BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 6310/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 6 tại thông báo 383/TB-KĐ6 ngày 08/07/2020, công văn số 669/KĐHQ-KĐ ngày 18/8/2020 của Cục Kiểm định Hải quan và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chất dùng để xử lý bề mặt sản phẩm sau mạ đồng (2-(2,4-Dichlorobenzyl)-1H-benzo[d]imid zole), thành phần: 2-(2,4- Dichlorobenzyl)-1H-benzo[d]imid zole, 20 kg/drum. Hàng mới 100% (mục 01 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công Ty TNHH RYONG-IN VINA; Địa chỉ: K-1-1, khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), Phường Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh; MST: 2300858191. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10329334876/A12 ngày 04/05/2020 đăng ký tại Chi cục HQ Bắc Ninh- Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: 2-(2,4-Dichlorobenzyl)-1H-benzoimidazole, dạng bột. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: 2-(2,4-Dichlorobenzyl)-1H-benzoimidazole, dạng bột. thuộc nhóm 29.33 “Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 2933.99 “- - - Loại khác”, mã số 2933.99.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.