BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2709/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2023 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/ 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số BRT/XNK/2023/008 ngày 28/3/2023 của Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam, mã số thuế: 0310474190;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: |
|||||||||||||||||||||
|
Tên thương mại: SHRIMP FLAVOUR POWDER BK470104 |
||||||||||||||||||||
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hương tôm dùng trong thực phẩm, ở dạng bột |
|||||||||||||||||||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: SHRIMP FLAVOUR POWDER BK470104 |
Nhà sản xuất: International Flavors & Fragrances |
||||||||||||||||||||
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Hỗn hợp hương tự nhiên; hỗn hợp hương giống tự nhiên; maltodextrin, dextrose (từ sắn), muối, dầu thực vật, phẩm màu: sunset yellow FCF (INS110) - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng để tạo hương tôm, không tạo vị tôm, không tạo giá trị dinh dưỡng cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất - Hàm lượng tính trên trọng lượng:
- Thông số kỹ thuật: Độ ẩm ≤10.00%. Quy cách đóng gói 20KG/ thùng - Quy trình sản xuất: Các nguyên liệu được định lượng và phối trộn theo tỷ lệ trong thùng chứa => Dò tìm kim loại => Trộn đều đến khi được hỗn hợp đồng nhất => Sàng => Đem đóng gói, cân - Công dụng theo thiết kế: Dùng để tạo hương tôm cho các sản phẩm thực phẩm, không tạo vị tôm, không tạo giá trị dinh dưỡng cho các sản phẩm thực phẩm |
|||||||||||||||||||||
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau: |
|||||||||||||||||||||
Tên thương mại: SHRIMP FLAVOUR POWDER BK470104 |
|||||||||||||||||||||
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Hỗn hợp hương tự nhiên; hỗn hợp hương giống tự nhiên; maltodextrin, dextrose (từ sắn), muối, dầu thực vật, phẩm màu: sunset yellow FCF (INS110) - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Dùng để tạo hương tôm, không tạo vị tôm, không tạo giá trị dinh dưỡng cho các sản phẩm thực phẩm. Tùy vào sản phẩm cụ thể sẽ có liều dùng thích hợp theo khuyến nghị của nhà sản xuất - Hàm lượng tính trên trọng lượng:
- Thông số kỹ thuật: Độ ẩm ≤10.00%. Quy cách đóng gói 20KG/ thùng - Quy trình sản xuất: Các nguyên liệu được định lượng và phối trộn theo tỷ lệ trong thùng chứa => Dò tìm kim loại => Trộn đều đến khi được hỗn hợp đồng nhất => Sàng => Đem đóng gói, cân - Công dụng theo thiết kế: Dùng để tạo hương, vị cho các sản phẩm thực phẩm |
|||||||||||||||||||||
Ký, mã hiệu, chủng loại: SHRIMP FLAVOUR POWDER BK470104 |
Nhà sản xuất: International Flavors & Fragrances |
||||||||||||||||||||
thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”, phân nhóm 2106.90 “- Loại khác:”, phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số 2106.90.98 “- - - Các chế phẩm hương liệu khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH BRENNTAG Việt Nam biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.