BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/TB-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 60/2021/TT-BTC ngày 21/7/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 204/2014/TT-BTC ngày 23/12/2014 của Bộ Tài chính quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BTC ngày 20/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 204/2014/TT-BTC ngày 23/12/2014 của Bộ Tài chính quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành thẩm định giá;
Trên cơ sở đề nghị của các doanh nghiệp thẩm định giá và việc rà soát, điều chỉnh danh sách thẩm định viên về giá hành nghề tại doanh nghiệp,
Bộ Tài chính thông báo điều chỉnh thông tin về thẩm định viên đăng ký hành nghề năm 2024 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá (Phụ lục kèm theo).
Trong quá trình hoạt động thẩm định giá, các doanh nghiệp thẩm định giá và các thẩm định viên về giá có trách nhiệm thực hiện đúng những quy định tại Luật Giá, các văn bản hướng dẫn có liên quan và các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ TRONG
DANH SÁCH THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ THẨM ĐỊNH GIÁ
(Kèm theo Thông báo số 532/TB-BTC ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài chính)
TT |
Mã số Giấy chứng nhận |
|
|
Thẩm định viên |
Số thẻ |
Nội dung thông báo |
Ngày hiệu lực |
Chức danh đăng ký hành nghề |
1 |
005/TĐG |
Công ty CP Thông tin và Thẩm định giá Tây Nam Bộ |
|
|
|
|||
|
|
|
Trần Thanh Nhàn |
VIII13.896 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
2 |
009/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá Đồng Nai |
|
|
|
|
||
|
|
|
Lê Thị Bích Hải |
VIII13.766 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 01/05/2024 |
TĐV |
|
3 |
010/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá Thế Kỷ |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nguyễn Tuấn Sơn |
X15.1395 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 09/5/2024 |
TĐV |
|
4 |
013/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá E XIM |
|
|
|
|
||
|
|
|
Chi nhánh Công ty CP Thẩm định giá EXIM Khu vực phía Bắc |
Chấm dứt kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Kể từ ngày 13/5/2024 |
|
||
|
|
|
|
Trần Đức Đông |
IX14.1093 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 30/3/2024 |
GĐCN |
|
|
|
Chi nhánh AMC - Công ty CP Thẩm định giá E XIM |
Chấm dứt kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Kể từ ngày 13/5/2024 |
|
||
5 |
014/TĐG |
Công ty TNHH Hãng Kiểm toán AASC |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nguyễn Viết Sơn |
XIV19.2271 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 01/5/2024 |
TĐV |
|
6 |
016/TĐG |
Công ty CP Tư vấn Thẩm định giá VCHP |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nguyễn Ái Việt |
IX14.1230 |
Điều chuyển từ Chi nhánh Công ty CP Tư vấn Thẩm định giá VCHP (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) |
Kể từ ngày 06/5/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Nguyễn Đức Chử |
XII17.1678 |
Điều chuyển từ Chi nhánh Công ty CP Tư vấn Thẩm định giá VCHP (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) |
Kể từ ngày 06/5/2024 |
TĐV |
|
7 |
019/TĐG |
Công ty CP Giám định Thẩm định Sài Gòn |
|
|
|
|
||
|
|
|
Võ Văn Anh |
XIII 18.1910 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
8 |
034/TĐG |
Công ty CP Giám định và Thẩm định Á Âu |
|
|
|
|
||
|
|
|
Ngô Thị Thủy Liên |
IV06187 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
9 |
040/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá Việt Tín |
|
|
|
|
||
|
|
|
Chi nhánh Hà Nội - Công ty CP Thẩm định giá Việt Tín |
|
|
|
||
|
|
|
|
Vũ Thị Minh |
XI16.1553 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 10/05/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Trần Nam Hà |
IV06176 |
Điều chuyển từ Công ty CP Thẩm định giá Việt Tín |
Kể từ ngày 10/5/2024 |
TĐV |
10 |
047/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá Thương Tín |
|
|
|
|
||
|
|
|
Huỳnh Thị Xuân Lộc |
IX14.1150 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 01/05/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Tạ Thị Thu Giang |
