BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2016/TT-BYT |
Hà Nội, ngày tháng năm 2016 |
DỰ THẢO |
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ SỐ 24/2013/TT-BYT NGÀY 14 THÁNG 08 NĂM 2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH “QUY ĐỊNH MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM”
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 08 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm”:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 08 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm” (sau đây viết tắt là Thông tư số 24/2013/TT-BYT) như sau:
1. Bổ sung Điều 4 Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT như sau:
TT |
Chỉ tiêu |
ADI (µg/kg thể trọng/ngày) |
Hoạt chất chính |
Loại sản phẩm |
MRL (µg/kg) |
1 |
Derquantel (Thuốc tẩy giun sán) |
0 - 0,3 |
Derquantel |
Thịt cừu |
0,3 |
Gan cừu |
0,8 |
||||
Thận cừu |
0,4 |
||||
Mỡ cừu |
7,0 |
||||
2 |
Emamectin benzoate (Thuốc kháng ký sinh trùng) |
0 – 0,5 |
Emamectin B1a |
Thịt cá hồi salmon |
100 |
Cá hồi salmon dạng miếng (fillet) (*) |
100 |
||||
Thịt cá hồi trout |
100 |
||||
Cá hồi trout dạng miếng (fillet) (*) |
100 |
||||
3 |
Monepantel (Thuốc tẩy giun sán) |
0 - 20 |
Monepantel sulfone, tính theo monepantel |
Thịt cừu |
500 |
Gan cừu |
7000 |
||||
Thận cừu |
1700 |
||||
Mỡ cừu |
13000 |
Ghi chú:
(*) Thịt với da theo tỷ lệ tự nhiên
2. Bãi bỏ Khoản 10, Điều 4 (chỉ tiêu Clenbuterol), Khoản 15, Điều 4 (chỉ tiêu Cypermethrin), Khoản 17, Điều 4 (Deltamethrin), Khoản 47 Điều 4 (chỉ tiêu Ractopamin), Khoản 52 Điều 4 (chỉ tiêu Testosterome), Khoản 55, Điều 4 (chỉ tiêu Trenbolone) Khoản 56 Điều 4 (chỉ tiêu Trichlorfon), Khoản 59 Điều 4 (chỉ tiêu Zeranol) tại Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT.
3. Bổ sung danh mục các thuốc thú y không được phép có tồn dư trong thực phẩm như sau:
TT |
Tên chất |
1 |
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng |
2 |
Bacitracin Zn |
3 |
Carbadox |
4 |
Carbuterol |
5 |
Chloramphenicol |
6 |
Chlorpromazine |
7 |
Chloroform |
8 |
Cimaterol |
9 |
Clenbuterol |
10 |
Colchicine |
11 |
Cypermethrin |
12 |
Dapsone |
13 |
Deltamethrin |
14 |
Dimetridazole |
15 |
Diethylstilbestrol (DES) |
16 |
Eprofloxacin |
17 |
Nhóm Fluoroquinolones |
18 |
Gentian Violet (Crystal violet) |
19 |
Glycopeptides |
20 |
Ipronidazole |
21 |
Isoxuprin |
22 |
Malachite Green (Xanh Malachite) |
23 |
Metronidazole |
24 |
Methyl-testosterone |
25 |
19 Nor-testosterone |
26 |
Nhóm Nitrofural |
27 |
Các Nitroimidazole khác |
28 |
Ronidazole |
29 |
Stilbenes |
30 |
Salbutamol |
31 |
Stilbenes |
32 |
Ractopamine |
33 |
Trenbolone |
34 |
Trichlorfon (Dipterex) |
35 |
Trifluralin |
36 |
Zeranol |
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2016.
2. Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Cục An toàn thực phẩm (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.