BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2012/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2012 |
Căn cứ Luật tần số vô tuyến điện ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo.
1. Thông tư này quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo đối với ba nhóm thiết bị vô tuyến điện:
a) Thiết bị vô tuyến điện cự ly ngắn, có công suất hạn chế;
b) Thiết bị vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá hoạt động ở băng tần từ 26,96 MHz đến 27,41 MHz;
c) Thiết bị vô tuyến điện chỉ thu.
2. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân quản lý, sử dụng, sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh để sử dụng tại Việt Nam thiết bị vô tuyến điện quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Thông tư này không áp dụng đối với thiết bị vô tuyến điện được sản xuất, nhập khẩu phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh của lực lượng vũ trang. Việc sản xuất, nhập khẩu, sử dụng thiết bị vô tuyến điện này do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quy định bảo đảm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.
1. Thiết bị vô tuyến điện đáp ứng các điều kiện kỹ thuật và khai thác theo các Phụ lục tương ứng (từ Phụ lục 2 đến Phụ lục 12) của Thông tư này được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện.
2. Các trường hợp quy định cụ thể tại điểm 2.1, 2.5 Phụ lục 9 có mức công suất vượt quá mức quy định tương ứng tại điểm 3.1 Phụ lục 9, trường hợp quy định cụ thể tại điểm 2.4 Phụ lục 5 có mức công suất vượt quá quy định tương ứng tại điểm 3.1.3 Phụ lục 5 và trường hợp quy định cụ thể tại điểm 2.1, 2.2 Phụ lục 11 có mức công suất vượt quá mức quy định tại điểm 3.1 Phụ lục 11 của Thông tư này chỉ được sử dụng khi có giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện.
3. Các thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép không được gây nhiễu có hại cho các thiết bị vô tuyến điện đã được cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, thiết bị vô tuyến điện được cơ quan quản lý cho phép hoạt động và phải chấp nhận nhiễu từ các thiết bị vô tuyến điện khác.
Trong trường hợp thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép gây nhiễu có hại, tổ chức, cá nhân phải ngừng ngay việc sử dụng và chỉ được hoạt động trở lại khi can nhiễu đã được khắc phục.
4. Các thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép phải chấp nhận nhiễu do các thiết bị ứng dụng năng lượng tần số vô tuyến điện trong công nghiệp, khoa học và y tế (ISM) gây ra khi dùng chung các băng tần sau đây dành cho ISM:
a) Băng tần 13,553 ¸ 13,567 MHz;
b) Băng tần 26,957 ¸ 27,283 MHz;
c) Băng tần 40,66 ¸ 40,70 MHz;
d) Băng tần 2400 ¸ 2483,5 MHz;
đ) Băng tần 5725 ¸ 5875 MHz;
e) Băng tần 24000 ¸ 24500 MHz.
5. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu thiết bị vô tuyến điện quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư này có trách nhiệm công bố, bảo đảm thiết bị phù hợp với các điều kiện kỹ thuật và khai thác theo các Phụ lục tương ứng (từ Phụ lục 2 đến Phụ lục 12) của Thông tư này.
6. Việc sản xuất, nhập khẩu thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện còn phải tuân theo các quy định của pháp luật về nhập khẩu, chứng nhận và công bố hợp quy.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 05 năm 2012.
2. Bãi bỏ Thông tư số 36/2009/TT-BTTTT ngày 3 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị vô tuyến điện cự ly ngắn được sử dụng có điều kiện” và Quyết định số 09/2006/QĐ-BBCVT ngày 10 tháng 04 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành “Quy định về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị phát sóng vô tuyến điện được sử dụng có điều kiện đặt trên phương tiện nghề cá”.
3. Đối với các thiết bị vô tuyến điện đã sử dụng trước khi Thông tư này có hiệu lực mà không phù hợp với quy định tại Thông tư này thì phải ngừng hoạt động trong thời hạn tối đa là 03 năm kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực hoặc phải ngừng sử dụng khi gây nhiễu có hại cho các thiết bị, hệ thống thiết bị vô tuyến điện hoạt động hợp pháp.
