UBND
TỈNH KIÊN GIANG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/TB-SXD |
Kiên Giang, ngày 09 tháng 09 năm 2011 |
THÔNG BÁO
HƯỚNG DẪN TRÌNH TỰ, THỦ TỤC TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy;
Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BXD ngày 16/11/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng;
Thực hiện Công văn số 2437/BXD-KHCN ngày 06/11/2009 của Bộ Xây dựng về việc giao nhiệm vụ các Sở Xây dựng tiếp nhận bản Công bố Hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. Sở Xây dựng Kiên Giang thông báo hướng dẫn trình tự, thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG THUỘC PHẠM VI TIẾP NHẬN CỦA SỞ XÂY DỰNG:
Các loại vật liệu xây dựng sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang thuộc đối tượng theo quy định tại nhóm 2 theo Khoản 4 Điều 3 của Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hóa:
Bao gồm các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (sau đây gọi là sản phẩm hàng hóa nhóm 2) là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng trong công trình xây dựng có tiềm ẩn nguy cơ gây hại cho người, động vật, thực vật tài sản và môi trường xung quanh.
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ TIẾP NHẬN HỢP QUY:
STT |
Thành phần hồ sơ |
Nội dung |
Số lượng |
|
Bản chính |
Bản sao |
|||
01 |
Bản công bố Hợp quy |
Theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 (ban hành kèm theo) |
1 |
1 |
02 |
Chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp. |
Theo mẫu của đơn vị chứng nhận phù hợp |
0 |
1 |
03 |
Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. |
Mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa gồm: nhãn hiệu, mã hiệu sản phẩm/ hàng hóa, đặc điểm, tính năng, công dụng, nơi và năm sản xuất… |
1 |
0 |
04 |
Kết quả thử nghiệm. |
Theo mẫu của đơn vị thử nghiệm đánh giá. |
0 |
1 |
05 |
Kết quả hiệu chuẩn (nếu có) |
Theo mẫu của đơn vị hiệu chuẩn đánh giá. |
0 |
1 |
06 |
Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục II của thông báo này (ban hành kèm theo). |
Nội dung gồm: các chỉ tiêu, quy định kỹ thuật, tần suất, thiết bị thử nghiệm… |
1 |
0 |
Hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001. |
|
0 |
1 |
|
07 |
Kế hoạch giám sát định kỳ. |
Kế hoạch giám sát định kỳ hàng tháng, hàng quý… theo từng sản phẩm hàng hóa. |
1 |
0 |
08 |
Báo cáo đánh giá hợp quy kèm theo các tài liệu có liên quan. |
|
1 |
0 |
Ghi chú:
- Hồ sơ công bố chứng nhận hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy, bao gồm mục: 01; 02; 03.
- Hồ sơ công bố dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh bao gồm mục: 01; 03; 04; 05; 06; 07; 08.
III. GIAO NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY:
- Các tổ chức, cá nhân giao nhận hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Kiên Giang.
- Số lượng hồ sơ nộp: 01 bộ.
IV. THỜI GIAN GIẢI QUYẾT HỒ SƠ:
Thời hạn giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể các ngày nghỉ theo quy định)
V. THU PHÍ BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY:
Không thu lệ phí.
VI. HIỆU LỰC ÁP DỤNG:
- Thông báo này có hiệu lực sau 05 ngày kể từ ngày ký.
- Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT.
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC I
MẪU
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông báo số 600/TB-SXD ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Sở Xây
dựng Kiên Giang)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Bản công bố hợp chuẩn/Hợp quy Số ………….. Tên tổ chức, cá nhân:............................................................................................................ Địa chỉ:................................................................................................................................. Điện thoại:......................................... Fax:............................................................................. E-mail:.................................................................................................................................. Công bố: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,…) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp…): ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
|
PHỤ LỤC II
MẪU
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông báo số 600/TB-SXD ngày 09 tháng 9 năm 2011 của Sở Xây
dựng Kiên Giang)
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường:………………………………..........................
Các quá trình sản xuất cụ thể |
Kế hoạch kiểm soát chất lượng |
||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát |
Quy định kỹ thuật |
Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu |
Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra |
Phương pháp thử/kiểm tra |
Biểu ghi chép |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày … tháng … năm ……. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.