BỘ CÔNG
AN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2016/TT-BCA |
Hà Nội, ngày tháng năm 2016 |
DỰ THẢO |
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VẢI TRANG PHỤC CÔNG AN NHÂN DÂN
Căn cứ Nghị định số 18/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2013 quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 160/2007/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2007 quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân; Nghị định số 29/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2007/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2007 quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư quy định chất lượng vải trang phục Công an nhân dân.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về loại vải, yêu cầu về hình thức bên ngoài, chỉ tiêu cơ, lý, hóa, phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa, đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn đối với các loại vải trang phục Công an nhân dân, gồm: Trang phục thường dùng và trang phục lễ phục.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Công an các đơn vị, địa phương.
2. Tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sản xuất, mua sắm, cung cấp, kiểm tra chất lượng các loại vải trang phục Công an nhân dân.
Điều 3. Loại vải trang phục Công an nhân dân
1. Vải trang phục Công an nhân dân gồm các loại sau:
a) Loại vải trang phục thường dùng, gồm: Gabadin 8045NC, Tropical 8077-2NC, Gabadin 8756, Gabadin 8677NC, Kaki 3700, Pôpơlin trắng 8151, Phin Pêcô các mầu, Phin Pêcô trắng, Chéo Pêcô 5434, Lụa PE, Vinilon tráng nhựa PVC màu, Vinilon tráng nhựa PVC (trắng trong suốt), Bạt 3434, Polyamide tráng nhựa PVC-600D.
b) Loại vải trang phục lễ phục, gồm: Gabadin 8045NC, Gabadin 8677NC, Pôpơlin trắng 8151, Phin Pêcô trắng, Lụa PE.
2. Việc cải tiến, nâng cao chất lượng các loại vải, thay đổi loại vải sử dụng để may trang phục Công an nhân dân quy định tại Thông tư này phải được lãnh đạo Bộ Công an phê duyệt.
Điều 4. Yêu cầu về hình thức bên ngoài vải trang phục Công an nhân dân
1. Hình thức bên ngoài vải trang phục Công an nhân dân phải bảo đảm không có lỗi. Lỗi và việc xử lý lỗi vải trang phục Công an nhân dân được quy định tại Phụ lục số I, tại khoản 3 và khoản 4 Điều này.
2. Ban hành Phụ lục số I về lỗi vải trang phục Công an nhân dân kèm theo Thông tư này.
3. Cho điểm lỗi vải trang phục Công an nhân dân dựa trên chiều dài của vải theo hướng dọc hay hướng ngang trong phạm vi mặt phẳng của vải theo hệ thống thang điểm như sau:
a) Cho 01 điểm đối với lỗi từ lớn hơn 0mm đến 75mm theo chiều dài lỗi;
b) Cho 02 điểm đối với lỗi từ lớn hơn 75mm đến 150mm theo chiều dài lỗi;
c) Cho 03 điểm đối với lỗi từ lớn hơn 150mm đến 230mm theo chiều dài lỗi;
d) Cho 04 điểm đối với một trong những lỗi sau đây:
- Từng mét dài vải có một lỗi dài liên tục vượt quá 230mm;
- Khổ vải của từng mét dài nhỏ hơn khổ vải tối thiểu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
- Lỗi hằn đường may hoặc lỗi suốt khổ vải;
- Lỗi mạng nhện có diện tích lớn hơn 0,5cm2;
- Thủng lỗ;
đ) Cho không quá 4 điểm với bất kỳ một mét dài của vải mà không tính đến số lượng hoặc kích thước lỗi cụ thể phát hiện được.
4. Phân loại lỗi vải trang phục Công an nhân dân
a) Các loại lỗi vải trang phục Công an nhân dân được tính thành tổng điểm để phân loại theo quy định sau:
- Vải thành phẩm đạt loại A khi tổng điểm các loại lỗi không lớn hơn 22 điểm/100m2 của cuộn vải;
- Vải thành phẩm đạt loại B khi tổng điểm các loại lỗi từ trên 22 điểm đến 40 điểm/100m2 của cuộn vải;
- Vải thành phẩm đạt loại C khi tổng điểm các loại lỗi từ trên 40 điểm/100m2 của cuộn vải;
b) Đối với loại vải bị phân loại C thì không được sử dụng để may trang phục Công an nhân dân.
Điều 5. Chỉ tiêu cơ, lý, hóa và phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa vải trang phục Công an nhân dân
1. Ban hành Phụ lục số II về chỉ tiêu cơ, lý, hóa, phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa vải trang phục Công an nhân dân kèm theo Thông tư này. Vải trang phục Công an nhân dân phải là các loại vải không chứa thuốc nhuộm azo hoặc các chất độc hại khác gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng vải.
