QCVN 09:2025/BCA
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU TỔNG HỢP QUỐC GIA
National technical regulation on data message structures to exchange with the national aggregate database
Mục lục
LỜI NÓI ĐẦU
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
2. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
4.1. Mô hình dữ liệu
4.2. Lược đồ dữ liệu
4.3. Lược đồ XML (XSD)
4.4. Cấu trúc (structure viết tắt là S)
4.5. Kiểu (type viết tắt là T)
4.6. Số lượng
4.7. Thời điểm chỉ định
5. CHỮ VIẾT TẮT
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. QUY ĐỊNH CHUNG
2. MÔ HÌNH DỮ LIỆU
2.1. Mô hình dữ liệu tổng thể
2.2. Mô hình dữ liệu về con người
2.3. Mô hình dữ liệu về pháp nhân
2.4. Mô hình dữ liệu về tài sản
2.5. Mô hình dữ liệu về địa chỉ số, định danh địa điểm
2.6. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu dùng chung
3. LƯỢC ĐỒ CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
3.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp con người
3.2. Lược đồ cấu trúc thông điệp pháp nhân
3.3. Lược đồ cấu trúc thông điệp tài sản
3.4. Lược đồ cấu trúc thông điệp về địa chỉ
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
2. QUY ĐỊNH VỀ CÔNG BỐ HỢP QUY
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
4. QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC A (Quy định)
Mô hình dữ liệu
PHỤ LỤC B (Quy định)
Quy tắc chuyển đổi từ mô hình dữ liệu sang lược đồ dữ liệu
PHỤ LỤC C (Quy định)
Lược đồ dữ liệu
PHỤ LỤC D (Tham khảo)
Lược đồ cấu trúc thông điệp
PHỤ LỤC E (Tham khảo)
Bảng dữ liệu danh mục
Lời nói đầu
QCVN 09:2025/BCA do Cục Cảnh sát quản lý hành chính trật tự xã hội, Bộ Công an chủ trì biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Công an ban hành kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BCA ngày 05 tháng 02 năm 2025.
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, hệ thống thông tin có kết nối, trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia.
Quy chuẩn kỹ thuật này không bao gồm: các nội dung thông tin mở rộng bổ sung trong quá trình trao đổi các thông điệp dữ liệu (các tham số ngữ cảnh, dữ liệu kiểm soát truyền tin, giao thức) được sử dụng để đóng gói thông điệp dữ liệu chính cần trao đổi; dữ liệu thống kê phát sinh.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này áp dụng đối với:
2.1. Trung tâm dữ liệu quốc gia.
2.2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, hệ thống thông tin có kết nối, trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia theo quy định của pháp luật.
2.3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động kết nối, chia sẻ, trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia.
3. Tài liệu viện dẫn
Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội; Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội; Luật số 34/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;
Luật giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 47/2014/QH13 ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật số 51/2019/QH14 ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; Luật số 23/2023/QH15 ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
Luật thi đua, khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15 tháng 6 năm 2022;
Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội; được sửa đổi bổ sung bởi: Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ; Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ;
Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội; Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội; Luật số 67/2020/QH14 ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính; Luật số 09/2022/QH15 ngày 09 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện; Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Quốc hội;
Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13 ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, được sửa đổi bổ sung bởi: Luật số 12/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự số 100/2015/QH13;
Luật trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017;
Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội; Luật số 03/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2022;
Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật số 28/2018/QH14 ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch; Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ;
Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Nghị định số 47/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định về danh mục cơ sở dữ liệu quốc gia; việc xây dựng, cập nhật, duy trì, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu quốc gia
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, được sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị định số 76/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 14/2012/NĐ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi Điều 7 Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Mục I Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (bầu cử, bổ nhiệm) trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước; cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP; Nghị định số 17/2013/NĐ- CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức;
Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về xử lý kỷ luật cán bộ công chức viên chức; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 71/2023/NĐ- CP ngày 20 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ;
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
Quyết định số 142/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược dữ liệu quốc gia đến năm 2030;
Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam;
Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam;
Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam;
Thông tư số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia;
Thông tư số 02/2017/TT-BTTTT ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư" (QCVN 109:2017/BTTTT);
Thông tư số 08/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 (QCVN 73:2023/BTNMT);
Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai;
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
Thông tư số 05/2021/TT-BKHCN ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định yêu cầu kỹ thuật đối với dữ liệu thông tin đầu vào của cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ;
Quyết định số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành thành phần hồ sơ cán bộ, công chức và mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, trong đó có hướng dẫn việc kê khai trình độ giáo dục phổ thông; Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức;
Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 126/2020/NĐ- CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật quản lý thuế được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 13/2023/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 49/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2013/NĐ- CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 12/2015/NĐ-CP, Nghị định số 100/2016/NĐ-CP và Nghị định số 146/2017/NĐ-CP và sửa đổi bổ sung Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài chính; Thông tư số 43/2023/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình và khai thông tin về đăng ký sổ hộ khẩu, sổ tạm trú hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận của địa phương nơi cư trú khi thực hiện các chính sách hoặc thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Thông tư số 01/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động;
Thông tư số 11/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 12 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 29/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 10 năm 2021 quy định ngưng hiệu lực quy định về chuẩn trình độ đào tạo của nhà giáo tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông;
Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học;
Quyết định số 384/QĐ-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành nguyên tắc cấp mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Quyết định số 1921/QĐ-BYT ngày 12/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành hướng dẫn ghi phiếu chẩn đoán nguyên nhân tử vong tại các cơ sở khám chữa bệnh;
Quyết định số 7603/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong quản lý khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế (phiên bản số 6);
Quyết định số 4400/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 23 tháng 10 năm 2020 về việc ban hành “bảng phân loại quốc tế mã hóa bệnh tật, nguyên nhân tử vong icd-10” và “hướng dẫn mã hóa bệnh tật theo icd-10” tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh”
Quyết định số 4469/QĐ-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành "Bảng phân loại quốc tế mã hoá bệnh tật, nguyên nhân tử vong icd-10" và "Hướng dẫn mã hoá bệnh tật theo icd-10" tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh" được sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 98/QĐ-BYT ngày 14/01/2022 về việc ban hành danh mục bổ sung một số mã icd-10 liên quan đến covid-19 theo hướng dẫn của tổ chức y tế thế giới.
Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Quyết định số 824/QĐ-BYT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Quyết định số 3176/QĐ-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung quyết định số 4750/QĐ-BYT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung quyết định số 130/QĐ-BYT ngày 18/01/2023 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan;
Quyết định số 1371/QĐ/LĐTBXH ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động, người có công và xã hội;
Quyết định số 745/QĐ-LĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội cập nhật, sửa đổi;
Quyết định số 4998/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành quy định kỹ thuật về dữ liệu của cơ sở dữ liệu giáo dục;
Quyết định số 3680/QĐ-BHXH ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định kỹ thuật về cấu trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm;
Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành mã bưu chính quốc gia; được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1820/QĐ-BTTTT ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, Quyết định số 153/QĐ-BTTTT và Quyết định số 155/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 2 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
4. Giải thích từ ngữ
4.1. Mô hình dữ liệu
Một bản trình diễn kỹ thuật sử dụng các ký hiệu, ngôn ngữ để thể hiện cấu trúc, nội dung của dữ liệu bao gồm các phần tử dữ liệu, thuộc tính, đặc tính, ràng buộc của dữ liệu; mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu.
4.2. Lược đồ dữ liệu
Cách thức mô tả dữ liệu theo mô hình dữ liệu và được thể hiện dưới một ngôn ngữ hình thức trong các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hoặc mô hình dữ liệu mức vật lý.
4.3. Lược đồ XML (XSD)
Lược đồ dữ liệu sử dụng ngôn ngữ đánh dấu mở rộng XML (viết tắt là XSD). Lược đồ XSD sử dụng để các hệ thống thông tin chuyển đổi dữ liệu trong hệ thống từ/sang dữ liệu mô tả bằng ngôn ngữ XML và sử dụng mô tả mô hình dữ liệu trao đổi giữa các hệ thống thông tin.
4.4. Cấu trúc (structure viết tắt là S)
Thể hiện đặc tính của thuộc tính dữ liệu có chứa hai hoặc nhiều hơn hai thuộc tính dữ liệu con khác.
4.5. Kiểu (type viết tắt là T)
Thể hiện đặc tính của một thuộc tính dữ liệu có kiểu là dữ liệu cơ bản hoặc dữ liệu cơ bản kèm theo các điều kiện ràng buộc về dữ liệu.
4.6. Số lượng
Số lượng giá trị của thuộc tính xuất hiện trong một thông điệp dữ liệu theo cấu trúc chứa thuộc tính được định nghĩa theo mô hình dữ liệu, lược đồ dữ liệu tương ứng.
4.7. Thời điểm chỉ định
Thời điểm chỉ định: là thời điểm giá trị của dữ liệu phản ánh thực tế tại thời điểm đó. Thời điểm chỉ định được cung cấp khi yêu cầu khai thác dữ liệu bằng việc truyền tham số đầu vào. Trường hợp không truyền tham số đầu vào thì thời điểm chỉ định là thời điểm hiện tại khi yêu cầu khai thác và dữ liệu chia sẻ là mới nhất.
5. Chữ viết tắt
CSDL |
Cơ sở dữ liệu |
CNTT |
Công nghệ thông tin |
CSDLQG |
Cơ sở dữ liệu quốc gia |
HTTT |
Hệ thống thông tin |
BHXH |
Bảo hiểm xã hội |
BHYT |
Bảo hiểm y tế |
BHTN |
Bảo hiểm thất nghiệp |
BHTNLĐ-BNN |
Bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp |
XML (eXtensible Markup Language) |
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng |
XSD (XML Schema Definition) |
Định nghĩa lược đồ XML |
JSON (JavaScript Object Notation) |
Ngôn ngữ mô tả đối tượng JavaScript |
BTP |
Bộ Tư pháp |
BLĐTBXH |
Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
BGDĐT |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
BTNMT |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
TNCN |
Thu nhập cá nhân |
NNT |
Người nộp thuế |
NVSP |
Nghiệp vụ sư phạm |
THPT |
Trung học phổ thông |
GDNN |
Giáo dục nghề nghiệp |
CBCCVC |
Cán bộ công chức viên chức |
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Quy định chung
Thông điệp dữ liệu trao đổi: Ngôn ngữ định dạng XML, GML. Trong trường hợp sử dụng ngôn ngữ JSON, GeoJSON thì cấu trúc dữ liệu được mô tả tương đương như ngôn ngữ XML, GML.
Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu: được quy định chi tiết tại mục 3; phải được mô tả bằng lược đồ XML và tham chiếu đến lược đồ dữ liệu.
Lược đồ dữ liệu: phải được chuyển đổi từ mô hình dữ liệu; được mô tả bằng lược đồ XML quy định tại Phụ lục C. Việc chuyển đổi mô hình dữ liệu thành lược đồ dữ liệu được quy định tại Phụ lục B.
Mô hình dữ liệu mô tả cấu trúc dữ liệu theo quy định tại mục 2 và Phụ lục A.
2. Mô hình dữ liệu
2.1. Mô hình dữ liệu tổng thể
Các thành phần dữ liệu của Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia được xác định trong Quy chuẩn kỹ thuật này gồm: Dữ liệu về con người, dữ liệu về pháp nhân, dữ liệu về tài sản, dữ liệu về địa chính, dữ liệu về nền địa lý, dữ liệu địa chỉ.
Hình 1. Mô hình dữ liệu tổng thể
Dữ liệu con người: bao gồm dữ liệu về con người, hình thành từ các cơ sở dữ liệu dân cư (Bộ Công an) và các dữ liệu về con người khác như dữ liệu sinh trắc, bảo hiểm, y tế và an sinh xã hội, giáo dục và đào tạo, lao động việc làm, hộ tịch và thu thập tối đa các thông tin lĩnh vực khác như vi phạm hành chính, thuế, thu nhập cá nhân,... Mô hình dữ liệu chi tiết nhóm dữ liệu về con người được mô tả tại mục 2.2.
Dữ liệu pháp nhân: bao gồm dữ liệu về doanh nghiệp, các cơ quan nhà nước, các tổ chức khác, dữ liệu về định danh tổ chức, dữ liệu về doanh nghiệp và các dữ liệu khác liên quan tới các pháp nhân. Mô hình dữ liệu chi tiết nhóm dữ liệu về pháp nhân được mô tả tại mục 2.3.
Dữ liệu tài sản: bao gồm dữ liệu về bất động sản, động sản, tài sản vô hình và tài sản khác. Mô hình dữ liệu chi tiết nhóm dữ liệu tài sản được mô tả tại mục 2.4.
Dữ liệu địa chính: bao gồm dữ liệu về địa chính như thông tin thuộc tính đất đai, dữ liệu không gian đất đai. Các cấu trúc, kiểu thông tin của dữ liệu địa chính được quy định tại Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.
Dữ liệu nền địa lý: bao gồm các dữ liệu không gian và địa lý như vị trí, đặc điểm địa lý, và các yếu tố môi trường, địa hình. Các thông tin của nhóm dữ liệu nền địa lý theo quy định tại Thông tư số 23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000. Quy định kỹ thuật của nhóm dữ liệu nền địa lý được áp dụng theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 73:2023/BTNMT quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung, chất lượng, thu nhận và trình bày cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000. Toàn bộ các quy định liên quan được kế thừa, tham chiếu và sử dụng tại QCVN 73:2023/BTNMT và không định nghĩa lại trong quy định này.
Dữ liệu địa chỉ: bao gồm các thành phần địa chỉ, định danh địa điểm của các đối tượng định danh địa điểm. Mô hình dữ liệu chi tiết nhóm dữ liệu địa chỉ được mô tả tại mục 0.
2.2. Mô hình dữ liệu về con người
2.2.1. Thông tin cơ bản
2.2.1.1. Thông tin đăng ký
2.2.1.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.1.1.1.1. Thông tin cơ bản của công dân: CongDan
Tên cấu trúc: CongDan
Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin cơ bản của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được cấp giấy chứng nhận căn cước hoặc Thông tin cơ bản của công dân nước ngoài.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
NguoiVN |
1 (chỉ chọn một) |
NguoiVN (S) |
2.2.1.1.1.2 |
Thông tin cơ bản của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được cấp giấy chứng nhận căn cước |
CongDanNuocNgoai |
CongDanNuocNgoai (S) |
2.2.1.1.1.3 |
Thông tin cơ bản của công dân nước ngoài |
2.2.1.1.1.2. Thông tin cơ bản của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được cấp giấy chứng nhận căn cước: NguoiVN
Tên cấu trúc: NguoiVN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin đăng ký cơ bản của công dân Việt Nam, người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch được cấp giấy chứng nhận căn cước.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoDinhDanh |
1 |
SoDinhDanh(T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Số định danh cá nhân |
HoVaTen |
1 |
HoVaTen(S) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Họ, chữ đệm và tên khai sinh |
TenKhac |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên gọi khác |
GioiTinh |
1 |
GioiTinh (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Giới tính |
TonGiao |
0..1 |
TonGiao (S) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Tôn giáo |
QuocTich |
0..1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Quốc tịch |
NhomMau |
0..1 |
NhomMau (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Nhóm máu |
NgayThangNamSinh |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày, tháng, năm sinh |
NoiSinh |
0..1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Nơi sinh |
NoiDKKhaiSinh |
0..1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Nơi đăng ký khai sinh |
QueQuan |
0..1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Quê quán |
DanToc |
0..1 |
DanToc (S) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Dân tộc |
NoiThuongTru |
0..1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Nơi thường trú |
NoiTamTru |
0..1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Nơi tạm trú |
NoiOHienTai |
0..1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Nơi ở hiện tại |
TTKhaiBaoTamVang |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng khai báo tạm vắng |
SoHosoCuTru |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số hồ sơ cư trú |
TrangThai |
0..1 |
TrangThai(S) |
2.2.1.1.2.3 |
Thông tin về hiện trạng của công dân còn sống hay đã chết hay mất tích |
GiayToDinhDanhCN |
0..n |
GiayToDinhDan hCN (S) |
2.2.1.1.2.1 |
Giấy tờ định danh của công dân |
2.2.1.1.1.3. Thông tin cơ bản của công dân nước ngoài: CongDanNuocNgoai
Tên cấu trúc: CongDanNuocNgoai
Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin người nước ngoài. Đây là các thuộc tính cần phải có liên quan đến con người là người nước ngoài
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoDinhDanh |
1 (Chỉ lựa chọn một) |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số định danh người nước ngoài |
SoGiayToXNC |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy tờ của người nước ngoài được sử dụng nhập cảnh vào Việt Nam |
|
HotenNN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Họ, chữ đệm và tên |
QuocTichNN |
0..n |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Quốc tịch |
NgaySinhNN |
1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Ngày, tháng, năm sinh |
GioiTinhNN |
0..1 |
GioiTinh(T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Giới tính |
GiayToDinhDanhNN |
0..n |
GiayToDinhDanhNN (S) |
2.2.1.1.2.2 |
Giấy tờ định danh nước ngoài |
2.2.1.1.1.4. Thông tin nhân dạng: TTNhanDang
Tên cấu trúc: TTNhanDang
Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin nhân dạng của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
NhanDang |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Là đặc điểm cá biệt và ổn định bên ngoài của một người để nhận diện, phân biệt người này với người khác |
2.2.1.1.1.5. Thông tin mất quốc tịch/ nhập/ trở lại quốc tịch: MatNhapTroLaiQuocTich
Tên cấu trúc: MatNhapTroLaiQuocTich
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về mất quốc tịch, nhập quốc tịch, trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của pháp luật.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin định danh cá nhân |
LoaiThayDoiQuocTich |
1 |
LoaiThayDoiQuocTich (T) |
2.2.1.1.2.8 |
Bị tước quốc tịch, thôi quốc tịch, nhập quốc tịch, trở lại quốc tịch Việt Nam |
QDThayDoiQuocTich |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định thay đổi quốc tịch |
2.2.1.1.1.6. Thông tin xuất/Nhập cảnh: XuatNhapCanh
Tên cấu trúc: XuatNhapCanh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam theo quy định của pháp luật.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
LoaiXuatNhapCanh |
1 |
LoaiXuatNhapCanh (T) |
2.2.1.1.2.11 |
Loại xuất nhập cảnh |
CuaKhau |
1 |
CuaKhau (S) |
2.2.1.1.2.5 |
Cửa khẩu |
MucDichXNC |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mục đích nhập cảnh hoặc xuất cảnh |
NgayGioXNC |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày giờ xuất nhập cảnh |
MaHieuPhuongTien |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã hiệu phương tiện |
TuyenDuong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tuyến đường gần nhất liên kết với Việt Nam |
SoTreEmKemTheo |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số trẻ em kèm theo |
SoHoChieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số hộ chiếu |
LoaiHoChieu |
1 |
LoaiHoChieu (T) |
2.2.1.1.2.9 |
Loại hộ chiếu |
ThoiHanhoChieu |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời hạn hộ chiếu |
NoiCapHoChieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp hộ chiếu |
SoThiThuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số thị thực |
LoaiThiThuc |
0..1 |
LoaiThiThuc (T) |
2.6.2.8 |
Loại thị thực |
KyHieuThiThuc |
0..1 |
KyHieuThiThuc (T) |
2.2.1.1.2.10 |
Ký hiệu thị thực |
NgayCap |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp |
NoiCap |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp |
GiaTriThiThuc |
0..1 |
GiaTriThiThuc (T) |
2.6.2.9 |
Giá trị thị thực |
2.2.1.1.1.7. Căn cước điện tử: eCCCD
Tên cấu trúc: eCCCD
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin căn cước điện tử được quy định tại khoản 2 Điều 31, thông tin trạng thái căn cước điện tử được quy định tại khoản 5 Điều 15 Luật Căn cước năm 2023.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
TrangThaiECCCD |
1 |
TrangThaiECCCD (T) |
2.2.1.1.2.7 |
Trạng thái của căn cước điện tử |
2.2.1.1.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.1.1.2.1. Giấy tờ định danh cá nhân: GiayToDinhDanhCN
Tên cấu trúc: GiayToDinhDanhCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả giấy tờ định danh của công dân (thẻ căn cước, thẻ căn cước công dân).
