BỘ
CÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2001/TT-BCN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2001 |
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày
01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ khoản 3 Điều 3, Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2001
của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ
2001-2005;
Để tiện lợi trong vịêc tra cứu tên gọi và công thức các loại hóa chất, Bộ
Công nghiệp hướng dẫn sửa đổi một số Danh mục hoá chất xuất khẩu, nhập khẩu thời
kỳ 2001-2005 (được xếp theo vần ABC) ban hành kèm theo Thông tư số
01/2001/TT-BCN ngày 26/4/2001, như sau:
3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
Nguyễn Xuân Thuý (Đã ký) |
DANH MỤC HOÁ CHẤT ĐỘC HẠI CẤM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2001/TT-BCN ngày 14 tháng 9 năm 2001 của Bộ
trưởng Bộ Công nghiệp)
A. NHÓM HOÁ CHẤT CÓ TÍNH ĐỘC HẠI MẠNH:
STT |
Tên hoá chất |
Công thức |
1 |
24,5 T (Brochtox, Decamine) |
|
2 |
Aldrin (Aldrex, Aldrite...) |
C12H8Cl6 |
3 |
Acid cyanic |
HCN |
4 |
BHC (lindane) |
C6H6Cl6 |
5 |
Captan |
C9H8O2NSCl3 |
6 |
Captofol |
|
7 |
Chlordane |
C10H6Cl8 |
8 |
DDT (dichlorodiphenyltrichloroethane) |
|
9 |
Dieldrin |
C12H8Cl6O |
10 |
Endrin |
C12H8OCl6 |
11 |
Ethyl parathion |
|
12 |
Heptachlor |
C10H7Cl7 |
13 |
Hexachlorobenzene |
C6Cl6 |
14 |
Isobenzene |
|
15 |
Isodrin |
|
16 |
Methamidophos |
CH3OCH3SPONH2 |
17 |
Methyl parathion |
|
18 |
Mirex |
|
19 |
Monocrotophos |
C2H14NO5P |
20 |
Phosphamidon |
C10H19NO5P |
21 |
Polychlorinated |
|
22 |
Strobane |
|
23 |
Toxaphene |
C10H10Cl8 |
B. NHÓM HOÁ CHẤT CẤM KINH DOANH, SỬ DỤNG THEO CÔNG ƯỚC VỀ VŨ KHÍ HOÁ HỌC:
Tt |
Tên hoá chất |
A |
B |
1 |
2,2-Diphenyl - 2- hydroxyacetic acid, (76-93-7)* |
2 |
Alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonyldifluorides |
3 |
Amiton: O,O-Diethyl S-[2-(diethylamino) ethyl] phosphorothiolate, (78-53-5)* và các muối alkylat hoặc protonat tương ứng. |
4 |
BZ: 3-Quinuclidinyl benzilate, (6581-06-2)* |
5 |
Chlorosarin: O-lsopropyl methylphosphonochloridate, (1445-76-7)* |
6 |
Chloropicrin: Trichloronitromethane, (76-06-2)* |
7 |
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate, (7040-57-5)* |
8 |
Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidates |
9 |
Lewisites Lewisites 1: 2-chlorovinyldichloroarsine, (541-25-3)* Lewisites 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine, (40334-69-8)* Lewisites 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine, (40334-70-1)* |
10 |
Methylphosphonyl dichloride, (676-97-1)* Dimethyl methylphosphonate, (756-79-6)* |
11 |
N, N-Dialkyl (Me, Et. n-Pr hoặc i-Pr) aminoethane - 2- ols và các muối protonat tương ứng. |
12 |
N, N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethane -2-thiols và các muối protonat tương ứng |
13 |
N.N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidic dihalides |
14 |
Nitrogen mustards: HN1: Bis(2-chloroethyl) ethylamine, (538-07-8)* HN2: Bis(2-chloroethyl) methylamine, (51-75-2)* HN3: Tris(2-chloroethy)amine, (555-77-1)* |
