BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 763 TC/TCĐN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 1999 |
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 8/1999
Căn cứ thông tư 41/1998/TT-BTC ngày 31/3/1998 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 8 năm 1999, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đô la Mỹ (USD) tháng 8/1999 là: 1 USD = 13.933,00 đồng.
4. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.
Đề nghị các cơ quan tài chính, cơ quan thu, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức thực hiện thu chi NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
Tên nước |
Tên Ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
USD/Ngoại tệ |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
|||
CHÂU ÂU |
ECU |
01 |
ECU |
0.94 |
MODĂMBÍCH |
METICAL/CENTAVOS |
10 |
MZM |
12.603.00 |
NICARAGOA |
CORDOBA/CENTAVOS |
11 |
NIC |
11.92 |
NAM TƯ |
DINAR/PARA |
12 |
YUD |
11.56 |
CHÂU ÂU |
EURO |
14 |
EUR |
0.94 |
GHINÊBICXAC |
PESO/CENTAVOS |
15 |
GWP |
39.574.60 |
HÔNĐUARAT |
LEMPIRA/CENTAVOS |
16 |
HNL |
14.35 |
ANBANI |
LEK/QUINTAR |
17 |
ALL |
134.00 |
BALAN |
ZLOTY/GROSZY |
18 |
PLZ |
3.81 |
BUNGARI |
LEV/STOTINKI |
19 |
BGL |
1.832.50 |
LIBÊRIA |
DOLLAR/CENTS |
20 |
LBD |
42.00 |
HUNGARIA |
FORINT/FILLER |
21 |
HUF |
237.67 |
SNG (NGA) |
RUBLE/KOPECKS |
22 |
USR |
24.21 |
MÔNG CỔ |
TUGRIK/MONGO |
23 |
MNT |
959.42 |
RUMANI |
LEU/BANI |
24 |
RCL |
15.91 |
TIỆP KHẮC |
KORUNA/HALERU |
25 |
CSK |
34.40 |
TRUNG QUỐC |
YUAN/JTAO/FEN |
26 |
CNY |
8.28 |
BẮC TRIỀU TIÊN |
WON/ZEUNS |
27 |
KPW |
2.20 |
CUBA |
PESO/CENTAVOS |
28 |
CUP |
23.00 |
LÀO |
KIP/AT |
29 |
LAK |
7.680.00 |
CAMPUCHIA |
RIEL/SEN |
30 |
KHR |
3.790.00 |
PAKITXTAN |
ROUPEE/PAISA |
31 |
PKR |
51.33 |
ACHENTINA |
AUSTRAL/CENTAVOS |
32 |
ARA |
1.00 |
CAMƠRUN |
FRANC/CENTIMES |
33 |
XAF |
632.35 |
ANĐURAT |
PESETA & FRANC |
34 |
ESP-FRF |
156.42 |
ANH VÀ BẮC AILEN |
POUND/NEW PENCE |
35 |
GBP |
0.63 |
HÔNGKÔNG |
DOLLAR/CENTS |
36 |
HKD |
7.76 |
PHÁP |
FRANC/CENTIMES |
38 |
FRF |
6.17 |
THỤY SĨ |
FRANC/CENTIMES |
39 |
CHF |
1.51 |
CHLB ĐứC |
DEUTSCHE MARK/PFENNIG |
40 |
DEM |
1.84 |
NHẬT |
YÊN/SEN |
41 |
JPY |
116.21 |
BỒ ĐÀO NHA |
ESCUDO/CENTAVOS |
42 |
PTE |
188.42 |
CH CHI NÊ |
FRANC/CENTIMES |
43 |
GNF |
1.337.30 |
XÔ MALI |
SHILLING/CENTISIMI |
44 |
SOS |
2.580.90 |
THÁI LAN |
BAHT/SATANG |
45 |
THB |
37.331 |
BRU NÂY |
DOLLAR/CENTS |
46 |
BND |
1.70 |
BRAXIN |
CRUZADO/CENTAVOS |
47 |
BRC |
1.32 |
THỤY ĐIỂN |
KRONA/ORE |
48 |
SEK |
3.27 |
NAUY |
KRONA/ORE |
49 |
NOK |
7.79 |
ĐAN MạCH |
KRONA/ORE |
50 |
DKK |
7.00 |
ÚC |
DOLLAR/CENTS |
52 |
AUD |
1.54 |
CANADA |
DOLLAR/CENTS |
53 |
CAD |
1.51 |
SINGGAPO |
DOLLAR/CENTS |
54 |
SGD |
1.69 |
MALAYSIA |
RINGGITT/SEN |
55 |
MYR |
3.80 |
AN GIÊRI |
DINAR/CENTIMES |
56 |
DZD |
65.40 |
CHDCND YÊMEN |
RIAL/FILS |
57 |
YER |
160.48 |
IRẮC |
DINAR/DIRHAM |
58 |
IQD |