XIV19.2149 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
11 |
061/TĐG |
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - T.D.K |
|
|
|
|||
|
|
|
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - T.D.K - Chi nhánh miền Bắc |
|
|
|
||
|
|
|
|
Nguyễn Xuân Dũng |
XV23.2369 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
12 |
076/TĐG |
Công ty TNHH Thẩm định giá VNG Việt Nam |
|
|
|
|
||
|
|
|
Vũ Thị Tuyết Mai |
XI16-1546 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 30/4/2024 |
TĐV |
|
13 |
086/TĐG |
Công ty TNHH Thẩm định giá Đại Việt |
|
Không đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá từ ngày 03/4/2024 đến hết ngày 05/05/2024 |
|
|
||
|
|
|
Nguyễn Đình Thảo |
XII17.1843 |
Thay đổi chức vụ, là người đại diện theo pháp luật |
Kể từ ngày 06/05/2024 |
TGĐ |
|
|
|
|
Ngô Phương Thảo |
IX14.1196 |
Thay đổi chức vụ |
Kể từ ngày 06/05/2024 |
TĐV |
|
14 |
099/TĐG |
Công ty Cổ phần Định giá và Đầu tư Việt |
|
|
|
|
||
|
|
|
Công ty CP Định giá và Đầu tư Việt - Chi nhánh VIV Hà Nội I |
|
|
|
||
|
|
|
|
Nguyễn Mạnh Hùng |
VIII13.811 |
Điều chuyển đăng ký hành nghề từ Công ty về Chi nhánh |
Kể từ ngày 20/5/2024 |
TĐV |
15 |
104/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá Vietory |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nguyễn Minh Vương |
VII116.1658 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
PTGĐ |
|
16 |
108/TĐG |
Công ty TNHH Kiểm toán An Việt |
|
|
|
|
||
|
|
|
Hoàng Thiên Nga |
XV23.2440 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
PTGĐ |
|
17 |
116/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá và Thương mại VIC |
|
|
|
|
||
|
|
|
Tô Hải Đăng |
XII17.1698 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
PGĐ |
|
18 |
137/TĐG |
Công ty TNHH Thẩm định giá TNS VALUE |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đào Nhật Nghiêm |
XIII18.2015 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Đỗ Đức Quỳnh |
XIV19.2264 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
19 |
156/TĐG |
Công ty TNHH Thẩm định giá và Tư vấn Tài chính Việt Nam |
|
|
|
|||
|
|
|
Chi nhánh Miền Nam - Công ty TNHH Thẩm định giá và Tư vấn Tài chính Việt Nam |
|
|
|||
|
|
|
|
Phạm Thúy Quỳnh |
VI10.412 |
Điều chuyển từ Công ty TNHH Thẩm định giá và Tư vấn Tài chính Việt Nam |
Kể từ ngày 02/5/2024 |
TĐV |
20 |
174/TĐG |
Công ty CP Giám định và Thẩm định giá Thăng Long |
Không đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Kể từ ngày 28/5/2024 |
|
|||
|
|
|
Khương Thanh Tùng |
IX14.1215 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 28/5/2024 |
GĐ |
|
21 |
180/TĐG |
Công ty Cổ phần Thẩm định giá Hoa Mặt Trời |
|
|
|
|||
|
|
|
Phạm Thị Thu Hường |
XIV19.2192 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 15/04/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Vũ Ánh Tuyết |
VIII13.973 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Ái Trinh |
XV23.2499 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
22 |
193/TĐG |
Công ty CP Tư vấn Thẩm định dự án Xây dựng Hà Nội |
Không đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Kể từ ngày 22/4/2024 |
|
|||
|
|
|
Mai Văn Chung |
X15.1255 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 22/4/2024 |
TĐV |
|
23 |
214/TĐG |
Công ty TNHH Thẩm định giá Thịnh Tín |
|
|
|
|||
|
|
|
Trần Minh Mẫn |
X15.1349 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 26/3/2024 |
PGĐ |
|
24 |
222/TĐG |
Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC |
|
|
|
|||
|
|
|
Nguyễn Viết Trung |
XV23.2502 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Viễn |
XV23.2507 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
25 |
260/TĐG |
Công ty TNHH Thẩm định giá NOVA |
|
|
|
|||
|
|
|
Trần Võ Lê Thanh |
XIV19.2313 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
PTGĐ |
|
26 |
266/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá và Giám định Tiên Phong |
Doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá kể từ ngày 02/5/2024 |
|
|
|||
|
|
|
Nguyễn Duy Lập |
XIII18.2001 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 02/05/2024 |
GĐ,GĐ CN |
|
27 |
269/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá Alpha Việt Nam |
|
|
|
