BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2025/TT-BXD |
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2025 |
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và An toàn giao thông và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12 Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT như sau:
“2. Chương trình đào tạo, huấn luyện đối với các chức danh nhân viên hàng không tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 13 Điều 6 thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành hàng không. Chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và Chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chi tiết nhân viên hàng không đối với các chức danh còn lại thực hiện theo quy định tại Phụ lục 04, Phụ lục 04a, Phụ lục 05, Phụ lục 05a ban hành kèm Thông tư này.”
2. Bãi bỏ khoản 1 Điều 21 Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT- BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không) như sau:
a) Sửa đổi số thứ tự 2, bổ sung số thứ tự 2a Mục I khoản 4 Phần B Chương trình huấn luyện năng định quy định tại Phụ lục 05:
Số TT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
Ôn tập, kiểm tra |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
OJT |
||||
I |
Nhân viên không lưu |
|
|
|
|
|
2 |
Kiểm soát đường dài không có giám sát ATS |
1600 |
320 |
640 |
560 |
80 |
2a |
Kiểm soát đường dài giám sát ATS |
1700 |
350 |
710 |
560 |
80 |
b) Sửa đổi số thứ tự 1 và số thứ tự 4; bổ sung số thứ tự 1a và số thứ tự 4a Mục I khoản 4 Phần C Chương trình huấn luyện chuyển loại năng định quy định tại Phụ lục 05:
Số TT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
Ôn tập, kiểm tra |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
OJT |
||||
I |
Nhân viên không lưu |
|
|
|
|
|
1 |
Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS |
355 |
95 |
160 |
90 |
10 |
1a |
Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận giám sát ATS |
455 |
125 |
230 |
90 |
10 |
4 |
Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài không có giám sát ATS |
390 |
80 |
120 |
180 |
10 |
4a |
Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS |
490 |
110 |
190 |
180 |
10 |
a) Bổ sung Phụ lục 04a “Các chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chi tiết nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không” sau Phụ lục 04 vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
b) Bổ sung Phụ lục 05a “Các chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chi tiết nhân viên hàng không nhóm bảo đảm hoạt động bay” sau Phụ lục 05 vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2025.
2. Năng định đã cấp cho Kiểm soát viên không lưu trước ngày Thông tư này có hiệu lực được duy trì hiệu lực cho đến hết thời hạn ghi trên năng định; trường hợp Kiểm soát viên không lưu đã hoàn thành huấn luyện đáp ứng Chương trình chuyển loại thì được tham gia sát hạch theo quy định tại Thông tư này.
3. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Thông tư này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BXD ngày 28/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN BAN ĐẦU CHƯƠNG
I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Lý thuyết |
1 |
Khái quát chung về hàng không dân dụng |
08 |
08 |
1.1 |
Lịch sử và sự phát triển của hàng không dân dụng thế giới và Việt Nam |
|
|
1.2 |
Giới thiệu tổ chức về hàng không dân dụng: - Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO); - Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA); - Các liên minh hàng không; - Tổ chức ngành Hàng không dân dụng Việt Nam; chức năng, nhiệm vụ chính của các cơ quan, đơn vị trong ngành Hàng không dân dụng Việt Nam. - Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về Hàng không dân dụng Việt Nam (Chính phủ, Bộ Xây dựng, các Bộ, ngành liên quan, Cục Hàng không Việt Nam, các Cảng vụ hàng không); chức năng, nhiệm vụ chính và mối quan hệ trong hoạt động khai thác tại cảng hàng không, sân bay; - Các nội dung khác: + Địa lý hàng không; + Giới thiệu tổng quan về ISO, IOSA, ISAGO. |
|
|
2 |
Pháp luật về hàng không dân dụng |
08 |
08 |
|
- Giới thiệu các công ước và Điều ước quốc tế về hàng không; - Thương quyền và hệ thống điều ước đa phương về hàng không dân dụng; - Một số Hiệp định tiêu biểu về vận tải hàng không giữa Việt Nam với các nước và vùng lãnh thổ; - Luật hàng không dân dụng Việt Nam, hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về hàng không dân dụng; - Giới thiệu các văn bản quy phạm pháp luật liên quan trực tiếp đến nhóm nhân viên được đào tạo, huấn luyện. |
|
|
3 |
An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không dân dụng) |
|
|
4 |
An toàn hàng không |
24 |
24 |
4.1 |
- Hệ thống quản lý an toàn và văn hóa an toàn hàng không: + Khái quát chung về an toàn hàng không; + Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về an toàn hàng không dân dụng; + Giới thiệu về chương trình an toàn quốc gia; + Hệ thống quản lý an toàn hàng không (SMS); + Các quy định về an toàn khai thác và cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay; + Công tác phòng ngừa sự cố, tai nạn tàu bay; + Yếu tố con người đối với an toàn hàng không nói chung và an toàn trong khai thác, cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay; + Văn hóa an toàn giao thông hàng không. |
08 |
08 |
4.2 |
- An toàn sân đỗ: + Khái quát chung về an toàn sân đỗ (khái niệm, mục đích, yêu cầu, nội dung an toàn sân đỗ); + Các hoạt động trên sân đỗ (quản lý, khai thác, kỹ thuật, dịch vụ, an ninh …) và các trang thiết bị, phương tiện, người, tàu bay hoạt động trên sân đỗ; + Quy định về an toàn trong hoạt động khai thác trên sân đỗ; + Giới thiệu sơ đồ, tín hiệu sân đỗ (sơ đồ, ký hiệu, biển báo, tín hiệu); + Các yếu tố có nguy cơ gây mất an toàn trên sân đỗ; những nguyên tắc cơ bản đảm bảo an toàn trên sân đỗ; + Tai nạn, sự cố tại sân đỗ; + Quy định về thông tin, liên lạc trên khu bay; + Các quy định an toàn khác liên quan. |
16 |
16 |
5 |
Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay |
04 |
04 |
|
- Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay (các quy chế, chương trình, phương án khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay); - Quy trình xử lý khẩn nguy sân bay. |
|
|
6 |
Hàng nguy hiểm (theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) |
|
|
|
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) |
01 |
01 |
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Kiến thức chung về phương tiện, thiết bị chuyên ngành hàng không |
12 |
12 |
|
|
Tổng quát về hoạt động khai thác phương tiện hoạt động trên khu bay: - Giới thiệu chung về cảng hàng không, sân bay, sân đỗ tàu bay và các dịch vụ phục vụ chuyến bay; - Giới thiệu các thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay; - Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 18:2015/CHK của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật hoạt động trên khu bay; - Thông tư số 34/2014/TT-BGTVT ngày 11/08/2014 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ (QCVN79:2014/BGTVT); - Thông số của tàu bay liên quan đến khai thác dịch vụ mặt đất; - Bộ câu hỏi sát hạch cấp giấy phép nhân viên điều khiển vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay do Cục Hàng không Việt Nam ban hành. |
12 |
12 |
|
II |
Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Điều khiển xe/mooc băng chuyền |
32 |
16 |
16 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
2 |
Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) |
16 |
08 |
08 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
3 |
Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên |
16 |
08 |
08 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; = + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
4 |
Điều khiển xe suất ăn |
48 |
16 |
32 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
5 |
Điều khiển xe cấp nước sạch |
20 |
08 |
12 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
6 |
Điều khiển xe chữa cháy |
64 |
32 |
32 |
6.1. |
Nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy; - Kiến thức về phòng cháy chữa cháy; - Chiến thuật chữa cháy; - Chất cháy và phương tiện chữa cháy tại chỗ. |
40 |
24 |
16 |
6.2. |
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc. |
24 |
08 tiết/loại xe chữa cháy |
16 |
7 |
Điều khiển xe đầu kéo |
68 |
12 |
56 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc. |
|
|
|
8 |
Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy |
128 |
16 |
112 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
9 |
Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy |
54 |
16 |
38 |
|
Áp dụng cho học viên đã học nghiệp vụ điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy - Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
10 |
Điều khiển xe nâng hàng |
72 |
16 |
56 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
11 |
Điều khiển xe xúc nâng |
24 |
8 |
16 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
12 |
Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển |
48 |
16 |
32 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
13 |
Điều khiển xe/mooc phun sơn |
36 |
12 |
24 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
14 |
Điều khiển xe thang |
56 |
16 |
40 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
15 |
Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng |
20 |
04 |
16 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
16 |
Điều khiển xe hút vệ sinh |
20 |
08 |
12 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
17 |
Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay |
24 |
08 |
16 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
18 |
Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay |
64 |
30 |
34 |
|
- Kiến thức cơ bản về xăng dầu và nhiên liệu hàng không; - Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan; + Kiến tập (quan sát thực tế). |
|
|
|
19 |
Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu |
40 |
16 |
24 |
|
- Kiến thức cơ bản về xăng dầu và nhiên liệu hàng không; - Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan + Kiến tập (quan sát thực tế). |
|
|
|
20 |
Điều khiển xe cần cẩu |
50 |
16 |
34 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
21 |
Điều khiển xe cắt cỏ |
32 |
12 |
20 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
22 |
Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn |
36 |
12 |
24 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
23 |
Điều khiển xe/mooc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay |
50 |
17 |
33 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. - Kiến tập (quan sát thực tế) |
|
|
|
24 |
Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời |
48 |
16 |
32 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
25 |
Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước) |
36 |
12 |
24 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
26 |
Điều khiển máy xúc đào |
32 |
08 |
24 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
27 |
Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (Xe trám khe Mastic, xe đo ma sát) |
16 |
08 |
08 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
28 |
Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng |
40 |
16 |
24 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
29 |
Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng người |
32 |
08 |
24 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
30 |
Điều khiển xe bán tải kéo rơ mooc |
16 |
08 |
08 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
31 |
Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay |
32 |
16 |
16 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
32 |
Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay |
32 |
16 |
16 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
33 |
Điều khiển xe điều hòa không khí |
32 |
16 |
16 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
34 |
Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn |
24 |
8 |
16 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
35 |
Vận hành thang kéo đẩy tay |
24 |
08 |
16 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
36 |
Vận hành cầu hành khách |
116 |
68 |
48 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
37 |
Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay |
16 |
8 |
8 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
38 |
Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay |
16 |
8 |
8 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
39 |
Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu |
68 |
34 |
34 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan; + Kiến tập (quan sát thực tế). |
|
|
|
40 |
Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay |
56 |
17 |
39 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan; + Kiến tập (quan sát thực tế). |
|
|
|
41 |
Vận hành thiết bị điều hòa không khí |
16 |
8 |
8 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
42 |
Vận hành thiết bị chiếu sáng di động |
24 |
06 |
18 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan; + Kiến tập (quan sát thực tế). |
|
|
|
43 |
Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ôxy, khí Nitơ |
51 |
16 |
35 |
|
- Các quy định an toàn khi sử dụng thiết bị có áp suất cao; - Quy trình sản xuất Ôxy, Nitơ; - Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; (2 giờ/thiết bị) + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan; + Kiến tập (quan sát thực tế). |
|
|
|
44 |
Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay |
24 |
08 |
16 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
45 |
Vận hành thiết bị cấp nước sạch |
10 |
4 |
6 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
46 |
Vận hành thiết bị hút vệ sinh |
10 |
4 |
6 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
47 |
Vận hành thiết bị nâng người |
32 |
08 |
24 |
|
- Kiến thức về thiết bị: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; + Thao tác vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
48 |
Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ |
16 |
08 |
08 |
|
- Kiến thức về phương tiện: + Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện; + Thao tác điều khiển và vận hành; + Thao tác kiểm tra; + Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ; + Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Hướng dẫn công việc: + Các quy trình, quy định liên quan. |
|
|
|
III |
Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) |
03 |
02 |
01 |
Mục 2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đi |
80 |
56 |
24 |
|
- Quy định phục vụ hành khách; - Quy định phục vụ hành lý; - Quy định phục vụ hàng hóa; - Giấy tờ du lịch; - Vé và chứng từ thanh toán; - Hệ thống làm thủ tục (nếu có); - Quy định, hướng dẫn tổ chức, quản lý chuyến bay; - Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thỏa thuận cung cấp dịch vụ mặt đất; - Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản; - Kỹ năng giám sát, đánh giá chất lượng dịch vụ; - Kỹ năng chăm sóc khách hàng. |
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đến |
48 |
32 |
16 |
|
- Quy định phục vụ hành khách; - Quy định phục vụ hành lý; - Quy định phục vụ hàng hóa; - Tài liệu, điện văn chuyến bay; - Hệ thống tìm kiếm hành lý thất lạc; - Quy định phục vụ hành lý bất thường; - Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thỏa thuận cung cấp dịch vụ mặt đất; - Kỹ năng giám sát, đánh giá chất lượng dịch vụ; - Kỹ năng chăm sóc khách hàng. |
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ giám sát dịch vụ sân đỗ |
80 |
56 |
24 |
|
- Quy định phục vụ hành khách; - Quy định phục vụ hành lý; - Quy định phục vụ hàng hóa; - Kiến thức dịch vụ trên không; - Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thỏa thuận cung cấp dịch vụ mặt đất; - Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản; - Quy trình phục vụ chuyến bay tại sân đỗ; - Kỹ năng giám sát, đánh giá dịch vụ chuyến bay; - Kỹ năng chăm sóc khách hàng. |
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ thông thoại |
28 |
12 |
16 |
|
- Khái quát công tác kéo đẩy tàu bay; - Một số hình thức thông thoại; - Quy trình thực hiện và phối hợp; - Các lưu ý về an toàn; - Các hình thức đánh tín hiệu tàu bay vào vị trí đỗ. |
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến |
92 |
52 |
40 |
|
- Quy định phục vụ hành khách; - Quy định phục vụ hành lý; - Nghiệp vụ trả hành lý; - Hướng dẫn đón và phục vụ khách đặc biệt; - Kỹ năng chăm sóc khách hàng; - Tiếng Anh chuyên ngành. |
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay |
104 |
56 |
48 |
|
- Quy định Phục vụ hành khách; - Quy định Phục vụ hành lý; - Vé hành khách; - Giấy tờ du lịch; - Hệ thống kiểm soát khách tại cửa ra tàu bay; - Quy định, hướng dẫn công việc phục vụ hành khách ra tàu; - Kỹ năng chăm sóc khách hàng; - Tiếng Anh chuyên ngành. |
|
|
|
7 |
Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội |
178 |
98 |
80 |
|
- Quy định Phục vụ hành khách; - Quy định Phục vụ hành lý; - Vé hành khách và chứng từ thanh toán; - Giấy tờ du lịch; - Hệ thống làm thủ tục cho Hãng hàng không, xếp chỗ cho hành khách; - Hướng dẫn làm thủ tục (manual checkin) - Quy định vận chuyển động vật sống; - Hướng dẫn công việc làm thủ tục và công tác phối hợp với các đơn vị liên quan; - Kỹ năng chăm sóc khách hàng; - Tiếng Anh chuyên ngành. |
|
|
|
8 |
Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế |
166 |
116 |
50 |
|
- Quy định Phục vụ hành khách; - Quy định Phục vụ hành lý; - Vé hành khách và chứng từ thanh toán; - Giấy tờ du lịch; - Hệ thống làm thủ tục cho Hãng hàng không, xếp chỗ cho hành khách; - Hướng dẫn làm thủ tục (manual checkin) - Hướng dẫn công việc làm thủ tục và công tác phối hợp với các đơn vị liên quan; - Quy định vận chuyển động vật sống; - Kỹ năng chăm sóc khách hàng; - Tiếng Anh chuyên ngành. |
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ phục vụ hành lý |
48 |
24 |
24 |
|
- Hành lý, hàng hóa, bưu gửi + Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi + Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng; + Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên; - Kiến thức Cân bằng trọng tải và Hướng dẫn chất xếp; - Quy trình, hướng dẫn công việc. |
|
|
|
10 |
Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường |
88 |
48 |
40 |
|
- Hệ thống tìm kiếm hành lý thất lạc; - Phục vụ hành lý bất thường |
|
|
|
11 |
Nghiệp vụ cân bằng trọng tải |
124 |
84 |
40 |
|
- Hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi: + Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi; + Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng; + Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên; + Quy định phục vụ hành khách, hành lý. - Tiếng Anh chuyên ngành. - Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản: + Nguyên lý bay, nguyên lý cân bằng của tàu bay; + Các định nghĩa trọng lượng của tàu bay; + Cách tính tải thương mại chuyến bay; + Vị trí trên máy bay, khai thác thiết bị chất tải; + Các giới hạn chịu tải; + Các giới hạn khi chất xếp hàng lên máy bay; + Sự khống chế dịch chuyển hàng; + Chất xếp các loại tải đặc biệt lên máy bay; + Các loại điện văn; + Các mã thường sử dụng trong điện văn; + Tài liệu chuyến bay; + Cách đọc bảng tải; + Hướng dẫn sử dụng gửi điện văn; + Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu thông báo dầu. - Hệ thống kiểm soát tải của Hãng hàng không (nếu có). - Phần mềm ứng dụng. - Cân bằng trọng tải theo loại tàu bay: + Các thông số kỹ thuật của tàu bay; + Cấu hình các vị trí trên cabin; + Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng; + Giới hạn chất xếp; + Kích thước kiện hàng tối đa; + Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng, mất; + Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay; + Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet, L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay. |
|
|
|
12 |
Nghiệp vụ quản lý, khai thác thùng/mâm |
88 |
44 |
44 |
|
- Khai thác thùng/mâm: + Thu thập, thống kê, xử lý thông tin; + Kiểm tra ULD; + Phân loại ULD; + Lưu hồ sơ. - Quản lý thùng/mâm: + Sử dụng hệ thống quản lý ULD; + Kiểm soát các thiết bị chất tải; + Kiểm tra số lượng ULD tại các sân bay đến và đi; + Thống kê tình trạng ULD. - Quy trình, hướng dẫn công việc: + Hướng dẫn sử dụng hệ thống điện văn thông tin hàng không quốc tế; + Sử dụng hệ thống quản lý ULD trên hệ thống điện văn thông tin hàng không quốc tế. |
|
|
|
13 |
Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tại tàu bay |
112 |
72 |
40 |
|
- Tiếng Anh chuyên ngành; - Hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi: + Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi; + Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng; + Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên; + Quy định phục vụ hành khách, hành lý. - Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản: + Nguyên lý bay, nguyên lý cân bằng; + Sơ đồ nguyên tắc tính tải; + Các định nghĩa trọng lượng máy bay; + Cách tính tải thương mại chuyến bay; + Vị trí trên máy bay, khai thác thiết bị chất tải; + Các giới hạn chịu tải; + Các giới hạn khi chất xếp hàng lên máy bay; + Sự khống chế dịch chuyển hàng; + Chất xếp các loại tải đặc biệt lên máy bay; + Các loại điện văn; + Các mã thường sử dụng trong điện văn; + Tài liệu chuyến bay; + Cách đọc bảng tải; + Hướng dẫn sử dụng gửi điện văn; + Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu thông báo dầu. - Quy trình, hướng dẫn công việc. - Phần mềm ứng dụng. - Hướng dẫn chất xếp theo loại tàu bay: + Các thông số kỹ thuật của tàu bay; + Thiết bị chất tải; + Vận hành cửa khoang hành khách và hầm hàng; + Hệ thống chất xếp tải; + Cấu hình chất xếp; + Giới hạn chất xếp. |
|
|
|
14 |
Nghiệp vụ chất xếp tại tàu bay |
72 |
40 |
32 |
|
- Hành lý, hàng hóa, bưu gửi: + Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi; + Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng; + Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên. - Kiến thức cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp: + Nguyên tắc chất xếp các loại hàng đặc biệt; + Các loại điện văn; + Giới thiệu các loại hầm hàng: vị trí cửa hầm hàng, vị trí chất xếp, các loại khóa chốt; + Hướng dẫn đọc LIR; + Khoang chất xếp, lưới ngăn hàng; - Đóng mở cửa hầm hàng. - Hướng dẫn sử dụng bảng điều khiển chất xếp (dành riêng cho nhân viên làm việc trên hầm hàng hoặc nhân viên điều khiển xe nâng hàng). - Quy trình, hướng dẫn công việc. |
|
|
|
15 |
Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay |
96 |
80 |
16 |
15.1 |
- Kiến thức Hàng hóa cơ bản: + Khái niệm và thuật ngữ cơ bản; + Tổ chức và luật áp dụng; + Địa lý hàng không, lịch bay; + Giới thiệu, hướng dẫn tra cứu tài liệu; + Tàu bay và thiết bị chất xếp của tàu bay; + Thiết bị phục vụ mặt đất; + Chấp nhận hàng; + Tự động hoá trong ngành. |
24 |
24 |
|
15.2 |
- Quy trình, hướng dẫn khai thác hàng hóa: + Hàng hóa đủ điều kiện tiếp nhận vận chuyển; + Xuất hàng; + Hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa; + Tài liệu, thủ tục hàng hóa; + Lưu giữ hàng hóa trước và sau chuyến bay; + Quy trình giao nhận tài liệu và hàng hóa. - An toàn trong công tác hàng hóa. - Hướng dẫn sử dụng hệ thống hàng hóa. |
72 |
56 |
16 |
16 |
Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay |
48 |
16 |
32 |
|
- Kiến thức về vệ sinh tàu bay: + Giới thiệu về công việc; + Sơ đồ các vị trí làm việc trên tàu bay; + Sử dụng các hóa chất tẩy rửa; + Yêu cầu về an toàn khi làm việc bên trong tàu bay. - Quy trình, hướng dẫn công việc. |
|
|
|
17 |
Nghiệp vụ điều phối chuyến bay |
88 |
64 |
24 |
|
- Tiếng Anh chuyên ngành. - Hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi: + Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi; + Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng; + Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên; + Quy định phục vụ hành khách, hành lý. - Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản. - Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thoả thuận cung cấp dịch vụ mặt đất, dịch vụ trên không. - Kỹ năng kiểm soát, điều phối: + Giám sát sân đỗ; + Giám sát dịch vụ trên không; + Tiêu chuẩn phục vụ của các đơn vị; + Kiểm soát các dịch vụ không phù hợp. |
|
|
|
18 |
Nghiệp vụ thủ tục và tài liệu hàng nhập |
72 |
40 |
32 |
18.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản; - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không; - Tự động hóa trong ngành Hàng không; - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT; - Địa lý hàng không; - Lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
18.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình, quy định thủ tục và tài liệu hàng nhập; - Xử lý điện đi, đến liên quan đến phục vụ hàng nhập; - Kế hoạch phục vụ hàng nhập; - Kế hoạch trả hàng nhập; - Quy trình tài liệu hàng nhập; - Thông báo hàng đến; - Quy trình làm tài liệu trả hàng; - Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập. |
48 |
16 |
32 |
19 |
Nghiệp vụ kiểm đếm hàng nhập |
64 |
40 |
24 |
19.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản; - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không; - Tự động hóa trong ngành Hàng không; - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT. - Địa lý hàng không; lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
19.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình, quy định tổng quát kiểm đếm hàng nhập; - Kế hoạch phục vụ hàng nhập; - Kiểm đếm hàng đến; - Kiểm đếm hàng trong kho; - Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập. |
40 |
16 |
24 |
20 |
Nghiệp vụ trả hàng nhập |
64 |
40 |
24 |
20.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản; - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không; - Tự động hóa trong ngành Hàng không; - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT; - Địa lý hàng không; lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
20.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình, quy định trả hàng nhập; - Kế hoạch trả hàng; - Thủ tục trả hàng; - Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập. |
40 |
16 |
24 |
21 |
Nghiệp vụ thủ tục, tài liệu hàng xuất |
64 |
40 |
24 |
21.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản. - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không. - Tự động hóa trong ngành Hàng không. - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT; - Địa lý hàng không; lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
21.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình, quy định thủ tục, tài liệu hàng xuất. - Xử lý điện đi, đến liên quan đến phục vụ hàng xuất; - Kế hoạch phục vụ hàng xuất; - Kế hoạch chất xếp hàng hóa /ULD; - Quy trình tài liệu hàng xuất; - Tài liệu vận chuyển với các hàng đặc biệt; - Thông báo tổ bay đối với các hàng hóa đặc biệt; - Quy trình xử lý bất thường đối với hàng xuất. |
40 |
16 |
24 |
22 |
Nghiệp vụ chấp nhận hàng |
64 |
40 |
24 |
22.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản; - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không; - Tự động hóa trong ngành Hàng không; - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT; - Địa lý hàng không; lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
22.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình, quy định chấp nhận hàng; - Nguyên tắc chấp nhận hàng; - Hàng sẵn sàng vận chuyển; - Hướng dẫn gửi hàng của người gửi; - Trọng lượng tính cước; - Phí phục vụ hàng xuất; - Chấp nhận hàng đặc biệt. |
40 |
16 |
24 |
23 |
Nghiệp vụ xuất hàng |
64 |
40 |
24 |
23.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản; - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không; - Tự động hóa trong ngành Hàng không; - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT; - Địa lý hàng không; lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
23.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình, quy định xuất hàng; - Kế hoạch chất xếp hàng xuất; - Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay; - Thiết bị chất xếp tàu bay ULD; - Nguyên tắc chất xếp hàng hóa; - Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt; - Xử lý bất thường đối với hàng xuất. |
40 |
16 |
24 |
24 |
Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa |
80 |
56 |
24 |
24.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản; - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không; - Tự động hóa trong ngành Hàng không; - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT; - Địa lý hàng không; lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
24.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình, quy định chất xếp hàng hóa. - Tàu bay và thiết bị, giới hạn chất xếp tàu bay. - Giới thiệu các thiết bị phục vụ mặt đất. - Không vận đơn và các loại thẻ/nhãn hàng hóa và cách sử dụng. - Nguyên tắc chất xếp cơ bản. - Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt. |
56 |
32 |
24 |
25 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa, tài liệu |
64 |
40 |
24 |
25.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản; - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không; - Tự động hóa trong ngành Hàng không; - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT; - Địa lý hàng không; lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
25.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình, quy định giao nhận hàng hóa, tài liệu; - Kế hoạch phục vụ hàng xuất, hàng nhập; - Xử lý bất thường trong giao nhận hàng hóa, tài liệu. |
40 |
16 |
24 |
26 |
Nghiệp vụ hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga |
64 |
40 |
24 |
26.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản; - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không; - Tự động hóa trong ngành Hàng không; - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT; - Địa lý hàng không; lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
26.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình, quy định hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga; - Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay; - Thiết bị chất xếp tàu bay ULD; - Nguyên tắc chất xếp; - Tính dây chằng và ván kê trong chất xếp; - Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt; - Kế hoạch chất xếp hàng hóa; - Xử lý bất thường trong hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa. |
40 |
16 |
24 |
27 |
Nghiệp vụ phục vụ hàng hóa đặc biệt |
40 |
40 |
|
27.1 |
Hàng hóa cơ bản - Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản; - Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không; - Tự động hóa trong ngành Hàng không; - Các loại phí; - Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT; - Địa lý hàng không; lịch bay; - Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất; - Chấp nhận hàng; - Vận đơn hàng không. |
24 |
24 |
|
27.2 |
Chuyên môn nghiệp vụ - Quy trình chung phục vụ hàng hoá thông thường; - Quy trình chung phục vụ hàng hóa đặc biệt (hàng động vật sống, hàng ướt, hàng xác người, hàng giá trị cao, chất nổ, đạn, túi thư ngoại giao…); - Các quy định vận chuyển hàng hóa đặc biệt của IATA; - Các quy định chung của các quốc gia về vận chuyển hàng hóa đặc biệt. |
16 |
16 |
|
|
Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) |
03 |
02 |
01 |
Mục 3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Kiến thức chung về về công tác cứu nạn, chữa cháy |
08 |
08 |
|
1.1 |
Điều kiện, tiêu chuẩn, nhiệm vụ của nhân viên cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
1.2 |
Quy định, hướng dẫn công tác cứu nạn, chữa cháy của ICAO, Việt Nam |
|
|
|
1.3 |
Công tác tìm kiếm, cứu nạn |
|
|
|
1.4 |
Giới thiệu về sân bay, tàu bay |
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay |
76 |
42 |
34 |
2.1 |
Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay: |
34 |
34 |
|
2.1.1 |
Kiến thức An toàn |
|
|
|
2.1.1.1 |
Các mối nguy liên quan đến cứu nạn và chữa cháy tàu bay |
|
|
|
2.1.1.2 |
Các mối nguy cho nhân viên liên quan đến tàu bay và hệ thống tàu bay |
|
|
|
2.1.1.3 |
Các tác động căng thẳng tiềm ẩn đối với nhân viên cứu nạn, cứu hỏa liên quan đến tình trạng thương vong hàng loạt |
|
|
|
2.1.1.4 |
Mục đích và giới hạn của quần áo bảo hộ cá nhân được sử dụng |
|
|
|
2.1.1.5 |
Quy trình kiểm tra và cách sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân |
|
|
|
2.1.1.6 |
Cấu tạo, nguyên lý, quy trình kiểm tra và cách sử dụng thiết bị thở cá nhân (SCBA) |
|
|
|
2.1.1.7 |
Các kỹ thuật để bảo vệ khỏi các nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm |
|
|
|
2.1.1.8 |
Biện pháp an toàn khi mang, mặc thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) khi vận hành thiết bị bằng điện và công cụ bằng tay |
|
|
|
2.1.2 |
Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay |
|
|
|
2.1.2.1 |
Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay, quy trình kiểm tra và cách sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc sẵn có ở sân bay |
|
|
|
2.1.2.2 |
Kiến thức về cách phát âm bảng chữ cái theo quy định của ICAO |
|
|
|
2.1.2.3 |
Các tần số và kênh liên lạc vô tuyến của các đơn vị phối hợp trong công tác khẩn nguy sân bay |
|
|
|
2.1.2.4 |
Quy trình xử lý khi có tình huống khẩn nguy tại sân bay |
|
|
|
2.1.2.5 |
Cách sử dụng tín hiệu bằng tay để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay |
|
|
|
2.1.2.6 |
Các phương pháp tại chỗ để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay |
|
|
|
2.1.2.7 |
Báo cáo sơ bộ ban đầu khi một tàu bay bị tai nạn |
|
|
|
2.1.3 |
Kiến thức về công cụ, thiết bị chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.1 |
Nguyên lý, cấu tạo, tính năng, tác dụng, vị trí lắp đặt, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng công cụ và thiết bị cứu nạn chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.2 |
Mục đích, vị trí lắp đặt, thông số kỹ thuật, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng hệ thống vòi chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.3 |
Quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và vận hành các thiết bị đặt trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.4 |
Vị trí, chủng loại, giới hạn, đặc điểm hoạt động của từng loại bình chữa cháy xách tay được trang bị trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.5 |
Phương pháp sử dụng và tính năng của lăng vòi được trang bị trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.6 |
Định mức về cấp cứu hỏa sân bay |
|
|
|
2.1.4 |
Các chất chữa cháy, ứng dụng trong chữa cháy |