2. Trường hợp Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa mới hơn so với phương pháp thử nghiệm chỉ tiêu cơ, lý, hóa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này thì thực hiện theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 6. Đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục Công an nhân dân
1. Vải trang phục Công an nhân dân thành phẩm đạt khối lượng, kích thước, số mét, số tấm theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều này thì phải được đóng kiện vuông hoặc đóng kiện cuộn tròn (sau đây viết gọn là đóng kiện), bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện. Việc đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục Công an nhân dân thực hiện theo quy định tại khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều này.
2. Đóng kiện vải trang phục Công an nhân dân
a) Vải đóng trong một kiện phải cùng một loại (chất lượng, màu sắc); khối lượng một kiện không lớn hơn 50 kg;
b) Mỗi kiện chỉ được đóng 01 tấm vải có kích thước nhỏ hơn các tấm vải còn lại nhưng chiều dài tấm vải này phải ≥ 15 m;
c) Khối lượng, số mét, số tấm vải trong 1 kiện thực hiện theo quy định sau:
STT |
Tên, ký hiệu vải |
Khối lượng vải (g/m2) |
Số mét
vải |
Số tấm trong 1 kiện |
1 |
Gabadin 8045NC |
265 |
80-100 |
03 |
2 |
Tropical 8077-2NC |
198 |
110-130 |
03 |
3 |
Gabadin 8756 |
225 |
90-110 |
03 |
4 |
Gabadin 8677NC |
260 |
80-100 |
03 |
5 |
Kaki 3700 |
240 |
90-110 |
03 |
6 |
Pôpơlin trắng 8151 |
145 |
150 |
05 |
7 |
Phin Pêcô các mầu |
95 |
300 |
08 |
8 |
Phin Pêcô trắng |
95 |
300 |
08 |
9 |
Chéo Pêcô 5434 |
220 |
200 |
06 |
10 |
Lụa PE |
63 |
400 |
10 |
11 |
Vinilon tráng nhựa PVC màu |
165 |
120 |
03 |
12 |
Vinilon tráng nhựa PVC (trắng trong suốt) |
140 |
120 |
03 |
13 |
Bạt 3434 |
400 |
Không xác định |
Không xác định |
14 |
Polyamide tráng nhựa PVC-600D |
425 |
Không xác định |
Không xác định |
3. Bao gói kiện vải trang phục Công an nhân dân
a) Vải trang phục Công an nhân dân đóng kiện xong thì phải được bao gói theo quy định tại điểm b, điểm c, điểm d và điểm đ khoản này;
b) Trong cùng là các tấm vải kèm theo phiếu đóng kiện;
c) Lớp nilon hoặc giấy bọc kín các tấm vải (tùy theo từng loại vải do hai bên thương thảo ký kết hợp đồng);
d) Lớp bao sợi tổng hợp bên ngoài lớp nilon hoặc giấy bọc kín các tấm vải;
đ) Kiện vải được buộc dây hoặc khâu mép bên ngoài lớp bao sợi tổng hợp theo quy định sau:
- Đối với kiện đóng vuông thì được buộc dây, mỗi kiện buộc ít nhất 3 dây, cách nhau đều đặn, hai dây đầu cách đầu kiện 10 cm;
- Đối với kiện đóng cuộn tròn thì khâu mép lớp bao ngoài chắc chắn, gọn gàng.
4. Ghi phiếu đóng kiện, ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục Công an nhân dân
a) Ghi phiếu đóng kiện vải trang phục Công an nhân dân
Vải trang phục Công an nhân dân đóng kiện xong thì phải ghi phiếu đóng kiện, gồm các nội dung sau:
- Nơi sản xuất;
- Số phiếu đóng kiện;
- Tên vải;
- Ký hiệu;
- Mầu sắc;
- Khổ rộng;
- Loại chất lượng;
- Số tấm trong kiện;
- Số mét trong từng tấm;
- Tổng số mét trong kiện;
- Người đóng kiện;
- Người kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên);
- Ngày, tháng, năm;
- Phiếu đóng kiện đặt vào một đầu kiện đối với loại vải đóng cuộn tròn hoặc đặt vào đầu tấm thứ ba về phía không ghi nhãn ngoài kiện đối với loại vải đóng kiện vuông ở bên trong lớp nilon hoặc giấy bọc các tấm vải.
c) Ghi nhãn ngoài kiện vải trang phục Công an nhân dân
Mỗi kiện vải trang phục Công an nhân dân bao gói xong thì phải ghi nhãn bên ngoài ở đầu kiện, gồm các nội dung sau:
- Nơi sản xuất;
- Tên vải;
- Ký hiệu;
- Loại chất lượng;
- Khổ rộng;
- Mầu sắc;
- Số lượng mét trong kiện;
- Ngày, tháng, năm;
Điều 7. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2016 và thay thế Thông tư số 08/2009/TT-BCA-H11 ngày 12/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định yêu cầu chất lượng vải trang phục Công an nhân dân.