|||
|
|
|
Nguyễn Quỳnh Anh |
XI16.1454 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
28 |
274/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá Tây Đô |
|
|
|
|||
|
|
|
Phạm Thị Kim Anh |
VII11.460 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
29 |
281/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá VTC |
Không được phát hành Chứng thư thẩm định giá, Báo cáo kết quả thẩm định giá kể từ ngày 02/02/2024 đến ngày 3/5/2024; được phát hành Chứng thư thẩm định giá, báo cáo kết quả thẩm định giá kể từ ngày 4/5/2024 |
|
|
|||
|
|
|
Trần Thanh Khiết |
XII17.1767 |
Là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, điều chỉnh chức danh đăng ký hành nghề |
Kể từ ngày 04/5/2024 |
CT HĐQT, GĐ |
|
|
|
|
Đoàn Minh Tân |
XII17.1835 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 15/04/2024 |
CT HĐQT, GĐ |
|
30 |
289/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá và Tư vấn đầu tư Miền Tây |
|
|
|
|||
|
|
|
Lý Vĩnh Thọ |
XIV19.2325 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
31 |
300/TĐG |
Công ty TNHH Thẩm định giá và Tư vấn Thuận Phát |
|
|
|
|||
|
|
|
Phạm Văn Tuyến |
XII17.1896 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 27/5/2024 |
TGĐ |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hiền |
XIV19.2170 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 27/5/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Chu Quang Vịnh |
X15.1448 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 27/5/2024 |
PTGĐ |
|
32 |
332/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá và Giám định Hà Thành |
|
|
|
|||
|
|
|
Nguyễn Thị Diệu Linh |
VIII13.849 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Quyết |
VIII13.930 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Ngô Tuấn Anh |
III06.315 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
33 |
351/TĐG |
Công ty CP Thẩm định giá An Phú |
|
|
|
|||
|
|
|
Nguyễn Dương Hoàng Anh Khoa |
XV23.2416 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
34 |
365/TĐG |
Công ty TNHH Thẩm định giá Thịnh Việt |
|
|
|
|||
|
|
|
Trần Văn Vũ |
XIV19.2351 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 13/5/2024 |
TĐV |
|
35 |
419/TĐG |
Công ty TNHH Tư vấn và Thẩm định giá Nam Phát |
Không đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá kể từ ngày 25/4/2024 đến ngày ban hành Thông báo |
|
|
|||
|
|
|
Nguyễn Trương Ngọc Kim |
IX14.1138 |
Chấm dứt hành nghề |
Kể từ ngày 25/4/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Lê Mã Lương |
XI16.1541 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Hà Đức Nghĩa |
XIV19.2230 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
36 |
429/TĐG |
Công ty TNHH Quản lý và Khai thác tài sản AMC |
|
|
|
|||
|
|
|
Nguyễn Thị Phượng |
X15.1380 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
37 |
439/TĐG |
Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và Thẩm định giá S&P |
|
|
|
|||
|
|
|
Nguyễn Trung Hòa |
XIV19.2177 |
Thay đổi chức vụ từ CTHĐQT thành CTHĐQT kiêm TGĐ |
Kể từ ngày 04/5/2024 |
CTHĐQT, TGĐ |
|
38 |
449/TĐG |
Công ty TNHH Dịch vụ thẩm định giá NLP |
|
Kể từ ngày 30/4/2024, Công ty không được ký kết hợp đồng dịch vụ thẩm định giá quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 12/2021/NĐ-CP của Chính phủ do không bảo đảm một trong các điều kiện quy định tại điểm c, khoản 2 Điều 39 của Luật Giá cho đến ngày 02/6/2024 |
|
|
||
|
|
|
Nguyễn Thị Lan Phương |
XI16.1578 |
Điều chỉnh chức vụ |
Kể từ ngày 22/04/2024 |
GĐ |
|
|
|
|
Nguyễn Minh Vương |
XI16.1658 |
Điều chỉnh chức vụ |
Kể từ ngày 22/04/2024 đến ngày 29/4/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
XV23.2490 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 30/04/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Nguyễn Minh Vương |
XI16.1658 |
Chấm dứt hành nghề thẩm định giá |
Kể từ ngày 30/04/2024 |
TĐV |
|
39 |
459/TĐG |
Công ty CP Định giá và Dịch vụ Tài chính Hoàng Cầu |
|
|
|
|||
|
|
|
Phạm Thị Thu Hường |
XIV19.2192 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Dung |
XII17.1685 |
Đủ điều kiện hành nghề |
Kể từ ngày 03/6/2024 |
TĐV |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.