
|
Backer rod 13mm |
m |
11,550 |
11,550 |
- |
||
Backer rod 20mm |
m |
- |
- |
11,550 |
||
Mastic |
lít |
1,163 |
1,423 |
2,111 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,356 |
0,374 |
0,394 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,010 |
0,011 |
0,012 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,001 |
0,014 |
0,015 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
22 |
23 |
24 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
||
2x5 |
2,2x5 |
2,7x5 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
|
Backer rod 25mm |
m |
11,330 |
11,330 |
- |
||
Backer rod 30mm |
m |
- |
- |
11,330 |
||
Mastic |
lít |
2,552 |
2,720 |
2,720 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,412 |
0,466 |
0,485 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,013 |
0,015 |
0,016 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,016 |
0,018 |
0,019 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
25 |
26 |
27 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn |
Kích thước khe (cm) |
||
vị |
3x5 |
3,2x5 |
3,7x5 |
|||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
|
Backer rod 35mm |
m |
11,110 |
11,110 |
- |
||
Backer rod 40mm |
m |
- |
- |
11,110 |
||
Mastic |
lít |
4,166 |
4,516 |
5,430 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,4446 |
0,499 |
0,485 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,015 |
0,017 |
0,016 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,016 |
0,020 |
0,019 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
28 |
29 |
30 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
|
4x5 |
4,2x5 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
Backer rod 45mm |
m |
10,890 |
10,890 |
||
Mastic |
lít |
6,006 |
6,401 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,504 |
0,523 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,017 |
0,018 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,020 |
0,021 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
31 |
32 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
||
2x6 |
3x6 |
3,2x6 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
|
Backer rod 20mm |
m |
11,330 |
- |
- |
||
Backer rod 35mm |
m |
- |
11,110 |
11,110 |
||
Mastic |
lít |
2,552 |
4,166 |
4,516 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,499 |
0,550 |
0,568 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,018 |
0,020 |
0,021 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,020 |
0,023 |
0,024 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
33 |
34 |
35 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
|
5x6 |
5,2x6 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
Backer rod 55mm |
m |
10,670 |
10,670 |
||
Mastic |
lít |
8,072 |
8,512 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,666 |
0,675 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,025 |
0,026 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,028 |
0,029 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
||
|
36 |
37 |
(tiếp theo)
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước khe (cm) |
||
4,2x8 |
5x9 |
5,2x9 |
||||
BK1.091 |
Sửa chữa khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng mastic |
Vật liệu |
|
|
|
|
Backer rod 45mm |
m |
10,890 |
- |
- |
||
Backer rod 55mm |
m |
- |
10,670 |
10,670 |
||
Mastic |
lít |
6,401 |
8,072 |
8,512 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,819 |
1,024 |
1,051 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy hút bụi công nghiệp 30L |
công |
0,032 |
0,040 |
0,041 |
||
Máy cắt bê tông 12cv |
ca |
0,035 |
0,044 |
0,045 |
||
Máy khác |
% |
2 |
2 |
2 |
||
|
38 |
39 |
40 |
BK1.10000 Sửa chữa bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng
BK1.10110 Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng bê tông nhựa, diện tích ≤ 1m2
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.
- Cắt mảng bê tông bong bật để tạo thành hình khối hộp.
- Đục bỏ mặt bê tông theo hình khối đã cắt, thu gom, vận chuyển ra vị trí tập kết.
- Vệ sinh làm sạch bề mặt trước khi tưới lớp kết dính.
- Tưới nhựa lỏng MC70 bám dính bề mặt.
- Xả nhựa đã đun nóng trám vá.
- Đầm, hoàn thiện bề mặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.101 |
Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng bê tông nhựa, diện tích ≤ 1m2 |
Vật liệu |
|
|
Bê tông nhựa |
kg |
232,3 |
||
Nhựa lỏng MC70 |
kg |
0,74 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,96 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt bê tông 7,5kW |
ca |
0,044 |
||
Máy đục bê tông 0,75kW |
ca |
0,087 |
||
Máy thổi bụi 20m3/ph |
ca |
0,029 |
||
Thiết bị nấu nhựa |
ca |
0,220 |
||
Máy đầm bàn 5,5HP |
ca |
0,023 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,131 ca.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.
- Cắt mảng bê tông bong bật để tạo thành hình khối hộp.
- Đục bỏ bề mặt bê tông theo hình khối đã cắt, thu gom, vận chuyển ra vị trí tập kết.
- Vệ sinh làm sạch bề mặt trước khi quét lớp kết dính.
- Quét chất bám dính bề mặt.
- Thi công lớp vật liệu không co ngót; đầm theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.102 |
Trám vá bề mặt bê tông nhựa, bê tông xi măng bằng vật liệu không co ngót, diện tích ≤ 1m2 |
Vật liệu |
|
|
Vật liệu không co ngót |
kg |
77,59 |
||
Chất kết dính |
lít |
1,41 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,41 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt bê tông 7,5kW |
ca |
0,020 |
||
Máy đục bê tông 1,5kW |
ca |
0,026 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,008 |
||
Máy đầm bàn 1kW |
ca |
0,014 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,068 ca.
BK1.10310 Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng hỗn hợp cát trộn nhựa, diện tích ≤ 1m2
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công.
- Trộn hỗn hợp cát và nhựa.
- Trám vá bằng hỗn hợp cát trộn nhựa.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.103 |
Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng hỗn hợp cát trộn nhựa, diện tích ≤ 1m2 |
Vật liệu |
|
|
Hỗn hợp cát trộn nhựa |
kg |
120,75 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,31 |
||
|
10 |
BK1.10410 Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng Uritek
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.
- Cắt mảng bê tông bong bật để tạo thành hình khối hộp.
- Đục bỏ bề mặt bê tông theo hình khối đã cắt, thu gom, vận chuyển phế thải ra vị trí tập kết.
- Vệ sinh làm sạch bề mặt trước khi quét lớp kết dính.
- Quét keo bám dính bề mặt.
- Trám vá bằng Uritek.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.104 |
Trám vá bề mặt bê tông xi măng bằng Uritek |
Vật liệu |
|
|
Hỗn hợp Uritek |
kg |
94,97 |
||
Keo bám dính |
kg |
0,42 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,05 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt bê tông 7,5kW |
ca |
0,092 |
||
Máy đục bê tông 1,5kW |
ca |
0,221 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,014 |
||
Máy khác |
% |
1 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,133 ca.
BK1.10510 Trám vá mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng bê tông Polymer DOM 1-17
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.
- Cắt mảng bê tông bong bật để tạo thành hình khối hộp.
- Đục bỏ bề mặt bê tông theo hình khối đã cắt, thu gom, vận chuyển ra vị trí tập kết.
- Vệ sinh làm sạch bề mặt.
- Trộn vật liệu trám vá bằng máy khuấy cầm tay.
- Trám vá hoàn thiện bề mặt.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.105 |
Trám vá mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng bê tông Polymer DOM 1-17 |
Vật liệu |
|
|
Bê tông Polymer DOM 1-17 |
m3 |
0,102 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,55 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy cắt bê tông 7,5kW |
ca |
0,056 |
||
Máy đục bê tông 0,75kW |
ca |
0,038 |
||
Máy thổi bụi 20 m3/ph |
ca |
0,032 |
||
Máy khác |
% |
1 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,094 ca.
BK1.11100 Thi công lớp bê tông nhựa C19 sử dụng phụ gia SBS với tỷ lệ 5% khối lượng nhựa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.
- Thi công rải bê tông nhựa bằng máy rải, lu lèn hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) |
|
7 |
8 |
||||
BK1.111 |
Thi công lớp bê tông nhựa C19 sử dụng phụ gia SBS với tỷ lệ 5% khối lượng nhựa đường |
Vật liệu |
|
|
|
Bê tông nhựa C19 (sử dụng phụ gia SBS) |
tấn |
17,314 |
19,788 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,5 |
0,50 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,87 |
0,87 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy rải bê tông nhựa 130-140cv |
ca |
0,028 |
0,028 |
||
Máy lu bánh thép 10t |
ca |
0,048 |
0,053 |
||
Máy lu bánh lốp 25t |
ca |
0,073 |
0,074 |
||
Máy khác |
% |
0,5 |
0,5 |
||
|
20 |
30 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, thiết bị thi công.
- Tiến hành khoan theo yêu cầu kỹ thuật.
- Làm sạch lỗ khoan.
- Trộn vữa, bơm vữa theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.113 |
Gia cố nền đất dưới tấm bê tông xi măng bị phùi bùn bằng vật liệu Uretek, đường kính lỗ khoan D160mm |
Vật liệu |
|
|
Vữa Uretek |
kg |
12,60 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,092 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy khoan chuyên dụng D160mm |
ca |
0,008 |
||
Máy trộn vữa 250lít |
ca |
0,006 |
||
Máy nén khí 600m3/h |
ca |
0,019 |
||
Máy bơm vữa 40m3/h |
ca |
0,006 |
||
Máy bơm nước 20cv |
ca |
0,019 |
||
Máy khác |
% |
1 |
||
|
10 |
Ghi chú: Đơn vị tính (m) là mét dài theo đường kính khoan lỗ khoan D160mm.
BK1.11410 Xác định hệ số ma sát đường cất hạ cánh bằng thiết bị đo ma sát liên tục
Thành phần công việc:
- Khảo sát hiện trường, xác định vị trí đo ma sát.
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ, thiết bị.
- Tiến hành thí nghiệm đo ma sát theo quy trình.
- Thu dọn thiết bị thí nghiệm.
- Tính toán, tổng hợp và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1km đường cất hạ cánh
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.114 |
Xác định hệ số ma sát đường cất hạ cánh bằng thiết bị đo ma sát liên tục |
Vật liệu |
|
|
Lốp đo ma sát |
cái |
0,11 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,18 |
||
Kỹ sư bậc 4,0/8 |
công |
0,97 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Thiết bị đo ma sát |
ca |
0,141 |
||
Ôtô bán tải 1,5t |
ca |
0,141 |
||
Máy khác |
% |
5 |
||
|
10 |
BK1.12100 Nạo vét mương, thông cống thoát nước
BK1.12110 Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay bằng máy MTZ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Nạo vét bùn mương bằng máy MTZ kết hợp thủ công.
- Gom bùn thành đống dọc theo bờ mương bằng máy đào.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.121 |
Nạo vét bùn mương thoát nước bằng máy MTZ |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,0/7 |
công |
2,46 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy MTZ |
ca |
0,519 |
||
Máy đào 0,4m3 |
ca |
0,275 |
||
|
10 |
BK1.12120 Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Nạo vét bùn lòng mương, đưa bùn lên vị trí tập kết.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.121 |
Nạo vét bùn mương thoát nước khu bay |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,0/7 |
công |
3,13 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đào 0,4m3 |
ca |
0,917 |
||
|
20 |
BK1.12130 Nạo vét bùn canivo dưới tấm đan
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Nhấc tấm bê tông nắp mương để sang bờ mương, nạo vét bùn lòng mương, đưa bùn lên vị trí tập kết, nhấc đậy lại tấm bê tông nắp mương.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.121 |
Nạo vét bùn canivo dưới tấm đan |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,0/7 |
công |
5,25 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đào 0,4m3 |
ca |
1,156 |
||
|
30 |
BK1.12210 Thông cống thoát nước, đường kính D ≤ 100 mm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Tháo vít tháo các tấm chắn rác tại các ga thu. Thu dọn bùn đất tại các ga thu.
- Xịt rửa cống thoát nước bằng máy bơm.
- Thổi các chỗ bị tắc bằng máy nén khí, kiểm tra cống sau khi thông tắc, lắp lại hoàn thiện các ga chắn rác.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.122 |
Thông cống thoát nước, đường kính D ≤ 100 mm |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,71 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bắt vít cầm tay 0,7kW |
ca |
0,046 |
||
Máy bơm nước 2,0kW |
ca |
0,067 |
||
Máy nén khí 1HP |
ca |
0,031 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,098 ca.
BK1.12310 Vớt bèo, rau mương thoát nước
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Dùng cào, dao, liềm cắt, vớt bèo, rau mương thoát mước.
- Thu gom bèo, rau thành từng đống.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.123 |
Vớt bèo, rau mương thoát nước |
Nhân công Nhân công 3,0/7 |
công |
0,80 |
|
10 |
BK1.13100 Lắp đặt, vận chuyển tấm đan thép trọng lượng 500kg
BK1.13110 Lắp đặt tấm đan thép trọng lượng 500kg
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Buộc, cẩu nhấc các tấm đan lên thùng xe. Vận chuyển đến vị trí lắp đặt cự ly ≤1km.
- Buộc, cẩu nhấc các tấm đan xuống xe và lắp đặt vào vị trí.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 1tấm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.131 |
Lắp đặt tấm đan thép trọng lượng 500kg
|
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,116 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Cần trục ôtô 5t |
ca |
0,034 |
||
|
10 |
BK1.13120 Vận chuyển tấm thép trọng lượng 500kg
Đơn vị tính: 1tấm
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.131 |
Vận chuyển tấm thép trọng lượng 500kg
|
Máy thi công Cần trục ôtô 5t |
ca |
0,0025 |
|
20 |
BK1.14110 Bê tông thương phẩm đổ bằng thủ công đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị vật tư, thiết bị và mặt bằng thi công.
