BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/TB-BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các Tỉnh
Căn cứ Điều 34 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Công văn số 4478/BNV-CCVC ngày 10/12/2013 của Bộ Nội vụ về việc thông báo kết quả chấm thi nâng ngạch kiểm dịch viên chính động - thực vật năm 2012,
Hội đồng thi nâng ngạch Kiểm dịch viên động - thực vật lên ngạch Kiểm dịch viên chính động - thực vật năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo điểm thi của công chức thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan, đơn vị được cử tham dự kỳ thi nâng ngạch từ ngạch Kiểm dịch viên động - thực vật lên ngạch Kiểm dịch viên chính động - thực vật năm 2012 (danh sách kèm theo).
Đề nghị các cơ quan, đơn vị khẩn trương thông báo điểm thi đến từng công chức dự thi để biết. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo này, công chức dự thi có quyền gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả bài thi đến Hội đồng thi nâng ngạch Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội, để chuyển Bộ Nội vụ tổ chức chấm phúc khảo.
Hội đồng thi nâng ngạch không giải quyết phúc khảo đối với các đơn đề nghị phúc khảo nhận được sau thời gian quy định nêu trên (tính theo ngày đơn đề nghị phúc khảo đến tại bộ phận văn thư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) và các đơn đề nghị phúc khảo gửi bằng thư điện tử, Fax, Telex.
Hội đồng thi nâng ngạch công chức từ ngạch kiểm dịch viên động - thực vật lên ngạch kiểm dịch viên chính động - thực vật năm 2012, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo để các cơ quan, đơn vị được biết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Cục Bảo vệ thực vật
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Hoàng Trần Anh |
26.5.1972 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng V |
46 |
76 |
77 |
73 |
|
2 |
Phạm Thanh Bình |
29.9.1973 |
P. Chi cục trưởng |
Chi cục KDTV vùng VII |
51 |
90 |
72 |
66 |
|
3 |
Ngô Duy Cường |
01.6.1972 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng I |
51 |
91.5 |
71 |
65 |
|
4 |
Nguyễn Trung Hà |
15.6.1966 |
P. Chi cục trưởng |
Chi cục KDTV vùng I |
67 |
75 |
81 |
72 |
|
5 |
Nguyễn Thu Hà |
5/5/1973 |
P. Trưởng phòng |
Chi cục KDTV vùng V |
57 |
86.5 |
81 |
78 |
|
6 |
Phạm Thị Thanh Hằng |
28.9.1972 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng I |
63 |
92.5 |
81 |
78 |
|
7 |
Nguyễn Thị Minh Hằng |
21.7.1976 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng V |
59 |
73 |
88 |
76 |
|
8 |
Hoàng Lệ Hằng |
14.7.1973 |
P. Trạm trưởng |
Chi cục KDTV vùng VII |
53 |
78.5 |
75 |
Miễn |
|
9 |
Bế Thị Thu Hiền |
22.8.1967 |
P. Chi cục trưởng |
Chi cục KDTV vùng VII |
58 |
91.5 |
75 |
Miễn |
|
10 |
Ngô Đức Hiếu |
01.6.1971 |
P. Chi cục trưởng |
Chi cục KDTV vùng VI |
52 |
88.5 |
84 |
77 |
|
11 |
Bùi Đức Hiệu |
3.7.1967 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng I |
52 |
91.5 |
81 |
78 |
|
12 |
Nguyễn Đức Hoan |
02.01.1974 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng I |
58 |
90.5 |
78 |
Miễn |
|
13 |
Trần Văn Hoàng |
13.7.1973 |
P. Chi cục trưởng |
Chi cục KDTV vùng VIII |
74 |
91.5 |
90 |
68 |
|
14 |
Cao Xuân Hùng |
22.9.1973 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng I |
57 |
89 |
84 |
72 |
|
15 |
Hoàng Văn Hùng |
15.7.1957 |
Trạm trưởng |
Chi cục KDTV vùng II |
63 |
51 |
68 |
Miễn |
|
16 |
Trần Quốc Hưng |
8.12.1973 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng I |
