BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4967/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở Đơn đề nghị xác định trước mã số số 01-2024/J&J-XDTMS ngày 24/4/2024, công văn số 02-2024/J&J-XDTMS ngày 25/4/2024 và công văn số 04-2024/J&J-XDTMS ngày 07/8/2024 của Công ty TNHH Jebsen & Jessen (Vietnam), mã số thuế 0309920997 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: |
||
Tên thương mại: CARRYALL 500 (ELECTRICAL UTILITY VEHICLE) |
||
Tên gọi theo cấu tạo công dụng: Xe vận chuyển hàng loại chạy điện, 4 bánh, 2 chỗ ngồi (kể cả lái xe), không có cơ cấu càng nâng thùng hàng, dùng trong nhà kho của sân gôn, không tham gia giao thông, điện áp 48V, hiệu Club Car. |
||
Ký, mã hiệu, chủng loại: CARRYALL 500 ELEC |
Nhà sản xuất: Club Car (Jiaxing) Co., Ltd |
|
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Xe điện 4 bánh, có mui, vỏ xe bằng nhựa nguyên sinh, cấu tạo xe có khung sườn bằng hợp kim nhôm, hệ thống treo bằng sắt (hệ thống giảm chấn) để giảm sóc khi di chuyển xe, thùng chở hàng gắn phía sau dạng hở, không có nắp đậy, bằng nhôm được cố định 1 bên, 1 bên có thể dùng tay nâng lên để hỗ trợ xuống hàng khi cần thiết, đèn chiếu sáng có cấu tạo bằng dây tóc (Halogen), động cơ điện 1 chiều (DC) 48V, ắc quy điện (pin thứ cấp) 8 bình 6V. - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: hoạt động bằng điện, dùng vận chuyển hàng hóa trong nhà kho của sân gôn, không tham gia giao thông. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Trọng lượng toàn bộ xe 632kg. Trọng lượng hàng hóa chuyên chở tối đa ở thùng hàng 363kg. - Thông số kỹ thuật: |
||
Thành phần |
Mô tả |
|
Động cơ |
Động cơ điện DC 48V |
|
Công suất |
3,7 HP (2,7KW) Công xuất tức thời 20HP (14,9KW) |
|
Bình điện |
8 Bình 6 vôn, Bình ắc quy chì axit |
|
Cục sạc |
Cục sạc tích hợp trên xe (công xuất cao 1KW) |
|
Thước lái |
Thước lái bánh răng, không có trợ lực |
|
Hệ thống treo phía trước |
Lá nhíp độc lập, có tích hợp xi lanh thủy lực chống sốc |
|
Phanh |
Phanh tang trống cơ học 4 bánh |
|
Khoá phanh |
Cơ cấu khoá bằng chân đạp |
|
Thân vỏ xe |
Thân xe bằng nhôm, vỏ xe bằng nhựa nguyên sinh có chất liệu màu cấu thành màu xe |
|
Lốp xe |
Kích cỡ 20x10-10, 6 lớp bố, gai lốp premium |
|
Kích thước thùng chở hàng |
44.2 x 47.5 x 10.5 in (112 x 121 x 27 cm) |
|
Khoảng cách trục bánh xe |
78.1 in (198 cm) |
|
Khoảng sáng gầm xe |
5.6 in (14.2 cm) |
|
Trọng lượng xe |
1393 lb (632 kg) |
|
Dải tốc độ |
15-17 mph (24-27 km/h) |
|
Bảo Hành |
4 năm Bảo hành bình Ắc Quy 3 năm bảo hành khung sườn 2 năm bảo hành những bộ phận còn lại |
|
- Quy trình sản xuất: theo quy trình của nhà sản xuất. - Công dụng theo thiết kế: xe vận chuyển hàng nội bộ, được thiết kế theo yêu cầu không có cơ cấu càng nâng thùng hàng. |
||
3. Kết quả xác định trước mã số: |
||
Tên thương mại: CARRYALL 500 (ELECTRICAL UTILITY VEHICLE) |
||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Xe chở hàng 4 bánh hiệu Club Car, có mui, 2 chỗ ngồi (kể cả lái xe), động cơ điện 1 chiều (DC) 48V, chiều dài xe cơ bản là 299,7 cm, chiều dài xe có gắn thêm khung bảo hộ đầu xe là 304,3 cm, bán kính quay vòng của xe là 302,2 cm, vỏ xe bằng nhựa nguyên sinh, cấu tạo xe có khung sườn bằng hợp kim nhôm, điện áp 48V, ắc quy điện (pin thứ cấp) 8 bình 6V, hệ thống treo bằng sắt (hệ thống giảm chấn) để giảm sóc khi di chuyển xe, không có đèn báo rẽ, đèn cảnh báo nguy hiểm, không có gương chiếu hậu, không có cơ cấu càng nâng thùng hàng, thùng chở hàng bằng nhôm gắn phía sau dạng hở, không có nắp đậy, được cố định 1 bên, 1 bên có thể dùng tay nâng lên để hỗ trợ xuống hàng khi cần thiết, đèn chiếu sáng có cấu tạo bằng dây tóc (Halogen), dùng trong nhà kho của sân gôn, không tham gia giao thông. |
||
Ký, mã hiệu, chủng loại: CARRYALL 500 ELEC |
Nhà sản xuất: Club Car (Jiaxing) Co., Ltd |
|
thuộc nhóm 87.09 “Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi hẹp; xe kéo loại dùng trong sân ga, ke ga đường sắt; bộ phận của các loại xe kể trên”, phân nhóm “- Xe”, mã số 8709.11.00 “- - Loại chạy điện” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
||
|
|
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Jebsen & Jessen (Vietnam) biết và thực hiện./.
|
KT.TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.