- Đổ bê tông, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông theo yêu cầu kĩ thuật.
- Thu dọn mặt bằng, di chuyển về nơi tập kết.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.141 |
Bê tông thương phẩm đổ bằng thủ công đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ |
Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông M350 |
m |
1,025 |
||
Vật liệu khác |
% |
1,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,144 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đầm bàn 1kW |
ca |
0,028 |
||
Máy đầm dùi 1,5kW |
ca |
0,028 |
||
Máy khác |
% |
2 |
||
|
10 |
Ghi chú: Định mức không bao gồm công tác tạo nhám bằng máy sau khi bê tông đạt cường độ.
BK1.15110 Rải cấp phối đá dăm bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Xúc rải cấp phối đá dăm bằng thủ công.
- Đầm chặt bằng máy lu 0,8t; máy đầm cóc theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.151 |
Rải cấp phối đá dăm bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
Cấp phối đá dăm |
m3 |
1,38 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,0/7 |
công |
1,42 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy lu 0,8t |
ca |
0,235 |
||
Máy đầm cóc 70kg |
ca |
0,176 |
||
|
10 |
BK1.16110 Tẩy vệt cao su trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, xả nước vào thùng xe.
- Phun nước tẩy vệt cao su bằng xe tẩy đa năng; kết hợp công nhân kiểm tra độ sạch vệt cao su và tình trạng hoạt động của bàn tẩy.
- Đổ phế thải mạt cao su, vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.161 |
Tẩy vệt cao su trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
0,173 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,018 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Xe tẩy đa năng |
ca |
0,015 |
||
|
10 |
BK1.16130 Tẩy vệt sơn trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, xả nước vào thùng xe.
- Bôi dung môi lên bề mặt các vệt sơn cần tẩy.
- Phun nước tẩy vệt sơn bằng xe tẩy đa năng; kết hợp công nhân kiểm tra độ sạch và tình trạng hoạt động của bàn tẩy.
- Đổ phế thải; vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.161 |
Tẩy vệt sơn trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
0,440 |
||
Dung môi |
lít |
21,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,162 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Xe tẩy đa năng |
ca |
0,034 |
||
|
30 |
BK1.17110 Tẩy dầu nhớt trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công, xả nước vào thùng xe.
- Phun nước tẩy dầu nhớt bằng xe tẩy đa năng; kết hợp công nhân kiểm tra độ sạch và tình trạng hoạt động của bàn tẩy.
- Đổ phế thải; vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK1.171 |
Tẩy dầu nhớt trên bề mặt đường cất hạ cánh, đường lăn bằng máy |
Vật liệu |
|
|
Nước |
m3 |
0,133 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,014 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Xe tẩy đa năng |
ca |
0,012 |
||
|
10 |
BK1.17120 Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công.
- Quây phao ngăn quanh vị trí chảy dầu.
- Thấm, hút dầu nhiên liệu bằng vật liệu thấm dầu.
- Thu dọn mặt bằng thi công, lau lại bằng chăn thấm dầu.
- Quét hút bằng xe quét đường.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Vật liệu thấm dầu |
||
Bột thấm dầu |
Tấm thấm dầu |
Gối thấm dầu |
||||
BK1.1712 |
Tẩy rửa dầu nhiên liệu (ZA1, DO) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Phao ngăn dầu |
m |
9 |
9 |
9 |
||
Bột thấm dầu |
kg |
50 |
- |
- |
||
Tấm thấm dầu |
cái |
- |
150 |
- |
||
Gối thấm dầu |
cái |
- |
- |
200 |
||
Chăn thấm dầu 2x1,6m |
cái |
- |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Xe quét đường |
ca |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
||
|
1 |
2 |
3 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ thi công.
- Quây phao ngăn quanh vị trí chảy dầu.
- Thấm, hút dầu nhớt bằng vật liệu thấm dầu.
- Thu dọn mặt bằng thi công, lau lại bằng chăn thấm dầu.
- Quét hút bằng xe quét đường.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Vật liệu thấm dầu |
||
Bột thấm dầu |
Tấm thấm dầu |
Gối thấm dầu |
||||
BK1.1713 |
Tẩy rửa dầu nhớt (dầu thủy lực, dầu nhớt động cơ) trên bề mặt bê tông xi măng bằng thủ công |
Vật liệu |
|
|
|
|
Phao ngăn dầu |
m |
9 |
9 |
9 |
||
Bột thấm dầu |
kg |
70 |
- |
- |
||
Tấm thấm dầu |
cái |
- |
250 |
- |
||
Gối thấm dầu |
cái |
- |
- |
300 |
||
Chăn thấm dầu 2x1,6m |
cái |
- |
2 |
2 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Xe quét đường |
ca |
0,016 |
0,016 |
0,016 |
||
|
1 |
2 |
3 |
BK1.17210 Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh bề mặt trước khi sơn bằng máy nén khí.
- Đo mốc, đánh dấu và kẻ vạch vị trí cần sơn.
- Thi công sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sơn bằng thủ công |
Sơn bằng máy |
BK1.1721 |
Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ không có hạt phản quang |
Vật liệu |
|
|
|
Sơn dung môi hoặc hệ nước |
kg |
5,02 |
4,66 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,75 |
0,20 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy nén khí 600m3/h |
ca |
0,033 |
0,033 |
||
Thiết bị phun sơn |
ca |
- |
0,092 |
||
Máy khác |
% |
1 |
1 |
||
|
1 |
2 |
BK1.17220 Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh bề mặt bằng máy nén khí trước khi sơn.
- Đo mốc, đánh dấu và kẻ vạch vị trí cần sơn.
- Thi công sơn và rắc hạt phản quang theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Sơn bằng thủ công |
Sơn bằng máy |
BK1.1722 |
Sơn bảo trì tín hiệu đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ có hạt phản quang |
Vật liệu |
|
|
|
Sơn dung môi hoặc hệ nước |
kg |
5,02 |
4,66 |
||
Hạt phản quang |
kg |
4,56 |
4,23 |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,91 |
0,23 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy nén khí 600m3/h |
ca |
0,033 |
0,033 |
||
Thiết bị phun sơn |
ca |
- |
0,139 |
||
Máy khác |
% |
1 |
1 |
||
|
1 |
2 |
BK1.19100 Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn lên, xuống ô tô vận tải thùng bằng cần trục
Thành phần công việc
- Xác định vị trí, chuẩn bị vật tư, thiết bị, lấy vật tư từ vị trí gia công.
- Căn chỉnh, cẩu hạ khung thép vào vị trí thùng xe.
- Căn chỉnh, cẩu hạ khung thép từ thùng xe vào vị trí thi công.
- Công tác dọn dẹp, tháo dỡ dây cảnh giới.
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bốc xếp lên |
Bốc xếp xuống |
BK1.191 |
Bốc xếp khung thép trọng lượng P ≤ 1 tấn lên, xuống ô tô vận tải thùng bằng cần trục |
Nhân công |
|
|
|
Nhân công 3/7 |
công |
0,098 |
0,075 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Cầu trục ôtô 10t |
ca |
0,026 |
0,02 |
||
|
10 |
20 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển.
- Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bốc xếp lên |
Bốc xếp xuống |
BK1.1921 |
Bốc xếp vật liệu trọng lượng P≤100kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng thủ công |
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,20 |
0,13 |
|
1 |
2 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên phương tiện vận chuyển.
- Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bốc xếp lên |
Bốc xếp xuống |
BK1.1922 |
Bốc xếp vật liệu trọng lượng P≤500kg lên, xuống phương tiện vận chuyển bằng cần trục |
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,12 |
0,10 |
Máy thi công |
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
Cần trục ôtô 3t |
ca |
0,040 |
0,032 |
||
|
|
|
|
||
|
1 |
2 |
Thành phần công việc
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết.
- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển, xe phải đi qua cầu rửa xe và được nhân viên bơm nước rửa xe trước khi ra khỏi công trường.
- Vận chuyển phế thải đến nơi tập kết.
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m3/1km
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
Trong phạm vi ≤ 1km |
1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km |
1km tiếp theo trong phạm vi ≥ 5km |
||||
BK1.201 |
Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổ 10t |
Máy thi công Ô tô tự đổ 10t |
ca |
1,045 |
0,389 |
0,316 |
|
10 |
20 |
30 |
BK1.20200 Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, phương tiện vận chuyển.
- Vận chuyển, kiểm tra an ninh trước khi vào khu bay. Vận chuyển đến vị trí bảo dưỡng, sửa chữa.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển |
|
Trong phạm vi ≤0,5km |
1km tiếp theo |
||||
BK1.202 |
Vận chuyển vật liệu trong khu bay bằng ôtô bán tải 1,5t |
Máy thi công Ôtô bán tải 1,5t |
ca |
0,035 |
0,006 |
|
10 |
20 |
BK2.01110 Che mặt biển báo có đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.
- Tháo mặt biển báo.
- Dán đề can tối màu lên mặt biển báo.
- Lắp lại mặt biển báo.
- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc.
Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.011 |
Che mặt biển báo có đèn |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,138 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bắt vít cầm tay 0,7kW |
ca |
0,019 |
||
|
10 |
BK2.01210 Tháo dỡ biển báo có đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.
- Tháo dỡ biển báo, đưa biển báo lên xe vận chuyển.
- Cắt, mài nhẵn ốc vít, bu lông liên kết.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc.
Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.012 |
Tháo dỡ biển báo có đèn |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,210 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bắt vít cầm tay 0,7kW |
ca |
0,009 |
||
Máy cắt sắt cầm tay 1,7kW |
ca |
0,021 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,021 ca.
BK2.01310 Tháo lắp mặt biển báo có đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.
- Tháo tháo mặt biển báo.
- Lắp lại mặt biển báo.
- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc.
Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.013 |
Tháo lắp mặt biển báo có đèn |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,111 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bắt vít cầm tay 0,7kW |
ca |
0,018 |
||
|
10 |
BK2.01410 Bảo dưỡng biển báo hiệu có đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.
- Cắt cỏ, vệ sinh xung quanh biển báo.
- Tháo mặt biển, thiết bị bên trong biển báo để vệ sinh.
- Vệ sinh biển báo, thiết bị bên trong bằng máy nén khí.
- Xịt rửa vệ sinh biển báo bằng máy bơm nước.
- Làm khô biển báo, các thiết bị bằng máy nén khí kết hợp thủ công.
- Lắp lại thiết bị vào biển báo, bịt các lỗ dây điện để tránh côn trùng vào biển báo.
- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc.
Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.014 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu có đèn |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,040 |
||
Keo Silicon |
tuýt |
0,100 |
||
Nước lau kính (500ml) |
chai |
0,400 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,193 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy nén khí 1HP |
ca |
0,016 |
||
Máy bơm nước 2kW |
ca |
0,007 |
||
Máy khác |
% |
1 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25kVA với mức hao phí bằng 0,023 ca.
BK2.01510 Lắp đặt biển báo có đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị, báo cắt điện biển báo.
- Lắp biển báo, thiết bị, tiếp địa biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh sau khi hoàn thành công việc
Đơn vị tính: 1 m2 mặt biển báo
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.015 |
Lắp đặt biển báo có đèn |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,30 |
|
10 |
BK2.02110 Bảo dưỡng tủ đấu nối cáp điều khiển
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Cắt cỏ xung quanh tủ.
- Vệ sinh tủ cáp.
- Đo kiểm tra tiếp địa các đầu cáp dự phòng.
- Đo kiểm tra điện trở tủ cáp.
- Vệ sinh bản lề, khóa. Bịt kín các lỗ hở của tủ bằng đất sét.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.021 |
Bảo dưỡng tủ đấu nối cáp điều khiển |
Vật liệu |
|
|
Đất sét |
kg |
0,070 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,020 |
||
Keo silicon |
tuýt |
0,200 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,100 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,100 |
||
Dây nhựa |
cái |
5,000 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,247 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,010 |
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,024 |
||
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Tiến hành mở tủ, dùng máy thổi bụi, chổi lông, giẻ lau vệ sinh tủ.
- Dùng bộ kiểm tra tín hiệu đường truyền cáp quang kiểm tra các đường truyền, đầu nối tín hiệu cáp quang.
- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.022 |
Bảo dưỡng thiết bị chuyển đổi quang điện hoặc thiết bị chuyển đổi RS485/232 hoặc có chức năng tương đương |
Vật liệu |
|
|
Đất sét |
kg |
0,090 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,030 |
||
Keo silicon |
tuýt |
0,200 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,020 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,100 |
||
Dây nhựa |
cái |
6,000 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,372 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Bộ kiểm tra tín hiệu đường truyền cáp quang |
ca |
0,055 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,023 |
||
|
10 |
BK2.02310 Lắp đặt, di chuyển, kết nối hệ thống internet cho các máy tính
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Tiến hành đăng nhập, tắt phần mềm quản lý và máy tính, tháo máy và phụ kiện máy ra khỏi vị trí.
