BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Cục Kiểm định Hải quan tại Thông báo số 155/TB-KĐHQ ngày 18/6/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: RE-1538(WPA-2020N) là bán thành phẩm của sơn đi từ Copolymer, dạng lỏng. TP: (METHYL METHACRYLATE, COPOLYMER W ...45%, Toluene 34.5%, iso-butyl alcohol 13.7%,n-butyl alcohol 3%,Ethyl acetate 3.8% (mục 6 tờ khai hải quan) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Sơn SAMHWA VINA; Địa chỉ: Lô 080A, số 11, đường 11, KCN, đô thị và DV VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh; MST: 2300575073 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10244895453/A12 ngày 18/01/2019 đăng ký tại Chi cục Hải quan Cảng nội địa Tiên Sơn - Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Copolymer styren acrylate, trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolymer styren acrylate, trong dung môi hữu cơ, hàm lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng thuộc nhóm 32.08 “Sơn và vecni (kể cả men tráng và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này”, phân nhóm 3208.90 “- Loại khác”, mã số 3208.90.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.