BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi Cục Kiểm định Hải quan 2 tại thông báo số 3551/TB-KĐ2 ngày 30/11/2017 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (Theo Phụ lục đính kèm) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Thương mại Hà Nghĩa. Địa chỉ: Số 95 Lô 4/97 Bạch Đằng, P. Hạ Lý, Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng. Mã số thuế: 0201266440 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10158279844/A11 ngày 30/08/2017 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Hải Phòng KV I - Cục Hải quan TP.Hải Phòng |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: (Theo Phụ lục đính kèm) |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: (Theo Phụ lục đính kèm) thuộc nhóm 48.02 “Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công”, phân nhóm “- Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng”, phân nhóm 4802.56 “- - Có định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp”, mã số 4802.56.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ LOẠI ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông báo số 92/TB-TCHQ ngày 08 tháng 1 năm 2018)
TT |
Tên hàng theo khai báo |
Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa (Tên gọi theo cấu tạo, công dụng) |
Mã số phân loại |
1 |
Mục 4: Giấy in phòng sạch, khổ A4, chưa tráng phủ, hàm lượng bột giấy cơ học >10%, định lượng 80gsm, 250sheet/ram, 1ram=1túi, màu trắng, dùng để in chống tĩnh điện trong nhà máy sx linh kiện điện tử, mới 100% |
Giấy đi từ 100% bột giấy hóa học, chưa ngâm tẩm hay tráng phủ bề mặt, hàm lượng tro >8%, định lượng (68,9÷78,3)g/m2, dạng tờ, kích thước (210x297)mm, không gấp, thường dùng để in |
4802.56.90 |
2 |
Mục 5: Giấy in phòng sạch, khổ A4, chưa tráng phủ, hàm lượng bột giấy cơ học >10%, định lượng 72gsm, 250sheet/ram, 1ram=1túi, màu hồng, giấy dùng để in chống tĩnh điện trong nhà máy sx linh kiện điện tử, mới 100% |
||
3 |
Mục 6: Giấy in phòng sạch, khổ A4, chưa tráng phủ, hàm lượng bột giấy cơ học > 10%, định lượng 72gsm, 250sheet/ram, 1ram=1túi, màu xanh, dùng để in chống tĩnh điện trong nhà máy sx linh kiện điện tử, mới 100% |
||
4 |
Mục 7: Giấy in phòng sạch, khổ A4, chưa tráng phủ, hàm lượng bột giấy cơ học >10%, định lượng 72gsm, 250sheet/ram, 1ram=1túi, màu vàng, giấy dùng để in chống tĩnh điện trong nhà máy sx linh kiện điện tử, mới 100% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.