- Đưa máy đến vị trí mới, lắp đặt máy, kết nối phụ kiện.
- Khởi động lại máy và phần mềm, kiểm tra hoạt động.
- Thu dọn thiết bị, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.023 |
Lắp đặt, di chuyển, kết nối hệ thống internet cho các máy tính |
Nhân công Nhân công 4,0/7 |
công |
0,295 |
|
10 |
BK2.02410 Lắp đặt di chuyển các tủ điện, tủ rack, tủ báo cháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác lắp đặt và di chuyển tủ.
- Mở tủ kiểm tra, lau chùi vệ sinh, bảng điện.
- Tiến hành lắp đặt định vị tủ và thiết bị.
- Nối tiếp địa.
- Đấu nối các dây dẫn trong tủ.
- Kiểm tra lần cuối hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
- Thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.024 |
Lắp đặt di chuyển các tủ điện, tủ rack, tủ báo cháy |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,500 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,200 |
||
Chổi lông |
cái |
1,000 |
||
Xăng |
lít |
0,100 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
3,50 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,088 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,044 |
||
Xe nâng hàng - sức nâng 2t |
ca |
0,066 |
||
|
10 |
BK2.03110 Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế có máy cắt (circuit breaker) điện áp 22/7,2/6kV
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra đèn báo pha, trạng thái tủ đóng cắt trung thế.
- Vệ sinh trong, ngoài tủ.
- Kiểm tra, siết lại các điểm đấu dây, thanh dẫn, dây nối đất.
- Kiểm tra các board mạch điều khiển.
- Kiểm tra toàn bộ máy cắt: gồm xử lý bóp méo, kiểm tra độ kín, tủ điều khiển.
- Kiểm tra điện trở nối đất an toàn.
- Kiểm tra các cầu chì, các điểm tiếp xúc điện, các rơ-le.
- Kiểm tra các giá đỡ cáp, giá đỡ thiết bị trong tủ.
- Đo, kiểm tra điện trở cách điện thiết bị đóng cắt, cáp ngầm.
- Kiểm tra dòng điện, điện áp theo đồng hồ mặt tủ.
- Kiểm tra dòng điện các mạch chính.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.031 |
Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế có máy cắt (circuit breaker) điện áp 22/7,2/6kV |
Vật liệu |
|
|
Vải phin trắng 0,8m |
m |
0,26 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,26 |
||
Cồn công nghiệp |
kg |
0,31 |
||
Giấy nhám số 0 |
tờ |
0,26 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
2,085 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,160 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,044 |
||
|
10 |
BK2.03210 Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế kiểu LBS điện áp 22/7,2/6kV
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra đèn báo pha, trạng thái tủ đóng cắt trung thế.
- Vệ sinh trong, ngoài tủ.
- Kiểm tra, siết lại các điểm đấu dây, thanh dẫn, dây nối đất.
- Kiểm tra điện trở nối đất an toàn.
- Kiểm tra các cầu chì, các điểm tiếp xúc điện, các rơ-le.
- Kiểm tra các giá đỡ cáp, giá đỡ thiết bị trong tủ.
- Đo, kiểm tra điện trở cách điện thiết bị đóng cắt, cáp ngầm.
- Kiểm tra dòng điện, điện áp theo đồng hồ mặt tủ.
- Kiểm tra dòng điện các mạch chính.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.032 |
Bảo dưỡng thiết bị đóng cắt trung thế kiểu LBS điện áp 22/7,2/6kV |
Vật liệu |
|
|
Vải phin trắng 0,8m |
m |
0,26 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,26 |
||
Cồn công nghiệp |
kg |
0,31 |
||
Giấy nhám số 0 |
tờ |
0,26 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,765 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,072 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,033 |
||
|
10 |
BK2.04110 Bảo dưỡng khối rơ-le bảo vệ kỹ thuật số đa chức năng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Tiến hành mở tủ, dùng máy thổi bụi, chổi lông, giẻ lau vệ sinh tủ.
- Kiểm tra, đo đạc nguồn điện cung cấp; các đèn cảnh báo và hoạt động của tủ rơ-le.
- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.041 |
Bảo dưỡng khối rơ-le bảo vệ kỹ thuật số đa chức năng |
Vật liệu |
|
|
Long não (6 viên/túi) |
túi |
1,00 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,341 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ kỹ thuật số VOM |
ca |
0,042 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,024 |
||
|
10 |
BK2.05000 Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển)
BK2.05000 Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra các hiện tượng bất thường như tiếng rè, cháy nám.
- Kiểm tra dòng tải của hệ thống.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dòng điện |
|
≤ 630A |
> 630A |
||||
BK2.05 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
Nhân công |
|
|
|
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,175 |
0,214 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,011 |
0,013 |
||
|
110 |
210 |
BK2.05000 Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra các hiện tượng bất thường như tiếng rè, cháy nám.
- Kiểm tra dòng tải của hệ thống.
- Vệ sinh toàn bộ tủ.
- Kiểm tra chuột bọ, côn trùng.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dòng điện |
|
≤ 630A |
> 630A |
||||
BK2.05 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
Chổi lông |
cái |
0,10 |
0,10 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,10 |
0,10 |
||
Giấy nhám số 0 |
tờ |
0,30 |
0,30 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,20 |
0,20 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
5,00 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,328 |
0,417 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,029 |
0,029 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,022 |
0,024 |
||
|
120 |
220 |
BK2.05000 Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra các hiện tượng bất thường như tiếng rè, cháy nám.
- Kiểm tra dòng tải của hệ thống.
- Kiểm tra thiết bị đóng ngắt.
- Thử trình tự hoạt động của thiết bị đóng ngắt.
- Thử các bộ phận điều khiển motor điều khiển.
- Kiểm tra khóa liên động cơ, điện.
- Vệ sinh toàn bộ tủ.
- Kiểm tra sự siết chặt các nơi tiếp xúc mối nối.
- Kiểm tra chuột bọ, côn trùng.
- Kiểm tra các tiếp điểm rơ-le, CB, contactor.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dòng điện |
|
≤ 630A |
> 630A |
||||
BK2.05 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
Băng dính điện |
cuộn |
0,13 |
0,13 |
||
Chổi lông |
cái |
0,10 |
0,10 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,10 |
0,10 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,05 |
0,05 |
||
Giấy nhám số 0 |
tờ |
0,30 |
0,30 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,20 |
0,20 |
||
Keo dán |
tuýt |
0,05 |
0,05 |
||
Keo silicon |
tuýt |
0,10 |
0,10 |
||
Mỡ bò |
kg |
0,05 |
0,05 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
5,00 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,505 |
0,642 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,040 |
0,042 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,022 |
0,024 |
||
|
130 |
230 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra các hiện tượng bất thường như tiếng rè, cháy nám.
- Kiểm tra dòng tải của hệ thống.
- Kiểm tra thiết bị đóng ngắt.
- Thử trình tự hoạt động của thiết bị đóng ngắt.
- Thử các bộ phận điều khiển motor điều khiển.
- Kiểm tra khóa liên động cơ, điện.
- Kiểm tra các nhóm công tác cắt.
- Vệ sinh toàn bộ tủ.
- Kiểm tra sự siết chặt các nơi tiếp xúc mối nối.
- Kiểm tra các công tắc chính.
- Kiểm tra chuột bọ, côn trùng.
- Kiểm tra các tiếp điểm rơ-le, CB, contactor.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dòng điện |
|
≤ 630A |
> 630A |
||||
BK2.05 |
Bảo dưỡng tủ ATS hạ thế, 3P (bao gồm thiết bị điều khiển) - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
Băng dính điện |
cuộn |
0,13 |
0,13 |
||
Chổi lông |
cái |
0,10 |
0,10 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,10 |
0,10 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,05 |
0,05 |
||
Giấy nhám số 0 |
tờ |
0,30 |
0,30 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,20 |
0,20 |
||
Keo dán |
tuýt |
0,05 |
0,05 |
||
Keo silicon |
tuýt |
0,10 |
0,10 |
||
Mỡ bò |
kg |
0,05 |
0,05 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,663 |
0,828 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,040 |
0,042 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,022 |
0,024 |
||
|
140 |
240 |
BK2.06000 Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V
BK2.06000 Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra các đèn báo pha.
- Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ tủ.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ phân phối hạ thế |
||
< 10 lộ ra |
10 ÷ 20 lộ ra |
> 20 lộ ra |
||||
BK2.06 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
Vật liệu |
|
|
|
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,34 |
0,40 |
0,44 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,68 |
0,80 |
0,88 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,088 |
0,094 |
0,110 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,010 |
0,013 |
0,020 |
||
|
110 |
210 |
310 |
BK2.06000 Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra các đèn báo pha.
- Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ tủ.
- Kiểm tra cường độ dòng điện, điện áp các mạch chính.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ phân phối hạ thế |
||
< 10 lộ ra |
10 ÷ 20 lộ ra |
> 20 lộ ra |
||||
BK2.06 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
Vật liệu Cồn công nghiệp Chổi lông Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy đo điện trở tiếp địa Máy thổi hút bụi 680W |
lít cái kg %
công
ca ca |
0,34 1,00 0,68 5,00
0,109
0,011 0,010 |
0,40 1,00 0,80 5,00
0,118
0,012 0,013 |
0,44 1,00 0,88 5,00
0,140
0,013 0,020 |
|
120 |
220 |
320 |
BK2.06000 Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra các đèn báo pha.
- Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ tủ.
- Kiểm tra cường độ dòng điện, điện áp các mạch chính.
- Vệ sinh hầm cáp, mương cáp.
- Kiểm tra tiếp đất an toàn.
- Kiểm tra xiết lại các mối nối.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ phân phối hạ thế |
||
< 10 lộ ra |
10 ÷ 20 lộ ra |
> 20 lộ ra |
||||
BK2.06 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Băng cách điện |
cuộn |
0,43 |
0,50 |
0,55 |
||
Băng cách điện trung thế |
cuộn |
0,85 |
1,00 |
1,10 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,34 |
0,40 |
0,44 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,17 |
0,20 |
0,22 |
||
Giấy nhám số 0 |
tờ |
0,68 |
0,80 |
0,88 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,68 |
0,80 |
0,88 |
||
Keo dán |
tuýt |
0,17 |
0,20 |
0,22 |
||
Keo silicon |
tuýt |
0,34 |
0,40 |
0,44 |
||
Mỡ bò |
kg |
0,17 |
0,20 |
0,22 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,195 |
0,213 |
0,263 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,021 |
0,023 |
0,024 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,022 |
0,028 |
0,039 |
||
|
130 |
230 |
330 |
BK2.06000 Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra các đèn báo pha.
- Kiểm tra, vệ sinh toàn bộ tủ.
- Kiểm tra cường độ dòng điện, điện áp các mạch chính.
- Vệ sinh hầm cáp, mương cáp.
- Kiểm tra tiếp đất an toàn.
- Kiểm tra xiết lại các mối nối.
- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.
- Kiêm tra CB, cầu chì, rơ-le bảo vệ.
- Kiểm tra độ chính xác của các đồng hồ đo.
- Sơn lại các chỗ bị rỉ sét.
- Kiểm tra vệ sinh tiếp điểm CB, rơ-le, contactor.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tủ phân phối hạ thế |
||
< 10 lộ ra |
10 ÷ 20 lộ ra |
> 20 lộ ra |
||||
BK2.06 |
Bảo dưỡng tủ phân phối hạ thế, 3P, điện áp 220/380V - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Băng cách điện |
cuộn |
0,43 |
0,50 |
0,55 |
||
Băng cách điện trung thế |
cuộn |
0,85 |
1,00 |
1,10 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,34 |
0,40 |
0,44 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,17 |
0,20 |
0,22 |
||
Giấy nhám số 0 |
tờ |
0,68 |
0,80 |
0,88 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,68 |
0,80 |
0,88 |
||
Keo dán |
tuýt |
0,17 |
0,20 |
0,22 |
||
Keo silicon |
tuýt |
0,34 |
0,40 |
0,44 |
||
Mỡ bò |
kg |
0,17 |
0,20 |
0,22 |
||
Sơn các loại |
kg |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,291 |
0,313 |
0,372 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,075 |
0,077 |
0,088 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,022 |
0,028 |
0,039 |
||
|
140 |
240 |
340 |
BK2.07110 Bảo dưỡng tuyến cáp trung thế, 3P, điện áp 22/7,2kV
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng tuyến cáp.
- Tháo đầu cáp, vệ sinh đầu cáp.
- Đo điện trở các tuyến cáp.
- Lắp đặt lại các đầu cáp.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tuyến
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.071 |
Bảo dưỡng tuyến cáp trung thế, 3P, điện áp 22/7,2kV |
Vật liệu |
|
|
Long não (6 viên/túi) |
túi |
1,000 |
||
Giẻ lau |
kg |
1,000 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
10,000 |
||
Băng keo trung thế |
cuộn |
5,000 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,197 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,021 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,022 |
||
|
10 |
BK2.07210 Bảo dưỡng tuyến cáp hạ thế, 3P, điện áp 0,6/1kV
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng tuyến cáp.