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiGiayTo |
1 |
LoaiGiayToTuyThan (T) |
2.6.2.7 |
Loại giấy tờ tùy thân |
NgayCap |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp giấy tờ |
NoiCap |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp giấy tờ |
SoGiayTo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy tờ |
NgayHetHan |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hết hạn |
2.2.1.1.2.2. Giấy tờ định danh của người nước ngoài: GiayToDinhDanhNN
Tên cấu trúc: GiayToDinhDanhNN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy tờ định danh của người nước ngoài theo quy định của Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/6/2014 về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; được sửa đổi, bổ sung ngày 25/6/2023.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiGiayToXNC |
1 |
LoaiGiayToXNC (T) |
2.6.2.5 |
Loại giấy tờ xuất nhập cảnh gồm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế |
SoGiayToXNC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy tờ |
NoiCapGiayToXNC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp giấy tờ |
ThoiHanGiayToXNCTu |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày giấy tờ bắt đầu có hiệu lực |
ThoiHanGiayToXNCDen |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày giờ tờ hết hiệu lực |
SoThiThuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số thị thực |
LoaiThiThuc |
0..1 |
LoaiThiThuc (T) |
2.6.2.8 |
Loại thị thực |
KyHieuThiThuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ký hiệu thị thực |
NgayCapThiThuc |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp thị thực |
NoiCapThiThuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp thị thực |
GiaTriThiThuc |
0..1 |
GiaTriThiThuc (T) |
2.6.2.9 |
Giá trị của thị thực |
SoTreEmKemTheo |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số trẻ em kèm theo |
2.2.1.1.2.3. TrangThai
Cấu trúc mô tả dữ liệu trạng thái của công dân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
|
LoaiTrangThai |
1 |
LoaiTrangThai(T) |
2.2.1.1.2.4 |
Chỉ ra thông tin về hiện trạng của công dân còn sống hay đã chết hay đã mất tích |
|
ThoiGianChetMatTich |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Chỉ xuất hiện (số lượng 1) khi thuộc tính LoaiTrangThai nhận giá trị thể hiện công dân đã chết hoặc đã mất tích |
|
2.2.1.1.2.4. LoaiTrangThai
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục trạng thái của công dân
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.1
2.2.1.1.2.5. CuaKhau
Cấu trúc mô tả dữ liệu cửa khẩu xuất nhập cảnh tại Việt Nam
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaCuaKhau |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã cửa khẩu |
TenCuaKhau |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên cửa khẩu |
LoaiCuaKhau |
1 |
LoaiCuaKhau(T) |
2.2.1.1.2.6 |
Loại cửa khẩu |
2.2.1.1.2.6. LoaiCuaKhau
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại cửa khẩu
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.2
2.2.1.1.2.7. TrangThaiECCCD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục trạng thái căn cước điện tử.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.3
2.2.1.1.2.8. LoaiThayDoiQuocTich
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại thay đổi quốc tịch
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.4
2.2.1.1.2.9. LoaiHoChieu
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại hộ chiếu
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.5
2.2.1.1.2.10. KyHieuThiThuc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục ký hiệu thị thực
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.6
2.2.1.1.2.11. LoaiXuatNhapCanh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại xuất nhập cảnh
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.7
2.2.1.2. Thông tin gia đình
2.2.1.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.1.2.1.1. Thành viên gia đình, người đại diện: ThanhVienGiaDinh
Tên cấu trúc: ThanhVienGiaDinh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thành viên gia đình, người đại diện của công dân gồm: cha, mẹ, vợ, chồng, con, người đại diện hợp pháp, người được đại diện.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
DSThanhVienGD |
1..n |
DSThanhVienGD (S) |
2.2.1.2.2.1 |
Danh sách thành viên gia đình, người đại diện của công dân |
2.2.1.2.1.2. Thành viên hộ gia đình: ThanhVienHoGiaDinh
Tên cấu trúc: ThanhVienHoGiaDinh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin chủ hộ và các thành viên hộ gia đình
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoDDChuHo |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của chủ hộ |
DSThanhVienHoGD |
1..n |
DSThanhVienHoGD (S) |
2.2.1.2.2.2 |
Danh sách thành viên hộ gia đình (bao gồm cả chủ hộ) |
2.2.1.2.1.3. Thông tin đăng ký kết hôn: DangKyKetHon
Tên cấu trúc: DangKyKetHon
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin đăng ký kết hôn
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
NgayDangKyKetHon |
1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Ngày, tháng, năm đăng ký kết hôn |
NoiDangKyKetHon |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi đăng ký kết hôn |
SoGCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận kết hôn |
ThongTinVoChong |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin của vợ hoặc chồng |
2.2.1.2.1.4. Tình trạng hôn nhân hiện tại: TinhTrangHonNhanHienTai
Tên cấu trúc: TinhTrangHonNhanHienTai
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình trạng hôn nhân hiện tại
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
NgayThayDoiTinhTrangHonNhan |
0..1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Ngày tháng năm thay đổi tình trạng hôn nhân hiện tại |
TinhTrangHonNhan |
1 |
TinhTrangHonNhan (T) |
2.6.2.6 |
Tình trạng hôn nhân hiện tại |
2.2.1.2.1.5. Quyết định công nhận thuận tình ly hôn/hủy đăng ký kết hôn: QuyetDinhHonNhan
Tên cấu trúc: QuyetDinhHonNhan
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về quyết định công nhận thuận tình ly hôn/ hủy đăng ký kết hôn
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
QuyetDinh |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định công nhận thuận tình ly hôn/hủy đăng ký kết hôn |
SoGCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận kết hôn |
LoaiQDHN |
1 |
LoaiQDHN (T) |
2.2.1.2.2.3 |
Danh mục loại quyết định hôn nhân: ly hôn hoặc hủy đăng ký kết hôn |
LyDo |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do |
2.2.1.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.1.2.2.1. DSThanhVienGD
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoDDThanhVienGD |
1 |
SoDinhDanh (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Số định danh thành viên gia đình, người đại diện |
LoaiThanhVien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại thành viên (cha, mẹ, vợ, chồng, con, người đại diện) |
2.2.1.2.2.2. DSThanhVienHoGD
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoDDThanhVienHGD |
1 |
SoDinhDanh (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Số định danh thành viên hộ gia đình |
QuanHe |
1 |
QuanHe (T) |
2.6.2.4 |
Mối quan hệ với chủ hộ |
2.2.1.2.2.3. LoaiQDHN
Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại quyết định hôn nhân
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.8.
2.2.1.3. Thông tin liên lạc
2.2.1.3.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.1.3.1.1. Thông tin liên lạc cá nhân: ThongTinLienHeCN
Tên cấu trúc: ThongTinLienHeCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin liên lạc cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
ThongTinLienHe |
1 |
ThongTinLienHe (S) |
2.6.1.5 |
Thông tin liên hệ cá nhân |
2.2.1.4. Trạng thái sinh lý
2.2.1.4.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.1.4.1.1. Thông tin khai sinh: TTKhaiSinh
Tên cấu trúc: TTKhaiSinh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin khai sinh của công dân theo quy định của pháp luật.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
NgayDKKhaiSinh |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày đăng ký khai sinh |
SoGKS |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy khai sinh |
NoiCapGKS |
1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Nơi cấp giấy khai sinh |
2.2.1.4.1.2. Giấy chứng tử/Trích lục khai tử: TTChungTu
Tên cấu trúc: TTChungTu
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về giấy chứng tử/ trích lục khai tử
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
SoGiayChungTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số Giấy chứng tử/ Trích lục khai tử |
NgayGiayChungTu |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp Giấy chứng tử/ Trích lục khai tử |
NoiCapGiayChungTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp Giấy chứng tử/ Trích lục khai tử |
ThoiGianChet |
1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời gian chết giờ, phút, ngày, tháng, năm |
NoiChet |
1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Nơi chết theo địa danh hành chính (gồm 03 cấp: xã, huyện, tỉnh) |
NguyenNhanChet |
0..1 |
NguyenNhanTuVong(T) |
2.2.1.4.2.1 |
Nguyên nhân chết (chọn từ danh sách nguyên nhân/chưa rõ thì để trống) |
SoGiayBaoTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Sô giấy báo tử/Giấy tờ thay thế giấy báo tử |
NoiCapGiayBaoTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp giấy báo tử/giấy tờ thay thế giấy báo tử |
NgayCapGiayBaoTu |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp giấy báo tử/giấy tờ thay thế giấy báo tử |
2.2.1.4.1.3. Thông tin sinh trắc học: SinhTracHoc
Tên cấu trúc: SinhTracHoc
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về sinh trắc học của cá nhân theo quy định tại khoản 3, Điều 15 Luật căn cước năm 2023.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
AND |
0..1 |
File (T) |
2.6.2.18 |
ADN |
MongMat |
0..1 |
File (T) |
2.6.2.18 |
Mống mắt |
AnhKhuonMat |
0..1 |
File (T) |
2.6.2.18 |
Ảnh khuôn mặt |
VanTay |
0..n |
File (T) |
2.6.2.18 |
Vân tay |
GiongNoi |
0..1 |
File (T) |
2.6.2.18 |
File chứa giọng nói |
2.2.1.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.1.4.2.1. NguyenNhanTuVong
Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục nguyên nhân tử vong
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.9.
2.2.2. Thông tin tài sản
2.2.2.1. Tài sản tài chính
2.2.2.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.2.1.1.1. Vốn đầu tư: VonDauTuCN
Tên cấu trúc: VonDauTuCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu vốn đầu tư của cá nhân vào doanh nghiệp, gồm: cổ phần, vốn góp bằng tài sản.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
VonDauTu |
0..n |
Von (S) |
2.6.1.9 |
Vốn đầu tư của cá nhân |
2.2.2.2. Thông tin tín dụng
2.2.2.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.2.2.1.1. Tình hình cấp tín dụng: TinhHinhCapTinDungCN
Tên cấu trúc: TinhHinhCapTinDungCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình hình cấp tín dụng của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaCIC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã CIC |
SoLuongToChucTinDungDangQH |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng tổ chức tín dụng đang quan hệ |
2.2.3. An sinh xã hội
2.2.3.1. Bảo trợ xã hội và giảm nghèo
2.2.3.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.3.1.1.1. Hưởng trợ giúp xã hội: HuongTroGiupXH
Tên cấu trúc: HuongTroGiupXH
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng trợ giúp xã hội của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
QDHuongTroCap |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Thông tin về quyết định hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
HuongCS |
1 |
HuongCSTCXH (T) |
2.2.3.1.2.1 |
Danh mục hưởng chính sách trợ cấp xã hôi, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng |
TrangThaiHuongTCXH |
1 |
TrangThaiHuongTCXH (T) |
2.2.3.1.2.2 |
Danh mục trạng thái hưởng chính sách trợ cấp xã hôi, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng |
HinhThucQLBTXH |
1 |
HinhThucQLBTX H (T) |
2.2.3.1.2.3 |
Danh mục hình thức quản lý đối tượng bảo trợ xã hội |
TTKhac |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thông tin khác |
ThuNhap |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Thu nhập của đối tượng |
2.2.3.1.1.2. Thông tin người nghèo, cận nghèo: ThanhVienHoNgheoCanNgheo
Tên cấu trúc: ThanhVienHoNgheoCanNgheo
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
|
HuongTroGiupXH |
1 |
HuongTroGiupXH (S) |
2.2.3.1.1.1 |
Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người nghèo, cận nghèo |
|
QuyetDinhCongNhan |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Thông tin quyết định công nhận hộ nghèo, cận nghèo |
|
LyDoXetDuyet |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do xét duyệt hộ nghèo, hộ cận nghèo |
|
SoGCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo |
|
NgayGCN |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo |
|
KQPhanLoai |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kết quả phân loại hộ gia đình nghèo, cận nghèo |
|
2.2.3.1.1.3. Người đơn thân: NguoiDonThanTGXH
Tên cấu trúc: NguoiDonThanTGXH
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về người đơn thân nhận trợ giúp xã hội
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
HuongTroGiupXH |
1 |
HuongTroGiupXH (S) |
2.2.3.1.1.1 |
Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người đơh thân |
2.2.3.1.1.4. Trẻ em là đối tượng bảo trợ xã hội: TreEmTGXH
Tên cấu trúc: TreEmTGXH
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về trẻ em là đối tượng bảo trợ xã hội
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
HuongTroGiupXH |
1 |
HuongTroGiupXH (S) |
2.2.3.1.1.1 |
Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của trẻ em |
NguoiGiamHoTE |
1 |
NguoiGiamHoTGXH (S) |
2.2.3.1.2.7 |
Thông tin người giám hộ trẻ em |
2.2.3.1.1.5. Người có HIV: NguoiHIVTGXH
Tên cấu trúc: NguoiHIVTGXH
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về người có HIV là đối tượng nhận trợ giúp xã hội
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
HuongTroGiupXH |
1 |
HuongTroGiupXH (S) |
2.2.3.1.1.1 |
Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người có HIV |
ThoiDiemPhatHienH IV |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm phát hiện nhiễm HIV |
2.2.3.1.1.6. Người cao tuổi: NguoiCaoTuoi
Tên cấu trúc: NguoiCaoTuoi
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về người cao tuổi (người hết tuổi lao động theo Luật định)
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
HuongTroGiupXH |
1 |
HuongTroGiupXH (S) |
2.2.3.1.1.1 |
Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người cao tuổi |
NguoiGiamHoNCT |
1 |
NguoiGiamHoTGXH (S) |
2.2.3.1.2.7 |
Thông tin người giám hộ của người cao tuổi |
HoTroNha |
0..1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có hỗ trợ nhà ở không? (Có/Không) |
2.2.3.1.1.7. Thông tin về người khuyết tật: NguoiKhuyetTat
Tên cấu trúc: NguoiKhuyetTat
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về Người khuyết tật
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
HuongTroGiupXH |
1 |
HuongTroGiupXH (S) |
2.2.3.1.1.1 |
Thông tin hưởng trợ giúp xã hội của người khuyết tật |
GiayXacNhanKT |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy xác nhận khuyết tật |
ThoiDiemGXNKT |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp giấy xác nhận khuyết tật |
NoiCapGXNKT |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp giấy xác nhận khuyết tật |
HienTrangTheChat |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hiện trạng về thể chất, tinh thần,… |
KhaNangLaoDong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Khả năng lao động |
KhaNangTuPhucVu |
0..1 |
KhaNangTuPhucVu (T) |
2.2.3.1.2.1 |
Danh mục khả năng tự phục vụ |
NhuCauHoTro |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nhu cầu hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của người khuyết tật |
DangTat |
0..1 |
DangTat (T) |
2.2.3.1.2.5 |
Danh mục dạng tật |
MucDoKT |
0..1 |
MucDoKT (T) |
2.2.3.1.2.6 |
Danh mục mức độ khuyết tật |
NguoiKhuyetTatNGH |
0..1 |
NguoiGiamHoTGXH (S) |
2.2.3.1.2.7 |
Thông tin người giám hộ của người khuyết tật |
PhuongTienTG |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thông tin loại phương tiện cần trợ giúp |
2.2.3.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.3.1.2.1. HuongCSTCXH
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục hưởng chính sách trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.10
2.2.3.1.2.2. TrangThaiHuongTCXH
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục trạng thái hưởng chính sách trợ cấp xã hôi, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.11
2.2.3.1.2.3. HinhThucQLBTXH
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục hình thức quản lý đối tượng bảo trợ xã hội.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.12
2.2.3.1.2.4. KhaNangTuPhucVu
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của Danh mục khả năng tự phục vụ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.13
2.2.3.1.2.5. DangTat
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của Danh mục dạng tật
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.14
2.2.3.1.2.6. MucDoKT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của Danh mục mức độ khuyết tật.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.15
2.2.3.1.2.7. NguoiGiamHoTGXH
Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin người giám hộ của đối tượng trợ giúp xã hội.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
NguoiGiamHo |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của người giám hộ |
QHVoiNDT |
1 |
QuanHe (T) |
2.6.2.4 |
Quan hệ với người đối tượng của người giám hộ |
2.2.3.2. Người có công
2.2.3.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.3.2.1.1. Hồ sơ công nhận người có công: HoSoNCC
Tên cấu trúc: HoSoNCC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu hồ sơ công nhận người có công
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
LoaiDoiTuongNCC |
1 |
DMDoiTuongNCC (T) |
2.2.3.2.2.3 |
Loại đối tượng người có công |
TTQDCN |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Thông tin quyết định công nhận người có công |
LoaiKhenTang |
0..n |
LoaiKhenTang (T) |
2.2.3.2.2.4 |
Loại khen tặng đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
CapBacChucVuLucBiThuong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cấp bậc/Chức vụ lúc bị thương |
LoaiTB |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại thương binh |
TruongHopTBB |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trường hợp thương bệnh binh |
SoBienBanGiamDinhThuongTat |
0..1 |
TTGiamDinh (S) |
0 |
Số biên bản giám định thương tật |
SoGCNBenhTatDoNhiemCDHH |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học |
TruongHopNhiemCDHH |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trường hợp nhiễm chất động hóa học |
TyLeSuyGiam |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tỷ lệ suy giảm |
TyLeSuyGiamKNLD |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
TyLeSuyGiamNHDKCBiNhiemCDHH |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tỷ lệ suy giảm của thương binh/bệnh binh/người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
MaHoSo |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã hồ sơ |
DonViQL |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị quản lý |
TTHuongCSNCC |
0..1 |
HuongCSNCC (S) |
2.2.3.2.1.4 |
Thông tin hưởng chính sách ưu đãi người có công |
2.2.3.2.1.2. Hồ sơ liệt sĩ: HoSoLietSi
Tên cấu trúc: HoSoLietSi
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về hồ sơ liệt sĩ.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
0..1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
BiDanhLietSi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Bí danh của liệt sĩ |
DonViCongTac |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị công tác của Liệt sỹ trước lúc hy sinh |
CapBac |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cấp bậc |
ChucVu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức vụ |
DonViCapGiayBaoTu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị cấp Giấy báo tử |
NgayCapGiayBaoTu |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp Giấy báo tử |
TruongHopHySinh |
1 |
DMTruongHopHySinh (T) |
2.2.3.2.2.5 |
Danh mục Trường hợp hy sinh |
NoiHySinh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi hy sinh |
SoBangTQGhiCong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số bằng tổ quốc ghi công |
MaMoLietSi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã mộ liệt sỹ |
2.2.3.2.1.3. Hồ sơ công nhận thân nhân người có công: HoSoThanNhanNCC
Tên cấu trúc: HoSoThanNhanNCC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về hồ sơ công nhận thân nhân người có công.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
TyLeSGCon |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tỷ lệ suy giảm của con bị nhiễm chất độc hóa học |
LoaiDoiTuongNCCLienQuan |
1 |
DMDoiTuongNCC (T) |
2.2.3.2.2.3 |
Loại đối tượng người có công liên quan |
QuanHeVoiNCC |
1 |
DMThanNhanNCC (T) |
2.2.3.2.2.4 |
Quan hệ với người có công |
GiayCNThanNhanNCC |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Thông tin về quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân người có công |
NCCLienQuan |
0..n |
HoSoNCC (S) |
2.2.3.2.1.1 |
Người có công liên quan |
LietSiLienQuan |
0..n |
HoSoLietSi (S) |
2.2.3.2.1.2 |
Liệt sĩ liên quan |
TTHuongCSThanNhanNCC |
0..n |
HuongCSThanNhanNCC (S) |
2.2.3.2.1.5 |
Thông tin hưởng chính sách thân nhân người có công |
2.2.3.2.1.4. Thông tin hưởng chính sách ưu đãi người có công: HuongCSNCC
Tên cấu trúc: HuongCSNCC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin hưởng chính sách ưu đãi người có công.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
QDCheDo |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Thông tin quyết định phụ cấp, trợ cấp |
SoTienHuong |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Số tiền hưởng trợ cấp, phụ cấp |
ThoiGianBD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian bắt đầu hưởng |
ThoiGianKT |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian kết thúc hưởng |
2.2.3.2.1.5. Thông tin hưởng chính sách cho thân nhân người có công: HuongCSThanNhanNCC
Tên cấu trúc: HuongCSThanNhanNCC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin hưởng chính sách cho thân nhân người có công.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CheDoThanNhanNCC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại Chế độ chính sách ưu đãi cho thân nhân người có công |
QDCheDo |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Thông tin về quyết định phụ cấp trợ cấp |
SoTienHuong |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Số tiền hưởng trợ cấp, phụ cấp |
ThoiGianBD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian bắt đầu hưởng |
ThoiGianKT |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian kết thúc hưởng |
2.2.3.2.1.6. Quản lý phương tiện trợ giúp: QLPhuongTienTG
Tên cấu trúc: QLPhuongTienTG
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về quản lý phương tiện trợ giúp cho đối tượng hưởng chính sách xã hội.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
DTDieuDuong |
1 |
DMDTDieuDuong (T) |
2.2.3.2.2.8 |
Danh mục đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe |
SoTheoDoiTC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số sổ theo dõi trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
TTCapDCCH |
0..1 |
CapDCCH (S) |
2.2.3.2.2.2 |
Thông tin về trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
2.2.3.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.3.2.2.1. TTGiamDinh
Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin giám định thương tật/bệnh tật đối với thương binh/bệnh binh
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoGiamDinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số biên bản giám định thương tật/bệnh tật |
LoaiGiamDinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại giám định thương tật/bệnh tật |
NgayGiamDinh |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày lập biên bản giám định thương thật/bệnh tật |
NoiGiamDinhYK |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi giám định y khoa |
2.2.3.2.2.2. CapDCCH
Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiHinhDCCH |
1 |
DCCH (T) |
2.2.3.2.2.7 |
Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ |
NgayCapDCCH |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp dụng cụ chỉnh hình |
CQCapDCCH |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan cấp dụng cụ chỉnh hình |
NienHanDCCH |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Niên hạn dụng cụ chỉnh hình |
2.2.3.2.2.3. DMDoiTuongNCC
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục đối tượng người có công.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.16
2.2.3.2.2.4. LoaiKhenTang
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục khen tặng đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.17
2.2.3.2.2.5. DMTruongHopHySinh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục trường hợp hy sinh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.18
2.2.3.2.2.6. DMThanNhanNCC
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục thân nhân người có công.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.19
2.2.3.2.2.7. DCCH
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục dụng cụ chỉnh hình.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.20
2.2.3.2.2.8. DMDTDieuDuong
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức khỏe
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.21
2.2.3.3. Trẻ em
2.2.3.3.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.3.3.1.1. Trẻ em: TreEm
Tên cấu trúc: TreEm
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin trẻ em.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của trẻ em |
NguoiCSND |
0..1 |
NguoiCSND (S) |
2.2.3.3.2.1 |
Thông tin người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em |
TreEmNguyCoRoiVaoHCDB |
0..1 |
TreEmNguyCoRoiVaoHCDB (T) |
2.2.3.3.2.1 |
Danh mục trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt |
TreEmHCDB |
1 |
NhomTEHCDB (T) |
2.2.3.3.2.5 |
Danh mục Nhóm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (14 nhóm theo Luật Trẻ em) |
TreEmHCDBKhac |
0..1 |
TreEmHCDBKhac (T) |
2.2.3.3.2.3 |
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khác (Danh mục) |
HinhThucTroGiupTE |
1 |
HinhThucTroGiupTE (T) |
2.2.3.3.2.6 |
Hình thức trợ giúp trẻ em |
2.2.3.3.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.3.3.2.1. NguoiCSND
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em |
QuanHeNCS |
1 |
QuanHeNCS (T) |
2.2.3.3.2.4 |
Quan hệ với trẻ của người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em |
2.2.3.3.2.2. TreEmNguyCoRoiVaoHCDB
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh đặc biệt.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.22
2.2.3.3.2.3. TreEmHCDBKhac
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh muc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khác.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.23
2.2.3.3.2.4. QuanHeNCS
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị của danh mục người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.24
2.2.3.3.2.5. NhomTEHCDB
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo các Giá trị của danh mục nhóm trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.25
2.2.3.3.2.6. HinhThucTroGiupTE
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị của Danh mục hình thức trợ giúp trẻ em.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.26
2.2.3.4. Lao động và việc làm
2.2.3.4.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.3.4.1.1. Thông tin về người lao động: NguoiLaoDong
Tên cấu trúc: NguoiLaoDong
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về người lao động.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
NganhKT |
0..1 |
NganhKT (T) |
2.2.3.4.2.26 |
Ngành kinh tế của việc làm |
KhuVucKT |
0..1 |
KhuVucKT (T) |
2.2.3.4.2.27 |
Khu vực kinh tế của việc làm |
ViTheVL |
0..1 |
ViTheVL (T) |
2.2.3.4.2.17 |
Vị thế việc làm |
ViTriVL |
0..1 |
ViTriVL (T) |
2.2.3.4.2.28 |
Vị trí việc làm |
NgheNghiep |
0..1 |
NgheNghiep (T) |
2.6.2.19 |
Nghề nghiệp |
NoiLamViec |
1 |
NoiLamViec (S) |
2.2.3.4.2.2 |
Nơi làm việc |
LoaiHinhNoiLamViec |
1 |
LoaiHinhNoiLamViec (T) |
2.2.3.4.2.20 |
Loại hình nơi làm việc |
ThoiGianLVBQ |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thời gian làm việc bình quân/tuần (giờ) |
LoaiHDLD |
0..1 |
LoaiHDLD (T) |
0 |
Loại hợp đồng lao động |
CVNNDHNH |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
2.2.3.4.1.2. Người lao động nước ngoài làm việc ở Việt Nam: NguoiNNLDVN