Điều 8. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật có trách nhiệm tổ chức kiểm tra chỉ tiêu cơ, lý, hóa, kiểm tra hình thức bên ngoài, đóng kiện, bao gói, ghi phiếu đóng kiện và ghi nhãn ngoài kiện đối với các loại vải sử dụng để may trang phục Công an nhân dân; hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
2. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Công an các đơn vị, địa phương báo cáo về Bộ Công an (qua Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận: |
BỘ trưỞng |
PHỤ LỤC I
LỖI VẢI TRANG
PHỤC CÔNG AN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BCA
ngày tháng năm 2016)
TT |
Dạng lỗi |
Tên lỗi |
Mô tả |
1 |
Lỗi sợi |
1.1. Sợi thô |
Sợi dọc, sợi ngang có đường kính ≥ 150% đường kính danh nghĩa của sợi. |
1.2. Sợi mảnh |
Sợi dọc, sợi ngang có đường kính ≤ 50 % đường kính danh nghĩa của sợi. |
||
1.3. Sợi không đều có đoạn từng đốt |
Những sợi to lên, không đều, không theo quy luật. Chỗ to nhất có đường kính gấp hai lần đường kính danh nghĩa của sợi. |
||
1.4. Sợi bị kết, lẫn xơ lạ, tạp chất |
Sợi bị kết, tạp chất, bông bay, xơ lạ gây đốm thẫm, nhạt hoặc tạp chất khi lấy ra làm đứt sợi hoặc xấu mặt vải. |
||
1.5. Sợi quá săn |
Sợi có độ săn cao hơn thông thường làm cho sợi bị cứng hoặc xoắn kiến. |
||
1.6. Sợi bẩn |
Sợi dây dầu, dính bẩn. |
||
1.7. Mối nối |
Lỗi do các mối nối sợi gây ra. |
||
1.8. Lỗi do thay đổi độ bóng của sợi filament |
Một đường sọc trên vải do một đoạn sợi filament bóng khác loại gây ra. |
||
2 |
Lỗi dệt |
2.1. Lỗi mạng nhện |
Sợi dọc và sợi ngang đan sai kiểu dệt hoặc không đan với nhau. |
2.2. Nhảy sợi hình sao |
Sợi dọc, sợi ngang không đan theo kiểu dệt tạo thành từng đốm hình sao. |
||
2.3. Dệt lẫn sợi |
Sợi dọc hay sợi ngang có độ nhỏ hoặc loại sợi khác với sợi đang dệt bình thường trong vải. |
||
2.4. Đoạn dầy, đoạn mỏng (dầy, thưa bậc thang) |
Một vùng nhỏ của vải (theo hướng dọc và hướng ngang) thay đổi ngoại quan do tại vùng đó sợi to lên hay mảnh đi hoặc mật độ dệt thay đổi so với thiết kế. |
||
2.5. Đứt sợi |
Đứt sợi dọc hoặc sợi ngang. |
||
2.6. Chập sợi, chân rết (sai miệng vải) |
Hai sợi ngang được đặt vào cùng một miệng vải (đối với vải vân điểm) hoặc đường chân rết đơn (đối với vải vân chéo). |
||
2.7. Sợi chùng hoặc căng |
Do sức căng của sợi không đều hoặc quá thấp hay quá cao, khi dệt sợi bị chùng hoặc tạo vết nhăn nhỏ trên mặt vải. |
||
2.8. Lỗi móc sợi |
Một sợi hoặc một phần sợi bị kéo ra khỏi bề mặt vải. |
||
2.9. Lỗi luồn sai sợi dọc |
Một hoặc nhiều sợi dọc luồn không đúng thiết kế gây vết hoặc làm cho các sợi dọc bị tách ra làm lộ rõ sợi ngang. |
||
2.10. Khổ hở |
Do răng lược dệt cong làm cho các sợi dọc bị tách ra làm lộ rõ sợi ngang. |
||
2.11. Tạp chất |
Bông bay, sợi rối, tạp dệt vào vải. |
||
2.12. Lỗi dạt cục bộ |
Một hoặc nhiều sợi ngang kề nhau dạt theo hình elip ngắn. |
||
2.13. Lỗi vết thoi |
Một đường thẳng rất mảnh theo hướng sợi ngang do thoi gây tổn thương một nhóm sợi dọc. |
||
2.14. Sợi xoắn kiến |
Một đoạn sợi bị gập đôi tạo nên một vòng sợi trên mặt vải. |
||
2.15. Nát biên |
Sợi dọc, sợi ngang không đan với nhau hoặc đan sai kiểu dệt làm biên hỏng từng chỗ từ 0,5 cm÷ 1 cm. |
||
2.16. Sờn biên |
Sợi biên bị cọ sát làm biên bị xấu, sâu vào phía trong một khoảng nhỏ hơn 1 cm kéo dài liên tục. |
||
2.17. Lỏng biên |
Biên bị nhão do thiếu sợi biên hoặc đan sai kiểu dệt ở biên, do kẹt thoi dồn sợi biên. |
||
2.18. Dắt biên(trừ loại vải biên cắt) |
Biên răng cưa (tua biên) do sợi ngang thừa dính ngoài mép biên, không sửa vải hoặc sợi ngang thừa dệt vào vải. |
||
2.19. Biên lượn sóng |
Khổ vải rộng, hẹp không đều, biến động từng đoạn quá dung sai cho phép. |
||
2.20. Lỗi văng mép cào nát biên vải |
Con lăn gai sắc cào nát mặt vải |
||
3 |
Lỗi nhuộm và xử lý hoàn tất |
3.1. Lỗi xiên canh |
Sợi ngang bị dịch chuyển thành một góc nhọn với đường thẳng vuông góc với mép hoặc biên vải. |
3.2. Lỗi đường nối đầu tấm |
Vết hằn gây ra do độ dầy của đường khâu ép vào vải. |
||
3.3. Vết nhăn |
Hiện tượng biến mầu cục bộ: vết nhăn do vải bị gập khi xử lý hoàn tất, vân nhăn khi xử lý chống co. Trên vải có tuyết, xử lý là cán sau có thể không phục hồi vải về trạng thái ban đầu. |
