BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1742/TB-KBNN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2010 |
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2010
- Căn cứ Quyết định
số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài
chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà
nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10
năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 10 năm 2010 là 1 USD = 18.932 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa
đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 10 năm 2010 được thực hiện
3/ Tỷ giá hạch toán trên
được áp dụng trong các nghiệp vụ: - Quy đổi và hạch toán
- Quy đổi và hạch toán
sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước. Đề nghị các cơ quan tài
chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào
tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy
định./. Nơi nhận: KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHỤ LỤC (Kèm theo Thông báo số 1742/TB-KBNN ngày 1
thang 10 năm 2010 của Kho bạc Nhà nước) Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ
áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/10/2010 cho đến khi có thông báo mới như
sau: TÊN NƯỚC TÊN NGOẠI TỆ Ký hiệu ngoại tệ VND/Ngoại tệ Bằng số Bằng chữ - SLOVAKIA SLOVAKKORUNA 09 SKK 879 MOZAMBIQUE MOZAMBICAN METICAL 10 MZN 526 NICARAGUA CORDOBA ORO 11 NIO 876 NAM TƯ NEW DINAR 12 YUM - CHÂU ÂU EURO 14 EUR 25,746 GUINÉ - BISSAU GUINEA BISSAU PESO 15 GWP - HONDURAS LEMPIRA 16 HNL 1,002 ALBANIA LEK 17 ALL 187 BA LAN ZLOTY 18 PLN 6,478 BULGARIA LEV 19 BGN 13,164 LIBERIA LIBERIAN DOLLAR 20 LRD 263 HUNGARY FORINT 21 HUF 93 SNG (NGA) RUSSIAN RUBLE( NEW) 22 RUB 622 MÔNG CỔ TUGRIK 23 MNT 14 RUMANI LEU 24 RON 6,036 TIỆP KHẮC CZECH KORUNA 25 CZK 1,047 TRUNG QUỐC YAN RENMINBI 26 CNY 2,830 CHDCND TRIỀU TIÊN NORTH KOREAN WON 27 KPW 14,563 CUBA CUBAN PESO 28 CUP 18,932 LÀO KIP 29 LAK 2 CAMPUCHIA RIEL 30 KHR 4 PAKISTAN PAKISTAN RUPEE 31 PKR 220 ARGENTINA ARGENTINE PESO 32 ARS 4,777 ANH VÀ BẮC IRELAND POUND STERLING 35 GBP 29,994 HÔNG KÔNG HONG KONG DOLLAR 36 HKD 2,440 PHÁP FRENCH FRANC 38 FRF 2,548 THỤY SĨ SWISS FRANC 39 CHF 19,370 CHLB ĐỨC DEUTSCH MARK 40 DEM 8,547 NHẬT BẢN YEN 41 JPY 227 BỒ ĐÀO NHA PORTUGUESE ESCUDO 42 PTE 83 GUINÉE GUINEA FRANC 43 GNF 3 SOMALIA SOMA SHILING 44 SOS 12 THÁI LAN BAHT 45 THB 623 BRUNEI DARUSSALAM BRUNEI DOLLAR 46 BND 14,381 BRASIL BRAZILIAN REAL 47 BRL 11,136 THỤY ĐIỂN SWEDISH KRONA 48 SEK 2,810 NA UY NORWEGIAN KRONE 49 NOK 3,229 ĐAN MẠCH DANISH KRONE 50 DKK 3,455 LUCXEMBOURG LUXEMBOURG FRANC 51 LUF 414 ÚC AUSTRALIAN DOLLAR 52 AUD 18,298 CANADA CANADIAN DOLLAR 53 CAD 18,313 SINGAPORE SINGAPORE DOLLAR 54 SGD 14,377 MALAYSIA MALAYSIAN RINGGIT 55 MYR 6,135 ALGÉRIE ALGERIAN DINAR 56 DZD 255 YEMEN YEMENI RIAL 57 YER 88 IRAQ IRAQI DINAR 58 IQD 16 LIBYA LEBANESE DINAR 59 LYD 15,243 TUNISIA TUNISIAN DINAR 60 TND 13,295 BỈ BELGIAN FRANC 61 BEF 414 MAROC MOROCCAN DIRHAM 62 MAD 