Tên cấu trúc: NguoiNNLDVN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu người lao động nước ngoài làm việc ở Việt Nam.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
ChucDanhCV |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức danh công việc |
MaDoanhNghiep |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã doanh nghiệp/tổ chức |
DiaDiemLV |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa điểm làm việc |
HinhThucLVLDNN |
1 |
HinhThucLVLDNN (T) |
2.2.3.4.2.13 |
Hình thức làm việc của lao động nước ngoài |
CapGiayPhepLD |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Không cần cấp giấy phép lao động |
MucLuong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mức lương |
NgheNghiep |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nghề nghiệp |
ThoiDiemHetHan |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời hạn làm việc |
TrinhDoChuyenMon |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trình độ chuyên môn |
ViTriCVLDNN |
0..1 |
ViTriCVLDNN (T) |
2.2.3.4.2.12 |
Vị trí công việc |
2.2.3.4.1.3. Giấy phép lao động của người lao động nước ngoài: GiayPhepLaoDongNLDNuocNgoai
Tên cấu trúc: GiayPhepLaoDongNLDNuocNgoai
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy phép lao động của người lao động nước ngoài.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
SoGPLD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy phép lao động |
DonViCap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị cấp |
NgayCap |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp |
CapLanThu |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Cấp lần thứ |
ThoiDiemHieuLuc |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Có hiệu lực từ |
ThoiDiemHetHan |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hết hạn |
GiaHanLanThu |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Gia hạn lần thứ |
TTCapGPLD |
1 |
TTCapGPLD (T) |
2.2.3.4.2.15 |
Tình trạng cấp giấy phép lao động |
2.2.3.4.1.4. Người lao động đi làm ở nước ngoài: NguoiVNLDNN
Tên cấu trúc: NguoiVNLDNN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu người lao động đi làm ở nước ngoài theo hợp đồng.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
HuongCSLVNNTheoHD |
1 |
DMHuongCSLVNN (T) |
2.2.3.4.2.23 |
Hưởng chính sách của lao động đi làm việc ở nước ngoài |
TenDoanhNghiep |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên doanh nghiệp/tổ chức đưa lao động đi |
MaDoanhNghiep |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã doanh nghiệp/tổ chức đưa lao động đi |
TenDNMoiGioi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên công ty môi giới |
MaSoThueDNMoiGioi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã số thuế công ty môi giới |
MaHD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã hợp đồng |
ThoiDiemKyHD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.2.3.1.1 |
Thời điểm ký hợp đồng |
HinhThucLVNN |
1 |
DMHinhThucLVNN (T) |
2.2.3.4.2.21 |
Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
NuocTiepNhan |
1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Nước tiếp nhận |
TenDNNN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên doanh nghiệp/chủ sử dụng người nước ngoài |
DiaChiDNNN |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa chỉ doanh nghiệp/chủ sử dụng |
DiaChiLVNN |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa chỉ nơi làm việc |
ThoiDiemHDHieuLuc |
1 |
ThoiGian (S) |
2.2.3.1.1 |
Thời điểm hợp đồng có hiệu lực |
ThoiDiemHDHetHan |
1 |
ThoiGian (S) |
2.2.3.1.1 |
Thời điểm hợp đồng hết hạn |
ThoiGianLVTuan |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.3.3.18 |
Thời gian làm việc trong tuần (ngày) |
LuongCoBan |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.3.3.18 |
Mức lương cơ bản (VNĐ) |
HinhThucTraLuong |
0..1 |
DMHinhThucTraLuong (T) |
2.2.3.4.2.22 |
Hình thức trả lương |
KhauTruLuong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.3.3.18 |
Các khoản khấu trừ từ lương (VNĐ) |
TienLamThem |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.3.3.18 |
Tiền làm thêm giờ (VNĐ) |
PhuCap |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Phụ cấp được hưởng |
LamThemVaoNgayNghi |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ |
NghiPhep |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.3.3.18 |
Nghỉ phép (ngày) |
HotroSH |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở |
HoTroKCB |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh |
HoTroBHXH |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Chế độ bảo hiểm (ốm đau, thương tật, tử vong) theo quy định |
ChiPhiDiLai |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Hỗ trợ chi phí đi lại |
HuongCSLVNNTheoHD |
0..1 |
DMHuongCSLVNN (T) |
2.2.3.4.2.23 |
Hưởng chính sách của lao động đi làm việc ở nước ngoài |
TinhTrangLDNN |
0..1 |
DMTinhTrangLDNN (T) |
2.2.3.4.2.24 |
Tình trạng lao động ở nước ngoài |
2.2.3.4.1.5. Người lao động đi làm ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề: NguoiVNLDNNTheoDaoTao
Tên cấu trúc: NguoiVNLDNNTheoDaoTao
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu người lao động đi làm ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
DTChinhSachLVNN |
1 |
DMHuongCSLVNN (T) |
2.2.3.4.2.23 |
Hưởng chính sách của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề. |
TenDoanhNghiep |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên doanh nghiệp/tổ chức đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề |
MaDoanhNghiep |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã doanh nghiệp/tổ chức |
MaHD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã hợp đồng |
ThoiDiemKyHD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.2.3.1.1 |
Thời điểm ký hợp đồng |
NuocTiepNhan |
1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Nước tiếp nhận |
NoiHocNghe |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề |
DiaChi |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa chỉ cụ thể |
ThoiDiem HocNghe |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.2.3.1.1 |
Thời điểm đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề |
ThoiDiemKetThucHocNghe |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.2.3.1.1 |
Thời điểm kết thúc đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề |
ThoiGianHocNghe |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.3.3.18 |
Thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề (ngày) |
PhuCap |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Phụ cấp được hưởng |
LamThemVaoNgayNghi |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ |
HotroSH |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở |
HoTroKCB |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh |
HoTroBHXH |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Chế độ bảo hiểm (ốm đâu, thương tật, tử vong) theo quy định |
ChiPhiDiLai |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Hỗ trợ chi phí đi lại |
DongThue |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Chế độ đóng thuế |
2.2.3.4.1.6. Quá trình công tác: QuaTrinhCongTacCN
Tên cấu trúc: QuaTrinhCongTacCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình công tác của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
QuaTrinhCongTac |
1..n |
QuaTrinhCongTac (S) |
2.2.3.4.2.1 |
Quá trình công tác |
2.2.3.4.1.7. Tai nạn lao động: NLDTaiNan
Tên cấu trúc: NLDTaiNan
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tai nạn lao động.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
BacTho |
0..1 |
BacTho (T) |
2.2.3.4.2.6 |
Danh mục Bậc thợ |
CoSoXayRaTaiNan |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ sở xảy ra tai nạn lao động |
ThoiGianTaiNan |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian xảy ra tai nạn |
LoaiTNLD |
1 |
LoaiTNLD (T) |
2.2.3.4.2.4 |
Danh mục Loại tai nạn lao động |
MucDoTTDoTNLD |
1 |
MucDoThuongTatTNLD (T) |
2.2.3.4.2.7 |
Danh mục Mức độ thương tật do tai nạn lao động |
NguyenNhanTNLD |
1 |
NguyenNhanTNLD (T) |
2.2.3.4.2.5 |
Danh mục Nguyên nhân tai nạn lao động |
HTHuongCheTNLD |
1 |
HinhThucHuongCDTNLD (T) |
2.2.3.4.2.8 |
Danh mục Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động |
MucHuongCheDoTNLD |
1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.3.3.18 |
Thông tin hưởng chế độ hỗ trợ tai nạn lao động hàng tháng |
ThoiDiemHuongTNLD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm bắt đầu hưởng chế độ tai nạn lao động |
TLSuyGiamKNLDGanNhat |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.3.3.18 |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%) |
TLSuyGiamKNLDLanDau |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
2.2.3.3.18 |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%) |
2.2.3.4.1.8. Thông tin hỗ trợ học nghề: HoTroNghe
Tên cấu trúc: HoTroNghe
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin hỗ trợ học nghề của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
DiaChiHocNghe |
0..1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Địa chỉ học nghề |
MucHoTroHocNghe |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mức hỗ trợ học nghề (1000 đồng) |
SoThangHocNghe |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tháng được hỗ trợ học nghề |
ThoiGianBatDauHocNghe |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian bắt đầu học nghề |
ThoiGianKetThucHocNghe |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian kết thúc học nghề |
2.2.3.4.1.9. Bệnh nghề nghiệp: NLDBNN
Tên cấu trúc: NLDBNN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về bệnh nghề nghiệp của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tạimục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
NgheKhiBiBNN |
0..1 |
NgheNghiep (T) |
2.6.2.19 |
Nghề khi bị bệnh nghề nghiệp |
TGLVLienQuanBNN |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thời gian làm công việc liên quan trực tiếp đến bệnh nghề nghiệp (năm) |
BacTho |
0..1 |
BacTho (T) |
2.2.3.4.2.6 |
Danh mục bậc thợ |
MucDoBNN |
1 |
MucDoBNN (T) |
2.2.3.4.2.19 |
Mức độ thương tật/ bệnh nghề nghiệp |
NgayPhatHienBNN |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày phát hiện bệnh nghề nghiệp |
MucHuongCheDoBNN |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp |
HTHuongCheDoBNN |
1 |
HTHuongCheDoBNN (T) |
2.2.3.4.2.25 |
Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp |
ThoiDiemHuongBNN |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm bắt đầu hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp |
TyLeSuyGiamKNLDLanDau |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần đầu (%) |
TyLeSuyGiamKNLDGanNhat |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần nhất (%) |
2.2.3.4.1.10. Giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề: GiayPhepChungChiTheHanhNghe
Tên cấu trúc: GiayPhepChungChiTheHanhNghe
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
LoaiGiayTo |
1 |
LoaiGiayTo (S) |
2.2.3.4.2.1 |
Loại giấy phép/ chứng chỉ/ thẻ hành nghề |
SoGiayTo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy phép/ chứng chỉ/ thẻ hành nghề |
CapLan |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Cấp lần Giấy phép/ Chứng chỉ/ Thẻ hành nghề |
DonViCap |
1 |
DonViCap (S) |
2.2.3.4.2.10 |
Đơn vị cấp Giấy phép/ Chứng chỉ/ Thẻ hành nghề |
NgayCap |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp Giấy phép/ Chứng chỉ/ Thẻ hành nghề |
QuyetDinhCapCC |
0..1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề |
PhamViHoatDongChuyenMon |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
HinhThucCap |
0..1 |
HinhThucCap (S) |
2.2.3.4.2.11 |
Hình thức cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề |
NgayHetHan |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hết hạn |
NoiHanhNghe |
0..n |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Nơi hành nghề |
ChuyenNganh |
0..1 |
NganhDaoTao (T) |
2.6.2.14 |
Chuyên ngành được cấp |
Nghe |
1 |
NgheNghiep (T) |
2.6.2.19 |
Nghề |
BacTrinhDoKyNangNghe |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Bậc trình độ kỹ năng nghề |
LyDoThayDoiTrangThai |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do thay đổi trạng thái chứng chỉ hành nghề |
NgayQuyetDinhThuHoi |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày quyết định thu hồi |
SoQuyetDinhThuHoi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số quyết định thu hồi |
Hang |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hạng |
2.2.3.4.1.11. Cá nhân có liên quan trong tổ chức, doanh nghiệp: CaNhanLienQuan
Tên cấu trúc: CaNhanLienQuan
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về cá nhân có liên quan trong tổ chức, doanh nghiệp.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaTCDN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã Tổ chức/ doanh nghiệp liên quan |
VaiTro |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vai trò cá nhân trong tổ chức |
ChucDanh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức danh theo vai trò của cá nhân trong tổ chức |
LoaiThanhVien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại thành viên |
NhiemKyTu |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Nhiệm kỳ từ ngày |
NhiemKyDen |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Nhiệm kỳ đến ngày |
QuyetDinh |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Thông tin về quyết định là người có liên quan trong tổ chức, doanh nghiệp |
ThoiDiemBD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm bắt đầu là người có liên quan của doanh nghiệp |
ThoiDiemKT |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm không còn là người có liên quan |
LyDo |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do không còn là người liên quan |
2.2.3.4.1.12. Quá trình giảng dạy: QuaTrinhGiangDay
Tên cấu trúc: QuaTrinhGiangDay
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về quá trình giảng dạy của cá nhân là giáo viên, giảng viên.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
CoChuyenTrachDoanDoi |
1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Có chuyên trách đoàn đội |
CoDay1Buoi |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Có dạy 1 buổi / ngày |
CoDay2Buoi |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Có dạy 2 buổi/ ngày |
CoDayLopKhuyetTat |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Có dạy lớp khuyết tật |
CoDuocTapHuanKyNangSong |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Có được tập huấn kỹ năng sống |
CoQuanCongTac |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan công tác (Giáo viên thỉnh giảng) |
DoiTuongHuongDan |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đối tượng hướng dẫn nghiên cứu sinh/ học viên |
GiangDayMonChung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Giảng dạy các môn chung |
MaGV |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã giảng viên |
MaTrangThaiVL |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã trạng thái làm việc |
MaTruong |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã trường |
DayNhomLop |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Dạy nhóm lớp |
ViTriViecLam |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vị trí làm việc |
MonDay |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Môn dạy |
MonKiemNhiem |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Môn kiêm nhiệm |
SoTietThucHanh |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiết thực dạy trên tuần |
TenBaiBaoHuongDan |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên bài báo hướng dẫn nghiên cứu sinh/ học viên |
ThoiGianBatDauHuongDan |
0..n |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian bắt đầu hướng dẫn nghiên cứu sinh/ học viên |
ThoiGianKetThucHuongDan |
0..n |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian kết thúc hướng dẫn nghiên cứu sinh/ học viên |
TiengDanToc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tiếng dân tộc |
TrachNhiemHuongDan |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trách nhiệm hướng dẫn nghiên cứu sinh/học viên |
2.2.3.4.1.13. Quá trình hành nghề khám, chữa bệnh: QuaTrinhKhamChuaBenh
Tên cấu trúc: QuaTrinhKhamChuaBenh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình hành nghề khám, chữa bệnh của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
DaoDucNgheNghiep |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đạo đức nghề nghiệp |
NamTotNghiep |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Năm tốt nghiệp |
NangLucChuyenMon |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Năng lực chuyên môn |
PhamViHanhNghe |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Phạm vi hành nghề |
TaiCSKCB |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tại cơ sở khám chữa bệnh |
TenBoPhanChuyenMon |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên khoa, phòng, bộ phận chuyên môn |
ThoiGianHanhNghe |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thời gian hành nghề |
VanBangChuyenMon |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Văn bằng chuyên môn |
ViTriChuyenMon |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vị trí chuyên môn |
ViTriChucDanh |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vị trí, chức danh được bổ nhiệm |
2.2.3.4.1.14. Thông tin tư vấn việc làm: TuVanViecLam
Tên cấu trúc: TuVanViecLam
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin tư vấn việc làm.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân được tư vấn |
NgayTuVan |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày tư vấn |
LoaiTuVan |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại tư vấn |
ViTriCongViec |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vị trí công việc |
MucLuongThapNhat |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mức lương thấp nhất (VNĐ) |
DieuKienLamViec |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Điều kiện làm việc |
DiaDiemLamViec |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa điểm làm việc |
LoaiHinhDonVi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại hình đơn vị |
2.2.3.4.1.15. Thông tin chung cán bộ công chức, viên chức: CBCCVC
Tên cấu trúc: CBCCVC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin chung cán bộ công chức, viên chức.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản cán bộ công chức, viên chức |
CQQuanLyCB |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
CQSuDungCB |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức, viên chức |
SoHieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số hiệu |
ThanhPhanXuatThanGD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thành phần xuất thân gia đình |
NgheNghiepTruocTD |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nghề nghiệp trước khi được tuyển dụng |
NgayTDLanDau |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày được tuyển dụng lần đầu |
CQTDLanDau |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan, tổ chức, đơn vị tuyển dụng lần đầu |
NgayThamGiaTCCTDauTien |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày tham gia tổ chức, chính trị đầu tiên |
NgayNhapNgu |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày nhập ngũ |
NgayXuatNgu |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày xuất ngũ |
QuanHam |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Quân hàm cao nhất |
ChucVuHienTai |
0..1 |
ChucVu (T) |
2.2.3.4.2.18 |
Chức vụ hiện tại |
NgayBoNhiem |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày bổ nhiệm |
NgayBoNhiemLai |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày bổ nhiệm lại/phê chuẩn nhiệm kỳ tiếp theo |
ChucVuKiemNhiem |
0..1 |
ChucVu (T) |
2.2.3.4.2.18 |
Chức vụ kiêm nhiệm |
ChucVuDangHienTai |
0..1 |
ChucVu (T) |
2.2.3.4.2.18 |
Chức vụ đảng hiện tại |
ChucVuDangKiemNhiem |
0..n |
ChucVu (T) |
2.2.3.4.2.18 |
Chức vụ đảng kiêm nhiệm |
DuocQuyHoachChucDanh |
0..1 |
ChucVu (T) |
2.2.3.4.2.18 |
Được quy hoạch chức danh |
SoTruong |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Sở trường công tác |
NgayNghiHuu |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày nghỉ hưu |
2.2.3.4.2. Cấu trúc và loại dữ liệu tham chiếu
2.2.3.4.2.1. QuaTrinhCongTac
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
|
ThangNamTu |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Tháng/năm bắt đầu quá trình công tác |
|
ThangNamDen |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Tháng/năm hoàn thành quá trình công tác |
|
CongTacDonVi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên đơn vị công tác mà CBCCVC đã tham gia trong quá trình công tác |
|
CongTacChucVu |
1 |
ChucVu (T) |
2.2.3.4.2.18 |
Chức danh, chức vụ mà CBCCVC đã đảm nhiệm trong quá trình công tác |
|
2.2.3.4.2.2. NoiLamViec
Cấu trúc mô tả dữ liệu nơi làm việc của người lao động
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaNoiLV |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã nơi làm việc |
TenNoiLV |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên nơi làm việc |
LoaiHinhDN |
0..1 |
LoaiHinhDN (T) |
2.6.2.22 |
Loại hình doanh nghiệp |
DiaChiNoiLV |
1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Địa chỉ nơi làm việc |
NgayBatDauLV |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày bắt đầu làm việc tại nơi làm việc |
NgayKetThucLV |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày kết thúc làm việc tại nơi làm việc |
2.2.3.4.2.3. LoaiHDLD
Mô tả: Căn cứ: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị loại hợp đồng lao động.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.27
2.2.3.4.2.4. LoaiTNLD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị Danh mục loại tai nạn lao động.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.28
2.2.3.4.2.5. NguyenNhanTNLD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị danh mục nguyên nhân lao động.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.29
2.2.3.4.2.6. BacTho
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị danh mục bậc thợ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.30
2.2.3.4.2.7. MucDoThuongTatTNLD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị danh mục mức độ thương tật tai nạn lao động.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.31
2.2.3.4.2.8. HinhThucHuongCDTNLD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.32
2.2.3.4.2.9. LoaiGiayTo
Cấu trúc mô tả dữ liệu loại giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaLoaiGiayTo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã loại giấy tờ |
TenLoaiGiayTo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên loại giấy tờ |
2.2.3.4.2.10. DonViCap
Cấu trúc mô tả dữ liệu đơn vị cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDonViCap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đơn vị cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề |
TenDonViCap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên đơn vị cấp giấy phép, chứng chỉ hành nghề, thẻ hành nghề |
2.2.3.4.2.11. HinhThucCap
Cấu trúc mô tả dữ liệu hình thức cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaHinhThucCap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã hình thức cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề |
TenHinhThucCap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên hình thức cấp giấy phép, chứng chỉ, thẻ hành nghề |
2.2.3.4.2.12. ViTriCVLDNN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Vị trí công việc của lao động nước ngoài.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.33
2.2.3.4.2.13. HinhThucLVLDNN
Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức việc làm của người nước ngoài.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.34
2.2.3.4.2.14. SoLDTBXH
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị danh mục sở lao động thương binh xã hội.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.35
2.2.3.4.2.15. TTCapGPLD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục tình trạng cấp giấy phép lao động.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.36
2.2.3.4.2.16. ThoiGianTN
Kiểu chuỗi ký tự giới hạn theo các giá trị của danh mục thời gian thất nghiệp.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.37
2.2.3.4.2.17. ViTheVL
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn theo các Giá trị của danh mục vị thế việc làm.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.38
2.2.3.4.2.18. ChucVu
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 3 ký tự số nhận giá trị theo bảng danh mục chức vụ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.39
2.2.3.4.2.19. MucDoBNN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mức độ bệnh nghề nghiệp
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.40
2.2.3.4.2.20. LoaiHinhNoiLamViec
Mô tả: Căn cứ: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị loại hình nơi làm việc.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.41
2.2.3.4.2.21. DMHinhThucLVNN
Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Hình thức người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.42
2.2.3.4.2.22. DMHinhThucTraLuong
Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức trả lương.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.43
2.2.3.4.2.23. DMHuongCSLVNN
Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hưởng chính sách của người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.44
2.2.3.4.2.24. DMTinhTrangLDNN
Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục tình trạng lao động ở nước ngoài.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.45
2.2.3.4.2.25. HTHuongCheDoBNN
Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.46
2.2.3.4.2.26. NganhKT
Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.157
2.2.3.4.2.27. KhuVucKT
Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Khu vực kinh tế.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.158
2.2.3.4.2.28. ViTriVL
Mô tả: Kiễu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục Vị trí việc làm.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.159
2.2.3.5. Phòng, chống tệ nạn xã hội
2.2.3.5.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.3.5.1.1. Thông tin Người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy: NguoiNghienMaTuy
Tên cấu trúc: NguoiNghienMaTuy
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin người nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
HinhThucSDMT |
1 |
HinhThucSDMT (T) |
2.2.3.5.2.1 |
Hình thức sử dụng ma túy |
ThoiDiemSDMT |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm bắt đầu sử dụng ma túy |
LoaiMT |
0..1 |
LoaiMT (T) |
2.2.3.5.2.2 |
Loại ma túy sử dụng chủ yếu |
SoLanCaiNghien |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Đã cai nghiện (số lần) |
BienPhapCaiNghien |
1 |
BienPhapCaiNghien (T) |
2.2.3.5.2.3 |
Biện pháp cai nghiện |
SoLanKSK |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Khám sức khỏe (số lần) |
SoLanTuVan |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tư vấn cai nghiện (số lần) |
SoLanHocNghe |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Học nghề (số lần) |
SoLanHocVH |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Học văn hóa trong quá trình điều trị (số lần) |
SoLanDungMethadone |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Điều trị methadone |
HoTroCNMT |
0..1 |
HoTroCNMT (T) |
2.2.3.5.2.4 |
Hỗ trợ người cai nghiện ma túy |
SuDungMaTuy |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Sử dụng ma túy |
HinhThucSDMTCN |
0..1 |
HinhThucSDMT (T) |
2.2.3.5.2.1 |
Hình thức sử dụng ma túy trong quá trình cai nghiện |
ChungNhanHTCaiNghien |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số chứng nhận hoàn thành cai nghiện |
ThoiDiemHTCaiNghien |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm cấp chứng nhận hoàn thành cai nghiện |
TaiNghien |
0..1 |
Kiểu nhị phân(T) |
0 |
Tái nghiện |
HinhThucSDMTTN |
0..1 |
HinhThucSDMT (T) |
2.2.3.5.2.1 |
Hình thức sử dụng ma túy tái nghiện |
HinhThucXuLy |
0..1 |
HinhThucXuLy (T) |
2.2.3.5.2.5 |
Hình thức xử lý |
2.2.3.5.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.3.5.2.1. HinhThucSDMT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức sử dụng ma túy.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.47
2.2.3.5.2.2. LoaiMT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại ma túy.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.48
2.2.3.5.2.3. BienPhapCaiNghien
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo theo Danh mục biện pháp cai nghiện.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.49
2.2.3.5.2.4. HoTroCNMT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hỗ trợ người cai nghiện ma túy
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.50
2.2.3.5.2.5. HinhThucXuLy
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình thức xử lý.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.51.