|
|
|
2.1.4.1 |
Đặc tính của các chất chữa cháy, số lượng, kiểu loại chất chữa cháy được mang theo mỗi một xe chữa cháy, bao gồm cả những lợi thế và bất lợi khi sử dụng ở cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
2.1.4.2 |
Các chất chữa cháy được sử dụng bởi các tổ chức địa phương và tính tương thích của nó trong trường hợp cần sự trợ giúp chữa cháy tại CHKSB từ tổ chức địa phương |
|
|
|
2.1.4.3 |
Vị trí và số lượng của các chất chữa cháy được lưu trữ trong kho để cung cấp cho xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.4.4 |
Các chất chữa cháy thích hợp để ngăn cản và dập tắt đối với các tình huống hỏa hoạn khác nhau |
|
|
|
2.1.5 |
Kiến thức về hỗ trợ sơ tán trong các tình huống khẩn nguy tàu bay |
|
|
|
2.1.5.1 |
Quy trình xử lý trong các tình huống khẩn nguy đối với tàu bay chở hành khách, tàu bay chở hàng và tàu bay hoạt động hàng không chung tại sân bay |
|
|
|
2.1.5.2 |
Các quy định để bảo vệ các điểm sơ tán |
|
|
|
2.1.5.3 |
Các vị trí quy định cắt, phá tàu bay từ bên ngoài để cứu nạn |
|
|
|
2.1.5.4 |
Các trang thiết bị. công cụ cần thiết để cắt phá, mở tàu bay từ bên ngoài |
|
|
|
2.1.5.5 |
Cách mở cửa ra vào và cửa thoát hiểm khẩn cấp từ bên ngoài và bên trong tàu bay |
|
|
|
2.1.5.6 |
Sơ đồ và cấu tạo của từng loại tàu bay |
|
|
|
2.1.5.7 |
Các mối nguy hiểm tiềm ẩn liên quan đến lối vào |
|
|
|
2.1.5.8 |
Các quy trình được sử dụng để trợ giúp hành khách trong quá trình sơ tán khẩn cấp |
|
|
|
2.1.6 |
Phương án, chiến thuật cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
2.1.6.1 |
Quy trình thao tác tiêu chuẩn (SOP) cho các tình huống cháy khác nhau: a) Cháy tàu bay: - Cháy động cơ; - Cháy bên trong; - Cháy nhiên liệu; b) Cháy công trình. c) Cháy khí nhiên liệu lỏng. d) Cháy kho nhiên liệu lớn. |
|
|
|
2.1.6.2 |
Chiến thuật chữa cháy tàu bay và công trình cảng |
|
|
|
2.1.6.3 |
Thiết lập và duy trì đường dẫn cứu nạn, cứu hộ |
|
|
|
2.1.6.4 |
Phương pháp bảo vệ thân tàu bay không bị ngọn lửa bao trùm |
|
|
|
2.1.6.5 |
Phương pháp hướng dẫn thoát hiểm, bảo vệ hành khách |
|
|
|
2.1.6.6 |
Quy trình chữa cháy, kiểm soát và xử lý sự cố tràn nhiên liệu |
|
|
|
2.1.6.7 |
Cách để cố định các mảnh vỡ của tàu bay |
|
|
|
2.1.6.8 |
Quy trình thông gió, tản nhiệt |
|
|
|
2.1.6.9 |
Quy trình thao tác bên trong tàu bay |
|
|
|
2.1.6.10 |
Quy trình tiếp cận tàu bay bằng thang mặt đất |
|
|
|
2.1.7 |
Kiến thức về sử dụng thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tàu bay |
|
|
|
2.1.7.1 |
Vận hành thiết bị thủy lực trên tàu bay (nếu có) và thiết bị được lắp trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.7.2 |
Cách sử dụng máy cưa và các thiết bị khác để cứu nạn cứu hộ trên tàu bay |
|
|
|
2.1.7.3 |
Việc cung cấp nước cho xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.8 |
Kiến thức về hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.1 |
Kiến thức chung về hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.2 |
Thông tin về mối nguy liên quan đến hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.3 |
Nhận biết được mối nguy được chỉ ra trên nhãn theo quy định Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO) |
|
|
|
2.1.8.4 |
Biết được giới hạn của hệ thống phân loại và ghi nhãn của ICAO |
|
|
|
2.1.8.3 |
Biết được các quy trình liên quan đến vận chuyển hóa chất và các loại vật liệu nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.4 |
Biết được các quy trình bao gồm cả việc đánh giá rủi ro và yêu cầu cứu hộ hoặc sơ tán khi có tình huống liên quan đến vật liệu nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.5 |
Phương pháp, biện pháp chữa cháy khi trên tàu bay có chở hàng hóa nguy hiểm bị tai nạn hoặc sự số |
|
|
|
2.1.9 |
Kiến thức về Kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP) |
|
|
|
2.1.9.1 |
Các nội dung về khẩn nguy sân bay |
|
|
|
2.1.9.2 |
Giới thiệu các chủng loại tàu bay thường xuyên hoạt động tại sân bay |
|
|
|
2.1.9.3 |
Hệ thống chỉ huy khi sự cố xảy ra theo kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP) |
|
|
|
2.1.9.4 |
Quy trình triển khai thực hiện khi có sự cố/tai nạn tàu bay xảy ra |
|
|
|
2.1.9.5 |
Nhiệm vụ của các tổ chức, cá nhân trong kế hoạch khẩn nguy sân bay |
|
|
|
2.1.10 |
Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở |
|
|
|
2.1.10.1 |
Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở |
|
|
|
2.1.10.2 |
Chương trình huấn luyện nên có mô phỏng trong điều kiện môi trường áp suất lớn và làm việc trong bầu không khí đậm đặc khói để nhân viên ARFF làm quen |
|
|
|
2.1.11 |
Kiến thức về sơ cấp cứu và xử lý cho người bị nạn trong giai đoạn ban đầu |
|
|
|
2.1.11.1 |
Sơ cứu - bất tỉnh |
|
|
|
2.1.11.2 |
Sơ cứu - chảy máu |
|
|
|
2.1.11.3 |
Tổn thương phần mềm |
|
|
|
2.1.11.4 |
Tổn thương xương khớp |
|
|
|
2.1.11.5 |
Tổn thương cột sống |
|
|
|
2.1.11.6 |
Sơ cứu - bỏng |
|
|
|
2.2 |
Huấn luyện thực tế |
|
|
|
2.2.1 |
Làm quen tại sân bay |
08 |
08 |
|
2.2.1.1 |
Hệ thống đường cất hạ cánh và đường lăn |
|
|
|
2.2.1.2 |
Hệ thống đèn hiệu sân bay (đèn tiếp cận, đèn đường cất hạ cánh, đèn đường lăn, đèn tim, đèn cạnh và ngưỡng…) |
|
|
|
2.2.1.3 |
Hệ thống sơn tín hiệu trên đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay và hệ thống biển báo khu bay |
|
|
|
2.2.1.4 |
Giới hạn của các khu vực an toàn cuối đường CHC |
|
|
|
2.2.1.5 |
Các thiết bị hỗ trợ dẫn đường tàu bay trên sân bay và xác định các khu vực quan trọng của hệ thống thiết bị dẫn đường |
|
|
|
2.2.1.6 |
Các quy định về phương tiện di chuyển trong khu bay và thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu khi đi vào và ra khỏi khu vực di chuyển |
|
|
|
2.2.1.7 |
Các quy trình để thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu |
|
|
|
2.2.1.8 |
Các quy định về công tác an ninh sân bay |
|
|
|
2.2.1.9 |
Bản đồ lưới ô vuông sân bay, nhận dạng đặc điểm địa hình chính và các mối nguy tiềm ẩn trong cả khu vực di chuyển và khu vực khác |
|
|
|
2.2.1.10 |
Xác định hướng di chuyển của nhiên liệu trong trường hợp hệ thống phân phối nhiên liệu bị rò rỉ |
|
|
|
2.2.1.11 |
Hoạt động của hệ thống ngắt nhiên liệu khẩn cấp đối với hệ thống nhiên liệu và hệ thống máy bơm để ngăn chặn dòng nhiên liệu trong hệ thống |
|
|
|
2.2.1.12 |
Xác định và nắm chắc các khu vực, địa bàn có khả năng cao về nguy cơ cháy nổ trong sân bay |
|
|
|
2.2.1.13 |
Làm quen với khu vực di chuyển để lái xe chữa cháy có thể chứng tỏ khả năng: - Chọn các tuyến đường tốt nhất đến bất kỳ điểm nào trên sân bay; - Chọn các tuyến thay thế cho bất kỳ điểm nào trên khu vực di chuyển khi các tuyến thông thường bị chặn; - Nhận ra các mốc có thể được nhìn thấy không rõ ràng; - Sử dụng bản đồ lưới chi tiết như cách trợ giúp để ứng phó với sự cố tàu bay. |
|
|
|
2.2.2 |
Làm quen với tàu bay |
|
|
|
2.2.2.1 |
Các loại tàu bay chở khách và hàng hóa hoạt động tại sân bay |
|
|
|
2.2.2.2 |
Hệ thống động cơ của các loại tàu bay khác nhau |
|
|
|
2.2.2.3 |
Vị trí cửa ra vào bình thường, cửa thoát hiểm khẩn cấp |
|
|
|
2.2.2.4 |
Các thao tác mở các cửa và khoang của tàu bay chở hành khách hoặc tàu bay chở hàng |
|
|
|
2.2.2.5 |
Xác định tối đa được số lượng hành khách và tổ bay cho một tàu bay nhất định |
|
|
|
2.2.2.6 |
Các loại nhiên liệu được sử dụng, vị trí và dung tích của các thùng nhiên liệu cho tàu bay |
|
|
|
2.2.2.7 |
Các hệ thống nhiên liệu, oxy, thủy lực, điện, bảo vệ cháy, chống đóng băng, bộ phận phụ trợ (APU), hệ thống phanh, bánh xe ....đối với một tàu bay nhất định |
|
|
|
2.2.2.8 |
Xác định và định vị máy ghi dữ liệu chuyến bay và máy ghi âm buồng lái trong trường hợp tàu bay bị tai nạn |
|
|
|
2.2.2.9 |
Vị trí mở và vận hành cửa, khoang và cửa hầm đối với tàu bay chở hàng nhất định |
|
|
|
2.2.2.10 |
Quy trình tắt máy thông thường và khẩn cấp cho động cơ tàu bay và hệ thống cấp nguồn phụ trợ |
|
|
|
2.2.2.11 |
Vị trí các điểm phá vỡ trên tàu bay |
|
|
|
2.3 |
Thực hành |
34 |
|
34 |
2.3.1 |
Huấn luyện thể lực cho nhân viên cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
2.3.2 |
Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân |
|
|
|
2.3.3 |
Sử dụng phương tiện, trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
2.3.4 |
Thực hành phương pháp cứu nạn, chữa cháy cho tàu bay (mô hình) |
|
|
|
2.3.5 |
Di chuyển, sơ cứu nạn nhân khi tàu bay bị tai nạn (mô hình) |
|
|
|
II |
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) |
04 |
02 |
02 |
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Lý thuyết |
1 |
Pháp luật về hàng không dân dụng |
02 |
02 |
2 |
An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không dân dụng) |
|
|
3 |
An toàn hàng không |
04 |
04 |
4 |
Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay |
02 |
02 |
5 |
Hàng nguy hiểm (theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) |
|
|
|
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) |
01 |
01 |
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Điều khiển xe/mooc băng chuyền |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
2 |
Điều khiển xe ô tô thông thường (Xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay) |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
3 |
Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
4 |
Điều khiển xe suất ăn |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
5 |
Điều khiển xe cấp nước sạch |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
6 |
Điều khiển xe chữa cháy |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
04 tiết/loại xe chữa cháy |
|
7 |
Điều khiển xe đầu kéo |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
8 |
Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
9 |
Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
10 |
Điều khiển xe nâng hàng |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
11 |
Điều khiển xe xúc nâng |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
12 |
Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
13 |
Điều khiển xe/mooc phun sơn |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
14 |
Điều khiển xe thang |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
15 |
Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
16 |
Điều khiển xe hút vệ sinh |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
17 |
Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
18 |
Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay |
12 |
06 |
06 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung Quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. - Thực hành: + Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho tàu bay theo quy trình; + Tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay. |
|
|
|
19 |
Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung Quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
20 |
Điều khiển xe cần cẩu |
14 |
12 |
02 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
21 |
Điều khiển xe cắt cỏ |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
22 |
Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
23 |
Điều khiển xe/mooc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện; - Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị. |
|
|
|
24 |
Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
25 |
Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước) |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
26 |
Điều khiển máy xúc đào |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
27 |
Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (Xe trám khe Mastic, xe đo ma sát) |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
28 |
Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện/thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển, vận hành phương tiện/thiết bị. |
|
|
|
29 |
Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng người |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
30 |
Điều khiển xe bán tải kéo rơ mooc |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
31 |
Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
32 |
Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
33 |
Điều khiển xe điều hòa không khí |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện. |
|
|
|
34 |
Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn |
03 |
02 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
35 |
Vận hành thang kéo đẩy tay |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
36 |
Vận hành cầu hành khách |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
37 |
Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay |
03 |
02 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
38 |
Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay |
03 |
02 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
39 |
Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu |
12 |
06 |
06 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại Quy trình đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu của tàu bay; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị; - Thực hành: + Vận hành hệ thống tra nạp nhiên liệu cho tàu bay theo quy trình; + Đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu các loại tàu bay. |
|
|
|
40 |
Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay |
14 |
12 |
02 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị; - Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị. |
|
|
|
41 |
Vận hành thiết bị điều hòa không khí |
03 |
02 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
42 |
Vận hành thiết bị chiếu sáng di động |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị; - Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị. |
|
|
|
43 |
Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ |
14 |
12 |
02 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị; - Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị. |
|
|
|
44 |
Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
45 |
Vận hành thiết bị cấp nước sạch |
03 |
02 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
46 |
Vận hành thiết bị hút vệ sinh |
03 |
02 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
47 |
Vận hành thiết bị nâng người |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
48 |
Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị. |
|
|
|
II |
Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) |
02 |
01 |
01 |
Mục 2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (giờ) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đi |
04 |
03 |
01 |
|
- Nhắc lại, cập nhật quy định liên quan đến nghiệp vụ; - Cập nhật quy định cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp theo loại tàu bay. |
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đến |
04 |
03 |
01 |
|
- Nhắc lại, cập nhật quy định liên quan đến nghiệp vụ; - Cập nhật các quy định liên quan khác. |
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ giám sát dịch vụ sân đỗ |
04 |
03 |
01 |
|
- Nhắc lại, cập nhật quy định liên quan đến nghiệp vụ; - Cập nhật quy định cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp theo loại tàu bay. |
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ thông thoại |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
7 |
Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
8 |
Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ phục vụ hành lý |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
10 |
Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ hành lý bất thường; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
11 |
Nghiệp vụ cân bằng trọng tải Áp dụng cho từng loại tài bay - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan đến nghiệp vụ; - Cân bằng trọng tải theo từng loại tàu bay. |
04 |
03 |
01 |
12 |
Nghiệp vụ quản lý, khai thác thùng/mâm |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
13 |
Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tại tàu bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Nhắc lại, cập nhật quy trình, quy định liên quan đến nghiệp vụ; - Hướng dẫn chất xếp theo từng loại tàu bay. |
|
|
|
14 |
Nghiệp vụ chất xếp tại tàu bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
15 |
Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
16 |
Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
17 |
Nghiệp vụ điều phối chuyến bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
18 |
Nghiệp vụ thủ tục và tài liệu hàng nhập - Cập nhật thông báo hàng đến; - Cập nhật quy trình làm tài liệu trả hàng; - Cập nhật quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập; - Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan. |
08 |
07 |
01 |
19 |
Nghiệp vụ kiểm đếm hàng nhập - Cập nhật quy trình tổng quát phục vụ hàng nhập; - Cập nhật phương pháp kiểm đếm hàng đến, kiểm đếm hàng trong kho; - Cập nhật quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập; - Cập nhật các quy định/ hướng dẫn liên quan. |
08 |
07 |
01 |
20 |
Nghiệp vụ trả hàng nhập - Cập nhật quy trình tổng quát phục vụ hàng nhập; - Cập nhật thủ tục trả hàng; - Cập nhật quy trình trả hàng; - Cập nhật quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập; - Cập nhật các quy định/ hướng dẫn liên quan. |
08 |
07 |
01 |
21 |
Nghiệp vụ thủ tục, tài liệu hàng xuất - Cập nhật quy trình tài liệu hàng xuất; - Cập nhật quy trình xử lý bất thường đối với hàng xuất; - Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan. |
08 |
07 |
01 |
22 |
Nghiệp vụ chấp nhận hàng - Cập nhật các quy định chấp nhận hàng thông thường; - Cập nhật các quy định chấp nhận hàng đặc biệt; - Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan. |
08 |
07 |
01 |
23 |
Nghiệp vụ xuất hàng - Cập nhật thiết bị phục vụ mặt đất; - Cập nhật tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay; - Cập nhật quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt; - Xử lý bất thường đối với hàng xuất; - Cập nhật các quy định/ hướng dẫn liên quan. |
08 |
07 |
01 |
24 |
Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa - Cập nhật thiết bị phục vụ mặt đất; - Cập nhật tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay; - Cập nhật thiết bị chất xếp tàu bay ULD; - Cập nhật quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt; - Cập nhật các quy định/ hướng dẫn liên quan. |
08 |
07 |
01 |
25 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa, tài liệu - Cập nhật quy trình giao nhận hàng hóa, tài liệu; - Cập nhật xử lý bất thường trong giao nhận hàng hóa, tài liệu; - Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan. |
08 |
07 |
01 |
26 |
Nghiệp vụ hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga - Cập nhật tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay; - Cập nhật thiết bị phục vụ mặt đất; - Cập nhật thiết bị chất xếp tàu bay ULD; - Cập nhật quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt; - Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan. |
08 |
07 |
01 |
27 |
Nghiệp vụ phục vụ hàng đặc biệt - Cập nhật tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay; - Cập nhật thiết bị phục vụ mặt đất; - Cập nhật quy trình chung phục vụ hàng hóa đặc biệt (hàng động vật sống, hàng ướt, hàng xác người, hàng giá trị cao, chất nổ, đạn, túi thư ngoại giao…); - Cập nhật các quy định vận chuyển hàng hóa đặc biệt của IATA; - Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan. |
08 |
08 |
|
II |
Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) |
02 |
01 |
01 |
Mục 3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Kiến thức chung về công tác cứu nạn, chữa cháy |
04 |
04 |
|
1.1 |
Cập nhật quy định, hướng dẫn công tác cứu nạn, chữa cháy của ICAO, Việt Nam |
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay |
22 |
08 |
14 |
2.1 |
Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay |
06 |
06 |
|
2.1.1 |
Kiến thức An toàn |
|
|
|
2.1.1.1 |
Các mối nguy liên quan đến cứu nạn và chữa cháy tàu bay |
|
|
|
2.1.1.2 |
Các mối nguy cho nhân viên liên quan đến tàu bay và hệ thống tàu bay |
|
|
|
2.1.1.3 |
Các tác động căng thẳng tiềm ẩn đối với nhân viên cứu nạn, cứu hỏa liên quan đến tình trạng thương vong hàng loạt |
|
|
|
2.1.1.4 |
Mục đích và giới hạn của quần áo bảo hộ cá nhân được sử dụng |
|
|
|
2.1.1.5 |
Quy trình kiểm tra và cách sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân |
|
|
|
2.1.1.6 |
Cấu tạo, nguyên lý, quy trình kiểm tra và cách sử dụng thiết bị thở cá nhân (SCBA) |
|
|
|
2.1.1.7 |
Các kỹ thuật để bảo vệ khỏi các nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm |
|
|
|
2.1.1.8 |
Biện pháp an toàn khi mang, mặc thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) khi vận hành thiết bị bằng điện và công cụ bằng tay |
|
|
|
2.1.2 |
Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay |
|
|
|
2.1.2.1 |
Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay, quy trình kiểm tra và cách sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc sẵn có ở sân bay |
|
|
|
2.1.2.2 |
Kiến thức về cách phát âm bảng chữ cái theo quy định của ICAO |
|
|
|
2.1.2.3 |
Các tần số và kênh liên lạc vô tuyến của các đơn vị phối hợp trong công tác khẩn nguy sân bay |
|
|
|
2.1.2.4 |
Quy trình xử lý khi có tình huống khẩn nguy tại sân bay |
|
|
|
2.1.2.5 |
Cách sử dụng tín hiệu bằng tay để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay |
|
|
|
2.1.2.6 |
Các phương pháp tại chỗ để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay |
|
|
|
2.1.2.7 |
Báo cáo sơ bộ ban đầu khi một tàu bay bị tai nạn |
|
|
|
2.1.3 |
Kiến thức về công cụ, thiết bị chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.1 |
Nguyên lý, cấu tạo, tính năng, tác dụng, vị trí lắp đặt, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng công cụ và thiết bị cứu nạn chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.2 |
Mục đích, vị trí lắp đặt, thông số kỹ thuật, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng hệ thống vòi chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.3 |
Quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và vận hành các thiết bị đặt trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.4 |
Vị trí, chủng loại, giới hạn, đặc điểm hoạt động của từng loại bình chữa cháy xách tay được trang bị trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.5 |
Phương pháp sử dụng và tính năng của lăng vòi được trang bị trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.6 |
Định mức về cấp cứu hỏa sân bay |
|
|
|
2.1.4 |
Các chất chữa cháy, ứng dụng trong chữa cháy |
|
|
|
2.1.4.1 |
Đặc tính của các chất chữa cháy, số lượng, kiểu loại chất chữa cháy được mang theo mỗi một xe chữa cháy, bao gồm cả những lợi thế và bất lợi khi sử dụng ở cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
2.1.4.2 |
Các chất chữa cháy được sử dụng bởi các tổ chức địa phương và tính tương thích của nó trong trường hợp cần sự trợ giúp chữa cháy tại CHKSB từ tổ chức địa phương |
|
|
|
2.1.4.3 |
Vị trí và số lượng của các chất chữa cháy được lưu trữ trong kho để cung cấp cho xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.4.4 |
Các chất chữa cháy thích hợp để ngăn cản và dập tắt đối với các tình huống hỏa hoạn khác nhau |
|
|
|
2.1.5 |
Kiến thức về hỗ trợ sơ tán trong các tình huống khẩn nguy tàu bay |
|
|
|
2.1.5.1 |
Quy trình xử lý trong các tình huống khẩn nguy đối với tàu bay chở hành khách, tàu bay chở hàng và tàu bay hoạt động hàng không chung tại sân bay |
|
|
|
2.1.5.2 |
Các quy định để bảo vệ các điểm sơ tán |
|
|
|
2.1.5.3 |
Các vị trí quy định cắt, phá tàu bay từ bên ngoài để cứu nạn |
|
|
|
2.1.5.4 |
Các trang thiết bị, công cụ cần thiết để cắt phá, mở tàu bay từ bên ngoài |
|
|
|
2.1.5.5 |
Cách mở cửa ra vào và cửa thoát hiểm khẩn cấp từ bên ngoài và bên trong tàu bay |
|
|
|
2.1.5.6 |
Sơ đồ và cấu tạo của từng loại tàu bay |
|
|
|
2.1.5.7 |
Các mối nguy hiểm tiềm ẩn liên quan đến lối vào |
|
|
|
2.1.5.8 |
Các quy trình được sử dụng để trợ giúp hành khách trong quá trình sơ tán khẩn cấp |
|
|
|
2.1.6 |
Phương án, chiến thuật cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
2.1.6.1 |
Quy trình thao tác tiêu chuẩn (SOP) cho các tình huống cháy khác nhau: a) Cháy tàu bay: - Cháy động cơ - Cháy bên trong - Cháy nhiên liệu b) Cháy công trình; c) Cháy khí nhiên liệu lỏng; d) Cháy kho nhiên liệu lớn. |
|
|
|
2.1.6.2 |
Chiến thuật chữa cháy tàu bay và công trình cảng |
|
|
|
2.1.6.3 |
Thiết lập và duy trì đường dẫn cứu nạn, cứu hộ |
|
|
|
2.1.6.4 |
Phương pháp bảo vệ thân tàu bay không bị ngọn lửa bao chùm |
|
|
|
2.1.6.5 |
Phương pháp hướng dẫn thoát hiểm, bảo vệ hành khách |
|
|
|
2.1.6.6 |
Quy trình chữa cháy, kiểm soát và xử lý sự cố tràn nhiên liệu |
|
|
|
2.1.6.7 |
Cách để cố định các mảnh vỡ của tàu bay |
|
|
|
2.1.6.8 |
Quy trình thông gió, tản nhiệt |
|
|
|
2.1.6.9 |
Quy trình thao tác bên trong tàu bay |
|
|
|
2.1.6.10 |
Quy trình tiếp cận tàu bay bằng thang mặt đất |
|
|
|
2.1.7 |
Kiến thức về sử dụng thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tàu bay |
|
|
|
2.1.7.1 |
Vận hành thiết bị thủy lực trên tàu bay (nếu có) và thiết bị được lắp trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.7.2 |
Cách sử dụng máy cưa và các thiết bị khác để cứu nạn cứu hộ trên tàu bay |
|
|
|
2.1.7.3 |
Việc cung cấp nước cho xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.8 |
Kiến thức về hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.1 |
Kiến thức chung về hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.2 |
Thông tin về mối nguy liên quan đến hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.3 |
Nhận biết được mối nguy được chỉ ra trên nhãn theo quy định Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO) |
|
|
|
2.1.8.4 |
Biết được giới hạn của hệ thống phân loại và ghi nhãn của ICAO |
|
|
|
2.1.8.3 |
Biết được các quy trình liên quan đến vận chuyển hóa chất và các loại vật liệu nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.4 |
Biết được các quy trình bao gồm cả việc đánh giá rủi ro và yêu cầu cứu hộ hoặc sơ tán khi có tình huống liên quan đến vật liệu nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.5 |
Phương pháp, biện pháp chữa cháy khi trên tàu bay có chở hàng hóa nguy hiểm bị tai nạn hoặc sự số |
|
|
|
2.1.9 |
Kiến thức về Kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP) |
|
|
|
2.1.9.1 |
Các nội dung về khẩn nguy sân bay |
|
|
|
2.1.9.2 |
Giới thiệu các chủng loại tàu bay thường xuyên hoạt động tại sân bay |
|
|
|
2.1.9.3 |
Hệ thống chỉ huy khi sự cố xảy ra theo kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP) |
|
|
|
2.1.9.4 |
Quy trình triển khai thực hiện khi có sự cố/tai nạn tàu bay xảy ra |
|
|
|
2.1.9.5 |
Nhiệm vụ của các tổ chức, cá nhân trong kế hoạch khẩn nguy sân bay |
|
|
|
2.1.10 |
Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở |
|
|
|
2.1.10.1 |
Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở |
|
|
|
2.1.10.2 |
Chương trình huấn luyện nên có mô phỏng trong điều kiện môi trường áp suất lớn và làm việc trong bầu không khí đậm đặc khói để nhân viên ARFF làm quen |
|
|
|
2.1.11 |
Kiến thức về sơ cấp cứu và xử lý cho người bị nạn trong giai đoạn ban đầu |
|
|
|
2.1.11.1 |
Sơ cứu - bất tỉnh |
|
|
|
2.1.11.2 |
Sơ cứu - chảy máu |
|
|
|
2.1.11.3 |
Tổn thương phần mềm |
|
|
|
2.1.11.4 |
Tổn thương xương khớp |
|
|
|
2.1.11.5 |
Tổn thương cột sống |
|
|
|
2.1.11.6 |
Sơ cứu - bỏng |
|
|
|
2.2 |
Huấn luyện thực tế |
02 |
02 |
|
2.2.1 |
Làm quen tại sân bay |
|
|
|
2.2.1.1 |
Hệ thống đường cất hạ cánh và đường lăn |
|
|
|
2.2.1.2 |
Hệ thống đèn hiệu sân bay (đèn tiếp cận, đèn đường cất hạ cánh, đèn đường lăn, đèn tim, đèn cạnh và ngưỡng v.v.) |
|
|
|
2.2.1.3 |
Hệ thống sơn tín hiệu trên đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay và hệ thống biển báo khu bay |
|
|
|
2.2.1.4 |
Giới hạn của các khu vực an toàn cuối đường CHC |
|
|
|
2.2.1.5 |
Các thiết bị hỗ trợ dẫn đường tàu bay trên sân bay và xác định các khu vực quan trọng của hệ thống thiết bị dẫn đường |
|
|
|
2.2.1.6 |
Các quy định về phương tiện di chuyển trong khu bay và thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu khi đi vào và ra khỏi khu vực di chuyển |
|
|
|
2.2.1.7 |
Các quy trình để thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu |
|
|
|
2.2.1.8 |
Các quy định về công tác an ninh sân bay |
|
|
|
2.2.1.9 |
Bản đồ lưới ô vuông sân bay, nhận dạng đặc điểm địa hình chính và các mối nguy tiềm ẩn trong cả khu vực di chuyển và khu vực khác |
|
|
|
2.2.1.10 |
Xác định hướng di chuyển của nhiên liệu trong trường hợp hệ thống phân phối nhiên liệu bị rò rỉ |
|
|
|
2.2.1.11 |
Hoạt động của hệ thống ngắt nhiên liệu khẩn cấp đối với hệ thống nhiên liệu và hệ thống máy bơm để ngăn chặn dòng nhiên liệu trong hệ thống |
|
|
|
2.2.1.12 |
Xác định và nắm chắc các khu vực, địa bàn có khả năng cao về nguy cơ cháy nổ trong sân bay |
|
|
|
2.2.1.13 |
Làm quen với khu vực di chuyển để lái xe chữa cháy có thể chứng tỏ khả năng: - Chọn các tuyến đường tốt nhất đến bất kỳ điểm nào trên sân bay; - Chọn các tuyến thay thế cho bất kỳ điểm nào trên khu vực di chuyển khi các tuyến thông thường bị chặn; - Nhận ra các mốc có thể được nhìn thấy không rõ ràng; - Sử dụng bản đồ lưới chi tiết như cách trợ giúp để ứng phó với sự cố tàu bay. |
|
|
|
2.2.2 |
Làm quen với tàu bay |
|
|
|
2.2.2.1 |
Các loại tàu bay chở khách và hàng hóa hoạt động tại sân bay |
|
|
|
2.2.2.2 |
Hệ thống động cơ của các loại tàu bay khác nhau |
|
|
|
2.2.2.3 |
Vị trí cửa ra vào bình thường, cửa thoát hiểm khẩn cấp |
|
|
|
2.2.2.4 |
Các thao tác mở các cửa và khoang của tàu bay chở hành khách hoặc tàu bay chở hàng |
|
|
|
2.2.2.5 |
Xác định tối đa được số lượng hành khách và tổ bay cho một tàu bay nhất định |
|
|
|
2.2.2.6 |
Các loại nhiên liệu được sử dụng, vị trí và dung tích của các thùng nhiên liệu cho tàu bay |
|
|
|
2.2.2.7 |
Các hệ thống nhiên liệu, oxy, thủy lực, điện, bảo vệ cháy, chống đóng băng, bộ phận phụ trợ (APU), hệ thống phanh, bánh xe...đối với một tàu bay nhất định |
|
|
|
2.2.2.8 |
Xác định và định vị máy ghi dữ liệu chuyến bay và máy ghi âm buồng lái trong trường hợp tàu bay bị tai nạn |
|
|
|
2.2.2.9 |
Vị trí mở và vận hành cửa, khoang và cửa hầm đối với tàu bay chở hàng nhất định |
|
|
|
2.2.2.10 |
Quy trình tắt máy thông thường và khẩn cấp cho động cơ tàu bay và hệ thống cấp nguồn phụ trợ |
|
|
|
2.2.2.11 |
Vị trí các điểm phá vỡ trên tàu bay |
|
|
|
2.3 |
Thực hành |
14 |
|
14 |
2.3.1 |
Huấn luyện thể lực cho nhân viên cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
2.3.2 |
Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân |
|
|
|
2.3.3 |
Sử dụng phương tiện, trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
2.3.4 |
Thực hành phương pháp cứu nạn, chữa cháy cho tàu bay (mô hình) |
|
|
|
2.3.5 |
Di chuyển, sơ cứu nạn nhân khi tàu bay bị tai nạn (mô hình) |
|
|
|
II |
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) |
02 |
01 |
01 |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Lý thuyết |
1 |
Pháp luật về hàng không dân dụng |
02 |
02 |
2 |
An toàn hàng không |
04 |
04 |
3 |
Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay |
04 |
04 |
4 |
Hàng nguy hiểm (theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA) |
|
|
|
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) |
01 |
01 |
CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Điều khiển xe/mooc băng chuyền - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
2 |
Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ; xe cứu thương; xe dẫn tàu bay) - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
3 |
Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
4 |
Điều khiển xe suất ăn - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
24 |
08 |
16 |
5 |
Điều khiển xe cấp nước sạch |
08 |
04 |
04 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
|
|
|
6 |
Điều khiển xe chữa cháy - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển phương tiện và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
40 |
08 tiết/loại xe chữa cháy |
32 |
7 |
Điều khiển xe đầu kéo - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
24 |
08 |
16 |
8 |
Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
24 |
08 |
16 |
9 |
Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
24 |
08 |
16 |
10 |
Điều khiển xe nâng hàng - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
24 |
08 |
16 |
11 |
Điều khiển xe xúc nâng - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
12 |
Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
24 |
08 |
16 |
13 |
Điều khiển xe/mooc phun sơn - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
16 |
08 |
08 |
14 |
Điều khiển xe thang - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
24 |
08 |
16 |
15 |
Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
16 |
Điều khiển xe hút vệ sinh - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
17 |
Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
18 |
Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho tàu bay - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
16 |
10 |
06 |
19 |
Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Nhắc lại và bổ sung quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình; |
18 |
12 |
06 |
20 |
Điều khiển xe cần cẩu - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
28 |
12 |
16 |
21 |
Điều khiển xe cắt cỏ - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
16 |
08 |
08 |
22 |
Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
16 |
08 |
08 |
23 |
Điều khiển xe/mooc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
28 |
12 |
16 |
24 |
Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
24 |
08 |
16 |
25 |
Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước) - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
12 |
04 |
08 |
26 |
Điều khiển máy xúc đào - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
12 |
04 |
08 |
27 |
Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (Xe trám khe Mastic, xe đo ma sát) - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
28 |
Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện/thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện/thiết bị theo quy trình. |
16 |
08 |
08 |
29 |
Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng người - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
12 |
04 |
08 |
30 |
Điều khiển xe bán tải kéo rơ mooc - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
31 |
Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
16 |
08 |
08 |
32 |
Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
16 |
08 |
08 |
33 |
