BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4170/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chấp lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại Thông báo số 991/TB-KĐ3 ngày 31/5/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Vật tư phục vụ sản xuất: Hỗn hợp muối kim loại dùng làm chất kích chảy trong quá trình nấu nhôm, mới 100%. (Mục 6) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TTHH Nhôm Nam Sung; Đ/c: Lô N1-3, đường số 2, KCN Hải Sơn (GĐ 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An; MST: 1101746389. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10196657532/A12 ngày 20/4/2018 tại Chi cục Hải quan Đức Hòa - Cục Hải quan tỉnh Long An. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm dựa trên hỗn hợp muối vô cơ, thành phần gồm: CaCO3; Na2SiF6, NaCl, Na2SO4... dạng bột, dùng làm chất kích chảy trong quá trình nấu nhôm |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dựa trên hỗn hợp muối vô cơ, thành phần gồm: CaCO3; Na2SiF6, NaCl, Na2SO4... dạng bột, dùng làm chất kích chảy trong quá trình nấu nhôm thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phạm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3824.99 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 3824.99.99 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.