BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5768/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Trên cơ sở kết quả phân tích tại thông báo 3628/TB-KĐ2 ngày 11/12/2017 của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thép hình hợp kim chữ I cán nóng, mới 100%, không tráng phủ mạ sơn, hợp kim Bo hàm lượng min 0.0008%, C dưới 0.6% trọng lượng, tiêu chuẩn JIS G3101 SS400B, size (mm): 100x55x4.1x6000 (8.1kg/m) (mục 01 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công Ty Cổ Phần Sản xuất và Kinh doanh Kim Khí. Địa chỉ: Số 6 đường Nguyễn Trãi, Máy Tơ, Ngô Quyền, Hải Phòng. MST: 0200412681. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10140467025/A11 ngày 15/05/2017 đăng ký tại Chi cục HQ CK Cảng Hải Phòng Khu vực I - Cục hải quan TP. Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép hợp kim, cán nóng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0.0008% tính theo trọng lượng) dạng giống hình chữ H, cạnh phía trong và phía ngoài có cùng độ dày, mặt trong của cạnh trên và cạnh dưới không có độ dốc. Kích thước (chiều cao x chiều rộng x độ dày bụng x độ dày cánh x chiều dài) là (100x56.5x4.4x5x6000)mm, không giống kích thước trong bảng kích thước của thép hình chữ I (Bảng 1- TCVN 7571-15:2006 ) và thép hình chữ H (Bảng 4 - TCVN 7571-16:2017 ) |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép hợp kim, cán nóng, trong đó Bo là nguyên tố duy nhất quyết định yếu tố thép hợp kim (hàm lượng B>0.0008% tính theo trọng lượng) dạng giống hình chữ H, cạnh phía trong và phía ngoài có cùng độ dày, mặt trong của cạnh trên và cạnh dưới không có độ dốc. Kích thước (chiều cao x chiều rộng x độ dày bụng x độ dày cánh x chiều dài) là (100x56.5x4.4x5x6000)mm, không giống kích thước trong bảng kích thước của thép hình chữ I (Bảng 1-TCVN 7571-15:2006) và thép hình chữ H (Bảng 4-TCVN 7571-16:2017) thuộc nhóm 72.28 “Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim”, phân nhóm 7228.70 “- Các dạng góc, khuôn và hình”, mã số 7228.70.10 “- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và mã số 9811.00.10 tại Chương 98, mục II, Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 của Chính phủ./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.TỔNG
CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.