15 |
O-Alkyl (H hoặc Ê C10, gồm cả cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolates và các muối alkylat hoặc protonat tương ứng. |
16 |
O-Alkyl (H hoặc Ê C10 gồm cả cycloalkyl) O-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) -aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonites và các muối alkylat hoặc protonat tương ứng |
17 |
O-Alkyl (Ê C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonofluoridates |
18 |
O-Alkyl (Ê C10, gồm cả cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidocyanidates |
19 |
PFIB: 1,1,3,3,3-Pentafluoro-2-(trifluoromethyl)-1-propene,(382-21-8)* |
20 |
Phosgene: Carbonyl dichloride, (75-44-5)* |
A |
B |
21 |
Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimethylbutan -2-ol, (464-07-3)* |
22 |
Quinuclidin-3-ol, (1619-34-7)* |
23 |
Ricin, (9009-86-3)* |
24 |
Saxitoxin, (35523-89-8)* |
25 |
Sulfur mustards: 2-Chloroethylchloromenthylsulfide, (2625-76-5)* Mustard gas: Bis (2-chloroethyl) sulfide, (505-60-2)* Bis (2-chloroethylthio) methane, (63869-13-6)* Sesquimustard: 1,2-Bis (2-chloroethylthio) ethane, (3563-36-8)* 1,3-Bis (2- chloroethylthio)-n-propane, (63905-10-2)* 1,4-Bis (2- chloroethylthio)-n-butane, (142868-93-7)* 1,5-Bis (2- chloroethylthio)-n-pentane, (142868-94-8)* Bis (2- chloroethylthiomethyl) ether, (63918-90-1)* O-Mustard: Bis (2- chloroethylthioethyl) ether, (63918-89-8)* |
26 |
Thiodiglycol: Bis (2-hydroxyethyl) sulfide, (111-48-8)* |
Ghi chú : (*) là số Đăng ký Dịch vụ tóm tắt hoá chất (CAS No.).
DANH MỤC HOÁ CHẤT ĐỘC HẠI VÀ SẢN PHẨM CÓ HOÁ CHẤT ĐỘC HẠI
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2001/TT-BCN ngày 14 tháng 9 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
A |
B |
C |
1 |
Acetonitrile |
CH3CN |
2 |
Acid pechloric |
HClO4 |
3 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
4 |
Arsenua hydro |
AsH3 |
5 |
Aldehyd acetic |
CH3CHO |
6 |
Amiang nguyên liệu |
|
7 |
Amoniac |
NH3 ; NH4OH |
8 |
Anhydride arsenic (arsen trioxide và arsen pentoxide) |
As2O3, As2O5 |
9 |
Anhydride carbonic |
CO2 |
10 |
Anhydride cromic |
CrO3 |
11 |
Aniline |
C6H5 NH2 |
12 |
Antimoane |
Sb |
13 |
Arsenium và các hợp chất của arsenium |
|
14 |
Acetic acid |
CH3COOH |
15 |
Acid chlohydric và chlorua hydro (tính ra chloruahydro) |
HCl |
16 |
Acid nitric (tính ra N2O5) |
HNO3 |
17 |
Acid phosphoric |
H3PO4 |
18 |
Acid picric |
C6H3O7N3 |
19 |
Acid sulfuric và anhydride sulfuric |
H2SO4 |
20 |
Barium và hợp chất dễ tan của Barium |
Ba; hợp chất dễ tan |
21 |
Barium oxide chứa 10% SiO2 tự do |
BaO |
22 |
Benzene |
C6H6 |
23 |
Benzidine |
C12H12N2 |
24 |
Bichromate of potask |
K2Cr2O7 |
25 |
Bromine |
Br |
26 |
Bromoform |
CHBr3 |
A |
B |
C |
27 |
Bromo - methane |
CH3Br |
28 |
Các hợp chất chứa nhóm CN và dẫn xuất từ hydro xyanua, HCN |
|
29 |
Carbon tetrachloride |
CCl4 |
30 |
Cadmium và hợp chất |
Cd |
31 |
Carbon oxide |
CO |
32 |
Calcium chloride |
CaCl2 |
33 |
Chì và hợp chất vô cơ của chì |
Pb |
34 |
Chloroform |
CHCl3 |
35 |
Chlorine |
Cl2 |
36 |
Chlorobenzene |
C6H5Cl |