2.2.3.6. Tham gia bảo hiểm xã hội
2.2.3.6.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.3.6.1.1. Thông tin người tham gia BHXH, BHYT, BHTN: NguoiThamGiaBaoHiem
Tên cấu trúc: NguoiThamGiaBaoHiem
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cá nhân tham gia bảo hiểm.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaSoBHXH |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã số bảo hiểm xã hội |
ThamGiaBHXH |
0..1 |
ThamGiaBHXH (S) |
2.2.3.6.2.1 |
Thông tin tham gia bảo hiểm xã hội |
ThamGiaBHTN |
0..1 |
ThamGiaBHTN (S) |
2.2.3.6.2.2 |
Thông tin tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
ThamGiaBHYT |
0..1 |
ThamGiaBHYT (S) |
2.2.3.6.2.3 |
Thông tin tham gia bảo hiểm y tế |
2.2.3.6.1.2. Quá trình đóng BHXH, BHYT, BHTN: QuaTrinhDongBH
Tên cấu trúc: QuaTrinhDongBH
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình đóng BHXH, BHYT, BHTN của người tham gia bảo hiểm
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
GiaiDoan |
0..n |
MucDong (S) |
2.2.3.6.2.4 |
Quá trình đóng BHXH, BHYT, BHTN |
2.2.3.6.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.3.6.2.1. ThamGiaBHXH
Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin tham gia BHXH của người tham gia BHXH
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiDoiTuongBHXH |
1 |
KhoiThongKe (T) |
2.2.3.6.2.8 |
Mã loại đối tượng của người tham gia BHXH |
PhuongThucDong |
0..1 |
PhuongThucDong (T) |
2.2.3.6.2.7 |
Phương thức đóng BHXH của người tham gia BHXH tại thời điểm chỉ định chia sẻ dữ liệu. |
HinhThucThamGia |
0..1 |
HinhThucThamGia (T) |
2.2.3.6.2.5 |
Hình thức tham gia BHXH (Bắt buộc/ Tự nguyện) |
2.2.3.6.2.2. ThamGiaBHTN
Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin tham gia BHTN của người tham gia bảo hiểm.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ThoiGianBaoLuu |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thời gian bảo lưu đóng BHTN được tính theo số tháng. |
LoaiDoiTuongBHTN |
0..1 |
KhoiThongKe (T) |
2.2.3.6.2.8 |
Mã loại đối tượng của người tham gia BHTN |
2.2.3.6.2.3. ThamGiaBHYT
Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin tham gia BHYT của người tham gia bảo hiểm
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaThe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã thẻ BHYT theo quy định về định dạng của BHXHVN |
LoaiDoiTuongBHYT |
0..1 |
LoaiDoiTuongBHYT (T) |
2.2.3.6.2.6 |
Loại đối tượng tham gia BHYT |
MucHuonGBHYT |
0..1 |
MaMucHuongBHYT (T) |
2.2.3.6.2.9 |
Mã mức hưởng BHYT |
ThoiDiemBatDau |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm thẻ BHYT bắt đầu có giá trị sử dụng |
ThoiDiem5NamLienTuc |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm được hưởng chế độ 5 năm đóng BHYT liên tục |
ThoiDiemHetHan |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm hết hạn sử dụng thẻ BHYT |
NoiDangKyKCBBanDau |
0..1 |
CoSoKhamChuaBenh (S) |
2.6.1.7 |
Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu |
NoiCapDoiTheBHYT |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp, đổi thẻ BHYT |
2.2.3.6.2.4. MucDong
Cấu trúc mô tả dữ liệu đóng BHXH, BHYT, BHTN của người tham gia bảo hiểm.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ThongTinDonVi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đơn vị do cơ quan BHXH quản lý của người sử dụng lao động đóng cho người lao động (cùng tham gia BHXH, BHTN, BHYT) |
TuThangNam |
1 |
ThangNam(T) |
2.6.2.12 |
Mốc thời gian bắt đầu đóng. Kiểu dữ liệu chỉ có thành phần tháng, năm |
DenThangNam |
1 |
ThangNam(T) |
2.6.2.12 |
Mốc thời gian kết thúc giai đoạn. Kiểu dữ liệu chỉ có thành phần tháng, năm |
TrangThaiDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Trạng thái đóng trên thực tế của người tham gia bảo hiểm. 0 = chưa đóng 1 = đã đóng 2 = không phải đóng (đối với trường hợp thai sản, nghỉ ốm... |
CoquanBHXH |
0..1 |
CoquanBHXH (S) |
2.6.1.8 |
Cơ quan BHXH nhận đóng bảo hiểm của người tham gia |
MucLuong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mức lương của người tham gia bảo hiểm làm căn cứ đóng bảo hiểm (đồng) |
NoiLamViec |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi làm việc của người cùng tham gia BHXH, BHYT. BHTN. |
ViTriChucVu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vị trí, Chức vụ của người tham gia ở từng thời điểm |
PhuCapLuong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phụ cấp lương đối với người tham gia theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định (đơn vị đồng) |
NguoiThamGiaDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền người tham gia bảo hiểm đóng (trong trường hợp tham gia BHXH tự nguyện hoặc tham gia BHYT theo hộ gia đình) (đồng) |
HoTroDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền được hỗ trợ đóng bổ sung được lấy từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc các nguồn khác (đồng) |
CacKhoanBoSung |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Các khoản bổ sung khác theo quy định của pháp luật về lao động. |
HeSoLuong |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Hệ số lương đóng bảo hiểm |
PCCV |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Phụ cấp chức vụ |
PCTN |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phụ cấp thâm niên nghề (%) |
PCTNVK |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phụ cấp thâm niên vượt khung tính theo phần trăm (%) |
PCKV |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Phụ cấp khu vực |
PCTC |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phụ cấp tái cử (%) |
PCKH |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Hệ số chênh lệch bảo lưu |
LoaiDoiTuongBHYT |
0..1 |
LoaiDoiTuongBHYT (T) |
2.2.3.6.2.6 |
Loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế tại thời điểm đóng theo mức đóng của bản ghi này. |
MucHuongBHYT |
0..1 |
MaMucHuongBHYT (T) |
2.2.3.6.2.9 |
Mã mức hưởng BHYT khi người tham gia bảo hiểm đóng để được quyền lợi theo mức hưởng này. |
2.2.3.6.2.5. HinhThucThamGia
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình thức tham gia BHXH.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.52.
2.2.3.6.2.6. LoaiDoiTuongBHYT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự với độ dài là 2 ký nhận giá trị theo Danh mục loại đối tượng tham gia BHYT.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.53.
2.2.3.6.2.7. PhuongThucDong
Mô tả: Kiểu dữ kiệu là chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục Phương thức đóng BHXH.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.54.
2.2.3.6.2.8. KhoiThongKe
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục khối thống kê quản lý của ngành BHXH Việt Nam.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.55.
2.2.3.6.2.9. MaMucHuongBHYT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mức hưởng BHYT.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.56.
2.2.3.7. Thông tin hưởng bảo hiểm xã hội
2.2.3.7.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.3.7.1.1. Quá trình hưởng BHXH: QuaTrinhHuongBHXH
Tên cấu trúc: QuaTrinhHuongBHXH
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của quá trình hưởng BHXH của người tham gia
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
GiaiDoan |
0..n |
HuongBHXH (S) |
2.2.3.7.2.1 |
Quá trình hưởng BHXH. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác nhau. |
2.2.3.7.1.2. Quá trình hưởng BHYT: QuaTrinhHuongBHYT
Tên cấu trúc: QuaTrinhHuongBHYT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của quá trình hưởng của người tham gia BHYT
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
GiaiDoan |
0..n |
HuongBHYT (S) |
2.2.3.7.2.2 |
Quá trình hưởng BHYT |
2.2.3.7.1.3. Quá trình hưởng BHTN: QuaTrinhHuongBHTN
Tên cấu trúc: QuaTrinhHuongBHTN
Mô tả cấu trúc thông tin quá trình hưởng BHTN của người tham gia
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
GiaiDoan |
0..n |
HuongBHTN (S) |
2.2.3.7.2.3 |
Quá trình hưởng BHTN |
2.2.3.7.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.3.7.2.1. HuongBHXH
Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng BHXH của người tham gia BHXH
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CheDoHuong |
1 |
CheDoHuong (T) |
2.2.3.7.2.6 |
Chế độ hưởng của người tham gia bảo hiểm |
SoNamDong |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Số năm đóng BHXH tại thời điểm hưởng |
SoThangDong |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Số tháng đóng BHXH tại thời điểm hưởng |
ThoiDiemDauHuong |
1 |
NgayThangNam(T) |
2.6.2.10 |
Ngày bắt đầu hưởng BHXH |
ThoiDiemThucHuong |
0..1 |
NgayThangNam(T) |
2.6.2.10 |
Ngày kết thúc hưởng BHXH |
MucHuong |
1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Mức hưởng BHXH theo giá trị (đồng) |
QuaTrinhChiTra |
0..1 |
QuaTrinhChiTra (S) |
2.2.3.7.2.4 |
Từ tháng chi trả cho người tham gia BHXH theo chế độ hưởng |
GhiChu |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Ghi chú về nội dung hưởng BHXH |
2.2.3.7.2.2. HuongBHYT
Cấu trúc mô tả dữ liệu hưởng BHYT của người tham gia BHYT
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Loại đối tượng tham gia bảo hiểm y tế của người tham gia khi được hưởng |
MaMucHuongBHYT |
1 |
MaMucHuongBHYT (T) |
2.2.3.6.2.9 |
Mã mức hưởng BHYT |
NgayVaoVien |
1 |
Ngày và giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm vào viện |
NgayRaVien |
1 |
Ngày và giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm ra viện |
Benh |
0..n |
LoaiBenh (S) |
2.2.7.1.2.1 |
Bệnh điều trị của người tham gia BHYT |
CoSoKhamChuaBenh |
0..1 |
CoSoKhamChuaBenh (S) |
2.6.1.7 |
Cơ sở khám chữa bệnh |
MaKhoaDieuTri |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
MaKhoaDieuTri |
NgayThanhToan |
0..1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Ngày thanh toán |
TinhTrangRaVien |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Tình trạng của người tham gia BHYT khi xuất viện |
TongSoTien |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số tiền chi phí chữa trị bệnh cho người tham gia BHYT (đồng) |
SoTienBHChiTra |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền bảo hiểm chi trả (đồng) |
SoTienBNChiTra |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền người bệnh cùng chi trả (đồng) |
SoTienChiNguonKhac |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền chi từ nguồn khác (đồng) |
NguonQuyChiTra |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Nguồn quỹ chi trả |
2.2.3.7.2.3. HuongBHTN
Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin hưởng BHTN của người tham gia BHTN
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoNamDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số năm đóng tại thời điểm hưởng |
SoThangDong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tháng đóng tại thời điểm hưởng |
HuongTuNgay |
1 |
NgayThangNam(T) |
2.6.2.10 |
Thời điểm bắt đầu hưởng |
HuongDenNgay |
0..1 |
NgayThangNam(T) |
2.6.2.10 |
Thời điểm kết thúc hưởng |
MucHuong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mức hưởng BHTN theo giá trị (đồng) |
CheDoHuong |
1 |
CheDoHuong (T) |
2.2.3.7.2.1 |
Chế độ hưởng của người tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
QuaTrinhChiTra |
0..1 |
QuaTrinhChiTra (S) |
2.2.3.7.2.4 |
Quá trình chi trả cho người tham gia BHTN theo chế độ hưởng |
NoiNhan |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp |
GhiChu |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Ghi chú về nội dung hưởng BHXH |
NghiDinhHuongBHTN |
1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Nghị định hưởng BHTN |
QuyetDinhHuongBHTN |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định hưởng BHTN |
2.2.3.7.2.4. QuaTrinhChiTra
Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình chi trả cho người tham gia BHXH theo thông tin hưởng
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ChiTra |
0..n |
ChiTra (S) |
2.2.3.7.2.5 |
Quá trình hưởng BHXH, BHTN. Một người có thể được hưởng nhiều lần với nhiều loại hưởng khác nhau. |
2.2.3.7.2.5. ChiTra
Cấu trúc mô tả dữ liệu về mỗi lần chi trả bảo hiểm xã hội hoặc bảo hiểm thất nghiệp
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ThangNam |
1 |
ThangNam(T) |
2.6.2.12 |
Chi trả cho người tham gia bảo hiểm của tháng được chỉ định |
ThoiDiemChiTra |
0..1 |
NgayThangNam(T) |
2.6.2.10 |
Thời điểm chi trả cho người tham gia bảo hiểm: thời gian người tham gia ký nhận tiền hoặc thời điểm xuất lệnh chuyển khoản. |
MucHuong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền được chi trả cho người tham gia bảo hiểm. |
HinhThucChiTra |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Hình thức chi trả cho người hưởng: Tiền mặt = TM; Chuyển khoản = CK |
NguonQuyChiTra |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Nguồn quỹ chi trả |
TrangThai |
1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Trạng thái chi trả “true” hoặc 1 = đã chi trả “false” hoặc 0 = chưa chi trả hoặc có sự cố khi chi trả |
2.2.3.7.2.6. CheDoHuong
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã các chế độ hưởng bảo hiểm. Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.57.
2.2.3.8. Tình hình bạo lực gia đình
2.2.3.8.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.3.8.1.1. Tình trạng bạo lực gia đình: BaoLucGiaDinh
Tên cấu trúc: BaoLucGiaDinh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình trạng bạo lực gia đình của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
LaNguoiBiBaoLuc |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cá nhân là người bị bạo lực gia đình |
LaNguoiBaoLuc |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cá nhân có hành vi bạo lực gia đình |
MoiQH |
1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Mối quan hệ giữa người bị bạo lực gia đình với người có hành vi bạo lực gia đình |
HanhViBaoLuc |
1 |
HanhViBaoLuc (T) |
2.2.3.8.2.3 |
Hành vi bạo lực đã thực hiện |
DiaDiem |
1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Địa điểm xảy ra bạo lực gia đình |
TinhTrang |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng hiện tại của người bị bạo lực gia đình |
QuyetDinhCamTiepXuc |
0..n |
QuyetDinhCamTiepXuc (S) |
2.2.3.8.2.1 |
Quyết định cấm tiếp xúc với người bị bạo lực gia đình |
2.2.3.8.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.3.8.2.1. QuyetDinhCamTiepXuc
Mô tả cấu trúc quyết định cấm tiếp xúc:
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ChuTheRaQuyetDinh |
1 |
ChuTheRaQuyetDinh (T) |
2.2.3.8.2.2 |
Chủ thể ra quyết định cấm tiếp xúc |
ThoiGianCamTiepXuc |
1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Thời gian cấm tiếp xúc |
QuyetDinhCamTX |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định cấm tiếp xúc |
2.2.3.8.2.2. ChuTheRaQuyetDinh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục chủ thể ra quyết định cấm tiếp xúc.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.58.
2.2.3.8.2.3. HanhViBaoLuc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hành vi bạo lực gia đình.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.59.
