TỔNG CỤC
LÂM NGHIỆP |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/TB-CTVN |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2023 |
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP (CITES)
Căn cứ Thông báo số 2023/015 ngày 10/02/2023 của Ban Thư ký CITES về kết quả Hội nghị các nước thành viên CITES (CoP19); căn cứ điểm d khoản 3 Điều 33 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam công bố Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp quy định tại các Phụ lục CITES được sửa đổi, bổ sung tại CITES-CoP19, hiệu lực kể từ ngày 23/02/2023 (Danh mục kèm theo).
Bản gốc của Phụ lục CITES được công bố trên website của Ban Thư ký CITES tại đường link: https://cites.org/sites/default/files/notifications/E-Notif-2023-015.pdf./.
|
GIÁM ĐỐC |
CÔNG ƯỚC
VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ
CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP
(Bản dịch kèm theo Thông báo số 25/TB-CTVN ngày 17 tháng 02
năm 2023 của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam)
PHỤ LỤC I, II VÀ III
Có hiệu lực áp dụng từ ngày 23 tháng 02 năm 2023
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
1. Loài trong các Phụ lục bao gồm:
a) Loài có tên xác định; hoặc
b) Toàn bộ các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc chỉ một phần xác định của đơn vị phân loại đó.
2. Từ viết tắt “spp.” được dùng để chỉ tất cả các loài của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.
3. Các chỉ dẫn tham khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn loài chỉ nhằm mục đích bổ sung thông tin hoặc phân lớp. Các tên gọi phổ thông sau tên khoa học của một họ chỉ mang tính chất tham khảo. Các giải thích này nhằm xác định các loài trong một họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của CITES. Trong hầu hết các trường hợp, không phải tất cả loài trong cùng một họ đều được quy định trong các Phụ lục của CITES.
4. Những từ viết tắt sau đây được sử dụng đối với bậc phân loại thực vật dưới loài:
a) “ssp.” được dùng để chỉ phân loài/loài phụ; và
b) “var(s).” được dùng để chỉ đơn vị thứ
5. Vì không có loài nào hoặc các đơn vị phân loại sinh học cao hơn của thực vật thuộc Phụ lục I được chú giải cho thấy các loài lai của chúng sẽ thuộc phạm vi điều chỉnh theo Điều III của Công ước. Điều này có nghĩa rằng cây lai nhân giống nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc các đơn vị phân loại có thể được buôn bán khi có chứng nhận nhân giống nhân tạo, và hạt giống, hạt phấn (bao gồm cả túi phấn), hoa cắt, cây con hoặc các mô cấy trong bình (in vitro) được vận chuyển trong vật đựng vô trùng của các loài lai này thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.
6. Tên quốc gia được ghi trong ngoặc đơn sau tên của loài thuộc Phụ lục III là tên các quốc gia thành viên CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục này.
7. Khi một loài thuộc Phụ lục I, II hoặc III thì toàn bộ mẫu vật sống hoặc chết của động vật hoặc thực vật đó cũng thuộc Phụ lục tương ứng. Ngoài ra, tất cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng cũng thuộc Phụ lục tương ứng trừ loài động vật thuộc Phụ lục III và loài thực vật thuộc Phụ lục II hoặc III với chú thích bằng dấu (#) theo sau là một chữ số để chỉ các bộ phận và dẫn xuất cụ thể. Dấu (#) đi kèm bởi một chữ số đặt phía trên tên một loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học cao hom thuộc Phụ lục lI hoặc III nhằm dẫn chiếu tới một chú giải chỉ ra rằng các bộ phận hoặc dẫn xuất của loài động vật hay thực vật đó được xem là “mẫu vật” thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước theo Điều I khoản b điểm (ii) hoặc (iii).
8. Các thuật ngữ và biểu đạt dưới đây sử dụng trong các chú giải của các Phụ lục được hiểu là:
Chiết xuất:
Là bất kỳ chất nào được lấy trực tiếp từ vật liệu của thực vật bằng các tác động về mặt vật lý hoặc hoá học của bất kỳ một quá trình sản xuất nào. Chiết xuất có thể ở dạng rắn (ví dụ như tinh thể, nhựa, hạt mịn hoặc thô), bán rắn (ví dụ như thể dẻo, sáp) hoặc dạng lỏng (ví dụ như dung dịch, chất hoà tan, dầu, và tinh dầu).
Dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một dụng cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là mẫu vật sẵn sàng để trình diễn âm nhạc hoặc thuộc mẫu vật chỉ cần lắp ráp các bộ phận thành nhạc cụ hoàn chỉnh để trình diễn. Thuật ngữ này bao gồm dụng cụ âm nhạc cổ (như miêu tả tại mã 97.05 và 97.06 đồ chế tác nghệ thuật, đồ vật sưu tầm và đồ cổ của Hệ thống hài hòa)
Các linh kiện dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một linh kiện dụng cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là linh kiện tách biệt với dụng cụ âm nhạc, và được thiết kế hoặc tạo hình chuyên biệt để sử dụng khi kết hợp với một dụng cụ âm nhạc mà không đòi hỏi phải chỉnh sửa thêm.
Các bộ phận của dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh:
Một bộ phận của một dụng cụ âm nhạc (được chỉ dẫn tại các điều thuộc Chương 92 dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện của Hệ thống hài hòa của Tổ chức Hải quan thế giới) là bộ phận được thiết kế và tạo hình chuyên biệt chỉ cần lắp vào dụng cụ âm nhạc là có thể sử dụng được.
Sản phẩm hoàn chỉnh được đóng gói và sẵn sàng để bán lẻ:
Là các sản phẩm được vận chuyển đơn lẻ hoặc với số lượng lớn, không cần chế biến thêm, được đóng gói, dán nhãn để sử dụng ngay hoặc để phân phối bán lẻ cho người dùng cuối phù hợp với quy định của một quốc gia.
Bột:
Là chất rắn, khô ở dạng hạt mịn hoặc thô.
Lô hàng:
Là hàng hóa được vận chuyển theo một vận đơn hàng biển hoặc hàng không riêng, không quan trọng số lượng, số công-tơ-nơ hoặc số kiện; hoặc mặc trên người, được mang theo hoặc trong hành lý cá nhân.
Mười (10) kg/mỗi lô hàng:
Đối với thuật ngữ "10 kg mỗi lô hàng" là số cân giới hạn mẫu vật của một loài thuộc chi Dalbergia hoặc chi Guibourtia trong một lô hàng. Giới hạn 10 kg sẽ được định lượng dựa trên khối lượng mẫu vật của một loài theo chú giải áp dụng cho loài đó trong từng mặt hàng của một lô hàng, không phải dựa trên tổng trọng lượng của lô hàng đó. Tổng trọng lượng hiện có của mẫu vật của từng loài được áp dụng theo chú giải riêng đối với loài đó để xác định có cần giấy phép hoặc chứng chỉ CITES cho từng loài hay không, và không cộng tổng trọng lượng của các loài khác nhau với chú giải khác nhau cho mục đích này.
Gỗ đã được làm biến tính:
Được định nghĩa tại Hệ thống hài hòa mã 44.09: Gỗ (bao gồm các thanh, diềm cho sàn gỗ, không được lắp ráp), được sắp xếp theo hình dạng liên tục (lưỡi, có rãnh, khía rãnh, vát mép, khớp chữ V, đính cườm, tạo khuôn, làm tròn hoặc tương tự) được xẻ theo các cạnh bất kỳ, điểm cuối hoặc bề mặt, đã hoặc chưa được làm phẳng, mài nhám hoặc khớp nổi.
Dăm gỗ:
Là gỗ được băm thành các mảnh nhỏ.
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
LỚP THÚ /
CLASS MAMMALIAS
(MAMMALS)
Phụ lục I |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
||
Antilocapridae/ Pronghorn/ Họ Linh dương |
||
Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
Bovidae/Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò |
||
Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi |
|
|
|
Ammotragus lervia/Barbary sheep/ Cừu barbary |
|
|
|
Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal, Pakistan) |
|
|
|
Bos gaurus/Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
|
|
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám |
|
|
|
|
Boselaphus tragocamelus/ Nilgai (Pakistan) |
|
|
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (trừ Trâu nhà Bubalus bubalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) (Nepal) |
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ |
|
|
Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng Philippines |
|
|
Bubatus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi |
|
|
|
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng |
|
|
Capra caucasica / West Caucasian Tur/Sơn dương tây Caucasus |
|
Capra falconeri/Markhor/ Sơn dương núi Pakistan |
|
|
|
|
Capra hircus aegagrusA1/ goat/ Dê (Pakistan) |
|
|
Capra sibirica/ Siberian ibex/ Linh dương siberi (Pakistan) |
Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc |
|
|
Capricomis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ |
|
|
Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục |
|
|
Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương himalaya |
|
|
|
Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke |
|
|
Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi |
|
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc |
|
|
|
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi |
|
|
Cephalophus silvicultor/Yellow- backed duiker/ Linh dương lưng vàng |
|
|
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn |
|
|
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/Linh dương đồng cỏ nam phi |
|
|
|
Gazella benniettii/ Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan) |
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn |
|
|
|
|
Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia) |
Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ |
|
|
Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn |
|
|
|
Kobus leche/ Leche/ Le-che/Linh dương đồng cỏ phương nam |
|
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu |
|
|
Naemorhedus caudatus/ Long-tailed Goral/ Sơn dương đuôi dài |
|
|
Naemorhedus goral/ Himalayan goral/ Sơn dương himalaya |
|
|
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương trung quốc |
|
|
Nanger dama/Dama gazelle/ Linh dương sa mạc |
|
|
Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác |
|
|
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh dương sừng thẳng ả rập |
|
|
|
Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali |
|
|
Ovis arabica/ Cừu hoang châu á |
|
|
Ovis bochariensis/ Cừu hoang nam á |
|
|
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chi áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) |
|
|
Ovis collium/Kazakhstan argali/ Cừu hoang tây á |
|
|
Ovis cycloceros/ Afghan urial/ Cừu hoang trung á |
|
|
Ovis darwini/ Gobi argali/Cừu núi đác - uyn |
|
Ovis gmelini/ Anatolian sheep/ Cừu anatoli (Chỉ áp dụng đối với quần thể của CH Síp; các quần thể khác không quy định trong các Phụ lục) |
|
|
Ovis hodgsonii/ Great Tibetan Sheep/ Cừu tây tạng |
|
|
|
Ovis jubata/ Shansi argali/ Cừu |
|
|
Ovis karelini/Tianshan argali/ Cừu núi hymalaya |
|
Ovis nigrimontana/ Karatau argali/Cừu karatau |
|
|
|
Ovis polii/ Marco Polo argali Cừu Marco Polo |
|
|
Ovis punjabiensis/ Punjab urial/ Cừu núi pun-jap |
|
|
Ovis severtzovi/ Severtzov's argali/ Cừu núi |
|
Ovis vignei/Urial/ Cừu núi ấn độ |
|
|
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng |
|
|
|
Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh |
|
|
|
Pseudois nayaur/ Bharal/Cừu bharal (Pakistan) |
Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la |
|
|
|
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn |
|
|
Saiga borealisA2/ pleistocene saiga/ Linh dương saiga |
|
|
Saiga tataricaA2 Saina antelope/ Linh dương đài nguyên |
|
|
|
Tetracerus quadricornis/ Four- homed antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal) |
Camelidae/Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà |
||
|
Lama guanicoe/ Gunaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco |
|
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Trừ các quần thể: của Argentina (các quần thể của tỉnh Catamarca, Jujuy và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Catamarca, Jujuy, Salta, La Rioja và San Juan), Chile (quần thể của vùng Arica, Parinacota và Tarapaca), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) được quy định trong Phụ lục II] |
Vicugna vicugnaA3/Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Chỉ áp dụng đối với các quần thể: của Argentina (các quần thể của tỉnh Catamarca, Jujuy và Salta, và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Catamarca, Jujuy, Salta, La Rioja và San Juan), Chile (quần thể của vùng Arica, Parinacota và Tarapaca), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể); các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I] |
|
Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai |
||
Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippines |
|
|
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia |
|
|
|
|
Axis porcinus/ Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phân loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan) |
Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ |
|
|
Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ |
|
|
|
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á |
|
|
|
Cervus elaphus barbarus/Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria Tunisia) |
Cervus elaphus hanglu/ Kashmir stag/ Nai kashmir |
|
|
Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư |
|
|
Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài nai nam mỹ thuộc giống Hippocamelus |
|
|
|
|
Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala) |
Muntiacus crinifrons/Black muntjac/ Mang đen |
|
|
Muntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn |
|
|
|
|
Odocoileus virginidnus mayensis/ Guatemalan whitetailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala) |
Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ |
|
|
|
Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ |
|
Pudu puda/Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê |
|
|
Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/Hươu đầm lầy barasingha |
|
|
Rucervus eldii/Eld’s deer/ Nai cà toong |
|
|
Giraffidae/ Girafes/ Họ hươu cao cổ |
||
|
Giraffa Camelopardalis/ Giraffe/ Hươu cao cổ |
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã |
||
|
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn |
|
|
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn |
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ |
||
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài thuộc giống Moschus (Chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I) |
|
Suidae/ Babirusa, pigs, hogs/ Họ lợn |
||
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru |
|
|
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng |
|
|
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirasa/ Lợn rừng bola |
|
|
Babyrousa togean ensis/ Togian babirusa/ Lợn rừng togean |
|
|
Sus saivanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ |
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ |
||
|
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa Kỳ không quy định trong các Phụ lục CITES) |
|
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn |
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
||
Ailuridae/Red panda/ Họ Gấu trúc |
||
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ |
|
|
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó |
||
|
|
Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu á (Ấn Độ) |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước) |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Loài đã được thuần hóa là Canis lupus familiaris và chó dingo Canis lupus dingo không thuộc các Phụ lục của Công ước) |
|
|
Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua |
|
|
Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ |
|
|
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ |
|
|
Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ |
|
|
Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Cáo darwin |
|
|
Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ |
|
|
Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa |
|
Speothos venaticus/Bush dog/ Chó bờm |
|
|
|
|
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ) |
|
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo afghan |
|
|
|
Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ) |
|
|
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ) |
|
|
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ) |
|
Vulpes zerda/Fennec fox/ Cáo tai to châu phi |
|
Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca |
||
|
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê rô |
|
|
Eupleres goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut |
|
|
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na |
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
|
|
|
Felidae spp.A1 A4/Cats/ Các loài Mèo (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I). |
|
Acinonyx jubatusA5/Cheetah/ Báo đốm châu phi |