2,304 COLOMBIA COLOMBIAN PESO 63 COP 11 CÔNG GÔ CFA FRANC BEAC 64 XAF 39 ANGOLA KWANZA REAJUSTADO 65 AOR 207 HÀ LAN NETHERLANDS GUILDER 66 NLG 7,586 MALI CFA FRANC BEAC 67 XOF 39 MYANMA KYAT 68 MMK 2,954 AI CẬP EGYPTIAN POUND 69 EGP 3,323 SYRIA SYRIAN POUND 70 SYP 410 LI BĂNG LIBIAN POUND 71 LBP 13 ETHIOPIA ETHIOPIAN BIRR 72 ETB 1,151 IRELAND IRISH POUND 73 IEP 21,202 THỔ NHĨ KỲ NEW TURKISH LIRA 74 TRY 13,032 ITALY ITALIAN LIRA 75 ITL 9 PHẦN LAN MARKKA 76 FIM 2,812 MEXICO MAXICAN PESO 77 MXN 1,513 PHILIPPINES PHILIPINE PESO 78 PHP 431 PARAGUAY GUARANI 79 PYG 4 HY LẠP DRACHMA 80 GRD 49 ẤN ĐỘ INDIAN RUPEE 81 INR 425 SRI LANKA SRILANCA RUPEE 82 LKR 169 BANGLADESH TAKA 83 BDT 273 INDONESIA RUPIAH 84 IDR 2 ÁO SCHILLING 85 ATS 1,215 QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ SDR 86 SDR - ECUADOR SUCRE 87 ECS 1 NEW ZEALAND NEWZELAND DOLLAR 88 NZD 13,926 DJIBOUTI DJIBOUTI FRANC 89 DJF 108 TÂY BAN NHA SPANISH PESETA 90 ESP 100 PERU NUEVO SOL 92 PEN 6,795 PANAMA BALBOA 93 PAB 18,932 ĐÀI LOAN NEW TAIWAN DOLLAR 94 TWD 606 MA CAO PATACA 95 MOP 2,371 IRAN IRANIAN RIAL 96 IRR 2 CÔ OÉT KUWAITI DINAR 97 KWD 66,533 HÀN QUỐC WON 98 KRW 17 KHỐI CÁC NỚC XHCN RÚP CHUYỂN NHỢNG 100 RCN 18,932 ĐÔNG ĐỨC EAST GERMAN MARK 101 DDM 8,547 AFGHANISTAN AFGHAN AFGHANI 102 AFN 432 BAHAMAS BAHAMIAN DOLLAR 103 BSD 18,932 BAHRAIN BAHARAINI DINAR 104 BHD 50,218 BARBADOS BARBADOS DOLLAR 105 BBD 9,514 BELIZE BELIZE DOLLAR 106 BZD 9,709 MADAGASCAR MALAGASY ARIARY 107 MGA 9 ISRAEL NEW ISRAELI SHEKEL 108 ILS 5,174 JAMAICA JAMACAN DOLLAR 109 JMD 223 BOLIVIA BOLIVIANO 110 BOB 2,716 COSTA RICA COSTA RICAN COLON 111 CRC 38 GHANA CEDI 112 GHC 2 GUATEMALA QUETZAL 113 GTQ 2,328 MAURITANIA OUGUIYA 114 MRO 66 NEPAL NEPALESE RUPEE 115 NPR 268 NIGERIA NAIRA 116 NGN 123 SIERRA LEONE LEONE 117 SLL 5 NAM PHI RAND 118 ZAR 2,736 LESOTHO RAND 119 ZAR 2,736 URUGUAY PESO URUGUAYO 120 UYU 940 VENEZUELA BOLIVAR 121 VEF 4,414 CYPRUS CYPRUS POUND 122 CYP 7,525 TIỆP KHẮC (CŨ) CZECH KORUNA 123 CSK 1,047 SLOVENIA TOLAR 124 SIT 104 SOLOMON ISLANDS SOLOMON ISLANDS DOLLAR 125 SBD 157,243 ZAMBIA KWACHA 126 ZMK 4 ZIMBABWE ZIMBABWEAN DOLLAR 127 ZWD 50 ICELAND ICELAND KRONA 128 ISK 167 RWANDA RWANDA FRANC 129 RWF 33 MONTSERRAT EAST CARIBEAN DOLLAR 130 XCD 7,091 SAINT HELENA ST. HELENA POUND 131 SHP 11,981 SAINT KITTS AND NEVIS EAST CARIBEAN DOLLAR 132 XCD 7,091 SAINT LUCIA EAST CARIBIAN DOLLAR 133 XCD 7,091 LATVIA LATVIAN LATS 134 LVL 36,310 ARMENIA ARMENIAN DRAM 135 AMD 53 ARUBA ARUBAN GUILDER 136 AWG 10,636 GIOOC ĐA NI JORDANIAN DINAR 137 JOD 26,759 KAZAKHSTAN TENGE 138 KZT 128 HAITI GOURDE 139 HTG 476 KENYA KENYAN SHILING 140 KES 235 MOLDOVA MOLDOVAN LEU 141 MDL 1,592 QATA QATARI RIAL 142 QAR 5,201 WALLIS & FUTUNA ISLANDS CFP FRANC 143 XPF 217 FRENCH POLYNESIA CFP FRANC 144 XPF 217 MAURITIUS MAURITUS RUPEE 145 MUR 635 ST. VINCENT& THE GRENADINES EAST CARIBIAN DOLLAR 146 XCD 7,091 USSR RUP XO VIET 147 USR 622 ĐÔNG SAHARA MOROCCAN DIRHAM 148 MAD 2,304 LITHUANIA