2.2.3.9. Văn hóa thể thao
2.2.3.9.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.3.9.1.1. Thành tích thể thao: TTTheThaoCN
Tên cấu trúc: TTTheThaoCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thành tích thể thao của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
TTTheThao |
0..n |
TTTheThao (S) |
2.2.3.9.2.1 |
Thành thích thể thao đạt được |
2.2.3.9.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.3.9.2.1. TTTheThao
Cấu trúc mô tả dữ liệu chung về thành tích thể thao
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
HuyChuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Huy chương đạt được |
NoiDungThi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nội dung thi đấu |
MaMonThi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Môn thi đấu |
KyThiDau |
1 |
TTKyThiDau (S) |
2.2.3.9.2.2 |
Kỳ thi đấu |
2.2.3.9.2.2. TTKyThiDau
Cấu trúc mô tả dữ liệu của kỳ thi đấu
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
KyThiDau |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kỳ thi đấu |
Mota |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mô tả về kỳ thi đấu |
ThoiGianBD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian bắt đầu |
ThoiGianKT |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian kết thúc |
DiaDiem |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa điểm diễn ra |
MonTheThao |
1..n |
DSMonTheThao (S) |
2.2.3.9.2.3 |
Danh sách môn thể thao |
2.2.3.9.2.3. DSMonTheThao
Mô tả cấu trúc về danh sách môn thể thao
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaMonTheThao |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã môn thể thao |
TenMonTheThao |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên môn thể thao |
2.2.4. Thu nhập và thuế
2.2.4.1. Thông tin về thuế
2.2.4.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.4.1.1.1. Đăng ký thuế cho cá nhân: DangKyThueCaNhan
Tên cấu trúc: DangKyThueCaNhan
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đăng ký thuế cho cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaSoThue |
1 |
MaSoThue (T) |
2.2.4.1.2.1 |
Mã số thuế cá nhân |
CQChiTraThuNhap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan chi trả thu nhập |
CoQuanThueQL |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan thuế quản lý |
LaNguoiPhuThuoc |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cá nhân là người phụ thuộc |
MaSoThueNguoiCoThuNhap |
0..1 |
MaSoThue (T) |
2.2.4.1.2.1 |
Mã số thuế người có thu thập khai người phụ thuộc |
QuanHeNguoiCoThuNhap |
0..1 |
QuanHe(T) |
2.6.2.4 |
Quan hệ với người có thu thập khai người phụ thuộc |
2.2.4.1.1.2. Số thuế của NNT: SoThueNNT
Tên cấu trúc: SoThueNNT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu sổ thuế của NNT.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
SoThue |
0..n |
ThueCN (S) |
2.2.4.1.2.1 |
Số thuế của người nộp thuế là cá nhân |
2.2.4.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.4.1.2.1. ThueCN
Cấu trúc mô tả dữ liệu sổ thuế của người nộp thuế theo từng kỳ thuế.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaSoThue |
1 |
MaSoThue (T) |
2.6.2.21 |
Mã số thuế cá nhân |
KyThue |
1 |
KyThue (S) |
2.2.4.1.2.2 |
Kỳ thuế |
TieuMuc |
1 |
TieuMuc (S) |
2.6.1.6 |
Tiểu mục |
Chuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chương |
SoThuePhaiNop |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phải nộp |
SoPhaiNopTruyThuXuPhat |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phải nộp theo truy thu, xử phạt |
SoThueMienGiam |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Miễn, giảm |
SoXoaNo |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Xóa nợ |
SoThueDaNop |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Đã nộp |
SoDuocHoanNopThua |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Được hoàn nộp thừa |
SoDuocHoanKhauTru |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Được hoàn khấu trừ |
SoDaHoan |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Đã hoàn |
2.2.4.1.2.2. KyThue
Cấu trúc mô tả dữ liệu của kỳ thuế
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TuNgay |
1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Ngày bắt đầu của kỳ tính thuế phải nộp |
DenNgay |
1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Ngày kết thúc của kỳ tính thuế phải nộp |
2.2.4.2. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh
2.2.4.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.4.2.1.1. Thông tin chung hộ kinh doanh: HoKinhDoanh
Tên cấu trúc: HoKinhDoanh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin chung hộ kinh doanh
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
ChuTheThanhLapHKD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (Cá nhân/ thành viên hộ kinh doanh) |
TenHoKDCu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên hộ kinh doanh cũ |
LyDoChamDut |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do chấm dứt |
NganhNgheKDChinh |
1 |
NganhNgheKD(S) |
2.6.1.3 |
Ngành nghề kinh doanh chính |
NganhNgheKDKhac |
0..n |
NganhNgheKD(S) |
2.6.1.3 |
Ngành nghề kinh doanh khác |
NgayBatDau |
1 |
NgayThangNam(T) |
2.6.2.10 |
Ngày bắt đầu hoạt động |
NgayChamDut |
1 |
NgayThangNam(T) |
2.6.2.10 |
Ngày chấm dứt |
TenHoKD |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên hộ kinh doanh |
TongSoLD |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tổng số lao động (dự kiến) |
TrangThai |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trạng thái hoạt động |
VonKD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vốn kinh doanh |
TruSoHKD |
1 |
ThongTinLienHe (S) |
2.6.1.5 |
Thông tin liên hệ của trụ sở hộ kinh doanh |
DiaDiemKDHKD |
0..n |
DiaDiemKDHKD (S) |
2.2.4.2.2.1 |
Địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh |
2.2.4.2.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.4.2.2.1. DiaDiemKDHKD
Mô tả cấu trúc dữ liệu của địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
DiaChiDiaDiemKD |
1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Địa chỉ địa điểm kinh doanh |
NgayBDHoatDong |
0..1 |
NgayThangNam(T) |
2.6.2.10 |
Ngày bắt đầu hoạt động của địa điểm kinh doanh (nếu có) |
2.2.4.3. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
2.2.4.3.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.4.3.1.1. Lương theo hệ số: LuongNgachBac
Tên cấu trúc: LuongNgachBac
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu lương theo hệ số.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaSo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã số ngạch/chức danh nghề nghiệp |
NgayBoNhiem |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày bổ nhiệm ngạch/ chức danh nghề nghiệp |
BacLuong |
1 |
BacLuong (T) |
2.2.4.3.2.2 |
Bậc lương theo vị trí việc làm trong quá trình lương |
HeSoLuong |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Hệ số lương |
ThoiGianHuong |
1 |
ThoiGianHuong (S) |
2.2.4.3.2.1 |
Thời gian hưởng lương, phụ cấp |
PhanTramHuongLuong |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Phần trăm hưởng lương trong quá trình lương |
PhuCapThamNien |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Phần trăm hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung trong quá trình lương |
NgayPhuCapThamNien |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung trong quá trình lương |
2.2.4.3.1.2. Lương theo vị trí làm việc: LuongLamViec
Tên cấu trúc: LuongLamViec
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu lương theo vị trí làm việc của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
ViTriViecLam |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vị trí việc làm |
MaSo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã số |
BacLuong |
1 |
BacLuong (T) |
0 |
Bậc lương theo vị trí việc làm trong quá trình lương |
TienLuong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Lương theo mức tiền |
ThoiGianHuong |
1 |
ThoiGianHuong (S) |
2.2.4.3.2.1 |
Thời gian hưởng lương, phụ cấp |
PhanTramHuongLuong |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Phần trăm hưởng lương trong quá trình lương |
PhuCapThamNien |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Phần trăm hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung trong quá trình lương |
NgayPhuCapThamNien |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung trong quá trình lương |
2.2.4.3.1.3. Phụ cấp: PhuCap
Tên cấu trúc: PhuCap
Mô tả: Mô tả cấu trúc phụ cấp của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
PhuCapChucVu |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phụ cấp chức vụ |
PhuCapKiemNhiem |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phụ cấp kiêm nhiệm |
PhuCapKhac |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phụ cấp khác |
2.2.4.3.1.4. Thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công: ThuNhapChiuThueTLTC
Tên cấu trúc: ThuNhapChiuThueTLTC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công của NNT.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
TuNgay |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Kỳ tính thuế |
DenNgay |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Kỳ tính thuế |
ThuNhapChiuThue |
1 |
ThuNhapChiuThue (S) |
2.2.4.3.2.3 |
Thu nhập chịu thuế |
CacKhoanGiamTru |
0..1 |
CacKhoanGiamTru (S) |
2.2.4.3.2.4 |
Các khoản giảm trừ |
ThuNhapTinhThue |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thu nhập tính thuế |
2.2.4.3.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.4.3.2.1. ThoiGianHuong
Mô tả cấu trúc của thời gian hưởng lương, phụ cấp
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TuNgay |
1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Thời gian bắt đầu |
DenNgay |
0..1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Thời gian kết thúc |
2.2.4.3.2.2. BacLuong
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự nhận giá trị bậc lương quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.60
2.2.4.3.2.3. ThuNhapChiuThue
Cấu trúc mô tả dữ liệu thu nhập chịu thuế của cá nhân:
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TongTNCTVN |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam |
TNCTGIam |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam được miễn giảm theo Hiệp định (nếu có) |
TongTNCTNuocNgoai |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam |
2.2.4.3.2.4. CacKhoanGiamTru
Cấu trúc mô tả dữ liệu các khoản giảm trừ cho cá nhân:
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoNguoiPhuThuoc |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số người phụ thuộc |
TNCTGiamNPT |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thu nhập được giảm trừ cho những người phụ thuộc được giảm trừ |
TNCTGiamTuThien |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Từ thiện, nhân đạo, khuyến học |
TNCTGiamDongBH |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Các khoản đóng bảo hiểm được trừ |
TNCTGiamDongQuyHuuTri |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ |
2.2.4.4. Thu nhập khác
2.2.4.4.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.4.4.1.1. Thu nhập khác: ThuNhapKhac
Tên cấu trúc: ThuNhapKhac
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thu nhập khác của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaSoThue |
1 |
MaSoThue (T) |
2.6.2.21 |
Mã số thuế cá nhân |
KyThue |
1 |
KyThue (S) |
2.2.4.1.2.2 |
Kỳ thuế |
CacKhoanThuNhapKhac |
0..n |
CacKhoanThuNhapKhac (S) |
2.2.4.4.2.3 |
Các khoản thu nhập khác |
CoTucLoiTuc |
0..n |
CoTucLoiTuc (S) |
2.2.4.4.2.2 |
Thông tin chi tiết về các cổ tức, lợi tức nhận được |
2.2.4.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.4.4.2.1. LoaiThuNhap
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 2 ký tự số giá trị trong danh mục loại thu nhập.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.61.
2.2.4.4.2.2. CoTucLoiTuc
Cấu trúc mô tả dữ liệu cổ tức, lợi tức nhận được của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ToChucPhatHanh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tổ chức phát hành |
MaChungKhoan |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã chứng khoán |
MenhGia |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mệnh giá chứng khoán |
SoluongCK |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng chứng khoán |
GiaTriCoTucLoiTuc |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng giá trị cổ tức (hoặc lợi tức được chia theo mệnh giá |
GiaTriTheoSoSach |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng giá trị theo giá sổ sách kế toán (hoặc theo giá thị trường) |
2.2.4.4.2.3. CacKhoanThuNhapKhac
Cấu trúc mô tả dữ liệu về thu nhập từ các loại thu nhập khác như: thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng; từ quà tặng, thừa kế không phải là bất động sản;
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TenToChucChiTra |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên Cơ quan, tổ chức chi trả thu nhập cho NNT |
LoaiThuNhap |
1..n |
LoaiThuNhap (T) |
2.2.4.4.2.1 |
Loại thu nhập |
DThuThuNhapTinhThue |
1..n |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Doanh thu hoặc thu nhập |
2.2.5. Năng lực và trình độ
2.2.5.1. Đánh giá chuẩn và kỹ năng
2.2.5.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.5.1.1.1. Đánh giá chuẩn nghề nghiệp: DanhGiaChuanNgheNghiep
Tên cấu trúc: DanhGiaChuanNgheNghiep
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đánh giá chuẩn nghề nghiệp của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
LoaiNgheNghiep |
1 |
NgheNghiep(T) |
2.6.2.19 |
Loại nghề nghiệp |
CapDanhGia |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cấp đánh giá |
NgayDanhGia |
1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Ngày đánh giá xếp loại |
XepLoaiDanhGia |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Xếp loại đánh giá |
2.2.5.2. Danh hiệu được phong tặng
2.2.5.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.5.2.1.1. Danh hiệu được phong tặng: DanhHieuDuocPhongTang
Tên cấu trúc: DanhHieuDuocPhongTang
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu danh hiệu được phong tặng của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
TenDanhHieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên danh hiệu |
LinhVuc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lĩnh vực |
CapHang |
0..1 |
CapHang (T) |
2.2.5.2.2.1 |
Cấp hạng |
ThanhTich |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thành tích đạt được |
QuyetDinhPhongTang |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định phong tặng |
2.2.5.2.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.5.2.2.1. CapHang
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tư, nhận các giá trị theo danh mục cấp hạng.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.62
2.2.5.3. Thông tin khen thưởng, kỷ luật
2.2.5.3.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.5.3.1.1. Khen thưởng: KhenThuong
Tên cấu trúc: KhenThuong
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu khen thưởng của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
Nam |
1 |
ThoiGian(S) |
2.6.1.1 |
Năm khen thưởng |
XepLoaiChuyenMon |
0..n |
XepLoaiChuyenMon (T) |
2.2.5.3.2.4 |
Xếp loại chuyên môn |
XepLoaiThiDua |
0..n |
XepLoaiThiDua(T) |
2.2.5.3.2.5 |
Xếp loại thi đua |
HinhThucKhenThuong |
1 |
HinhThucKhenThuong (T) |
2.2.5.3.2.2 |
Hình thức khen thưởng |
CapKhenThuong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cấp khen thưởng |
MaLoaiKhenThuong |
0..1 |
LoaiKhenThuong (T) |
2.2.5.3.2.1 |
Mã Loại khen thưởng |
ThanhTichKhenThuong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thành tích thi đua, khen thưởng |
QuyetDinhKhenThuong |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định khen thưởng |
NoiDungKhenThuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nội dung khen thưởng |
2.2.5.3.1.2. Kỷ luật: KyLuat
Tên cấu trúc: KyLuat
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu kỷ luật của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
CapKyLuat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cấp kỷ luật |
LyDoKyLuat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do |
MaLoaiKyLuat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã Loại kỷ luật |
HanhViKyLuat |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hành vi vi phạm chính |
HinhThucKyLuat |
0..n |
HinhThucKyLuat (T) |
2.2.5.3.2.3 |
Hình thức |
QuyetDinhKyLuat |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định khen thưởng |
TuNgay |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Năm/tháng hoặc năm/tháng/ngày bắt đầu bị kỷ luật |
DenNgay |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Năm/tháng hoặc năm/tháng/ngày kết thúc bị kỷ luật |
2.2.5.3.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.5.3.2.1. LoaiKhenThuong
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại khen thưởng.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.63.
2.2.5.3.2.2. HinhThucKhenThuong
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị theo danh mục hình thức khen thưởng.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.64.
2.2.5.3.2.3. HinhThucKyLuat
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục hình thức kỷ luật.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.65.
2.2.5.3.2.4. XepLoaiChuyenMon
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị theo danh mục xếp loại chuyên môn.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.66.
2.2.5.3.2.5. XepLoaiThiDua
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục thi đua khen thưởng.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.67.
2.2.5.4. Trình độ chung
2.2.5.4.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.5.4.1.1. Trình độ: TrinhDo
Tên cấu trúc: TrinhDo
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu trình độ chung của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
TrinhDoHV |
0..1 |
TrinhDoHV (T) |
2.2.5.4.2.1 |
Trình độ học vấn |
TrinhDoNgoaiNgu |
0..1 |
TrinhDoNgoaiNgu(T) |
2.2.5.4.2.2 |
Trình độ ngoại ngữ |
TrinhDoCMKT |
0..1 |
TrinhDoCMKT (T) |
2.2.5.4.2.3 |
Trình độ chuyên môn |
TrinhDoKhac |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trình độ khác |
TrinhDoLLCT |
0..1 |
TrinhDoLLCT(T) |
2.2.5.4.2.4 |
Trình độ lý luận chính trị |
TrinhDoQL |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trình độ quản lý |
TrinhDoTinHoc |
0..1 |
TrinhDoTinHoc(T) |
2.2.5.4.2.5 |
Trình độ ứng dụng CNTT/ Tin học |
TrinhDoKyNangNghe |
0..1 |
TrinhDoKNN(T) |
2.2.5.4.2.8 |
Trình độ kỹ năng nghề |
CapTrinhDoDayNghe |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cấp trình độ giảng dạy nghề |
TrinhDoNVSP |
0..1 |
TrinhDoNVSP(T) |
2.2.5.4.2.7 |
Trình độ nghiệp vụ sư phạm dạy nghề |
HocHamHocVi |
0..1 |
DMHocHamHocVi(T) |
2.2.5.4.2.6 |
Học hàm, học vị |
NamDatHocVi |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Năm đạt học vị |
2.2.5.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.5.4.2.1. TrinhDoHV
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị Danh mục trình độ học vấn.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.68.
2.2.5.4.2.2. TrinhDoNgoaiNgu
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục trình độ ngoại ngữ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.69.
2.2.5.4.2.3. TrinhDoCMKT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của Danh mục trình độ chuyên môn kỹ thuật.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.70.
2.2.5.4.2.4. TrinhDoLLCT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục trình độ lý luận chính trị.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.71.
2.2.5.4.2.5. TrinhDoTinHoc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục trình độ tin học.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.72.
2.2.5.4.2.6. DMHocHamHocVi
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục học hàm, học vị.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.73.
2.2.5.4.2.7. TrinhDoNVSP
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của danh mục trình độ nghiệp vụ sư phạm.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.74.
2.2.5.4.2.8. TrinhDoKNN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 1 ký tự số theo các giá trị của danh mục trình độ kỹ năng nghề.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.75.
2.2.5.5. Văn bằng, chứng chỉ
2.2.5.5.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.5.5.1.1. Văn bằng, chứng chỉ: VanBangChungChi
Tên cấu trúc: VanBangChungChi
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu văn bằng, chứng chỉ của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
LoaiVanBangCC |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại văn bằng, chứng chỉ |
HangTotNghiep |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hạng tốt nghiệp |
ChuongTrinhDaoTao |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chương trình đào tạo |
HinhThucDaoTao |
0..1 |
HinhThucDaoTao (T) |
2.6.2.15 |
Hình thức đào tạo |
NuocDaoTao |
0..1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTT TT |
Nước đào tạo |
CoSoDaoTao |
1 |
CoSoDaoTao (T) |
2.2.5.5.2.2 |
Cơ sở đào tạo |
LoaiTotNghiep |
0..1 |
DMTotNghiep (T) |
2.2.5.5.2.1 |
Loại tốt nghiệp |
NganhDaoTao |
0..1 |
NganhDaoTao (T) |
2.6.2.14 |
Ngành đào tạo |
TrinhDoDaoTao |
0..1 |
TrinhDoDaoTao (T) |
2.6.2.16 |
Trình độ được đào tạo |
ThoiGianBDDaoTao |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian bắt đầu đào tạo |
ThoiGianKTDaoTao |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian kết thúc đào tạo |
NamTN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Năm tốt nghiệp |
NgayQDHocVi |
0..1 |
Thoigian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày ban hành quyết định học vị tiến sĩ/ thạc sĩ |
NgayBaoVe |
0..1 |
Thoigian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày bảo vệ |
NgayCapVanBangCC |
1 |
Thoigian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp bằng |
SoHieuVanBangCC |
1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Số hiệu văn bằng |
SoQDCongNhanHocVi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số quyết định công nhận học vị tiến sĩ/ thạc sĩ |
TenLuanVan |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên luận văn/luận án |
SoQuyetDinhTN |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số quyết định tốt nghiệp |
SoVaoSoGoc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số vào sổ gốc cấp văn bằng |
TenDVCapVanBangCC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên đơn vị cấp bằng |
TenVanBangCC |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên văn bằng |
2.2.5.5.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.5.5.2.1. DMTotNghiep
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại tốt nghiệp.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.76.
2.2.5.5.2.2. CoSoDaoTao
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục cơ sở đào tạo.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.77.
2.2.6. Giáo dục, nghiên cứu
2.2.6.1. Nghiên cứu và phát triển KHCN
2.2.6.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.6.1.1.1. Công bố khoa học và công nghệ, sáng chế và giải pháp hữu ích: KhoaHocCNSangCheGP
Tên cấu trúc: KhoaHocCNSangCheGP
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu công bố khoa học và công nghệ, sáng chế và giải pháp hữu ích của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc /kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
LoaiCongBo |
1 |
LoaiCongBo (T) |
2.2.6.1.2.1 |
Loại công bố |
TenCongBo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên sách chuyên khảo hoặc tên bài báo hoặc bài tham gia kỷ yếu hội nghị, hội thảo được công bố. |
2.2.6.1.1.2. Nhiệm vụ khoa học công nghệ: NhiemVuKHCN
Tên cấu trúc: NhiemVuKHCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu nhiệm vụ khoa học công nghệ của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
TenNhiemVu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã chủ trì, tham gia nghiên cứu. |
VaiTroThamGia |
1 |
VaiTroThamGia (T) |
2.2.6.1.2.2 |
Vai trò tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ được gán mã như sau: - Mã CN: Chủ nhiệm - Mã TV: Thành viên chính |
ThoiGianBD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Năm bắt đầu |
ThoiGianKT |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Năm kết thúc |
2.2.6.1.1.3. Tham gia hoạt động khoa học công nghệ: ThamGiaHoatDongKHCN
Tên cấu trúc: ThamGiaHoatDongKHCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tham gia hoạt động khoa học công nghệ của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaDDCanBoKHCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thông tin về mã định danh điện tử của cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được quy định cụ thể lại khoản 2 Điều 10 của Thông tư số 05/2021/TT-BKHCN. |
ChucDanhKHCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức danh khoa học công nghệ |
Nam |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Năm được phong chức danh |
LinhVucNghienCuuKHCN |
1 |
LinhVucNghienCuuKHCN (T) |
2.2.6.1.2.3 |
Lĩnh vực nghiên cứu khoa học công nghệ |
2.2.6.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.6.1.2.1. LoaiCongBo
Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục loại công bố.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.78.
2.2.6.1.2.2. VaiTroThamGia
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục vai trò tham gia nghiên cứu khoa học.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.79.
2.2.6.1.2.3. LinhVucNghienCuuKHCN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lĩnh vực nghiên cứu khoa học công nghệ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.80.