- Tháo đầu cáp, vệ sinh đầu cáp.
- Đo điện trở các tuyến cáp.
- Lắp đặt lại các đầu cáp.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tuyến
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.072 |
Bảo dưỡng tuyến cáp hạ thế, 3P, điện áp 0,6/1kV |
Vật liệu |
|
|
Long não (6 viên/túi) |
túi |
1,000 |
||
Giẻ lau |
kg |
1,000 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
10,000 |
||
Băng keo hạ thế |
cuộn |
5,000 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,158 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,015 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,022 |
||
|
10 |
BK2.08110 Bảo dưỡng thiết bị lọc sóng hài trong trạm điện, 3P, điện áp 220/380V
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng.
- Tắt thiết bị lọc sóng hài trong trạm điện, cắt cầu dao điện cho thiết bị tại tủ trung tâm.
- Mở vỏ tủ thiết bị, kẹp cọc tiếp địa và dây nối đất để xả điện tại các đầu cáp bằng cọc tiếp địa, lắp đặt dây tiếp địa riêng vào mạch của thiết bị. Kiểm tra đảm bảo thiết bị không có điện.
- Tháo Mainboard và quạt tản nhiệt của từng tủ thiết bị ra khỏi tủ thiết bị.
- Kiểm tra, vệ sinh tủ thiết bị.
- Lắp lại quạt tản nhiệt, Mainboard về tủ thiết bị, cắm dây kết nối vào Mainboard, kiểm tra các cổng và dây kết nối, kiểm tra, siết lại các mối nối.
- Đóng, lắp lại các vỏ tủ thiết bị .
- Kiểm tra, mở CB cho tủ thiết bị. Bật lại thiết bị.
- Kiểm tra thiết bị hoạt động bình thường, thu dọn hiện trường kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.081 |
Bảo dưỡng thiết bị lọc sóng hài trong trạm điện, 3P, điện áp 220/380V |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,350 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,150 |
||
Chổi lông |
cái |
1,000 |
||
Xăng |
lít |
0,070 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,000 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
0,368 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,057 |
||
Thiết bị đo điện áp và nội trở |
ca |
0,016 |
||
Thiết bị đo nhiệt độ |
ca |
0,016 |
||
|
10 |
BK2.09000 Bảo dưỡng máy biến áp
BK2.09000 Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Vệ sinh toàn bộ khu vực phòng máy biến áp.
- Kiểm tra các bất thường như vết nám, tiếng ồn, nhiệt độ của máy biến áp.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Máy biến áp |
||||
≤ 100 kVA |
>100 kVA ÷ 200 kVA |
>200 kVA ÷ 300 kVA |
>300 kVA ÷560 kVA |
>560 kVA ÷ 800 kVA |
||||
BK2.09 |
Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
Vật liệu Chổi lông Cồn công nghiệp Giẻ lau Vật liệu khác Nhân công Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy thổi hút bụi 680W |
cái lít kg %
công
ca |
1,00 0,28 0,56 5
0,257
0,011 |
1,00 0,34 0,68 5
0,294
0,011 |
1,00 0,34 0,68 5
0,354
0,018 |
1,00 0,40 0,80 5
0,372
0,029 |
1,00 0,44 0,88 5
0,390
0,035 |
|
110 |
210 |
310 |
410 |
510 |
BK2.09000 Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Vệ sinh toàn bộ khu vực phòng máy biến áp.
- Kiểm tra các bất thường như vết nám, tiếng ồn, nhiệt độ của máy biến áp.
- Kiểm tra dòng điện, điện áp.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Máy biến áp |
||||
≤ 100 kVA |
>100 kVA ÷ 200 kVA |
>200 kVA ÷ 300 kVA |
>300 kVA ÷560 kVA |
>560 kVA ÷ 800 kVA |
||||
BK2.09 |
Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Chổi lông |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,28 |
0,34 |
0,34 |
0,40 |
0,44 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,56 |
0,68 |
0,68 |
0,80 |
0,88 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,315 |
0,360 |
0,438 |
0,481 |
0,511 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,011 |
0,011 |
0,018 |
0,029 |
0,035 |
||
Máy khác |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
|
120 |
220 |
320 |
420 |
520 |
BK2.09000 Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Vệ sinh toàn bộ khu vực phòng máy biến áp.
- Kiểm tra các bất thường như vết nám, tiếng ồn, nhiệt độ của máy biến áp.
- Kiểm tra dòng điện, điện áp.
- Kiểm tra, vệ sinh quạt thông gió, làm mát.
- Đo, kiểm tra độ cách điện của máy biến áp
- Kiểm tra sensor nhiệt và rơ-le điều khiển.
- Vệ sinh vỏ máy biến áp, thanh cái cao áp, đầu cos cao/hạ thế.
- Đo, kiểm tra hệ thống điện trở tiếp đất.
- Kiểm tra siết lại các mối nối, kiểm tra độ chắc chắn của các bu lông, chân đế.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Máy biến áp |
||||
≤ 100 kVA |
>100 kVA ÷ 200 kVA |
>200 kVA ÷ 300 kVA |
>300 kVA ÷560 kVA |
>560 kVA ÷ 800 kVA |
||||
BK2.09 |
Bảo dưỡng máy biến áp - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Băng keo điện |
cuộn |
0,28 |
0,34 |
0,34 |
0,40 |
0,44 |
||
Băng keo trung thế |
cuộn |
0,72 |
0,85 |
0,85 |
1,00 |
1,10 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,28 |
0,34 |
0,34 |
0,40 |
0,44 |
||
Giấy nhám số 0 |
tờ |
0,56 |
0,68 |
0,68 |
0,80 |
0,88 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,56 |
0,68 |
0,68 |
0,80 |
0,88 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,677 |
0,795 |
0,984 |
1,127 |
1,299 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,022 |
0,023 |
0,031 |
0,049 |
0,077 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,023 |
0,029 |
0,039 |
0,051 |
0,068 |
||
Máy khác |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
|
130 |
230 |
330 |
430 |
530 |
BK2.10000 Bảo dưỡng máy phát điện
BK2.10000 Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, chạy thử máy trước khi bảo dưỡng.
- Kiểm tra lọc khí nạp; xả cặn và nước.
- Kiểm tra bộ hiển thị.
- Kiểm tra sạc ắc quy, kiểm tra dung dịch axit ắc quy.
- Kiểm tra mức nước làm mát
- Kiểm tra kết nối hệ thống điện.
- Kiểm tra chỉ thị lọc khí động cơ, vệ sinh bộ lọc khí.
- Kiểm tra mức dầu động cơ; xả nước và cặn bể chứa nhiên liệu.
- Kiểm tra đầu phát, kiểm tra cầu chì đầu phát.
- Kiểm tra phụ tải; đo và ghi nhiệt độ cuộn stator.
- Kiểm tra xung quanh máy phát.
- Chạy thử không tải để kiểm tra các thông số: điện áp, dòng điện, tần số, điện áp ắc quy, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ dầu bôi trơn, áp suất dầu bôi trơn.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Máy phát điện |
||||
≤ 100 kVA |
>100 kVA ÷ 220 kVA |
>220 kVA ÷ 320 kVA |
>320 kVA ÷ 550 kVA |
>550 kVA ÷ 750 kVA |
||||
BK2.10 |
Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,80 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,50 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
Dầu Mazut/diezel |
lít |
0,30 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
||
Xăng |
lít |
0,15 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
||
Xà phòng |
kg |
0,20 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
0,306 |
0,357 |
0,521 |
0,591 |
0,637 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680kW |
ca |
0,021 |
0,024 |
0,026 |
0,027 |
0,027 |
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
0,009 |
0,009 |
0,009 |
0,010 |
0,012 |
||
Máy khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
|
110 |
210 |
310 |
410 |
510 |
BK2.10000 Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, chạy thử máy trước khi bảo dưỡng.
- Kiểm tra vệ sinh két làm mát, xả nước cáu cặn, thay dung dịch nước làm mát.
- Kiểm tra chỉ báo nghẹt khí nạp, vệ sinh.
- Kiểm tra hệ thống nhiên liệu, bơm dầu, các đường ống dẫn dầu, các van.
- Kiểm tra ắc quy, bộ nạp ắc quy, cáp nối, mức dung dịch ắc quy, bổ sung (nếu cần).
- Kiểm tra dây đai quạt gió, dây đai máy nạp ắc quy.
- Vệ sinh động cơ, lọc gió, tủ điều khiển; bơm mỡ ổ bi cổ trục, ổ bi quạt gió.
- Kiểm tra cảm biến áp suất dầu các đường ống dẫn dầu.
- Kiểm tra, điều chỉnh khe hở xu pap.
- Kiểm tra hệ thống hiển thị và bảo vệ động cơ.
- Kiểm tra, vệ sinh các cảm biến; bộ tự động điều chỉnh điện áp, bộ kích từ.
- Kiểm tra toàn bộ bên ngoài xung quanh máy phát, vệ sinh bề mặt máy, phòng máy và hệ thống nhiên liệu.
- Đo, kiểm tra điện trở tiếp đất; kiểm tra độ rung của máy.
- Chạy thử không tải để kiểm tra các thông số: điện áp, dòng điện, tần số, điện áp ắc quy, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ dầu bôi trơn, áp suất dầu bôi trơn.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Máy phát điện |
||||
≤ 100 kVA |
>100 kVA ÷ 220 kVA |
>220 kVA ÷ 320 kVA |
>320 kVA ÷ 550 kVA |
>550 kVA ÷ 750 kVA |
||||
BK2.10 |
Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
1,20 |
1,58 |
1,76 |
2,20 |
2,20 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,50 |
0,58 |
0,64 |
0,80 |
0,80 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
Dầu Mazut/diezel |
lít |
0,30 |
0,36 |
0,40 |
0,50 |
0,50 |
||
Xăng |
lít |
0,15 |
0,16 |
0,17 |
0,18 |
0,18 |
||
Mỡ bôi trơn |
kg |
0,20 |
0,22 |
0,24 |
0,30 |
0,30 |
||
Nước cất |
lít |
1,50 |
1,61 |
1,72 |
2,00 |
2,00 |
||
Xà phòng |
kg |
0,20 |
0,22 |
0,24 |
0,30 |
0,30 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
0,502 |
0,773 |
0,984 |
1,143 |
1,558 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,023 |
0,034 |
0,039 |
0,048 |
0,057 |
||
Đồng hồ đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,011 |
0,022 |
0,027 |
0,029 |
0,032 |
||
Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy |
ca |
0,016 |
0,021 |
0,022 |
0,033 |
0,038 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
120 |
220 |
320 |
420 |
520 |
BK2.10000 Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, chạy thử máy trước khi bảo dưỡng.
- Kiểm tra vệ sinh két làm mát, xả nước cáu cặn, thay dung dịch nước làm mát.
- Kiểm tra chỉ báo nghẹt khí nạp, vệ sinh.
- Kiểm tra hệ thống nhiên liệu, bơm dầu, các đường ống dẫn dầu, các van.
- Kiểm tra ắc quy, bộ nạp ắc quy, cáp nối, mức dung dịch ắc quy, bổ sung (nếu cần).
- Kiểm tra dây đai quạt gió, dây đai máy nạp ắc quy.
- Vệ sinh động cơ, lọc gió, tủ điều khiển; bơm mỡ ổ bi cổ trục, ổ bi quạt gió.
- Thay thế phin lọc khí.
- Hút dầu cũ ra khỏi máy bằng máy bơm dầu; thay thế phin lọc nhiên liệu; thay thế phin lọc dầu.
- Thay dầu bôi trơn bằng máy bơm dầu.
- Kiểm tra cảm biến áp suất dầu các đường ống dẫn dầu.
- Kiểm tra, điều chỉnh khe hở xu pap.
- Kiểm tra hệ thống hiển thị và bảo vệ động cơ.
- Kiểm tra, vệ sinh các cảm biến; bộ tự động điều chỉnh điện áp, bộ kích từ.
- Kiểm tra toàn bộ bên ngoài xung quanh máy phát, vệ sinh bề mặt máy, phòng máy và hệ thống nhiên liệu.
- Đo, kiểm tra điện trở tiếp đất; kiểm tra độ rung của máy.
- Chạy thử không tải để kiểm tra các thông số: điện áp, dòng điện, tần số, điện áp ắc quy, nhiệt độ nước làm mát, nhiệt độ dầu bôi trơn, áp suất dầu bôi trơn.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Máy phát điện |
||||
≤ 100 kVA |
>100 kVA ÷ 220 kVA |
>220 kVA ÷ 320 kVA |
>320 kVA ÷ 550 kVA |
>550 kVA ÷ 750 kVA |
||||
BK2.10 |
Bảo dưỡng máy phát điện - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng - Thay dầu bằng máy |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
1,20 |
1,58 |
1,76 |
2,20 |
2,20 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,50 |
0,58 |
0,64 |
0,80 |
0,80 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
||
Dầu Mazut/diezel |
lít |
0,30 |
0,36 |
0,40 |
0,50 |
0,50 |
||
Xăng |
lít |
0,15 |
0,16 |
0,17 |
0,18 |
0,18 |
||
Mỡ bôi trơn |
kg |
0,20 |
0,22 |
0,24 |
0,30 |
0,30 |
||
Nước cất |
lít |
1,50 |
1,61 |
1,72 |
2,00 |
2,00 |
||
Xà phòng |
kg |
0,20 |
0,22 |
0,24 |
0,30 |
0,30 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
0,840 |
0,977 |
1,313 |
1,778 |
2,069 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,023 |
0,034 |
0,039 |
0,048 |
0,057 |
||
Đồng hồ đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,011 |
0,022 |
0,027 |
0,029 |
0,032 |
||
Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy |
ca |
0,016 |
0,021 |
0,022 |
0,033 |
0,038 |
||
Máy bơm dầu |
ca |
0,029 |
0,049 |
0,056 |
0,059 |
0,064 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
|
130 |
230 |
330 |
430 |
530 |
BK2.11000 Bảo dưỡng thiết bị UPS
BK2.11000 Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .
- Kiểm tra cường độ tải.
- Kiểm tra các tín hiệu báo, các khóa nguồn trong UPS, trạng thái các đèn LED.
- Kiểm tra dòng điện, điện áp, tần số đầu ra, công suất.
- Vệ sinh toàn bộ máy (bên ngoài, bên trong tủ, các cửa thông gió, lưới lọc bụi, các mô đun của UPS, các ngăn tủ ắc quy).
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất |
|||
5kVA ÷ <15kVA |
15kVA ÷ <60kVA |
60kVA ÷ <120kVA |
≥ 120kVA |
||||
BK2.11 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,350 |
0,350 |
0,350 |
0,500 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,150 |
0,150 |
0,150 |
0,200 |
||
Chổi lông |
cái |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
||
Xăng |
lít |
0,070 |
0,070 |
0,070 |
0,100 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,235 |
0,267 |
0,335 |
0,466 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,043 |
0,044 |
0,055 |
0,088 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,031 |
0,032 |
0,033 |
0,058 |
||
|
110 |
210 |
310 |
410 |
BK2.11000 Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .
- Kiểm tra cường độ tải.
- Kiểm tra các tín hiệu báo, các khóa nguồn trong UPS, trạng thái các đèn LED.
- Kiểm tra dòng điện, điện áp, tần số đầu ra, công suất.
- Vệ sinh toàn bộ máy (bên ngoài, bên trong tủ, các cửa thông gió, lưới lọc bụi, các mô đun của UPS, các ngăn tủ ắc quy).
- Kiểm tra tình trạng của ắc quy, kiểm tra bên ngoài vỏ bình, xả tải và nạp ắc quy.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất |
|||
5kVA ÷ <15kVA |
15kVA ÷ <60kVA |
60kVA ÷ <120kVA |
≥ 120kVA |
||||
BK2.11 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,350 |
0,350 |
0,350 |
0,500 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,150 |
0,150 |
0,150 |
0,200 |
||
Chổi lông |
cái |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
||
Xăng |
lít |
0,070 |
0,070 |
0,070 |
0,100 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,296 |
0,328 |
0,409 |
0,569 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,043 |
0,044 |
0,055 |
0,088 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,031 |
0,032 |
0,033 |
0,058 |
||
Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy |
ca |
0,031 |
0,031 |
0,036 |
0,051 |
||
|
120 |
220 |
320 |
420 |
BK2.11000 Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .
- Kiểm tra cường độ tải.
- Kiểm tra các tín hiệu báo, các khóa nguồn trong UPS, trạng thái các đèn LED.
- Kiểm tra dòng điện, điện áp, tần số đầu ra, công suất.
- Vệ sinh toàn bộ máy (bên ngoài, bên trong tủ, các cửa thông gió, lưới lọc bụi, các mô đun của UPS, các ngăn tủ ắc quy).
- Kiểm tra tình trạng của ắc quy, kiểm tra bên ngoài vỏ bình, xả tải và nạp ắc quy.
- Kiểm tra, siết lại các mối nối.
- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.
- Vận hành bypass.
- Kiểm tra tình trạng làm việc của quạt giải nhiệt hoặc thay thế quạt giải nhiệt (nếu cần).
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất |
|||
5kVA ÷ <15kVA |
15kVA ÷ <60kVA |
60kVA ÷ <120kVA |
≥ 120kVA |
||||
BK2.11 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,350 |
0,350 |
0,350 |
0,500 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,150 |
0,150 |
0,150 |
0,200 |
||
Chổi lông |
cái |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
||
Xăng |
lít |
0,070 |
0,070 |
0,070 |
0,100 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,613 |
0,722 |
0,875 |
1,214 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,043 |
0,044 |
0,055 |
0,088 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,031 |
0,032 |
0,033 |
0,058 |
||
Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy |
ca |
0,031 |
0,031 |
0,036 |
0,051 |
||
Thiết bị đo nhiệt độ |
ca |
0,016 |
0,022 |
0,022 |
0,033 |
||
|
130 |
230 |
330 |
430 |
BK2.11000 Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .
- Kiểm tra cường độ tải.
- Kiểm tra các tín hiệu báo, các khóa nguồn trong UPS, trạng thái các đèn LED.
- Kiểm tra dòng điện, điện áp, tần số đầu ra, công suất.
- Vệ sinh toàn bộ máy (bên ngoài, bên trong tủ, các cửa thông gió, lưới lọc bụi, các mô đun của UPS, các ngăn tủ ắc quy).
- Kiểm tra tình trạng của ắc quy, kiểm tra bên ngoài vỏ bình, xả tải và nạp ắc quy.
- Kiểm tra, siết lại các mối nối.
- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.
- Vận hành bypass.
- Kiểm tra tình trạng làm việc của quạt giải nhiệt hoặc thay thế quạt giải nhiệt (nếu cần).
- Thực hiện thao tác thử nghiệm của hệ thống bao gồm kiểm tra hoặc thay thế accu.
- Sơn lại những chỗ rỉ sét.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất |
|||
5kVA ÷ <15kVA |
15kVA ÷ <60kVA |
60kVA ÷ <120kVA |
≥ 120kVA |
||||
BK2.11 |
Bảo dưỡng thiết bị UPS - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,350 |
0,350 |
0,350 |
0,500 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,150 |
0,150 |
0,150 |
0,200 |
||
Chổi lông |
cái |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
1,000 |
||
Xăng |
lít |
0,070 |
0,070 |
0,070 |
0,100 |
||
Sơn các loại |
kg |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
0,100 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,777 |
0,875 |
1,028 |
1,444 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,043 |
0,044 |
0,055 |
0,088 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,031 |
0,032 |
0,033 |
0,058 |
||
Đồng hồ đo kiểm tra ắc quy |
ca |
0,053 |
0,053 |
0,058 |
0,095 |
||
Thiết bị đo nhiệt độ |
ca |
0,016 |
0,022 |
0,022 |
0,033 |
||
|
140 |
240 |
340 |
440 |
BK2.12110 Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra tình trạng tụ.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.121 |
Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
Nhân công Nhân công 4,5/7 |
công |
0,126 |
|
10 |
BK2.12120 Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra tình trạng tụ.
- Kiểm tra bộ điều khiển.
- Kiểm tra CB, Contactor đóng cắt.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.121 |
Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
Nhân công Nhân công 4,5/7 |
công |
0,205 |
|
20 |
BK2.12130 Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra tình trạng tụ.
- Kiểm tra bộ điều khiển.
- Kiểm tra CB, Contactor đóng cắt.
- Vệ sinh máy, siết lại các mối nối.
- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.121 |
Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
Vật liệu |
|
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,34 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,17 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,68 |
||
Mỡ bò |
kg |
0,17 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,341 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,023 |
||
Thiết bị đo nhiệt độ |
ca |
0,012 |
||
|
30 |
BK2.12140 Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra tình trạng tụ.
- Kiểm tra bộ điều khiển.
- Kiểm tra CB, Contactor đóng cắt.
- Vệ sinh máy, siết lại các mối nối.
- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.
- Sơn lại các chỗ bị rỉ sét.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.121 |
Bảo dưỡng tủ tụ bù hạ thế - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
Vật liệu |
|
|
Cồn công nghiệp |
lít |
0,34 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,17 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,68 |
||
Mỡ bò |
kg |
0,17 |
||
Sơn các loại |
kg |
0,40 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,429 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,023 |
||
Thiết bị đo nhiệt độ |
ca |
0,012 |
||
|
40 |
BK2.13110 Bảo dưỡng thiết bị biến dòng điện, biến điện áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, di chuyển đến vị trí thực hiện bảo dưỡng.
- Mở nắp tủ đèn, kiểm tra điện áp vào, dòng điện, xác định nguyên nhân rò điện.
- Tháo biến thế ra khỏi lưới điện, kiểm tra biến thế bằng máy đo; vệ sinh biến thế, các đầu cắm.
- Đấu nối lại các đầu cắm, quấn băng keo hạ thế, băng keo trung thế và băng keo chống nước vào các đầu cắm.
- Đóng thử điện, kiểm tra hoạt động của đèn. Đo điện trở cách điện của mạch.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.131 |
Bảo dưỡng thiết bị biến dòng điện, biến điện áp |
Vật liệu |
|
|
Băng dính điện |
cuộn |
0,125 |
||
Chổi lông |
cái |
0,100 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,100 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,200 |
||
Mỡ bò |
kg |
0,050 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
0,339 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,058 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,024 |
||
|
10 |
BK2.14110 Bảo dưỡng hệ thống thiết bị RADAR thời tiết bao gồm anten và các thiết bị phụ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị
- Vệ sinh sạch sẽ bên trong và bên ngoài toàn bộ thiết bị, tủ rack và hệ thống mái vòm (radome) radar.
- Kiểm tra, vệ sinh lọc gió, quạt tản nhiệt của tủ thiết bị, radome.
- Kiểm tra và làm sạch các khe cắm, đầu nối connector dây feeder tín hiệu và các tiếp điểm chống sét.
- Kiểm tra, siết chặt kết cấu và bôi mỡ các điểm trục xoay của Radome.
- Kiểm tra, đo đạc nguồn điện cung cấp; các đèn cảnh báo và hoạt động của nút Emergency Stop.
- Kiểm tra, đo đạc và cân chỉnh các thông số hoạt động chính của hệ thống: đo tần số, phổ tín hiệu, công suất phát…, cân chỉnh các thông số về giá trị chuẩn.
- Kiểm tra tổng thể tất cả thông số, ngưỡng báo động và tình trạng hoạt động của hệ thống Radar.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các tập điểm cáp tín hiệu, điều khiển.
- Kiểm tra thông tin hiển thị tại các điểm giám sát đầu cuối Radar.
- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.141 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị RADAR thời tiết bao gồm anten và các thiết bị phụ |
Vật liệu |
|
|
Băng dính điện |
cuộn |
1,00 |
||
Đất sét |
kg |
0,50 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,30 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,50 |
||
Dây nhựa |
cái |
50,00 |
||
Keo silicon |
hộp |
5,00 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
1,739 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,063 |
||
Đồng hồ kỹ thuật số VOM |
ca |
0,034 |
||
Máy vi tính sử dụng phần mềm chuyên dụng |
ca |
0,263 |
||
Máy đo tần số |
ca |
0,166 |
||
Máy phân tích phổ |
ca |
0,166 |
||
Máy đo công suất, đầu dò cảm biến |
ca |
0,166 |
||
Bộ kiểm tra tín hiệu đường truyền cáp quang |
ca |
0,039 |
||
|
10 |
BK2.14210 Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LIDAR và các thiết bị phụ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Vệ sinh sạch sẽ bên trong và bên ngoài tủ thiết bị.
- Kiểm tra, vệ sinh quạt tản nhiệt, ống kính Lens và châm nước vệ sinh Lens.
- Kiểm tra và làm sạch các khe cắm, đầu nối connector dây feeder tín hiệu và các tiếp điểm chống sét.
- Kiểm tra trạng thái cân bằng và chuyển động của thiết bị, kiểm tra cần gạt nước.
- Kiểm tra và bôi trơn đầu quét.
- Kiểm tra, đo đạc nguồn điện cung cấp, bộ chuyển đổi nguồn; các đèn cảnh báo.
- Kiểm tra tổng thể tất cả thông số, ngưỡng báo động và tình trạng hoạt động của hệ thống Lidar.
- Kiểm tra, bảo dưỡng các tập điểm cáp tín hiệu, điều khiển.
- Kiểm tra thông tin hiển thị tại các điểm giám sát đầu cuối Lidar.
- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.142 |
Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LIDAR và các thiết bị phụ |
Vật liệu |
|
|
Băng dính điện |
cuộn |
1,00 |
||
Đất sét |
kg |
0,50 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,30 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,50 |
||
Dây nhựa |
cái |
50,00 |
||
Keo silicon |
hộp |
1,00 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,676 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,041 |
||
Đồng hồ kỹ thuật số VOM |
ca |
0,024 |
||
Máy vi tính sử dụng phần mềm chuyên dụng |
ca |
0,136 |
||
Bộ kiểm tra tín hiệu đường truyền cáp quang |
ca |
0,041 |
||
|
10 |
BK2.14310 Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LLWAS và các thiết bị phụ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Bảo dưỡng hệ thống buly dẫn hướng cáp lên đỉnh cột (chiều cao cột khoảng 30m).