Điều khiển xe điều hòa không khí - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình. |
16 |
08 |
08 |
34 |
Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
12 |
04 |
08 |
35 |
Vận hành thang kéo đẩy tay - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
05 |
04 |
01 |
36 |
Vận hành cầu hành khách - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
24 |
08 |
16 |
37 |
Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
38 |
Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
39 |
Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Nhắc lại Quy trình đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu của tàu bay; - Thực hành vận hành hệ thống tra nạp nhiên liệu cho tàu bay theo quy trình; - Thực hành đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu các loại tàu bay. |
16 |
10 |
06 |
40 |
Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
28 |
12 |
16 |
41 |
Vận hành thiết bị điều hòa không khí - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
08 |
04 |
04 |
42 |
Vận hành thiết bị chiếu sáng di động - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
28 |
12 |
16 |
43 |
Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ - Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
28 |
12 |
16 |
44 |
Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay |
05 |
04 |
01 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
|
|
|
45 |
Vận hành thiết bị cấp nước sạch |
06 |
04 |
02 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
|
|
|
46 |
Vận hành thiết bị hút vệ sinh |
06 |
04 |
02 |
|
- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
|
|
|
47 |
Vận hành thiết bị nâng người |
12 |
04 |
08 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
|
|
|
48 |
Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ |
08 |
04 |
04 |
|
- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới; - Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị; - Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình. |
|
|
|
II |
Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) |
02 |
01 |
01 |
Mục 2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đi |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đến |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
3 |
Nghiệp vụ giám sát dịch vụ sân đỗ |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan; - Nghiệp vụ giám sát sân đỗ. |
|
|
|
4 |
Nghiệp vụ thông thoại |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
5 |
Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
6 |
Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
7 |
Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
8 |
Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
9 |
Nghiệp vụ phục vụ hành lý |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
10 |
Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường |
04 |
03 |
01 |
|
- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
11 |
Nghiệp vụ cân bằng trọng tải - Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan đến nghiệp vụ; - Cân bằng trọng tải theo từng loại tàu bay. |
04 |
03 |
01 |
12 |
Nghiệp vụ quản lý, khai thác thùng/ mâm |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
13 |
Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tại tàu bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan đến nghiệp vụ; - Hướng dẫn chất xếp theo từng loại tàu bay. |
|
|
|
14 |
Nghiệp vụ chất xếp tại tàu bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
15 |
Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay |
08 |
07 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
16 |
Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
17 |
Nghiệp vụ điều phối chuyến bay |
04 |
03 |
01 |
|
- Quy trình phục vụ chuyến bay; - Cập nhật các quy định liên quan. |
|
|
|
18 |
Nghiệp vụ thủ tục và tài liệu hàng nhập - Kế hoạch phục vụ hàng nhập; - Kế hoạch trả hàng nhập; - Quy trình tài liệu hàng nhập; - Thông báo hàng đến; - Quy trình làm tài liệu trả hàng; - Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập. |
08 |
06 |
02 |
19 |
Nghiệp vụ kiểm đếm hàng nhập - Quy trình tổng quát phục vụ hàng nhập; - Kế hoạch phục vụ hàng nhập; - Kiểm đếm hàng đến; - Kiểm đếm hàng trong kho; - Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập. |
08 |
06 |
02 |
20 |
Nghiệp vụ trả hàng nhập - Quy trình tổng quát phục vụ hàng nhập; - Kế hoạch trả hàng; - Thủ tục trả hàng; - Quy trình trả hàng; - Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập. |
08 |
06 |
02 |
21 |
Nghiệp vụ thủ tục, tài liệu hàng xuất - Kế hoạch phục vụ hàng xuất; - Kế hoach chất xếp hàng hóa/ULD; - Quy trình tài liệu hàng xuất; - Tài liệu vận chuyển với các hàng đặc biệt; - Thông báo tổ bay đối với các hàng hóa đặc biệt; - Quy trình xử lý bất thường đối với hàng xuất. |
08 |
06 |
02 |
22 |
Nghiệp vụ chấp nhận hàng - Nguyên tắc chấp nhận hàng; - Hàng sẵn sàng vận chuyển; - Hướng dẫn gửi hàng của người gửi; - Trọng lượng tính cước; - Phí phục vụ hàng xuất; - Chấp nhận hàng thông thường; - Chấp nhận hàng đặc biệt. |
08 |
06 |
02 |
23 |
Nghiệp vụ xuất hàng - Kế hoạch chất xếp hàng xuất; - Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay; - Thiết bị chất xếp tàu bay ULD; - Nguyên tắc chất xếp hàng hóa; - Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt; - Xử lý bất thường đối với hàng xuất. |
08 |
06 |
02 |
24 |
Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa - Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay; - Thiết bị chất xếp tàu bay ULD; - Nguyên tắc chất xếp; - Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt; - Thực hành chất xếp tại kho hàng. |
08 |
06 |
02 |
25 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa, tài liệu - Kế hoạch phục vụ hàng xuất, hàng nhập; - Quy trình giao nhận hàng hóa; - Quy trình giao nhận tài liệu; - Xử lý bất thường trong giao nhận hàng hóa, tài liệu. |
08 |
06 |
02 |
26 |
Nghiệp vụ hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga - Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay; - Thiết bị chất xếp tàu bay ULD; - Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt; - Quy trình phục vụ và hướng dẫn công việc. - Xử lý bất thường trong hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa. |
08 |
06 |
02 |
27 |
Nghiệp vụ phục vụ hàng hóa đặc biệt - Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay; - Thiết bị chất xếp tàu bay ULD; - Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt; - Quy trình phục vụ và hướng dẫn công việc. - Xử lý bất thường trong hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa. |
08 |
08 |
|
II |
Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ) |
02 |
01 |
01 |
Mục 3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay
STT |
Nội dung |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
Trong đó |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
I |
Chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
1 |
Kiến thức chung về công tác cứu nạn, chữa cháy |
04 |
04 |
|
1.1 |
Cập nhật quy định, hướng dẫn công tác cứu nạn, chữa cháy của ICAO, Việt Nam |
|
|
|
2 |
Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay |
50 |
16 |
34 |
2.1 |
Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay |
12 |
12 |
|
2.1.1 |
Kiến thức An toàn |
|
|
|
2.1.1.1 |
Các mối nguy liên quan đến cứu nạn và chữa cháy tàu bay |
|
|
|
2.1.1.2 |
Các mối nguy cho nhân viên liên quan đến tàu bay và hệ thống tàu bay |
|
|
|
2.1.1.3 |
Các tác động căng thẳng tiềm ẩn đối với nhân viên cứu nạn, cứu hỏa liên quan đến tình trạng thương vong hàng loạt |
|
|
|
2.1.1.4 |
Mục đích và giới hạn của quần áo bảo hộ cá nhân được sử dụng |
|
|
|
2.1.1.5 |
Quy trình kiểm tra và cách sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân |
|
|
|
2.1.1.6 |
Cấu tạo, nguyên lý, quy trình kiểm tra và cách sử dụng thiết bị thở cá nhân (SCBA) |
|
|
|
2.1.1.7 |
Các kỹ thuật để bảo vệ khỏi các nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm |
|
|
|
2.1.1.8 |
Biện pháp an toàn khi mang, mặc thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) khi vận hành thiết bị bằng điện và công cụ bằng tay |
|
|
|
2.1.2 |
Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay |
|
|
|
2.1.2.1 |
Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay, quy trình kiểm tra và cách sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc sẵn có ở sân bay |
|
|
|
2.1.2.2 |
Kiến thức về cách phát âm bảng chữ cái theo quy định của ICAO |
|
|
|
2.1.2.3 |
Các tần số và kênh liên lạc vô tuyến của các đơn vị phối hợp trong công tác khẩn nguy sân bay |
|
|
|
2.1.2.4 |
Quy trình xử lý khi có tình huống khẩn nguy tại sân bay |
|
|
|
2.1.2.5 |
Cách sử dụng tín hiệu bằng tay để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay |
|
|
|
2.1.2.6 |
Các phương pháp tại chỗ để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay |
|
|
|
2.1.2.7 |
Báo cáo sơ bộ ban đầu khi một tàu bay bị tai nạn |
|
|
|
2.1.3 |
Kiến thức về công cụ, thiết bị chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.1 |
Nguyên lý, cấu tạo, tính năng, tác dụng, vị trí lắp đặt, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng công cụ và thiết bị cứu nạn chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.2 |
Mục đích, vị trí lắp đặt, thông số kỹ thuật, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng hệ thống vòi chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.3 |
Quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và vận hành các thiết bị đặt trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.4 |
Vị trí, chủng loại, giới hạn, đặc điểm hoạt động của từng loại bình chữa cháy xách tay được trang bị trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.5 |
Phương pháp sử dụng và tính năng của lăng vòi được trang bị trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.3.6 |
Định mức về cấp cứu hỏa sân bay |
|
|
|
2.1.4 |
Các chất chữa cháy, ứng dụng trong chữa cháy |
|
|
|
2.1.4.1 |
Đặc tính của các chất chữa cháy, số lượng, kiểu loại chất chữa cháy được mang theo mỗi một xe chữa cháy, bao gồm cả những lợi thế và bất lợi khi sử dụng ở cảng hàng không, sân bay |
|
|
|
2.1.4.2 |
Các chất chữa cháy được sử dụng bởi các tổ chức địa phương và tính tương thích của nó trong trường hợp cần sự trợ giúp chữa cháy tại CHKSB từ tổ chức địa phương |
|
|
|
2.1.4.3 |
Vị trí và số lượng của các chất chữa cháy được lưu trữ trong kho để cung cấp cho xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.4.4 |
Các chất chữa cháy thích hợp để ngăn cản và dập tắt đối với các tình huống hỏa hoạn khác nhau |
|
|
|
2.1.5 |
Kiến thức về hỗ trợ sơ tán trong các tình huống khẩn nguy tàu bay |
|
|
|
2.1.5.1 |
Quy trình xử lý trong các tình huống khẩn nguy đối với tàu bay chở hành khách, tàu bay chở hàng và tàu bay hoạt động hàng không chung tại sân bay |
|
|
|
2.1.5.2 |
Các quy định để bảo vệ các điểm sơ tán |
|
|
|
2.1.5.3 |
Các vị trí quy định cắt, phá tàu bay từ bên ngoài để cứu nạn |
|
|
|
2.1.5.4 |
Các trang thiết bị, công cụ cần thiết để cắt phá, mở tàu bay từ bên ngoài |
|
|
|
2.1.5.5 |
Cách mở cửa ra vào và cửa thoát hiểm khẩn cấp từ bên ngoài và bên trong tàu bay |
|
|
|
2.1.5.6 |
Sơ đồ và cấu tạo của từng loại tàu bay |
|
|
|
2.1.5.7 |
Các mối nguy hiểm tiềm ẩn liên quan đến lối vào |
|
|
|
2.1.5.8 |
Các quy trình được sử dụng để trợ giúp hành khách trong quá trình sơ tán khẩn cấp |
|
|
|
2.1.6 |
Phương án, chiến thuật cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
2.1.6.1 |
Quy trình thao tác tiêu chuẩn (SOP) cho các tình huống cháy khác nhau: a) Cháy tàu bay: - Cháy động cơ - Cháy bên trong - Cháy nhiên liệu b) Cháy công trình; c) Cháy khí nhiên liệu lỏng; d) Cháy kho nhiên liệu lớn. |
|
|
|
2.1.6.2 |
Chiến thuật chữa cháy tàu bay và công trình cảng |
|
|
|
2.1.6.3 |
Thiết lập và duy trì đường dẫn cứu nạn, cứu hộ |
|
|
|
2.1.6.4 |
Phương pháp bảo vệ thân tàu bay không bị ngọn lửa bao chùm |
|
|
|
2.1.6.5 |
Phương pháp hướng dẫn thoát hiểm, bảo vệ hành khách |
|
|
|
2.1.6.6 |
Quy trình chữa cháy, kiểm soát và xử lý sự cố tràn nhiên liệu |
|
|
|
2.1.6.7 |
Cách để cố định các mảnh vỡ của tàu bay |
|
|
|
2.1.6.8 |
Quy trình thông gió, tản nhiệt |
|
|
|
2.1.6.9 |
Quy trình thao tác bên trong tàu bay |
|
|
|
2.1.6.10 |
Quy trình tiếp cận tàu bay bằng thang mặt đất |
|
|
|
2.1.7 |
Kiến thức về sử dụng thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tàu bay |
|
|
|
2.1.7.1 |
Vận hành thiết bị thủy lực trên tàu bay (nếu có) và thiết bị được lắp trên xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.7.2 |
Cách sử dụng máy cưa và các thiết bị khác để cứu nạn cứu hộ trên tàu bay |
|
|
|
2.1.7.3 |
Việc cung cấp nước cho xe chữa cháy |
|
|
|
2.1.8 |
Kiến thức về hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.1 |
Kiến thức chung về hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.2 |
Thông tin về mối nguy liên quan đến hàng hóa nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.3 |
Nhận biết được mối nguy được chỉ ra trên nhãn theo quy định Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO) |
|
|
|
2.1.8.4 |
Biết được giới hạn của hệ thống phân loại và ghi nhãn của ICAO |
|
|
|
2.1.8.3 |
Biết được các quy trình liên quan đến vận chuyển hóa chất và các loại vật liệu nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.4 |
Biết được các quy trình bao gồm cả việc đánh giá rủi ro và yêu cầu cứu hộ hoặc sơ tán khi có tình huống liên quan đến vật liệu nguy hiểm |
|
|
|
2.1.8.5 |
Phương pháp, biện pháp chữa cháy khi trên tàu bay có chở hàng hóa nguy hiểm bị tai nạn hoặc sự số |
|
|
|
2.1.9 |
Kiến thức về Kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP) |
|
|
|
2.1.9.1 |
Các nội dung về khẩn nguy sân bay |
|
|
|
2.1.9.2 |
Giới thiệu các chủng loại tàu bay thường xuyên hoạt động tại sân bay |
|
|
|
2.1.9.3 |
Hệ thống chỉ huy khi sự cố xảy ra theo kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP) |
|
|
|
2.1.9.4 |
Quy trình triển khai thực hiện khi có sự cố/tai nạn tàu bay xảy ra |
|
|
|
2.1.9.5 |
Nhiệm vụ của các tổ chức, cá nhân trong kế hoạch khẩn nguy sân bay |
|
|
|
2.1.10 |
Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở |
|
|
|
2.1.10.1 |
Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở |
|
|
|
2.1.10.2 |
Chương trình huấn luyện nên có mô phỏng trong điều kiện môi trường áp suất lớn và làm việc trong bầu không khí đậm đặc khói để nhân viên ARFF làm quen |
|
|
|
2.1.11 |
Kiến thức về sơ cấp cứu và xử lý cho người bị nạn trong giai đoạn ban đầu |
|
|
|
2.1.11.1 |
Sơ cứu - bất tỉnh |
|
|
|
2.1.11.2 |
Sơ cứu - chảy máu |
|
|
|
2.1.11.3 |
Tổn thương phần mềm |
|
|
|
2.1.11.4 |
Tổn thương xương khớp |
|
|
|
2.1.11.5 |
Tổn thương cột sống |
|
|
|
2.1.11.6 |
Sơ cứu - bỏng |
|
|
|
2.2 |
Huấn luyện thực tế |
04 |
04 |
|
2.2.1 |
Làm quen tại sân bay |
|
|
|
2.2.1.1 |
Hệ thống đường cất hạ cánh và đường lăn |
|
|
|
2.2.1.2 |
Hệ thống đèn hiệu sân bay (đèn tiếp cận, đèn đường cất hạ cánh, đèn đường lăn, đèn tim, đèn cạnh và ngưỡng v.v.) |
|
|
|
2.2.1.3 |
Hệ thống sơn tín hiệu trên đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay và hệ thống biển báo khu bay |
|
|
|
2.2.1.4 |
Giới hạn của các khu vực an toàn cuối đường CHC |
|
|
|
2.2.1.5 |
Các thiết bị hỗ trợ dẫn đường tàu bay trên sân bay và xác định các khu vực quan trọng của hệ thống thiết bị dẫn đường |
|
|
|
2.2.1.6 |
Các quy định về phương tiện di chuyển trong khu bay và thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu khi đi vào và ra khỏi khu vực di chuyển |
|
|
|
2.2.1.7 |
Các quy trình để thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu |
|
|
|
2.2.1.8 |
Các quy định về công tác an ninh sân bay |
|
|
|
2.2.1.9 |
Bản đồ lưới ô vuông sân bay, nhận dạng đặc điểm địa hình chính và các mối nguy tiềm ẩn trong cả khu vực di chuyển và khu vực khác |
|
|
|
2.2.1.10 |
Xác định hướng di chuyển của nhiên liệu trong trường hợp hệ thống phân phối nhiên liệu bị rò rỉ |
|
|
|
2.2.1.11 |
Hoạt động của hệ thống ngắt nhiên liệu khẩn cấp đối với hệ thống nhiên liệu và hệ thống máy bơm để ngăn chặn dòng nhiên liệu trong hệ thống |
|
|
|
2.2.1.12 |
Xác định và nắm chắc các khu vực, địa bàn có khả năng cao về nguy cơ cháy nổ trong sân bay |
|
|
|
2.2.1.13 |
Làm quen với khu vực di chuyển để lái xe chữa cháy có thể chứng tỏ khả năng: - Chọn các tuyến đường tốt nhất đến bất kỳ điểm nào trên sân bay; - Chọn các tuyến thay thế cho bất kỳ điểm nào trên khu vực di chuyển khi các tuyến thông thường bị chặn; - Nhận ra các mốc có thể được nhìn thấy không rõ ràng; - Sử dụng bản đồ lưới chi tiết như cách trợ giúp để ứng phó với sự cố tàu bay. |
|
|
|
2.2.2 |
Làm quen với tàu bay |
|
|
|
2.2.2.1 |
Các loại tàu bay chở khách và hàng hóa hoạt động tại sân bay |
|
|
|
2.2.2.2 |
Hệ thống động cơ của các loại tàu bay khác nhau |
|
|
|
2.2.2.3 |
Vị trí cửa ra vào bình thường, cửa thoát hiểm khẩn cấp |
|
|
|
2.2.2.4 |
Các thao tác mở các cửa và khoang của tàu bay chở hành khách hoặc tàu bay chở hàng |
|
|
|
2.2.2.5 |
Xác định tối đa được số lượng hành khách và tổ bay cho một tàu bay nhất định |
|
|
|
2.2.2.6 |
Các loại nhiên liệu được sử dụng, vị trí và dung tích của các thùng nhiên liệu cho tàu bay |
|
|
|
2.2.2.7 |
Các hệ thống nhiên liệu, oxy, thủy lực, điện, bảo vệ cháy, chống đóng băng, bộ phận phụ trợ (APU), hệ thống phanh, bánh xe .... đối với một tàu bay nhất định |
|
|
|
2.2.2.8 |
Xác định và định vị máy ghi dữ liệu chuyến bay và máy ghi âm buồng lái trong trường hợp tàu bay bị tai nạn |
|
|
|
2.2.2.9 |
Vị trí mở và vận hành cửa, khoang và cửa hầm đối với tàu bay chở hàng nhất định |
|
|
|
2.2.2.10 |
Quy trình tắt máy thông thường và khẩn cấp cho động cơ tàu bay và hệ thống cấp nguồn phụ trợ |
|
|
|
2.2.2.11 |
Vị trí các điểm phá vỡ trên tàu bay |
|
|
|
2.3 |
Thực hành |
34 |
|
34 |
2.3.1 |
Huấn luyện thể lực cho nhân viên cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
2.3.2 |
Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân |
|
|
|
2.3.3 |
Sử dụng phương tiện, trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy |
|
|
|
2.3.4 |
Thực hành phương pháp cứu nạn, chữa cháy cho tàu bay (mô hình) |
|
|
|
2.3.5 |
Di chuyển, sơ cứu nạn nhân khi tàu bay bị tai nạn (mô hình) |
|
|
|
II |
Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung) |
02 |
01 |
01 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BXD ngày 28/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BAN ĐẦU ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN
1. Kiểm soát viên không lưu tại sân bay, tiếp cận, đường dài
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG |
80 |
|
Môn 1: |
Tổng quan về ngành hàng không |
40 |
|
Môn 2: |
Luật hàng không |
40 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
1067 |
|
Môn 1: |
Tàu bay |
35 |
|
Môn 2: |
Sân bay |
30 |
|
Môn 3: |
Quy tắc bay |
20 |
|
Môn 4: |
Quản lý không lưu |
82 |
|
Môn 5: |
Khí tượng hàng không |
40 |
|
Môn 6: |
Dẫn đường hàng không |
40 |
|
Môn 7: |
Thông tin hàng không |
24 |
|
Môn 8: |
Thiết bị giám sát và hệ thống thiết bị phục vụ công tác điều hành bay |
20 |
|
Môn 9: |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không |
20 |
|
Môn 10: |
Khẩn nguy sân bay và tìm kiếm cứu nạn |
30 |
|
Môn 11: |
Phương thức bay và Bản đồ, sơ đồ Hàng không |
25 |
|
Môn 12: |
Chương trình CNS/ATM mới |
30 |
|
Môn 13: |
An ninh, an toàn Hàng không |
36 |
|
Môn 14: |
Yếu tố con người trong lĩnh vực điều hành bay |
30 |
|
Môn 15: |
Tiếng Anh hàng không |
120 |
|
Môn 16: |
Môi trường làm việc hàng không |
25 |
|
Môn 17: |
Các tình huống bất thường và khẩn nguy |
20 |
|
Môn 18: |
Lý thuyết kiểm soát tại sân (bao gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy) |
60 |
|
Môn 19: |
Tiếng Anh chuyên ngành kiểm soát tại sân |
50 |
|
Môn 20: |
Lý thuyết kiểm soát tiếp cận (bao gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy) |
60 |
|
Môn 21: |
Tiếng Anh chuyên ngành kiểm soát tiếp cận |
40 |
|
Môn 22: |
Lý thuyết về kiểm soát đường dài (bao gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy) |
70 |
|
Môn 23: |
Tiếng Anh chuyên ngành kiểm soát đường dài |
40 |
|
Môn 24: |
Kiểm soát không lưu với sự trợ giúp của hệ thống giám sát (gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy giai đoạn APP, ACC) |
70 |
|
Môn 25: |
Tiếng Anh sử dụng trong kiểm soát không lưu với hệ thống giám sát |
50 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
400 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
396 |
1. |
Kiểm soát tại sân |
|
76 |
2. |
Kiểm soát tiếp cận cổ điển |
|
80 |
3. |
Kiểm soát đường dài cổ điển |
|
80 |
4. |
Kiểm soát tiếp cận giám sát |
|
80 |
5. |
Kiểm soát đường dài giám sát |
|
80 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
04 |
1. |
Tham quan cơ sở điều hành bay: Đài kiểm soát tại sân, tiếp cận, đường dài |
|
04 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
50 |
|
1. |
Ôn tập |
30 |
10 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
1597 |
2. Nhân viên thông báo, hiệp đồng bay
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
80 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
800 |
|
Phần A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH |
228 |
|
Môn 2: |
Tàu bay |
22 |
|
Môn 3: |
Sân bay |
30 |
|
Môn 4: |
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát |
24 |
|
Môn 5: |
Dịch vụ Khí tượng hàng không |
22 |
|
Môn 6: |
Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không |
12 |
|
Môn 7: |
Dịch vụ Tìm kiếm, cứu nạn hàng không |
12 |
|
Môn 8: |
Sơ đồ, bản đồ hàng không |
12 |
|
Môn 9: |
Quản lý không lưu |
48 |
|
Môn 10: |
Các tình huống bất thường, khẩn nguy |
22 |
|
Môn 11: |
Yếu tố con người |
24 |
|
Phần B |
KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ VỀ THÔNG BÁO, HIỆP ĐỒNG BAY |
572 |
|
Môn 12: |
Hệ thống văn bản quy định về Thông báo, hiệp đồng bay, các văn bản hiệp đồng liên quan, đầu mối Thông báo, hiệp đồng bay hàng không, quân sự |
32 |
|
Môn 13: |
Hệ thống trang thiết bị sử dụng trong hoạt động Thông báo, hiệp đồng bay |
12 |
|
Môn 14: |
Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay |
268 |
|
Môn 15: |
Tiếng Anh chuyên ngành hàng không |
260 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
60 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
36 |
1. |
Hệ thống trang thiết bị sử dụng trong hoạt động Thông báo, hiệp đồng bay |
|
08 |
2. |
Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay |
|
28 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
24 |
1. |
Tham quan các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS, MET) |
|
12 |
2. |
Quan sát tại vị trí làm việc hiệp đồng thông báo bay |
|
12 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
04 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
960 |
3. Nhân viên thông báo, hiệp đồng bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí thông báo, hiệp đồng bay và xử lý số liệu điều hành bay đã có kinh nghiệm làm việc tại các vị trí này)
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
80 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
320 |
|
Phần A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH |
102 |
|
Môn 2: |
Tàu bay |
10 |
|
Môn 3: |
Sân bay |
12 |
|
Môn 4: |
Dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát |
12 |
|
Môn 5: |
Dịch vụ khí tượng hàng không |
10 |
|
Môn 6: |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không |
08 |
|
Môn 7: |
Dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn hàng không |
08 |
|
Môn 8: |
Sơ đồ, bản đồ hàng không |
08 |
|
Môn 9: |
Quản lý không lưu |
14 |
|
Môn 10: |
Các tình huống bất thường, khẩn nguy |
08 |
|
Môn 11: |
Yếu tố con người |
12 |
|
Phần B |
KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ VỀ THÔNG BÁO, HIỆP ĐỒNG BAY |
218 |
|
Môn 12: |
Hệ thống văn bản quy định về thông báo, hiệp đồng bay, các văn bản hiệp đồng liên quan, đầu mối thông báo, hiệp đồng bay hàng không, quân sự |
12 |
|
Môn 13: |
Hệ thống trang thiết bị sử dụng trong hoạt động thông báo, hiệp đồng bay |
08 |
|
Môn 14: |
Nghiệp vụ thông báo, hiệp đồng bay |
102 |
|
Môn 15: |
Tiếng Anh chuyên ngành hàng không |
96 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
60 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
36 |
1. |
Hệ thống trang thiết bị sử dụng trong hoạt động thông báo, hiệp đồng bay |
|
08 |
2. |
Nghiệp vụ thông báo, hiệp đồng bay |
|
28 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
24 |
1. |
Tham quan các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS, MET) |
|
12 |
2. |
Quan sát tại vị trí làm việc hiệp đồng thông báo bay |
|
12 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
04 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
480 |
4. Nhân viên đánh tín hiệu
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
80 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
262 |
|
Phần A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYẾN NGÀNH |
190 |
|
Môn 2: |
Dịch vụ không lưu và các dịch vụ liên quan đến bảo đảm hoạt động bay |
62 |
|
Môn 3: |
Giới thiệu về Sân bay |
68 |
|
Môn 4: |
Giới thiệu về Tàu bay |
30 |
|
Môn 5: |
An toàn sân đỗ tàu bay và yếu tố con người |
30 |
|
Phần B |
KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN |
72 |
|
Môn 6: |
Khái niệm cơ bản về đánh tín hiệu tàu bay và các quy chế, quy định hướng dẫn liên quan |
24 |
|
Môn 7: |
Nghiệp vụ đánh tín hiệu |
48 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
96 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
56 |
|
Nghiệp vụ đánh tín hiệu |
|
56 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
40 |
|
Quan sát thực tế tại sân bay |
|
40 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
03 |
02 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
448 |
5. Nhân viên xử lý dữ liệu bay
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
80 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
316 |
|
Phần A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH |
202 |
|
Môn 2: |
Quản lý không lưu |
40 |
|
Môn 3: |
Sân bay |
30 |
|
Môn 4: |
Tàu bay |
30 |
|
Môn 5: |
Bản đồ, Sơ đồ hàng không và Phương thức bay |
22 |
|
Môn 6: |
Các dịch vụ đảm bảo hoạt động bay khác (CNS, MET, SAR, AIS) |
48 |
|
Môn 7: |
Tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay |
32 |
|
Phần B |
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ |
114 |
|
Môn 8: |
Hệ thống tài liệu, văn bản quy định liên quan xử lý dữ liệu bay |
20 |
|
Môn 9: |
Phép bay, Kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan |
40 |
|
Môn 10: |
Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay |
54 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
204 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
164 |
1. |
Đọc và khai thác bản đồ, sơ đồ hàng không và Phương thức bay |
|
14 |
2. |
Vận dụng tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay |
|
60 |
3. |
Đọc và khai thác phép bay, kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan |
|
28 |
4. |
Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay |
|
62 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
40 |
|
Tham quan thực tế tại các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay và tại vị trí làm việc FDP |
|
40 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
40 |
|
1. |
Ôn tập |
15 |
15 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
640 |
6. Nhân viên xử lý dữ liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí AFTN, đã được cấp năng định AFTN)
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
30 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
30 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
224 |
|
Phần A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH |
164 |
|
Môn 2: |
Quản lý không lưu |
40 |
|
Môn 3: |
Sân bay |
20 |
|
Môn 4: |
Tàu bay |
16 |
|
Môn 5: |
Bản đồ, Sơ đồ hàng không và Phương thức bay |
16 |
|
Môn 6: |
Các dịch vụ đảm bảo hoạt động bay khác (CNS, MET, SAR, AIS) |
48 |
|
Môn 7: |
Tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay |
24 |
|
Phần B |
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ |
60 |
|
Môn 8: |
Hệ thống tài liệu, văn bản quy định liên quan xử lý dữ liệu bay |
16 |
|
Môn 9: |
Phép bay; Kế hoạch bay; Các loại điện văn liên quan |
16 |
|
Môn 10: |
Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay |
28 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
122 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
106 |
1. |
Đọc và khai thác bản đồ, sơ đồ hàng không và Phương thức bay |
|
10 |
2. |
Vận dụng tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay |
|
34 |
3. |
Đọc và khai thác phép bay, kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan |
|
30 |
4. |
Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay |
|
32 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
16 |
1. |
Tham quan thực tế tại các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS) |
|
08 |
2. |
Tham quan thực tế tại vị trí làm việc FDP |
|
08 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
08 |
04 |
2. |
Kiểm tra |
12 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
400 |
7. Nhân viên xử lý dữ liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí FDP)
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
08 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
08 |
|
Phần II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
100 |
|
Phần A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH |
76 |
|
Môn 2: |
Quản lý không lưu |
20 |
|
Môn 3: |
Sân bay |
10 |
|
Môn 4: |
Tàu bay |
10 |
|
Môn 5: |
Bản đồ, Sơ đồ hàng không và Phương thức bay |
04 |
|
Môn 6: |
Các dịch vụ đảm bảo hoạt động bay khác (CNS, MET, SAR, AIS) |
20 |
|
Môn 7: |
Tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay |
12 |
|
Phần B |
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ |
24 |
|
Môn 8: |
Hệ thống tài liệu, văn bản quy định liên quan xử lý dữ liệu bay |
08 |
|
Môn 9: |
Phép bay; Kế hoạch bay; Các loại điện văn liên quan |
08 |
|
Môn 10: |
Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay |
08 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
50 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
42 |
1. |
Đọc và khai thác bản đồ, sơ đồ hàng không và Phương thức bay |
|
08 |
2. |
Vận dụng tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay |
|
14 |
3. |
Đọc và khai thác phép bay, kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan |
|
08 |
4. |
Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay |
|
12 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
08 |
1. |
Tham quan các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS) |
|
04 |
2. |
Quan sát tại vị trí làm việc FDP |
|
04 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
12 |
|
1. |
Ôn tập |
4 |
2 |
2. |
Kiểm tra |
6 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
170 |
8. Nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG |
84 |
|
Môn 1: |
Khái quát chung |
09 |
|
Môn 2: |
Pháp luật về hàng không dân dụng |
20 |
|
Môn 3: |
An ninh hàng không |
16 |
|
Môn 4: |
An toàn hàng không |
24 |
|
Môn 5: |
An toàn, vệ sinh lao động |
04 |
|
Môn 6: |
Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay |
06 |
|
Môn 7: |
Phép bay |
05 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
356 |
|
Môn 8: |
Yếu tố con người |
10 |
|
Môn 9: |
Kế hoạch bay |
28 |
|
Môn 10: |
Quy tắc bay |
12 |
|
Môn 11: |
Tổ chức, sử dụng và quản lý vùng trời |
16 |
|
Môn 12: |
Dịch vụ không lưu |
16 |
|
Môn 13: |
Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
10 |
|
Môn 14: |
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS) |
18 |
|
Môn 15: |
Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET) |
58 |
|
Môn 16: |
Dịch vụ tìm kiếm cứu nạn (SAR) |
08 |
|
Môn 17: |
Sân bay |
36 |
|
Môn 18: |
Tàu bay (nguyên lý bay, tàu bay, tính năng tàu bay) |
32 |
|
Môn 19: |
Dẫn đường |
20 |
|
Môn 20: |
Phương thức bay |
12 |
|
Môn 21: |
Bản đồ và sơ đồ hàng không |
12 |
|
Môn 22: |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không (AIS) |
50 |
|
Môn 23: |
Vận chuyển hàng hoá nguy hiểm |
07 |
|
Môn 24: |
Theo dõi chuyến bay |
11 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
44 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
36 |
1. |
Khai thác bộ kế hoạch bay |
|
12 |
2. |
Khai thác các ấn phẩm AIS |
|
12 |
3. |
Khai thác bộ hồ sơ khí tượng chuyến bay |
|
12 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
08 |
1. |
Tham quan trung tâm ARO/AIS |
|
04 |
2. |
Tham quan trung tâm khí tượng hàng không |
|
04 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
16 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
04 |
2. |
Kiểm tra |
06 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
500 |
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
80 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
539 |
|
Phần A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH |
350 |
|
Môn 2: |
Quản lý hoạt động bay và quản lý không lưu |
58 |
|
Môn 3: |
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS) |
56 |
|
Môn 4: |
Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET) |
26 |
|
Môn 5: |
Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn (SAR) |
08 |
|
Môn 6: |
Sân bay |
70 |
|
Môn 7: |
Tàu bay |
40 |
|
Môn 8: |
Dẫn đường |
34 |
|
Môn 9: |
Phương thức bay |
20 |
|
Môn 10: |
Sơ đồ, bản đồ hàng không |
38 |
|
Phần B |
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ |
189 |
|
Môn 11: |
Thông báo tin tức hàng không (AIS) |
189 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
159 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
119 |
1. |
Phương thức bay |
|
20 |
2. |
Sơ đồ, bản đồ hàng không |
|
18 |
3. |
Thông báo tin tức hàng không (AIS) |
|
81 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
40 |
1. |
Tham quan cơ sở AIP |
|
06 |
2. |
Tham quan cơ sở NOTAM |
|
06 |
3. |
Tham quan cơ sở AIS sân bay |
|
06 |
4. |
Tham quan cơ sở sơ đồ, bản đồ, dữ liệu HK; cơ sở thiết kế phương thức bay |
|
06 |
5. |
Tham quan cơ sở ATS (ACC, APP, TWR, ATFM) |
|
06 |
6. |
Tham quan cảng hàng không, sân bay |
|
08 |
7. |
Tham quan cơ sở MET, SAR |
|
02 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
04 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
798 |
1. Thông tin
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Hướng dẫn |
04 |
|
Môn 2: |
Làm quen với dịch vụ không lưu |
08 |
|
Môn 3: |
Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS) |
04 |
|
Môn 4: |
Khí tượng |
04 |
|
Môn 5: |
Thông tin |