||
3.4. Mầu không đều |
Chênh lệch mầu hai bên biên với giữa khổ vải hoặc giữa đầu tấm, giữa tấm và cuối tấm, sai lệch mầu nhỏ hơn cấp 4. |
||
3.5. Đường sọc mầu |
Đường sọc mầu, cấu trúc hoặc độ bóng không mong muốn trên vải, chênh lệch mầu nhỏ hơn cấp 4. |
||
3.6. Loang mầu cục bộ |
Một khu vực được nhuộm mầu không mong muốn do sự hấp thụ không đều chất mầu chênh lệch mầu nhỏ hơn cấp 3-4. |
||
3.7. Dây mầu |
Một khu vực bị bạc mầu, dây mầu, đổi mầu trên bề mặt vải. |
||
3.8. Lỗi in |
Trong vải in, các mầu hoặc hoa văn hoặc cả hai bị thiếu hay bị thiếu một phần, hoặc in không đúng vị trí của mầu, hoặc hoa văn khác hay mầu in nhòe. |
||
3.9. Lỗi lệch cong |
Sợi ngang bị dịch chuyển ra khỏi đường thẳng vuông góc với các biên vải tạo thành một hay nhiều cung ngang trên chiều rộng tấm vải. |
||
3.10. Lỗi vết kim băng |
Lỗ thủng dọc biên vải do kim của máy văng sấy gây ra. |
||
3.11. Vết đốm do nước |
Vết đốm mầu mờ, không đều do nước trong quá trình hoàn tất. |
||
3.12. Lỗi đường sọc do dao gạt hồ in |
Một đường sọc trắng hoặc mầu lượn sóng trên vải in hoa do dao gạt hồ in bị hỏng gây ra. |
||
4 |
Các lỗi khác |
4.1. Vết bẩn |
Vết bẩn, vết mốc, vết dây dầu nhìn rõ trên mặt vải. |
4.2. Thủng lỗ |
Do lấy tạp chất gây ra làm thủng lỗ. Thủng lỗ do đứt từ hai sợi dọc hoặc hai sợi ngang trở lên hoặc đứt cả hai hệ sợi. Sửa hỏng làm thủng vải, rút thưa sợi. |
||
4.3. Vết mài mòn |
Mặt vải bị cọ sát với vật cứng trong quá trình gia công. |
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU CƠ,
LÝ, HÓA VẢI TRANG PHỤC CÔNG AN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
/2016/TT-BCA ngày
tháng năm 2016)
Biểu 01: Vải Gabadin 8045NC
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
150 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Chéo 2/1 |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi: |
Nm |
|
|
TCVN 5095:1990 |
|
- Dọc |
|
45/2 |
±5 |
|
|
- Ngang |
|
45/2 |
±5 |
|
4 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Wool |
|
TCVN 5465-4:2009 |
5 |
Tỷ lệ pha |
% |
50/50 |
±2 |
TCVN 5465-4:2009 |
6 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
265 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
7 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
280 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
225 |
-3% đến +5% |
|
8 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
800 |
≥800 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
600 |
≥600 |
|
9 |
Độ bền xé: |
N |
|
|
ISO 13937-2:2000 |
|
- Dọc |
|
50 |
≥50 |
|
|
- Ngang |
|
55 |
≥55 |
|
10 |
Độ bền mầu giặt ở 40oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
11 |
Độ bền mầu ma sát: |
Cấp |
|
|
TCVN 4538:2007 |
|
- Khô |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Ướt |
|
3-4 |
≥3-4 |
|
12 |
Độ bền mầu mồ hôi: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-E04:2010 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
13 |
Độ bền mầu với nước: |
Cấp |
|
|
TCVN 5074:2002 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
14 |
Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo |
Cấp |
5 |
≥5 |
TCVN 5823:1994 |
15 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 40oC: |
% |
|
|
TCVN 8041:2009 |
|
- Theo chiều dọc |
|
2,0 |
≤±2,0 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
1,5 |
≤±1,5 |
|
16 |
Độ vón kết: |
Cấp |
|
|
TCVN7426-1:2004 |
|
- Phải |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Trái |
|
4 |
≥4 |
|
17 |
Góc hồi nhàu: |
Độ |
|
|
TCVN 5444:1991 |
|
- Dọc |
|
150 |
≥150 |
|
|
- Ngang |
|
150 |
≥150 |
|
Biểu 02: Vải Tropical 8077-2NC
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
150 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Vân điểm |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi: |
Nm |
|
|
TCVN 5095:1990 |
|
- Dọc |
|
54/2 |
±5 |
|
|
- Ngang |
|
54/2 |
±5 |
|
4 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Vis |
|
TCVN 5465-11:2009 |
5 |
Tỷ lệ pha |
% |
65/35 |
±2 |
TCVN 5465-11:2009 |
6 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
198 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
7 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