- Bảo dưỡng hệ thống truyền động tại cửa cột.
- Bảo dưỡng cáp thép D12 tại cột gió.
- Thay ốc siết cáp cho các dây níu.
- Thay cáp điện cho cột gió - dây dẫn 2 ruột, CXV 2Cx2,5mm2 gồm:
+ Tháo dỡ cáp cũ, loại dây dẫn 2 ruột, CXV 2Cx2,5mm2, từ bảng điện cửa cột lên giàn di động.
+ Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, CXV 2Cx2,5mm2, từ bảng điện cửa cột lên giàn di động.
- Bảo dưỡng sơn giá đỡ động cơ.
- Kiểm tra thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 trụ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.143 |
Bảo dưỡng hệ thống cảnh báo gió đứt LLWAS và các thiết bị phụ |
Vật liệu |
|
|
Băng dính điện |
cuộn |
1,00 |
||
Đất sét |
kg |
0,50 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,30 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
hộp |
0,50 |
||
Dây nhựa |
cái |
50,00 |
||
Keo silicon |
hộp |
1,00 |
||
Cồn công nghiệp |
lít |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,0/7 |
công |
1,392 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Cần cẩu 65t |
ca |
0,178 |
||
Máy đo vạn năng |
ca |
0,040 |
||
|
10 |
BK2.15110 Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường nguồn 3P-220/380V
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị .
- Kiểm tra trạng thái các đèn báo, bộ đếm.
- Kiểm tra độ ổn định các thiết bị bên trong.
- Kiểm tra các cầu chì, các điểm tiếp xúc điện.
- Vệ sinh, hút thổi bụi trong và ngoài tủ, siết lại các mối nối.
- Kiểm tra các đường cáp vào, ra.
- Sơn lại những chố bị rỉ sét.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.151 |
Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường nguồn 3P- 220/380V |
Vật liệu |
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
0,40 |
||
Đá cắt |
viên |
1,00 |
||
Đá mài |
viên |
1,00 |
||
Keo silicon |
tuýt |
0,80 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,080 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,027 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,017 |
||
|
10 |
BK2.15210 Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường tín hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Tiến hành mở tủ, dùng máy thổi bụi, chổi lông, giẻ lau vệ sinh tủ.
- Đo đạc, kiểm tra hệ thống chống sét đường truyền tín hiệu theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoạt động của thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.152 |
Bảo dưỡng thiết bị chống sét lan truyền trên đường tín hiệu |
Vật liệu |
|
|
Long não (6 viên/túi) |
túi |
1,00 |
||
Chổi lông |
cái |
1,00 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,295 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,019 |
||
Đồng hồ VOM |
ca |
0,034 |
||
|
10 |
BK2.15300 Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Tiến hành kiểm tra trạng thái bộ đếm sét.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.153 |
Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
Nhân công Nhân công 4,5/7 |
công |
0,146 |
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Tiến hành kiểm tra trạng thái bộ đếm sét.
- Kiểm tra tình trạng kim thu sét, vị trí các mối nối.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.153 |
Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
Nhân công Nhân công 4,5/7 |
công |
0,225 |
|
20 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Tiến hành kiểm tra trạng thái bộ đếm sét.
- Vệ sinh tủ tập điểm, siết lại các mối nối.
- Đo, kiểm tra điện trở nối đất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.153 |
Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
Vật liệu |
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
0,60 |
||
Chổi lông |
cái |
0,30 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,384 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,047 |
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,033 |
||
|
30 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Tiến hành kiểm tra trạng thái bộ đếm sét.
- Kiểm tra tình trạng kim thu sét, vị trí các mối nối.
- Vệ sinh tủ tập điểm, siết lại các mối nối.
- Đo, kiểm tra điện trở nối đất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Sơn lại những chỗ rỉ sét.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.153 |
Bảo dưỡng hệ thống kim thu sét, tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
Vật liệu |
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
0,60 |
||
Chổi lông |
cái |
0,60 |
||
Sơn các loại |
kg |
0,40 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,429 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,047 |
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,033 |
||
|
40 |
BK2.15400 Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét
BK2.15410 Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra đèn báo, bộ đếm.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.154 |
Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tuần |
Nhân công |
|
|
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,173 |
||
Máy thi công Đồng hồ kỹ thuật số VOM |
ca |
0,011 |
||
|
10 |
BK2.15420 Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra đèn báo, bộ đếm.
- Kiểm tra tình trạng tụ, cuộn dây trong tủ.
- Kiểm tra CB đóng cắt.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.154 |
Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 1 tháng |
Nhân công |
|
|
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,278 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Đồng hồ kỹ thuật số VOM |
ca |
0,046 |
||
Ampe kìm |
ca |
0,035 |
||
|
20 |
BK2.15430 Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra đèn báo, bộ đếm.
- Kiểm tra tình trạng tụ, cuộn dây trong tủ.
- Kiểm tra CB đóng cắt.
- Vệ sinh tủ, siết lại các mối nối.
- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.
- Kiểm tra hoạt động của thiết bị.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.154 |
Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 6 tháng |
Vật liệu |
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
0,60 |
||
Keo Silicon |
kg |
0,80 |
||
Chổi lông |
cái |
0,30 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,488 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,055 |
||
Đồng hồ kỹ thuật số VOM |
ca |
0,046 |
||
Ampe kìm |
ca |
0,035 |
||
Camera hồng ngoại |
ca |
0,015 |
||
|
30 |
BK2.15440 Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra đèn báo, bộ đếm.
- Kiểm tra tình trạng tụ, cuộn dây trong tủ.
- Kiểm tra CB đóng cắt.
- Vệ sinh tủ, siết lại các mối nối.
- Kiểm tra tiếp xúc các mối nối bằng camera hồng ngoại.
- Sơn lại những chỗ rỉ sét.
- Kiểm tra hoạt động của thiết bị.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.154 |
Bảo dưỡng tủ cắt lọc sét - Bảo dưỡng định kỳ 12 tháng |
Vật liệu |
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
0,60 |
||
Keo Silicon |
kg |
0,80 |
||
Chổi lông |
cái |
0,60 |
||
Sơn các loại |
kg |
0,40 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,538 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,055 |
||
Đồng hồ kỹ thuật số VOM |
ca |
0,046 |
||
Ampe kìm |
ca |
0,035 |
||
Camera hồng ngoại |
ca |
0,015 |
||
|
40 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, kiểm tra máy phát điện, lượng dầu và các thông số liên quan trước khi hoạt động, khởi động máy phát điện dự phòng đảm bảo hệ thống tự điều chỉnh nguồn điện từ lưới điện sang điện máy phát để bảo dưỡng thiết bị.
- Mở tủ thiết bị xả điện tại các đầu cáp bằng cọc tiếp địa, lắp đặt dây tiếp địa riêng vào mạch của thiết bị.
- Tháo ốc siết dây cáp dẫn điện ra khỏi 3 đầu nối của hệ thống sét.
- Vệ sinh, hút thổi bụi trong và ngoài tủ, siết lại các mối nối.
- Kiểm tra cách điện cho 3 cáp chính sau đó xả tích điện trong cáp bằng tiếp địa.
- Lắp đặt lại các cáp điện đã tháo, siết lại các mối nối, kiểm tra điện trở.
- Tháo tiếp địa, đóng tủ và tiến hành ngắt điện máy phát chuyển nguồn về lưới điện.
- Kiểm tra hoạt động của thiết bị.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.155 |
Bảo dưỡng thiết bị chống sét trung thế 22/7,2/6 kV trên đầu cực thiết bị kiểu chống sét van |
Vật liệu |
|
|
Giẻ lau |
kg |
0,10 |
||
Chổi lông |
cái |
0,10 |
||
Băng dính điện |
cuộn |
0,10 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
0,616 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo điện trở tiếp địa |
ca |
0,017 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,042 |
||
Máy đo điện áp và nội trở |
ca |
0,022 |
||
|
10 |
BK2.16110 Bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Tiến hành kiểm tra, vệ sinh các đầu báo nhiệt, báo khói, sprinkler, vệ sinh tủ báo cháy trung tâm.
- Đo kiểm tra tủ báo cháy trung tâm bằng đồng hồ vạn năng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 hệ thống
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.161 |
Bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động |
Vật liệu |
|
|
Chất tẩy rửa |
lít |
0,45 |
||
Chổi lông |
cái |
3,00 |
||
Giẻ lau |
kg |
2,75 |
||
Mỡ công nghiệp |
kg |
0,50 |
||
Vật liệu khác |
% |
5,00 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
1,143 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,093 |
||
Đồng hồ vạn năng |
ca |
0,147 |
||
|
10 |
BK2.17110 Sửa chữa rãnh cáp thứ cấp cho đèn chìm rộng ≥ 1,6cm, sâu ≥ 2,4cm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công.
- Mở đèn khỏi đế; dùng đồng hồ để kiểm tra hư hỏng.
- Tìm vị trí thùng đèn.
- Tiến hành cưa cắt rãnh cáp.
- Vệ sinh rãnh cáp, đi dây mới.
- Lắp đèn, bật kiểm tra.
- Lắp lại hoàn chỉnh đèn.
- Tiến hành trám rãnh cáp bằng Backer rod và chất trám khe.
- Vệ sinh, thu dọn sau thi công.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.171 |
Sửa chữa rãnh cáp thứ cấp cho đèn chìm rộng ≥ 1,6cm, sâu ≥ 2,4cm |
Vật liệu |
|
|
Backer rod 13mm |
m |
11,55 |
||
Chất trám khe |
lít |
1,133 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,15 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy bắt vít cầm tay 0,7kW |
ca |
0,044 |
||
Máy khoan bê tông cầm tay 0,75kW |
ca |
0,116 |
||
Máy cắt bê tông 7,5kW |
ca |
0,116 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,093 |
||
Đồng hồ đa năng |
ca |
0,105 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp không có nguồn điện tại vị trí thi công, bổ sung máy phát điện 6,25 kVA với mức hao phí bằng 0,386 ca.
BK2.18110 Bảo dưỡng máy điều dòng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị.
- Kiểm tra sự hoạt động ở chế độ Local và Remote ở từng nấc sáng.
- Kiểm tra điện áp vào, dòng điện ra ở từng mức sáng; hiệu chỉnh nếu có sai lệch.
- Vệ sinh các board mạch, đầu nối, chỗ tiếp xúc điện.
- Kiểm tra các CB, dây dẫn.
- Đo điện trở cách điện của từng phân hệ.
- Đo điện trở thông mạch của từng phân hệ.
- Chạy thử, kiểm tra thiết bị.
- Thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.181 |
Bảo dưỡng máy điều dòng |
Nhân công |
|
|
Nhân công 4,0/7 |
công |
0,860 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy tính xách tay |
ca |
0,115 |
||
Máy thổi hút bụi 680W |
ca |
0,021 |
||
Máy đo điện trở tiếp xúc |
ca |
0,038 |
||
|
10 |
BK2.18210 Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi <1,8m và các thiết bị phụ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng.
- Lắp đặt đèn vào khung đế đèn, siết ốc, hiệu chỉnh góc theo thiết kế.
- Lắp khung đế đèn vào đế cố định trên thực địa.
- Kiểm tra góc đèn bằng thiết bị đo góc.
- Làm ổ cắm cho đèn vào cáp nối.
- Luồn cáp điện từ đèn vào thùng đèn.
- Làm phích cắm cho dây dẫn để nối dây vào biến thế.
- Làm đầu cắm và phích cắm cho 2 đầu biến thế để nối vào mạch điện tại thùng đèn.
- Quấn căng keo cách điện trung thế cho dây biến thế và băng keo cách điện hạ thế cho dây của đèn tại các điểm nối.
- Đóng điện kiểm tra hoạt động.
- Kiểm tra lần cuối, đóng thùng đèn.
- Thu dọn hiện trường, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.182 |
Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi <1,8m và các thiết bị phụ |
Vật liệu Băng keo cách điện Băng keo chống nước Nhân công Nhân công 3,5/7 Máy thi công Thiết bị đo góc tiếp cận |
cuộn cuộn
công
ca |
1,000 1,000
1,269
0,268 |
|
10 |
BK2.18310 Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi ≥1,8m và các thiết bị phụ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng.
- Hạ khung đèn xuống độ cao thực hiện công việc bằng thiết bị hạ cột.
- Lắp đặt đèn vào khung đế đèn, siết ốc, hiệu chỉnh góc theo thiết kế.
- Lắp khung đế đèn vào khung cột đèn.
- Kiểm tra góc đèn bằng thiết bị đo góc. Làm ổ cắm cho đèn vào cáp nối.
- Luồn cáp điện vào ống nhựa và ống ruột gà, lắp ống luồn dây từ đèn vào khung đèn và dẫn xuống thùng đèn.
- Làm phích cắm cho dây dẫn để nối dây vào biến thế. Làm đầu cắm và phích cắm cho 2 đầu biến thế để nối vào mạch điện tại thùng đèn.
- Quấn băng keo cách điện trung thế cho dây biến thế và băng keo cách điện hạ thế cho dây của đèn tại các điểm nối.