|
|
Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa |
|
|
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen |
|
|
Herpailurus yagouaroundi (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Trung và Bắc Mỹ, các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Leopardus geoffroyi/ Geoffrey's cat/ Mèo rừng nam mỹ |
|
|
Leopanlus guttulus/ Southern tigrina/ Mèo hổ phương nam |
|
|
Leop ardus jacobita/ Andean mountain cat/ Mèo núi andes |
|
|
Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ |
|
|
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay |
|
|
Lynx pardinus/ IberianLynx/ Linh miêu iberian |
|
|
Neofelis diardi/ Sunda clouded leopard/ Báo gấm Sunda |
|
|
Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm |
|
|
Panthera leo /Lion/ Sư tử (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ |
|
|
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai |
|
|
Panthera tigris/Tiger/ Hổ |
|
|
Panthera uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết |
|
|
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm |
|
|
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Prionailurus planiceps/Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt |
|
|
Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của An Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Puma concolor/ Central American puma/ Báo trung mỹ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Costa Rica và Panama; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn |
||
|
|
Herpestes edwardsi/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ, Pakistan) |
|
|
Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes javanicus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn tranh (Pakistan) |
|
|
Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ cầy móc cua (Ấn Độ) |
|
|
Herpestes vitticollis/ Stripe- necked mongoose/ cầy lỏn vằn (Ấn Độ) |
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu |
||
|
|
Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan) |
|
|
Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) |
Mephitidae/ Humboldt's hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ |
||
|
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ |
|
Mustelidae/ Badgers, martens, otters, weasels, etc./ Họ Chồn |
||
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá |
|
|
|
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Aonyx capensis microdon/ Smalltoothed dawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Aonyx cinereus/ Small-clawed otter/ Rái cá vuốt bé |
|
|
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển |
|
|
Lontra felina/Sea cat/ Mèo biển |
|
|
Lontra longicaudis/ Long-tailedotter/ Rái cá nam mỹ |
|
|
Lontra provocax/ Southernriver otter/ Rái cá sông nam mỹ |
|
|
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường |
|
|
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản |
|
|
Lutrogale perspicillata/ Smooth-coated otter/ Rái cá lông mượt |
|
|
Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ |
|
|
Mustelidae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn |
||
|
|
Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) |
|
|
Martes flavigula/ Yellow- throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ) |
|
|
Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ) |
|
|
Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ) |
|
|
Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana) |
|
|
Mustela altaica/ Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ) |
|
|
Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ) |
|
|
Mustela kathiah/ Yellow- bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ) |
Mustela nigripes/ Black-footed ferreb Linh liêu chân đen |
|
|
|
|
Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ) |
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã |
||
|
|
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) |
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển: Hải cẩu, Sư tử biển |
||
|
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
|
|
Mirounga leonina/ Southern elephant Seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
|
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ thuộc giống Monachus |
|
|
Procyonidae/ Coatis, kinkajou/ Họ Gấu nam mỹ |
||
|
|
Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras) |
|
|
Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay) |
|
|
Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras) |
Ursidae/Bears, giant panda/ Họ Gấu |
||
|
Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc |
|
|
Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó |
|
|
Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười |
|
|
Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt |
|
|
Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II) |
|
|
Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu Himalaya |
|
|
Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa |
|
|
Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy |
||
|
|
Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ) |
|
|
Civettictis civetta/ Africancivet/ Cầy giông châu phi (Botswana) |
|
Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy rái cá |
|
|
Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc |
|
|
|
Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ) |
|
|
Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn Độ) |
|
|
Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ) |
|
Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc |
|
Prionodon pardicolor/ spotted linsang/ Cầy gấm |
|
|
|
|
Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ) |
|
|
Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ) |
|
|
Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ) |
CETACEA/Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
||
|
CETACEA spp.A6 / Whales/ Các loài thuộc Bộ Cá voi CETACEA (trừ những loài quy định tại Phụ lục I). |
|
Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò |
||
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò |
|
|
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài thuộc giống Cá voi đầu bò euba Eubalaena |
|
|
Balaenopteridae/ Fin whales, humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù |
||
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II) |
|
|
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke |
|
|
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei |
|
|
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde |
|
|
Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh |
|
|
Balaenoptera omurai/ Omura's whale/ Cá voi omura |
|
|
Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng |
|
|
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù |
|
|
Delphinidae/ Dolphins/ Họ Cá heo mỏ |
||
Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á |
|
|
Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vềnh châu úc |
|
|
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài thuộc giống Cá heo trắng Sotalia |
|
|
Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài thuộc giống Cá heo lưng gù Sousa |
|
|
Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ Cá voi xám |
||
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám |
|
|
Iniidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
||
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử |
|
|
Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ |
||
Caperca marginata/Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ |
|
|
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo |
||
Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây |
|
|
Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng |
|
|
Phocoena sinus/ Gulf of California habour porpoise/ Cá heo California |
|
|
Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ |
||
Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang |
|
|
Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
||
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài cá heo thuộc giống Platanista |
|
|
Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ Ca voi mũi khoằm |
||
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài thuộc giống Cá voi mũi khoằm Berardius |
|
|
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài thuộc giống Cá heo mũi chai Hyperoodon |
|
|
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI |
||
Phyllostomidae/ White-lined broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi |
||
|
|
Platyrrhinus lineatus/ Whiteline bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay) |
Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ Dơi quả |
||
|
Acerodon spp./ Các loài dơi quả thuộc giống Acerodon (trừ các loài đã quy định tại Phụ lục I) |
|
Acerodon jubatus/ Flying Foxes/ Dơi quả a-xe |
|
|
|
Pteropus spp./ Flying foxes/ Các loài dơi ngựa thuộc giống Pteropus (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và loài Pteropus brunneus không quy định tại Phụ lục CITES) |
|
Pteropus insularis/ Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su |
|
|
Pteropus loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản |
|
|
Pteropus mariannus/ Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana |
|
|
Pteropus molossinus/ Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon |
|
|
Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palau |
|
|
Pteropus pilosus/ Palau flying fox/Dơi ngựa palau |
|
|
Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô |
|
|
Pteropus tonganus/ Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga |
|
|
Pteropus ualunus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê |
|
|
Pteropus yapensis/ Yap flying fox/Dơi ngựa yap |
|
|
CINGULATA/ BỘ THÚ CÓ MAI |
||
Dasypodidae/ Armadillos/ Họ Thú có mai |
||
|
|
Cabassous tatouay/ Naked- tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay) |
|
Chaetophractus nationi A7/ Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú |
|
Priodontes maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ |
|
|
DASYUROMORPHIA/ BỘ CHUỘT TÚI |
||
Dasyuriclae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi |
||
Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi đuôi dài |
|
|
Sminthopsis psammophila/ Large Desert Marsupial-Mouse/ Chuột túi |
|
|
DIPROTODONTIA/ BỘ HAI RĂNG CỬA |
||
Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru |
||
|
Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây |
|
|
Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen |
|
Lagorchestes hirsutus/ Western hare- wallaby/ Kangaru chân to |
|
|
Lagostrophus fasciatus/ Banded hare- wallaby/ Kangaru chân to sọc |
|
|
Onychogalea fraenata/ Bridled nailtailed wallaby/ Kangaru chân vuốt |
|
|
Phalangcridae/ Cuscuses/ Họ Cáo túi |
||
|
Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc |
|
|
Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc |
|
|
Phalanger orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xám |
|
|
Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo |
|
|
Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm |
|
|
Spilocuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi papua |
|
Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi |
||
Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Các loài chuột túi nhỏ |
|
|
Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ gấu túi châu úc |
||
Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy- nosed wombat/ Gấu túi Queenland |
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ |
||
Leporidae/ Rabbits/ Họ thỏ |
||
Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ |
|
|
Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico |
|
|
MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT |
||
Tachyglossidae/ Echidnas/ Họ Thú mỏ vịt |
||
|
Zaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú lông nhím thuộc giống Zaglossus |
|
PERAMELEMORPHIA/ PARAMELLEMORS/ BỘ CHUỘT LỢN |
||
Peramelidae/ Barred bandicoots/ Họ Chuột lợn |
||
Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài |
|
|
Thylacomyidae/ Bilby/ Họ Chuột lợn thỏ |
||
Macrotis lagotis/ Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc |
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
||
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa |
||
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (Trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
|
|
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn gravy |
|
|
|
Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phân loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ |
|
|
Equus hemionus khur/Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ |
|
|
Equus hemionus luteus/ Mongolian Wild Ass/ Lừa hoang mông cổ |
|
|
|
Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang |
|
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski |
|
|
|
Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman |
|
|
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi |
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
||
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phân loài quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với quần thể của EswatiniA8, NamibiaA9 và Nam PhiA8; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I) |
|
Tapiridae/ Tapirs/ Họ Heo vòi |
||
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài heo vòi thuộc họ Tapiridae (trừ loài quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ |
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ |
||
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê |
||
|
Manis spp./ Các loài tê tê thuộc giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ |
|
|
Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê Palawan |
|
|
Mania gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ |
|
|
Mania javanica/ Javan pangolin/ Tê tê java |
|
|
Mania pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng |
|
|
Mania temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất |
|
|
Mania tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài |
|
|
Mania tricuspis/ Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng |
|
|
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG |
||
Bradypodidae/ Three-toed sloth/ Họ Lười |
||
|
Bradypus pygmaeus/ Pygmy three-toed sloth/ Lười ba ngón lùn |
|
|
Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón |
|
Myrmecophagidae/American antcaters/ Họ Thú ăn kiến |
||
|
Myrmecophaga tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn |
|
|
|
Tamandua mexicana/Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala) |
PRIMATES/APES, MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG |
||
|
PRIMATES spp./ Các loài thuộc bộ Linh trưởng Primates (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Atelidae/ Howler monkeys, spider monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi |
||
Alouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li |
|
|
Alouatta pigra/Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ |
|
|
Ateles geoffroyi frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua |
|
|
Ateles geoffroyi ornatus/Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama |
|
|
Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt |
|
|
Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc |
|
|
Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông |
|
|
Cebidae/ New-world monkeys/ Họ khỉ mũ |
||
Callimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi |
|
|
Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng |
|
|
Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng |
|
|
Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus |
|
|
Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ |
|
|
Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông |
|
|
Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng |
|
|
Saguinus martinsi/ Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen |
|
|
Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng |
|
|
Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ |
|
|
Cercopithecidae/ Old-world monkeys/ Họ khỉ |
||
Cercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm |
|
|
Cercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạc |
|
|
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi |
|
|
Macaca silenus/ Lion - tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử |
|
|
Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary |
|