08 |
|
Môn 6: |
Dẫn đường |
08 |
|
Môn 7: |
Giám sát |
08 |
|
Môn 8: |
Xử lý dữ liệu/tự động hóa |
06 |
|
Môn 9: |
Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC) |
04 |
|
Môn 10: |
Quy trình bảo trì |
02 |
|
Môn 11: |
Cơ sở hạ tầng |
02 |
|
Môn 12: |
An toàn |
02 |
|
Môn 13: |
Sức khỏe và an toàn |
02 |
|
Môn 14: |
An toàn chức năng |
02 |
|
Môn 15: |
Yếu tố con người |
12 |
|
Môn 16: |
An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống |
04 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
120 |
|
1. |
Môn 1: Thông tin thoại |
32 |
|
2. |
Môn 2: Truyền dữ liệu |
48 |
|
3. |
Môn 3: Đường truyền |
20 |
|
4. |
Môn 4: Ghi âm/Ghi hình |
04 |
|
5. |
Môn 5: Xử lý dữ liệu |
16 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
24 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
12 |
1. |
Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị thông tin và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS |
|
12 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
12 |
1. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (AIS, MET, SAR) |
|
4 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của Trung tâm Kiểm soát đường dài, cơ sở Kiểm soát Tiếp cận, Đài kiểm soát tại sân bay |
|
8 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
03 |
02 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
234 |
2. Dẫn đường
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Hướng dẫn |
04 |
|
Môn 2: |
Làm quen với dịch vụ không lưu |
08 |
|
Môn 3: |
Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS) |
04 |
|
Môn 4: |
Khí tượng |
04 |
|
Môn 5: |
Thông tin |
08 |
|
Môn 6: |
Dẫn đường |
08 |
|
Môn 7: |
Giám sát |
08 |
|
Môn 8: |
Xử lý dữ liệu/tự động hóa |
06 |
|
Môn 9: |
Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC) |
04 |
|
Môn 10: |
Quy trình bảo trì |
02 |
|
Môn 11: |
Cơ sở hạ tầng |
02 |
|
Môn 12: |
An toàn |
02 |
|
Môn 13: |
Sức khỏe và an toàn |
02 |
|
Môn 14: |
An toàn chức năng |
02 |
|
Môn 15: |
Yếu tố con người |
12 |
|
Môn 16: |
An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống |
04 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGHÀNH |
160 |
|
Môn 1: |
Thoại |
04 |
|
Môn 2: |
Đường truyền |
04 |
|
Môn 3: |
Dẫn đường dựa vào tính năng thiết bị trên tàu bay |
08 |
|
Môn 4: |
Hệ thống trên mặt đất- NDB |
14 |
|
Môn 5: |
Hệ thống dẫn dường trên mặt đất (DF) |
12 |
|
Môn 6: |
Hệ thống dẫn đường trên mặt đất -VOR |
24 |
|
Môn 7: |
DME |
24 |
|
Môn 8: |
Hệ thống dẫn đường trên mặt đất -ILS |
24 |
|
Môn 9: |
GNSS |
34 |
|
Môn 10: |
Thiết bị trên tàu bay |
12 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
24 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
17 |
1. |
Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị dẫn đường và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS |
|
17 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
07 |
1. |
Tìm hiểu thực tế tại cơ sở dẫn đường, đài dẫn đường |
|
07 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
03 |
02 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
274 |
3. Giám sát
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Hướng dẫn |
04 |
|
Môn 2: |
Làm quen với dịch vụ không lưu |
08 |
|
Môn 3: |
Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS) |
04 |
|
Môn 4: |
Khí tượng |
04 |
|
Môn 5: |
Thông tin |
08 |
|
Môn 6: |
Dẫn đường |
08 |
|
Môn 7: |
Giám sát |
08 |
|
Môn 8: |
Xử lý dữ liệu/tự động hóa |
06 |
|
Môn 9: |
Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC) |
04 |
|
Môn 10: |
Quy trình bảo trì |
02 |
|
Môn 11: |
Cơ sở hạ tầng |
02 |
|
Môn 12: |
An toàn |
02 |
|
Môn 13: |
Sức khỏe và an toàn |
02 |
|
Môn 14: |
An toàn chức năng |
02 |
|
Môn 15: |
Yếu tố con người |
12 |
|
Môn 16: |
An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống |
04 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGHÀNH |
160 |
|
Môn 1: |
Thoại (Voice) |
04 |
|
Môn 2: |
Đường truyền |
04 |
|
Môn 3: |
Radar giám sát sơ cấp PSR (Primary Surveillance Radar (PSR)) |
56 |
|
Môn 4: |
Radar giám sát thứ cấp SSR (Secondary Surveillance Radar (SSR)) |
56 |
|
Môn 5: |
Giám sát phụ thuộc tự động ADS (Automatic Dependent Surveillance (ADS) |
24 |
|
Môn 6: |
Giao diện Người - Máy HMI (Human-Machine Interface (HMI)) |
04 |
|
Môn 7: |
Truyền Dữ liệu Giám sát SDT (Surveillance Data Transmission (SDT)) |
04 |
|
Môn 8: |
Hệ thống Xử lý Dữ liệu DPS (Data Processing Systems (DPS)) |
08 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
24 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
12 |
1. |
Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị giám sát và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS |
|
12 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
12 |
1. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (AIS, MET, SAR) |
|
04 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của Trung tâm kiểm soát đường dài, cơ sở kiểm soát tiếp cận, Đài kiểm soát tại sân bay |
|
08 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
03 |
02 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
274 |
4. Xử lý dữ liệu
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Hướng dẫn |
04 |
|
Môn 2: |
Làm quen với dịch vụ không lưu |
08 |
|
Môn 3: |
Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS) |
04 |
|
Môn 4: |
Khí tượng |
04 |
|
Môn 5: |
Thông tin |
08 |
|
Môn 6: |
Dẫn đường |
08 |
|
Môn 7: |
Giám sát |
08 |
|
Môn 8: |
Xử lý dữ liệu/tự động hóa |
06 |
|
Môn 9: |
Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC) |
04 |
|
Môn 10: |
Quy trình bảo trì |
02 |
|
Môn 11: |
Cơ sở hạ tầng |
02 |
|
Môn 12: |
An toàn |
02 |
|
Môn 13: |
Sức khỏe và an toàn |
02 |
|
Môn 14: |
An toàn chức năng |
02 |
|
Môn 15: |
Yếu tố con người |
12 |
|
Môn 16: |
An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống |
04 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGHÀNH |
160 |
|
Môn 1: |
Giới thiệu về mạng máy tính |
14 |
|
Môn 2: |
Giám sát sơ cấp |
03 |
|
Môn 3: |
Giám sát thứ cấp |
14 |
|
Môn 4: |
Giám sát - Giao diện Người - Máy |
04 |
|
Môn 5: |
Truyền Dữ liệu Giám sát |
05 |
|
Môn 6: |
Chức năng an toàn |
04 |
|
Môn 7: |
Hệ thống xử lý dữ liệu |
62 |
|
Môn 8: |
Xử lý dữ liệu |
28 |
|
Môn 9: |
Dữ liệu |
26 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
24 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
08 |
1. |
Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị xử lý dữ liệu và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS |
|
08 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
16 |
1. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS, MET), trạm Ra đa Nội Bài |
|
08 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của Trung tâm KSĐD, cơ sở Kiểm soát Tiếp cận, Đài kiểm soát tại sân bay |
|
08 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
03 |
02 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
274 |
5. Điện nguồn
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Hướng dẫn |
04 |
|
Môn 2: |
Làm quen với dịch vụ không lưu |
08 |
|
Môn 3: |
Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS) |
04 |
|
Môn 4: |
Khí tượng |
04 |
|
Môn 5: |
Thông tin |
08 |
|
Môn 6: |
Dẫn đường |
08 |
|
Môn 7: |
Giám sát |
08 |
|
Môn 8: |
Xử lý dữ liệu/tự động hóa |
06 |
|
Môn 9: |
Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC) |
04 |
|
Môn 10: |
Quy trình bảo trì |
02 |
|
Môn 11: |
Cơ sở hạ tầng |
02 |
|
Môn 12: |
An toàn |
02 |
|
Môn 13: |
Sức khỏe và an toàn |
02 |
|
Môn 14: |
An toàn chức năng |
02 |
|
Môn 15: |
Yếu tố con người |
12 |
|
Môn 16: |
An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống |
04 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
111 |
|
Môn 1: |
Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ cơ sở cung cấp dịch vụ CNS |
04 |
|
Môn 2: |
An toàn điện |
16 |
|
Môn 3: |
Quy định của ICAO về nguồn cấp điện |
04 |
|
Môn 4: |
Giới thiệu thiết bị trong trạm biến áp trung thế |
16 |
|
Môn 5: |
Vận hành - khai thác thiết bị cấp nguồn điện |
16 |
|
Môn 6: |
UPS |
08 |
|
Môn 7: |
Máy phát điện |
08 |
|
Môn 8: |
Hệ thống tự động chuyển đổi nguồn điện ATS |
08 |
|
Môn 9: |
Tụ bù |
08 |
|
Môn 10: |
Bảo dưỡng hệ thống điện nguồn |
23 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
45 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
35 |
1. |
Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị điện nguồn và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS |
|
35 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
10 |
1. |
Tìm hiểu các hệ thống nguồn điện của các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, đài, trạm CNS |
|
10 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
03 |
02 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
246 |
IV. Nhân viên khí tượng hàng không
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
93 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
80 |
|
Môn 2: |
Khái quát về sân bay và tàu bay |
13 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
180 |
|
PHẦN A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG HÀNG KHÔNG |
62 |
|
Môn 3: |
Tổ chức dịch vụ khí tượng hàng không tại Việt Nam |
8 |
|
Môn 4: |
Hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không |
16 |
|
Môn 5: |
Quản lý chất lượng trong công tác khí tượng hàng không |
8 |
|
Môn 6: |
Tiếng Anh chuyên ngành |
30 |
|
PHẦN B |
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ KHÍ TƯỢNG HÀNG KHÔNG |
118 |
|
Môn 7: |
Các hệ thống, hình thế thời tiết cơ bản ở Việt Nam |
16 |
|
Môn 8: |
Các yếu tố và hiện tượng thời tiết |
28 |
|
Môn 9: |
Mã luật khí tượng hàng không |
74 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
101 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
77 |
1. |
Hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không |
|
08 |
2. |
Tiếng Anh chuyên ngành |
|
20 |
3. |
Các yếu tố và hiện tượng thời tiết |
|
15 |
4. |
Mã luật khí tượng hàng không |
|
34 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
24 |
1. |
Tham quan các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS) |
|
12 |
2. |
Quan sát phương thức khai thác các số liệu, sản phẩm khí tượng tại một số cơ sở MET |
|
12 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
03 |
02 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
384 |
V. Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng
1. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
80 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
549 |
|
PHẦN A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH |
193 |
|
Môn 2: |
Tàu bay |
24 |
|
Môn 3: |
Sân bay |
24 |
|
Môn 4: |
Các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
59 |
|
Môn 5: |
Dẫn đường Hàng không |
34 |
|
Môn 6: |
Hệ thống thiết bị trong điều hành bay |
22 |
|
Môn 7: |
Các tình huống bất thường, khẩn nguy và sự cố tai nạn tàu bay |
30 |
|
PHẦN B |
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ |
356 |
|
Môn 8: |
Hệ thống tổ chức tìm kiếm, cứu nạn hàng không. |
40 |
|
Môn 9: |
Hệ thống tài liệu về TKCN |
42 |
|
Môn 10: |
Phương tiện, trang thiết bị và ký hiệu, tín hiệu sử dụng trong hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng không |
44 |
|
Môn 11: |
Nghiệp vụ tìm kiếm, cứu nạn hàng không |
96 |
|
Môn 12: |
Tiếng Anh chuyên ngành hàng không |
110 |
|
Môn 13: |
Yếu tố con người trong hoạt động tìm kiếm, cứu nạn |
24 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
96 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
84 |
1. |
Phương tiện, trang thiết bị và ký hiệu, tín hiệu sử dụng trong hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng không |
|
44 |
2. |
Nghiệp vụ tìm kiếm, cứu nạn hàng không |
|
40 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
12 |
1. |
Nhà ga, sân bay, phòng thủ tục bay. |
|
02 |
2. |
Trung tâm khẩn nguy sân bay; |
|
02 |
3. |
Trung tâm Phối hợp TKCN hàng hải và Trung tâm huấn luyện đường không |
|
04 |
4. |
Công ty VISHIPELL UBQGUPSCTT&TKCN |
|
04 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
05 |
05 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
745 |
2. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Khái quát chung về hàng không dân dụng |
08 |
|
Môn 2: |
Pháp luật về hàng không dân dụng |
16 |
|
Môn 3: |
An ninh hàng không |
08 |
|
Môn 4: |
An toàn hàng không |
16 |
|
Môn 5: |
Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay |
28 |
|
Môn 6: |
Hàng hóa nguy hiểm |
04 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
100 |
|
Môn 7: |
Các văn bản quy phạm pháp luật, tài liệu liên quan đến công tác tìm kiếm, cứu nạn - Hệ thống tài liệu của ICAO liên quan đến công tác TKCN - Hệ thống tài liệu của Việt Nam liên quan đến công tác TKCN |
16 |
|
Môn 8: |
Kiến thức liên quan chuyên ngành hàng không - Tàu bay - Sân bay - Dịch vụ không lưu - Dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát - Dịch vụ thông báo tin tức hàng không - Dịch vụ khí tượng hàng không - Bản đồ, sơ đồ hàng không |
44 |
|
Môn 9: |
Kiến thức nghiệp vụ về tìm kiếm, cứu nạn - Hệ thống tổ chức TKCN - Phân vùng trách nhiệm - Hệ thống thông tin liên lạc, phương tiện, trang thiết bị TKCN - Nghiệp vụ Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn |
40 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
170 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
|
1. |
Khai thác số liệu đầu cuối trên hệ thống AFTN/AMHS |
|
32 |
2. |
Khai thác điện văn khí tượng |
|
18 |
3. |
Lập và triển khai phương án TKCN, thực hiện kích hoạt giả định (vận hành cơ chế) một số tình huống theo Kế hoạch khẩn nguy sân bay hay Phương án tìm kiếm, cứu nạn |
|
40 |
4. |
Sử dụng các trang thiết bị TKCN |
|
24 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
|
1. |
Thực tế vị trí địa lý khu vực trách nhiệm TKCN của cảng hàng không, sân bay |
|
24 |
2. |
Thực tế vị trí địa lý khu vực lân cận của cảng hàng không, sân bay trong tình huống khẩn nguy |
|
32 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
06 |
2. |
Kiểm tra |
08 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
370 |
VI. Nhân viên thiết kế phương thức bay
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
80 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
549 |
|
Phần A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH |
413 |
|
Môn 2: |
Quản lý hoạt động bay và quản lý không lưu |
58 |
|
Môn 3: |
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS) |
40 |
|
Môn 4: |
Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET) |
26 |
|
Môn 5: |
Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn (SAR) |
08 |
|
Môn 6: |
Sân bay |
60 |
|
Môn 7: |
Tàu bay |
40 |
|
Môn 8: |
Dẫn đường |
34 |
|
Môn 9: |
Thông báo tin tức hàng không (AIS) |
109 |
|
Môn 10: |
Sơ đồ, bản đồ hàng không |
38 |
|
Phần B |
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ |
136 |
|
Môn 11: |
Phương thức bay |
136 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
159 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
119 |
1. |
Thông báo tin tức hàng không (AIS) |
|
33 |
2. |
Sơ đồ, bản đồ hàng không |
|
16 |
3. |
Phương thức bay |
|
70 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
40 |
1. |
Cơ sở thiết kế phương thức bay |
|
08 |
2. |
Cơ sở sơ đồ, bản đồ, dữ liệu HK |
|
06 |
3. |
Cơ sở AIS (AIP, NOTAM, AIS sân bay) |
|
08 |
4. |
Cơ sở ATS (ACC, APP, TWR, ATFM) |
|
08 |
5. |
Cảng hàng không, sân bay |
|
08 |
6. |
Cơ sở MET, SAR |
|
02 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
04 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
808 |
VII. Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
STT |
Môn học |
Thời lượng tối thiểu (tiết) |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||
PHẦN I |
KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG |
80 |
|
Môn 1: |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
80 |
|
PHẦN II |
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
549 |
|
Phần A |
KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH |
501 |
|
Môn 2: |
Quản lý hoạt động bay và quản lý không lưu |
58 |
|
Môn 3: |
Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS) |
56 |
|
Môn 4: |
Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET) |
26 |
|
Môn 5: |
Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn (SAR) |
08 |
|
Môn 6: |
Sân bay |
70 |
|
Môn 7: |
Tàu bay |
40 |
|
Môn 8: |
Dẫn đường |
34 |
|
Môn 9: |
Phương thức bay |
28 |
|
Môn 10: |
Thông báo tin tức hàng không (AIS) |
181 |
|
Phần B |
KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ |
48 |
|
Môn 11: |
Bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không |
48 |
|
PHẦN III |
THỰC HÀNH, THAM QUAN |
|
159 |
Phần A |
THỰC HÀNH |
|
119 |
1. |
Phương thức bay |
|
26 |
2. |
Thông báo tin tức hàng không (AIS) |
|
66 |
3. |
Bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không |
|
27 |
Phần B |
THAM QUAN |
|
40 |
1. |
Cơ sở sơ đồ, bản đồ, dữ liệu HK |
|
08 |
2. |
Cơ sở thiết kế phương thức bay |
|
06 |
3. |
Cơ sở AIS (AIP, NOTAM, AIS sân bay) |
|
08 |
4. |
Cơ sở ATS (ACC, APP, TWR, ATFM) |
|
08 |
5. |
Cảng hàng không, sân bay |
|
08 |
6. |
Cơ sở MET, SAR |
|
02 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
04 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
|
|
TỔNG THỜI LƯỢNG: |
808 |
B. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN NĂNG ĐỊNH
1. Kiểm soát tại sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
320 |
|
1. |
Giới thiệu về khoá huấn luyện |
04 |
2. |
Luật, Nghị định, Thông tư |
12 |
3. |
Quản lý không lưu |
160 |
4. |
Khí tượng hàng không |
08 |
5. |
Dẫn đường hàng không |
20 |
6. |
Tàu bay |
04 |
7. |
Yếu tố con người |
12 |
8. |
Trang thiết bị và hệ thống |
16 |
9. |
Môi trường làm việc |
20 |
10. |
Các tình huống bất thường và khẩn nguy |
32 |
11. |
Sân bay |
32 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
640 |
|
1. |
Làm quen với hệ thống trang thiết bị thực hành SIM |
10 |
2. |
Thực hành các phương thức điều hành bay trong điều kiện đơn giản |
200 |
3. |
Thực hành các bài tập xử lý tình huống không lưu khi mật độ hoạt động bay tăng cao |
300 |
4. |
Thực hành xử lý tình huống bất thường |
130 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
560 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
8 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
2 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc: - Phương thức điều hành tàu bay đến; - Phương thức điều hành tàu bay đi; - Phương thức điều hành tàu bay VFR. |
550 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
80 |
|
1. |
Ôn tập |
40 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
30 |
1.2. |
Các môn thực hành |
10 |
2. |
Kiểm tra |
40 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
30 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
10 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
1600 |
2. Kiểm soát đường dài không có giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
320 |
|
1. |
Giới thiệu về khoá huấn luyện |
04 |
2. |
Luật hàng không |
12 |
3. |
Quản lý không lưu |
180 |
4. |
Khí tượng hàng không |
08 |
5. |
Dẫn đường hàng không |
20 |
6. |
Tàu bay |
12 |
7. |
Yếu tố con người |
16 |
8. |
Trang thiết bị và hệ thống (Thông tin liên lạc, dẫn đường) |
20 |
9. |
Môi trường làm việc |
20 |
10. |
Các tình huống bất thường và khẩn nguy |
28 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
640 |
|
1. |
Làm quen với hệ thống trang thiết bị thực hành SIM |
10 |
2. |
Thực hành các phương thức điều hành bay trong điều kiện đơn giản |
200 |
3. |
Thực hành các bài tập xử lý tình huống không lưu khi mật độ hoạt động bay tăng cao |
300 |
4. |
Thực hành xử lý tình huống bất thường |
130 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
560 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
8 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
2 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc: - Phương thức điều hành tàu bay đến; - Phương thức điều hành tàu bay đi; - Phương thức điều hành tàu bay VFR. |
550 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
80 |
|
1. |
Ôn tập |
40 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
30 |
1.2. |
Các môn thực hành |
10 |
2. |
Kiểm tra |
40 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
30 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
10 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
1600 |
2a. Kiểm soát đường dài giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
350 |
|
1. |
Giới thiệu về khoá huấn luyện KSĐD có giám sát |
04 |
2. |
Luật hàng không |
12 |
3. |
Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
200 |
4. |
Khí tượng hàng không |
08 |
5. |
Dẫn đường hàng không |
20 |
6. |
Tàu bay |
12 |
7. |
Yếu tố con người |
16 |
8. |
Trang thiết bị và hệ thống (Thông tin liên lạc, dẫn đường, giám sát) |
26 |
9. |
Môi trường làm việc |
20 |
10. |
Các tình huống bất thường và khẩn nguy (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
32 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
710 |
|
1. |
Làm quen với hệ thống trang thiết bị thực hành SIM |
10 |
2. |
Thực hành các phương thức điều hành bay trong điều kiện đơn giản |
200 |
3. |
Thực hành các bài tập xử lý tình huống không lưu khi mật độ hoạt động bay tăng cao (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
340 |
4. |
Thực hành xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
160 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
560 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
8 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
2 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc: - Phương thức điều hành tàu bay đến; - Phương thức điều hành tàu bay đi; - Phương thức điều hành tàu bay VFR. |
550 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
80 |
|
1. |
Ôn tập |
40 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
30 |
1.2. |
Các môn thực hành |
10 |
2. |
Kiểm tra |
40 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
30 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
10 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
1700 |
3. Kíp trưởng không lưu ở các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường dài
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
56 |
|
A |
Kiến thức chuyên môn |
20 |
1. |
Quản lý hoạt động bay |
06 |
2. |
Công tác quản lý an toàn |
06 |
3. |
Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan |
08 |
B |
Kiến thức Kíp trưởng |
36 |
1. |
Quản lý cá nhân |
08 |
2. |
Quản lý nhóm |
08 |
3. |
Quản lý hệ thống |
08 |
4. |
Quản lý trong phân khu của mình |
12 |
PHẦN II: THỰC HÀNH VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
894 |
|
1. |
Thực hành và OJT việc quản lý cá nhân (vai trò của kíp trưởng) |
294 |
2. |
Thực hành và OJT việc quản lý nhóm |
200 |
3. |
Thực hành và OJT việc quản lý hệ thống |
200 |
4. |
Thực hành tại SIM (vị trí liên quan) |
200 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
05 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
03 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
960 |
4. Thủ tục bay tại sân bay quốc tế
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
240 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
24 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
16 |
3. |
Sân bay |
48 |
4. |
Kế hoạch bay không lưu (FPL) |
32 |
5. |
Phương thức cung cấp dịch vụ |
08 |
6. |
Công tác phối hợp/hiệp đồng |
16 |
7. |
Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ |
08 |
8. |
Quy trình tác nghiệp (Quy trình ARO) |
48 |
9. |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
16 |
10. |
Hệ thống quản lý an toàn |
04 |
11. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
08 |
12. |
Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
04 |
13. |
Các nội dung khác |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
220 |
|
1. |
Thực hành các nội dung liên quan đến văn bản, tài liệu |
24 |
2. |
Thực hành các nội dung liên quan đến cảng hàng không, sân bay |
36 |
3. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL) |
56 |
4. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức cung cấp dịch vụ |
08 |
5. |
Thực hành các nội dung liên quan đến công tác phối hợp/hiệp đồng |
08 |
6. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ |
08 |
7. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp |
48 |
8. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
16 |
9. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn |
04 |
10. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
11. |
Các nội dung khác |
08 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
480 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở ARO |
16 |
2. |
Các thông tin liên quan đến sân bay nơi công tác |
56 |
3. |
Kế hoạch bay không lưu (FPL) |
64 |
4. |
Phương thức cung cấp dịch vụ |
16 |
5. |
Công tác phối hợp/hiệp đồng |
48 |
6. |
Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ |
32 |
7. |
Thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
112 |
8. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ Văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
48 |
9. |
Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ, phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật |
56 |
10. |
Các nội dung khác: Danh sách hãng hàng không, Chế độ báo cáo; Hệ thống quản lý an toàn; Hệ thống quản lý chất lượng |
32 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
5. Thủ tục bay tại sân bay nội địa
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
174 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
24 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
08 |
3. |
Sân bay |
32 |
4. |
Kế hoạch bay không lưu (FPL) |
30 |
5. |
Phương thức cung cấp dịch vụ |
08 |
6. |
Công tác phối hợp/hiệp đồng |
08 |
7. |
Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ |
04 |
8. |
Quy trình tác nghiệp (Quy trình ARO) |
24 |
9. |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
16 |
10. |
Hệ thống quản lý an toàn |
04 |
11. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
08 |
12. |
Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
04 |
13. |
Các nội dung khác |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Thực hành các nội dung liên quan đến văn bản, tài liệu |
08 |
2. |
Thực hành các nội dung liên quan đến cảng hàng không, sân bay |
16 |
3. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL) |
24 |
4. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức cung cấp dịch vụ |
04 |
5. |
Thực hành các nội dung liên quan đến công tác phối hợp/hiệp đồng |
04 |
6. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ |
08 |
7. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp |
16 |
8. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
08 |
9. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn |
04 |
10. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
11. |
Các nội dung khác |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
186 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở ARO |
04 |
2. |
Các thông tin liên quan đến sân bay nơi công tác |
08 |
3. |
Kế hoạch bay không lưu (FPL) |
24 |
4. |
Phương thức cung cấp dịch vụ |
08 |
5. |
Công tác phối hợp/hiệp đồng |
16 |
6. |
Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ |
24 |
7. |
Thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
48 |
8. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
16 |
9. |
Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ, phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật |
24 |
10. |
Các nội dung khác: Danh sách hãng hàng không, Chế độ báo cáo; Hệ thống quản lý an toàn; Hệ thống quản lý chất lượng |
14 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
6. Kíp trưởng thủ tục bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
120 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
04 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
04 |
3. |
Tổ chức, quản lý, giám sát ca trực và các yêu cầu về năng lực kíp trưởng |
08 |
4. |
Hệ thống quản lý an toàn |
04 |
5. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
6. |
Kiến thức về cảng HK, sân bay |
08 |
7. |
Đường HK: đường bay ATS, RNAV |
04 |
8. |
Kiến thức thông tin liên lạc HK; Kiến thức về thiết bị dẫn đường tại sân bay: Các đài phù trợ mặt đất tại sân bay (VOR/DME, NDB, ILS, đèn, tín hiệu, biển báo tại sân bay; Hệ thống sơn kẻ tín hiệu; Hệ thống biển báo hàng không |
04 |
9. |
Kiến thức khí tượng HK |
04 |
10. |
Kiến thức về bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK trong AIP |
04 |
11. |
Hệ thống trang thiết bị sử dụng |
04 |
12. |
Kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa |
16 |
13. |
Điện văn không lưu |
08 |
14. |
Các loại phép bay, các cơ quan cấp phép bay, các nội dung liên quan đến phép bay |
04 |
15. |
Một số nội dung về hệ thống CNS/ATM mới liên quan đến công tác thủ tục bay (PBN, RNP, RNAV, …); xác định việc sử dụng các hệ thống thông tin liên lạc khác trong ANS, sử dụng SELCAL và ACARS, sử dụng các thông tin liên lạc liên kết dữ liệu giữa KSVKL và người lái (CPDLC) |
04 |
16. |
Tàu bay |
08 |
17. |
Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
04 |
18. |
Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang |
04 |
19. |
Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ quan liên quan (ATC, Hãng HK, Cảng vụ HK, Cảng HK, cơ quan quân sự…) |
04 |
20. |
Quy trình tác nghiệp |
08 |
21. |
Xử lý tình huống bất thường Các tình huống bất thường Phương thức giải trợ Phương án xử lý tình huống, rút kinh nghiệm Kế hoạch ứng phó không lưu |
04 |
22. |
Công tác báo cáo an toàn |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa |
24 |
2. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Điện văn không lưu |
16 |
3. |
Thưc hành một số nội dung về hệ thống CNS/ATM mới liên quan đến công tác thủ tục bay (PBN, RNP, RNAV, …); xác định việc sử dụng các hệ thống thông tin liên lạc khác trong ANS, sử dụng SELCAL và ACARS, sử dụng các thông tin liên lạc liên kết dữ liệu giữa KSVKL và người lái (CPDLC) |
08 |
4. |
Thực hành các nội dung liên quan đến tàu bay |
08 |
5. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang |
04 |
6. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ quan liên quan (ATC, Hãng HK, Cảng vụ HK, Cảng HK, cơ quan quân sự…) |
04 |
7. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp |
12 |
8. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Công tác xử lý tình huống, rút kinh nghiệm; Kế hoạch ứng phó không lưu |
08 |
9. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Lập sổ sách và báo cáo an toàn, bình giảng sau ca trực |
16 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
240 |
|
1. |
Thực hành công tác quản lý, giám sát ca kíp trực |
40 |
2. |
Thực hành kỹ năng điều hành, giao việc |
24 |
3. |
Thực hành xử lý các công việc liên quan tới chuyến bay chuyên cơ/chuyên khoang/chuyến bay đột xuất |
24 |
4. |
Thực hành công tác báo cáo, lập báo cáo sự cố |
16 |
5. |
Thực hành phối hợp, hiệp đồng với các đầu mối liên quan |
16 |
6. |
Thực hành giao ca, nhận ca |
40 |
7. |
Tìm hiểu về Kế hoạch ứng phó không lưu |
16 |
8. |
Thực hành xử lý các tình huống bất thường khi phát điện văn FPL và các điện văn ATS khác |
40 |
9. |
Thực hành các nội dung liên quan về hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng, Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
16 |
10. |
Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù |
08 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
7. Thông báo, hiệp đồng bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
320 |
|
1. |
Giới thiệu về khóa huấn luyện |
06 |
2. |
Khái quát chung về Hàng không dân dụng |
50 |
3. |
Tàu bay |
06 |
4. |
Sân bay |
06 |
5. |
Dịch vụ Thông tin, dẫn đường, giám sát |
06 |
6. |
Dịch vụ Khí tượng hàng không |
08 |
7. |
Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không |
06 |
8. |
Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn hàng không |
06 |
9. |
Sơ đồ, bản đồ hàng không |
06 |
10. |
Quản lý không lưu |
10 |
11. |
Các tình huống bất thường, khẩn nguy |
10 |
12. |
Môi trường làm việc |
10 |
13. |
Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay |
190 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
300 |
|
1. |
Các chủ đề liên quan công tác TBHĐB |
50 |
2. |
Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay chung |
40 |
3. |
Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay tại cơ sở |
210 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
320 |
|
1. |
Thực hành sử dụng trang thiết bị |
60 |
2. |
Thực hành khai thác phép bay |
60 |
3. |
Thực hành khai thác kế hoạch hoạt động bay |
80 |
4. |
Thực hành thông báo, hiệp đồng với các đơn vị liên quan |
80 |
5. |
Thực hành xử lý tình huống |
40 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
10 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
05 |
1.2. |
Các môn thực hành |
05 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
05 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
05 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
8. Kíp trưởng thông báo, hiệp đồng bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
56 |
|
A |
Kiến thức chuyên môn |
16 |
1. |
Công tác thông báo, hiệp đồng bay |
08 |
2. |
Công tác quản lý an toàn |
04 |
3. |
Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan |
04 |
B |
Kiến thức Kíp trưởng |
40 |
1. |
Quản lý cá nhân |
12 |
2. |
Quản lý nhóm |
20 |
3. |
Quản lý hệ thống |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
A |
Kiến thức chuyên môn |
08 |
B |
Kiến thức kíp trưởng |
16 |
1. |
Quản lý cá nhân |
04 |
2. |
Quản lý nhóm |
04 |
3. |
Quản lý hệ thống |
04 |
4. |
Quản lý trong phân khu vực trách nhiệm |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
390 |
|
1. |
Quản lý con người và kíp trực |
60 |
2. |
Quản lý an toàn |
60 |
3. |
Quan hệ hiệp đồng |
90 |
4. |
Công tác ghi chép sổ sách |
60 |
5. |
Công tác báo cáo |
60 |
6. |
Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên mới |
60 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
05 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
03 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
9. ATFM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
240 |
|
1. |
Giới thiệu về khóa huấn luyện |
01 |
2. |
Luật hàng không |
07 |
3. |
Quản lý không lưu |
32 |
4. |
Khí tượng hàng không |
16 |
5. |
Dẫn đường hàng không |
16 |
6. |
Tàu bay |
16 |
7. |
Yếu tố con người |
