BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2003/TT-BTM |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2003 |
Căn cứ Điều 7.2, Biên bản ghi
nhớ nội dung làm việc tại cuộc họp giữa kỳ năm 2003 của Phân ban hợp tác Việt
Nam - Lào và Phân ban hợp tác Lào - Việt Nam ký ngày 26/6/2003;
Căn cứ vào biên bản làm việc giữa hai Đoàn chuyên viên Bộ Thương mại Việt
Nam và Bộ Thương mại Lào ngày 17/6/2003;
Sau khi đã trao đổi thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính tại Công văn số 7398
TC/TCT ngày 17/7/2003;
Bộ Thương mại hướng dẫn bổ sung danh mục 12 mặt hàng kèm theo số lượng, trị
giá hàng hóa có xuất sứ từ Lào được giảm giá 50% thuế nhập khẩu ưu đãi khi nhập
khẩu vào Việt Nam trong năm 2003 qui định tại Thông tư Liên tịch Bộ Tài chính -
Bộ Thương mại số 54/2003/TTLT-BTC-BTM ngày 3/6/2003 như sau:
TT |
Tên hàng |
Nhóm mã số theo biểu thuế NK |
Đơn vị tính |
Số lượng - Trị giá |
1 |
Gỗ trạc cây, gốc cây, rễ cây |
- |
m3 |
10.000 |
2 |
Đá Granite |
2517 |
m3 |
100.000 |
3 |
Cánh kiến trắng |
1301 |
tấn |
100 |
4 |
Cánh kiến đỏ |
1301 |
tấn |
250 |
5 |
Mây chế biến |
1401 |
tấn |
2.000 |
6 |
Cây thuốc |
1211 |
tấn |
250 |
7 |
Vỏ cây tán bột làm hương |
4401 |
tấn |
300 |
8 |
Lá thuốc lá khô |
2401 |
tấn |
2.000 |
9 |
Đậu tương |
1201 |
tấn |
3.000 |
10 |
Ngô |
1005 |
tấn |
1.000 |
11 |
Nước hoa quả, kẹo |
2009-1704 |
USD |
300.000 |
12 |
Sơn |
3208-3209 |
USD |
300.000 |
Thông tư này có hiệu lực sau15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
|
Phan Thế Ruệ (Đã ký) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.