|
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi |
|
|
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó |
|
|
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia |
|
|
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi |
|
|
Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi |
|
|
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Voọc men-ta |
|
|
Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài chà vá thuộc giống Pygathrix |
|
|
Rhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus |
|
|
Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmir |
|
|
Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng |
|
|
Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám |
|
|
Semnopithecus hector/Tarai greylangur/ Voọc xám tarai |
|
|
Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen |
|
|
Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu |
|
|
Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal |
|
|
Simias concolor/ Simakobou/ Voọc Sima |
|
|
Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng |
|
|
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á |
|
|
Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri |
|
|
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ |
||
Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae |
|
|
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố |
||
Daubentonia madagascariensis/ Aye- aye/ Khỉ mắt trố madagasca |
|
|
Hominidae/ Apes, chimpanzees, gorilla, orang-utans/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi |
||
Gorilla beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ |
|
|
Gorilla gorilla/ Gorilla/ Tinh tinh |
|
|
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài thuộc giống Tinh tinh Pan |
|
|
Pongo abelii/Sumatran orangutan/ Đười ươi |
|
|
Pongo pygmaeus/Orang-utan/Đười ươi nhỏ |
|
|
Pongo tapanuliensis/Đười ươi |
|
|
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ Vượn |
||
Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài thuộc họ Vượn Hylobatidae |
|
|
Indriidae/ Indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt |
||
Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài thuộc họ Vượn lông mượt Indriidae |
|
|
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ Vượn cáo |
||
Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài thuộc họ Vượn cáo Lemuridae |
|
|
Lepilemuridae/ Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy |
||
Lepilemuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài thuộc họ Vượn cáo nhảy Lepilemuridae |
|
|
Lorisidae/ Lorises/ Họ Culi |
|
|
Nycticebus spp./ Các loài thuộc giống Culi Nycticebus |
|
|
Pithecidae/ Sakis, uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc |
||
Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài thuộc giống Khỉ đầu trọc Cacajao |
|
|
Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng |
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI |
||
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi |
||
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á |
|
|
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (Trừ các quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II, thực hiện theo chú giải A10) |
Loxodonta africana A10/ Africa elephant/ Voi châu phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các quần thể khác được quy định tại Phụ lục I) |
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM |
||
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ |
||
Chinchilla spp.A1/ Chinchillas/ Các loài thuộc giống Chuột đuôi sóc Chinchilla |
|
|
Cuniculidac/ Pacas/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ |
||
|
|
Cuniculus paca/ Lowland paca, Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras) |
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ Chuột lang |
||
|
|
Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras) |
Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ |
||
|
|
Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras) |
|
|
Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay) |
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột |
||
|
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi |
|
|
Pseudomys fieldi / Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con- đi |
|
|
Xeromys myoides/ False water - rat/ Chuột nước giả |
|
|
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày |
|
Sciuridac/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây |
||
|
Cynomys mexicanus/ Mexican squirrel/ Sóc mexico |
|
|
|
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ) |
|
|
Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalaya (Ấn Độ) |
|
Ratufa spp./ Giant squirrels/ Các loài thuộc giống Sóc cây lớn Ratufa |
|
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG |
||
|
SCANDENTIA spp./ Tree shrews/ Các loài thuộc họ Đồi SCANDENTIA |
|
SIRENIA/ SEA cows/ BỘ BÒ BIỂN |
||
Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò biển |
||
Dugong dugon/Dugong/ Bò biển |
|
|
Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển |
||
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon |
|
|
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ |
|
|
Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi |
|
|
LỚP CHIM/
CLASS AVES
(BIRDS)
ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG |
||
Anatidae/ Ducks, geese, swans, etc./ Họ vịt |
||
Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đảo Auckland |
|
|
|
Anas bernieri/ Mòng két Madagasca |
|
Anas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu |
|
|
|
Anas formosa/Bailkal teal/ Mòng két baican |
|
Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan |
|
|
Anas nesiotis/ Campell Island teal/ Mòng két đảo Campel |
|
|
Asarcornis scutulata/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng |
|
|
|
Branta canadensis leucopareia/ Aleutian (Canada) goose/ Ngỗng canada |
|
|
Branta ruflcollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ |
|
Branta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng hawai |
|
|
|
Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba |
|
|
Cygnus melanocoryphus/ Blacknecked swan/ Thiên nga cổ đen |
|
|
Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ |
|
|
|
Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling - duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras) |
|
|
Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras) |
|
Oxyura leucocephala/ White- headed duck/ Vịt đầu trắng |
|
Rhodonessa caryophyllacea/ Pinkheaded duck/ Vịt đầu hồng |
|
|
|
Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược |
|
APODIFORMES/ BỘ YẾN |
||
Trochilidae/ Humming birds/ Họ chim ruồi |
||
|
Trochilidae spp./ Các loài chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I) |
|
Giaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Chim ruồi mỏ quăm |
|
|
CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ |
||
Burhinidae/ Thick-knee/ Họ Burin |
||
|
|
Burhinus bistriatus/ Double- striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá me-xi-co (Guatemala) |
Laridae/ Relict gull/ Họ mòng bể |
||
Larus relictus/Relict gull/ Mòng bể relic |
|
|
Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ |
||
Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo |
|
|
Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé |
|
|
Tringa guttifer/ Nordmann’ s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng |
|
|
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC |
||
Balaenicipitidae/ Shoebill/ Họ Cò mỏ dày |
||
|
Balaeniceps rex/Shoebill/ Cò mỏ dày |
|
Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc |
||
Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc nhật bản |
|
|
|
Ciconia nigra/Black stock/ Hạc đen |
|
Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới |
|
|
Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám |
|
|
Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Hồng hạc |
||
|
Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Hồng hạc |
|
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm |
||
|
Eudocimus ruber/Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ |
|
|
Geronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam) |
|
Geronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc) |
|
|
Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản |
|
|
|
Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á |
|
COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU |
||
Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ bồ câu |
||
Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba |
|
|
Ducula mindorensis/Mindoro imperial- pigeon/ Bồ câu mindoro |
|
|
|
Gallicolumba luzonica/ Bleeding- heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ |
|
|
Goura spp./ all crowned pigeons/ tất cả Bồ câu vương miện |
|
|
|
Nesoenas mayeri/ Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius) |
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ |
||
Bucerotidae/ Hornbills/ Họ hồng hoàng |
||
|
Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài niệc châu Á thuộc giống Aceros (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Aceros nipalensis/Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung |
|
|
|
Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng thuộc giống Anorrhinus |
|
|
Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài thuộc giống Anthracoceros |
|
|
Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài hồng hoàng thuộc giống Berenicornis |
|
|
Buceros spp./ Rhinoceros (Giant hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
|
Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng |
|
|
|
Penelopldes spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess |
|
Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hông hoàng đội mũ |
|
|
|
Rhyticeros spp./ Các loài thuộc giống hồng hoàng Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi |
|
|
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU |
||
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco |
||
|
Tauraco spp./ Turacos/ Các loài Tauraco |
|
FALCONIFORMES/ Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT |
||
|
FALCONIFORMES spp./Các loài thuộc bộ cắt (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và Phụ lục III và loài Caracara lutosa, Cathartes aura, Cathartes burrovianus, Cathartes melambrotus và Coragyps atratus không thuộc Phụ lục) |
|
Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng |
||
Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert |
|
|
Aquila heliaca/Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu |
|
|
Chondrohierax wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong |
|
|
Haliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng |
|
|
Harpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng harpy |
|
|
Pithecophaga jefferyi/ Great philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn Philippines (ăn khỉ) |
|
|
Cathartidae/ New-world vultures/ Họ Kền kền |
||
Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền california khoang cổ |
|
|
|
|
Sarcoramphus papa/King vulture Kền kền tuyết (Honduras) |
Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean |
|
|
Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt |
||
Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt Seychelle |
|
|
Falco jugger/ Laggar falcon/ Cắt ấn độ |
|
|
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ cắt Madagasca (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles, các quần thể khác quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Falco peregrinus/ Pergerine falcon/ cắt lớn |
|
|
Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ cắt maurit |
|
|
Falco rusticolus/ Gyrfalcon/ Cắt Gyr |
|
|
GALLIFORMES/ BỘ GÀ |
||
Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà |
||
|
|
Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia) |
Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ |
|
|
|
|
Crax daubentoni/ Yellow- knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia) |
|
|
Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia) |
|
|
Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Guatemala, Honduras) |
Mitu mitu/ Alagoas curassow/ Gà mitu |
|
|
Oreophasis derbianus/Horned guau/ Gà mào sừng |
|
|
|
|
Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras) |
|
|
Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia) |
Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan |
|
|
|
|
Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras) |
|
|
Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan / Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala) |
Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan |
|
|
Pipile pipile/ Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan |
|
|
Megapodiidae/ Maleo fowl/ Họ gà Maleo |
||
Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo |
|
|
Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, peafowl, pheasants, tragopans/ Họ trĩ |
||
|
Argusianus argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut |
|
Catreus wallichii/ Cheer pheasant/ Gà lôi wali |
|
|
Colinus virginianus ridgwayi/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng |
|
|
Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng |
|
|
Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu |
|
|
|
Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat |
|
|
Ithaginis cruentus/Blood pheasant/ Gà lôi cruen |
|
Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalaya |
|
|
Lophophorus Ihuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc |
|
|
Lophophorus sclateri/ Sclater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào |
|
|
Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng |
|
|
|
|
Lophura leucomelanos/ Kalij pheasant/ Gà lôi kalij (Pakistan) |
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe |
|
|
|
|
Meleagris ocellata/ Ocdated turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala) |
|
|
Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ Công ấn độ (Pakistan) |
|
Pavo muticus/ Green peafowl/ Công |
|
|
Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock - pheasant/ Gà tiền mặt vàng |
|
|
Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ |
|
|
Polyplectron malacense/ Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan |
|
Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Napoleon |
|
|
|
Polyplectron schleiermacheri/ Bomean peacock-pheasant/ Gà tiền bornean |
|
|
|
Pucrasia macrolopha/ Koklass Pheasant/ Trĩ koklass (Pakistan) |
Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao |
|
|
Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot |
|
|
Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant, Gà lôi hume |
|
|
Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado |
|
|
|
Syrmaticus reevesii/ Reeves's pheasant/ Trĩ reeves trung quốc |
|
Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi Caspi |
|
|
Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng |
|
|
Tragopan btythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth |
|
|
Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot |
|
|
Tragopan melanocephalus/ Westen tragopan/ Gà lôi tây á |
|
|
|
|
Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal) |
|
Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn Attwae |
|
GRUIFORMES/ BỘ SẾU |
||
Gruidas/ Cranes/ Họ sếu |
||
|
Gruidae spp./ Cranes/ Các loài sếu (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Antigone canadensis nesiotes/Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát Cuba |
|
|
Antigone canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi |
|
|
Antigone vipio/ White-naped crane/ Sếu gáy tráng |
|
|
Balearica pavonina/ Black crowned- crane/ Sếu vương miện đen |
|
|
Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ |
|
|
Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản |
|
|
Grus monacha/Hooded crane/ Sếu mào |
|
|
Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám |
|
|
Leucogeranus leucogerunus/ Siberian white crane/ Sếu trắng siberi |
|
|
Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác |
||
|
Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ardeotis nigriceps/Great Indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ |
|
|
Chlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin |
|
|
Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara |
|
|
Houbaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác Bengal |
|
|
Rallidae/ Lord Howe rail/ Họ Gà nước |
||
Hypotaenidida sylvestris/ Lord howe Island (wood) rail/ Gà nước đảo Lord howe |
|
|
Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà Kagu |
||
Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà kagu |
|
|
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ |
||
Alaudidae/ Larks/ Họ Sơn ca |
||
|
|
Alauda arvensis/ Eurasian Skylark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Galerida cristata/Crested Lark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Lullula arborea/ Wood Lark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Melanocorypha calandra/ Calandra Lark/ Sơn ca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi |
||
Atrichornis clamosus/Noisy scnib-bird/ Chim bụi clamosu |
|
|
Cotingidae/ Cotingas/ Họ Cotingas |
||
|
|
Cephalopterus ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim yếm hoa (Colombia) |
|
|
Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird/ Chim yếm dài (Colombia) |
Cotinga maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm |
|
|
|
Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ các loài thuộc giống Rupicola |
|
Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng |
|
|
Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ |
||
|
|
Emberiza citronella/Chim cổ vàng (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Emberiza hortulana/Sẻ đất châu âu (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng |
|
|
|
Melopyrrha nigra (Cuba) |
|
Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng |
|
|
Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ |
|
|
Tangara fastuosa/ Seven- coloured tanager/ Sẻ bảy màu |
|
|
|
Tiaris canoras (Cuba) |
Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ chim di |
||
|
Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia |
|
|
Lonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ Java |
|
|
Poephila cincta cincta/ Black- throated finch/ Chim sẻ họng đen |
|
Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông |
||
|
|
Carduelis cannabina (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Carduelis carduelis (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ |
|
|
|
|
Carduelis flammea (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Carduelis hornemanni (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Carduelis spinus (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng |
|
|
|
Carpodacus erythrinus (Quẩn thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Loxia curvirostra (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Pyrrhula pyrrhula (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Serinus serinus (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Hirundinidae/ White-eyed river martin/ Họ nhạn |
||
Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trang |
|
|
Icteridae/ Saffron-cowled blackbird/ Họ chim két |
||
Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng |
|
|
Meliphagidae/ Helmeted honeyeater/ Họ chim hút mật |
||
|
Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật ức vàng |
|
Muscicapidae/ Old-world flycatchers/ Họ đớp ruồi |
||
|
|
Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rođrigê (Mauritius) |
|
Copsychus malabaricus/ White- rumped Shama/ Chim chích choè lửa |
|
|
Cyornis ruckii/ Rueck’s blue- flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck |
|
|
Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ |
|
|
Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng |
|
|
|
Erithacus rubecula (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Ficedula parva (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi |
|
|
Garrulax taewanus/ Taiwan Hwamei/ Họa mi Đài Loan |
|
|
|
Hippolais icterina (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
Leiothrix argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc |
|
|
Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ |
|
|
Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan |
|
|
|
Luscinia svecica (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Luscinia luscinia (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Luscinia megarhynchos (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Monticola saxatilis (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Picathartes gymnocephalus/ Whitenecked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng |
|
|
Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám |
|
|
|
|
Sylvia atricapilla (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Sylvia borin (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Sylvia curruca (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Sylvia nisoria (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca- re-ne (Mauritius) |
|
|
Turdus merula (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
|
Turdus philomelos (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Oriolidae/ Oriole/ Họ Vàng anh |
||
|
|
Oriolus oriolus (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường |
||
|
Paradisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài chim thiên đường |
|
Paridae/ Tit/ Họ Bạc má |
|
|
|
|
Parus ater (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Pittidae/ Pittas/ Họ đuôi cụt |
|
|
|
Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh |
|
Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt Gurney |
|
|
Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt Koch |
|
|
|
Pitta nympha/Fahy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ |
|
Pycnonotidae/ Straw-headed bulbul/ Họ chào mào |
||
Pycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm (Là loài Phụ lục I kể từ ngày 25/11/2023) |
Pycnonotus zeylanicus/ Strawheaded (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm (Không quy định tại Phụ lục II kể từ ngày 25/11/2023). |
|
Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ sáo |
||
|
Gracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng |
|
Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild |
|
|
Troglodytidae/ Wren/ Họ Tiêu liêu |
|
|
|
|
Troglodytes troglodytes (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
Zosterapidae/ White-chested white-eye/ Họ Vành khuyên |
||
Zosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng |
|
|
PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG |
||
Fregatidae/ Christmas frigatebird/ Họ cốc biển |
||
Freguta andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng |
|
|
Pelecanidae/ Dalmatian pelican/ Họ bồ nông |
||
Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen |
|
|
Sulidae/ Abbot’s booby / Họ Chim điên |
|
|
Papasula abbotti/ Abbott’s booby/ Chim diên abbot |
|
|
PEDIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN |
||
Capitonidae/ Toucan barbet/ Họ Cu rốc |
||
|
|
Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia) |
Picidae/ Tristram’s woodpecker / Họ gõ kiến |
||
Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng |
|
|
Ramphastidae/ Toucans/ Họ tu căng |
||
|
|
Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina) |
|
Pteroglossus aracari/ Blacked- necked Aracari/ Chim cổ đen aracani |
|
|
|
Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen Aracani (Argentina) |
|
Pteroglossus viridis/Green aracari/ Chim xanh aracari |
|
|
|
Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina) |
|
Ramphastos sulfuratus/ Keelbilled Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy |
|
|
Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco |
|
|
Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ |
|
|
Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh |
|
|
|
Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanci/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina) |
PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN |
||
Podicipedidae/ Giant grebe/ Họ chim lặn |
||
Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn atilan |
|
|
PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU |
||
Diomedeidae/ Short-tailed albatrosses/ Họ hải âu mày đen (lớn) |
||
|
Phoebastria albatrus/ Short- tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn |
|
PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT |
||
|
PSITTACIFORMES spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không quy định trong các Phụ lục) |
|
Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào |
||
Cacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin |
|
|
Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ |
|
|
Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào molucan |
|
|
Cacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/ Vẹt mào vàng |
|
|
Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ |
|
|
Loriidae/ Lories/ Họ Vẹt lorikeet |
||
Eos histrio/Red and blue lory/ Vẹt Lory xanh đỏ |
|
|
Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt lorikeet |
|
|
Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt |
||
Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon |
|
|
Amazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng |
|
|
Amazona barbadensis/ Yellow- shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng |
|
|
Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ |
|
|
Amazona finschi/ Lilac-crowned Amazon/ Vẹt finschi amazona |
|
|
Amazona guildingii/ Saint. Vincent parrot/ Vẹt vincen |
|
|
Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế |
|
|
Amazona leucocephala/ Cuban (Bahamas) parrot/ Vẹt Cuba |
|
|
Amazona oratrix/ Yellow-headed Amazon/ Vẹt Oratrix Amazon |
|
|
Amazona pretrei/Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ |
|
|
Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ |
|
|
Amazona tucumana/ Tucuman Amazon parrot/ Vẹt tucuman |
|
|
Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia |
|
|
Amazona vincea/ Vinaceousparrot/ Vẹt vinacos |
|
|
Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon |
|
|
Amazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puertorico |
|
|
Anodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus |
|
|
Ara ambiguus/Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh |
|
|
Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh |
|
|
Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài |
|
|
Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military |
|
|
Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ |
|
|
Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix |
|
|
Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo Norfolk |
|
|
Cyanoramphus forbesi/ Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi |
|
|
Cyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ |
|
|
Cyanoramphus saisseti/ Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ |
|
|
Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxeu |
|
|
Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài |
|
|
Guarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng |
|
|
Neophema chrysogaster/ Orange- bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng |
|
|
Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng |
|
|
Pezoporus flaviventris |
|
|
Pezoporus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh |
|
|
Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất |
|
|
Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet |
|
|
Primolius couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh |
|
|
Primolius maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh |
|
|
Psephotellus chrysopterygius/ Golden- shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng |
|
|
Psephotellus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài |
|
|
Psephotellus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường(có khả năng bị tuyệt chủng) |
|
|
Psittacula echo/ Echoparakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius |
|
|
Psittacus erithacus/ African grey parrot/ Vẹt xám châu phi |
|
|
Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh |
|
|
Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhychopsitta |
|
|
Strigops habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm |
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
||
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
||
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điều nam mỹ nhỏ (Trừ phân loài quy định tại Phụ lục II) |
|
|
|
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điều nam mỹ nhỏ |
|
|
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điều lớn nam mỹ |
|
SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT |
||
Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt |
||
|
Spheniscus demersus/ Jackasspenguin/ Chim cánh cụt jackash |
|
Spheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt |
|
|
STRIGIFORMES/ Owls/ BỘ CÚ |
||
|
STRIGIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ Cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies không quy định trong Phụ lục) |
|
Strigidae/ Owls/ Họ cú mèo |
||
Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ |
|
|
Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn |
|
|
Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel |
|
|
Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn |
||
Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/Cú Madagasca |
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
||
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
||
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hoà Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
|
TINAMIFORMES/ BỘ CHIM TINAMOU |
||
Tinamidae/ Solitary tinamou/ Họ chim Tinamou |
||
Tinamus solitarius/Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou |
|
|
TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC |
||
Trogonidae/ Magnificent quetzal/ Họ nuốc |
||
Pharomachrus mocinno/Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng |
|
|
LỚP BÒ SÁT/
CLASS REPTILIA
(REPTILES)
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
||
|
CROCODYLIA spp./ Các loài thuộc bộ Cá sấu ROCODYLIA (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
||
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
|
|
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
|
|
Caiman latirostris/Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (Trừ quần thể của Argentina và BrazilA11 quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Melanosuchus niger/ Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Brazil và Ecuador A12 quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
||
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu Mỹ (Trừ quần thể của khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, quần thể của Cuba và quần thể của MexicoA13 được quy định tại Phụ lục II) |
|
|
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
|
|
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu Orinoco |
|
|
Crocodylus mindorensis/philipine crocodile/ Cá sấu philipin |
|
|
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (Trừ quần thể của BelizeA14 và quần thể của Mexico thuộc Phụ lục II) |
|
|
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile (Trừ các quần thể của Botswana, Ai CậpA15, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hoà Tanzania A16, Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II) |
|
|
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
|
|
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (Trừ các quần thể của Australia, Indonesia, MaIaysiaA17, Papua New Guinea và quần thể của quần đảo PalawanA18, Philippin quy định tại Phụ lục II). |
|
|
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
|
|
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
|
|
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
|
|
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu già mõm dài |
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
||
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ |
||
Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara |
||
Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài thuộc giống Thằn lằn răng nêm Sphenodon |
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
||
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, agamas/ Họ Nhông |
||
|
|
Calotes ceylonensis (Sri Lanka) |
|
|
Calotes desilvai (Sri Lanka) |
|
|
Calotes liocephalus (Sri Lanka) |
|
|
Calotes liolepis (Sri Lanka) |
|
|
Calotes manamendrai (Sri Lanka) |
|
|
Calotes nigrilabris (Sri Lanka) |
|
|
Calotes pethiyagodai (Sri Lanka) |