229 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
218 |
-3% đến +5% |
|
8 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
800 |
≥800 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
700 |
≥700 |
|
9 |
Độ bền xé: |
N |
|
|
ISO 13937-2:2000 |
|
- Dọc |
|
30 |
≥30 |
|
|
- Ngang |
|
35 |
≥35 |
|
10 |
Độ bền mầu giặt ở 60oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
11 |
Độ bền mầu ma sát: |
Cấp |
|
|
TCVN 4538:2007 |
|
- Khô |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Ướt |
|
3-4 |
≥3-4 |
|
12 |
Độ bền mầu mồ hôi: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-E04:2010 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
13 |
Độ bền mầu với nước: |
Cấp |
|
|
TCVN 5074:2002 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
14 |
Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo |
Cấp |
5 |
≥5 |
TCVN 5823:1994 |
15 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC: |
% |
|
|
TCVN8041:2009 |
|
- Theo chiều dọc |
|
2,5 |
≤±2,5 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
1,5 |
≤±1,5 |
|
16 |
Độ vón kết: |
Cấp |
|
|
TCVN7426-1:2004 |
|
- Phải |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Trái |
|
4 |
≥4 |
|
17 |
Góc hồi nhàu: |
Độ |
|
|
TCVN 5444:1991 |
|
- Dọc |
|
150 |
≥150 |
|
|
- Ngang |
|
150 |
≥150 |
|
Biểu 03: Vải Gabadin 8756
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
150 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Chéo 2/1 |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi: |
Nm |
|
|
TCVN 5095:1990 |
|
- Dọc |
|
60/2 |
±5 |
|
|
- Ngang |
|
60/2 |
±5 |
|
4 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Wool |
|
TCVN 5465-4:2009 |
5 |
Tỷ lệ pha |
% |
70/30 |
±2 |
TCVN 5465-4:2009 |
6 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
225 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
7 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
320 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
250 |
-3% đến +5% |
|
8 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
850 |
≥850 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
650 |
≥650 |
|
9 |
Độ bền xé: |
N |
|
|
ISO 13937-2:2000 |
|
- Dọc |
|
55 |
≥55 |
|
|
- Ngang |
|
60 |
≥60 |
|
10 |
Độ bền mầu giặt ở 40oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
11 |
Độ bền mầu ma sát: |
Cấp |
|
|
TCVN 4538:2007 |
|
- Khô |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Ướt |
|
3-4 |
≥3-4 |
|
12 |
Độ bền mầu mồ hôi: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-E04:2010 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
13 |
Độ bền mầu với nước: |
Cấp |
|
|
TCVN 5074:2002 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
14 |
Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo |
Cấp |
5 |
≥5 |
TCVN 5823:1994 |
15 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 40oC: |
% |
|
|
TCVN 8041:2009 |
|
- Theo chiều dọc |
|
2,0 |
≤±2,0 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
1,5 |
≤±1,5 |
|
16 |
Độ vón kết: |
Cấp |
|
|
TCVN7426-1:2004 |
|
- Phải |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Trái |
|
4 |
≥4 |
|
17 |
Góc hồi nhàu: |
Độ |
|
|
TCVN 5444:1991 |
|
- Dọc |
|
150 |
≥150 |
|
|
- Ngang |
|
150 |
≥150 |
|
Biểu 04: Vải Gabadin 8677NC
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
150 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Chéo 2/1 |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi |
Nm |
54/2 |
±2 |
TCVN 5095:1990 |
4 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Vis |
|
TCVN 5465-11:2009 |
5 |
Tỷ lệ pha |
% |
65/35 |
±2 |
TCVN 5465-11:2009 |
6 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
260 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
7 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
366 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
214 |
-3% đến +5% |
|
8 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
1350 |
≥1350 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
800 |
≥800 |
|
9 |
Độ bền xé: |
N |
|
|
ISO 13937-2:2000 |
|
- Dọc |
|
34 |
≥34 |
|
|
- Ngang |
|
36 |
≥36 |
|
10 |
Độ bền mầu giặt ở 60oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
