BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1218/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2019 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 1 tại Thông báo số 575/TB-KĐ1 ngày 30/11/2018 và Thông báo số 58/TB-KĐ1 ngày 25/01/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (Theo Phụ lục đính kèm) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn. Địa chỉ: Khu Kinh tế Nghi Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. Mã số thuế: 2801149686 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10210907863/A12 ngày 13/07/2018 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Nghi Sơn (Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa). |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: (Theo Phụ lục đính kèm) |
|
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.24 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3824.99 “- - Loại khác”, phân nhóm “- - - Loại khác”, mã số 3824.99.99 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Kèm theo Thông báo số 1218/TB-TCHQ ngày 04 tháng 3 năm 2019)
TT |
Tên hàng theo khai báo |
Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa (Tên gọi theo cấu tạo, công dụng) |
Mã số phân loại |
1 |
Mục 1: Dung dịch kiểm tra môi trường nước OPTISPERSE HP 3100 (Thành phần có chứa Natri hydroxyt; SODIUM PHOSPHATES). hàng nhập cho dự án lọc hóa dầu Nghi Sơn |
Hỗn hợp các muối monophosphat, dipolyphosphat, tripolyphosphat, natri hydroxit, dùng trong xử lý nước, dạng lỏng. |
3824.99.99 |
2 |
Mục 2: Dung dịch kiểm tra môi trường nước OPTISPERSE HP 5406 (Thành phần có chứa Natri hydroxyt). hàng nhập cho dự án lọc hóa dầu Nghi Sơn |
Hỗn hợp các muối monophosphat, dipolyphosphat, tripolyphosphat, natri hydroxit, dùng trong xử lý nước, dạng lỏng. |
|
3 |
Mục 3: Chất chống ăn mòn Gengard GN8203 (Thành phần có chứa Natri hydroxyt; Chlorotolyltriazole sodium salt), hàng nhập cho dự án lọc hóa dầu Nghi Sơn |
Chế phẩm chống cặn có thành phần là hỗn hợp các muối của natri và phụ gia, trong môi trường kiềm, dạng lỏng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.