12 |
8. |
Trang thiết bị và hệ thống |
20 |
9. |
Môi trường làm việc |
12 |
10. |
Thông báo hiệp đồng bay |
16 |
11. |
Quản lý luồng không lưu |
92 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
240 |
|
1. |
Quản lý không lưu |
24 |
2. |
Khí tượng hàng không |
16 |
3. |
Dẫn đường hàng không |
16 |
4. |
Tàu bay |
16 |
5. |
Trang thiết bị và hệ thống |
24 |
6. |
Thông báo hiệp đồng bay |
16 |
7. |
Quản lý luồng không lưu |
128 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
940 |
|
1. |
Vị trí Khai thác lập kế hoạch ATFM (ATFM Planner) |
200 |
2. |
Vị trí Kiểm soát luồng không lưu (FMP) |
200 |
3. |
Công tác ghi chép sổ sách |
180 |
4. |
Công tác báo cáo |
180 |
5. |
Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên ATFM |
180 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
10 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
05 |
1.2. |
Các môn thực hành |
05 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
07 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
03 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
1440 |
10. Kíp trưởng ATFM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
56 |
|
A |
Kiến thức chuyên môn |
16 |
1. |
Quản lý hoạt động bay |
05 |
2. |
Công tác quản lý an toàn |
05 |
3. |
Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan |
06 |
B |
Kiến thức Kíp trưởng |
40 |
1. |
Quản lý cá nhân |
12 |
2. |
Quản lý nhóm |
20 |
3. |
Quản lý hệ thống |
04 |
4. |
Quản lý trong phân khu vực trách nhiệm |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
A |
Kiến thức chuyên môn |
08 |
B |
Kiến thức kíp trưởng |
16 |
1. |
Quản lý cá nhân |
04 |
2. |
Quản lý nhóm |
04 |
3. |
Quản lý hệ thống |
04 |
4. |
Quản lý trong phân khu vực trách nhiệm |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
870 |
|
1. |
Quản lý con người và kíp trực |
180 |
2. |
Quản lý an toàn |
140 |
3. |
Quan hệ hiệp đồng |
180 |
4. |
Công tác ghi chép sổ sách |
120 |
5. |
Công tác báo cáo |
120 |
6. |
Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên ATFM |
130 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
05 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
05 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
03 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
11. Đánh tín hiệu
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
80 |
|
1. |
Tàu bay |
08 |
2. |
Sân bay |
08 |
3. |
An toàn sân đỗ |
08 |
4. |
Quy trình đánh tín hiệu |
08 |
5. |
Các động tác đánh tín hiệu |
24 |
6. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
08 |
7. |
Yếu tố con người trong khai thác |
08 |
8. |
Các hành động trong trường hợp khẩn cấp |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
120 |
|
1. |
Làm quen với công cụ, dụng cụ làm việc và thực hành các bài tập chú trọng quy trình thực hiện công việc |
40 |
2. |
Các bài tập có tính chất phức tạp hơn. Nội dung tập trung vào việc vận dụng lý thuyết vào tác nghiệp tại vị trí |
40 |
3. |
Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường |
40 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
270 |
|
1. |
Làm quen và thực tập với môi trường làm việc thực tế |
240 |
2. |
Làm quen và thực tập với hệ thống trang thiết bị tại vị trí làm việc (hệ thống trang thiết bị phục vụ công việc, công tác hiệp đồng, v.v..) |
30 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
06 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
03 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
03 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
12. Khai thác liên lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
46 |
|
1. |
Giới thiệu về khóa huấn luyện |
01 |
2. |
Hệ thống văn bản tài liệu và cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ |
04 |
3. |
Kiến thức bổ trợ |
20 |
4. |
Thông tin liên lạc hàng không |
21 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
50 |
|
1. |
Làm quen trang thiết bị hệ thống giả định |
10 |
2. |
Thực hành truyền phát huấn lệnh/chỉ thị/tin tức liên quan tới tàu bay |
20 |
3. |
Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường |
20 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
854 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
20 |
2. |
Làm quen với hệ thống thiết bị tại vị trí làm việc (trang thiết bị CNS, trang thiết bị phục vụ công tác HĐ-ĐHB..) |
20 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc |
814 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
13. Xử lý dữ liệu bay (FDP)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
46 |
|
A |
Lý thuyết cơ sở chung |
08 |
1. |
Hệ thống các văn bản |
06 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, chức năng và nhiệm vụ |
02 |
B |
Lý thuyết cơ sở tại vị trí cấp năng định |
38 |
1. |
Tàu bay |
04 |
2. |
Sân bay, vùng trời trách nhiệm và đường hàng không |
04 |
3. |
Hệ thống giám sát |
04 |
4. |
Điện văn khí tượng, NOTAM và các điện văn không lưu liên quan |
04 |
5. |
Hệ thống FDP tại cơ sở |
18 |
6. |
Yếu tố con người trong khai thác |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH TRÊN HỆ THỐNG T&E |
50 |
|
1. |
Khai thác cơ sở dữ liệu của hệ thống như Geography: Runway, Routes, SIDs, STARs…. |
10 |
2. |
Tạo Strip điện tử bằng cách sử dụng các lệnh tạo kế hoạch bay của Hệ thống giả định |
10 |
3. |
Tạo các SID/STAR sử dụng cho AMAN/DMAN |
10 |
4. |
Đọc và diễn giải các loại điện văn không lưu, nạp Kế hoạch hoạt động bay ngày vào hệ thống ATM |
10 |
5. |
Thực hành và phối hợp xử lý tình huống: tàu bay mất băng phi diễn điện tử, Tình huống trùng Code; Tình huống FDP Hỏng/treo; Đầu cuối AFTN/AMHS Hỏng/treo; Chức năng xử lý phép bay bị lỗi, không hoạt động |
10 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
374 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
08 |
2. |
Làm quen với trang thiết bị tại vị trí đầu cuối quản lý khai thác số liệu điều hành bay trên hệ thống TEKAPro của TTQLLKL |
08 |
3. |
Làm quen với việc vị trí đầu cuối AFTN/AMHS |
08 |
4. |
Làm quen với vị trí xử lý dữ liệu bay FDP |
08 |
5. |
Thực tập tại vị trí đầu cuối quản lý khai thác số liệu điều hành bay trên hệ thống TEKAPRO của TTQLLKL |
40 |
6. |
Thực tập tại vị trí đầu cuối AFTN/AMHS |
40 |
7. |
Thực tập tại vị trí đầu cuối khai thác xử lý dữ liệu bay FDP |
262 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
14. Huấn luyện viên không lưu
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
56 |
|
1. |
Kỹ năng Quản lý khóa học |
08 |
2. |
Kỹ năng Tổ chức huấn luyện |
10 |
3. |
Yếu tố con người trong huấn luyện |
12 |
4. |
Kỹ thuật huấn luyện |
16 |
5. |
Đánh giá và viết báo cáo huấn luyện |
10 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
480 |
|
1. |
Kỹ thuật huấn luyện |
40 |
2. |
Xây dựng giáo án, bài giảng các môn: KSTS, KSTC và KSĐD không có GS, KSTC và KSĐD có GS, KSTC, các tình huống bất thường |
320 |
3. |
Cài đặt bài tập, vận hành hệ thống SIM |
40 |
4. |
Kiểm tra bài tập trên SIM |
40 |
5. |
Phương pháp đánh giá và viết báo cáo huấn luyện |
40 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
894 |
|
1. |
Làm quen môi trường huấn luyện |
40 |
2. |
Tham gia triển khai các khóa huấn luyện Lý thuyết, Thực hành với sự hướng dẫn của OJT tại các cơ sở huấn luyện |
240 |
3. |
Đi thực tế tại các cơ sở điều hành bay |
240 |
4. |
Tham gia xây dựng bài tập thực hành và cài đặt, vận hành hệ thống SIM tại các chi nhánh huấn luyện |
374 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
1440 |
15. Huấn luyện viên ATFM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
56 |
|
1. |
Tiêu chuẩn của một người Huấn luyện viên |
2 |
2. |
Tổng quan về huấn luyện |
2 |
3. |
Quản lý huấn luyện |
8 |
4. |
Kỹ năng huấn luyện |
28 |
5. |
Đánh giá |
16 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
560 |
|
1. |
Xây dựng giáo án |
128 |
2. |
Thiết kế bài giảng |
280 |
3. |
Các phương pháp huấn luyện |
152 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
814 |
|
1. |
Trợ giảng cho huấn luyện viên huấn luyện các khóa tại đơn vị |
814 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
1440 |
16. Nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
175 |
|
1. |
Nguyên lý bay, tàu bay và thuật ngữ |
08 |
2. |
Thông số kỹ thuật các loại tàu bay đang khai thác |
08 |
3. |
Dẫn đường bay |
08 |
4. |
Quản lý không lưu |
10 |
5. |
Sân bay và các dịch vụ tại sân bay |
10 |
6. |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không (cách đọc và khai thác các sản phẩm AIS) |
20 |
7. |
Khí tượng hàng không |
20 |
8. |
Phép bay, kế hoạch bay |
40 |
9. |
Theo dõi chuyến bay |
08 |
10. |
Yếu tố con người |
08 |
11. |
Xử lý những tình huống khẩn cấp và bất thường |
15 |
12. |
Hệ thống quản lý an toàn |
10 |
13. |
Chính sách của hãng (08 giờ/hãng). Khi đến phục vụ hãng mới, đề nghị tổ chức huấn luyện chính sách của hãng cho nhân viên |
10 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
40 |
|
1. |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không (cách đọc và khai thác các sản phẩm AIS) |
20 |
2. |
Khí tượng hàng không |
20 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
285 |
|
1. |
Tổng hợp điền kế hoạch bay từ thông tin của hãng HK gửi và tổng hợp bộ tài liệu kế hoạch bay |
|
2. |
Các phương thức nộp FPL (trực tiếp, từ xa) |
|
3. |
Quy trình và nội dung thuyết trình với tổ lái; cách đọc và khai thác, cập nhật PIB, thuyết trình cho tổ lái; khai thác các ấn phẩm AIS, thuyết trình cho tổ lái |
|
4. |
Thực hành điều phối phục vụ các chuyến bay và Quan sát quy trình tổng hợp và giao nhận kế hoạch bay tại Trung tâm ARO/AIS |
|
5. |
Xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình thực hiện công việc |
|
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
10 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
05 |
1.2. |
Các môn thực hành |
05 |
2. |
Kiểm tra |
10 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
05 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
05 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
520 |
1. AIS sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
240 |
|
1. |
Văn bản tài liệu |
24 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
08 |
3. |
Sân bay |
32 |
4. |
Sản phẩm tin tức hàng không |
08 |
5. |
Quy trình tác nghiệp |
24 |
6. |
Bản thông báo tin tức trước chuyến bay |
40 |
7. |
Bản thông báo tin tức sau chuyến bay |
08 |
8. |
Giới thiệu quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay |
16 |
9. |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
16 |
10. |
Công tác hiệp đồng |
16 |
11. |
Hệ thống quản lý an toàn |
16 |
12. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
16 |
13. |
Các nội dung khác |
16 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
220 |
|
1. |
Sân bay |
24 |
2. |
Mối liên hệ giữa các sản phẩm: AIP, AIP SUP, AIP AMDT, AIC |
08 |
3. |
Quy trình tác nghiệp |
48 |
4. |
Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB) |
72 |
5. |
Bản thông báo tin tức sau chuyến bay |
16 |
6. |
Quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay |
24 |
7. |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
16 |
8. |
Công tác hiệp đồng |
08 |
9. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
480 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức; trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở, nhân viên |
16 |
2. |
Tìm hiểu, nắm bắt các thông tin liên quan đến sân bay |
16 |
3. |
Công tác phối hợp/ hiệp đồng với các đơn vị liên quan |
16 |
4. |
Xử lý NOTAM/SNOWTAM |
56 |
5. |
Phối hợp thông báo để cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ…) |
24 |
6. |
Xử lý các tình huống giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu |
32 |
7. |
Xử lý tình huống khi nhận được tin tức từ tổ lái sau chuyến bay |
32 |
8. |
Đọc NOTAM/SNOWTAM |
64 |
9. |
Thuyết trình phương thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác) |
16 |
10. |
Khai thác PIB |
88 |
11. |
Cập nhật NOTAM/SNOWTAM sau khi đã cung cấp PIB |
32 |
12. |
Cập nhật, khai thác các ấn phẩm AIS |
16 |
13. |
Tập xác định điểm, khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ |
24 |
14. |
Cập nhật, khai thác và lưu trữ các tài liệu khác (trong nước và quốc tế) |
32 |
15. |
Thực hành xử lý tình huống bất thường xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay (từ tổ lái, người khai thác…) |
16 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
2. Kíp trưởng AIS sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
120 |
|
1. |
Kiến thức chung |
40 |
2. |
Kiến thức hàng không liên quan đến chuyên ngành |
46 |
3. |
Kiến thức về dịch vụ AIS |
34 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Khí tượng HK |
08 |
2. |
Bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK |
08 |
3. |
Các sản phẩm tin tức hàng không |
08 |
4. |
Các sản phẩm phát hành theo chu kỳ AIRAC |
08 |
5. |
NOTAM/SNOWTAM |
16 |
6. |
Dự báo độ toàn vẹn tín hiệu vệ tinh (RAIM) |
08 |
7. |
Khai thác hệ thống kỹ thuật |
12 |
8. |
Quy trình tác nghiệp |
32 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
240 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở, kíp trưởng, nhân viên |
08 |
2. |
Tìm hiểu, nắm bắt các thông tin liên quan đến sân bay có cung cấp dịch vụ AD AIS |
16 |
3. |
NOTAM/SNOWTAM |
32 |
4. |
Phối hợp thông báo để cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ, v.v) |
08 |
5. |
Công tác phối hợp/hiệp đồng với cơ sở ATS và các đơn vị liên quan |
08 |
6. |
Xử lý các tình huống giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu |
08 |
7. |
Xử lý tình huống khi nhận được tin tức từ tổ lái sau chuyến bay |
16 |
8. |
Thuyết trình phương thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác) |
16 |
9. |
Soạn PIB, truy xuất PIB (các loại Area, Aerodrome, En-route, Narrow route) trên hệ thống |
64 |
10. |
Thực hành cập nhật NOTAM (NOTAMN, NOTAMR, NOTAMC; NOTAM NAVAID) và SNOWTAM nhận được sau khi đã cung cấp PIB |
32 |
11. |
Tập xác định điểm, khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ |
08 |
12. |
Cập nhật và khai thác tài liệu (trong nước và quốc tế) |
08 |
13. |
Thực hành xử lý tình huống bất thường xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay (từ tổ lái, người khai thác…) |
08 |
14. |
Công tác thống kê, tổng hợp số liệu và báo cáo |
08 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
3. NOTAM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
240 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
16 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
08 |
3. |
Sản phẩm của Phòng NOTAM |
48 |
4. |
Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ TBTTHK tại Phòng NOTAM |
80 |
5. |
Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác NOTAM bán tự động, hệ thống AIS tự động và hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM) |
32 |
6. |
Quản lý, lưu trữ tài liệu (trong nước và nước ngoài) |
16 |
7. |
Khái niệm về NOTAM số |
16 |
8. |
Bộ dữ liệu số |
16 |
9. |
Trang thiết bị kỹ thuật |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
220 |
|
1. |
Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ TBTTHK tại Phòng NOTAM |
160 |
2. |
Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác NOTAM bán tự động, hệ thống AIS tự động và hệ thống AIM |
40 |
3. |
Quản lý, lưu trữ tài liệu (trong nước và nước ngoài) |
20 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
480 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng NOTAM |
16 |
2. |
Xử lý các dự thảo, các tin tức thô phù hợp để phát hành NOTAM |
56 |
3. |
Soạn thảo các loại NOTAM/SNOWTAM, phát hành NOTAM/SNOWTAM và thực hiện các bước thông báo, đăng ký và lưu trữ theo quy định |
88 |
4. |
Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM, cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM |
48 |
5. |
Xử lý, khai thác các sản phẩm thông báo tin tức hàng không |
32 |
6. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
24 |
7. |
Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định |
24 |
8. |
Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
64 |
9. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
40 |
10. |
Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ: Hệ thống AIS và hệ thống AFTN/AMHS, hệ thống NOTAM bán tự động; hệ thống AIM |
56 |
11. |
Tìm hiểu các nội dung khác |
24 |
12. |
Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù |
08 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
4. Kíp trưởng NOTAM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
120 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
16 |
2. |
Yêu cầu về năng lực, trách nhiệm, quyền hạn của kíp trưởng |
08 |
3. |
Công nghệ liên quan đến lĩnh vực AIS |
08 |
4. |
SNOWTAM |
08 |
5. |
An toàn hàng không |
08 |
6. |
Hệ thống Quản lý chất lượng |
08 |
7. |
Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị kỹ thuật |
08 |
8. |
Vùng trời và đường hàng không |
16 |
9. |
Các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay khác |
08 |
10. |
Cảng hàng không, sân bay |
08 |
11. |
Bộ dữ liệu số |
08 |
12. |
Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng NOTAM quốc tế |
08 |
13. |
Kiến thức về bản đồ HK và phương thức bay không lưu |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Vai trò của Kíp trưởng |
08 |
2. |
Một số kỹ năng cá nhân |
04 |
3. |
Đánh giá và báo cáo tình trạng mặt đường CHC (RCR) |
04 |
4. |
Áp dụng về công nghệ mới liên quan đến công tác quản lý, khai thác trong lĩnh vực AIS |
12 |
5. |
Thực hành các nội dung liên quan đến quản lý an toàn hàng không |
08 |
6. |
Thực hành các nội dung liên quan đến quản lý chất lượng |
08 |
7. |
Thực hành các nội dung về vùng thông báo bay, vùng trời, đường hàng không, đường bay ATS; các khu chờ, vùng cấm/nguy hiểm/hạn chế và các kiến thức liên quan… |
08 |
8. |
Thực hành các nội dung về các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
16 |
9. |
Thực hành các nội dung về cảng hàng không, sân bay |
16 |
10. |
Thực hành các nội dung về bản đồ HK và phương thức bay không lưu |
16 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
240 |
|
1. |
Thực hành công tác quản lý, giám sát ca kíp trực |
16 |
2. |
Thực hành kỹ năng điều hành, giao việc |
16 |
3. |
Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM, cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM |
24 |
4. |
Thực hành phổ biến cho kíp trực các thông tin quan trọng trong các sản phẩm thông báo tin tức hàng không |
16 |
5. |
Thực hành xử lý các NOTAM quốc tế có nội dung mang tính chất đặc biệt |
32 |
6. |
Thực hành công tác báo cáo, lập báo cáo sự cố |
16 |
7. |
Thực hành phối hợp, hiệp đồng với các đầu mối liên quan |
08 |
8. |
Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định |
32 |
9. |
Thực hành giao ca, nhận ca |
40 |
10. |
Tìm hiểu về Kế hoạch ứng phó khi bị gián đoạn cung cấp dịch vụ NOTAM tại phòng NOTAM Quốc tế. |
16 |
11. |
Tìm hiểu các nội dung khác |
16 |
12. |
Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù |
08 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
5. AIP
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
240 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
08 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
08 |
3. |
Sản phẩm TTHK |
08 |
4. |
Biên soạn và phát hành sản phẩm |
16 |
5. |
Tập thông báo tin tức hàng không (AIP) |
44 |
6. |
Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT) |
44 |
7. |
Tập bổ sung AIP (AIP SUP) |
40 |
8. |
Thông tri hàng không (AIC) |
08 |
9. |
Bộ dữ liệu AIP |
08 |
10. |
Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng AIP |
08 |
11. |
Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
08 |
12. |
Quản lý sản phẩm TTHK |
08 |
13. |
Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng |
08 |
14. |
Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài |
08 |
15. |
Cập nhật tài liệu trong nước và quốc tế |
02 |
16. |
Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ |
08 |
17. |
Trang thiết bị kỹ thuật |
03 |
18. |
Các quy trình quản lý chất lượng (ISO) của đơn vị có liên quan |
01 |
19. |
Huấn luyện và giấy phép |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
220 |
|
1. |
Tập thông báo tin tức hàng không (AIP), Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT) |
108 |
2. |
Tập bổ sung AIP (AIP SUP) |
56 |
3. |
Thông tri hàng không (AIC) |
26 |
4. |
Quản lý sản phẩm |
10 |
5. |
Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng |
10 |
6. |
Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài |
10 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
480 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng AIP |
16 |
2. |
Xử lý thông tin/dữ liệu thô, xác định loại sản phẩm biên soạn |
56 |
3. |
Tra cứu, xử lý tin tức liên quan đến AIP |
68 |
4. |
Biên soạn Tập tu chỉnh AIP |
84 |
5. |
Biên soạn Tập bổ sung AIP |
64 |
6. |
Biên soạn Thông tri hàng không |
24 |
7. |
Rà soát, xử lý, đối chiếu NOTAM, sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không, phương thức bay |
32 |
8. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
32 |
9. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
32 |
10. |
Sử dụng các trang thiết bị để biên soạn sản phẩm TTHK; Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật |
32 |
11. |
Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng |
40 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
1. Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
|
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
32 |
||
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
|
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
|
3. |
Tổng quan hệ thống VHF A/G chuyên ngành HK |
03 |
|
4. |
Hệ thống thiết bị VHF A/G (Thiết bị VHF A/G hiện có tại đơn vị) |
03 |
|
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị |
08 |
|
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
08 |
|
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
|
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
||
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị |
06 |
|
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
06 |
|
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
06 |
|
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
|
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
400 |
||
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
40 |
|
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí |
40 |
|
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí |
80 |
|
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
120 |
|
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
60 |
|
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
60 |
|
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
||
1. |
Ôn tập |
22 |
|
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
|
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
|
2. |
Kiểm tra |
02 |
|
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
|
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
|
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
||
2. Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan hệ thống HF A/G chuyên ngành HK |
03 |
4. |
Hệ thống thiết bị HF A/G (Thiết bị HF A/G hiện có tại đơn vị) |
03 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị |
04 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
04 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị |
04 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
04 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
04 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố. |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
416 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
40 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí |
40 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí |
96 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
120 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
60 |
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
60 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
3. Kíp trưởng CNS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
38 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Các Quy định, văn bản quản lý nội bộ |
04 |
3. |
Tổng quan các hệ thống, thiết bị kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay tại đơn vị |
18 |
4. |
Tổng quan về hệ thống cung cấp điện tại cơ sở |
04 |
5. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố các hệ thống trang thiết bị liên quan trong ca kíp trực |
06 |
6. |
Hướng dẫn công tác quản lý trong ca kíp trực |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
20 |
|
1. |
Thực hành trong công tác quản lý ca kíp trực |
15 |
2. |
Thực hành phối hợp trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
05 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
398 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
40 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí |
40 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí |
80 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
118 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
60 |
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
60 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
4. Khai thác, bảo dưỡng VHF và VCCS (áp dụng cho Đài kiểm soát không lưu tại Cảng hàng không nội địa)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
42 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan các hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS chuyên ngành HK |
04 |
4. |
Hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS các Đài KSKL |
06 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS |
10 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS |
10 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố đối với các hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
32 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị |
08 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
08 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
08 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
08 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
382 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
40 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí |
40 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí |
80 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
102 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
60 |
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
60 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
5. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
32 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan hệ thống VCCS chuyên ngành HK |
04 |
4. |
Hệ thống VCCS tại đơn vị |
04 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống |
06 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống |
06 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống |
06 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống |
06 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống |
06 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
400 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
40 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí |
40 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí |
80 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
120 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
60 |
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
60 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
6. Khai thác, bảo dưỡng NDB
STT |
Nội dung |
Thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan hệ thống NDB chuyên ngành HK |
03 |
4. |
Hệ thống thiết bị NDB tại đơn vị |
03 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị |
04 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
04 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị |
06 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
06 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
06 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
408 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
40 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí |
40 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí |
80 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
128 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
60 |
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
60 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
7. Khai thác, bảo dưỡng VOR
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ |
01 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
02 |
3. |
Tổng quan hệ thống VOR chuyên ngành hàng không |
03 |
4. |
Hệ thống thiết bị VOR (Thiết bị VOR hiện có tại đơn vị) |
03 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
06 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
06 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
03 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị |
06 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
06 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
06 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
408 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức và các văn bản quản lý nội bộ |
40 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống thiết bị tại vị trí |
40 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống thiết bị tại vị trí |
80 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
128 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
60 |
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
60 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
8. Khai thác, bảo dưỡng DME
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
01 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
02 |
3. |
Tổng quan hệ thống DME chuyên ngành hàng không |
03 |
4. |
Hệ thống thiết bị DME (Thiết bị DME hiện có tại đơn vị) |
03 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
06 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
06 |
7. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
03 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị |
06 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
06 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
06 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
408 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
40 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống thiết bị tại vị trí |
40 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống thiết bị tại vị trí |
80 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
128 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
60 |
6. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
60 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
9. Khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của cơ sở |
02 |
2. |
Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng hệ thống hạ cánh bằng thiết bị (ILS) |
22 |
3. |
Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly DME |
16 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
40 |
|
1. |
Hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng đài chỉ hướng hạ cánh - Localizer |
10 |
2. |
Hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng đài chỉ góc hạ cánh - Glidepath |
10 |
3. |
Hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly - DME |
10 |
4. |
Hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng tại vị trí điều khiển và giám sát từ xa |
10 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
856 |
|
1. |
Vận hành, khai thác thiết bị ILS |
208 |
2. |
Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị ILS |
140 |
3. |
Khắc phục các sự cố hư hỏng thường gặp (ILS) |
80 |
4. |
Vận hành, khai thác thiết bị DME |
208 |
5. |
Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị DME |
140 |
6. |
Khắc phục các sự cố hư hỏng thường gặp (DME) |
80 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
10. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan hệ thống PSR/SSR chuyên ngành HK |
06 |
4. |
Hệ thống giám sát PSR/SSR tại đơn vị |
06 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
08 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
08 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
40 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị |
10 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
10 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
10 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
10 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
856 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
50 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống thiết bị tại vị trí |
150 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống thiết bị tại vị trí |
200 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
200 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
156 |
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
100 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
11. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B
STT |
Nội dung |
Thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan hệ thống ADS-B chuyên ngành HK |
03 |
4. |
Hệ thống thiết bị ADS-B tại đơn vị |
03 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
04 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
04 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị |
06 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
06 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
06 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
408 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
40 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí |
40 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí |
80 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
128 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
60 |
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
60 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
12. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay |
04 |
4. |
Hệ thống thiết bị xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị |
04 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
12 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
06 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
40 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị |
10 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
10 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
10 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
