BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/TĐC-THPC |
Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2002 |
ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng
hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số
20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám
định hàng hóa:
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thông báo:
2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.
|
TỔNG
CỤC TRƯỞNG |
PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 448/TĐC-THPC ngày 02/5/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng)
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
1. |
Sắt và thép |
72 |
Toàn bộ Chương |
Khối lượng, số lượng |
2. |
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
73 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
3. |
Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
74 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
4. |
Niken và các sản phẩm bằng niken |
75 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
5. |
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
76 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
6. |
Chì và các sản phẩm bằng chì |
78 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
7. |
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
79 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
8. |
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
80 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
9. |
Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí;... |
84 |
Toàn bộ Chương (trừ nhóm 8401) |
Số lượng, chất lượng, tính đồng bộ, tính chuyên dùng |
10. |
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng;.. |
85 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
11. |
Xe các loại, trừ xe lửa hoặc xe điện;... |
87 |
Toàn bộ Chương (trừ nhóm 8703 và 8704) |
Số lượng, chất lượng, tính đồng bộ, tính chuyên dùng |
12. |
Dụng cụ máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh;... |
90 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
13. |
Tàu thuyền và kết cấu nổi |
89 |
Toàn bộ Chương |
Số lượng, tính đồng bộ, tính chuyên dùng |
14. |
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế); bộ đồ giường;... |
94 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
15. |
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và... |
95 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
16. |
Các mặt hàng khác |
96 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
17. |
Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thạch cao, vôi và xi măng |
25 |
2501, 2505 ¸ 2511, 2519 ¸ 2522 |
Khối lượng, số lượng, chất lượng |
2503, 2504, 2518, 2524 ¸ 2529 |
Khối lượng, số lượng |
|||
2517, 2523 |
Khối lượng |
|||
18. |
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng các sản phẩm phân tích từ chúng;.. |
27 |
2707, 2710.19 |
Số lượng, khối lượng, định danh, công dụng |
2708, 2709, 2711 ¸ 2715 |
Số lượng, khối lượng |
|||
19. |
Hóa chất vô cơ, các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý... |
28 |
2801 ¸ 2805, 2812, 2813, 2837, 2838, 2843, 2847 ¸ 2851, 2839 ¸ 2842 |
Số lượng, khối lượng |
2806 ¸ 2811, 2814 ¸ 2836 |
Số lượng, khối lượng, định danh, công dụng, thành phần |
|||
20. |
Hóa chất hữu cơ |
29 |
2925 ¸ 2929 |
-nt- |
2901 ¸ 2904, 2930 ¸ 2935, 2938 ¸ 2941 |
Số lượng, khối lượng |
|||
21. |
Các chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da |
32 |
3201 ¸ 3208, 3211 ¸ 3215 |
Khối lượng, số lượng |
22. |
Tinh dầu, các chất tựa nhựa... |
33 |
3301 ¸ 3303 |
Khối lượng, số lượng, định danh, thành phần, công dụng |
3304 ¸ 3307 |
Khối lượng, số lượng |
|||
23. |
Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt;... |