53 |
86 |
74 |
67 |
|
17 |
Vũ Mạnh Linh |
15.8.1973 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng I |
50 |
92.5 |
74 |
67 |
|
18 |
Vũ Thành Long |
20.12.1964 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng VII |
50 |
80.5 |
78 |
66 |
|
19 |
Võ Thị Nguyệt |
17.01.1967 |
P. Trưởng phòng |
Chi cục KDTV vùng V |
59 |
91 |
85 |
71 |
|
20 |
Lê Hoàng Sơn |
25.11.1973 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng V |
72 |
83 |
89 |
74 |
|
21 |
Cao Ngọc Sơn |
14.01.1971 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng VII |
69 |
88.5 |
68 |
73 |
|
22 |
Nguyễn Thị Thọ |
05.11.1975 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng VII |
71 |
93 |
85 |
75 |
|
23 |
Nguyễn Thị Thơm |
20.8.1967 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng I |
52 |
90 |
85 |
59 |
|
24 |
Nguyễn Thị Diệu Thư |
18.01.1976 |
P. Trưởng phòng |
Chi cục KDTV vùng VI |
60 |
92 |
72 |
76 |
|
25 |
Nghiêm Quang Tuấn |
10.7.1975 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Phòng Kiểm dịch thực vật |
64 |
90 |
82 |
77 |
|
26 |
Đỗ Thị Như Ý |
21.10.1974 |
Kiểm dịch viên thực vật |
Chi cục KDTV vùng VIII |
70 |
93.5 |
85 |
69 |
|
27 |
Nguyễn Thành Yên |
14.10.1972 |
P. Chi cục trưởng |
Chi cục KDTV vùng V |
54 |
92 |
81 |
75 |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Cục Thú y
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Lương Võ Cường |
11/10/1968 |
Kiểm dịch viên |
Chi cục KD ĐV vùng Lạng Sơn |
61 |
72.25 |
74 |
Miễn |
|
2 |
Trần Văn Cường |
17/8/1971 |
Trưởng phòng |
Chi cục KD ĐV vùng Lào Cai |
65 |
77 |
71 |
76 |
|
3 |
Đinh Thị Việt Hằng |
01/3/1972 |
Kiểm dịch viên |
Cơ quan Thú y vùng VI |
56 |
83 |
84 |
79 |
|
4 |
Lê Đình Huệ |
20/5/1970 |
Trưởng trạm |
Cơ quan Thú y vùng III |
66 |
61 |
75 |
72 |
|
5 |
Vũ Mạnh Hùng |
7/5/1971 |
P.Trưởng phòng |
Cơ quan Thú y vùng I |
56 |
92.5 |
88 |
74 |
|
6 |
Nguyễn Ngọc Khánh |
14/6/1970 |
|
Cơ quan Thú y vùng I |
54 |
79.75 |
71 |
70 |
|
7 |
Thái Thị Minh Lệ |
7/10/1972 |
P. Trạm |
Cơ quan Thú y vùng III |
62 |
79.75 |
88 |
Miễn |
|
8 |
Bạch Đức Lữu |
20/3/1973 |
P. Giám đốc |
Cơ quan Thú y vùng VI |
80 |
74 |
82 |
78 |
|
9 |
Trần Diên Quý |
15/04/1963 |
P. Giám đốc |
Cơ quan Thú y vùng VII |
70 |
66.75 |
84 |
71 |
|
10 |
Dương Thế Sơn |
28/02/1974 |
P. Trưởng phòng |
Cơ quan Thú y vùng I |
54 |
67.75 |
77 |
73 |
|
11 |
Trần Duy Thái |
11/8/1963 |
P. Trưởng trạm |
Cơ quan Thú y vùng VI |
|
|
|
Miễn |
|
12 |
Dương Tất Thắng |
5/6/1970 |
Giám đốc |
Cơ quan Thú y vùng III |
70 |
78.25 |
96 |
71 |
|
13 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
4/9/1975 |
P. Trưởng trạm |
Cơ quan Thú y vùng I |
71 |
87.5 |
96 |
79 |
|
14 |
Đặng Mai Tuyết Trang |
01/12/1971 |
Kiểm dịch viên |
Cơ quan Thú y vùng VI |
73 |
74.88 |
85 |
66 |
|
15 |
Lê Đăng Trung |
11/3/1967 |
Kiểm dịch viên |
Cơ quan Thú y vùng III |
80 |
77.88 |
96 |
74 |
|
16 |
Nguyễn Thái Tuấn |
5/1/1977 |
P. Trưởng phòng |
Cơ quan Thú y vùng I |
54 |
83.25 |
96 |
78 |
|
17 |
Lý Hoài Vũ |
01/01/1971 |
Trưởng trạm |
Cơ quan Thú y vùng VI |
76 |
72.25 |
79 |
79 |
|
18 |
Phạm Phong Vũ |
15/11/1971 |
P. Giám đốc |
Cơ quan Thú y vùng VI |
65 |
74 |
93 |
79 |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Hòa Bình
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Lương Thanh Hải |
27/5/1975 |
Chi cục trưởng |
Chi cục Thú y Hòa Bình |
56 |
76 |
81 |
78 |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Hải Dương