11 |
Độ bền mầu ma sát: |
Cấp |
|
|
TCVN 4538:2007 |
|
- Khô |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Ướt |
|
3 |
≥3 |
|
12 |
Độ bền mầu mồ hôi: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-E04:2010 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
13 |
Độ bền mầu với nước: |
Cấp |
|
|
TCVN 5074:2002 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
14 |
Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo |
Cấp |
5 |
≥5 |
TCVN 5823:1994 |
15 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC: |
% |
|
|
TCVN 8041:2009 |
|
- Theo chiều dọc |
|
2,5 |
≤±2,5 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
1,5 |
≤±1,5 |
|
16 |
Độ vón kết: |
Cấp |
|
|
TCVN 7426-1:2004 |
|
- Phải |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Trái |
|
4 |
≥4 |
|
17 |
Góc hồi nhàu: |
Độ |
|
|
TCVN 5444:1991 |
|
- Dọc |
|
150 |
≥150 |
|
|
- Ngang |
|
150 |
≥150 |
|
Biểu 05: Vải Kaki 3700
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
150 |
-5 đến +5 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Chéo 2/1 |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi |
Nm |
|
|
TCVN 5095:1990 |
|
- Sợi dọc |
|
54/2 |
±5 |
|
|
- Sợi ngang |
|
34 |
±5 |
|
4 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Cotton |
|
TCVN 5465-11:2009 |
5 |
Tỷ lệ pha |
% |
67/33 |
±4 |
TCVN 5465-11:2009 |
6 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
240 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
7 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
440 |
-5% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
230 |
-5% đến +5% |
|
8 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
1200 |
≥1200 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
600 |
≥600 |
|
9 |
Độ bền xé: |
N |
|
|
ISO 13937-2:2000 |
|
- Dọc |
|
30 |
≥30 |
|
|
- Ngang |
|
35 |
≥35 |
|
10 |
Độ bền mầu giặt ở 60oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
11 |
Độ bền mầu ma sát: |
Cấp |
|
|
TCVN 4538:2007 |
|
- Khô |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Ướt |
|
3 |
≥3 |
|
12 |
Độ bền mầu mồ hôi: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-E04:2010 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
13 |
Độ bền mầu với nước: |
Cấp |
|
|
TCVN 5074:2002 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
14 |
Độ bền mầu ánh sáng nhân tạo |
Cấp |
5 |
≥5 |
TCVN 5823:1994 |
15 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC: |
% |
|
|
TCVN 8041:2009 |
|
- Theo chiều dọc |
|
2,0 |
≤±2,0 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
1,0 |
≤±1,0 |
|
16 |
Độ vón kết: |
Cấp |
|
|
TCVN 7426-1:2004 |
|
- Phải |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Trái |
|
4 |
≥4 |
|
17 |
Góc hồi nhàu: |
Độ |
|
|
TCVN 5444:1991 |
|
- Dọc |
|
130 |
≥130 |
|
|
- Ngang |
|
130 |
≥130 |
|
Biểu 06: Vải Pôpơlin trắng 8151
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
150 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Vân điểm |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi: |
Nm |
|
|
TCVN 5095:1990 |
|
- Dọc |
|
102/2 |
± 5 |
|
|
- Ngang |
|
102/2 |
± 5 |
|
4 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Vis |
|
TCVN 5465-11:2009 |
5 |
Tỷ lệ pha |
|
65/35 |
± 2 |
TCVN 5465-11:2009 |
6 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
145 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
7 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
320 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
285 |
-3% đến +5% |
|
8 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
550 |
≥550 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
450 |
≥450 |
|
9 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC: |
% |
|
|
TCVN 8041:2009 |
|
- Theo chiều dọc |
|
2,5 |
≤±2,5 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
1,5 |
≤±1,5 |
|
10 |
Độ vón kết: |
Cấp |
|
|
TCVN 7426-1:2004 |
|
- Phải |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Trái |
|
4 |
≥4 |
|
11 |
Góc hồi nhàu: |
Độ |
|
|
TCVN 5444:1991 |
|
- Dọc |
|
155 |
≥155 |
|
|
- Ngang |
|
155 |
≥155 |
|
12 |
Cấp trắng (ánh xanh) |
Cấp |
10 |
≥10 |
Tấm trắng chuẩn Ciba-GEIGY 9084 |
Biểu 07: Vải phin Pêcô các mầu