2.2.6.2. Thông tin về giáo dục, đào tạo
2.2.6.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.6.2.1.1. Thông tin học tập từ mầm non đến THPT: ThongTinHocTapPT
Tên cấu trúc: ThongTinHocTapPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin học tập từ mầm non đến THPT và cả Giáo dục thường xuyên của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaTruong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã trường |
MaKhoi |
1 |
DMKhoi (T) |
2.2.6.2.2.5 |
Mã khối |
MaLop |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã lớp |
MaHocSinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã học sinh |
MaTrangThaiHienTai |
1 |
DMTrangThaiHocSinh (T) |
2.2.6.2.2.8 |
Trạng thái hiện tại |
MaLyDoThoiHoc |
0..1 |
DMLyDoThoiHoc (T) |
2.2.6.2.2.6 |
Lý do thôi học |
CoDoiVien |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Là đội viên |
CoDoanVien |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Là đoàn viên |
CoHocSinhTiengDanToc |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học sinh tiếng dân tộc |
CoHoc2Buoi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học 2 buổi và áp dụng với cấp Mầm non |
CoHocSongNgu |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học song ngữ |
CoKyNangSong |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Kỹ năng sống |
CoHocSinhBanTruDanNuoi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học sinh bán trú dân nuôi |
CoHocSinhNoiTruDanNuoi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học sinh nội trú dân nuôi |
CoHocSinhLopBanTru |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học sinh lớp bán trú |
CoKhuyetTatKhongDanhGia |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Khuyết tật không đánh giá |
CoHocSinhPTDanTocBanTru |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học sinh phổ thông dân tộc bán trú |
CoNhuCauHoTroNgoaiNgu |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Nhu cầu hỗ ngoại ngữ |
CoTangCuongTiengViet |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Tăng cường tiếng việt |
CoHocSinhDanTocTroGiang |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học sinh dân tộc trợ giảng |
MaDienChinhSach |
0..1 |
DMDienChinhSach (T) |
2.2.6.2.2.10 |
Diện chính sách |
CoLuuBanNamTruoc |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Lưu ban năm trước |
MaHinhThucHocTap |
0..1 |
DMHinhThucHocTap (T) |
2.2.6.2.2.4 |
Mã hình thức học tập |
CoHocLopMG5T |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học mẫu giáo 5 tuổi |
CoHocCTGDCuaBo |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Học chương trình giáo dục của bộ |
MaHocBanTru |
0..1 |
DMHocBanTru (T) |
2.2.6.2.2.16 |
Mã học bán trú |
MaSoBuoiHocTrenTuan |
0..1 |
DMSoBuoiHocTrenTuan (T) |
2.2.6.2.2.7 |
Số buổi học/ tuần và áp dụng với cấp Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông |
CapNhatKhenThuong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Có cập nhật khen thưởng |
2.2.6.2.1.2. Thông tin học sinh, sinh viên, học viên trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp: GiaoDucNgheNghiep
Tên cấu trúc: GiaoDucNgheNghiep
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin học sinh, sinh viên, học sinh trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaCoSoGDNN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
TenCoSoGDNN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
SoTheHSSV |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số thẻ học viên |
ThoiDiemCapThe |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm cấp thẻ |
HinhThucDT |
1 |
HinhThucDaoTaoGDNN (T) |
2.2.6.2.2.12 |
Hình thức đào tạo |
TrinhDoDT |
1 |
TrinhDoDaoTaoGDNN (T) |
2.2.6.2.2.13 |
Trình độ đào tạo |
NganhDaoTao |
1 |
NganhDaoTao (T) |
2.6.2.14 |
Mã ngành đào tạo |
MaLinhVucDT |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã lĩnh vực đào tạo |
MaNhomNganhDT |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp III) |
MaTenNganhDT |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã tên gành, nghề đào tạo GDNN (Cấp IV) |
PhuongThucDaoTao |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Phương thức đào tạo |
DiemXepLoaiTN |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Điểm xếp loại tốt nghiệp |
ThoiGianTN |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Thời gian tốt nghiệp |
ThoiGianDaoTao |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Thời gian đào tạo (tháng) |
TinhTrang |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng học viên: tuyển mới, tốt nghiệp |
DoiTuongChinhSach |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đối tượng chính sách |
DoiTuongUuTien |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đối tượng ưu tiên |
2.2.6.2.1.3. Kết quả học tập từ mầm non đến THPT: KetQuaHocTapPT
Tên cấu trúc: KetQuaHocTapPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu kết quả học tập từ mầm non đến THPT và cả Giáo dục thường xuyên.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
MaTruong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã trường |
MaKhoi |
1 |
DMKhoi (T) |
2.2.6.2.2.5 |
Mã khối |
MaLop |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã lớp |
MaHocSinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã học sinh |
HocKy |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Học kỳ |
DiemTongKet |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Điểm tổng kết |
KetQuaHocTapCN |
1 |
DMKetQuaHocTap (T) |
2.2.6.2.2.3 |
Kết quả học tập |
DGKetQuaRenLuyenCN |
1 |
DMKetQuaRenLuyen (T) |
2.2.6.2.2.2 |
Kết quả rèn luyện |
MaDanhHieu |
0..1 |
DMDanhHieu (T) |
2.2.6.2.2.1 |
Mã danh hiệu |
SoNgayNghi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số ngày nghỉ |
NhanXet |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nhận xét |
KhenThuong |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Khen thưởng học sinh |
KyLuat |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kỷ luật học sinh |
CoLenLop |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Được lên lớp |
CoRenLuyenLai |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Rèn luyện lại |
DiemMon |
1 |
DiemMon (S) |
2.2.6.2.2.15 |
Danh sách điểm môn |
CoDuXetTotNghiep |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Được dự xét tốt nghiệp |
CoThiSinhTuDo |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Là thí sinh tự do |
CoLoaiTotNghiep |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Loại tốt nghiệp |
MaLoaiTotNghiep |
0..1 |
DMTotNghiep (T) |
2.2.5.5.2.1 |
Mã loại tốt nghiệp |
CoTotNghiep |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Tốt nghiệp |
CoMien |
0..1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Miễn thi |
CoDacCach |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đặc cách |
CoHoanThanhChuongTrinh |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Hoàn thành chương trình (Dùng cho Mầm non hoặc cấp (Tiểu học) |
2.2.6.2.1.4. Quá trình học tập, nghiên cứu của sinh viên, học viên: QuaTrinhHocTapDH
Tên cấu trúc: QuaTrinhHocTapDH
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về quá trình học tập nghiên cứu của sinh viên, học viên.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
CoSoDaoTao |
1 |
CoSoDaoTao (T) |
2.2.5.5.2.2 |
Đơn vị (Cơ sở đào tạo) |
DoiTuongDauVao |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đối tượng đầu vào: Đối với đại học: Cử tuyển, Tốt nghiệp THPT, Tốt nghiệp trung cấp, Tốt nghiệp cao đẳng, Tốt nghiệp đại học; Đối với thạc sĩ: Tốt nghiệp THPT, đại học; Đối với nghiên cứu sinh: Cử nhân, Specilist, thạc sĩ |
ChuongTrinhDaoTao |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Mã Chương trình đào tạo |
MaHinhThucDaoTao |
0..1 |
HinhThucDaoTao (T) |
2.6.2.15 |
Mã Hình thức đào tạo |
MaNganh |
0..1 |
NganhDaoTao (T) |
2.6.2.14 |
Mã ngành đào tạo |
Khoa |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Khoa |
KhoaHoc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Khóa học |
LopSinhHoat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lớp sinh hoạt/Lớp niên chế |
MaHocVien |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã học viên |
BangTotNghiepLienThong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Bằng tốt nghiệp liên thông |
KetQuaTuyenSinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kết quả tuyển sinh |
MaTrangThai |
0..1 |
DMTrangThaiHocVien (T) |
2.2.6.2.2.9 |
Mã Trạng thái học |
NgayChuyenTrangThai |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày chuyển trạng thái |
QuyetDinhNhapHoc |
0..1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định nhập học |
TenLuanAn |
0..1 |
Chuỗi ký tự(T) |
0 |
Tên luận văn/luận án |
QuyetDinhTotNghiep |
0..1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định tốt nghiệp |
QuyetDinhHocVi |
0..1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định công nhận học vị tiến sĩ/ thạc sĩ |
2.2.6.2.1.5. Thông tin hỗ trợ học tập: HoTroHocTap
Tên cấu trúc: HoTroHocTap
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin hỗ trợ học tập cho cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
CoCapGao |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cấp gạo |
CoCapTienHangThang |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cấp tiền hàng tháng |
MaDienChinhSach |
0..1 |
DMDienChinhSach (T) |
2.2.6.2.2.10 |
Diện chính sách |
CoGiamHocPhi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Giảm học phí |
CoHoTroAnTrua |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Hỗ trợ ăn trưa |
CoHoTroChiPhiHocTap |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Hỗ trợ chi phí học tập |
CoHoTroNhaO |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Hỗ trợ nhà ở |
CoMienHocPhi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Miễn học phí |
MaVungKhoKhan |
0..1 |
DMVungKhoKhan (T) |
2.2.6.2.2.11 |
Vùng khó khăn |
ThoiGianHuongBD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian bắt đầu hưởng hỗ trợ |
ThoiGianHuongKT |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian kết thúc hưởng hỗ trợ |
2.2.6.2.1.6. Thông tin văn bằng giáo dục nghề nghiệp: VanBangGDNN
Tên cấu trúc: VanBangGDNN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin văn bằng, chứng chỉ của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
NamTN |
1 |
Nam (T) |
2.6.2.11 |
Năm tốt nghiệp |
XepLoaiTN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Xếp loại tốt nghiệp |
SoQDCongNhanTN |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số quyết định công nhận tốt nghiệp |
NgayQDCongNhanTN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày tháng năm của quyết định công nhận tốt nghiệp |
NgayCapBangTN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày tháng năm cấp bằng tốt nghiệp |
SoHieuBangTN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số hiệu bằng tốt nghiệp |
SoVaoSoGoc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số vào sổ gốc cấp bằng tốt nghiệp |
TenCSDTGDNN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên cơ sở đào tạo lúc cấp văn bằng tốt nghiệp |
2.2.6.2.1.7. Thông tin đạt giải kỳ thi học sinh giỏi: HocSinhGioiPT
Tên cấu trúc: HocSinhGioiPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin đạt giải kỳ thi học sinh giỏi của học sinh.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
HangGiai |
1 |
HangGiaiHSG (T) |
2.2.6.2.2.17 |
Danh mục hạng giải |
MonThi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Môn thi |
CapThi |
1 |
CapThiHSG (T) |
2.2.6.2.2.18 |
Danh mục cấp thi |
Lop |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lớp 1-12 |
Nam |
1 |
Nam (T) |
2.6.2.11 |
Năm đạt giải |
NoiThi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên địa phương nơi học sinh thi học sinh giỏi |
2.2.6.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.6.2.2.1. DMDanhHieu
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục danh hiệu.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.81.
2.2.6.2.2.2. DMKetQuaRenLuyen
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục kết quả rèn luyện.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.82.
2.2.6.2.2.3. DMKetQuaHocTap
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục kết quả học tập.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.83.
2.2.6.2.2.4. DMHinhThucHocTap
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức học tập.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.84.
2.2.6.2.2.5. DMKhoi
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục khối.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.85.
2.2.6.2.2.6. DMLyDoThoiHoc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lý do thôi học.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.86.
2.2.6.2.2.7. DMSoBuoiHocTrenTuan
Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục số buổi học trên tuần.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.87.
2.2.6.2.2.8. DMTrangThaiHocSinh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục trạng thái học sinh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.88.
2.2.6.2.2.9. DMTrangThaiHocVien
Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục trạng thái học viên.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.89.
2.2.6.2.2.10. DMDienChinhSach
Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục diện chính sách.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.90.
2.2.6.2.2.11. DMVungKhoKhan
Mô tả: Kiểu chuỗi ký, nhận các giá trị theo danh mục vùng khó khăn.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.91.
2.2.6.2.2.12. HinhThucDaoTaoGDNN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức đào tạo giáo dục nghề nghiệp.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.92.
2.2.6.2.2.13. TrinhDoDaoTaoGDNN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục trình độ đào tạo giáo dục nghề nghiệp.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.93.
2.2.6.2.2.14. DMMonHoc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục môn học
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.94.
2.2.6.2.2.15. DiemMon
Mô tả cấu trúc điểm môn học
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaMonHoc |
1 |
DMMonHoc (T) |
2.2.6.2.2.14 |
Mã môn học |
Diem |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Điểm |
2.2.6.2.2.16. DMHocBanTru
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục học bán trú.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.95
2.2.6.2.2.17. HangGiaiHSG
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hạng giải học sinh giỏi.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.96
2.2.6.2.2.18. CapThiHSG
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục cấp thi học sinh giỏi.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.97
2.2.7. Y tế và sức khỏe
2.2.7.1. Thông tin khám chữa bệnh
2.2.7.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.7.1.1.1. Thông tin tổng hợp khám, chữa bệnh: HoSoKCB
Tên cấu trúc: HoSoKCB
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tổng hợp khám, chữa bệnh của bệnh nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của người bệnh |
MaLK |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đợt điều trị |
MaBN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã bệnh nhân |
LyDoKCB |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do khám chữa bệnh |
LyDoVaoNoiTru |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do vào nội trú |
MaLyDoVaoNoiTru |
0..1 |
LyDoVaoNoiTru (T) |
2.2.7.1.2.2 |
Danh mục mã lý do vào điều trị nội trú |
ChanDoanVao |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chẩn đoán sơ bộ của cơ sở KBCB ở thời điểm tiếp nhận người bệnh |
ChanDoanRV |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chẩn đoán ra viện |
MaBenhChinh |
1 |
MaBenh (T) |
2.2.7.1.2.8 |
Danh mục mã bệnh (Mã bệnh chính theo mã ICD-10 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành) |
MaBenhKT |
0..n |
MaBenh (T) |
2.2.7.1.2.8 |
Danh mục mã bệnh (Mã bệnh chính theo mã ICD-10 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành) |
MaBenhYHCT |
0..n |
MaBenhYHCT (T) |
2.2.7.1.2.9 |
Danh mục mã bệnh y học cổ truyền |
MaPTTTQT |
0..n |
MaPTTT (T) |
2.2.7.1.2.18 |
Danh mục mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM |
MaDoiTuongKCB |
1 |
MaDoiTuongKCB (T) |
2.2.7.1.2.10 |
Danh mục mã đối tượng khám chữa bệnh |
MaNoiDi |
0..1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh nơi chuyển người bệnh |
MaNoiDen |
0..1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh nơi chuyển người bệnh đến |
MaTaiNan |
0..1 |
MaTaiNan (T) |
2.2.7.1.2.11 |
Danh mục mã tai nạn thương tích |
NgayVao |
1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm người bệnh đến khám chữa bệnh |
NgayVaoNoiTru |
0..1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Ngày giờ vào viện |
NgayRa |
0..1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Ngày giờ ra viện |
GiayChuyenTuyen |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chuyển tuyến của cơ sở khám chữa bệnh/Số giấy chuyển cơ sở khám chữa bệnh nơi chuyển người bệnh đi (trong trường hợp người bệnh có giấy chuyển tuyến) hoặc số giấy hẹn khám lại (nếu có) |
SoNgayDieuTri |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số ngày điều trị |
PPDieuTri |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Phương pháp điều trị cho người bệnh |
KetQuaDieuTri |
1 |
KetQuaDieuTri (T) |
2.2.7.1.2.2 |
Mã kết quả điều trị |
MaLoaiRaVien |
0..1 |
MaLoaiRaVien (T) |
2.2.7.1.2.4 |
Mã loại ra viện |
GhiChu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lời dặn của bác sĩ hoặc nhân viên y tế sau khi kết thúc đợt khám chữa bệnh |
NgayTToan |
0..1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm người bệnh thanh toán chi phí khám chữa bệnh |
MaLoaiKCB |
1 |
MaLoaiKCB (T) |
2.2.7.1.2.7 |
Mã hình thức khám chữa bệnh |
MaKhoa |
1..n |
MaKhoa (T) |
2.2.7.1.2.12 |
Mã khoa nơi người bệnh điều trị |
MaCSKCB |
1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh nơi người bệnh đến khám, điều trị |
MaKhuVuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã nơi sinh sống của người bệnh ghi trên thẻ BHYT (K1 hoặc K2 hoặc K3) |
CanNang |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cân nặng của người bệnh |
CanNangCon |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cân nặng của con mới sinh (ghi trong trường hợp sinh con) |
NgayTaiKham |
0..n |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày tái khám |
MaHSBA |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã số hồ sơ bệnh án hoặc số phiếu khám ngoại trú của người bệnh do cơ sở khám chữa bệnh quy định. |
Thuoc |
0..n |
Thuoc (S) |
2.2.7.1.1.2 |
Thông tin về thuốc của người bệnh |
DichVuVatTuYT |
0..n |
DichVuVatTuYT (S) |
2.2.7.1.1.3 |
Dịch vụ vật tư y tế |
DichVuCanLamSang |
0..n |
DichVuCanLamSang (S) |
2.2.7.1.1.4 |
Chi tiết dịch vụ cận lâm sàng |
DienBienLamSang |
0..n |
DienBienLamSang (S) |
2.2.7.1.1.5 |
Diễn biến lâm sàng |
NguoiNhiemHIV |
0..n |
NguoiNhiemHIV (S) |
2.2.7.1.1.6 |
Hồ sơ bệnh án chăm sóc và điều trị HIV/AIDS |
DieuTriLao |
0..n |
DieuTriLao (S) |
2.2.7.1.1.7 |
Điều trị bệnh lao |
GiayChungSinh |
0..n |
GiayChungSinh (S) |
2.2.7.1.1.8 |
Thông tin giấy chứng sinh |
2.2.7.1.1.2. Thuốc: Thuoc
Tên cấu trúc: Thuoc
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thuốc của người bệnh trong đợt điều trị.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
|
MaThuoc |
1 |
MaThuoc (T) |
2.2.7.1.2.17 |
Mã hoạt chất theo quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành |
|
MaPPCheBien |
1..n |
MaPPCheBien (T) |
2.2.7.1.2.20 |
Danh mục mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền |
|
MaCSKCBThuoc |
1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở khám chữa bệnh cấp thuốc |
|
MaNhomChiPhi |
1 |
MaNhomChiPhi (T) |
2.2.7.1.2.21 |
Danh mục mã nhóm theo chi phí |
|
TenThuoc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên thuốc |
|
DonViTinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị tính của thuốc |
|
HamLuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hàm lượng của thuốc |
|
DuongDung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đường dùng của thuốc |
|
DangBaoChe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Dạng bào chế của thuốc |
|
LieuDung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Liều dùng thuốc cho người bệnh |
|
CachDung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lời dặn của thầy thuốc trên đơn thuốc hoặc y lệnh |
|
SoDangKy |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số đăng ký lưu hành thuốc |
|
ThongTinThau |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thông tin thầu của thuốc |
|
SoLuong |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Số lượng thuốc thực tế sử dụng cho người bệnh |
|
MaKhoa |
1 |
MaKhoa (T) |
2.2.7.1.2.12 |
Mã khoa nơi người bệnh được chỉ định sử dụng thuốc |
|
MaBacSi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã bác sĩ khám, chỉ định thuốc |
|
MaDichVu |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã dịch vụ kỹ thuật hoặc mã dịch vụ khám bệnh thực hiện đối với người bệnh |
|
NgayYLenh |
1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm ra y lệnh thuốc |
|
NgayTHYLenh |
0..1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm thực hiện y lệnh thuốc trong trường hợp thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
|
VetThuongTP |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mã của vết thương tái phát |
|
2.2.7.1.1.3. Dịch vụ vật tư y tế: DichVuVatTuYT
Tên cấu trúc: DichVuVatTuYT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu dịch vụ vật tư y tế của người bệnh trong đợt điều trị
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
|
DichVu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã dịch vụ kỹ thuật hoặc mã tiền khám hoặc mã tiền giường bệnh |
|
MaPTTTQT |
0..n |
MaPTTT (T) |
2.2.7.1.2.18 |
Danh mục mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM |
|
MaVatTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã nhóm vật tư y tế |
|
MaNhomChiPhi |
1 |
MaNhomChiPhi (T) |
2.2.7.1.2.21 |
Danh mục mã nhóm theo chi phí |
|
GoiVTYT |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã gói VTYT trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật (lần thứ nhất ghi G1, lần thứ hai ghi G2,…). |
|
TenVatTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên nhóm vật tư y tế |
|
MaLoaiXangDau |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã loại xăng, dầu để tính chi phí vận chuyển người bệnh |
|
DonViTinh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị tính của vật tư y tế hoặc dịch vụ kỹ thuật đề nghị thanh toán |
|
SoLuong |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Số lượng ngày giường bệnh, công khám, dịch vụ kỹ thuật hoặc vật tư y tế thực tế sử dụng cho người bệnh |
|
MaKhoa |
1..n |
MaKhoa (T) |
2.2.7.1.2.12 |
Mã khoa nơi người bệnh được cung cấp dịch vụ kỹ thuật, vật tư y tế, giường bệnh |
|
MaGiuong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã giường tại khoa điều trị |
|
MaBacSi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã người hành nghề thực hiện khám |
|
NguoiThucHien |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã nhân viên y tế thực hiện dịch vụ kỹ thuật |
|
MaBenh |
0..1 |
MaBenh (T) |
2.2.7.1.2.8 |
Mã ICD10 của bệnh hoặc triệu chứng cần chỉ định dịch vụ kỹ thuật |
|
MaBenhYHCT |
0..1 |
MaBenhYHCT (T) |
2.2.7.1.2.9 |
Mã bệnh y học cổ truyền |
|
NgayYLenh |
1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm ra y lệnh |
|
NgayTHYLenh |
1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm thực hiện y lệnh |
|
NgayKQ |
0..1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm có kết quả |
|
VetThuongTP |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mã của vết thương tái phát |
|
PPVoCam |
0..1 |
PPVoCam (T) |
2.2.7.1.2.6 |
Mã phương pháp vô cảm được sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật |
|
MaViTriThucHienDVKT |
0..1 |
MaViTriThucHienDVKT (T) |
2.2.7.1.2.19 |
Mã vị trí thực hiện phẫu thuật hoặc thủ thuật theo danh mục mã vị trí cơ thể |
|
MaMay |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã các máy thực hiện dịch vụ cận lâm sàng, phẫu thuật, thủ thuật |
|
MaHieuSanPham |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã hiệu sản phẩm của vật tư y tế |
|
TaiSuDung |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Mã đánh dấu đối với vật tư y tế tái sử dụng |
|
2.2.7.1.1.4. Chi tiết dịch vụ cận lâm sàng: DichVuCanLamSang
Tên cấu trúc: DichVuCanLamSang
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu chi tiết dịch vụ cận lâm sàng của người bệnh trong đợt điều trị.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDichVuKyThuat |
1 |
MaDichVuKyThuat (T) |
2.2.7.1.2.5 |
Mã dịch vụ kỹ thuật |
MaChiSoXetNghiem |
1 |
MaChiSoXetNghiem (T) |
2.2.7.1.2.16 |
Mã chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng |
TenChiSoXetNghiem |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên chỉ số xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng |
GiaTri |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Giá trị chỉ số (kết quả xét nghiệm, thăm dò chức năng) |
DonViDo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị đo của chỉ số xét nghiệm |
MoTa |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mô tả kết quả cận lâm sàng (chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, giải phẫu bệnh) của người đọc kết quả |
KetLuan |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kết luận của người đọc kết quả |
