BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5194/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số số 040424/CV-NMV ngày 19/4/2024, công văn bổ sung thông tin số 5400416202 ngày 04/5/2024 của Công ty TNHH Nissin Manufacturing Việt Nam (MST: 5400416202) và ý kiến của Cục Kiểm định hải quan tại công văn 336/KĐHQ-KĐ ngày 27/8/2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: |
|||
|
Tên thương mại: Bu lông 90012-KWW-7400 (SCREW TAPPET ADJ) |
||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bu lông đã ren, bằng thép, đường kính ngoài ren của thân dưới 5mm |
|||
Ký, mã hiệu, chủng loại: 90012- KWW-7400 (SCREW TAPPET ADJ) |
Nhà sản xuất: Thai Meira Co., Ltd |
||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: |
|||
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Theo Tài liệu kỹ thuật về thành phần hàm lượng thể hiện mác thép SCM415HV, thành phần các nguyên tố (ngoại trừ Fe) như sau: C (0.17%); Si (0.18%); Mn (0.82%); P (0.017%); S (0.006%); Cu (0.01%); Ni (0.02%); Cr (1.09%); Mo (0.18%); O (0.0007%) - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Cơ chế hoạt động: Bu lông (được thiết kế để ăn khớp với một đai ốc) được lắp ráp trên cò mổ để có thể dễ dàng tháo rời và điều chỉnh mà không ảnh hưởng đến kết cấu. Theo đó, cò mổ là một thiết bị đòn bẩy trong cơ cấu phân phối khí của động cơ đốt trong, có tác dụng đóng mở van xupap một cách chính xác nhờ vào chuyển động của trục Cam trong quá trình động cơ hoạt động. Cách thức sử dụng: Bu lông được lắp đặt thông qua lỗ trên cò mổ. Sau đó, đai ốc được đặt và siết lại bu lông - Thông số kỹ thuật: |
|||
Kích thước |
Thông số |
||
Đường kính đầu ốc |
Φ 5.3mm |
||
Chiều dài đầu ốc |
1.4mm |
||
Hình dạng đầu ốc |
Tròn |
||
Đường kính ngoài ren của thân dưới |
Φ 5mm |
||
Chiều dài |
18.5mm |
||
Chất liệu |
Thép SCM415HV |
||
- Quy trình sản xuất: Nhận nguyên liệu thô -> Lưu trữ vật liệu -> Dập nguội -> Cắt chỉnh -> Tạo ren lần 1 -> Kiểm tra -> Thấm carbon và xử lý nhiệt, đánh bóng khô -> Rèn cứng và rèn nhiệt bằng phương pháp dẫn truyền -> Mài trụ -> Kiểm nhận hàng sau công đoạn mài trụ -> Kiểm tra ngoại quan -> Tạo ren lần 2 -> Kiểm tra hoàn thành -> Lưu kho -> Đóng gói -> Giao hàng - Công dụng theo thiết kế Công dụng của bu lông trong cò mổ: Bu lông (được thiết kế để ăn khớp với một đai ốc) được lắp ráp trên cò mổ để có thể dễ dàng tháo rời và điều chỉnh mà không ảnh hưởng đến kết cấu của cò mổ |
|||
3. Kết quả xác định trước mã số: Căn cứ hồ sơ xác định trước mã số và thông tin do Doanh nghiệp cung cấp thì mặt hàng: |
|||
Tên thương mại: Bu lông 90012-KWW-7400 (SCREW TAPPET ADJ) |
|||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bu lông đã ren, bằng thép, đường kính ngoài ren của thân dưới 5mm, đường kính đầu ốc 5.3mm Có thành phần, cấu tạo, thông số kỹ thuật, cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng, quy trình sản xuất và công dụng theo thiết kế tại mục 2 nêu trên |
|||
Ký, mã hiệu, chủng loại: 90012- KWW-7400 (SCREW TAPPET ADJ) |
Nhà sản xuất: Thai Meira Co., Ltd |
||
thuộc nhóm 73.18 “Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép”, phân nhóm “ - Các sản phẩm đã được ren”, phân nhóm 7318.15 “- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm”, mã số 7318.15.10 “- - - Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm ” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
|||
|
|
|
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Nissin Manufacturing Việt Nam biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.