|
Ceratophora asperaA19/ Horned lizards/ Thằn lằn sừng |
|
Ceratophora erdeleni/ Erdelen's homed lizard/ Thằn lằn sừng sri lanka |
|
|
Ceratophora karu/ Karu's horned lizard/ Thằn lằn sừng karu |
|
|
|
Ceratophora stoddartiiA19 |
|
Ceratophora tennentii/ Horn-nosed lizard / Thằn lằn sừng mũi |
|
|
Cophotis ceylanica/ Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn ceylanica |
|
|
Cophotis dumbara/ Pygmy lizards/ Thằn lằn lùn dumbara |
|
|
|
|
Ctenophorus spp. (Australia) |
|
|
Intellagama spp. (Australia) |
|
Lyriocephalus scutatus A19 |
|
|
Physignathus cocincinus/ Indo- Chinese Water Dragon/ Rồng đất |
|
|
Saara spp./ Agamids lizard/ Các loài thằn lằn thuộc giống Saara |
|
|
Uromastyx spp./ spiny-tailed lizards/ Các loài thuộc giống Nhông đuôi gai Uromastyx |
|
Anguidae/ Alligator lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu mõm nhọn |
||
|
Abronia spp.A20/ Arboreal alligator lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn cá sấu cây Abronia (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Abronia anzuetoi/ Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu cây anzuetoi |
|
|
Abronia campbelli/ Campbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell |
|
|
Abronia fimbriata/ Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây cáquipec |
|
|
Abronia frosti/ Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây frost |
|
|
Abronia meledona/ Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu cây torre de uatel |
|
|
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ Tắc kè hoa |
||
|
Archaius spp./Các loài thuộc giống Tắc kè Archaius |
|
|
Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa lùn nam phi Bradypodion |
|
|
Brookesia spp. /Leaf chameleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè lá Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá |
|
|
|
Calumma spp./ Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa bắc mỹ Calumma |
|
|
Chamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa Chamaeleo |
|
|
Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè hoa Furcifer |
|
|
Kinyongia spp./Các loài tắc kè thuộc giống Kinyongia |
|
|
Nadzikambia spp./Các loài tắc kè thuộc giống Nadzikambia |
|
|
Palleon spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Palleon |
|
|
Rhampholeon spp. /African leaf chameleons/ Các loài thuộc giống Tắc kè lá châu phi Rhampholeon |
|
|
Rieppeleon spp./ Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài thuộc giống Tắc kè đuôi ngắn Rieppeleon |
|
|
Trioceros spp./Các loài tắc kè thuộc giống Trioceros |
|
Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang |
||
|
Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài thuộc giống Thằn lằn đuôi vòng núi đá Cordylus |
|
|
Hemicordylus spp./ False girdled lizards/ Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus. |
|
|
Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/ Các loài thằn lằn đuôi vòng giống Karusaurus |
|
|
Namazonurus spp./ Campbell's girdled lizard/ Các loài thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus |
|
|
Ninurta spp./ Girdle-tail Lizards/Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta |
|
|
Ouroborus spp./ Armadillo girdled lizard/ Các loài thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus |
|
|
Pseudocordylus spp./ Crag lizards/ Các loài thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus |
|
|
Smaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài thằn lằn gai thuộc giống Smaug |
|
Eublepharidae/ Eyelid geckos/ Họ Thạch sùng mí |
||
|
Goniurosaurus spp./ Các loài thuộc giống Thạch sùng mí Goniurosaurus (Trừ loài bản địa của Nhật Bản) |
|
|
|
Goniurosaurus kuroiwae#18 (Nhật Bản) |
|
|
Goniurosaurus orientalis#18 (Nhật Bản) |
|
|
Goniurosaurus sengokui#18 (Nhật Bản) |
|
|
Goniurosaurus splendens#18 (Nhật Bản) |
|
|
Goniurosaurus toyamai #18 (Nhật Bản) |
|
|
Goniurosaurus yamashinae #18(Nhật Bản) |
Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè |
||
|
|
Carphodactylus spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Carphodactylus (Australia) |
Cnemaspis psychedelica/ Psychedelic Rock Gecko/ Tắc kè đuôi vàng |
|
|
|
Cyrtodactylus jeyporensis/ Jeypore Indian gecko/ Thạch sùng ngón jeypore |
|
|
|
Dactylocnemis spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand) |
|
Gekko gecko/ Tokay gecko/ Tắc kè hoa |
|
Gonatodes daudini/ Union Island Clawed Gecko/ Tắc kè daudin |
|
|
|
|
Hoplodactylus spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand) |
Lygodactylus williamsi/ Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện |
|
|
|
|
Mokopirimkau spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand) |
|
Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo rắn |
|
|
Naultinus spp./ New Zealand green geckos/ Các loài tắc kè xanh New Zealand thuộc giống Naultinus |
|
|
|
Nephrurus spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Nephrurus (Australia) |
|
|
Orraya spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Orraya (Australia) |
|
Paroedura androyensis/ Grandidier's Madagascar Ground Gecko/Thằn lằn madagascar |
|
|
Paroedura masobe/ Madagascar Big Eyed Gecko/ Tắc kè mắt to madagascar |
|
|
Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Phelsuma |
|
|
|
Phyllurus spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Phyllurus (Australia) |
|
Rhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Rhoptropella |
|
|
|
Saltuarius spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Saltuarius (Australia) |
|
|
Sphaerodactylus armasi (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus celicara (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus dimorphicus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus intermedicus (Cuba) |
|
|
Sphaerodaciylus nigropunctatus alayoi (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus granti (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus lissodesmus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus ocujal (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus nigropunctatus strategus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus notatus atactus (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus oliveri (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus pimienta (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus ruibali (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus siboney (Cuba) |
|
|
Sphaerodactylus torrei (Cuba) |
|
|
Strophurus spp. (Australia) |
|
Tarentola chazaliae/ Helmethead gecko/ Tắc kè đầu mũ |
|
|
|
Toropuku spp./ Stephen's Island gecko/ Các loài tắc kè đảo stephen thuộc giống Toropuku (New Zealand) |
|
|
Tukutuku spp./ Tukutuku gecko/ Các loài tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand) |
|
|
Underwoodisaurus spp. / Các loài tắc kè thuộc giống Underwoodisaurus (Australia) |
|
Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài tắc kè thuộc giống Uroplatus |
|
|
|
Uvidicolus spp./ Các loài tắc kè thuộc giống Uvidicolus (Australia) |
|
|
Woodworthia spp./ New Zealand common gecko/ các loài tắc kè New Zealand thuộc giống Woodworthia (New Zealand) |
Helodennatidae/ Beaded lizard, Gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt |
||
|
Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn da độc Heloderma (Trừ các phân loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn Charles |
|
|
Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông |
|
|
|
Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển |
|
Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông sọc Brachylophus |
|
|
|
Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông đất Conolophus |
|
|
Ctenosaura spp./ Ulita spiny-tailed iguana/ Các loài thuộc giông Nhông đuôi gai Ctenosaura |
|
Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông sừng Cyclura |
|
|
|
Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài thuộc giống Kỳ nhông thường Iguana |
|
Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban |
|
|
Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức |
||
Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro |
|
|
|
Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo |
|
|
Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn ibiza |
|
Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ Thằn lằn không tai |
||
|
Lanthanotidae spp.A19/ Earless monitor lizards/ Các loài thằn lằn không tai thuộc họ Lanthanotidae. |
|
Phrynosomatidae/ Homed lizards/ Họ Thằn lằn sừng |
||
|
Phrynosoma spp./Desert horned lizards/ Các loài thuộc giống Thằn lằn sừng sa mạc Phrynosoma |
|
Polychrotidae/ Anoles / Thằn lằn xanh |
|
|
|
|
Anolis agueroi (Cuba) |
|
|
Anolis baracoae (Cuba) |
|
|
Anolis barbatus (Cuba) |
|
|
Anolis chamaeleonides (Cuba) |
|
|
Anolis equestris (Cuba) |
|
|
Anolis guamuhaya (Cuba) |
|
|
Anolis luteogularis (Cuba) |
|
|
Anolis pigmaequestris (Cuba) |
|
|
Anolis porcus (Cuba) |
Scincidae/ Solomon Islands giant skink/ Họ Thằn lằn bóng |
||
|
Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong |
|
|
|
Egernia spp. (Australia) |
Tiliqua adelaidenis/ Pygmy Bluetongue Lizard/ Thằn lằn nhỏ lưỡi xanh |
|
|
|
|
Tiliqua multifasciata (Australia) |
|
|
Tiliqua nigrolutea (Australia) |
|
|
Tiliqua occipitalis (Australia) |
|
|
Tiliqua rugosa (Australia) |
|
|
Tiliqua scincoides intermedia (Australia) |
|
|
Tiliqua scincoides scincoides (Australia) |
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu |
||
|
Crocodilurus amazonicus/ Semi- aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazona |
|
|
Dracaena spp./Caiman lizards/ Các loài thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena |
|
|
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài thuộc giống Salvator |
|
|
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
||
|
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài kỳ đà thuộc giống Varanus (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
|
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal |
|
|
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
|
|
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
|
|
Varanus komodoensis/Komodo dragon/ Rồng komodo |
|
|
Varanus nebulosus/Clouded monitor/ Kỳ đà vân |
|
|
Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc |
||
Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu |
|
|
SERPENTES/ Snakes/ Bộ Rắn |
||
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
||
|
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài trăn madagascar thuộc giống Acranlophis |
|
|
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
|
|
Chilabothrus monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
|
|
Chilabothrus subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
|
|
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
||
|
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đào tròn mauritus |
|
|
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đào tròn nam mỹ |
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
||
|
|
Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ) |
|
|
Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) |
|
Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana |
|
|
Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả |
|
|
Elachistodon westermanni/ Westemman’s snake/ Rắn Westemman |
|
|
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
|
|
|
Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ) |
|
|
Xenochrophis schnurrenbergeri/ Bar-necked Keelback/ Rắn nước khoang cổ (Ấn Độ) |
|
|
Xenochrophis tytleri/ Andaman keelback / Rắn nước andaman (Ấn Độ) |
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ |
||
|
Hoplocephalus bungaroides/ Broad- headed snake/ Rắn cạp nia đầu to |
|
|
|
Micrurus diastema/ Atlantic coral snake/ Rắn san hô (Honduras) |
|
|
Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras) |
|
|
Micrurus ruatanus/ Roatán coral snake / Rắn sọc khoanh san hô (Honduras) |
|
Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc |
|
|
Naja kaouthia/Moaocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia |
|
|
Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar |
|
|
Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường |
|
|
Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana |
|
|
Naja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang Philippine |
|
|
Naja sagittifera/ Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ |
|
|
Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam Philippine |
|
|
Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan |
|
|
Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ java |
|
|
Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang Sumatra |
|
|
Ophiophagus Hannah/ King cobra/ Rắn hổ chúa |
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico |
||
|
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài trăn thuộc họ Loxocemidae |
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
|
|
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phân loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
Python inolurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
||
|
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
|
Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục |
||
|
Atheris desaixi/ Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya |
|
|
Bitis worthingtoni/ Kenya horned viper/ Rắn lục sừng Kenya |
|
|
|
Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras) |
|
|
Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ) |
|
Montivipera wagneri/ Wagner's Viper/ Rắn lục wagner |
|
|
Protobothrops mangshanensis/ Mangshan pit-viper/ Rắn lục đất Mangshan |
|
|
Pseudocerastes urarachnoides/ Spider-tailed False-homed Viper/ Rắn lục đuôi nhện |
|
Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (Chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES) |
|
|
TESTUDINES/ BỘ RÙA |
|
|
Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn |
||
|
Carettochelys insculpta/Pig-nosed turtle/ Rùa mũi lợn australia |
|
Chelidae/ Roti snake-necked turtle, Western swamp tortoise / Họ Rùa cổ rắn |
||
|
Chelodina mccordi A21/Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn |
|
|
Chelus fimbriatus (bao gồm cả Chelus orioncensis)/ Matamata turtles/ Rùa matamata |
|
Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy |
|
|
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Vích |
||
Cheloniidae spp./ Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae |
|
|
Chelydridae/ Snapping turtles/ Họ Rùa đớp |
||
|
Chelydra serpentina/ Common snapping turtle/ Rùa cá sấu |
|
|
Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ |
|
Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ |
||
|
Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ |
|
Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da |
||
Dermochelys coriaceo/ Leather-back turtle/Rùa da |
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm |
||
|
Clemmys guttata/ Spotted turtle/ Rùa đốm |
|
|
Emydoidea blandingii/ Blanding’s turtle/ Rùa blanding |
|
|
|
Emys orbicularis (Quần thể của Ucraina) (Ucraina) |
|
Glyptemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ |
|
Glyptemys muhlenbergii/Bog turtle/ Rùa đầm lầy |
|
|
|
|
Graptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ) (trừ các loài quy định tại Phụ lục II) |
|
Graptemys barbouri/ Barbour’s map turtle/ Rùa nhám barbour |
|
|
Graptemys ernsti/ Escambia map turtle/ Rùa nhám emst |
|
|
Graptemys gibbonsi/ Pascagoula map turtle/ Rùa nhám gibbons |
|
|
Graptemyspearlensis/ Pearl River map turtle/ Rùa nhám sông pearl |
|
|
Graptemys pulchra/ Alabama map turtle/ Rùa nhám alabama |
|
|
Malademys terrapin/ Diamonback terrapin/ Rùa đầm kim cương |
|
|
Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila |
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt |
||
Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa Tungtung sungai malaysia |
|
|
Batagur baska/River terrapin/ Rùa hoàng gia |
|
|
|
Batagur borneoensisA22/ Painted terrapin/ Rùa sơn |
|
|
Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/ Rùa mái nhà ba sọc |
|
Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/ Rùa mái nhà đầu đỏ |
|
|
|
Batagur trivittataA22/ Burmese roofed turtle/ Rùa mái nhà myanmar |
|
|
Cuora spp.A22/ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora (Trừ các loài quy định thuộc Phụ lục I) |
|
Cuora bourreti/ Bourret’s Box Turtle/ Rùa hộp bourret/ Rùa hộp bua rê |