37 |
1- Chloronaphthalene |
C10H7Cl |
38 |
0-[2-chloro-1-(2,5-dichlorophenyl)-vinyl]]-0-0- diethyl phosphorothioate |
|
49 |
Chloride mercuric |
HgCl2 |
40 |
Chloroprene |
C4H5Cl |
41 |
Copper chloride |
CuCl ; CuCl2 |
42 |
Dichlorobenzene |
C6H4Cl2 |
43 |
Diethyl phosphite (762-04-9)* |
(C2H5O)2HPO |
44 |
Dimethyl phosphite (868-85-9)* |
(CH3O)2HPO |
45 |
Dimethylamine |
(CH3)2NH |
46 |
N,N - dimethylformamide |
HCON(CH3)2 |
47 |
Dinitrobenzene |
C6H4(NO2)2 |
48 |
Dinitrochlorbenzene |
C6H3(NO2)2Cl |
49 |
Dinitrotoluene |
CH3C6H3(NO2)2 |
50 |
Dioxide chlor |
ClO2 |
51 |
Ethylene oxide |
(CH2)2O |
52 |
Ethyldiethanolamine (139-87-7)* |
C2H5N(CH2CH2OH)2 |
53 |
Ethyl chloride |
C2H5Cl |
54 |
Ethylene glycol |
CH2OH-CH2OH |
55 |
Ethyl mercuric phosphat |
|
56 |
Fluorosilicat kim loại tan và không tan |
|
57 |
Fluorine hydride |
HF |
58 |
Formaldehyde |
HCHO |
59 |
Furfurol |
C4H3OCHO |
60 |
Hỗn hợp tetra và pentan aphtalin bậc cao |
|
61 |
Hydrazine và dẫn chất |
H2NNH2 |
62 |
Isopropaline |
C15H23N3O4 |
63 |
Isopropylnitrat |
C3H7NO3 |
64 |
Iron oxide lẫn fluo và hợp chất mangan |
FeO, Fe2O3 |
65 |
Metaldehyde |
(CH3CHO)n |
66 |
Methyldiethanolamine (105-59-9)* |
CH3N(CH2CH2OH)2 |
67 |
Methyl alcohol |
CH3OH |
A |
B |
C |
68 |
Mercuric |
Hg |
69 |
Mercuric-compound (Hợp chất thủy ngân) |
|
70 |
Muối của acid fluorhydric tính ra HF |
|
71 |
n - Hexane |
C6H14 |
72 |
n-Butanol |
C4H9OH |
73 |
Nicotine |
C10H14N2 |
74 |
Nitrobenzene |
C6H5NO2 |
75 |
2-nitro-1-hydroxybenzene-4-arsonic acid |
|
76 |
Nitrogen dioxide |
NO2 |
77 |
Nitrotoluen |
CH3C6H4NO2 |
78 |
Nitride kim loại |
|
79 |
Nickel oxide |
NiO |
80 |
Oxynitrogene |
N2O, NO, NO2, N2O3, N2O5 |
81 |
Ozone |
O3 |
82 |
Paranitrophenyl |
C6H4(NO2)2 |
83 |
PCB (Polychlorinated biphenyl) và các hợp chất chứa PCB |
|
84 |
Parathion |
(C2H5O)2PSO-C6H4NO2 |
85 |
Phenol |
C6H5OH |
86 |
Phosphorus |
P |
87 |
Phosphorus oxychloride (10025-87-3)* |
POCl3 |
88 |
Phosphorus pentachloride (10026-13-8)* |
PCl5 |
89 |
Phosphuros trichloride (7719-12-2)* |
PCl3 |
90 |
Phosphine |
PH3 |
91 |
Phosphorus kim loại |
|
92 |
Pyridine |
C5H5N |
93 |
Selenium và hợp chất |
Se |
94 |
Sulfur dichloride, (10545-99-0)* |
SCl2 |
95 |
Sulfur monochloride, (10025-67-9)* |
SCl |
96 |
Sulfur carbon |
SC2 |
97 |
Sulfur lead |
PbS |
98 |
Sulfur hydro |
H2S |
99 |
Talium |
Tl |
100 |
Tetranitromethane |
C(NO2)4 |
101 |
Tetrachloroheptan |
|
102 |
Tetraethyl |
(C2H5)4 |
103 |
Tetraethyllead |
Pb(C2H5)4 |
104 |
Thionyl chloride, (7719-09-7)* |
SOCl2 |
105 |
Toluene 2, 4 diisocyanate |
CH3C6H3(NCO)2 |
106 |
Trichlorobenzene |
C6H3Cl3 |
107 |
Trichloroethylene |
CHCl -CCl2 |
A |
B |
C |
108 |
Triethanolamine (102-71-6)* |
(HOCH2CH2)3N |
109 |
Triethyl phosphite (122-52-1)* |
(C2H5)3PO3 |
110 |
Trimethyl phosphite (121-45-9)* |
(CH3)3PO3 |
111 |
Trinitrobenzene |
C6H3(NO2)3 |
112 |
Trinitro- compound ( Hợp chất trinitro ) |
|
113 |
Xylene |
C6H4(CH3)2 |
Ghi chú : (*) là số Đăng ký Dịch vụ tóm tắt hoá chất ( CAS No. ).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.