10 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
856 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ |
50 |
2. |
Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí |
150 |
3. |
Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí |
200 |
4. |
Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí |
200 |
5. |
Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
156 |
6. |
Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
100 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
13. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ cơ sở |
02 |
2. |
Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ khai thác bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu sân bay |
22 |
3. |
Kiến thức nghiệp vụ khai thác hệ thống cấp nguồn điện phục vụ bay |
16 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
40 |
|
1. |
Vận hành, khai thác, phương pháp bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay |
20 |
2. |
Vận hành, khai thác, bảo dưỡng thiết bị cấp nguồn điện |
20 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
376 |
|
1. |
Vận hành, khai thác Hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay |
96 |
2. |
Vận hành, khai thác thiết bị cấp nguồn điện |
96 |
3. |
Vận hành, khai thác hệ thống điều khiển xa |
56 |
4. |
Bảo trì, bảo dưỡng Hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay |
64 |
5. |
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cấp nguồn điện |
64 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
480 |
14. Bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay
STT |
Nội dung |
Thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
160 |
|
1. |
Giới thiệu tổng quan công tác bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay |
02 |
2. |
Giới thiệu hệ thống thiết bị, phương thức sử dụng trong bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay |
06 |
3. |
Bay kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị dẫn đường giám sát hàng không, bay đánh giá phương thức bay |
152 |
PHẦN II: THỰC HÀNH Nội dung thực hành các nội dung đã được học ở phần lý thuyết |
80 (Sim bay HC) |
|
1. |
Thực hành cấu trúc hệ thống bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay trong thực tế |
16 |
2. |
Thực hành hiệu chuẩn máy thu trên hệ thống thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn |
16 |
3. |
Thực hành khai thác, sử dụng hệ thống thiết bị khảo sát |
16 |
4. |
Thực hành phân tích phương thức bay sử dụng thiết bị của một sân bay và áp dụng vào việc bay kiểm tra, hiệu chuẩn |
16 |
5. |
Thực hành bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị CNS, bay đánh giá phương thức bay trên hệ thống thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn mặt đất |
16 |
PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC |
696 |
|
1. |
Thực hành công việc tại vị trí nhân viên bay hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay (Có HLV hướng dẫn) |
200 |
2. |
Thực hành công việc tại vị trí nhân viên bay hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay (Đi theo các đợt bay hiệu chuẩn.) |
496 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
22 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
11 |
1.2. |
Các môn thực hành |
11 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
IV. Nhân viên khí tượng hàng không
1. Quan trắc khí tượng hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
80 |
|
1. |
Tổ chức dịch vụ, môi trường pháp lý và tiêu chuẩn khuyến cáo thực hành về quan trắc khí tượng hàng không |
8 |
2. |
Giới thiệu các hệ thống thiết bị MET |
12 |
3. |
Hệ thống các quy trình chuyên môn và các quy định về quản lý an toàn |
20 |
4. |
Nghiệp vụ quan trắc thời tiết |
40 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
80 |
|
1. |
Thực hành khai thác hệ thống quan trắc thời tiết tự động (VAISALA, SUTRONG, OPTIMET..) |
20 |
2. |
Thực hành quan trắc các yếu tố thời tiết |
20 |
3. |
Thực hành cập nhật số liệu quan trắc bằng mắt vào hệ thống quan trắc tự động |
03 |
4. |
Thực hành phát hành các bản tin quan trắc sân bay (METAR, SPECI, MET REPORT, SPECIAL REPORT |
03 |
5. |
Thực hành phối hợp lập và phát hành bản tin dự báo TREND/TAKE OFF |
06 |
6. |
Thực hành phát hành các bản tin trên hệ thống AFTN/AMHS |
10 |
7. |
Thực hành cung cấp thời tiết cho cơ quan không lưu, hãng hàng không, người sử dụng |
04 |
8. |
Thực hành cung cấp hồ sơ khí tượng; Thực hành khai thác các công cụ hỗ trợ RADAR thời tiết, ảnh mây vệ tinh |
04 |
9. |
Thực hành trao đổi số liệu OPMET theo ICD |
04 |
10. |
Thực hành báo cáo an toàn, báo cáo ISO, giao nhận ca |
02 |
11. |
Thực hành vệ sinh máy móc, trang thiết bị khí tượng và thiết bị văn phòng |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
776 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
20 |
2. |
So sánh, cập nhật và hiệu chỉnh số liệu vào hệ thống, thiết bị từ số liệu thiết bị dự phòng |
16 |
3. |
Huấn luyện OJT tại vị trí làm việc |
740 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
8 |
1.2. |
Các môn thực hành |
8 |
2. |
Kiểm tra |
8 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
4 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
4 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
2. Dự báo khí tượng hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
160 |
|
1. |
Tổ chức dịch vụ, môi trường pháp lý và tiêu chuẩn khuyến cáo về dự báo Khí tượng hàng không |
12 |
2. |
Giới thiệu các hệ thống kỹ thuật, thiết bị MET |
22 |
3. |
Nghiệp vụ dự báo, cảnh báo khí tượng hàng không |
126 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
160 |
|
1. |
Thực hành phân tích các bộ bản đồ thời tiết, các loại giản đồ động lực học khí quyển |
50 |
2. |
Thực hành khai thác các hệ thống trang thiết bị khí tượng phục vụ công tác dự báo |
30 |
3. |
Thực hành khai thác, phân tích các loại số liệu phục vụ công tác dự báo |
30 |
4. |
Thực hành thảo luận thời tiết, dự báo thời tiết |
20 |
5. |
Thực hành lập và phát hành các bản tin dự báo, cảnh báo; cung cấp bản tin cho người sử dụng |
20 |
6. |
Thực hành vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
5 |
7. |
Thực hành giao nhận ca, báo cáo QMS/SMS |
5 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
1080 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
40 |
2. |
Tham gia báo cáo tổng kết thời tiết tháng, bình giảng tình huống thời tiết điển hình |
16 |
3. |
Huấn luyện OJT tại vị trí làm việc |
1024 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
40 |
|
1. |
Ôn tập |
26 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
13 |
1.2. |
Các môn thực hành |
13 |
2. |
Kiểm tra |
14 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
6 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
8 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
1440 |
3. Kíp trưởng khí tượng hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN 1: LÝ THUYẾT |
80 |
|
1. |
Kiến thức, kỹ năng điều hành, quản lý kíp trực |
20 |
2. |
Kiến thức, kỹ năng tổ chức thảo luận và ra quyết định bản tin |
32 |
3. |
Kiến thức, kỹ năng thuyết trình, tư vấn thời tiết |
18 |
4. |
Tổ chức xử lý, ứng phó các tình huống đặc biệt |
10 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
80 |
|
1. |
Điều hành, quản lý kíp trực |
20 |
2. |
Tổ chức quản lý, khai thác các hệ thống kỹ thuật, thiết bị |
30 |
3. |
Thực hành cung cấp, tư vấn thời tiết cho các cơ sở ATS, hãng hàng không |
30 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
776 |
|
1. |
Điều hành, quản lý kíp trực |
260 |
2. |
Tổ chức quản lý, khai thác các hệ thống kỹ thuật, thiết bị |
216 |
3. |
Tổ chức thảo luận thời tiết; phân công lập và kiểm duyệt sản phẩm bản tin; cung cấp dịch vụ |
260 |
4. |
Tham gia báo cáo tổng kết thời tiết tháng, bình giảng tình huống thời tiết điển hình |
40 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
24 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
8 |
1.2. |
Các môn thực hành |
8 |
2. |
Kiểm tra |
8 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
4 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
4 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
V. Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không
1. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
160 |
|
1. |
Lý thuyết chung |
68 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
38 |
3. |
Quy trình tác nghiệp |
54 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
200 |
|
1. |
Khai thác, sử dụng, vận hành thiết bị |
40 |
2. |
Thực hành xử lý thông tin theo các giai đoạn khẩn nguy (Hồ nghi, báo động, khẩn nguy) |
80 |
3. |
Thực hành xử lý thông tin ELT từ Cospas-Sarsat |
20 |
4. |
Thực hành xử lý các tình huống khẩn cấp, khẩn nguy và bất thường khác |
60 |
PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
580 |
|
1. |
Khai thác, sử dụng điện văn đầu cuối AFTN/AMHS, đầu cuối giám sát ATS, khí tượng, trang thiết bị TKCN chuyên dụng khác |
80 |
2. |
Xác định vị trí, tọa độ tàu bay trên màn hình giám sát ATS |
60 |
3. |
Sử dụng bản đồ, xác định vị trí, tọa độ tàu bay trên bản đồ |
60 |
4. |
Xác định khu vực ưu tiên TKCN |
80 |
5. |
Lập kế hoạch bay TKCN |
60 |
6. |
Triển khai phương án đã phê duyệt |
80 |
7. |
Thông báo hiệp đồng cho các cơ quan, đơn vị liên quan |
60 |
8. |
Thực hành tác nghiệp diễn tập TKCN, ứng phó khẩn nguy |
100 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
8 |
1.2. |
Các môn thực hành |
8 |
2. |
Kiểm tra |
4 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
2 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
2 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II+III+IV): |
960 |
2. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không (đã có chứng chỉ chuyên môn không lưu, tổ bay)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
120 |
|
1. |
Lý thuyết chung |
64 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
16 |
3. |
Quy trình tác nghiệp |
40 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
200 |
|
1. |
Khai thác, sử dụng, vận hành thiết bị |
40 |
2. |
Thực hành xử lý thông tin theo các giai đoạn khẩn nguy (Hồ nghi, báo động, khẩn nguy) |
80 |
3. |
Thực hành xử lý thông tin ELT từ Cospas-Sarsat |
20 |
4. |
Thực hành xử lý các tình huống khẩn cấp, khẩn nguy và bất thường khác |
60 |
PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
300 |
|
1. |
Khai thác, sử dụng điện văn đầu cuối AFTN/AMHS, đầu cuối giám sát ATS, khí tượng, trang thiết bị TKCN chuyên dụng khác |
80 |
2. |
Xác định vị trí, tọa độ tàu bay trên màn hình giám sát ATS |
30 |
3. |
Sử dụng bản đồ, xác định vị trí, tọa độ tàu bay trên bản đồ |
30 |
4. |
Xác định khu vực ưu tiên TKCN |
40 |
5. |
Lập kế hoạch bay TKCN |
20 |
6. |
Triển khai phương án đã phê duyệt |
40 |
7. |
Thông báo hiệp đồng cho các cơ quan, đơn vị liên quan |
20 |
8. |
Thực hành tác nghiệp diễn tập TKCN, ứng phó khẩn nguy |
40 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
8 |
1.2. |
Các môn thực hành |
8 |
2. |
Kiểm tra |
4 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
2 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
2 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+ II+III+ IV): |
640 |
3. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
80 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ cơ sở |
04 |
2. |
Vị trí địa lý, đặc điểm của cảng hàng không (địa giới, tọa độ, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, thiết bị dẫn đường, khu vực trách nhiệm…) |
12 |
3. |
Hệ thống đường bay ATS |
04 |
4. |
Lực lượng, cơ sở vật chất, phương tiện, trang thiết bị phục vụ công tác khẩn nguy, tìm kiếm cứu nạn |
08 |
5. |
Phương án ứng phó đối với các tình huống khẩn nguy và Quy trình xử lý thông tin trong các giai đoạn khẩn cấp (hồ nghi, báo động, khẩn nguy) |
16 |
6. |
Tổ chức công tác khẩn nguy |
16 |
7. |
Quy định trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị |
04 |
8. |
Hệ thống thông tin liên lạc và Quy định tần số cấp cứu TKCN HKDD |
04 |
9. |
Các phương pháp cứu nạn, sơ cấp cứu ban đầu |
08 |
10. |
Báo cáo sơ bộ ban đầu khi một tàu bay bị sự cố, tai nạn |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH, THAM QUAN THỰC TẾ |
100 |
|
1. |
Cách thức thu thập, phân tích, xử lý thông tin liên quan đến công tác ứng phó tình huống khẩn nguy, cứu nạn |
04 |
2. |
Công tác tham mưu, bàn giao quyền chỉ huy điều hành cho cấp có thẩm quyền |
04 |
3. |
Phương án ứng phó đối với các tình huống khẩn nguy, cứu nạn |
92 |
PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
280 |
|
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
12 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
6 |
1.2. |
Các môn thực hành |
6 |
2. |
Kiểm tra |
8 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
4 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
4 |
TỔNG SỐ (Phần I+II+III+IV) |
480 |
VI. Nhân viên thiết kế phương thức bay
1. Thiết kế phương thức bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
240 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu liên quan đến Phương thức bay |
06 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
01 |
3. |
Các sản phẩm do cơ sở Thiết kế phương thức bay chịu trách nhiệm |
01 |
4. |
Các tiêu chuẩn chung về thiết kế phương thức bay |
04 |
5. |
Các điểm (Fix) và dung sai |
04 |
6. |
Xây dựng vùng bảo vệ cho vòng rẽ |
04 |
7. |
Phương thức tiếp cận không chính xác |
04 |
8. |
Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận chót |
04 |
9. |
Tiếp cận không chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật (OCS) |
04 |
10. |
Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận giữa |
04 |
11. |
Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận giữa |
04 |
12. |
Phương thức đến tiêu chuẩn |
08 |
13. |
Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận đầu sử dụng Dead Reckoning |
08 |
14. |
Tiếp cận không chính xác sử dụng vòng lượn tiêu chuẩn và hình hộp |
08 |
15. |
Giai đoạn tiếp cận hụt |
08 |
16. |
Phương thức bay chờ truyền thống |
08 |
17. |
Tiếp cận sử dụng vòng lượn |
08 |
18. |
Độ cao tối thiểu phân khu |
04 |
19. |
Sơ đồ phương thức tiếp cận |
04 |
20. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Khái niệm và nguyên tắc thiết kế phương thức tiếp cận ILS |
04 |
21. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Các mặt phẳng ILS cơ bản |
04 |
22. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Các mặt phẳng đánh giá chướng ngại vật (OAS) |
08 |
23. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận hụt thẳng |
04 |
24. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận hụt có vòng rẽ |
04 |
25. |
Phương thức tiếp cận chính xác: ILS lệch trục |
04 |
26. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận chỉ sử dụng LOC |
04 |
27. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Mô hình rủi ro va chạm (CRM) |
04 |
28. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật (OCS) |
04 |
29. |
Phương thức khởi hành |
08 |
30. |
Phương thức khởi hành mọi hướng |
04 |
31. |
Cất cánh thẳng |
04 |
32. |
Cất cánh có vòng rẽ |
08 |
33. |
Phương thức bay đường dài |
08 |
34. |
Giới thiệu về Tính năng dẫn đường theo yêu cầu (PBN) |
04 |
35. |
Nguyên lý cơ bản của RNAV và RNP |
04 |
36. |
Nguyên lý của RNAV |
08 |
37. |
Vùng bảo vệ và dung sai |
08 |
38. |
Vùng bảo vệ vòng rẽ và đánh giá chướng ngại vật |
04 |
39. |
Phương thức đến RNAV |
04 |
40. |
Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận đầu và tiếp cận giữa |
08 |
41. |
Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận chót |
04 |
42. |
Phương thức tiếp cận RNAV: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật |
04 |
43. |
Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận hụt |
08 |
44. |
Phương thức bay chờ RNAV |
04 |
45. |
Khởi hành sử dụng RNAV |
04 |
46. |
Giai đoạn bay RNAV đường dài |
06 |
47. |
Bộ dữ liệu số (Bộ dữ liệu phương thức bay bằng thiết bị) |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
220 |
|
1. |
Các điểm (Fix) và dung sai |
04 |
2. |
Xây dựng vùng bảo vệ cho vòng rẽ |
04 |
3. |
Phương thức tiếp cận không chính xác |
04 |
4. |
Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận chót |
04 |
5. |
Tiếp cận không chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật (OCS) |
04 |
6. |
Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận giữa |
04 |
7. |
Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận đầu |
04 |
8. |
Phương thức đến tiêu chuẩn |
04 |
9. |
Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận đầu sử dụng Dead Reckoning |
04 |
10. |
Tiếp cận không chính xác sử dụng vòng lượn tiêu chuẩn và hình hộp |
16 |
11. |
Giai đoạn tiếp cận hụt |
16 |
12. |
Xây dựng vùng bảo vệ khu chờ |
08 |
13. |
Tiếp cận sử dùng vòng lượn |
04 |
14. |
Độ cao tối thiểu phân khu |
04 |
15. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Các mặt phẳng ILS cơ bản |
08 |
16. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Các mặt phẳng đánh giá chướng ngại vật (OAS) |
04 |
17. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận hụt thẳng |
04 |
18. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận hụt có vòng rẽ |
08 |
19. |
Phương thức tiếp cận chính xác: ILS lệch trục |
04 |
20. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận chỉ sử dụng LOC |
04 |
21. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Mô hình rủi ro va chạm (CRM) |
04 |
22. |
Phương thức tiếp cận chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật (OCS) |
04 |
23. |
Phương thức khởi hành mọi hướng |
04 |
24. |
Cất cánh thẳng |
04 |
25. |
Cất cánh có vòng rẽ |
08 |
26. |
Phương thức bay đường dài |
08 |
27. |
Xây dựng vùng bảo vệ cho đường bay |
04 |
28. |
Vùng bảo vệ và dung sai |
08 |
29. |
Vùng bảo vệ vòng rẽ và đánh giá chướng ngại vật |
08 |
30. |
Phương thức đến RNAV |
08 |
31. |
Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận đầu và tiếp cận giữa |
08 |
32. |
Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận chót |
04 |
33. |
Phương thức tiếp cận RNAV: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật |
04 |
34. |
Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận hụt |
16 |
35. |
Phương thức bay chờ RNAV |
04 |
36. |
Khởi hành sử dụng RNAV |
04 |
37. |
Giai đoạn bay RNAV đường dài |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
480 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của Cơ sở Thiết kế phương thức bay |
08 |
2. |
Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
16 |
3. |
Làm quen với hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay |
16 |
4. |
Thu thập và phân tích dữ liệu thiết kế |
24 |
5. |
Lập phương án thiết kế |
32 |
6. |
Thiết kế phương thức khởi hành sử dụng VOR/DME, NDB |
32 |
7. |
Thiết kế Phương thức đến sử dụng VOR/DME, NDB |
32 |
8. |
Thiết kế các Phương thức tiếp cận truyền thống sử dụng VOR/DME, NDB |
32 |
9. |
Thiết kế các Phương thức tiếp cận truyền thống sử dụng ILS |
32 |
10. |
Thiết kế phương thức bay chờ truyền thống |
16 |
11. |
Thiết kế vòng lượn sân bay, MSA |
16 |
12. |
Thiết kế đường bay sử dụng VOR, NDB |
32 |
13. |
Thiết kế phương thức khởi hành RNAV |
32 |
14. |
Thiết kế phương thức đến RNAV |
32 |
15. |
Thiết kế phương thức tiếp cận RNAV |
32 |
16. |
Thiết kế phương thức bay chờ RNAV |
16 |
17. |
Cách thức đối chiếu tin tức/dữ liệu liên quan phương thức bay với các sản phẩm AIS khác |
24 |
18. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
24 |
19. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
16 |
20. |
Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, hệ thống quản lý chất lượng |
16 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV) |
960 |
VII. Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
1. Nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
240 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
08 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của cơ sở |
04 |
3. |
Yêu cầu về thiết kế, xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không |
08 |
4. |
Tiêu chuẩn của các loại bản đồ, sơ đồ hàng không |
64 |
5. |
Quy trình tác nghiệp bản đồ, sơ đồ hàng không |
64 |
6. |
Các tiêu chuẩn khác biệt của ICAO theo Phụ ước và qui định về áp dụng tiêu chuẩn trong tác nghiệp chuyên môn qui định |
16 |
7. |
Kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD) |
16 |
8. |
Khai thác đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM |
24 |
9. |
Các phần mềm khai thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK |
24 |
10. |
Quản lý, cập nhật Quy chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác |
08 |
11. |
Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
02 |
12. |
Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho cơ sở AIS |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
220 |
|
1. |
Xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không |
12 |
2. |
Thực hành trên các loại bản đồ, sơ đồ hàng không |
40 |
3. |
Quy trình tác nghiệp bản đồ, sơ đồ hàng không |
72 |
4. |
Thực hành về cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD) |
20 |
5. |
Thực hành khai thác đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM |
32 |
6. |
Các phần mềm khai thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK |
32 |
7. |
Quản lý, cập nhật Quy chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác |
12 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
480 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của cơ sở Bản đồ, sơ đồ hàng không |
06 |
2. |
Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
56 |
3. |
Thực hành vẽ một số bản đồ, sơ đồ hàng không cơ bản |
200 |
4. |
Cách thức đối chiếu tin tức/dữ liệu bản đồ, sơ đồ hàng không với các sản phẩm AIS khác |
48 |
5. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
48 |
6. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
32 |
7. |
Sử dụng các trang thiết bị để vẽ bản đồ, sơ đồ HK |
60 |
8. |
Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng |
30 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1 |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các môn thực hành |
08 |
2 |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV) |
960 |
2. Nhân viên dữ liệu hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
240 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
06 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của cơ sở |
02 |
3. |
Dữ liệu |
08 |
4. |
Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
16 |
5. |
Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK |
12 |
6. |
Bộ dữ liệu số (Digital data sets) |
20 |
7. |
Các yêu cầu về khởi tạo và cung cấp dữ liệu/tin tức hàng không cho cơ sở AIS |
04 |
8. |
Hệ thống AIS tự động |
24 |
9. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis |
08 |
10. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS |
08 |
11. |
Hệ thống quản lý, khai thác dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD) |
16 |
12. |
Dữ liệu trong hệ thống thiết kế phương thức bay (IFPD) |
32 |
13. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay (IFPD) |
20 |
14. |
Hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM) |
64 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
220 |
|
1. |
Dữ liệu |
08 |
2. |
Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
08 |
3. |
Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK |
08 |
4. |
Bộ dữ liệu số (Digital data sets) |
08 |
5. |
Tác nghiệp cơ sở dữ liệu tĩnh hệ thống AIS tự động |
24 |
6. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis |
24 |
7. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS |
24 |
8. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay (IFPD) |
28 |
9. |
Cài nạp, cập nhật CSDL trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM |
64 |
10. |
Cài nạp, cập nhật CSDL trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM |
24 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
480 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Trung tâm cơ sở dữ liệu hàng không |
04 |
2. |
Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
28 |
3. |
Đánh giá dữ liệu theo các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
32 |
4. |
Phân loại dữ liệu theo phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK |
32 |
5. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis |
32 |
6. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS của hệ thống AIS tự động bằng ứng dụng IMS |
32 |
7. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong hệ thống thiết kế phương thức bay (IFPD) |
40 |
8. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM |
80 |
9. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM |
48 |
10. |
Kiểm tra, đối chiếu tin tức/dữ liệu hàng không với các sản phẩm AIS khác |
32 |
11. |
Cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
32 |
12. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
32 |
13. |
Sử dụng các trang thiết bị để xử lý, đối chiếu, cập nhật và quản lý dữ liệu hàng không |
32 |
14. |
Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng |
24 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
20 |
|
1. |
Ôn tập |
16 |
1.1. |
Các môn học của phần lý thuyết |
08 |
1.2. |
Các kiến thức thực hành |
08 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV) |
960 |
C. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN CHUYỂN LOẠI NĂNG ĐỊNH
1. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
95 |
|
1. |
Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS |
06 |
2. |
Tàu bay |
04 |
3. |
Sân bay |
02 |
4. |
Hệ thống thiết bị CNS (Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường) |
06 |
5. |
Khí tượng |
06 |
6. |
Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không |
15 |
7. |
Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS) |
56 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
160 |
|
1. |
Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay |
10 |
2. |
Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS) |
68 |
3. |
Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS) |
82 |
PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
90 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
04 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
06 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở) |
80 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
06 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
04 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
355 |
1a. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
125 |
|
1. |
Hệ thống văn bản, tài liệu liên quan đến dịch vụ kiểm soát tiếp cận giám sát ATS |
06 |
2. |
Tàu bay |
04 |
3. |
Sân bay |
02 |
4. |
Hệ thống thiết bị CNS (Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường, giám sát) |
10 |
5. |
Khí tượng |
06 |
6. |
Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không |
15 |
7. |
Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
82 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
230 |
|
1. |
Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay |
10 |
2. |
Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
78 |
3. |
Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
142 |
PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
90 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
04 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
06 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc |
80 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
06 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
04 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
455 |
2. Từ vị trí kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát tiếp cận có giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS |
04 |
2. |
Dẫn đường và Hệ thống giám sát không lưu |
08 |
3. |
Phương thức cung cấp dịch vụ |
16 |
4. |
Các tình huống bất thường |
12 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
80 |
|
5. |
Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay |
10 |
6. |
Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay |
10 |
7. |
Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường |
60 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
90 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
04 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
06 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở) |
80 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
08 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
04 |
2.2. |
Kiểm tra lý thuyết |
04 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
220 |
3. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tại sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
90 |
|
1. |
Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tại sân bay. |
08 |
2. |
Sân bay |
16 |
3. |
Tàu bay |
04 |
4. |
Khí tượng |
06 |
5. |
Trang thiết bị CNS |
06 |
6. |
Quản lý không lưu |
32 |
7. |
Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không |
10 |
8. |
Tình huống bất thường và khẩn nguy |
04 |
9. |
Yếu tố con người |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
160 |
|
1. |
Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay |
40 |
2. |
Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay |
60 |
3. |
Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường |
60 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
90 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
08 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
02 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở) |
80 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
08 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
04 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
04 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
350 |
4. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài không có giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
80 |
|
1. |
Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài không có giám sát ATS |
06 |
2. |
Tàu bay |
06 |
3. |
Sân bay |
04 |
4. |
Trang thiết bị CNS (Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường) |
06 |
5. |
Khí tượng |
06 |
6. |
Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không |
04 |
7. |
Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS) |
48 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
120 |
|
1. |
Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay |
10 |
2. |
Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS) |
56 |
3. |
Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS) |
54 |
PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC |
180 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
08 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
02 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở) |
170 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
08 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
04 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
04 |
TỔNG THỜI LƯỢNG |
390 |
4a. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
110 |
|
1. |
Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài giám sát ATS |
06 |
2. |
Tàu bay |
06 |
3. |
Sân bay |
04 |
4. |
Trang thiết bị CNS (Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường, giám sát) |
10 |
5. |
Khí tượng |
06 |
6. |
Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không |
04 |
7. |
Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
74 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
190 |
|
1. |
Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay |
10 |
2. |
Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
116 |
3. |
Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS) |
64 |
PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC |
180 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
08 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
02 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc |
170 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
08 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
04 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
04 |
TỔNG THỜI LƯỢNG |
490 |
5. Từ vị trí kiểm soát đường dài không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát Đường dài có giám sát ATS |
04 |
2. |
Dẫn đường và Hệ thống giám sát không lưu |
08 |
3. |
Phương thức cung cấp dịch vụ |
16 |
4. |
Các tình huống bất thường |
12 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
80 |
|
1. |
Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay |
10 |
2. |
Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay |
60 |
3. |
Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường |
10 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
90 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
08 |
2. |
Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở |
02 |
3. |
Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở) |
80 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
08 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
04 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
04 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
220 |
6. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí nhân viên thủ tục bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
80 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
08 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở ARO |
04 |
3. |
Sân bay |
04 |
4. |
Kế hoạch bay không lưu (FPL) |
16 |
5. |
Phương thức cung cấp dịch vụ |
04 |
6. |
Công tác phối hợp/hiệp đồng |
04 |
7. |
Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ |
04 |
8. |
Quy trình tác nghiệp (Quy trình ARO) |
16 |
9. |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
04 |
10. |
Hệ thống quản lý an toàn |
04 |
11. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
12. |
Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
04 |
13. |
Các nội dung khác |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
80 |
|
1. |
Thực hành các nội dung liên quan đến văn bản, tài liệu |
04 |
2. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Cảng hàng không, sân bay |
04 |
3. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL), điện văn không lưu |
16 |
4. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức cung cấp dịch vụ |
04 |
5. |
Thực hành các nội dung liên quan đến công tác phối hợp/hiệp đồng |
04 |
6. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ |
04 |
7. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp |
24 |
8. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
08 |
9. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn |
04 |
10. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
11. |
Các nội dung khác |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
80 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ cơ sở ARO |
08 |
2. |
Các thông tin liên quan đến sân bay nơi công tác |
08 |
3. |
Kế hoạch bay không lưu (FPL) |
16 |
4. |
Phương thức cung cấp dịch vụ |
04 |
5. |
Công tác phối hợp/hiệp đồng |
08 |
6. |
Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ |
04 |
7. |
Thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
16 |
8. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ Văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
08 |
9. |
Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ, phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật |
04 |
10. |
Các nội dung khác: Danh sách hãng hàng không, Chế độ báo cáo; Hệ thống quản lý an toàn; Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
250 |
7. Từ các vị trí kiểm soát không lưu sang vị trí nhân viên thông báo, hiệp đồng bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
80 |
|
1. |
Giới thiệu về khóa huấn luyện |
01 |
2. |
Môi trường làm việc |
04 |
3. |
Nghiệp vụ thông báo hiệp đồng bay |
75 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
80 |
|
1. |
Thông báo hiệp đồng bay chung |
08 |
2. |
Phép bay |
16 |
3. |
Kế hoạch hoạt động bay |
04 |
4. |
Số liệu điều hành bay |
04 |
5. |
Xử lý tình huống |
08 |
6. |
Nghiệp vụ thông báo hiệp đồng bay tại cơ sở |
40 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
80 |
|
1. |
Thực hành sử dụng trang thiết bị |
08 |
2. |
Thực hành khai thác phép bay |
16 |
3. |
Thực hành khai thác kế hoạch hoạt động bay |
16 |
4. |
Thực hành thông báo, hiệp đồng bay |
24 |
5. |
Thực hành xử lý tình huống |
16 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
250 |
8. Từ vị trí nhân viên thông báo, hiệp đồng bay sang nhân viên ATFM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
100 |
|
1. |
Giới thiệu về khóa huấn luyện |
01 |
2. |
Trang thiết bị và hệ thống |
02 |
3. |
Môi trường làm việc |
05 |
4. |
Quản lý luồng không lưu |
92 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
90 |
|
1. |
Trang thiết bị và hệ thống |
08 |
2. |
Quản lý luồng không lưu |
82 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
100 |
|
1. |
Vị trí khai thác, lập kế hoạch ATFM |
32 |
2. |
Vị trí kiểm soát luồng không lưu |
32 |
3. |
Công tác ghi chép sổ sách |
12 |
4. |
Công tác báo cáo |
08 |
5. |
Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên ATFM |
16 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
300 |
9. Từ vị trí kiểm soát viên không lưu sang vị trí nhân viên ATFM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
120 |
|
1. |
Giới thiệu về khóa huấn luyện |
02 |
2. |
Trang thiết bị và hệ thống |
10 |
3. |
Môi trường làm việc |
16 |
4. |
Quản lý luồng không lưu |
92 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
60 |
|
1. |
Trang thiết bị và hệ thống |
08 |
2. |
Thông báo hiệp đồng bay |
08 |
3. |
Quản lý luồng không lưu |
44 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT |
90 |
|
1. |
Vị trí khai thác, lập kế hoạch ATFM |
24 |
2. |
Vị trí kiểm soát luồng không lưu |
24 |
3. |
Công tác ghi chép sổ sách |
12 |
4. |
Công tác báo cáo |
08 |
5. |
Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên ATFM |
22 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
05 |
|
1. |
Ôn tập |
03 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
275 |
Nhân viên AIS tham dự huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không phải học lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học hoặc mới được cập nhật
1. Từ vị trí nhân viên AIS sân bay sang vị trí nhân viên NOTAM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Văn bản quy phạm pháp luật về chuyên ngành AIS |
02 |
2. |
Cơ cấu tổ chức và quản lý hành chính |
02 |
3. |
Sản phẩm của Phòng NOTAM |
02 |
4. |
Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM |
26 |
5. |
Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động, và hệ thống AIS tự động và hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM) |
02 |
6. |
NOTAM số |
02 |
7. |
Bộ dữ liệu số |
02 |
8. |
Cơ sở hạ tầng, hệ thống trang thiết bị TBTTHK |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM |
96 |
2. |
Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động và hệ thống AIS/AIM |
02 |
3. |
NOTAM số |
02 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
50 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của Phòng NOTAM |
02 |
2. |
Xử lý các dự thảo, các tin tức thô phù hợp để phát hành NOTAM |
08 |
3. |
Soạn thảo các loại NOTAM/SNOWTAM, phát hành NOTAM/SNOWTAM và thực hiện các bước thông báo, đăng ký và lưu trữ theo quy định |
08 |
4. |
Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM, cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM |
04 |
5. |
Xử lý, khai thác các sản phẩm thông báo tin tức hàng không |
02 |
6. |
Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định |
04 |
7. |
Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
10 |
8. |
Tìm hiểu văn bản, chi tiết liên quan đến công tác hiệp đồng; Thực hành phối hợp, hiệp đồng với các đầu mối liên quan |
02 |
9. |
Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định |
01 |
10. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù |
04 |
11. |
Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ: Hệ thống AIS tự động và hệ thống AFTN/AMHS, hệ thống NOTAM bán tự động; hệ thống AIM; Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật; Kế hoạch ứng phó khi bị gián đoạn cung cấp dịch vụ NOTAM tại phòng NOTAM Quốc tế |
04 |
12. |
Tìm hiểu các nội dung khác |
01 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
08 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
04 |
1.2. |
Các môn thực hành |
04 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV) |
200 |
2. Từ vị trí nhân viên AIS sân bay sang vị trí nhân viên AIP
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Kiến thức chung |
04 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
02 |
3. |
Các sản phẩm TTHK Phòng AIP chịu trách nhiệm |
02 |
4. |
Các bước cơ bản để biên soạn và hoàn thiện sản phẩm |
02 |
5. |
Tập thông báo tin tức hàng không (AIP) |
04 |
6. |
Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT) |
04 |
7. |
Tập bổ sung AIP (AIP SUP) |
04 |
8. |
Thông tri hàng không (AIC) |
02 |
9. |
Bộ dữ liệu AIP |
02 |
10. |
Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng AIP |
02 |
11. |
Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
02 |
12. |
Quản lý sản phẩm TTHK |
02 |
13. |
Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng |
01 |
14. |
Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài |
01 |
15. |
Cập nhật tài liệu trong nước và quốc tế |
01 |
16. |
Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ |
02 |
17. |
Trang thiết bị kỹ thuật |
02 |
18. |
Huấn luyện và giấy phép |
01 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Tập thông báo tin tức hàng không (AIP), Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT) |
28 |
2. |
Tập bổ sung AIP (AIP SUP) |
24 |
3. |
Thông tri hàng không (AIC) |
18 |
4. |
Quản lý sản phẩm |
08 |
5. |
Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng |
12 |
6. |
Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài |
04 |
7. |
Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
50 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng AIP |
02 |
2. |
Xử lý thông tin/dữ liệu thô, xác định loại sản phẩm biên soạn |
08 |
3. |
Tra cứu, xử lý tin tức liên quan đến AIP |
06 |
4. |
Biên soạn Tập tu chỉnh AIP |
10 |
5. |
Biên soạn Tập bổ sung AIP |
08 |
6. |
Biên soạn Thông tri hàng không |
02 |
7. |
Rà soát, xử lý, đối chiếu NOTAM, sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không, phương thức bay |
02 |
8. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
02 |
9. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
02 |
10. |
Sử dụng các trang thiết bị để biên soạn sản phẩm TTHK Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật |
06 |
11. |
Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng |
02 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV) |
200 |
3. Từ vị trí nhân viên NOTAM sang vị trí nhân viên AIS sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
02 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
02 |
3. |
Sân bay |
10 |
4. |
Quy trình tác nghiệp |
04 |
5. |
Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB) |
08 |
6. |
Bản thông báo tin tức sau chuyến bay |
02 |
7. |
Giới thiệu quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay |
04 |
8. |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
01 |
9. |
Công tác hiệp đồng |
02 |
10. |
Hệ thống quản lý an toàn |
01 |
11. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
02 |
12. |
Các nội dung khác |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Sân bay |
16 |
2. |
Quy trình tác nghiệp |
24 |
3. |
Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB) |
28 |
4. |
Bản thông báo tin tức sau chuyến bay |
08 |
5. |
Quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay |
08 |
6. |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
08 |
7. |
Công tác hiệp đồng |
04 |
8. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
50 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức; trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở, nhân viên |
01 |
2. |
Tìm hiểu, nắm bắt các thông tin liên quan đến sân bay |
01 |
3. |
Công tác phối hợp/ hiệp đồng với các đơn vị liên quan |
01 |
4. |
Xử lý NOTAM/SNOWTAM |
08 |
5. |
Phối hợp thông báo để cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ, v.v) |
02 |
6. |
Xử lý các tình huống giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu |
04 |
7. |
Xử lý tình huống khi nhận được tin tức từ Tổ lái sau chuyến bay |
04 |
8. |
Khai thác báo cáo tình trạng đường cất hạ cánh (RCR) |
04 |
9. |
Thuyết trình phương thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác) |
04 |
10. |
Soạn PIB, truy xuất PIB (các loại Area, Aerodrome, En-route, Narrow route) trên hệ thống |
08 |
11. |
Theo dõi, cập nhật điện văn trên hệ thống AIS tự động |
02 |
12. |
Cập nhật NOTAM/SNOWTAM sau khi đã cung cấp PIB |
02 |
13. |
Cập nhật, khai thác và lưu trữ các ấn phẩm AIS |
02 |
14. |
Cập nhật, khai thác và lưu trữ các tài liệu khác (trong nước và quốc tế) |
02 |
15. |
Tập xác định điểm, khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ |
01 |
16. |
Thực hành xử lý tình huống bất trắc xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay (từ tổ lái, người khai thác v.v) |
04 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
200 |
4. Từ vị trí nhân viên NOTAM sang vị trí nhân viên AIP
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Kiến thức chung |
04 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
02 |
3. |
Các sản phẩm TTHK Phòng AIP chịu trách nhiệm |
02 |
4. |
Các bước cơ bản để biên soạn và hoàn thiện sản phẩm |
02 |
5. |
Tập thông báo tin tức hàng không (AIP) |
04 |
6. |
Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT) |
04 |
7. |
Tập bổ sung AIP (AIP SUP) |
04 |
8. |
Thông tri hàng không (AIC) |
02 |
9. |
Bộ dữ liệu AIP |
02 |
10. |
Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng AIP |
02 |
11. |
Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
02 |
12. |
Quản lý sản phẩm TTHK |
02 |
13. |
Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng |
01 |
14. |
Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài |
01 |
15. |
Cập nhật tài liệu trong nước và quốc tế |
01 |
16. |
Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ |
02 |
17. |
Trang thiết bị kỹ thuật |
02 |
18. |
Huấn luyện và giấy phép |
01 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Tập thông báo tin tức hàng không (AIP), Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT) |
28 |
2. |
Tập bổ sung AIP (AIP SUP) |
24 |
3. |
Thông tri hàng không (AIC) |
18 |
4. |
Quản lý sản phẩm |
08 |
5. |
Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng |
12 |
6. |
Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài |
04 |
7. |
Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
50 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng AIP |
02 |
2. |
Xử lý thông tin/dữ liệu thô, xác định loại sản phẩm biên soạn |
08 |
3. |
Tra cứu, xử lý tin tức liên quan đến AIP |
06 |
4. |
Biên soạn Tập tu chỉnh AIP |
10 |
5. |
Biên soạn Tập bổ sung AIP |
08 |
6. |
Biên soạn Thông tri hàng không |
02 |
7. |
Rà soát, xử lý, đối chiếu NOTAM, sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không, phương thức bay |
02 |
8. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
02 |
9. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
02 |
10. |
Sử dụng các trang thiết bị để biên soạn sản phẩm TTHK; Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật |
06 |
11. |
Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng |
02 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV) |
200 |
5. Từ vị trí nhân viên AIP sang vị trí nhân viên AIS sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
02 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
02 |
3. |
Sân bay |
10 |
4. |
Quy trình tác nghiệp |
04 |
5. |
Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB) |
08 |
6. |
Bản thông báo tin tức sau chuyến bay |
02 |
7. |
Giới thiệu quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay |
04 |
8. |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
01 |
9. |
Công tác hiệp đồng |
02 |
10. |
Hệ thống quản lý an toàn |
01 |
11. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
02 |
12. |
Các nội dung khác |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Sân bay |
16 |
2. |
Quy trình tác nghiệp |
24 |
3. |
Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB) |
28 |
4. |
Bản thông báo tin tức sau chuyến bay |
08 |
5. |
Quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay |
08 |
6. |
Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ |
08 |
7. |
Công tác hiệp đồng |
04 |
8. |
Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
50 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức; trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở, nhân viên |
01 |
2. |
Tìm hiểu, nắm bắt các thông tin liên quan đến sân bay |
01 |
3. |
Công tác phối hợp/ hiệp đồng với các đơn vị liên quan |
01 |
4. |
Xử lý NOTAM/SNOWTAM |
08 |
5. |
Phối hợp thông báo để cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ, v.v) |
02 |
6. |
Xử lý các tình huống giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu |
04 |
7. |
Xử lý tình huống khi nhận được tin tức từ Tổ lái sau chuyến bay |
04 |
8. |
Khai thác báo cáo tình trạng đường cất hạ cánh (RCR) |
04 |
9. |
Thuyết trình phương thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác) |
04 |
10. |
Soạn PIB, truy xuất PIB (các loại Area, Aerodrome, En-route, Narrow route) trên hệ thống |
08 |
11. |
Theo dõi, cập nhật điện văn trên hệ thống AIS tự động |
02 |
12. |
Cập nhật NOTAM/SNOWTAM sau khi đã cung cấp PIB |
02 |
13. |
Cập nhật, khai thác và lưu trữ các ấn phẩm AIS |
02 |
14. |
Cập nhật, khai thác và lưu trữ các tài liệu khác (trong nước và quốc tế) |
02 |
15. |
Tập xác định điểm, khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ |
01 |
16. |
Thực hành xử lý tình huống bất trắc xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay (từ tổ lái, người khai thác v.v) |
04 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
06 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
03 |
1.2. |
Các môn thực hành |
03 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
|
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
200 |
6. Từ vị trí nhân viên AIP sang vị trí nhân viên NOTAM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Văn bản quy phạm pháp luật về chuyên ngành AIS |
02 |
2. |
Cơ cấu tổ chức và quản lý hành chính |
02 |
3. |
Sản phẩm của Phòng NOTAM |
02 |
4. |
Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM |
26 |
5. |
Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động, và hệ thống AIS tự động và hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM) |
02 |
6. |
NOTAM số |
02 |
7. |
Bộ dữ liệu số |
02 |
8. |
Cơ sở hạ tầng, hệ thống trang thiết bị TBTTHK |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
100 |
|
1. |
Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM |
96 |
2. |
Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động và hệ thống AIS/AIM |
02 |
3. |
NOTAM số |
02 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
50 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của Phòng NOTAM |
02 |
2. |
Xử lý các dự thảo, các tin tức thô phù hợp để phát hành NOTAM |
08 |
3. |
Soạn thảo các loại NOTAM/SNOWTAM, phát hành NOTAM/SNOWTAM và thực hiện các bước thông báo, đăng ký và lưu trữ theo quy định |
08 |
4. |
Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM, cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM |
04 |
5. |
Xử lý, khai thác các sản phẩm thông báo tin tức hàng không |
02 |
6. |
Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định |
04 |
7. |
Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
10 |
8. |
- Tìm hiểu văn bản, chi tiết liên quan đến công tác hiệp đồng; - Thực hành phối hợp, hiệp đồng với các đầu mối liên quan. |
02 |
9. |
Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định |
01 |
10. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc; Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù |
04 |
11. |
Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ: Hệ thống AIS tự động và hệ thống AFTN/AMHS, hệ thống NOTAM bán tự động; hệ thống AIM; Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật; Kế hoạch ứng phó khi bị gián đoạn cung cấp dịch vụ NOTAM tại phòng NOTAM Quốc tế. |
04 |
12. |
Tìm hiểu các nội dung khác |
01 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
08 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
04 |
1.2. |
Các môn thực hành |
04 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV) |
200 |
Nhân viên CNS tham dự huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không phải học lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học, nội dung mới được cập nhật
1. Từ các vị trí khai thác bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS sang vị trí khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
01 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
03 |
3. |
Tổng quan hệ thống VHF A/G chuyên ngành HK |
04 |
4. |
Hệ thống thiết bị VHF A/G tại đơn vị |
04 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
04 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
04 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị |
04 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
04 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
04 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
04 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố |
36 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
86 |
2. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS, khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
01 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
03 |
3. |
Tổng quan hệ thống HF A/G chuyên ngành HK |
04 |
4. |
Hệ thống thiết bị HF A/G tại đơn vị |
04 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
04 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
04 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị |
04 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
04 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
04 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
04 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố |
36 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
86 |
3. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan hệ thống chuyển mạch thoại VCCS chuyên ngành hàng không |
04 |
4. |
Hệ thống VCCS tại đơn vị |
04 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống |
10 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống |
08 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
40 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống |
10 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
10 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
10 |
4. |
Thực hành xử lý sự cố |
10 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
04 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố |
36 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
126 |
4. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng NDB
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
01 |
2. |
Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng đài dẫn đường vô hướng (NDB) |
07 |
3. |
Đài dẫn đường vô hướng (NDB) |
08 |
4. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác thiết bị NDB (Thiết bị NDB hiện có tại đơn vị) |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
05 |
2. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
05 |
3. |
Thực hành xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
4 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố |
36 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
86 |
5. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng hệ thống dẫn đường bằng thiết bị VOR |
22 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
05 |
2. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
05 |
3. |
Thực hành xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
02 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố |
38 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
86 |
6. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/ Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng DME
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly DME |
22 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
05 |
2. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
05 |
3. |
Thực hành xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
02 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố |
38 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
86 |
7. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng NDB sang vị trí khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/ Marker)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng hệ thống dẫn đường bằng thiết bị ILS (ILS/DME/ MARKER) |
22 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
05 |
2. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
05 |
3. |
Thực hành xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
02 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố |
38 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
86 |
8. Từ vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan hệ thống PSR/SSR chuyên ngành HK |
06 |
4. |
Hệ thống giám sát PSR/SSR tại đơn vị |
06 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
08 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
08 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
40 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị |
10 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
10 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
10 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
10 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
04 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố hệ thống thiết bị tại vị trí làm việc |
36 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
126 |
9. Từ vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B
STT |
Nội dung |
Thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
01 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
02 |
3. |
Tổng quan hệ thống ADS-B chuyên ngành HK |
03 |
4. |
Hệ thống giám sát ADS-B tại đơn vị |
03 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
06 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
06 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
03 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị |
04 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
04 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
04 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
04 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố hệ thống thiết bị tại vị trí làm việc |
36 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
86 |
10. Từ vị trí khai thác mạng AFTN, khai thác AMHS sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ |
02 |
2. |
Lý thuyết cơ sở |
04 |
3. |
Tổng quan Hệ thống thiết bị xử lý dữ liệu ra đa, ADS- B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị |
06 |
4. |
Hệ thống thiết bị xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị |
06 |
5. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
08 |
6. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
08 |
7. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
40 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị |
10 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
10 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
10 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
10 |
PHẦN III: THỰC TẬP (OJT) |
40 |
|
1. |
Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống |
04 |
2. |
Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố hệ thống thiết bị tại vị trí làm việc |
36 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
126 |
IV. Nhân viên khí tượng hàng không
1. Từ vị trí quan trắc khí tượng hàng không sang vị trí dự báo khí tượng hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
240 |
|
1. |
Tổ chức dịch vụ, môi trường pháp lý và tiêu chuẩn khuyến cáo về dự báo khí tượng hàng không |
8 |
2. |
Các hệ thống kỹ thuật, thiết bị phục vụ công tác dự báo (tại cơ sở) |
22 |
3. |
Nghiệp vụ dự báo, cảnh báo thời tiết |
210 |
PHẦN II. THỰC HÀNH |
120 |
|
1. |
Thực hành phân tích các bộ bản đồ thời tiết, các loại giản đồ động lực học khí quyển |
30 |
2. |
Thực hành khai thác các hệ thống trang thiết bị khí tượng phục vụ công tác dự báo |
20 |
3. |
Thực hành khai thác, phân tích các loại số liệu phục vụ công tác dự báo |
30 |
4. |
Thực hành thảo luận thời tiết, dự báo thời tiết |
10 |
5. |
Thực hành lập và phát hành các bản tin dự báo, cảnh báo; cung cấp bản tin cho người dùng |
20 |
6. |
Thực hành vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
5 |
7. |
Thực hành giao nhận ca, báo cáo QMS/SMS |
5 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
590 |
|
1. |
Làm quen với môi trường làm việc thực tế |
40 |
2. |
Tham gia báo cáo tổng kết thời tiết tháng, bình giảng tình huống thời tiết điển hình |
16 |
3. |
Huấn luyện OJT tại vị trí làm việc |
534 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
10 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
06 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
03 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
03 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
960 |
2. Từ vị trí dự báo khí tượng hàng không sang vị trí quan trắc khí tượng hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Các hệ thống thiết bị MET sử dụng trong công tác quan trắc khí tượng hàng không |
8 |
2. |
Hệ thống các quy trình chuyên môn và các quy định về quản lý an toàn |
4 |
3. |
Nghiệp vụ quan trắc thời tiết |
28 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
32 |
|
1. |
Thực hành khai thác hệ thống quan trắc thời tiết tự động (VAISALA, SUTRONG, OPTIMET...) |
8 |
2. |
Thực hành quan trắc các yếu tố thời tiết |
10 |
3. |
Thực hành cập nhật số liệu quan trắc bằng mắt vào hệ thống quan trắc tự động |
04 |
4. |
Thực hành phát hành các bản tin quan trắc sân bay (METAR, SPECI, MET REPORT, SPECIAL REPORT) |
04 |
5. |
Thực hành phát hành các bản tin trên hệ thống AFTN/AMHS |
02 |
6. |
Thực hành trao đổi số liệu OPMET theo ICD |
02 |
7. |
Thực hành báo cáo an toàn, báo cáo ISO, giao nhận ca |
02 |
PHẦN III: HUẤN LUYỆN OJT |
40 |
|
1. |
Huấn luyện OJT tại vị trí làm việc |
36 |
2. |
So sánh, cập nhật và hiệu chỉnh số liệu vào hệ thống, thiết bị từ số liệu thiết bị dự phòng |
04 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
08 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
04 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
02 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
02 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) |
120 |
V. Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
1. Từ vị trí nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không về vị trí nhân viên dữ liệu hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
50 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
02 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở |
02 |
3. |
Dữ liệu |
04 |
4. |
Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
02 |
5. |
Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK |
02 |
6. |
Bộ dữ liệu số (Digital data sets) |
04 |
7. |
Các yêu cầu về khởi tạo và cung cấp dữ liệu/tin tức hàng không cho cơ sở AIS |
04 |
8. |
Hệ thống AIS tự động |
04 |
9. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis |
03 |
10. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS |
03 |
11. |
Hệ thống quản lý, khai thác dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD) |
04 |
12. |
Dữ liệu trong hệ thống thiết kế phương thức bay (IFPD) |
04 |
13. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay (IFPD) |
04 |
14. |
Hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM) |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
120 |
|
1. |
Dữ liệu |
04 |
2. |
Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
02 |
3. |
Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK |
02 |
4. |
Bộ dữ liệu số (Digital data sets) |
08 |
5. |
Tác nghiệp cơ sở dữ liệu tĩnh hệ thống AIS tự động |
16 |
6. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis |
16 |
7. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS |
08 |
8. |
Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay (IFPD) |
16 |
9. |
Cài nạp, cập nhật CSDL trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM |
32 |
10. |
Cài nạp, cập nhật CSDL trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM |
16 |
PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
74 |
|
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Trung tâm cơ sở dữ liệu hàng không |
02 |
2. |
Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
02 |
3. |
Đánh giá dữ liệu theo các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
04 |
4. |
Phân loại dữ liệu theo phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK |
04 |
5. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis |
04 |
6. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS của hệ thống AIS tự động bằng ứng dụng IMS |
04 |
7. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong hệ thống thiết kế phương thức bay (IFPD) |
08 |
8. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM |
28 |
9. |
Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM |
08 |
10. |
Kiểm tra, đối chiếu tin tức/dữ liệu hàng không với các sản phẩm AIS khác |
02 |
11. |
Cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
02 |
12. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
02 |
13. |
Sử dụng các trang thiết bị để xử lý, đối chiếu, cập nhật và quản lý dữ liệu hàng không |
02 |
14. |
Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng |
02 |
PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV) |
250 |
2. Từ vị trí nhân viên dữ liệu hàng không về vị trí nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
50 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
02 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của cơ sở |
02 |
3. |
Yêu cầu về thiết kế, xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không |
02 |
4. |
Tiêu chuẩn của các loại bản đồ, sơ đồ hàng không |
04 |
5. |
Quy trình tác nghiệp bản đồ, sơ đồ hàng không |
14 |
6. |
Các tiêu chuẩn khác biệt của ICAO theo Phụ ước và qui định về áp dụng tiêu chuẩn trong tác nghiệp chuyên môn qui định |
04 |
7. |
Kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD) |
04 |
8. |
Khai thác đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM |
04 |
9. |
Các phần mềm khai thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK |
10 |
10. |
Quản lý, cập nhật Quy chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
120 |
|
1. |
Thiết kế, xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không |
08 |
2. |
Thực hành trên các loại bản đồ, sơ đồ hàng không |
20 |
3. |
Quy trình tác nghiệp bản đồ, sơ đồ hàng không |
32 |
4. |
Thực hành về cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD) |
08 |
5. |
Thực hành khai thác đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM |
12 |
6. |
Các phần mềm khai thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK |
28 |
7. |
Quản lý, cập nhật Quy chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác |
12 |
PHẦN III |
THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT) |
74 |
1. |
Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của cơ sở Bản đồ, sơ đồ hàng không |
01 |
2. |
Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí |
06 |
3. |
Thực hành vẽ một số bản đồ, sơ đồ hàng không cơ bản |
37 |
4. |
Cách thức đối chiếu tin tức/dữ liệu bản đồ, sơ đồ hàng không với các sản phẩm AIS khác |
08 |
5. |
Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc |
02 |
6. |
Công tác phối hợp, hiệp đồng |
04 |
7. |
Sử dụng các trang thiết bị để vẽ bản đồ, sơ đồ HK |
12 |
8. |
Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng |
04 |
PHẦN IV |
ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV) |
250 |
D. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
1. Kiểm soát tại sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tại sân bay |
04 |
2. |
Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định |
04 |
3. |
Xử lý tình huống |
08 |
4. |
Yếu tố con người |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH SIM |
16 |
|
1. |
Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở |
08 |
2. |
Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
2. Kiểm soát tiếp cận giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận giám sát ATS |
04 |
2. |
Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định |
04 |
3. |
Xử lý tình huống |
08 |
4. |