|
|
Cuora galbinifrons/ Indochinese’s Box Turtle/ Rùa hộp trán vàng |
|
|
Cuora picturata/ Southern Vietnam Box Turtle/ Rùa hộp việt nam |
|
|
|
Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys |
|
Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen |
|
|
|
Geoemyda japonica/ Ryukyu black-breasted leaf turtle/ Rùa đất lừng gù ryukyu |
|
|
Geoemyda spengleri/ Black- breasted leaf turtle/ Rùa đất spengle |
|
|
Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/ Rùa sông brahminy |
|
|
Heosemys annandalii A22/ Yellow- headed temple turtle/ Rùa răng |
|
|
Heosemys depressa A22/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan |
|
|
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn |
|
|
Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai |
|
|
Leucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng Sulawesi |
|
|
Malayemys khoratensis/ Khorat snail-eating turtle/ Rùa ăn sên |
|
|
Malayemys macrocephala/ Malayansnail-eating turtle/ Rùa malay |
|
|
Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ |
|
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ |
|
|
|
|
Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc) |
|
Mauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản |
|
|
|
Mauremys megalocephala/ Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc) |
|
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm |
|
|
Mauremys nigricans/ Red-necked pond turtle/ Rùa đầm cổ đỏ |
|
|
|
Mauremys pritchardi/ Pritchard's pond turtle/ Rùa đầm pritchard (Trung Quốc) |
|
|
Mauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/ Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc) |
|
|
Mauremys sinensis/ Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc) |
Melanochelys tricarinata/ Three- keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ |
|
|
|
Melanochelys trijuga/ Indian black turtle/ Rùa đen ấn độ |
|
Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm myanmar |
|
|
|
Morenia petersi/ Indian eyed turtle/ Rùa mắt ấn độ |
|
|
Notochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia |
|
|
|
Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc trung quốc (Trung Quốc) |
|
|
Ocadia philippeni/ philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine(Trung Quốc) |
|
Orlitia borneensis A22/ Malaysian giant turtle/ Rùa lớn malaysia |
|
|
Pangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Pangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta |
|
|
|
Rhinoclemmys spp./ Neotropical wood turtles/ Các loài rùa gỗ thuộc giống Rhinoclemmys |
|
|
Sacalia bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt beal |
|
|
|
Sacalia pseudocellata/ False- eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc) |
|
Sacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu á |
|
|
Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ bự |
|
|
Siebenrockiella leytensis/ Philippine pond turtle/ Rùa leyten |
|
|
Vijayachelys silvatica/ Cane turtle/ Rùa que |
|
Kinosternidae/ Họ Rùa bùn |
|
|
|
Claudius angustatus/ Narrow- bridged musk turtle/ Rùa cầu hẹp |
|
|
Kinosternon spp./Mud Turtles/ Các loài rùa bùn thuộc giống Kinosternon (trừ các loài quy định tại Phụ lục I). |
|
Kinosternon cora/ Mud Turtles/ Rùa bùn cora |
|
|
Kinosternon vogti/Mud Turtles/ Rùa bùn vogti |
|
|
|
Staurotypus salvinii/ Chiapas giant musk turtle/ Rùa xạ hương chiapas |
|
|
Staurotypus triporcatus/ Mexican giant musk turtle/ Rùa xạ hương khổng lồ mexico |
|
|
Sternotherus spp./ Musk turtles/ Các loài rùa xạ hương thuộc giống Sternotherus |
|
Platystemidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to |
||
Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ Rùa đầu to Platysternidae |
|
|
Podocnemididae/ Afro-American sidenecked turtles/ Họ Rùa đầu to |
||
|
Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to madagascar |
|
|
Peltocephalus dumerilianus/ Big headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông amazon |
|
|
Podocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis |
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi |
||
|
Testudinidae spp.A23 / True tortoises/ Các loài thuộc họ Rùa núi Testudinidae (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Astrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ |
|
|
Astrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày |
|
|
Chelonoidis niger/ Galapagos tortoise/ Rùa galápagos |
|
|
Geochelone elegans/ Star Tortoise/ Rùa sao |
|
|
Geochelone platynota/ Burmese star tortoise/ Rùa sao myanmar |
|
|
Gopherus flavomarginalas/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn |
|
|
Malacochersus tornieri/ Softshell Tortoise/Rùa bánh kếp |
|
|
Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng |
|
|
Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện |
|
|
Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng |
|
|
Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập |
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba |
||
|
Amyda cartilaginea/ Asian soft- shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ |
|
|
Apalone spp./ Softshell Turtle/ Các loài ba ba thuộc giống Apalone (trừ phân loài đã quy định tại Phụ lục I) |
|
Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas |
|
|
|
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (Trừ các loài thuộc Phụ lục I). |
|
Chitra chitra/ Southeast Asian Narrowheaded Softshell Turtle/ Ba ba đầu hẹp đông nam á |
|
|
Chitra vandijki/ Burmese narrowheaded softshell turtle/Ba ba đầu dẹt myanmar |
|
|
|
Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/ Ba ba mai phẳng nubian |
|
|
Cyclanorbis senegalensis/ Senegal Flapshell Turtle/ Ba ba Senegal |
|
|
Cycloderma aubryi/ Aubry’s flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng aubry |
|
|
Cycloderma frenatum/ Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng Zambezi |
|
|
Dogania subplana/ Malayan softshell turtle/ Ba ba malayan |
|
|
Lissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/ Ba ba nước ngọt |
|
|
Lissemys punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ |
|
|
Lissemys scutata/ Burmese flap- shelled turtle/ Ba ba vảy |
|
|
Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/Ba ba đuôi công myanmar |
|
Nilssonia gangetica/ India softshell turtle/ Ba ba ấn độ |
|
|
Nilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/ Ba ba đuôi công ấn độ |
|
|
Nilssonia leithii/l Leith's Softshell Turtle/ Rùa mai mềm leith/Ba ba leith |
|
|
Nilssonia nigricans/ Black softshell turtle/ Ba ba đen |
|
|
|
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai |
|
|
Pelochelys spp./ Các loài thuộc giống Giải Pelochelys |
|
|
Pelodiscus axenaria/ Chinese soft- shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc |
|
|
Pelodiscus maackii/ Northern Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm bắc trung quốc |
|
|
Pelodiscus parviformis/ Lesser Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc nhỏ |
|
|
Rafetus euphraticus /Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates |
|
|
Rafetus swinhoei/ Shanghai soft- shell turtle/ Giải sin-hoi, Giải thượng hải |
|
|
Trionyx triunguis/ African softshell turtle/ Ba ba châu phi |
|
LỚP LƯỠNG
CƯ/ AMPHIBIA
(AMPHIBIANS)
ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI |
||
Aromobatidae/ Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng |
||
|
Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi |
|
|
Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/ Ếch liên vùng Amazon |
|
|
Allobates myersi/ Myers’s poison frog/ Ếch độc phi tiêu nhỏ |
|
|
Allobates zaparo/ Sanguine Poison Frog/ Ếch độc đỏ |
|
|
Anomaloglossus rufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc gorzula |
|
Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc |
||
Altiphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc thuộc giống Altiphrynoides |
|
|
Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panama |
|
|
Incilius periglenes/ Golden toad/ Cóc vàng |
|
|
Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con thuộc giống Nectophrynoides |
|
|
Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài cóc đẻ con thuộc giống Nimbaphrynoides |
|
|
Sclerophrys channingi/ Cameroon Toad/ Cóc Cameroon |
|
|
Sclerophrys superciliaris/ Africa graint toad/ Cóc lớn châu phi |
|
|
Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ Cóc chile |
||
|
|
Calyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/ Cóc miệng rộng (Chile) |
Centrolenidae/ Glass frog/ Họ Ếch thủy tinh |
||
|
Centrolenidae spp./ Glass frog/ Các loài thuộc họ Ếch thủy tinh Centrolenidae |
|
Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc |
||
|
Adelphobates spp./ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Adelphobates |
|
|
Ameerega spp./ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Ameerega |
|
|
Andinobates spp./ Poison dart frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Andinobates |
|
|
Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Dendrobates |
|
|
Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Epipedobates |
|
|
Excidobates spp./ Posion dart frog/ Các loài ếch độc thuộc giống Excidobates |
|
|
Hyloxalus azureiventris/ Sky Blue Poison Dart Frog/ Ếch độc phi tiêu xanh da trời |
|
|
Minyobates spp./ Demonic poision frog/ Các loài ếch độc thuộc giống Minyobates |
|
|
Oophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Oophaga |
|
|
Paruwrobates andinus/ La Planada Poison Frog/Ếch độc |
|
|
Paruwrobates erythromos/ Ếch độc |
|
|
Phyllobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài ếch độc thuộc giống Phyllobates |
|
|
Ranitomeya spp./ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Ranitomeya |
|
Dicrogiossidae/ Indian bullfrogs/ Họ Ếch nhái |
||
|
Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu á |
|
|
Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ |
|
Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây |
||
|
Agalychnis spp. A24/ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống Agalychnis (bao gồm các loài Agalychnis annae, A. callidiyas, A. lemur, A. moreletii, A. saltator, A. spurrelli và A. terranova). |
|
Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi |
||
|
Mantella spp./ Mantellas/ Các loài thuộc giống Ếch độc Mantella |
|
Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu |
||
|
Dyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu antongili |
|
|
Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua |
|
|
Dyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu antsouhy |
|
|
Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hang |
|
|
Scaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng |
|
|
Scaphiophryne marmorata/ Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch |
|
|
Scaphiophryne spinosa/ Nhái bầu madagasca/ Nhái bầu gai |
|
Myobatrachidae/ Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ |
||
|
Rheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài thuộc giống Ếch cơ Rheobatrachus (Trừ loài Rheobatrachus silus và Rheobatrachus vitellinus không quy định trong các Phụ lục) |
|
Telmatobiidae/ Titicaca water frogs/ Họ Ếch nước |
||
Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca |
|
|
CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI |
||
Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae |
||
|
Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ patzcuaro |
|
|
Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc mê-xi-cô |
|
Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ |
||
Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài thuộc giống Cá cóc khổng lồ Andrias |
|
|
|
|
Cryptobranchus allenganlensis/ Hellbender/ Cá cóc hellbender (Hoa kỳ) |
Hynobiidae /Asiatic salamanders/ Họ Cá cóc châu á |
|
|
|
|
Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc) |
Salamandridae/ Newts and salamanders / Họ Cá cóc |
||
|
|
Echinotriton andersoni #18 (Nhật Bản) |
|
Echinotriton chinhaiensis/ Chinai Newt/ Cá cóc chinhai |
|
|
Echinotriton maxiquadratus/ Mountain Spiny Newt/ Cá cóc sần núi |
|
|
Laotriton laoensis A24/ Laos warty newt/ Cá cóc lào |
|
Neurergus kaiseri/Kaiser's spotted newt/ Cá cóc hoàng đế đốm |
|
|
|
Paramesotriton spp./ Các loài thuộc giống Cá cóc Paramesotriton |
|
|
|
Salamandra algira/ North African fire salamander/ Cá cóc lửa bắc phi (Algeria) |
|
Tylototriton spp./ Các loài thuộc giống Cá cóc sần Tylototriton |
|
LỚP CÁ SỤN/
CLASS ELASMOBRANCHII
(SHARKS)
CARCHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY |
||||
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ cá mập |
||||
|
Carcharhinidae spp./ Requiem sharks/ Các loài cá mập thuộc họ Carcharhinidae (hiệu lực áp dụng từ ngày 25/11/2023). |
|
||
|
Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa |
|
||
|
Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng |
|
||
Sphyrnidae/ Hammmerhead sharks/ Họ Cá mập đầu búa |
||||
|
Sphyrnidae spp./ Hammmerhead sharks/ Các loài cá mập đầu búa họ Sphyrnidae |
|
||
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU |
||||
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ cá mập đuôi dài |
||||
|
Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias |
|
||
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám |
||||
|
Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn |
|
||
Lamnidae/ Mackerel shark/ Họ Cá mập trắng |
||||
|
Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng |
|
||
|
Isurus oxyrinchus/ Shortfin mako shark/ Cá mập mako vây ngắn |
|
||
|
Isurus paucus/ Longfin mako shark/ Cá mập mako vây dài |
|
||
|
Lamna nasus/ Porbeagle shark Cá nhám hồi |
|
||
MYLIOBATIFORMES/ BỘ CÁ ĐUỐI |
||||
Myliobatidae/ Eagle and bobulid rays/ Họ cá đuối ó |
||||
|
Mobula spp./ Devil rays/ Các loài cá đuối quỷ thuộc giống Mobula |
|
||
Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ cá đuối nước ngọt |
||||
|
|
Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia) |
||
|
|
Potamotrygon spp. (Áp dụng đối với quần thể của Brazil) (Brazil) |
||
|
Potamotrygon albimaculata/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
|
Potamotrygon constellate (Colombia) |
||
|
Potamotrygon henlei/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
Potamotrygon jabuti/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
Potamotrygon leopoldi/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
|
Potamotrygon magdalenae (Colombia) |
||
|
Potamotrygon marquesi/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
|
Potamotrygon motoro (Colombia) |
||
|
|
Potamotrygon orbignyi (Colombia) |
||
|
|
Potamotrygon schroederi (Colombia) |
||
|
|
Potamotrygon scobina (Colombia) |
||
|
Potamotrygon signata/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
Potamotrygon wallacei/ Freshwater stingray/ Cá đuối nước ngọt |
|
||
|
|
Potamotrygon yepezi (Colombia) |
||
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP |
||||
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi |
||||
|
Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi |
|
||
PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO |
||||
Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao |
||||
Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài cá đao thuộc họ Pristidae |
|
|
||
RHINOPRISTIFORMES/ BỘ CÁ GIỐNG |
||||
Glaucostegidae/ Guitarfishes / Họ cá giống thường |
||||
|
Glaucostegus spp./ Các loài cá giống thường |
|
||
Rhinidae/ Wedgefishes/ Họ cá giống sao |
||||
|
Rhinidae spp./ Các loài cá giống sao họ Rhinidae |
|
||
Rhinobatidae/ Guitarfishes/ Họ Cá giống |
|
|
||
|
Rhinobatidae spp./ Guitarfishes/ Các loài cá giống họ Rhinobatidae |
|
||
LỚP CÁ/
CLASS AACTINOPTERI
(FISHES)
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
||
|
ACIPENSEWFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài cá tầm (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ cá tầm |
||
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/Cá tầm Đại Tây dương |
|
|
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm Ban tích |
|
|
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH |
||
Anguillidae/River eel/ Họ Cá chình nước ngọt |
||
|
Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình châu âu Anguilla |
|
CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP |
||
Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu |
||
Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu |
|
|
Cyprinidae/Carps/ Họ Cá chép |
||
|