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
115 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Vân điểm |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi: |
Nm |
|
|
TCVN 5095:1990 |
|
- Dọc |
|
76 |
±3 |
|
|
- Ngang |
|
76 |
±3 |
|
4 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Cotton |
|
TCVN 5465-11:2009 |
5 |
Tỷ lệ pha: |
% |
|
|
TCVN 5465-11:2009 |
|
- Sợi dọc |
|
67/33 |
±2 |
|
|
- Sợi ngang |
|
67/33 |
±2 |
|
6 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
95 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
7 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
|
|
- Sợi dọc |
|
430 |
-3% đến +5% |
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi ngang |
|
268 |
-3% đến +5% |
|
8 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
392 |
≥392 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
275 |
≥275 |
|
9 |
Độ bền mầu giặt ở 60oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
10 |
Độ bền mầu ma sát : |
Cấp |
|
|
TCVN 4538:2007 |
|
- Khô |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Ướt |
|
3 |
≥3 |
|
11 |
Độ bền mầu mồ hôi: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-E04:2010 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
12 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC: |
% |
|
|
TCVN 8041:2009 |
|
-Theo chiều dọc |
|
1 |
≤±1 |
|
|
-Theo chiều ngang |
|
1 |
≤±1 |
|
Biểu 08: Vải phin Pêcô trắng
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
115 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Vân điểm |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi: |
Nm |
|
|
TCVN 5095:1990 |
|
- Dọc |
|
76 |
±3 |
|
|
- Ngang |
|
76 |
±3 |
|
4 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Cotton |
|
TCVN 5465-11:2009 |
5 |
Tỷ lệ pha: |
% |
|
|
TCVN 5465-11:2009 |
|
- Sợi dọc |
|
67/33 |
±2 |
|
|
- Sợi ngang |
|
67/33 |
±2 |
|
6 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
95 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
7 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
430 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
268 |
-3% đến +5% |
|
8 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
392 |
≥392 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
275 |
≥275 |
|
9 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC |
% |
|
|
TCVN 8041:2009 |
|
- Theo chiều dọc |
|
1,0 |
≤±1,0 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
1,0 |
≤±1,0 |
|
10 |
Cấp trắng |
Cấp |
8 |
≥8 |
Tấm trắng chuẩn Ciba-GEIGY 9048 |
Biểu 09: Vải chéo Pêcô 5434
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
80 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Chéo 2/2 |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi: |
Nm |
|
|
TCVN 5095:1990 |
|
- Dọc |
|
54/2 |
±3 |
|
|
- Ngang |
|
34 |
±2 |
|
4 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Cotton |
|
TCVN 5465-11:2009 |
5 |
Tỷ lệ pha: |
% |
|
|
TCVN 5465-11:2009 |
|
- Sợi dọc |
|
67/33 |
±2 |
|
|
- Sợi ngang |
|
67/33 |
±2 |
|
6 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
220 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
7 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
421 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
223 |
-3% đến +5% |
|
8 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
1400 |
≥1400 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
550 |
≥550 |
|
9 |
Độ bền mầu giặt ở 60oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
10 |
Độ bền mầu ma sát: |
Cấp |
|
|
TCVN 4538:2007 |
|
- Khô |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Ướt |
|
3 |
≥3 |
|
11 |
Độ bền mầu mồ hôi: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-E04:2010 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
12 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC: |
% |
|
|
TCVN 8041:2009 |
|
-Theo chiều dọc |
|
2,5 |
≤±2,5 |
|
|
-Theo chiều ngang |
|
1,5 |
≤±1,5 |
|
Biểu 10: Vải lụa PE
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
150 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Kiểu dệt |
|
Vân điểm |
|
TCVN 4897:1989 |
3 |
Chi số sợi: |
Nm |
|
|
TCVN 5095:1990 |
|
- Dọc |