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Phạm Thị Hồng Nhị |
01/9/1962 |
P. Chi cục trưởng |
Chi cục BVTV - Hải Dương |
|
|
|
Miễn |
|
2 |
Phạm Thế Thoại |
24/12/1965 |
P. Chi cục trưởng |
Chi cục thú y Hải Duơng |
58 |
77.25 |
68 |
73 |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Ninh Bình
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Vũ Ải Thanh |
20/01/1966 |
Kiểm dịch viên |
Chi cục BVTV - Sở NN&PTNT Ninh Bình |
67 |
91.5 |
72 |
69 |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Thái Bình
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Văn Đức |
10.01.1958 |
Chi cục trưởng |
Chi cục Thú Y Thái Bình |
58 |
72 |
72 |
76 |
|
2 |
Phạm Thành Nhương |
3/1965 |
Phó chi cục trưởng |
Chi cục Thú Y Thái Bình |
|
|
|
Miễn |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Nghệ An
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thế Độ |
26.5.1959 |
Chi cục trưởng |
Chi cục Thú y Nghệ An |
57 |
88 |
65 |
Miễn |
|
2 |
Lưu Công Hòa |
10/9/1958 |
Trưởng phòng |
Sở NN&PTNT Nghệ An |
75 |
85.75 |
82 |
Miễn |
|
3 |
Ngô Đức Quỳnh |
02/12/1971 |
P. Trưởng phòng |
Chi cục Thú y Nghệ An |
62 |
|
46 |
Miễn |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Hà Nam
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Văn Tân |
16/4/1956 |
Chi cục trưởng |
Chi cục Thú y Hà Nam |
71 |
72.25 |
75 |
Miễn |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Quảng Trị
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Hoàng Quang Thịnh |
25/9/1970 |
Kiểm dịch viên |
Chi cục Thú y Quảng Trị |
76 |
81 |
75 |
Miễn |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Bắc Ninh
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Nhân Lừng |
19/8/1958 |
Chi cục trưởng |
Chi cục Thú y Bắc Ninh |
51 |
56.25 |
79 |
66 |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Bình Định
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thanh Bình |
29/11/1972 |
Phó trưởng phòng |
Chi cục Thú y Bình Định |
|
|
|
|
|
2 |
Đỗ Văn Luật |
01/4/1966 |
Kiểm dịch viên |
Chi cục Thú y Bình Định |
69 |
77.5 |
72 |
71 |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Giao Văn Sỹ |
12/7/1968 |
Trưởng phòng |
Chi cục Thú y Bà Rịa - Vũng Tàu |
65 |
63 |
71 |
72 |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Thành phố Cần Thơ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thanh Phượng |
16/6/1969 |
Phó trưởng phòng |
Chi cục Thú y Cần Thơ |
69 |
85.5 |
80 |
73 |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Đăk Nông
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Đoàn Văn Đáp |
20/5/1964 |
Phó Chi cục Trưởng |
Chi cục Thú y Đăk Nông |
55 |
87 |
84 |
Miễn |
|
2 |
Nguyễn Văn Đỉnh |
01/9/1966 |
Trưởng phòng |
Chi cục Thú y Đăk Nông |
|
|
|
Miễn |
|
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-BNN-TCCB ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Tỉnh Đăk Lăk
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, vị trí công tác |
Cơ quan, đơn vị đang làm việc |
Điểm Môn Viết kiến thức chung |
Điểm Môn chuyên ngành |
Điểm Môn Tin học |
Điểm Môn ngoại ngữ |
Ghi chú |
1 |
Trần Cao Khải |
30/3/1960 |
Kiểm dịch viên |
Chi cục Thú y Đăk Lăk |
46 |
81.5 |
92 |
Miễn |
|
2 |
Đỗ Tất Thành |
27/7/1957 |
Phó trưởng phòng |
Chi cục Thú y Đăk Lăk |
46 |
77 |
78 |
Miễn |
|
3 |
Thủy Lệ Vũ |
10/9/1962 |
Phó Chi cục trưởng |
Chi cục Thú y Đăk Lăk |
70 |
87.25 |
85 |
77 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.