Yếu tố con người |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH SIM |
16 |
|
1. |
Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở |
08 |
2. |
Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
2a. Kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS:
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận không sử dụng hệ thống thiết bị giám sát |
04 |
2. |
Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định |
04 |
3. |
Xử lý tình huống |
08 |
4. |
Yếu tố con người |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH SIM |
16 |
|
1. |
Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở |
08 |
2. |
Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
3. Kiểm soát đường dài giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài giám sát ATS |
04 |
2. |
Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định |
04 |
3. |
Xử lý tình huống |
08 |
4. |
Yếu tố con người |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH SIM |
16 |
|
1. |
Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở |
08 |
2. |
Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
3a. Kiểm soát đường dài không có giám sát ATS
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài không có giám sát ATS |
04 |
2. |
Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định |
04 |
3. |
Xử lý tình huống |
08 |
4. |
Yếu tố con người |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH SIM |
16 |
|
1. |
Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở |
08 |
2. |
Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
4. Thủ tục bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
02 |
2. |
Trách nhiệm, quyền hạn của Cơ sở và yêu cầu về năng lực của nhân viên |
01 |
3. |
Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ quan, đơn vị liên quan |
01 |
4. |
Sân bay và hệ thống các trang thiết bị tại sân bay |
01 |
5. |
Kiến thức khí tượng HK: Các loại điện văn khí tượng: METAR, TAF, SIGMET v.v |
01 |
6. |
Cập nhật các bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK liên quan đến sân bay đang công tác |
01 |
7. |
Kế hoạch bay không lưu (FPL) và điện văn không lưu |
02 |
8. |
Các loại phép bay, các cơ quan cấp phép bay, các nội dung liên quan đến phép bay |
01 |
9. |
Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang |
01 |
10. |
Một số nội dung về hệ thống CNS/ATM mới liên quan đến công tác thủ tục bay |
01 |
11. |
Cập nhật thông tin về các hãng hàng không, tàu bay mới khai thác trong khu vực trách nhiệm |
01 |
12. |
Đường HK: ATS, RNAV routes |
01 |
13. |
Quy trình tác nghiệp |
02 |
14. |
Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
01 |
15. |
Xử lý tình huống |
02 |
16. |
Hệ thống các trang thiết bị tại cơ sở |
01 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL) |
08 |
2. |
Thực hành các nội dung liên quan đến đường HK: ATS, RNAV routes |
02 |
3. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp |
06 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
5. Thông báo, hiệp đồng bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật lại các kiến thức chung |
4 |
2. |
Cập nhật lại các kiến thức liên quan đến chuyên ngành |
4 |
3. |
Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí Thông báo hiệp đồng bay |
4 |
4. |
Các tình huống bất thường |
5 |
5. |
Môi trường làm việc |
3 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành các tình huống tác nghiệp thông thường |
08 |
2. |
Thực hành xử lý các tình huống bất thường |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
6. ATFM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật lại các kiến thức chung |
04 |
2. |
Cập nhật lại các kiến thức liên quan đến chuyên ngành |
04 |
3. |
Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
04 |
4. |
Các tình huống bất thường |
05 |
5. |
Yếu tố con người |
03 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành các tình huống tác nghiệp thông thường |
08 |
2. |
Thực hành xử lý các tình huống bất thường |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
7. Đánh tín hiệu
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ đánh tín hiệu tàu bay |
04 |
2. |
Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định |
04 |
3. |
Xử lý tình huống |
08 |
4. |
Yếu tố con người |
04 |
5. |
Môi trường làm việc |
3 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở |
08 |
2. |
Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
8. Khai thác liên lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các hệ thống văn bản, quy định liên quan đến khai thác liên lạc HF A/G |
04 |
2. |
Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định |
12 |
3. |
Yếu tố con người |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thuật ngữ liên lạc không địa A/G dành cho nhân viên HF |
08 |
2. |
Sử dụng trang thiết bị HF, sóng HF, hệ thống gọi chọn SELCALL |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
9. Xử lý dữ liệu bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định có liên quan |
04 |
2. |
Cập nhật các kiến thức tại vị trí năng định |
04 |
3. |
Các tình huống xử lý bất thường |
08 |
4. |
Yếu tố con người |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Sửa các điện văn KHB không lưu bị lỗi trong mục đẩy vào hệ thống |
04 |
2. |
Khai thác Kế hoạch hoạt động bay ngày (KHHĐBN) trên phần mềm TEKAPRO của Trung tâm Quản lý luồng Không lưu |
04 |
3. |
Nạp Kế hoạch bay vào hệ thống |
04 |
4. |
Phối hợp các bên liên quan xử lý các tình huống bất thường trong công tác |
04 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
10. Kíp trưởng không lưu tại các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường dài
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan. |
04 |
2. |
Kỹ năng quản lý kíp trực |
08 |
3. |
Xử lý tình huống phát sinh trong quá trình điều hành kíp trực |
08 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành việc quản lý kíp trực |
08 |
2. |
Thực hành các vấn đề khi phát sinh tình huống trong kíp trực |
04 |
3. |
Thực hành tại SIM (vị trí liên quan) |
04 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
11. Kíp trưởng thủ tục bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
02 |
2. |
Tổ chức, quản lý, giám sát ca trực và các yêu cầu về năng lực kíp trưởng |
01 |
3. |
Sân bay |
01 |
4. |
Đường hàng không: ATS, RNAV routes |
01 |
5. |
Kiến thức thông tin liên lạc hàng không và hệ thống sơn kẻ tín hiệu, biển báo |
01 |
6. |
Kiến thức khí tượng hàng không |
01 |
7. |
Kiến thức về bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK trong AIP |
01 |
8. |
Hệ thống trang thiết bị sử dụng tại cơ sở |
01 |
9. |
Củng cố và cập nhật các nội dung về kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa |
04 |
10. |
Điện văn không lưu |
01 |
11. |
Các loại phép bay, các cơ quan cấp phép bay, các nội dung liên quan đến phép bay |
01 |
12. |
Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang và Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ quan liên quan |
01 |
13. |
Quy trình tác nghiệp |
01 |
14. |
Quản lý luồng không lưu (ATFM) |
01 |
15. |
Xử lý tình huống bất thường và Kế hoạch ứng phó không lưu |
01 |
16. |
Công tác quản lý an toàn |
01 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa |
08 |
2. |
Thực hành các nội dung liên quan đến Điện văn không lưu |
04 |
3. |
Thực hành các nội dung liên quan đến công tác hiệp đồng, phối hợp với các cơ quan liên quan; Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp |
02 |
4. |
Thực hành các nội dung liên quan đến công tác quản lý an toàn |
02 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
|
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
12. Kíp trưởng thông báo, hiệp đồng bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
Phần A |
Kiến thức chuyên môn |
10 |
1. |
Công tác thông báo, hiệp đồng bay |
4 |
2. |
Công tác quản lý an toàn |
4 |
3. |
Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan |
2 |
Phần B |
Kiến thức Kíp trưởng |
10 |
1. |
Quản lý cá nhân |
2 |
2. |
Quản lý nhóm |
2 |
3. |
Quản lý hệ thống |
6 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành việc quản lý kíp trực |
08 |
2. |
Thực hành các vấn đề khi phát sinh tình huống trong kíp trực |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
13. Kíp trưởng ATFM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
Phần A |
Kiến thức chuyên môn |
10 |
1. |
Công tác quản lý Luồng không lưu |
4 |
2. |
Công tác quản lý an toàn |
4 |
3. |
Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan |
2 |
Phần B |
Kiến thức Kíp trưởng |
10 |
1. |
Quản lý cá nhân |
2 |
2. |
Quản lý nhóm |
2 |
3. |
Quản lý hệ thống |
2 |
4. |
Quản lý trong khu vực trách nhiệm |
4 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành việc quản lý kíp trực |
08 |
2. |
Thực hành các vấn đề khi phát sinh tình huống trong kíp trực |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
14. Huấn luyện viên không lưu
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Lập kế hoạch huấn luyện |
04 |
2. |
Yếu tố con người trong huấn luyện |
04 |
3. |
Kỹ thuật huấn luyện |
08 |
4. |
Đánh giá và viết báo cáo huấn luyện |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Kỹ thuật huấn luyện |
04 |
2. |
Xây dựng giáo án, bài giảng |
04 |
3. |
Cài đặt bài tập, vận hành hệ thống SIM |
04 |
4. |
Phương pháp đánh giá và viết báo cáo huấn luyện |
04 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
15. Huấn luyện viên ATFM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Tổng quan về huấn luyện |
1 |
2. |
Quản lý huấn luyện |
3 |
3. |
Kỹ năng huấn luyện |
8 |
4. |
Đánh giá |
8 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Kỹ thuật huấn luyện |
04 |
2. |
Xây dựng giáo án, bài giảng |
04 |
3. |
Huấn luyện thực hành giả định |
04 |
4. |
Phương pháp đánh giá và viết báo cáo huấn luyện |
04 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
16. Nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành về lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; quy định về vận tải hàng không quốc tế; tài liệu của các hãng |
04 |
2. |
Thiết bị vô tuyến sử dụng trên tàu bay |
01 |
3. |
Thiết bị dẫn đường sử dụng trên tàu bay, bao gồm các đặc tính và giới hạn thiết bị |
01 |
4. |
Các điều kiện và các hiện tượng bất thường của thời tiết theo mùa; Các ảnh hưởng của thời tiết tới hoạt động bay của các thiết bị vô tuyến trên tàu bay |
01 |
5. |
Nguồn thông tin về thời tiết |
01 |
6. |
Cách khai thác các bản tin thời tiết để cung cấp cho tổ lái |
01 |
7. |
Dẫn đường, dẫn đường đặc biệt |
01 |
8. |
Các sân bay đặc biệt (theo kế hoạch khai thác của hãng hàng không) |
01 |
9. |
Quản lý không lưu |
02 |
10. |
Kế hoạch bay |
04 |
11. |
Dịch vụ thông báo tin tức hàng không |
04 |
12. |
Thông tin liên lạc |
02 |
13. |
Các phương thức ETOPS |
01 |
14. |
Yếu tố con người |
02 |
15. |
Xử lý các tình huống khẩn cấp và bất thường |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Khai thác bộ kế hoạch bay |
08 |
2. |
Khai thác các ấn phẩm AIS |
04 |
3. |
Khai thác bộ hồ sơ khí tượng chuyến bay |
04 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
36 |
1. AIS sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
04 |
2. |
Trách nhiệm và quyền hạn của Cơ sở; kíp trưởng và nhân viên |
01 |
3. |
Sân bay |
03 |
4. |
Khí tượng HK |
01 |
5. |
Quy trình tác nghiệp |
01 |
6. |
Bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK |
01 |
7. |
Điện văn NOTAM/SNOWTAM; Đánh giá và báo cáo tình trạng đường cất hạ cánh (RCR). |
01 |
8. |
Các ứng dụng trên các hệ thống |
01 |
9. |
Dữ liệu |
03 |
10. |
Các sản phẩm tin tức hàng không |
01 |
11. |
An toàn hàng không |
01 |
12. |
Hệ thống Quản lý chất lượng |
01 |
13. |
Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị kỹ thuật |
01 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Các sản phẩm tin tức hàng không |
02 |
2. |
Điện văn NOTAM/SNOWTAM |
06 |
3. |
Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB) |
06 |
4. |
Quy trình tác nghiệp và biện pháp xử lý các tình huống bất thường trong công tác AIS |
01 |
5. |
Các ứng dụng trên các hệ thống |
01 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
40 |
2. NOTAM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
04 |
2. |
NOTAM của Việt Nam |
04 |
3. |
SNOWTAM của Việt Nam |
04 |
4. |
Phương thức xử lý các NOTAM/SNOWTAM Quốc tế và điện văn sự vụ quốc tế |
02 |
5. |
Các khái niệm kiến thức |
01 |
6. |
Bộ dữ liệu số |
01 |
7. |
Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng NOTAM quốc tế |
01 |
8. |
An toàn hàng không |
01 |
9. |
Hệ thống Quản lý chất lượng |
01 |
10. |
Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị kỹ thuật |
01 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Phương thức xử lý các tin tức liên quan đến công tác phát hành NOTAM |
06 |
2. |
Phương thức xử lý các tin tức liên quan đến công tác phát hành SNOWTAM |
04 |
3. |
Phương thức xử lý các NOTAM/SNOWTAM Quốc tế và điện văn sự vụ quốc tế |
04 |
4. |
Thực hành các nội dung liên quan khác |
02 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
3. AIP
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
03 |
2. |
Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ không lưu (ATS) |
01 |
3. |
Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ Thông tin - Dẫn đường - Giám sát (CNS) |
01 |
4. |
Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ Khí tượng |
01 |
5. |
Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn |
01 |
6. |
Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không |
09 |
7. |
Ôn tập kiến thức về Tiêu chuẩn chất lượng dữ liệu, quy định về thời gian nhận tin tức/dữ liệu thô để phát hành sản phẩm TTHK |
01 |
8. |
Cập nhật các quy định mới đối với hệ thống trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác cung cấp dịch vụ |
01 |
9. |
Cập nhật về lộ trình chuyển đổi AIS - AIM của Việt Nam |
01 |
10. |
Cập nhật các nội dung về sân bay (các cự ly công bố, đường CHC, đường lăn, sân đỗ, tin tức khai thác của Cảng HK, SB), đường bay, tàu bay, dẫn đường |
01 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Hoàn thiện Tập Tu chỉnh AIP theo chu kỳ AIRAC (AIRAC AIP AMDT) |
06 |
2. |
Hoàn thiện Tập bổ sung AIP theo chu kỳ AIRAC (AIRAC AIP SUP)/AIP SUP |
06 |
3. |
Hoàn thiện Thông tri hàng không (AIC) |
03 |
4. |
Thực hành các kỹ năng |
01 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
40 |
4. Kíp trưởng NOTAM
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
04 |
2. |
Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở |
01 |
3. |
Cập nhật kiến thức về công nghệ mới liên quan đến công tác quản lý, khai thác trong lĩnh vực AIS |
02 |
4. |
Cập nhật quy định về SNOWTAM của Việt Nam |
01 |
5. |
Cập nhật kiến thức về an toàn hàng không |
01 |
6. |
Cập nhật kiến về Hệ thống quản lý chất lượng |
01 |
7. |
Cập nhật các tiêu chuẩn về Bộ dữ liệu số |
01 |
8. |
Cập nhật quy định về thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng NOTAM quốc tế |
01 |
9. |
Một số kỹ năng |
02 |
10. |
Cập nhật kiến thức về vùng thông báo bay, vùng trời, đường hàng không, đường ATS |
02 |
11. |
Cập nhật kiến thức bổ sung về các dịch vụ Bảo đảm hoạt động bay |
01 |
12. |
Cập nhật kiến thức về cảng hàng không, sân bay |
01 |
13. |
Cập nhật kiến thức về bản đồ HK và phương thức bay không lưu |
01 |
14. |
Cập nhật các nội dung liên quan về trang thiết bị kỹ thuật tại cơ sở |
01 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Áp dụng công nghệ mới liên quan đến công tác quản lý, khai thác trong lĩnh vực AIS |
02 |
2. |
Đánh giá và báo cáo tình trạng mặt đường CHC (RCR) |
02 |
3. |
Thực hành các nội dung cập nhật liên quan đến quản lý an toàn hàng không |
02 |
4. |
Thực hành các nội dung cập nhật liên quan đến quản lý chất lượng |
02 |
5. |
Một số kỹ năng |
02 |
6. |
Thực hành các nội dung cập nhật về vùng thông báo bay, vùng trời, đường hàng không, đường ATS |
02 |
7. |
Thực hành các nội dung cập nhật về các dịch vụ Bảo đảm hoạt động bay |
02 |
8. |
Thực hành các nội dung cập nhật về cảng hàng không, sân bay |
01 |
9. |
Thực hành các nội dung cập nhật về bản đồ HK và phương thức bay không lưu |
01 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
5. Kíp trưởng AIS sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
02 |
2. |
Trách nhiệm, quyền hạn và kỹ năng của Kíp trưởng AIS sân bay |
01 |
3. |
Sân bay |
02 |
4. |
Đường HK: ATS, PBN (RNP, RNAV) routes |
01 |
5. |
Cập nhật kiến thức khí tượng HK |
01 |
6. |
Cập nhật kiến thức về bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK |
01 |
7. |
Hệ thống trang thiết bị sử dụng tại cơ sở |
01 |
8. |
Các sản phẩm tin tức hàng không |
02 |
9. |
Chu kỳ AIRAC |
01 |
10. |
Củng cố, cập nhật kiến về các loại điện văn |
02 |
11. |
Dự báo độ toàn vẹn tín hiệu vệ tinh (RAIM) |
01 |
12. |
Dữ liệu |
03 |
13. |
Quy trình tác nghiệp |
01 |
14. |
Công tác hiệp đồng |
01 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Điện văn NOTAM/SNOWTAM |
02 |
2. |
Quy trình tác nghiệp |
06 |
3. |
Xử lý tình huống |
04 |
4. |
Thực hành các nội dung liên quan |
04 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
40 |
1. Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Bổ sung, cập nhật kiến thức ngành HK |
02 |
2. |
Tổng quan hệ thống VHF A/G chuyên ngành HK |
02 |
3. |
Hệ thống thiết bị VHF A/G tại đơn vị |
02 |
4. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị |
06 |
5. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
06 |
6. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị |
06 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
06 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
06 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
52 |
2. Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
16 |
|
1. |
Bổ sung, cập nhật kiến thức |
02 |
2. |
Tổng quan hệ thống HF A/G chuyên ngành HK |
02 |
3. |
Hệ thống, thiết bị HF A/G tại đơn vị |
02 |
4. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị |
04 |
5. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
03 |
6. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
03 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Thực hành kết nối và cài đặt hệ thống, thiết bị |
06 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
06 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
06 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
44 |
3. Kíp trưởng CNS
STT |
Nội dung |
Thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Bổ sung, cập nhật kiến thức |
02 |
2. |
Tổng quan các hệ thống, thiết bị kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay tại đơn vị |
10 |
3. |
Tổng quan về hệ thống cung cấp điện tại cơ sở |
02 |
4. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố các hệ thống trang thiết bị liên quan trong ca kíp trực |
04 |
5. |
Hướng dẫn công tác quản lý trong ca kíp trực |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
20 |
|
1. |
Thực hành công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố các hệ thống trang thiết bị liên quan trong ca kíp trực |
15 |
2. |
Thực hành công tác quản lý trong ca kíp trực |
05 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
46 |
4. Khai thác, bảo dưỡng VHF và VCCS (áp dụng cho đài kiểm soát không lưu tại Cảng hàng không nội địa)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Bổ sung, cập nhật kiến thức |
02 |
2. |
Tổng quan các hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS chuyên ngành HK |
02 |
3. |
Hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS tại các Đài KSKL |
02 |
4. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS |
06 |
5. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS |
06 |
6. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố đối với các hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị |
06 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
06 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
06 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
06 |
|
1. |
Ôn tập |
04 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
02 |
1.2. |
Các môn thực hành |
02 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
54 |
5. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Bổ sung, cập nhật kiến thức |
02 |
2. |
Tổng quan hệ thống VCCS chuyên ngành HK |
02 |
3. |
Hệ thống VCCS tại đơn vị |
02 |
4. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị |
06 |
5. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
06 |
6. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
32 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị |
08 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
08 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
08 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
60 |
6. Khai thác, bảo dưỡng NDB
STT |
Nội dung |
Thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
16 |
|
1. |
Tổng quan hệ thống NDB chuyên ngành HK |
02 |
2. |
Hệ thống thiết bị NDB tại đơn vị |
02 |
3. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị |
04 |
4. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
04 |
5. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị |
06 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
06 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
06 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
44 |
7. Khai thác, bảo dưỡng VOR
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
16 |
|
1. |
Thiết bị VOR |
04 |
2. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị VOR (Thiết bị VOR hiện có tại đơn vị) |
04 |
3. |
Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống thiết bị VOR |
04 |
4. |
Các sự cố thường gặp và biện pháp khắc phục |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Hướng dẫn thực hành thực tế trên thiết bị VOR Hot Mock Up |
24 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
44 |
8. Khai thác, bảo dưỡng DME
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
16 |
|
1. |
Thiết bị đo cự ly DME |
04 |
2. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị DME (Thiết bị DME hiện có tại đơn vị) |
04 |
3. |
Hướng dẫn chế độ kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị DME |
04 |
4. |
Các sự cố thường gặp và biện pháp khắc phục |
04 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Hướng dẫn thực hành thực tế trên thiết bị đo cự ly - Hot Mock Up |
24 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
44 |
9. Khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker)
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
16 |
|
1. |
Cập nhật những quy định mới liên quan đến công tác đảm bảo kỹ thuật thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không |
02 |
2. |
Cập nhật các hệ thống, thiết bị được đầu tư và lắp đặt tại các cảng hàng không do đơn vị quản lý; giới thiệu các hệ thống, thiết bị sử dụng công nghệ mới |
01 |
3. |
Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng hệ thống hướng dẫn hạ cánh - ILS |
06 |
4. |
Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly - DME |
05 |
5. |
Xử lý lỗi hoặc sự cố trong quá trình khai thác |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Hướng dẫn thực hành thực tế đài chỉ hướng hạ cánh, đài chỉ góc hạ cánh |
12 |
2. |
Hướng dẫn thực hành thực tế thiết bị đo cự ly - DME |
12 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
44 |
10. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR
STT |
Nội dung |
Thời lượng (tiết) |
Phần I |
LÝ THUYẾT |
24 |
1. |
Bổ sung, cập nhật |
02 |
2. |
Tổng quan hệ thống PSR/SSR chuyên ngành HK |
02 |
3. |
Hệ thống giám sát PSR/SSR tại đơn vị |
02 |
4. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị |
06 |
5. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
06 |
6. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
32 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống, thiết bị |
08 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
08 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
08 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
60 |
11. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
08 |
|
1. |
Tổng quan hệ thống ADS-B chuyên ngành HK |
01 |
2. |
Hệ thống thiết bị ADS-B tại đơn vị |
01 |
3. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị |
02 |
4. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
02 |
5. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị |
04 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị |
04 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị |
04 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
04 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
28 |
12. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay
STT |
Nội dung |
Thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Bổ sung, cập nhật kiến thức |
02 |
2. |
Tổng quan hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay |
02 |
3. |
Hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị |
02 |
4. |
Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay |
06 |
5. |
Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay |
06 |
6. |
Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
32 |
|
1. |
Thực hành kết nối, lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị |
08 |
2. |
Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị |
08 |
3. |
Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị |
08 |
4. |
Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố |
08 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
60 |
13. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
16 |
|
1. |
Cập nhật những quy định liên quan đến công tác đảm bảo hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay |
01 |
2. |
Cập nhật các hệ thống, thiết bị được đầu tư và lắp đặt tại các cảng hàng không do đơn vị quản lý; giới thiệu các hệ thống, thiết bị sử dụng công nghệ mới |
01 |
3. |
Một số lưu ý an toàn trong công tác bảo dưỡng và vận hành thiết bị |
02 |
4. |
Công tác khai thác, bảo dưỡng đối với thiết bị đèn |
06 |
5. |
Công tác khai thác, bảo dưỡng đối với thiết bị nguồn |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
24 |
|
1. |
Vận hành khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay |
12 |
2. |
Vận hành khai thác, bảo dưỡng thiết bị cấp nguồn điện |
12 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
44 |
14. Bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay
STT |
Nội dung |
Thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
40 |
|
1. |
Cập nhật các quy định về bay kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị CNS, bay đánh giá phương thức bay tại Việt Nam. |
01 |
2. |
Cấu trúc, nguyên lý hoạt động hệ thống thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn |
05 |
3. |
Bay kiểm tra hiệu chuẩn các thiết bị dẫn đường, giám sát hàng không |
34 |
PHẦN II: THỰC HÀNH Thực hành theo nội dung lý thuyết đã được học ở Phần I |
26 |
|
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
70 |
IV. Nhân viên khí tượng hàng không
1. Quan trắc khí tượng hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
04 |
2. |
Bản tin, mã luật , tiêu chuẩn lập và phát hành các bản tin khí tượng |
06 |
3. |
Trang thiết bị, quy trình cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không |
04 |
4. |
Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…) |
06 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Quan trắc và phát hành các bản tin trên các hệ thống AFTN/AMHS |
06 |
2. |
Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…) |
06 |
3. |
Vệ sinh, bảo dưỡng, cập nhật và hiệu chỉnh số liệu từ hệ thống dự phòng |
04 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
40 |
2. Dự báo khí tượng hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
03 |
2. |
Bản tin, mã luật, tiêu chuẩn lập và phát hành các bản tin khí tượng |
07 |
3. |
Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…) |
07 |
4. |
Quy trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ khí tượng cho ATM, các hãng hàng không và người dùng |
03 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…) |
06 |
2. |
Lập và phát hành các bản tin theo tiêu chuẩn, mã luật. |
04 |
3. |
Thuyết trình, tư vấn, thảo luận thời tiết; cung cấp sản phẩm dịch vụ MET cho ATM, các hãng hàng không và người dùng |
06 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
40 |
3. Kíp trưởng khí tượng hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
4 |
2. |
Bản tin, mã luật, tiêu chuẩn lập và phát hành các bản tin khí tượng |
4 |
3. |
Trang thiết bị, quy trình cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không |
4 |
4. |
Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…) |
4 |
5. |
Kỹ năng quản lý, điều hành kíp trực |
4 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…) |
4 |
2. |
Lập và phát hành các bản tin theo tiêu chuẩn, các ngưỡng quy định |
4 |
3. |
Thực hiện quy Quy trình cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không |
4 |
4. |
Kỹ năng quản lý, điều hành kíp trực |
4 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
40 |
V. Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không
1. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Nhắc lại, bổ sung kiến thức mới về hệ thống pháp luật về hàng không dân dụng Việt Nam; Hệ thống các tài liệu của ICAO liên quan đến TKCN hàng không dân dụng. |
01 |
2. |
Cập nhật, bổ sung thông tin của các cơ quan, đơn vị TKCN |
01 |
3. |
Vùng trách nhiệm tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng của Việt Nam |
01 |
4. |
Nhắc lại quy định nghiệp vụ TKCN |
02 |
5. |
Nhắc lại cách thức khai thác, vận hành hệ thống trang thiết bị TKCN |
01 |
6. |
Nhắc lại quy trình xử lý nghiệp vụ |
12 |
7. |
Nhắc lại các thay đổi trong văn bản hiệp đồng và thỏa hiệp thư |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC |
16 |
|
1. |
Tiếp nhận và xử lý thông tin liên quan đến an toàn bay |
06 |
2. |
Xác định khu vực ưu tiên tìm kiếm |
10 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III) |
40 |
2. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
Phần I: LÝ THUYẾT |
24 |
|
1. |
Cập nhật những quy định mới liên quan đến công tác khẩn nguy, tìm kiếm, cứu nạn |
04 |
2. |
Phân loại tình huống khẩn nguy, TKCN (theo đặc điểm, tính chất) |
02 |
3. |
Các tình huống khẩn nguy, TKCN, sự cố |
02 |
4. |
Cơ sở vật chất, lực lượng, trang thiết bị phương tiện phục vụ công tác khẩn nguy, TKCN |
02 |
5. |
Hệ thống thông tin liên lạc |
02 |
6. |
Các phương pháp cứu nạn, sơ cấp cứu ban đầu |
04 |
7. |
Phương án ứng phó đối với các tình huống khẩn nguy, cứu nạn tại cảng hàng không |
06 |
8. |
Lập biên bản, báo cáo sự cố |
02 |
Phần II: THỰC HÀNH |
Lập biên bản, báo cáo sự cố |
|
Phần III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG SỐ (Phần I+II+III) |
36 |
VI. Nhân viên thiết kế phương thức bay
1. Thiết kế phương thức bay
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
60 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu liên quan đến Phương thức bay |
04 |
2. |
Cập nhật các văn bản về Quy trình phối hợp |
01 |
3. |
Tài liệu hướng dẫn khai thác của cơ sở và các nội dung tu chỉnh, cập nhật |
01 |
4. |
Cập nhật các quy định về đơn vị đo lường |
01 |
5. |
Quản lý, cập nhật tài liệu |
01 |
6. |
Củng cố và cập nhật các tiêu chuẩn chung về thiết kế phương thức bay |
04 |
7. |
Củng cố và cập nhật kiến thức để xây dựng vùng bảo vệ cho vòng rẽ |
04 |
8. |
Củng cố và cập nhật về Phương thức tiếp cận không chính xác |
04 |
9. |
Củng cố và cập nhật về Phương thức bay chờ truyền thống |
04 |
10. |
Củng cố và cập nhật về Phương thức tiếp cận chính xác ILS |
04 |
11. |
Củng cố và cập nhật về Phương thức khởi hành |
04 |
12. |
Củng cố, cập nhật kiến thức về Phương thức bay đường dài |
04 |
13. |
Củng cố và cập nhật về Nguyên lý của dẫn đường theo yêu cầu (PBN) |
04 |
14. |
Củng cố và cập nhật về Phương thức đến RNAV |
04 |
15. |
Củng cố và cập nhật về Phương thức tiếp cận RNAV |
04 |
16. |
Củng cố và cập nhật về Phương thức bay chờ RNAV |
04 |
17. |
Củng cố và cập nhật về Khởi hành sử dụng RNAV |
04 |
18. |
Củng cố và cập nhật về Giai đoạn bay RNAV đường dài |
02 |
19. |
Bộ dữ liệu số |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Xây dựng vùng bảo vệ cho vòng rẽ |
02 |
2. |
Phương thức tiếp cận không chính xác |
02 |
3. |
Phương thức bay chờ truyền thống |
02 |
4. |
Phương thức tiếp cận chính xác ILS |
02 |
5. |
Phương thức khởi hành |
02 |
6. |
Phương thức đến RNAV |
02 |
7. |
Phương thức tiếp cận RNAV |
02 |
8. |
Khởi hành sử dụng RNAV |
02 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các môn thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
80 |
VII. Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không
1. Nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
08 |
2. |
Các tiêu chuẩn áp dụng |
04 |
3. |
Các loại sản phẩm tin tức hàng không |
04 |
4. |
Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
02 |
5. |
Cập nhật thông tin mới nhất trong các tập tin tức hàng không |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Thực hành vẽ các sơ đồ, bản đồ liên quan đến các loại sản phẩm tin tức hàng không |
04 |
2. |
Vẽ sơ đồ phương thức bay |
08 |
3. |
Sao lưu, kết xuất |
04 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
2. Nhân viên dữ liệu hàng không
STT |
Nội dung |
Tổng thời lượng (tiết) |
PHẦN I: LÝ THUYẾT |
20 |
|
1. |
Văn bản, tài liệu |
04 |
2. |
Cập nhật các tiêu chuẩn áp dụng |
02 |
3. |
Củng cố và cập nhật kiến thức hệ thống AIS/AIM liên quan đến CSDL |
08 |
4. |
Củng cố và cập nhật phần mềm khai thác ArcGIS |
04 |
5. |
Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu |
02 |
PHẦN II: THỰC HÀNH |
16 |
|
1. |
Tiêu chuẩn áp dụng |
02 |
2. |
Kiến thức hệ thống AIS/AIM liên quan đến CSDL |
08 |
3. |
Dữ liệu tĩnh |
04 |
4. |
Phần mềm khai thác ArcGIS |
02 |
PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA |
04 |
|
1. |
Ôn tập |
02 |
1.1. |
Các môn học phần lý thuyết |
01 |
1.2. |
Các kiến thức phần thực hành |
01 |
2. |
Kiểm tra |
02 |
2.1. |
Kiểm tra lý thuyết |
01 |
2.2. |
Kiểm tra thực hành |
01 |
TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III) |
40 |
E. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH
Là chương trình dành cho nhân viên đã có chứng chỉ chuyên môn, giấy phép nhân viên hàng không và năng định còn hiệu lực nhưng không làm việc liên tục tại vị trí làm việc được chỉ định với thời gian từ 90 ngày trở lên đối với nhân viên không lưu và từ 180 ngày trở lên đối với các nhân viên khác: sử dụng chương trình huấn luyện định kỳ.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.