LITHUANIAN LITAS 149 LTL 7,459 SAMOA TALA 150 WST 49,174 UZBEKISTAN UZBEKISTAN SUM 151 UZS 12 VANUATU VATU 152 VUV 203 GIBRALTA GIBRALTAR POUND 153 GIP 11,998 OMAN RIAL OMANI 154 OMR 49,178 SWAZILAND LILANGENI 155 SZL 2,726 FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) FALKLAND ISLANDS POUND 156 FKP 11,998 GRENADA EAST CARIBIAN DOLLAR 157 XCD 7,091 FIJI FIJI DOLLAR 158 FJD 35,721 UGANDA UGANDA SHILING 159 UGX 8 CAPE VERDE CAPE VERDE ESCUDO\ 160 CVE 231 NETH. ANTILLES NETH.ANTILLIAN GUILDER 161 ANG 10,818 UKRAINA HRYVNIA 162 UAH 2,385 CAYMAN ISLANDS CAYMAN ISLANDS DOLLAR 163 KYD 23,088 UNITED ARAB EMIRATES UAE DIRHAM 164 AED 5,155 MALDIVES RUFIYAA 165 MVR 1,500 COMOROS COMORO FRANC 166 KMF 52 CHILÊ UNIDADES DE FOMENTO 167 CLF 39 CỘNG HOÀ CÔNG GÔ FRANC CONGOLAIS 168 CDF 22 ERITREA NAKFA 169 ERN 1,262 ZAMBIA DALASI 170 GMD 735 ANGÔLA ANGOLAN KWANZA 171 AOA 207 CHILÊ CHILEAN PESO 172 CLP 39 COOK ISLANDS NEW ZWALAND DOLLAR 173 NZD 13,926 ESTONIA KROON 174 EEK 1,646 GEORGIA LARI 175 GEL 10,524 ANGUILLA EAST CARIBIAN DOLLAR 176 XCD 7,091 NEW CALEDONIA CFP FRANC 177 XPF 217 ANTIGUA AND BARBUDA EAST CARIBIAN DOLLAR 178 XCD 7,091 BERMUDA BERMUDIAN DOLLAR 179 BMD 18,932 BURUNDI BURUNDI FRANC 180 BIF 16 CROATIA KUNA 181 HRK 3,530 GUYANA GUYANA DOLLAR 182 GYD 93 MALTA MALTESE LIRA 183 MTL 5,556 SEYCHELLES SEYCHELLESS RUPEE 184 SCR 1,563 NAMIBIA NAMIBIA DOLLAR 185 NAD 2,721 EL SALVADOR EL SALVADOR COLON 186 SVC 2,166 NAMIBIA RAND 187 ZAD 2,721 LESOTHO LOTI 188 LSL 2,726 TURKMENISTAN MANAT 189 TMM 1 SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE DOBRA 190 STD 1 Ả RẬP XÊÚT SAUDI RYAL 191 SAR 5,048 MEXICO MEX.UNIDAD DE INVERSIOR 192 MXV 1,513 BHUTAN NGULTRUM 193 BTN 421 SUDAN SUDANESE DINAR 194 SDD 95 BOLIVIA MVDOL 195 BOV 2,716 SURINAME SURINAME DOLLAR 196 SRD 6,986 BELARUS BELARUSIAN RUBLE 197 BYB 6 BOSNIA AND HERZEGOVINA CONVERTIBLE MARKS 198 BAM 13,351 AZERBAIJAN AZERBAIJANIAN MANAT 199 AZN 23,588 BOTSWANA PULA 200 BWP 125,377 ECUADOR UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC) 201 ECV 1 TONGA PAANGA 202 TOP 36,324 DOMINICA EAST CARIBIAN DOLLAR 203 XCD 7,091 TRINIDAD AND TOBAGO TRINIDAD &TOBACO DOLLAR 204 TTD 2,996 ANDORRA ANDORRAN PESETA 205 ADP 101 CỘNG HOÀ DOMINICANA DOMINICAN PESO 206 DOP 512 ĐÔNG TIMOR RUPIAH 207 IDR 2 PAPUA NEW GUINEA KINA 209 PGK 50,620 TAJIKISTAN TAJIK RUBLE 210 TJR 13 MACEDONIA DENAR 211 MKD 420 TANZANIA TANZANIAN SHILLING 212 TZS 13 KYRGYZSTAN SOM 213 KGS 408 MALAWI KWACHA 214 MWK 126
- VPQH,
VPCP, VP CTN;
- Viện
KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW
Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục
Thuế;
- Tổng cục
Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán
nhà nước;
- KBNN các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục,
Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT;
KHTH.
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Tạ Anh Tuấn
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.