3.22 |
LIBI |
DINAR/RILS |
59 |
LYD |
0.48 |
TUYNIDI |
DINAR/MILLIMES |
60 |
TND |
1.19 |
BỈ |
FRANC/CENTIMES |
61 |
BEF |
37.99 |
MARỐC |
DIRHAM/CENTIMES |
62 |
MAD |
9.80 |
COLÔMBIA |
PESO/CENVATOS |
63 |
COP |
1.840.00 |
CÔNG GÔ |
FRANC/CENTIMES |
64 |
XAF |
615.29 |
ĂNG GÔ LA |
KWANZA/LWEI |
65 |
AOK |
2.645.305.00 |
Hà LAN |
GUILDER/CENTS |
66 |
NLG |
2.07 |
MALI |
FRANC |
67 |
XOF |
612.55 |
MIẾN ĐIỆN |
KYAT/PYAS |
68 |
BUK |
6.25 |
AI CẬP |
POUND/PIASTERS |
69 |
EGP |
3.41 |
XY RI |
POUND/PIASTERS |
70 |
SYP |
45.00 |
LI BĂNG |
POUND/PIASTERS |
71 |
LBP |
1.501.75 |
ÊTYOPIA |
BIRR/CENTS |
72 |
ETB |
8.02 |
AIRƠLEN |
POUND/NEW PENCE |
73 |
IEP |
0.74 |
THỔ NHĨ KỲ |
LIRA/KURUS |
74 |
TRL |
427.000.00 |
ITALY |
LIRE |
75 |
ITL |
1.819.80 |
PHầN LAN |
FINMARK/PENNIA |
76 |
FIM |
5.59 |
MÊHICÔ |
PESO/CENVATOS |
77 |
MXP |
9.41 |
PHILIPIN |
PESO/CENVATOS |
78 |
PHP |
38.25 |
PARAGOAY |
GUARANT/CENTIMOS |
79 |
PYG |
3.320.00 |
HY LẠP |
DRACHME/LEPTA |
80 |
GRD |
305.43 |
ẤN ĐỘ |
RUPEE/PAISE |
81 |
INR |
43.28 |
SRILANCA |
POBPIE/PAISE |
82 |
IKR |
71.55 |
BĂNG LA ĐÉT |
TAKA/POISHA |
83 |
BDT |
49.35 |
INĐÔNÊXIA |
RUPIAH/SEN |
84 |
IDR |
6.980.00 |
ÁO |
SCHILLING/GROCHEN |
85 |
ATS |
12.96 |
QŨY TIỀN TỆ QT |
SDR |
86 |
SDR |
0.67 |
ÊCUAĐO |
SUCRE/CENVATOS |
87 |
ECS |
11.600.00 |
NEW ZEALAND |
DOLLAR/CENTS |
88 |
NZD |
1.89 |
DITBOUTI |
FRANC/CENTIMES |
89 |
DIF |
172.00 |
TÂY BAN NHA |
PESETA |
90 |
ESP |
156.42 |
Ả RẬP XÊÚT |
RIYAL/HALALAS |
91 |
SAR |
3.75 |
PÊRU |
INTI/CENVATOS |
92 |
PEI |
3.32 |
PANAMA |
BALBOA/CENTESIMOS |
93 |
PAB |
1.00 |
ĐÀI LOAN |
DOLLAR/CENTS |
94 |
TWD |
32.23 |
MACAO |
PATACA/AVOS |
95 |
MOP |
8.02 |
IRAN |
RIAL |
96 |
IRR |
1.750.00 |
CÔ OÉT |
DINAR/FILS |
97 |
KWD |
0.31 |
HÀN QUỐC |
WON/CHON |
98 |
KRW |
1.208.20 |
CHDC ĐỨC |
MARK/PFENNIG |
200 |
DDM |
1.84 |
AFGANISTAN |
PULE |
201 |
AFA |
4.679.11 |
BAHAMAS |
DOLLAR/CENTS |
202 |
BSD |
1.00 |
BAHRAIN |
DINAR/FILS |
203 |
BHD |
0.38 |
BARBADOS |
DOLLAR/CENTS |
204 |
BBD |
1.98 |
BELIZE |
DOLLAR/CENTS |
205 |
BZD |
1.98 |
MADAGASCAR |
FRANC |
206 |
MGF |
6.493.00 |
CHAD |
FRANC/CENTIMES |
207 |
XAF |
615.29 |
ISRAEL |
NEW SHEQEL/AGOROT |
208 |
ILS |
4.09 |
JAMAICA |
DOLLAR/CENTS |
209 |
JMD |
37.31 |
BOLIVIA |
BOLIVIANO/CENTAVOS |
210 |
BOB |
5.80 |
COSTARICA |
COLON/CENTIMOS |
211 |
CRC |
288.02 |
GABON |
FRANC/CENTIMES |
212 |
XAF |
615.29 |
GHANA |
CEDI/PESEWA |
213 |
GHC |
2.574.00 |
GUATEMALA |
QUETZAL/CENTAVOS |
214 |
GTQ |
7.39 |
MAURITANTA |
OUGUIYA/KHOUMS |
215 |
MRO |
210.23 |
NEPAL |
RUPEE/PAISA |
216 |
NPR |
68.21 |
NIGERIA |
NAIRA/KOBO |
217 |
NGN |
100.94 |
SIERRALEONE |
LEONE/CENTS |
218 |
SLL |
1.741.20 |
NAM PHI |
RAND/CENTS |
219 |
ZAR |
6.14 |
TÂY NAM PHI |
RAND/CENTS |
220 |
ZAR |
6.14 |
URUGUAY |
PESO/CENTEIMOS |
221 |
UYP |
11.48 |
VENEZUELA |
BOLIVAR/CENTIMOES |
222 |
VEB |
612.75 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.