|
115 |
±5 |
|
|
- Ngang |
|
115 |
±5 |
|
4 |
Thành phần sợi |
% |
100% Pes |
|
TCVN 5465-11:2009 |
5 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
63 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
6 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
420 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
300 |
-3% đến +5% |
|
7 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
650 |
≥650 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
450 |
≥450 |
|
8 |
Độ bền mầu giặt ở 60oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
9 |
Độ bền mầu ma sát: |
Cấp |
|
|
TCVN 4538:2007 |
|
- Khô |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Ướt |
|
3 |
≥3 |
|
10 |
Độ bền mầu mồ hôi: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-E04:2010 |
|
- Phai mầu |
|
4 |
≥4 |
|
|
- Dây mầu |
|
4 |
≥4 |
|
11 |
Độ thay đổi kích thước sau khi giặt ở 60oC: |
% |
|
|
TCVN 8041:2009 |
|
-Theo chiều dọc |
|
1,5 |
≤±1,5 |
|
|
-Theo chiều ngang |
|
1 |
≤±1 |
|
Biểu 11: Vải Vinilon tráng nhựa PVC
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
150 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Độ dày |
mm |
0,17 |
±0,01 |
TCVN 5071:2007 |
3 |
Độ bền kéo đứt: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
- Nguyên thủy |
|
|
|
|
|
+Chiều dọc |
|
700 |
≥700 |
|
|
+Chiều ngang |
|
370 |
≥370 |
|
|
- Sau lão hóa 70oC x 72 h |
|
|
|
|
|
+Chiều dọc |
|
690 |
≥690 |
|
|
+Chiều ngang |
|
360 |
≥360 |
|
|
4 |
Kháng thủy áp suất thấp: |
500mm H2O x 1h |
|
|
ISO 1420:2001 |
|
- Nguyên thủy |
Không thấm |
|
|
|
|
- Sau lão hóa 70oC x72h |
Không thấm |
|
|
|
5 |
Khối lượng 1m2 vải |
g/m2 |
165 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
6 |
Độ bền mầu giặt ở 60oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
4 |
≥4 |
|
|
|
- Dây mầu |
4 |
≥4 |
|
|
7 |
Độ bền mầu ma sát: |
|
|
TCVN 4538:2007 |
|
|
- Khô |
4 |
≥4 |
|
|
|
- Ướt |
3 |
≥3 |
|
Biểu 12:
Vải Vinilon tráng nhựa PVC
(trắng trong suốt)
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Khổ rộng vải |
cm |
150 |
-1 đến +4 |
TCVN 7834:2007 |
2 |
Độ dày |
mm |
0,15 |
±0,01 |
TCVN 5071:2007 |
3 |
Khối lượng 1 m2 vải |
g/m2 |
140 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
4 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Chiều dọc |
|
250 |
≥250 |
|
|
- Chiều ngang |
|
240 |
≥240 |
|
5 |
Mật độ sợi: |
|
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Dọc |
|
420 |
-3% đến +5% |
|
|
- Ngang |
|
370 |
-3% đến +5% |
|
6 |
Kháng thủy áp suất thấp: |
500mm H2O x 1h |
|
|
ISO 1420:2001 |
|
- Nguyên thủy |
Không thấm |
|
|
|
|
- Sau lão hóa 70oCx72h |
Không thấm |
|
|
Biểu 13: Vải bạt 3434
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Thành phần sợi |
|
Pes/Cotton |
|
TCVN 5465-11:2009 |
2 |
Tỷ lệ pha |
% |
65/35 |
±2 |
TCVN 5465-11:2009 |
3 |
Khối lượng 1m2 vải |
g/m2 |
400 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
4 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753:1986 |
|
- Sợi dọc |
|
178 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
110 |
-3% đến +5% |
|
5 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
2000 |
≥2000 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
1700 |
≥1700 |
|
6 |
Độ bền mầu giặt ở 60oC: |
Cấp |
|
|
TCVN 7835-C10:2007 |
|
- Phai mầu |
|
3 |
≥3 |
|
|
- Dây mầu |
|
3 |
≥3 |
|
7 |
Độ bền mầu ma sát |
Cấp |
3 |
≥3 |
TCVN 4538:2007 |
Biểu 14: Vải Polyamide tráng nhựa PVC-600D
Số TT |
Tên chỉ tiêu |
ĐVT |
Quy định |
Dung sai |
Phương pháp thử |
1 |
Thành phần nguyên liệu vải nền |
|
Polyamide |
|
TCVN 5465-7:2009 |
2 |
Khối lượng 1m2 vải |
g/m2 |
425 |
-3% đến +5% |
TCVN 8042:2009 |
3 |
Mật độ sợi: |
Sợi/10cm |
|
|
TCVN 1753: 1986 |
|
- Sợi dọc |
|
255 |
-3% đến +5% |
|
|
- Sợi ngang |
|
130 |
-3% đến +5% |
|
4 |
Độ bền kéo đứt băng vải: |
N |
|
|
TCVN 1754:1986 |
|
- Theo chiều dọc |
|
1000 |
≥1000 |
|
|
- Theo chiều ngang |
|
900 |
≥900 |
|
5 |
Độ bền mầu ma sát khô |
Cấp |
4 |
≥4 |
TCVN 4538:2007 |
6 |
Kháng thủy áp suất thấp: |
500mm H2O x 1h |
|
|
|
|
- Nguyên thủy |
Không thấm |
|
|
|
|
- Sau lão hóa 70oC x72h |
Không thấm |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.