BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2021 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 sửa đổi bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại thông báo số 1002/TB-KĐ3 ngày 12/08/2020, thông báo đính chính số 1222/TB-KĐ3 ngày 29/09/2020 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Nhựa cứng định hình Polyisocyanurate (PIR) - CORAFOAM PB 40 M1-HC TRIMMED BLOCKS, 42 kg/m3, dùng để sản xuất tấm bọc bảo ôn cho ống, co, tee, bồn.., dạng tấm kích thước: 1000x2300x800H (mm), mới 100%. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần Kỹ thuật Nhiệt Mèo Đen; Mã số thuế: 3500773109; Địa chỉ: Đường số 6, Khu công nghiệp Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, TP Vũng Tàu. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10340401736/A11 ngày 07/07/2020 đăng ký tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Cái Mép - Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mẫu có dạng khối hình chữ nhật, từ polyurethan, loại xốp, không tự dính, không phải loại cứng, chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. Kích thước mẫu: khoảng (100x102x80) cm. |
|
thuộc nhóm 39.21 “Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic”, phân nhóm “- Loại xốp”, phân nhóm 3921.13 “- - Từ các polyurethan”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 3921.13.99 “- - - - Loại khác”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.