Caecobarbus geertsii/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus |
|
Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni |
|
|
OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ RỒNG |
||
Arapaimidae/ Arapaimas/ Họ Cá rồng |
||
|
Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ |
|
Scleropages formosus/ Asian bodytongue, Golden arowana/ Cá rồng |
|
|
Scleropages inscriptus/ Asian arowana/ Cá rồng |
|
|
PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC |
||
Labridae/ Humphead wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài |
||
|
Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù |
|
Pomacanthidae /Angelfishes/ Cá thần tiên |
||
|
Holacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên Clarion |
|
|
|
Holacanthus limbaughi (Pháp) |
Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù |
||
Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi |
|
|
SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO |
||
Loricariidac/ Armoured catfïshes/ Họ Cá dọn bể |
||
|
Hypancistrus zebra A19/ Zebra pleco/ Cá dọn bể ngựa vằn |
|
Pangasiidae/ Giant catfish/ Họ Cá tra |
||
Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu |
|
|
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA |
||
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa |
||
|
Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài cá ngựa |
|
LỚP CÁ PHỔI/ CLASS
DIPNEUSTI
(LUNGFISHES)
CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG |
||
Neoceratodontidae/ Queensland lungfish/ Họ Cá phổi Queensland |
||
|
Neoceratodus forsteri/ Australian lungfish/ Cá răng sừng foteri |
|
LỚP CÁ VÂY
TAY/ CLASS COELACANTHI
(COELACANTHS)
COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY |
||
Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ cá La-ti-me-ri |
||
Latimeria spp./ Coelacanths/ Các loài cá Latimeri |
|
|
NGÀNH DA
GAI/ PHYLUM ECHINODERMATA
LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/ CLASS
HOLOTHUROIDEA (SEA CUCUMBERS)
ASPIDOCHIROTIDA/ BỘ HẢI SÂM |
||
Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Hải sâm |
||
|
|
Isostichopus fuscus/ Dry sea cucumber/ Hải sâm khô (Ecuador) |
|
Thelenota spp./ Sea cucumbers/ Các loài hải sâm giống Thelenota (Có hiệu lực từ ngày 25/5/2024) |
|
HOLOTHURIIDA/ |
|
|
Holothuriidae/ Teatfishes, Sea cucumbers/ Hải sâm vú |
||
|
Holothuria fuscogilva/ Hải sâm vú trắng |
|
|
Holothuria nobilis/ Hải sâm vú đen |
|
|
Holothuria whitmaei/ Hải sâm vú đen whitmaei |
|
NGÀNH CHÂN
KHỚP/ PHYLUM ARTHROPODA
LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA (SCORPIONS AND SPIDERS)
ARANEAE/ BỘ NHỆN |
||
Theraphosidae/ Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ nhện chân dài |
||
|
Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn Pallidum |
|
|
Brachypelma spp./ Red-legged (red-kneed) tarantulas/ Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma |
|
|
|
Caribena versicolor (Liên minh châu Âu) |
|
Poecilotheria spp./Các loài nhện thuộc giống Poecilotheria |
|
|
Sericopelma angustum/ Costa Rican Red Tarantula/Nhện chân đỏ |
|
|
Sericopelma embrithes/ Nhện panama |
|
|
Tliltocatl spp./ Các loài nhện giống Tliltocatl |
|
SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP |
||
Scorpionidae/ Scorpions/ Họ Bọ cạp |
||
|
Pandinus camerounensis/ Bò cạp cameroun |
|
|
Pandinus dictator/Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator |
|
|
Pandinus gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi |
|
|
Pandinus imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế |
|
|
Pandinus roeseli /Emperor Scorpion/ Bò cạp hoàng đế tây phi |
|
LỚP CÔN TRÙNG/CLASS INSECTA
(INSECTS)
COLEOPTERA/ BQ CÁNH CỨNG |
||
Lucanidae/ Stag beetles/ Họ Cặp kìm |
||
|
|
Colophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (Nam Phi) |
Scarabaeidae/ Satanas beetle/ Họ Bọ hung |
||
|
Dynastes satanas/ Satanas beetle/ Bọ hung Bolivia |
|
LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY |
||
Nymphalidae/ Brush-footed butterflies/ Họ bướm giáp |
||
|
|
Agrias amydon boliviensis /Amydon agrias/ Bướm agrias bolivia (Bolivia) |
|
|
Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/Bướm morpho (Bolivia) |
|
|
Prepuna praeneste buckleyana/ Prepona butterfly/ Bướm prepona (Bolivia) |
Papilionidae/ Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng |
||
Achillides chikae chikae/ Bướm phượng chi-kê |
|
|
Achillides chikae hermeli/ Bướm phượng đuôi cong |
|
|
|
Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông |
|
|
Atrophaneura pandiyana/ Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng |
|
|
Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn Bhutan thuộc giống Bhutanitis |
|
|
Ornithoptera spp./ Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornitoptera (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu |
|
|
Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng homerus |
|
|
|
Papilio hospiton/ Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton |
|
Parides burchellanus/Bướm phượng nhung đen |
|
|
|
Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo |
|
|
Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống Teinopalpus |
|
|
Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống Trogonoptera |
|
|
Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống Troides |
|
NGÀNH GIUN
ĐỐT/ PHYLUM
ANNELIDA
LỚP ĐỈA/ CLASS HIRUDINOIDEA(LEECHES)
ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI |
||
Hirudinidae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm |
||
|
Hirudo medicinalis/ Northern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu) |
|
|
Hirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu) |
|
NGÀNH THÂN
MỀM/ PHYLUM MOLLUSCA
LỚP HAI MẢNH VỎ/ CLASS BIVALVIA (CLAMS AND MUSSELS)
MYTILOIDA/ BỘ VẸM |
||
Mytilidae/ Date mussels/ Họ Vẹm |
||
|
Lithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà là |
|
UNIONOIDA/ BỘ TRAI SÔNG |
||
Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai song |
||
Conradilla caelata/ Birdwing pearlymussel / Trai ngọc cánh chim |
|
|
|
Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt |
|
Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu |
|
|
Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai Cơtit |
|
|
Epioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng |
|
|
Epioblasma sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai Samson |
|
|
Epioblasma sulcata perobliqua/ White catspaw mussel/ Trai vuốt hổ |
|
|
Epioblasma torulosa gubernaculum/ Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh |
|
|
|
Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt |
|
Epioblashta torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ |
|
|
Epioblcisma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng |
|
|
Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu |
|
|
Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh |
|
|
Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng |
|
|
Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt Hicgin |
|
|
Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng |
|
|
Lampsilis satur/ Plain pocket-book mussels/ Trai vỏ phẳng |
|
|
Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai Alabama |
|
|
Plethobusus cicatricosus/ White warty back/ Trai ngọc sần |
|
|
Plethobasus cooperianus/ Orange - footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam |
|
|
|
Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy |
|
Pleurohema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xì |
|
|
Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền |
|
|
Quadrula intermedia/Cumberland monkey face/Trai mặt khỉ Cumberland |
|
|
Quadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ |
|
|
Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ |
|
|
Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc Tampi |
|
|
Unio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi |
|
|
Villosa trabalis/ Cumberland bean/ Trai ngọc Cumberland |
|
|
VENEROIDA / BỘ NGAO |
||
Tridacnidae/ Giant clams/ Họ trai tai tượng |
||
|
Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng lớn thuộc họ Tridacnidae |
|
LỚP CHÂN ĐẦU/
CLASS CEPHALOPODA
(MỰC ỐNG, BẠCH TUỘC VÀ MỰC NANG)
NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ |
||
Nautilidae/ Chambered nautilus/ Họ Ốc anh vũ |
||
|
Nautilidae spp./ Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ thuộc họ Nautilidae |
|
LỚP CHÂN BỤNG/CLASS
GASTROPODA
(SNAILS AND CONCHES)
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA |
||
Strombidae/ Queen conchs/ Họ Ốc nhảy |
||
|
Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng |
|
STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN |
||
Achatinellidae/ Agate snails, oahu tree snails/ Họ Ốc sên |
||
Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc sên mã não nhỏ thuộc giống Achatinella |
|
|
Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây |
||
|
Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay |
|
Cepolidae/ Helicoid terrestrial snails/ Họ ốc cạn Helicoid |
||
Polymita spp./Các loài ốc thuộc giống Polymita |
|
|
NGÀNH RUỘT
KHOANG/ CNIDARIA
LỚP SAN HÔ/ CLASSSANTHOZOA
(CORALS AND SEA ANEMONES)
ANTIPATHARIA/Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN |
||
|
ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen |
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT |
||
Coralliidae/ Red and pink corals/ Họ San hô đỏ |
||
|
|
Corallium elatius/ San bô đỏ êlati (Trung Quốc) |
|
|
Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc) |
|
|
Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc) |
|
|
Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) |
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH |
||
|
Helioporidae spp.A25/ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea.) |
|
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ |
||
|
SCLERACTINIA spp. A25/ Stony coral/ Các loài San hô đá |
|
STOLONIFERA/ BỘ: SAN HÔ CỨNG |
||
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống |
||
|
Tubiporidae spp.A25/ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống |
|
LỚP THUỶ TỨC/
CLASSHYDROZOA
(DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)
MILLEPORINA/BỘ SAN HÔ LỬA |
||
Milleporidae/ Fữe corals/ Họ San hô lửa |
||
|
Milleporidae spp.A25/ Fire corals/ Các loài San hô lửa |
|
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI |
||
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải |
||
|
Stylasteridae spp.A25/ Lace corals/ Các loài San hô dải |
|
THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA)
Phụ lục I |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
||||
Agavaceae/ Agaves, bear-grass/ Họ Thùa |
||||||
Agave parviflora/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ |
|
|
||||
|
Agave victoriae-reginae#4/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu |
|
||||
|
Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego |
|
||||
|
Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/Thùa yucca |
|
||||
Aizoaceae/ Stone plants/ Họ Phiên hạnh |
||||||
|
|
Conophytum spp. (Nam Phi) |
||||
|
|
Mestoklema tuberosum (Nam Phi) |
||||
Amaryllidaceae/Snowdrops, stembergias/ Họ Thủy tiên |
||||||
|
Galanthus spp.#4/ Snowdrops/Các loài Thủy tiên hoa sữa |
|
||||
|
Sternbergia spp.#4/ Sternbergia/ Các loài Thủy tiên sternbergia |
|
||||
Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột |
||||||
|
Operculicatya decaryi/ Jabihi/ Cây Jabihy |
|
||||
|
Operculicarya hyphaenoides/ Labihi/ Loài Labihi |
|
||||
|
Operculicaiya pachypus/ Tabily/ Loài Tabily |
|
||||
Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias, snakewood / Họ Trúc đào |
||||||
|
Hoodia spp.#9/ Các loài trúc đào thuộc chi Hoodia |
|
||||
|
Pachypodium spp.#4 /Elephant’s trunks/ Các loài Vòi voi thuộc chi Pachypodium (Trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Pachypodium ambongense/ Vòi voi Songosongo |
|
|
||||
Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron |
|
|
||||
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary |
|
|
||||
Pachypodium windsorii/ Vòi voi Windsor |
|
|
||||
|
|
Raphionacme zeyheri (Nam Phi) |
||||
|
Rauvolfia serpentina#2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc |
|
||||
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì |
||||||
|
Panax ginseng#3/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thể của Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
|
Panax quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ |
|
||||
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
||||||
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán Araucana |
|
|
||||
Asparagaceae / Beaucamea/Họ Măng tây |
||||||
|
Beaucarnea spp./ Các loài mãng tây thuộc chi Beaucarnea |
|
||||
Berberidaceae/ Himalyan may-apple/ Họ Hoàng mộc |
||||||
|
Podophyllum hexandrum#2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai |
|
||||
Bignoniaceae/ Họ Đinh |
||||||
|
Handroanthus spp.#17/ Các loài thuộc chi Handroanthus (có hiệu lực từ ngày 25/11/2024) |
|
||||
|
Roseodendron spp.#17/ Các loài thuộc chi Roseodendron (có hiệu lực từ ngày 25/11/2024) |
|
||||
|
Tabebuia spp.#17/ Các loài thuộc chi Tabebuia (có hiệu lực từ ngày 25/11/2024) |
|
||||
Bromeliaceae/ Tillandsias/ Họ Dứa |
||||||
|
Tillandsia harrisii#4/ Harris Tillandsia/ Dứa Harris |
|
||||
|
Tillandsia kammii#4/ Kam Tillandsia/ Dứa Kam |
|
||||
|
Tillandsia xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia |
|
||||
Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng |
||||||
|
CACTACEAE spp.P1#4/ Các loài thuộc họ Xương rồng (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài thuộc chi Pereskia, chi Pereskiopsis và chi Quiabentia không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/ Các loài Xương rồng đá |
|
|
||||
Astrophytum asterias/ Star cactus/ Xương rồng sao |
|
|
||||
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium |
|
|
||||
Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann |
|
|
||||
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Discocactus |
|
|
||||
Echinocereus ferreirianus ssp. Lindsayi/ Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng lindsay |
|
|
||||
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu |
|
|
||||
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ |
|
|
||||
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed |
|
|
||||
Mammillaria pectinifera/ Conch ilinque/ Xương rồng lược (bao gồm phân loài solisioides) |
|
|
||||
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón |
|
|
||||
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp |
|
|
||||
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp |
|
|
||||
Melocactus paucispinus/ Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai |
|
|
||||
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng actisô |
|
|
||||
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus |
|
|
||||
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady |
|
|
||||
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton |
|
|
||||
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường |
|
|
||||
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble |
|
|
||||
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler |
|
|
||||
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Các loài thuộc chi Xương rồng nón thông Pelecyphora |
|
|
||||
Sclerocactus blainei/ Blainei cactus/ Xương rồng blainei |
|
|
||||
Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch |
|
|
||||
Sclerocactus brevispinus/ Pariette cactus/Xương rồng pariette |
|
|
||||
Sclerocactus cloverae/ Clover eagle- claw cactus/ Xương rồng vuốt đại bàng ba lá |
|
|
||||
Sclerocactus erectocentrus/ Needle- spined pineapple cactus/ Xương rồng gai |
|
|
||||
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám |
|
|
||||
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa |
|
|
||||
Sclerocactus mesae-verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa |
|
|
||||
Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah |
|
|
||||
Sclerocactus papyracanthus/ Grama- grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ |
|
|
||||
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn |
|
|
||||
Sclerocactus sileri /Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler |
|
|
||||
Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta |
|
|
||||
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight |
|
|
||||
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Các loài Xương rồng đĩa thuộc chi Strombocatus |
