BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3347/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 01-XDMS-HLD/XNK ngày 06/05/2024 của Công ty TNHH HAILIDE (Việt Nam), mã số thuế: 3901269280;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
|
||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Polyethylene terephthalate 100%, dạng hạt. - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng làm nguyên liệu sản xuất các loại sợi khác nhau tùy theo mục đích sử dụng. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Polyethylene terephthalate 100% (CAS Number: 25038-59-9). - Thông số kỹ thuật: Hạt nhựa kích thước ~ 3 mm, dạng thể rắn, không màu, không mùi, tỷ trọng 1,3 ~1,4 g/cm3, chỉ số độ nhớt 85 ± 0.2 ml/g. - Quy trình sản xuất: Bước 1: Kiểm tra phân loại, làm sạch vật liệu Lô phế liệu nhựa nhập về được kiểm tra phân loại, đưa vào máy phân tách kim loại và làm sạch và sấy khô nguyên liệu Bước 2: Nghiền, khuấy trộn Toàn bộ nguyên liệu sau khi được phân loại, được đưa vào máy nghiền và khuấy trộn lên Bước 3: Nung chảy Sau bước nghiền và khuấy trộn, toàn bộ nguyên liệu được nạp vào đầu cấp liệu của máy đùn. Máy đùn sẽ làm nóng nguyên liệu và tạo thành các dây nhựa ở trạng thái lỏng. Bước 4: Trùng ngưng pha rắn Các dây nhựa này được đưa qua hệ thống làm mát để chuyển thành trạng thái rắn. Bước 5: Thành hình Các dây nhựa ở trạng thái rắn được đưa qua máy cắt tạo thành các hạt với hình dạng không đồng đều. - Công dụng theo thiết kế: Dùng làm nguyên liệu sản xuất các loại sợi khác nhau tùy theo mục đích sử dụng. |
||||||
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:
thuộc nhóm 39.07 “Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh", phân nhóm “- Poly (etylen terephthalat)”, mã số 3907.61.00 "- - Có chỉ số độ nhớt từ 78 ml/g trở lên” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH HAILIDE (Việt Nam) biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.