4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để được hướng dẫn hoặc xem xét, sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN
ĐƯỢC MIỄN GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2012/TT-BTTTT ngày 20
tháng 03 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Loại thiết bị, ứng dụng vô tuyến điện |
Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ |
Điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với từng loại thiết bị vô tuyến điện cụ thể |
1 |
Các loại thiết bị, ứng dụng vô tuyến điện (VTĐ) cự ly ngắn chung |
Phụ lục 2 |
- |
2 |
Điện thoại không dây |
Phụ lục 3 |
|
3 |
Hệ thống liên lạc dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MICS) và Hệ thống đo lường dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MITS) |
Phụ lục 4 |
|
4 |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện (RFID) |
Phụ lục 5 |
|
5 |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
Phụ lục 6 |
|
6 |
Thiết bị âm thanh không dây |
Phụ lục 7 |
|
7 |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
Phụ lục 8 |
|
8 |
Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) |
Phụ lục 9 |
|
9 |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện |
Phụ lục 10 |
|
10 |
Thiết bị truyền hình ảnh không dây |
Phụ lục 11 |
|
11 |
Thiết bị vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá [1] |
Phụ lục 12 |
|
12 |
Thiết bị vô tuyến điện chỉ thu |
- |
- |
ĐIỀU
KIỆN VỀ TẦN SỐ VÀ CÁC GIỚI HẠN PHÁT XẠ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN ĐƯỢC MIỄN
GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2012/TT-BTTTT ngày 20
tháng 03 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
BĂNG TẦN |
PHÁT XẠ CHÍNH (công suất phát tối đa) |
PHÁT XẠ GIẢ (công suất tối đa hoặc độ suy giảm phát xạ tối thiểu) |
LOẠI THIẾT BỊ HOẶC ỨNG DỤNG VÔ TUYẾN ĐIỆN |
|
A |
B |
C |
D |
1 |
≤ 4,5 mW ERP [2] |
Theo giới hạn phát xạ giả 1 [i] |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
|
2 |
115 ÷ 150 kHz |
≤ 4,5 mW ERP |
Theo giới hạn phát xạ giả 1 i |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện |
||||
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
||||
3 |
10,2 ÷ 11 MHz |
≤ 4 mW ERP |
Theo giới hạn phát xạ giả 1 i |
Thiết bị âm thanh không dây dùng cho trợ thính |
4 |
13,553 ÷ 13,567 MHz |
≤ 4,5 mW ERP |
Theo giới hạn phát xạ giả 1 i |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện |
||||
Các loại thiết bị, ứng dụng VTĐ cự ly ngắn chung [ii] |
||||
5 |
26,957 ÷ 27,283 MHz |
≤ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện |
||||
Các loại thiết bị, ứng dụng VTĐ cự ly ngắn chung ii |
||||
6 |
26,96 ÷ 27,41 MHz |
≤ 4 W ERP (điều chế biên độ đơn biên hoặc điều chế góc: AM/SSB; FM/PM) |
Theo giới hạn phát xạ giả 5 vi |
Thiết bị vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá |
≤ 1 W ERP (điều chế biên độ song biên: AM/DSB) |
||||
7 |
29,7 ÷ 30,0 MHz |
≤ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
||||
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện |
||||
8 |
34,995 ÷ 35,225 MHz |
£ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
9 |
40,02 ÷ 40,98 MHz |
≤ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện) |
10 |
40.66-40,7 MHz |
≤ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị âm thanh không dây |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
||||
Các loại thiết bị, ứng dụng VTĐ cự ly ngắn chung ii |
||||
11 |
40,50 ÷ 41,00 MHz |
£ 10 mW ERP |
≥ 32 dBc ở đầu ra của máy phát |
Các ứng dụng y tế và sinh học (Thuộc loại Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện) |
12 |
43,71 ÷ 44,00 MHz 46,60 ÷ 46,98 MHz 48,75 ÷ 49,51 MHz 49,66 ÷ 50 MHz |
≤ 183 mW ERP |
≥ 32 dBc ở cự ly 3m |
Thiết bị điện thoại không dây |
13 |
50,01 ÷ 50,99 MHz |
£ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện) |
14 |
72,00 ÷ 72,99 MHz |
≤ 1 W ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện) |
15 |
87 ÷ 108 MHz |
≤ 3 mW ERP |
≥ 32 dBc ở cự ly 3 m |
Thiết bị âm thanh không dây (loại trừ thiết bị phát FM cá nhân) |
≤ 20 nW ERP |