- Đóng điện kiểm tra hoạt động.
- Nâng khung đèn đến độ cao thiết kế.
- Kiểm tra lần cuối, đóng thùng đèn, thu dọn hiện trường, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.183 |
Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn nổi ≥1,8m và các thiết bị phụ |
Vật liệu Băng keo cách điện Băng keo chống nước Nhân công Nhân công 3,5/7 Máy thi công Thiết bị đo góc tiếp cận |
cuộn cuộn
công
ca |
1,000 1,000
1,502
0,268 |
|
10 |
BK2.18410 Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn chìm và các thiết bị phụ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ, thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng.
- Xác định vị trí lắp đặt đèn.
- Khoan lỗ đặt đế đèn bằng thiết bị khoan chuyên dụng.
- Khoan lỗ dẫn dây điện vào đế đèn bằng khoan cầm tâm. Luồn dây cáp vào đế đèn.
- Đặt đế đèn, căn chỉnh hướng, độ sâu của đế đèn.
- Đổ keo xung quanh đế đèn và đợi khô.
- Làm phích cắm cho dây dẫn để nối dây vào biến thế.
- Làm đầu cắm và phích cắm cho 2 đầu biến thế để nối vào mạch điện tại thùng đèn.
- Quấn băng keo cách điện trung thế cho dây biến thế và băng keo cách điện hạ thế cho dây của đèn tại các điểm nối.
- Đóng điện kiểm tra hoạt động.
- Kiểm tra lần cuối, đóng thùng đèn, thu dọn hiện trường, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.184 |
Lắp đặt hoàn chỉnh bộ đèn chìm và các thiết bị phụ |
Vật liệu Băng keo cách điện Băng keo chống nước Nhân công Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW |
cuộn cuộn
công
ca |
1,000 1,000
1,269
0,270 |
|
10 |
BK2.18510 Lắp đặt máy điều dòng và bộ chọn mạch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vật tư, trang thiết bị phục vụ công tác bảo dưỡng thiết bị, di chuyển tới khu vực đặt thiết bị tại trạm.
- Mở thiết bị điều dòng và tủ thiết bị cần điều dòng.
- Kết nối cáp cấp nguồn với thiết bị điều dòng và cáp ra thiết bị từ tủ điều dòng.
- Hiệu chỉnh dòng điện cho tủ điều dòng, bắt dây dẫn phụ vào tủ; siết lại cáp khi hiệu chỉnh xong.
- Lắp đặt cáp thông tin điều khiển từ thiết bị thay thế vào tủ điều dòng.
- Kiểm tra trước khi đóng điện nguồn cho tủ điều dòng.
- Lắp lại vỏ tủ, bật nguồn cho thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi bảo dưỡng.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.185 |
Lắp đặt máy điều dòng và bộ chọn mạch |
Nhân công Nhân công 4,0/7 |
công |
0,700 |
|
10 |
BK2.18610 Định vị vị trí lắp đèn, thùng đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, di chuyển máy, thiết bị thi công đến vị trí thi công.
- Tiến hành đo đạc, định vị trí lắp đèn, thùng đèn.
- Đánh dấu các vị trí cần lắp đèn, thùng đèn.
- Vệ sinh mặt bằng, thu dọn đồ đạc máy móc sau thi công.
Đơn vị tính: 1 vị trí
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.186 |
Định vị vị trí lắp đèn, thùng đèn |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,0/7 |
công |
0,120 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy thủy bình điện tử |
ca |
0,036 |
||
|
10 |
BK2.19110 Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.191 |
Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự |
Vật liệu |
|
|
Băng keo cách điện |
cuộn |
0,300 |
||
Cao su non |
cuộn |
0,500 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,200 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,200 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bịch |
0,200 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,319 |
||
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.192 |
Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp tuần tự cấu hình chuẩn ICAO (21 đèn lắp trên cột cao >1,8m) |
Vật liệu Băng keo cách điện Cao su non Dung dịch chống rỉ sét Dây rút cáp (bịch 100 sợi) Thuốc diệt côn trùng Nhân công Nhân công 3,5/7 |
cuộn cuộn bình bịch bịch
công |
0,30 0,50 0,20 0,20 0,20
0,551 |
|
10 |
BK2.19310 Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp nhận dạng thềm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.193 |
Bảo dưỡng hệ thống đèn chớp nhận dạng thềm |
Vật liệu |
|
|
Băng keo cách điện |
cuộn |
0,30 |
||
Cao su non |
cuộn |
0,50 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,20 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,20 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bịch |
0,20 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,319 |
||
|
10 |
BK2.19410 Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.194 |
Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác |
Vật liệu |
|
|
Băng keo cách điện |
cuộn |
1,000 |
||
Bóng đèn huỳnh quang 1,2m |
cái |
1,000 |
||
Cao su non |
cuộn |
1,500 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,500 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,300 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
0,300 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bịch |
0,300 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,301 |
||
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.195 |
Bảo dưỡng các loại đèn lắp nổi, đơn hướng, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác (đèn lắp trên cột cao >1,8m) |
Vật liệu |
|
|
Băng keo cách điện |
cuộn |
1,00 |
||
Bóng đèn huỳnh quang 1,2m |
cái |
1,00 |
||
Cao su non |
cuộn |
1,50 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,50 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,30 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
0,30 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bịch |
0,30 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,466 |
||
|
|
|
|
10 |
BK2.19610 Bảo dưỡng các loại đèn lắp chìm, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.196 |
Bảo dưỡng các loại đèn lắp chìm, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác |
Vật liệu |
|
|
Băng keo cách điện |
cuộn |
1,000 |
||
Bóng đèn huỳnh quang 1,2m |
cái |
1,000 |
||
Cao su non |
cuộn |
1,500 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,500 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,300 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
0,300 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bịch |
0,300 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,325 |
||
|
10 |
BK2.19710 Bảo dưỡng bộ đèn PAPI, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.197 |
Bảo dưỡng bộ đèn PAPI, bao gồm biến áp cách ly và phụ kiện khác |
Vật liệu |
|
|
Băng keo cách điện |
cuộn |
0,500 |
||
Cao su non |
cuộn |
0,500 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,300 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,100 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
0,500 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bịch |
0,500 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,293 |
||
|
10 |
BK2.19810 Bảo dưỡng bộ đèn pha xoay, bao gồm phụ kiện khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 bộ đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.198 |
Bảo dưỡng bộ đèn pha xoay, bao gồm phụ kiện khác |
Vật liệu |
|
|
Băng keo cách điện |
cuộn |
1,000 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,500 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,500 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,538 |
||
|
10 |
BK2.19910 Bảo dưỡng tuyến cáp đèn sân bay (đo điện trở, vệ sinh đầu cáp)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.199 |
Bảo dưỡng tuyến cáp đèn sân bay (đo điện trở, vệ sinh đầu cáp) |
Vật liệu |
|
|
Băng keo cách điện |
cuộn |
3 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,5 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
2,614 |
||
|
10 |
BK2.20110 Bảo dưỡng bàn điều khiển hệ thống đèn kiểu mimic panel
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.201 |
Bảo dưỡng bàn điều khiển hệ thống đèn kiểu mimic panel |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,164 |
|
10 |
BK2.20210 Bảo dưỡng máy tính điều khiển hệ thống đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.202 |
Bảo dưỡng máy tính điều khiển hệ thống đèn |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,296 |
|
10 |
BK2.20310 Bảo dưỡng tủ điều khiển kiểu PLC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.203 |
Bảo dưỡng tủ điều khiển kiểu PLC |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,407 |
|
10 |
BK2.20410 Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng đến 10 đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.204 |
Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng đến 10 đèn |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,219 |
|
10 |
BK2.20510 Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng từ 10 đến 15 đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.205 |
Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng từ 10 đến 15 đèn |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,263 |
|
10 |
BK2.20610 Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng > 20 đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.206 |
Bảo dưỡng thiết bị điều khiển đèn stopbar, số lượng > 20 đèn |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,328 |
|
10 |
BK2.21110 Bảo dưỡng đèn báo không trên cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.211 |
Bảo dưỡng đèn báo không trên cột |
Vật liệu |
|
|
Băng keo cách điện |
cuộn |
1 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,5 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,5 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,938 |
||
|
10 |
BK2.22110 Bảo dưỡng bộ đèn SAGA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 bộ đèn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.221 |
Bảo dưỡng bộ đèn SAGA |
Vật liệu |
|
|
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,50 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,30 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
0,30 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bịch |
0,30 |
||
Nhân công |
|
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,345 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy đo Hioki 3280-10F |
ca |
0,042 |
||
|
10 |
BK2.23000 Hệ thống thiết bị dẫn đường hàng không
BK2.23100 Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M-array và các thiết bị phụ khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
BD định kỳ tháng |
BD định kỳ 6 tháng |
BD định kỳ 12 tháng |
||||
BK2.231 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu M-array và các thiết bị phụ khác |
Vật liệu |
|
|
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Băng keo cách điện |
cuộn |
0,600 |
1,000 |
1,000 |
||
Bóng đèn huỳnh quang 1,2m |
cái |
0,300 |
2,000 |
2,0000 |
||
Cao su non |
cuộn |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Chì hàn |
kg |
- |
0,100 |
0,100 |
||
Chổi lông |
cái |
0,100 |
1,000 |
1,000 |
||
Dầu Head Cleaner hay tương đương |
bình |
0,200 |
1,000 |
1,000 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,150 |
0,400 |
0,400 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
- |
0,400 |
0,400 |
||
Giấy nhám mịn |
tờ |
- |
2,000 |
2,000 |
||
Giấy nhám thô |
tờ |
- |
2,000 |
2,000 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,050 |
0,400 |
0,400 |
||
Keo silicon |
bình |
0,250 |
1,000 |
1,000 |
||
Long não (bịch 100 viên) |
bịch |
0,150 |
0,400 |
0,400 |
||
Mỡ bò |
kg |
- |
0,200 |
0,200 |
||
Ốc xiết cáp đồng |
cái |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Pin 2A |
cục |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Pin 9V |
cục |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Sơn xịt cam |
bình |
- |
0,400 |
0,400 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
- |
0,400 |
0,400 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bình |
0,150 |
0,400 |
0,400 |
||
Xăng |
lít |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Kỹ sư 4/8 |
công |
0,115 |
1,250 |
1,814 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,115 |
1,250 |
1,814 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy vi tính |
ca |
0,104 |
0,688 |
1,120 |
||
Máy đo công suất |
ca |
- |
0,313 |
0,350 |
||
Máy đo tần số |
ca |
- |
0,188 |
0,277 |
||
|
10 |
20 |
30 |
BK2.23200 Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
BD định kỳ tháng |
BD định kỳ 6 tháng |
BD định kỳ 12 tháng |
||||
BK2.232 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị GP bao gồm anten kiểu Endfire và các thiết bị phụ khác |
Vật liệu |
|
|
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Băng keo cách điện |
cuộn |
0,600 |
1,000 |
1,000 |
||
Bóng đèn huỳnh quang 1,2m |
cái |
0,300 |
2,000 |
2,0000 |
||
Cao su non |
cuộn |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Chì hàn |
kg |
- |
0,100 |
0,100 |
||
Chổi lông |
cái |
0,100 |
1,000 |
1,000 |
||
Dầu Head Cleaner hay tương đương |
bình |
0,200 |
1,000 |
1,000 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,150 |
0,400 |
0,400 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
- |
0,400 |
0,400 |
||
Giấy nhám mịn |
tờ |
- |
2,000 |
2,000 |
||
Giấy nhám thô |
tờ |
- |
2,000 |
2,000 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,050 |
0,400 |
0,400 |
||
Keo silicon |
bình |
0,250 |
1,000 |
1,000 |
||
Long não (bịch 100 viên) |
bịch |
0,150 |
0,400 |
0,400 |
||
Mỡ bò |
kg |
- |
0,200 |
0,200 |
||
Ốc xiết cáp đồng |
cái |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Pin 2A |
cục |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Pin 9V |
cục |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Sơn xịt cam |
bình |
- |
0,400 |
0,400 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
- |
0,400 |
0,400 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bình |
0,150 |
0,400 |
0,400 |
||
Xăng |
lít |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Kỹ sư 4/8 |
công |
0,115 |
1,250 |
1,814 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,115 |
1,250 |
1,814 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy vi tính |
ca |
0,104 |
0,688 |
1,120 |
||
Máy đo công suất |
ca |
- |
0,313 |
0,350 |
||
Máy đo tần số |
ca |
- |
0,188 |
0,277 |
||
|
10 |
20 |
30 |
BK2.23300 Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
BD định kỳ tháng |
BD định kỳ 6 tháng |
BD định kỳ 12 tháng |
||||
BK2.23300 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị LOC |
Vật liệu |
|
|
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Băng keo cách điện |
cuộn |
0,600 |
1,000 |
1,000 |
||
Bóng đèn huỳnh quang 1,2m |
cái |
0,300 |
2,000 |
2,000 |
||
Cao su non |
cuộn |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Chì hàn |
kg |
- |
0,100 |
0,100 |
||
Chổi lông |
cái |
0,100 |
1,000 |
1,000 |
||
Dầu Head Cleaner hay tương đương |