NgayKQ |
0..1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm có kết quả cận lâm sàng |
MaBSDocKQ |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã của người có thẩm quyền đọc hoặc duyệt kết quả đọc (mã hóa theo số giấy phép hành nghề) |
2.2.7.1.1.5. Diễn biến lâm sàng: DienBienLamSang
Tên cấu trúc: DienBienLamSang
Mô tả: Cấu trúc mô tả diễn biến lâm sàng của người bệnh trong đợt điều trị.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
DienBienLS |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Diễn biến lâm sàng của người bệnh trong lần khám và/hoặc ghi nội dung chăm sóc của nhân viên y tế |
GiaiDoanBenh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Giai đoạn bệnh trong trường hợp người bệnh đã được cơ sở khám bệnh chữa bệnh xác định giai đoạn bệnh |
HoiChan |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kết quả hội chẩn (nếu có) |
PhauThuat |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mô tả cách thức phẫu thuật, thủ thuật (nếu có) |
ThoiDiemDBLS |
0..1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.17 |
Thời điểm diễn biến lâm sàng |
NguoiThucHien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên dịch vụ kỹ thuật hoặc tên dịch vụ khám bệnh hoặc tên giường bệnh đề nghị quỹ BHYT thanh toán |
2.2.7.1.1.6. Hồ sơ bệnh án chăm sóc và điều trị HIV/AIDS: NguoiNhiemHIV
Tên cấu trúc: NguoiNhiemHIV
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về hồ sơ bệnh án chăm sóc và điều trị HIV/AIDS.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
NgayKDHIV |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm khẳng định HIV của người nhiễm HIV |
NoiLayMauXN |
1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở khám bệnh chữa bệnh nơi lấy mẫu máu xét nghiệm HIV do cơ quan có thẩm quyền cấp |
NoiXNKD |
1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở khám bệnh chữa bệnh nơi người bệnh làm xét nghiệm khẳng định HIV do cơ quan có thẩm quyền cấp |
NoiBDDTARV |
1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở khám bệnh chữa bệnh đầu tiên nơi người bệnh nhận thuốc ARV trong chương trình chăm sóc và điều trị được ghi trong hồ sơ bệnh án của người bệnh do cơ quan có thẩm quyền cấp |
BDDTARV |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm đầu tiên người bệnh nhận thuốc ARV trong chương trình chăm sóc và điều trị được ghi trong hồ sơ bệnh án của người bệnh |
MaPhacDoDieuTriBD |
1 |
MaPhacDoDieuTri (T) |
2.2.7.1.2.22 |
Mã phác đồ điều trị HIV/AIDS khi bắt đầu điều trị ARV |
MaBacPhacDoBD |
0..1 |
MaBacPhacDo (T) |
2.2.7.1.2.23 |
Mã bậc của phác đồ khi bắt đầu điều trị ARV sử dụng phác đồ điều trị là "Khác" |
MaLyDoDieuTri |
1 |
LyDoDieuTriHIV (T) |
2.2.7.1.2.24 |
Mã lý do bệnh nhân đăng ký giai đoạn điều trị tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
LoaiDieuTriLao |
1 |
LoaiDieuTriLao (T) |
2.2.7.1.2.25 |
Mã loại điều trị lao |
SangLocLao |
1 |
SangLocLao (T) |
2.2.7.1.2.26 |
Mã các phương pháp sàng lọc lao được thực hiện |
PhacDoDieuTriLao |
0..1 |
PhacDoDieuTriLao (T) |
2.2.7.1.2.27 |
Mã phác đồ điều trị lao |
NgayBDDieuTriLao |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm bắt đầu điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
NgayKTDieuTriLao |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm kết thúc điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
KQDieuTriLao |
1 |
KQDieuTriLao (T) |
2.2.7.1.2.28 |
Mã kết quả điều trị lao, điều trị lao tiềm ẩn |
MaLyDoXNTLVR |
1 |
MaLyDoXNTLVR (T) |
2.2.7.1.2.29 |
Mã lý do chỉ định xét nghiệm đo tải lượng vi rút ở người bệnh đang điều trị ARV |
NgayXNTLVR |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm lấy mẫu làm xét nghiệm tải lượng virus |
KQXNTLVR |
1 |
KQXNTLVR (T) |
2.2.7.1.2.30 |
Kết quả xét nghiệm tải lượng vi rút HIV, là số lượng bản sao vi rút HIV trên 1 ml máu |
NgayKQXNTLVR |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm có kết quả xét nghiệm tải lượng virus |
MaLoaiBN |
1 |
MaLoaiBN (T) |
2.2.7.1.2.31 |
Mã đối tượng đến khám |
GiaiDoanLamSang |
1 |
GiaiDoanLamSang (T) |
2.2.7.1.2.32 |
Mã giai đoạn lâm sàng |
NhomDoiTuong |
1 |
NhomDoiTuong (T) |
2.2.7.1.2.33 |
Mã nhóm đối tượng |
MaTinhTrangDK |
1..n |
MaTinhTrangDK (T) |
2.2.7.1.2.34 |
Mã tình trạng của đối tượng đến khám |
LanXNPCR |
0..1 |
LanXNPCR (T) |
2.2.7.1.2.35 |
Mã lần thực hiện xét nghiệm PCR. Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV |
NgayXNPCR |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày mà người bệnh thực hiện xét nghiệm PCR. Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV |
NgayKQXNPCR |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày mà người bệnh có kết quả xét nghiệm PCR1. Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV |
MaKQXNPCR |
0..1 |
MaKQXNPCR (T) |
2.2.7.1.2.36 |
Mã kết quả xét nghiệm PCR1. Trường thông tin này chỉ áp dụng cho trẻ dưới 18 tháng tuổi bị phơi nhiễm với HIV |
NgayNhanTTMangThai |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm nhận thông tin mang thai |
NgayBDDieuTriCTX |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm bắt đầu điều trị Cotrimoxazol (CTX) |
MaXuTri |
0..n |
MaXuTri (T) |
2.2.7.1.2.37 |
Mã xử trí của cơ sở y tế |
NgayBDXuTri |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày bắt đầu xử trí của đợt điều trị ARV |
NgayKTXuTri |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày kết thúc xử trí của đợt điều trị ARV |
MaPhacDoDieuTri |
1 |
MaPhacDoDieuTri (T) |
2.2.7.1.2.22 |
Mã phác đồ điều trị HIV/AIDS khi bắt đầu điều trị ARV |
MaBacPhacDo |
0..1 |
MaBacPhacDo (T) |
2.2.7.1.2.23 |
Mã bậc của phác đồ khi bắt đầu điều trị ARV sử dụng phác đồ điều trị là "Khác" |
SoNgayCapThuocARV |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số ngày thuốc ARV được cấp |
NgayChuyenPhacDo |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày chuyển phác đồ điều trị |
LyDoChuyenPhacDo |
0..1 |
LyDoChuyenPhacDo (T) |
2.2.7.1.2.38 |
Mã lý do chuyển phác đồ |
MaCSKCB |
1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở khám bệnh chữa bệnh nơi người bệnh đến khám bệnh, điều trị HIV/AIDS, do cơ quan có thẩm quyền cấp |
2.2.7.1.1.7. Quản lý điều trị lao: DieuTriLao
Tên cấu trúc: DieuTriLao
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quản lý điều trị lao của bệnh nhân lao trong từng đợt điều trị.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
PhanLoaiLaoViTri |
1 |
PhanLoaiLaoViTri (T) |
2.2.7.1.2.39 |
Mã phân loại Bệnh nhân lao theo vị trí giải phẫu |
PhanLoaiLaoTS |
0..1 |
PhanLoaiLaoTS (T) |
2.2.7.1.2.40 |
Mã phân loại Bệnh nhân lao theo tiền sử điều trị |
PhanLoaiLaoHIV |
0..1 |
PhanLoaiLaoHIV (T) |
2.2.7.1.2.41 |
Mã phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng nhiễm HIV |
PhanLoaiLaoVK |
0..1 |
PhanLoaiLaoVK (T) |
2.2.7.1.2.42 |
Mã phân loại bệnh nhân lao theo bằng chứng vi khuẩn học |
PhanLoaiLaoKT |
0..1 |
PhanLoaiLaoKT (T) |
2.2.7.1.2.43 |
Mã phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng kháng thuốc |
LoaiDieuTriLao |
1 |
LoaiDieuTriLao (T) |
2.2.7.1.2.25 |
Mã loại điều trị lao |
NgayBDDieuTriLao |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm bắt đầu điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
PhacDoDieuTriLao |
1 |
PhacDoDieuTriLao (T) |
2.2.7.1.2.27 |
Mã phác đồ điều trị lao |
NgayKTDieuTriLao |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm kết thúc điều trị bệnh lao hoặc lao tiềm ẩn tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
KQDieuTriLao |
1 |
KQDieuTriLao (T) |
2.2.7.1.2.28 |
Mã đánh giá kết quả điều trị |
MaCSKCB |
1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở KBCB nơi người bệnh đến khám bệnh, điều trị do cơ quan có thẩm quyền cấp |
NgayKDHIV |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm khẳng định HIV của người nhiễm HIV |
BDDTARV |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm đầu tiên người bệnh nhận thuốc ARV |
NgayBDDieuTriCTX |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời điểm bắt đầu điều trị Cotrimoxazol (CTX) |
2.2.7.1.1.8. Giấy chứng sinh: GiayChungSinh
Tên cấu trúc: GiayChungSinh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy chứng sinh của bệnh nhân trong đợt điều trị.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaGCS |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã giấy chứng sinh được quản lý tại cơ sở khám chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế |
MaChungTu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã chứng từ phục vụ việc quản lý nội bộ của cơ sở khám chữa bệnh |
SoSeri |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số mã hóa định danh do BHXH thiết lập |
NguoiNuoiDuong |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin mẹ hoặc người nuôi dưỡng |
Cha |
0..1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cha (bố) của trẻ được cấp giấy chứng sinh |
MaTheTam |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã thẻ BHYT tạm thời của người con |
TenCon |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên dự định đặt cho con (Tên dự kiến này có thể thay đổi khi đăng ký khai sinh) |
GioiTinh |
1 |
GioiTinh (T) |
QCVN 109:2017/B TTTT |
Giới tính của con |
SoCon |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số con sinh trong lần sinh |
LanSinh |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lần sinh con |
SoConSong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số con hiện đang sống |
CanNangCon |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cân nặng con |
NgaySinhCon |
1 |
Ngày, giờ (T) |
2.6.2.13 |
Ngày sinh con |
NoiSinhCon |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi sinh con |
TinhTrangCon |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng của trẻ tại thời điểm làm Giấy chứng sinh |
SinhConPhauThuat |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Nhận các giá trị: 1 - Sinh con phẫu thuật 0 - Sinh con không phẫu thuật |
SinhConDuoi32Tuan |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Nhận các giá trị: 1- Sinh con dưới 32 tuần tuổi 0 - Không sinh con dưới 32 tuần tuổi |
GhiChu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ghi chú |
NguoiDoDe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Họ và tên người đỡ đẻ. |
NguoiGhiPhieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Họ và tên người ghi phiếu. |
NgayChungTu |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày chứng từ |
So |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số của chứng từ |
QuyenSo |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Quyển số của chứng từ |
2.2.7.1.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.7.1.2.1. LoaiBenh
Cấu trúc mô tả dữ liệu loại bệnh BHYT chi trả, đồng chi trả với người bệnh.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaBenh |
1 |
MaBenh (T) |
2.2.7.1.2.8 |
Mã bệnh |
TenBenh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên bệnh |
MaLoaiBenh |
1 |
MaLoaiBenh (T) |
2.2.7.1.2.13 |
Mã Loại bệnh |
TenLoaiBenh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên Loại bệnh |
MaNhomBenh |
1 |
NhomBenh (T) |
2.2.7.1.2.14 |
Nhóm bệnh |
TenNhomBenh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên Nhóm bệnh |
MaChuongBenh |
1 |
ChuongBenh (T) |
2.2.7.1.2.15 |
Chương bệnh |
TenChuongBenh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên chương bệnh |
2.2.7.1.2.2. LyDoVaoNoiTru
Mô tả: Kiêu chuỗi ký tự có độ dài tối đa 5 ký tự, nhận giá trị theo danh mục mã lý do vào viện nội trú.
Bảng giá trị danh mục : Tham khảo phụ lục E.1.98
2.2.7.1.2.3. KetQuaDieuTri
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự gồm 2 ký tự số, nhận giá trị mã theo danh mục kết quả điều trị
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.99.
2.2.7.1.2.4. MaLoaiRaVien
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự gồm 1 ký tự số, nhận giá trị mã theo danh mục mã loại ra viện.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.100.
2.2.7.1.2.5. MaDichVuKyThuat
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục mã dịch vụ kỹ thuật.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.101.
2.2.7.1.2.6. PPVoCam
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phương pháp vô cảm.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.102.
2.2.7.1.2.7. MaLoaiKCB
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 2 ký tự số, nhận giá trị theo Danh mục mã loại hình khám bệnh, chữa bệnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.103
2.2.7.1.2.8. MaBenh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã bệnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.104.
2.2.7.1.2.9. MaBenhYHCT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã bệnh y học cổ truyền
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.105.
2.2.7.1.2.10. MaDoiTuongKCB
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã đối tượng đến khám chữa bệnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.106.
2.2.7.1.2.11. MaTaiNan
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã tai nạn thương tích.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.107.
2.2.7.1.2.12. MaKhoa
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã khoa.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.108.
2.2.7.1.2.13. MaLoaiBenh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục mã loại bệnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.109.
2.2.7.1.2.14. NhomBenh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục nhóm bệnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.110.
2.2.7.1.2.15. ChuongBenh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo Danh mục chương bệnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.111.
2.2.7.1.2.16. MaChiSoXetNghiem
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã chỉ số xét nghiệm.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.112.
2.2.7.1.2.17. MaThuoc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã thuốc
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.113.
2.2.7.1.2.18. MaPTTT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã phẫu thuật, thủ thuật quốc tế ICD-9 CM.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.114.
2.2.7.1.2.19. MaViTriThucHienDVKT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã vị trí thực hiện dịch vụ kỹ thuật.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.115.
2.2.7.1.2.20. MaPPCheBien
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã phương pháp chế biến vị thuốc cổ truyền
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.116.
2.2.7.1.2.21. MaNhomChiPhi
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã nhóm theo chi phí
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.117.
2.2.7.1.2.22. MaPhacDoDieuTri
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã phác đồ điều trị HIV/AIDS.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.118.
2.2.7.1.2.23. MaBacPhacDo
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã bậc phác đồ điều trị ARV.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.119.
2.2.7.1.2.24. LyDoDieuTriHIV
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã lý do điều trị HIV.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.120.
2.2.7.1.2.25. LoaiDieuTriLao
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã loại điều trị lao.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.121.
2.2.7.1.2.26. SangLocLao
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã các phương pháp sàng lọc lao
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.122.
2.2.7.1.2.27. PhacDoDieuTriLao
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã phác đồ điều trị lao
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.123.
2.2.7.1.2.28. KQDieuTriLao
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục kết quả điều trị lao, điều trị lao tiềm ẩn
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.124.
2.2.7.1.2.29. MaLyDoXNTLVR
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã lý do chỉ định xét nghiệm đo tải lượng vi rút.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.125.
2.2.7.1.2.30. KQXNTLVR
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục kết quả xét nghiệm tải lượng vi rút HIV.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.126.
2.2.7.1.2.31. MaLoaiBN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã đối tượng đến khám
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.127.
2.2.7.1.2.32. GiaiDoanLamSang
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã đối tượng đến khám
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.128.
2.2.7.1.2.33. NhomDoiTuong
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục nhóm đối tượng
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.129.
2.2.7.1.2.34. MaTinhTrangDK
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã tình trạng đối tượng đến khám
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.130.
2.2.7.1.2.35. LanXNPCR
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã lần thực hiện xét nghiệm PCR.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.131.
2.2.7.1.2.36. MaKQXNPCR
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã kết quả xét nghiệm PCR1.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.132.
2.2.7.1.2.37. MaXuTri
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục mã xử trí của cơ sở y tế.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.133.
2.2.7.1.2.38. LyDoChuyenPhacDo
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lý do chuyển phác đồ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.134.
2.2.7.1.2.39. PhanLoaiLaoViTri
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo vị trí giải phẫu.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.135.
2.2.7.1.2.40. PhanLoaiLaoTS
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tiền sử điều trị.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.136.
2.2.7.1.2.41. PhanLoaiLaoHIV
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo theo tình trạng nhiễm HIV.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.137.
2.2.7.1.2.42. PhanLoaiLaoVK
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo bằng chứng vi khuẩn học.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.138.
2.2.7.1.2.43. PhanLoaiLaoKT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục phân loại bệnh nhân lao theo tình trạng kháng thuốc.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.139.
2.2.7.2. Thông tin phòng bệnh
2.2.7.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.7.2.1.1. Hồ sơ sức khỏe - Tiêm chủng: TiemChung
Tên cấu trúc: TiemChung
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tiêm chủng theo hồ sơ sức khỏe của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
DaTiem |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đã tiêm hay chưa |
NgayTiem |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày tiêm |
NgayHenTiemMuiSau |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hẹn tiêm mũi sau |
PhanLoai |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Phân loại |
PhanUngSauTiem |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Phản ứng sau tiêm |
TenVacXin |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên loại vacxin |
2.2.8. Các vấn đề liên quan đến pháp luật
2.2.8.1. Giám sát hành chính
2.2.8.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.8.1.1.1. Vi phạm hành chính: ViPhamHCCN
Tên cấu trúc: ViPhamHCCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin vi phạm hành chính của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
ThongTinViPhamHC |
0..n |
ThongTinViPham HC (S) |
2.2.8.1.2.1 |
Thông tin vi phạm hành chính |
2.2.8.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.8.1.2.1. ThongTinViPhamHC
Mô tả cấu trúc thông tin vi phạm hành chính
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
QuyetDinhXuPhat |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
HanhViViPhamHC |
1..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính |
HinhThucXuPhatBoS ung |
0..n |
HinhThucXuPhat (T) |
2.2.8.1.2.5 |
Hình thức xử phạt bổ sung |
HinhThucXuPhatChinh |
1..n |
HinhThucXuPhat (T) |
2.2.8.1.2.5 |
Hình thức xử phạt chính |
MucPhat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mức phạt |
BienPhapKhacPhucHauQua |
1..n |
BienPhapKhacPhucHauQua (T) |
2.2.8.1.2.1 |
Biện pháp khắc phục hậu quả |
TinhTietGiamNhe |
0..n |
TinhTietGiamNhe (T) |
2.2.8.1.2.3 |
Các tình tiết giảm nhẹ |
TinhTietTangNang |
0..n |
TinhTietTangNang (T) |
2.2.8.1.2.4 |
Các tình tiết tăng nặng |
TrangThai |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trạng thái thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
2.2.8.1.2.2. BienPhapKhacPhucHauQua
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục biện pháp khắc phục hậu quả
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.140
2.2.8.1.2.3. TinhTietGiamNhe
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục tình tiết giảm nhẹ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.141
2.2.8.1.2.4. TinhTietTangNang
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục tình tiết tăng nặng.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.142
2.2.8.1.2.5. HinhThucXuPhat
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức xử phạt.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.143
2.2.8.2. Thông tin tư pháp
2.2.8.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.8.2.1.1. Thi hành án dân sự: ThiHanhAnDanSu
Tên cấu trúc: ThiHanhAnDanSu
Mô tả: cấu trúc thông tin về thi hành án dân sự của cá nhân theo quy định của Luật Thi hành án dân sự năm 2008, được sửa đổi, bổ sung năm 2014, năm 2022.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
QuyetDinhThiHanhAnDS |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định thi hành án |
TinhTrang |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng thực hiện theo quyết định thi hành án |
2.2.8.2.1.2. Thi hành án hành chính: ThiHanhAnHanhChinh
Tên cấu trúc: ThiHanhAnHanhChinh
Mô tả: cấu trúc thông tin về thi hành án hành chính của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
QuyetDinhThiHanhAnHC |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định thi hành án |
TinhTrang |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng việc thụ lý |
2.2.8.2.1.3. Trợ giúp pháp lý: TroGiupPhapLy
Tên cấu trúc: TroGiupPhapLy
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu trợ giúp pháp lý của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
DienNguoiDuocTGPL |
1 |
DienNguoiDuocTGPL (T) |
2.2.8.2.2.4 |
Diện người được trợ giúp pháp lý |
LinhVucTGPL |
1 |
LinhVucTGPL (T) |
2.2.8.2.2.6 |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
HinhThucTGPL |
1 |
HinhThucTGPL (T) |
2.2.8.2.2.5 |
Hình thức trợ giúp |
SoNguoiTGPL |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số người thực hiện trợ giúp pháp lý |
2.2.8.2.1.4. Thông tin truy nã: TTTruyNa
Tên cấu trúc: TTTruyNa
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu truy nã của cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
LoaiTruyNa |
1 |
LoaiTruyNa (T) |
2.2.8.2.2.7 |
Loại truy nã |
HeToiDanh |
1 |
HeToiDanh (T) |
2.2.8.2.2.8 |
Lĩnh vực |
TrangThaiHS |
1 |
TrangThaiHS (T) |
2.2.8.2.2.9 |
Trạng thái hồ sơ của đối tượng |
NgayTron |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày trốn |
QuyetDinhTruyNa |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định truy nã |
ToiDanh |
1..n |
ToiDanh (T) |
2.2.8.2.2.3 |
Danh sách tội danh |
HinhThucBiBat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hình thức bị bắt |
MaDVBatDoiTuong |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đơn vị thực hiện bắt đối tượng |
TenDVBatDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên đơn vị thực hiện bắt đối tượng |
CoYeuToNuocNgoai |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đối tượng truy nã có yếu tố nước ngoài |
CoLenhTruyNa |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có lệnh truy nã |
CoLenhTamGiam |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Chỉ có lệnh tạm giam |
CoTronRaNuocNgoai |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đối tượng trốn ra nước ngoài bắt được |
2.2.8.2.1.5. Quản lý phạm nhân, trại viên, học sinh trường giáo dưỡng: QLPhamNhan
Tên cấu trúc: QLPhamNhan
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quản lý phạm nhân, trại viên, học sinh trường giáo dưỡng
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
SoBanAn |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số bản án, quyết định được thi hành |
ToiDanh |
1..n |
ToiDanh (T) |
2.2.8.2.2.3 |
Tội danh |
MucAn |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mức án |
NgayVaoTrai |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày vào trại |
NgayLapThePN |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày lập thẻ phạm nhân |
TinhTrangPN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng phạm nhân |
NgayDacXa |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày tha/ đặc xá |
LyDoTha |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do tha |
NgayRaTrai |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày ra trại |
TGChapHanhAn |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thời gian chấp hành án thực tế |
2.2.8.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.8.2.2.1. HinhPhatChinh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình phạt chính.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.144.