|
|
||||
Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay thuộc chi Turbinicarpus |
|
|
||||
Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng uebelmann thuộc chi Uebelmannia |
|
|
||||
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo |
||||||
|
Caryocar costarricense #4/ Ajo/Caryocar/ Cây Ajo |
|
||||
Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc |
||||||
|
|
Crassothonna clavifolia (Nam Phi) |
||||
|
|
Othonna armiana (Nam Phi) |
||||
|
|
Othonna cacalioides (Nam Phi) |
||||
|
|
Othonna euphorbioides (Nam Phi) |
||||
|
|
Othonna retrorsa (Nam Phi) |
||||
Saussurea costus/Costas/ Cúc thân vuông |
|
|
||||
Crassulaceae/ Roseroot / Họ Thuốc bỏng |
||||||
|
Rhodiola spp.#2 / Các loài thuộc chi Rhodiola |
|
||||
|
|
Tylecodon bodleyae (Nam Phi) |
||||
|
|
Tylecodon nolteei (Nam Phi) |
||||
|
|
Tylecodon reticulatus (Nam Phi) |
||||
Cucurbitaceae/ Melons, gourds, cucurbits/ Họ Bầu bí |
||||||
|
Zygosicyos pubescens/ cây Tobory |
|
||||
|
Zygosicyos tripartitus/ cây Betoboky |
|
||||
Cupressaceae/ Cypresses/ Họ Hoàng đàn |
||||||
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng Fitzroya |
|
|
||||
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron |
|
|
||||
|
Widdringtonia whytei/ Hoàng đàn malawi |
|
||||
Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ |
||||||
|
Cyathea spp.#4/ Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea |
|
||||
Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế |
||||||
|
CYCADACEAE spp. #4/ Cycas/ Các loài thuộc họ Tuế (Trừ loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Cycas beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddom |
|
|
||||
Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao |
||||||
|
Cibotium barometz #4/ Tree fern/ Cẩu tích, Lông cu li |
|
||||
|
Dicksonia spp.#4/ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao Dicksonia (Chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong các Phụ lục) |
|
||||
Didiereaceae/ Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae |
||||||
|
DIDIEREACEAE spp. #4/ Các loài thuộc họ Didiereaceae |
|
||||
Dioscoreaceae/ Elephant’s foot/ Họ Củ nâu |
||||||
|
Dioscorea deltoidea #4/ Elephant’s foot/ Từ tam giác |
|
||||
Droseraceae/ Venus flytrap/ Họ Gọng vó |
||||||
|
Dionaea muscipula #4/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ |
|
||||
Ebenaceae/ Ebonies/ Họ thị |
||||||
|
Diospyros spp.#5/ Malagasy ebony/ Các loài Mun Madagascar (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar, các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu |
||||||
|
Euphorbia spp. P2 #4/ Euphorbias/ Các loài đại kích châu Mỹ (Chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ các loài thuộc Phụ lục I và loài Euphorbia misera không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben |
|
|
||||
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien |
|
|
||||
Euphorbia cremersii/ Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa Cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi) |
|
|
||||
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera) |
|
|
||||
Euphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả giống ampanihyenis, robinsonii và spirosticha) |
|
|
||||
Euphorbia francoisii/ Francoiseuphorbia/ Cỏ sữa francois |
|
|
||||
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả thứ antsingiensis, bemarahensis và multiflora) |
|
|
||||
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora |
|
|
||||
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola |
|
|
||||
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear |
|
|
||||
Fagaceae/ Mongolian oak/ Họ Dẻ |
||||||
|
|
Quercus mongolica #5/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) |
||||
Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa |
||||||
|
Fouquieria columnaris #4/ Boojum tree/ Cây Boojum |
|
||||
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây Boojumfasciculata |
|
|
||||
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii |
|
|
||||
Geraniaceae/ Geraniums/ Họ Mỏ hạc |
||||||
|
|
Monsonia herrei (Nam Phi) |
||||
|
|
Monsonia multifida (Nam Phi) |
||||
|
|
Monsonia patersonii ((Nam Phi) |
||||
|
|
Pelargonium crassicaule (Nam Phi) |
||||
|
|
Pelargonium triste (Nam Phi) |
||||
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm |
||||||
|
|
Gnetum montanum #1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal) |
||||
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào |
||||||
|
Oreomunnea pterocarpa #4/ Gavilan (walnut)/ Óc chó |
|
||||
Lauraceae/ Brazilian rosewood / Họ Nguyệt quế |
||||||
|
Aniba rosaeodora #12/ Car-Cara/ Gỗ đỏ |
|
||||
Legummosae (Fabaceae) Afrormosia, Cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
||||||
|
Afzelia spp. #17/Pod mahoganies/ Các loài thuộc chi Gõ đỏ Afzelia (Chỉ áp dụng đối với quần thể châu Phi, các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
|
Dalbergia spp. #15/ Malagasy rosewood/ Các loài trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
|
||||
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
|
|
||||
|
Dipteryx spp.#17/Cumaru/ Các loài thuộc chi Dipteryx (Có hiệu lực từ ngày 25/11/2024) |
|
||||
|
|
Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) (Quy định tại Phụ lục II từ ngày 25/11/2024) |
||||
|
Guibourtia demeuse #15/ Guibourtia tree/ Cây Guibourtia |
|
||||
|
Guibourtia pellegriniana #15/ Bubinga tree/ Cây Bubinga |
|
||||
|
Guibourtia tessmannii#15/ Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia |
|
||||
|
Paubrasilia echinata#10/ Pau Brasil |
|
||||
|
Pericopsis elata#17/African teak/ Tếch châu phi |
|
||||
|
Platymiscium parviflorum#4/ Quira macawood/ Cây platysicium |
|
||||
|
Pterocarpus spp.#17/Padauk/ Các loài thuộc chi Giáng hương Pterocarpus (trừ Pterocarpus santalinus quy định tại Phụ lục II với chú giải #7; chỉ áp dụng đối với quần thể châu Phi; các quần thể khác không quy định tại Phụ lục) |
|
||||
|
Pterocarpus santalinus #7/ Red sandal wood/ Giáng hương Santa |
|
||||
|
Senna meridionalis/ Taraby/ Cây Taraby |
|
||||
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi |
||||||
|
Aloe spp.#4/ Các loài Lô hội thuộc chi Aloe (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục) |
|
||||
Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt |
|
|
||||
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng |
|
|
||||
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội Alfred |
|
|
||||
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri |
|
|
||||
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/Lô hội tinh khiết |
|
|
||||
Aloe calcairophila/Calcairophila aloe/ Lô hội Calcairophila |
|
|
||||
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả các thứ pauciluberculata, rugosquamosa, và schistophila) |
|
|
||||
Aloe delphinensis/Delphin aloe/ Lô hội delphin |
|
|
||||
Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội Descoig |
|
|
||||
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ |
|
|
||||
Aloe haworthioides/Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả thứ aurantiaca) |
|
|
||||
Aloe helenae/Helenea aloe/ Lô hội helenea |
|
|
||||
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả thứ maniaensis) |
|
|
||||
Aloe paallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song |
|
|
||||
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ |
|
|
||||
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan |
|
|
||||
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn |
|
|
||||
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội Rauhi |
|
|
||||
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna |
|
|
||||
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu |
|
|
||||
Aloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội voss |
|
|
||||
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan |
||||||
|
|
Magnolia liliifera var, obovata#1 / Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
||||
Malvaceae/ Baobab/ Họ Bông |
||||||
|
Adansonia grandidieri#16/ Grandidier's baobab/ Cây bao báp grandidier |
|
||||
Meliaceae/ Mahoganies, West Indian cedar/ Họ Xoan |
||||||
|
Cedrela spp.#6 (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Nam Mỹ, các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
|
Khaya spp.#17/African mahoganies/ Các loài thuộc chi Xà cừ Khaya (chỉ áp dụng đối với quần thể châu Phi; các quần thể còn lại không quy định tại Phụ lục) |
|
||||
|
Swietenia humilis#4/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn |
|
||||
|
Swietenia macrophylla #6/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (Các quần thể ở Trung và Nam Mỹ các quần thể còn lại không quy định tại Phụ lục) |
|
||||
|
Swietenia mahagoni#5/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ |
|
||||
Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm |
||||||
|
Nepenthes spp. #4/ Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Nepenthes khasiana/ Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ |
|
|
||||
Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ |
|
|
||||
Oleaceae/ Machurian ash/ Họ Nhài |
||||||
|
|
Fraxinus mandshurica #5/ Sồi Fraxinus (Liên bang Nga) |
||||
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan |
||||||
|
ORCHIDACEAE spp. P3#4/ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Aerariais ellisii P4/ Aerangis orchid/ Lan Madagascar |
|
|
||||
Cattleya jongheana P4/ Jongheana Lealia/ Lan Jongheana |
|
|
||||
Cattleya lobata P4/Lobata orchid/ Lan có thuỳ |
|
|
||||
Dendrobium cruentum P4/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ |
|
|
||||
Mexipedium xerophyticum P4/ Lan mexipedium |
|
|
||||
Paphiopedilum spp. P4/ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu Á |
|
|
||||
Peristeria elata P4/Dove flower/ Lan Peristeria |
|
|
||||
Phragmipedium spp P4./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium |
|
|
||||
Renanthera imschootiana P4/Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ |
|
|
||||
Orobanchaceae/ Desert cistanche/ Họ Lệ dương |
||||||
|
Cistanche deserticola #4/ Desertliving cistanche/ Lệ dương Cistanche |
|
||||
Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau |
||||||
|
Beccariophoenix Madagascariensis #4/Graint windown pane/ Cọ vuông lớn |
|
||||
|
Dypsis decaryi #4/ Triangle palm/ Cau Neodypsis |
|
||||
Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm |
||||||
|
Lemurophoenix halleuxii/Red Lemur palm/ Cau Halleux |
|
||||
|
|
Lodoicea maldivica #13/ Double Coconut Palm/ Dừa kép (Seychelles) |
||||
|
Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau Darian |
|
||||
|
Ravenea louvelii/ East Madagascar palm/ Cọ louve |
|
||||
|
Ravened rivularis/ Majesty palm/ Cau Raven |
|
||||
|
Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau Satranala |
|
||||
|
Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau Gerard |
|
||||
Papaveraceae/ Himalayan poppy/ Họ Thuốc phiện |
||||||
|
|
Meconopsis regia #1/ Poppy/ Anh túc (Nepal) |
||||
Passifloraceae/ Passion-flowers/ Họ Lạc tiên |
||||||
|
Adenia firingalavensis/ Bottle liana/ Thư diệp leo hình chai |
|
||||
|
Adenia olaboensis/ Thư diệp vahisasety |
|
||||
|
|
Adenia spinosa/Thư điệp spinosa (Nam Phi) |
||||
|
Adenia subsessifolia/ Katakata/ Thư diệp cuốc ngắn |
|
||||
Pedal iaceae/ Sesames/ Họ vừng |
|
|
||||
|
Uncarina grandidieri/ Ucarina/ Cây Uncarina grandidieri |
|
||||
|
Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera |
|
||||
Pinaceae/ Firs and pines/ Họ Thông |
||||||
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam Guatemala |
|
|
||||
|
|
Pintis koraiensis #5/Korean pine/ Thông Triều tiên (Liên bang Nga) |
||||
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao |
||||||
|
|
Podocarpus neriifolius #1/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) |
||||
Podocarpus parlatorei/ Pariatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore |
|
|
||||
Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam |
||||||
|
Anacampseros spp.#4/ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros |
|
||||
|
Avonia spp. #4/ Avonia/ Các loài Rau sam thuộc chi Avonia |
|
||||
|
Lewisia serrata #4/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm Lewisia |
|
||||
Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo |
||||||
|
Cyclamen spp. P5#4/ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo thuộc chi Cyclamen |
|
||||
Ranunculaceae/ Yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên |
||||||
|
Adonis vernalis #2/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis |
|
||||
|
Hydrastis canadensis #8/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis |
|
||||
Rosaceae/ African cherry/ Họ Hoa hồng |
||||||
|
Prunus africana #4/ African cherry/ Anh đào châu phi |
|
||||
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê |
||||||
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea |
|
|
||||
Santalaceae/ African Sandalwood/ Họ Đàn hương |
||||||
|
Osyris lanceolate #2/ East sandalwood/ Cây Đàn hương đông phi (chỉ áp dụng đối với quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania. Các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ |
||||||
|
Sarracenia spp.#4/ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh |
|
|
||||
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher planơ Nắp ấm rubra |
|
|
||||
Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones |
|
|
||||
Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó |
||||||
|
Picrorhiza kurrooa #2/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora) |
|
||||
Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ |
||||||
|
Bowenta spp. #4/ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia |
|
||||
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ |
|
|
||||
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ |
||||||
|
Taxus chinensis #2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa |
|
||||
|
Taxus cuspidata P6 #2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or spreading yew/ Thông đỏ Nhật Bản |
|
||||
|
Taxus fauna #2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây Himalaya |
|
||||
|
Taxus sumatrana #2 và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ Sumatra |
|
||||
|
Taxus wallichiana #2/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya |
|
||||
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
||||||
|
Aquilaria spp. #14/Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria |
|
||||
Gonystylus spp.#4/ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonyslylus |
|
|||||
|
Gyrinops spp. #14/ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops |
|
||||
Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron |
||||||
|
|
Tetracentron sinense #1/ Tetracentron trung quốc (Nepal) |
||||
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang |
||||||
|
Nardostachys grandiflora#2/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to |
|
||||
Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho |
||||||
|
Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/Nho chân voi |
|
||||
|
Cyphostemma laza/ Laza/ Cây laza |
|
||||
|
Cyphostemma montagnacli/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra |
|
||||
Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm |
||||||
|
Welwitschia mirabilis#4/ Walwitschia/ Gắm angola |
|
||||
Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia |
||||||
|
ZAMIACEAE spp.#4/ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
|
||||
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế Mêxicô thuộc chi Ceratozamia |
|
|
||||
Encephalartos spp./ Bread palms/ Các loài Tuế châu phi thuộc chi Encephalartos |
|
|
||||
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ |
|
|
||||
Zamia restrepoi/ Zamie/ Tuế zamine |
|
|
||||
Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng |
||||||
|
Hedychium philippinense#4/ philippine garland flower/ Ngải tiên philippine |
|
||||
|
Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Chi áp dụng đối với quần thể ở Eswatini, Mozambique, Nam Phi và Zimbabwe, các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
|
||||
Zygophyllaceac/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê |
||||||
|
Bulnesia sarmientoi #11/ Palo Santo or Holy wood/ Loài gỗ thánh |
|
||||
|
Guaiacum spp.#2/ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
|
||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.