bình |
0,200 |
1,000 |
1,000 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,150 |
0,400 |
0,400 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
- |
0,400 |
0,400 |
||
Giấy nhám mịn |
tờ |
- |
2,000 |
2,000 |
||
Giấy nhám thô |
tờ |
- |
2,000 |
2,000 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,050 |
0,400 |
0,400 |
||
Keo silicon |
bình |
0,250 |
1,000 |
1,000 |
||
Long não (bịch 100 viên) |
bịch |
0,150 |
0,400 |
0,400 |
||
Mỡ bò |
kg |
- |
0,200 |
0,200 |
||
Ốc xiết cáp đồng |
cái |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Pin 2A |
cục |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Pin 9V |
cục |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Sơn xịt cam |
bình |
- |
0,400 |
0,400 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
- |
0,400 |
0,400 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bình |
0,150 |
0,400 |
0,400 |
||
Xăng |
lít |
- |
1,000 |
1,000 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Kỹ sư 4/8 |
công |
0,313 |
1,125 |
1,798 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,313 |
1,125 |
1,798 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy vi tính |
ca |
0,313 |
0,938 |
1,011 |
||
Máy đo công suất |
ca |
- |
0,250 |
0,357 |
||
Máy đo tần số |
ca |
- |
0,225 |
0,306 |
||
Máy đo trường |
ca |
- |
0,188 |
0,248 |
||
|
10 |
20 |
30 |
BK2.23400 Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
||
BD định kỳ tháng |
BD định kỳ 6 tháng |
BD định kỳ 12 tháng |
||||
BK2.23400 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị DME bao gồm anten và các thiết bị phụ khác |
Vật liệu |
|
|
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
- |
0,500 |
0,500 |
||
Băng keo cách điện |
cuộn |
0,300 |
0,500 |
0,500 |
||
Bóng đèn huỳnh quang 1,2m |
cái |
0,100 |
1,000 |
1,000 |
||
Cao su non |
cuộn |
- |
0,500 |
0,500 |
||
Chì hàn |
kg |
- |
0,100 |
0,100 |
||
Chổi lông |
cái |
0,050 |
0,500 |
0,500 |
||
Dầu Head Cleaner hay tương đương |
bình |
0,100 |
1,000 |
1,000 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,050 |
0,300 |
0,300 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
- |
0,300 |
0,300 |
||
Giấy nhám mịn |
tờ |
- |
2 |
2 |
||
Giấy nhám thô |
tờ |
- |
2 |
2 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,025 |
0,300 |
0,300 |
||
Keo silicon |
bình |
0,100 |
1,000 |
1,000 |
||
Long não (bịch 100 viên) |
bịch |
0,050 |
0,300 |
0,300 |
||
Mỡ bò |
kg |
- |
0,100 |
0,100 |
||
Ốc xiết cáp đồng |
cái |
- |
0,500 |
0,500 |
||
Pin 2A |
cục |
- |
0,500 |
0,500 |
||
Pin 9V |
cục |
- |
0,500 |
0,500 |
||
Sơn xịt cam |
bình |
- |
0,300 |
0,300 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
- |
0,300 |
0,300 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bình |
0,050 |
0,300 |
0,300 |
||
Xăng |
lít |
- |
0,500 |
0,500 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
||
Kỹ sư 4/8 |
công |
0,833 |
1,125 |
1,903 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,833 |
1,125 |
1,903 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
||
Máy vi tính |
ca |
0,458 |
1,011 |
1,188 |
||
Máy đo công suất |
ca |
- |
0,357 |
0,521 |
||
Máy đo tần số |
ca |
- |
0,306 |
0,417 |
||
|
10 |
20 |
30 |
BK2.23500 Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
BD định kỳ tháng |
BD định kỳ 12 tháng |
||||
BK2.235 |
Bảo dưỡng hệ thống thiết bị NDB |
Vật liệu |
|
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
- |
1,000 |
||
Băng keo cách điện |
cuộn |
0,300 |
1,000 |
||
Bóng đèn huỳnh quang 1,2m |
cái |
0,150 |
1,000 |
||
Cao su non |
cuộn |
- |
1,000 |
||
Chì hàn |
kg |
- |
0,100 |
||
Chổi lông |
cái |
0,050 |
1,000 |
||
Dầu Head Cleaner hay tương đương |
bình |
0,100 |
1,000 |
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
0,150 |
1,000 |
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
- |
0,500 |
||
Giấy nhám mịn |
tờ |
- |
2,000 |
||
Giấy nhám thô |
tờ |
- |
2,000 |
||
Giẻ lau |
kg |
0,025 |
0,500 |
||
Keo silicon |
bình |
0,150 |
1,000 |
||
Long não (bịch 100 viên) |
bịch |
0,050 |
- |
||
Mỡ bò |
kg |
- |
0,500 |
||
Pin 2A |
cục |
- |
2,000 |
||
Pin 9V |
cục |
- |
1,000 |
||
Sơn xịt cam |
bình |
- |
1,000 |
||
Sơn xịt trắng |
bình |
- |
1,000 |
||
Thuốc diệt côn trùng |
bình |
0,100 |
1,000 |
||
Ốc xiết cáp núi |
cái |
- |
2,000 |
||
Ốc xiết cáp đồng |
cái |
- |
2,000 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
Kỹ sư 4/8 |
công |
0,813 |
1,004 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,813 |
2,008 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy vi tính |
ca |
0,250 |
0,578 |
||
Máy đo công suất |
ca |
0,042 |
0,128 |
||
Máy đo tần số |
ca |
0,042 |
0,106 |
||
|
10 |
20 |
BK2.23610 Bảo dưỡng hệ thống Marker (Middle, Outer), hệ thống Anten và các thiết bị phụ khác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, di chuyển ra khu vực thi công.
- Bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn vật tư, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 1 lần
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|||||
BK2.236 |
Bảo dưỡng hệ thống Marker (Middle, Outer), hệ thống Anten và các thiết bị phụ khác |
Vật liệu |
|
|
|
Bàn chải sắt |
cái |
1,000 |
|
||
Băng keo cách điện |
cuộn |
1,000 |
|
||
Bóng đèn huỳnh quang 1,2m |
cái |
1,000 |
|
||
Cao su non |
cuộn |
1,000 |
|
||
Chì hàn |
kg |
0,100 |
|
||
Chổi lông |
cái |
1,000 |
|
||
Dầu Head Cleaner hay tương đương |
bình |
1,000 |
|
||
Dung dịch chống rỉ sét |
bình |
1,000 |
|
||
Dây rút cáp (bịch 100 sợi) |
bịch |
0,500 |
|
||
Giấy nhám mịn |
tờ |
2,000 |
|
||
Giấy nhám thô |
tờ |
2,000 |
|
||
Giẻ lau |
kg |
0,500 |
|
||
Keo silicon |
bình |
1,000 |
|
||
Mỡ bò |
kg |
0,500 |
|
||
Pin 2A |
cục |
2,000 |
|
||
Pin 9V |
cục |
1,000 |
|
||
Sơn xịt cam |
bình |
1,000 |
|
||
Sơn xịt trắng |
bình |
1,000 |
|
||
Thuốc diệt côn trùng |
bình |
1,000 |
|
||
Ốc xiết cáp núi |
cái |
2,000 |
|
||
Ốc xiết cáp đồng |
cái |
2,000 |
|
||
Nhân công |
|
|
|
||
Kỹ sư 4/8 |
công |
0,777 |
|
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,553 |
|
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy vi tính |
ca |
0,525 |
|
||
Máy đo công suất |
ca |
0,120 |
|
||
Máy đo tần số |
ca |
0,098 |
|
||
|
10 |
|
BK2.24100 Bay kiểm tra hiệu chuẩn trên không
Tiêu chí phân loại nhóm cảng hàng không, sân bay:
- Nhóm 1: số lượng chuyến bay ≥ 300 chuyến/ngày.
- Nhóm 2: 100 chuyến/ngày ≤ số lượng chuyến bay < 300 chuyến/ngày.
- Nhóm 3: 30 chuyến/ngày ≤ số lượng chuyến bay < 100 chuyến/ngày; sân bay có hệ thống ILS/GP EndFire.
- Nhóm 4: số lượng chuyến bay < 30 chuyến/ngày.
BK2.24110 Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ILS/DME/Marker, trên không
Thành phần công việc:
- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.
- Đóng chèn.
Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2411 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ILS/DME/Marker, trên không |
Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương |
giờ |
16 |
14 |
14 |
12 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24120 Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, trên không
Thành phần công việc:
- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.
- Đóng chèn.
Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2412 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, trên không |
Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương |
giờ |
9,15 |
7,4 |
7,1 |
6,4 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24130 Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, trên không
Thành phần công việc:
- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.
- Đóng chèn.
Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2413 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, trên không |
Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương |
giờ |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24140 Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, trên không
Thành phần công việc:
- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.
- Đóng chèn.
Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2414 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, trên không |
Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương |
giờ |
0,75 |
0,75 |
0,5 |
0,5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24150 Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, trên không
Thành phần công việc
- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.
- Đóng chèn.
Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2415 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, trên không |
Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương |
giờ |
2,0 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24160 Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, trên không
Thành phần công việc
- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.
- Đóng chèn.
Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2416 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, trên không |
Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương |
giờ |
1,5 |
1,25 |
1 |
1 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24171 Bay kiểm tra phương thức bay hệ thống NDB, trên không
Thành phần công việc
- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.
- Đóng chèn.
Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.2417 |
Bay kiểm tra phương thức bay hệ thống NDB, trên không |
Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương |
giờ |
3,0 |
|
1 |
BK2.24181 Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, trên không
Thành phần công việc
- Tháo chèn, di chuyển ra đường cất hạ cánh, bay hiệu chuẩn theo đúng quy trình, hạ cánh, di chuyển vào sân đỗ.
- Đóng chèn.
Đơn vị tính: 1 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.2418 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB (Kiểm tra tín hiệu), trên không |
Tàu bay hiệu chuẩn Beech King Air 350ER hoặc tương đương |
giờ |
0,1 |
|
1 |
BK2.24200 Bay kiểm tra hiệu chuẩn dưới mặt đất
Tiêu chí phân loại nhóm cảng hàng không, sân bay:
- Nhóm 1: số lượng chuyến bay ≥ 300 chuyến/ngày.
- Nhóm 2: 100 chuyến/ngày ≤ số lượng chuyến bay < 300 chuyến/ngày.
- Nhóm 3: 30 chuyến/ngày ≤ số lượng chuyến bay < 100 chuyến/ngày; sân bay có hệ thống ILS/GP EndFire.
- Nhóm 4: số lượng chuyến bay < 30 chuyến/ngày.
BK2.24210 Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ILS/DME/Marker, dưới mặt đất
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.
- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.
- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2421 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ILS/DME/Marke, dưới mặt đất |
Nhân công Kỹ sư 4/8 Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy tính xách tay |
công công
ca |
4,250 8,500
2,00 |
3,750 7,500
1,750 |
3,750 7,500
1,750 |
3,250 6,500
1,500 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24220 Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.
- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.
- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác xây dựng |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2422 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ILS/DME/Marker, dưới mặt đất |
Nhân công Kỹ sư 4/8 Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy tính xách tay |
công công
ca |
2,499 4,898
2,027 |
2,100 4,200
1,975 |
2,038 4,076
0,956 |
1,850 3,700
0,863 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24230 Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, dưới mặt đất
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.
- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.
- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2423 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản ALS, dưới mặt đất |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,500 |
0,250 |
0,250 |
0,250 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24240 Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, dưới mặt đất
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.
- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.
- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2424 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ ALS, dưới mặt đất |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,188 |
0,188 |
0,125 |
0,125 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24250 Bay kiểm tra hiệu chuẩn cơ bản PAPI, dưới mặt đất
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.
- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.
- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2425 |
Bay kiểm tra hiểu chuẩn cơ bản PAPI, dưới mặt đất |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,500 |
0,375 |
0,375 |
0,375 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24260 Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ PAPI, dưới mặt đất
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.
- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.
- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Nhóm |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
BK2.2426 |
Bay kiểm tra hiểu chuẩn định kỳ PAPI, dưới mặt đất |
Nhân công Nhân công 3,5/7 |
công |
0,375 |
0,313 |
0,250 |
0,250 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BK2.24271 Bay kiểm tra hiệu chuẩn phương thức bay NDB, dưới mặt đất
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.
- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.
- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.2427 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn phương thức bay NDB, dưới mặt đất |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,500 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy tính xách tay |
ca |
0375 |
||
|
1 |
BK2.24281 Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, dưới mặt đất
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, di chuyển ra khu vực thi công.
- Lắp đặt thiết bị liên lạc và thiết bị định vị.
- Hiệu chuẩn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn thiết bị, vệ sinh mặt bằng.
- Di chuyển về khu vực tập kết.
Đơn vị tính: 01 lần bay hiệu chuẩn
Mã hiệu |
Công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BK2.2428 |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ NDB, dưới mặt đất |
Nhân công |
|
|
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,138 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy tính xách tay |
ca |
0,013 |
||
|
1 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.