34 |
3401 ¸ 3403 |
Khối lượng, số lượng, định danh, công dụng |
3404 ¸ 3507 |
Số lượng, khối lượng |
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
24. |
Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
35 |
3501 ¸ 3507 |
-nt- |
25. |
Các sản phẩm hóa chất khác |
38 |
3802 ¸ 3808, 3810 ¸ 3824 |
Số lượng, khối lượng |
3809 |
Số lượng, khối lượng, định danh, thành phần, công dụng |
|||
26. |
Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
39 |
3901 ¸ 3905, 3908 |
Số lượng, khối lượng, định danh, công dụng |
3906, 3907, 3909 ¸ 3914 |
Số lượng, khối lượng |
|||
27. |
Cao su và sản phẩm cao su... |
40 |
4001, 4002, 4009 ¸ 4017 |
Số lượng, khối lượng |
28. |
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulô khác;... |
47 |
4701 ¸ 4707 |
-nt- |
29. |
Giấy và bìa giấy... |
48 |
4801 ¸ 4811, 4813 ¸ 4816, 4818 ¸ 4823 |
-nt- |
30. |
Bông |
52 |
5201 ¸ 5212 |
Số lượng, khối lượng |
31. |
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy |
53 |
5301 ¸ 5311 |
-nt- |
32. |
Sợi phi la măng nhân tạo và các sản phẩm từ các loại này |
54 |
5401 ¸ 5408 |
Số lượng, khối lượng |
33. |
Xơ staple nhân tạo và các sản phẩm từ các loại xơ này |
55 |
5501 ¸ 5516 |
-nt- |
34. |
Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có ép nhẹ)... |
56 |
5601 ¸ 5609 |
Số lượng, khối lượng |
35. |
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
57 |
5701 ¸ 5705 |
Số lượng |
36. |
Các loại vải dệt thoi đã được thấm tẩm... |
58 |
5801 ¸ 5811 |
Khối lượng, số lượng |
37. |
Các loại vải dệt đã được thấm tẩm... |
59 |
5901 ¸ 5911 |
Khối lượng, số lượng |
38. |
Mặt hàng may mặc mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc |
61 |
6101 ¸ 6117 |
Số lượng |
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
39. |
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc |
62 |
6201 ¸ 6217 |
-nt- |
40. |
Các sản phẩm dệt may sẵn khác, bộ vải rèm chỉ trang trí;... |
63 |
6301 ¸ 6308 |
-nt- |
41. |
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự... |
64 |
6401 ¸ 6406 |
Số lượng |
42. |
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao;... |
68 |
6801 ¸ 6815 |
Số lượng, khối lượng |
43. |
Thủy tinh và các sản phẩm thủy tinh... |
70 |
7002 ¸ 7020 |
Số lượng |
44. |
Vật liệu thực vật dùng để tết bện;.. |
14 |
Toàn bộ Chương |
Số lượng, khối lượng |
45. |
Sữa và các sản phẩm từ sữa... |
04 |
0401 ¸ 0406, 0409 |
Số lượng, khối lượng (theo phương pháp cân) |
46. |
Chè và cà phê |
09 |
0901 ¸ 0907, 0909.10, 0910 |
Số lượng, khối lượng (theo phương pháp cân và đo mớn nước) |
47. |
Ngũ cốc |
10 |
1001 ¸ 1008 |
-nt- |
48. |
Các sản phẩm xay, xát... |
11 |
1101.00.10, 1102 ¸ 1105, 1107 ¸ 1109 |
-nt- |
49. |
Hạt và có dầu |
12 |
1201 ¸ 1207 |
-nt- |
50. |
Cánh kiến đỏ,... |
13 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
51. |
Các loại mỡ và dầu.. |
15 |
1507 ¸ 1517 |
-nt- |
52. |
Các sản phẩm chế biến từ thịt |
16 |
Toàn bộ Chương |
-nt- |
53. |
Đường... |
17 |
1701 ¸ 1704 |
-nt- |
54. |
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc |
19 |
1901 ¸ 1904 |
-nt- |
1905 |
Số lượng |
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
55. |
Các sản phẩm chế biến ăn được khác |
21 |
2101.11 |
Số lượng, khối lượng (phương pháp cân) |
2103.10, 2103.20, 2103.90.10, 2103.90.30, 2104, 2106.10 |
Số lượng, khối lượng (theo quy định cân và đo mớn nước) |
|||
56. |
Đồ uống... |
22 |
Toàn bộ Chương |
Số lượng |
57. |
Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm... |
23 |
2301 ¸ 2306, 2309 |
Số lượng, khối lượng (teo phương pháp cân và đo mớn nước) |
58. |
Phân bón |
31 |
3102 ¸ 3105 |
Số lượng, khối lượng |
Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.