Thiết bị phát FM cá nhân (Thuộc loại Thiết bị âm thanh không dây) |
|||
16 |
146,35 ÷ 146,5 MHz |
≤ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
17 |
182,025 ÷ 182,975 MHz |
≤ 30 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị âm thanh không dây |
18 |
216 ÷ 217 MHz |
≤ 10 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Các ứng dụng y tế và sinh học (Thuộc loại Thiết bị đo từ xa vô tuyến ) |
19 |
217,025 ÷ 217,975 MHz |
≤ 30 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị âm thanh không dây |
20 |
218,025 ÷ 218,475 MHz |
≤ 30 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị âm thanh không dây |
21 |
240,15 ÷ 240,30 MHz |
≤ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
22 |
300,00 ÷ 300,33 MHz |
≤ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
23 |
312 ÷ 316 MHz |
≤ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
||||
24 |
401 ÷ 406 MHz |
≤ 25 mW ERP |
Theo giới hạn phát xạ giả 2 [iii]
|
Hệ thống liên lạc dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MICS) |
25 |
401 ÷ 402 MHz 403,5 ÷ 403,8 MHz 405 ÷ 406 MHz |
≤ 100 nW ERP |
Hệ thống đo lường dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MITS) |
|
26 |
433,05 ÷ 434,79 MHz |
≤ 10 mW ERP |
≥ 32 dBc ở cự ly 3m |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện |
≥ 40 dBc ở cự ly 3m |
Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện |
|||
≥ 40 dBc ở cự ly 3m |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện |
|||
27 |
444,4 ÷ 444,8 MHz |
≤ 100 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện |
28 |
470 ÷ 694 MHz |
≤ 30 mW ERP |
≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát |
Thiết bị âm thanh không dây |
29 |
821 ÷ 822 MHz |
≤ 183 mW ERP |
≥ 32 dBc ở cự ly 3m |
Thiết bị điện thoại không dây |
30 |
866 ÷ 868 MHz |
≤ 500 mW ERP |
Theo giới hạn phát xạ giả 5 vi |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện |
31 |
920 ÷ 925 MHz |
≤ 500 mW ERP |
≥ 32 dBc ở cự ly 3m |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện |
32 |
924 ÷ 925 MHz |
≤ 183 mW ERP |
≥ 32 dBc ở cự ly 3m |
Thiết bị điện thoại không dây |
33 |
1880 ÷ 1900 MHz |
≤ 250 mW EIRP [3]
|
Theo giới hạn phát xạ giả 3 [iv] |
Thiết bị điện thoại không dây |
34 |
2400 ÷ 2483,5 MHz |
≤ 100 mW EIRP và ≤ 100 mW/100KHz EIRP đối với thiết bị sử dụng điều chế FHSS hoặc ≤ 10 mW/1MHz EIRP đối với thiết bị sử dụng điều chế khác |
Theo giới hạn phát xạ giả 4 [v]
|
Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) |
Các loại thiết bị, ứng dụng VTĐ cự ly ngắn chung ii sử dụng kỹ thuật trải phổ |
||||
100 mW EIRP |
Theo giới hạn phát xạ giả 5 [vi] |
Thiết bị truyền hình ảnh không dây |
||
10 mW EIRP |
Theo giới hạn phát xạ giả 2 iii |
Các loại thiết bị, ứng dụng VTĐ cự ly ngắn chung ii |
||
35 |
2446 ÷ 2454 MHz |
≤ 500 mW EIRP |
Theo giới hạn phát xạ giả 5 vi |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến |
36 |
5150 ÷ 5250 MHz |
≤ 200 mW EIRP và ≤ 10 mW/MHz |
Theo giới hạn phát xạ giả 6 [vii] |
Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) |
37 |
5250 ÷ 5350 MHz |
≤ 200 mW EIRP và ≤ 10 mW/MHz |
Theo giới hạn phát xạ giả 6 vii |
Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) |
38 |
5470 ÷ 5725 MHz |
£ 1 W EIRP và £ 50 mW/MHz |
Theo giới hạn phát xạ giả 6 vii |
Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) |
39 |
5725 ÷ 5850 MHz |
£ 1 W EIRP và £ 50 mW/MHz |
Theo giới hạn phát xạ giả 6 vii |
Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN) |
£ 100 mW EIRP |
Theo giới hạn phát xạ giả 5 vi |
Thiết bị truyền hình ảnh không dây |
||
25 mW EIRP |
Theo giới hạn phát xạ giả 2 iii |
Các loại thiết bị, ứng dụng VTĐ cự ly ngắn chung ii |
||
40 |
10,5 ÷ 10,55 GHz |
£ 100 mW EIRP |
Theo giới hạn phát xạ giả 5 vi |
Thiết bị truyền hình ảnh không dây |
41 |
24 ÷ 24,25 GHz |
£ 100 mW EIRP |
Theo giới hạn phát xạ giả 5 vi |
Thiết bị truyền hình ảnh không dây |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến |
||||
Các loại thiết bị, ứng dụng VTĐ cự ly ngắn chung ii |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.