2.2.8.2.2.2. HinhPhatBoSung
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình phạt bổ sung.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.145.
2.2.8.2.2.3. ToiDanh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục tội danh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.146.
2.2.8.2.2.4. DienNguoiDuocTGPL
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục diện người được trợ giúp pháp lý.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.147.
2.2.8.2.2.5. HinhThucTGPL
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức trợ giúp pháp lý
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.148.
2.2.8.2.2.6. LinhVucTGPL
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lĩnh vực trợ giúp pháp lý
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.149.
2.2.8.2.2.7. LoaiTruyNa
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại truy nã.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.150.
2.2.8.2.2.8. HeToiDanh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hệ tội danh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.151.
2.2.8.2.2.9. TrangThaiHS
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục trạng thái hồ sơ của đối tượng.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.152.
2.2.8.3. Thông tin về tố tụng
2.2.8.3.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.8.3.1.1. Thông tin khiếu kiện: TTKhieuKien
Tên cấu trúc: TTKhieuKien
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin khiếu kiện.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
NoiDungKhoiKien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nội dung khởi kiện |
ToaAnThuLy |
1 |
ToaAn (S) |
2.6.1.2 |
Tòa án thụ lý |
LinhVucKhoiKien |
1 |
LinhVucKhoiKien (S) |
2.2.8.3.2.1 |
Lĩnh vực khởi kiện |
LaNguoiKhoiKien |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cá nhân là người khởi kiện |
LaNguoiDuocBaoVe |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cá nhân là người quyền và lợi ích được bảo vệ |
LaNguoiBiKien |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cá nhân là người bị kiện |
LaNguoiCoQuyenLoiNghiaVuLienQuan |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cá nhân là người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan |
LaNguoiLamChung |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Cá nhân là người làm chứng |
NgayTBAP |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày thông báo án phí |
2.2.8.3.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.8.3.2.1. LinhVucKhoiKien
Mô tả thông tin lĩnh vực khởi kiện, thông tin bao gồm:
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaLinhVuc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã lĩnh vực khởi kiện |
TenLinhVuc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên lĩnh vực khởi kiện |
2.2.8.4. Bản án/Quyết định của tòa án
2.2.8.4.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.8.4.1.1. Bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động: AnDSHCTMLDCN
Tên cấu trúc: AnDSHCTMLDCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu bản án dân sự/hành chính/kinh doanh thương mại/ Lao động cho cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
AnDSHCTMLD |
1..n |
AnDSHCTMLD (S) |
2.2.8.4.2.1 |
Bản án dân sự/hành chính/kinh doanh thương mại/ Lao động |
2.2.8.4.1.2. Bản án/Quyết định hình sự: AnHinhSuCN
Tên cấu trúc: AnHinhSuCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu bản án/ quyết định hình sự của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
TTAnHinhSu |
1..n |
AnHinhSu (S) |
2.2.8.4.2.2 |
Thông tin về bản án/quyết định hình sự |
2.2.8.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.8.4.2.1. AnDSHCTMLD
Mô tả cấu trúc bản án/quyết định dân sự/hành chính/kinh doanh thương mại/lao động
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LinhVuc |
1 |
LinhVuc (T) |
2.2.8.4.2.5 |
Lĩnh vực |
LaNguyenDon |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Là nguyên đơn |
LaBiDon |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Là bị đơn |
BanAnQD |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Bản án/ quyết định |
NoiDung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nội dung bản án quyết định |
NghiaVu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nghĩa vụ liên quan |
AnPhi |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Án phí |
TinhTrangTHA |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng thi hành án |
BiHuy |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Trạng thái quyết định bởi 1 quyết định khác |
BanAnQDLQ |
0..n |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Bản án liên quan bị hủy bỏ/thay đổi |
2.2.8.4.2.2. AnHinhSu
Mô tả cấu trúc bản án/quyết định hình sự
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiBanAnQD |
1 |
LoaiBanAnQD (T) |
2.2.8.4.2.3 |
Loại bản án/ quyết định |
BanAnQDHinhSu |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Bản án/ quyết định |
HinhPhatChinh |
0..1 |
HinhPhatChinh (T) |
2.2.8.2.2.1 |
Hình phạt chính |
HinhPhatBoSung |
0..n |
HinhPhatBoSung (T) |
2.2.8.2.2.2 |
Hình phạt bổ sung |
DieuLuatApDung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Điều luật áp dụng |
HieuLucTuNgay |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Hiệu lực từ ngày |
HieuLucDenNgay |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Hiệu lực đến ngày |
ThiHanhAn |
0..1 |
ThiHanhAn (S) |
2.2.8.4.2.4 |
Thi bản án/quyết định |
QuyetDinhLienQuan |
0..n |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Bản án/ quyết định liên quan |
ChucVuBiCam |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm |
ThoiHanBiCam |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thời hạn không được thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã |
2.2.8.4.2.3. LoaiBanAnQD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại bản án, quyết định
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.153.
2.2.8.4.2.4. ThiHanhAn
Mô tả cấu trúc thi hành bản án/ quyết định
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trú/kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
NgayThiHanhAnQD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày Thi hành bản án/ quyết định |
NoiThiHanhAnQD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi thi hành bản án/ quyết định |
TinhTrangTHA |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng thi hành án |
2.2.8.4.2.5. LinhVuc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục lĩnh vực
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.154.
2.2.9. Thông tin khác
2.2.9.1. Đặc điểm lịch sử bản thân
2.2.9.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.9.1.1.1. Tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội,… ở nước ngoài: LichSuCongTacCN
Tên cấu trúc: LichSuCongTacCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tham gia hoặc có quan hệ với tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội,… ở nước ngoài.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
LichSuCongTac |
0..n |
LichSuCongTac (S) |
2.2.9.1.2.1 |
Quá trình đã công tác |
2.2.9.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.9.1.2.1. LichSuCongTac
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ThangNamTu |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Tháng/năm bắt đầu làm việc |
ThangNamDen |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Tháng/năm kết thúc làm việc |
CongTacDonVi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị công tác |
CongTacChucVu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức vụ |
CongTacDiaChi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa chỉ trụ sở nơi làm việc |
2.2.9.2. Giấy phép lái xe
2.2.9.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.9.2.1.1. Giấy phép lái xe: GiayPhepLaiXe
Tên cấu trúc: GiayPhepLaiXe
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy phép lái xe của cá nhân.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
DanhSachGPLX |
1..n |
TTGPLX (S) |
2.2.9.2.2.1 |
Danh sách giấy phép lái xe. Một cá nhân có thể có nhiều giấy phép lái xe (ô tô, xe máy, …) |
2.2.9.2.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.9.2.2.1. TTGPLX
Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin giấy phép lái xe
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiGPLX |
1 |
LoaiGPLX (T) |
2.2.9.2.2.4 |
Loại giấy phép lái xe |
SoGPLX |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy phép lái xe |
GiaTriDen |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Có giá trị đến (thời hạn) |
CoQuanCap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan cấp |
NoiCap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp |
NgayCap |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp |
SoGPLXQG |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy phép lái xe quốc gia |
HangGPLX |
1 |
HangGPLX (T) |
2.2.9.2.2.5 |
Hạng giấy phép lái xe |
LoaiXeDuocDK |
1..n |
LoaiXeDuocDK (S) |
2.2.9.2.2.2 |
Các loại xe cơ giới đường bộ được điều khiển |
ViPhamGT |
0..n |
ViPhamGT (S) |
2.2.9.2.2.3 |
Thông tin về vi phạm giao thông |
2.2.9.2.2.2. LoaiXeDuocDK
Cấu trúc mô tả dữ liệu loại xe được đăng ký
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiXe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại xe được điều khiển |
NgayTrungTuyen |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày trúng tuyển |
2.2.9.2.2.3. ViPhamGT
Cấu trúc mô tả dữ liệu vi phạm giao thông.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaViPham |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã vi phạm |
NgayViPham |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày vi phạm |
DonVi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị ra quyết định xử phạt |
NoiDung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nội dung vi phạm |
2.2.9.2.2.4. LoaiGPLX
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại giấy phép lái xe.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.155.
2.2.9.2.2.5. HangGPLX
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hạng giấy phép lái xe.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.1.156.
2.2.9.3. Quá trình sinh hoạt Đảng
2.2.9.3.1. Cấu trúc dữ liệu
2.2.9.3.1.1. Quá trình sinh hoạt Đảng: QuaTrinhDang
Tên cấu trúc: QuaTrinhDang
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quá trình sinh hoạt Đảng của công dân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CongDan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của công dân |
NgayBD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội đầu tiên (ngày vào Đoàn TNCSHCM, Công đoàn, Hội |
NgayVaoDang |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày vào Đảng |
NgayVaoDangCT |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày vào Đảng chính thức |
ChucVuDang |
0..n |
ChucVuDang (S) |
2.2.9.3.2.1 |
Thông tin tham gia các chức vụ Đảng |
2.2.9.3.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.2.9.3.2.1. ChucVuDang
Cấu trúc mô tả dữ liệu chức vụ Đảng
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
NhiemKyTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Bắt đầu nhiệm kỳ |
NhiemKyDen |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kết thúc nhiệm kỳ |
ChucVuDangChinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức vụ Đảng chính thức |
ChucVuDangKiemNhiem |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức vụ Đảng kiêm nhiệm |
2.3.1. Thông tin cơ bản về pháp nhân
2.3.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.3.1.1.1. Thông tin đăng ký cơ bản: DinhDanhToChuc
Tên cấu trúc: DinhDanhToChuc
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin định danh của cơ quan, tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số định danh của cơ quan, tổ chức |
MaSoThue |
0..1 |
MaSoThue (T) |
2.6.2.21 |
Mã số thuế tổ chức |
NgayCapMST |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp mã số thuế |
SoChungNhanConDau |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận con dấu |
TenToChucTiengViet |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên tổ chức (tiếng việt) |
TenToChucNuocNgoai |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên tổ chức (nước ngoài) |
TenToChucVietTat |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên tổ chức (viết tắt) |
NgayThanhLap |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày thành lập |
LoaiHinhTC |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại hình tổ chức |
LinhVucHDKD |
0..n |
LinhVucHDKD (T) |
2.3.1.2.1 |
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh |
NguonXacThuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nguồn xác thực |
NguoiDangKyDDDTTC |
0..1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1 .1 |
Người đăng ký định danh điện tử tổ chức |
ThongTinDKKD |
0..1 |
ThongTinDKKD (S) |
2.3.1.1.2 |
Thông tin đăng ký kinh doanh |
ThongTinDiaChiTruSoToChuc |
0..1 |
ThongTinDiaChiTruSoToChuc (S) |
2.3.1.1.3 |
Thông tin địa chỉ trụ sở |
ThongTinDiaChiLienHeToChuc |
0..n |
ThongTinLienHe (S) |
2.6.1.5 |
Thông tin liên hệ tổ chức |
VonDieuLe |
0..1 |
VonDieuLe (S) |
2.3.1.1.4 |
Vốn điều lệ |
GiayToDinhDanh |
0..1 |
GiayToDinhDanhTC(S) |
2.3.1.1.5 |
Giấy tờ định danh |
MoiQuanHeVoiToChuc |
0..1 |
MoiQuanHeVoiToChuc (S) |
2.3.1.1.6 |
Mối quan hệ với tổ chức |
MoiQuanHeVoiCaNhan |
1..n |
MoiQuanHeVoiCaNhan (S) |
2.3.1.1.7 |
Mối quan hệ với cá nhân |
VonGop |
0..n |
VonGop (S) |
2.3.1.1.9 |
Thông tin về vốn góp của tổ chức, cá nhân |
ThongTinTTHD |
0..1 |
ThongTinTTHD (S) |
2.3.1.1.8 |
Trạng thái hoạt động |
2.3.1.1.2. Thông tin đăng ký kinh doanh: ThongTinDKKD
Tên cấu trúc: ThongTinDKKD
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin đăng ký kinh doanh của tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
NgayBatDauHDKD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh |
TongSoLaoDong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số lao động |
HinhThucHachToan |
1 |
HinhThucHachToan (T) |
2.3.1.2.2 |
Hình thức hoạch toán (Y- Độc lập, N- Phụ thuộc) |
NgayBatDauNamTaiChinh |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày bắt đầu năm tài chính |
NgayKetThucNamTaiChinh |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày kết thúc năm tài chính |
NgayBatDauHD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày bắt đầu hoạt động |
MaLoaiHinhDN |
1 |
LoaiHinhDN (T) |
2.6.2.22 |
Mã loại hình doanh nghiệp |
PhanLoaiDN |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Phân loại doanh nghiệp |
2.3.1.1.3. Thông tin địa chỉ trụ sở tổ chức: ThongTinDiaChiTruSoToChuc
Tên cấu trúc: ThongTinDiaChiTruSoToChuc
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin địa chỉ trụ sở tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
DiaChiTruSo |
1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Địa chỉ trụ sở |
Website |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Website của tổ chức |
DienThoai |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Điện thoại liên hệ |
|
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa chỉ gửi thư điện tử |
Fax |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số Fax |
2.3.1.1.4. Vốn điều lệ: VonDieuLe
Tên cấu trúc: VonDieuLe
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu vốn điều lệ của tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoVonDieuLe |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Vốn điều lệ |
LoaiTienVonDieuLe |
1 |
LoaiTien (S) |
2.3.1.2.3 |
Loại tiền của vốn điều lệ |
TyTrongVonDieuLe |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tỷ trọng vốn điều lệ |
LoaiNguonVonDieuLe |
1 |
LoaiNguonVonDieuLe (T) |
2.3.1.2.5 |
Loại nguồn vốn điều lệ |
2.3.1.1.5. Giấy tờ định danh tổ chức: GiayToDinhDanhTC
Tên cấu trúc: GiayToDinhDanhTC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của giấy tờ định danh tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiGiayToDinhDanh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại giấy tờ |
SoGiayTo |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số giấy tờ |
NgayCapGiayTo |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp giấy tờ |
CQCapGiayTo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
CQ cấp giấy tờ |
QuyenSo |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Quyển số |
ToSo |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tờ số |
ThoiGianHieuLuc |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian hiệu lực |
DangKyThayDoiLanThu |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Đăng ký thay đổi lần thứ |
2.3.1.1.6. Mối quan hệ với tổ chức: MoiQuanHeVoiToChuc
Tên cấu trúc: MoiQuanHeVoiToChuc
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu mối quan hệ với tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiQuanHe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại quan hệ |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin mã định danh tổ chức có quan hệ |
ThoiGianHieuLucQuanHe |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian hiệu lực quan hệ |
2.3.1.1.7. Mối quan hệ với cá nhân: MoiQuanHeVoiCaNhan
Tên cấu trúc: MoiQuanHeVoiCaNhan
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu mối quan hệ với cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiQuanHe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại quan hệ: |
SoDinhDanhCaNhan |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Số định danh cá nhân |
ThoiGianHieuLucQuanHe |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian hiệu lực quan hệ |
ChucDanh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức danh |
LyDoKhongConQuanHe |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do không còn quan hệ |
2.3.1.1.8. Thông tin trạng thái hoạt động: ThongTinTTHD
Tên cấu trúc: ThongTinTTHD
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu trạng thái hoạt động của tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TrangThaiHoatDong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trạng thái hoạt động |
NgayTiepTucHD |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày tiếp tục hoạt động trở lại |
LyDoTiepTucHD |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do tiếp tục hoạt động |
SoQDThuHoi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số quyết định thu hồi |
NgayQDThuHoi |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày quyết định thu hồi |
LyDoQDThuHoi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do quyết định thu hồi |
Hang |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tùy theo từng đơn vị có thể có giá trị này hoặc không |
PhanLoaiDL |
0..1 |
PhanLoaiDL (T) |
2.3.1.2.4 |
Danh mục phân loại dữ liệu |
SoQDHuyQDThuHoi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số quyết định hủy quyết định thu hồi |
NgayHuyQDThuHoi |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hủy quyết định thu hồi |
LyDoHuyQDThuHoi |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do hủy quyết định thu hồi |
NgayChamDut |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ngày chấm dứt |
LyDoChamDut |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do chấm dứt |
GhiChu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ghi chú |
2.3.1.1.9. Vốn góp: VonGop
Tên cấu trúc: VonGop
Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin về vốn góp của tổ chức, cá nhân
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoDDToChuc |
1 (Chỉ lựa chọn một) |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của tổ chức góp vốn |
SoDDCaNhan |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của cá nhân góp vốn |
|
TTVonGop |
1..n |
Von (S) |
2.6.1.9 |
Thông tin vốn góp của tổ chức, cá nhân |
SoGCNDKDauTu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
NgayGCNDKDauTu |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
CQCapGCNDKDauTu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
MaDuAn |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã số dự án trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) |
2.3.1.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.3.1.2.1. LinhVucHDKD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục các lĩnh vực kinh doanh chính theo mã ngành cấp 1.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.1.
2.3.1.2.2. HinhThucHachToan
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức hạch toán.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.2.
2.3.1.2.3. LoaiTien
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã loại tiền |
TenLoaiTien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên loại tiền |
2.3.1.2.4. PhanLoaiDL
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục phân loại dữ liệu.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.3.
2.3.1.2.5. LoaiNguonVonDieuLe
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại nguồn vốn điều lệ
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.4.
2.3.2. Thông tin kinh doanh
2.3.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.3.2.1.1. Giấy phép hoạt động sản xuất, kinh doanh/ Chứng chỉ hành nghề: GiayPhepHDSXKDCCHN
Tên cấu trúc: GiayPhepHDSXKDCCHN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy phép hoạt động sản xuất, kinh doanh/ Chứng chỉ hành nghề.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin định danh của tổ chức |
LoaiGPHD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại giấy phép hoạt động |
CQCapGPHD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan cấp giấy phép hoạt động |
SoGPHDCCHN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy phép hoạt động/Số chứng chỉ hành nghề |
HinhThucToChuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hình thức tổ chức |
NganhNgheKD |
1..n |
NganhNgheKD (S) |
2.6.1.3 |
Ngành nghề kinh doanh |
DiaDiemHanhNghe |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa điểm hành nghề |
NgayHieuLucTu |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Hiệu lực từ ngày |
NgayHieuLucDen |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Hiệu lực đến ngày |
PhamViHDChuyenMon |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
SoGCN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Số giấy chứng nhận |
NgayCapGCN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp giấy chứng nhận |
TrangThaiGPHD |
1 |
TrangThaiGPHD (T) |
2.3.2.2.1 |
Trạng thái giấy phép hoạt động |
LyDoThayDoiTrangThaiGPHD |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do thay đổi Trạng thái giấy phép hoạt động |
LinhVucHoatDong |
1..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lĩnh vực hoạt động |
LinhVucHoatDongMoRong |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lĩnh vực hoạt động mở rộng |
Hang |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hạng |
2.3.2.1.2. Báo cáo tài chính: BaoCaoTaiChinh
Tên cấu trúc: BaoCaoTaiChinh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu báo cáo tài chính của tổ chức.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin định danh của tổ chức |
KyBaoCao |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kỳ báo cáo |
NguonVonChuSoHuu |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
NoPhaiTra |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Nợ phải trả |
TSCoDinhDauTuDH |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn |
TSLuuDongDauTuNH |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
DoanhThuThuanBHCCDV |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
LoiNhuanTruocThue |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp |
ChiPhi |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Chi phí |
HangTonKho |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Hàng tồn kho |
TienChiTrachoNLD |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tiền chi trả cho người lao động |
2.3.2.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.3.2.2.1. TrangThaiGPHD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục trạng thái giấy phép hoạt động
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.5
2.3.3. Thông tin về an sinh xã hội
2.3.3.1. Cấu trúc dữ liệu
2.3.3.1.1. Đóng BHXH: DongBHXH
Tên cấu trúc: DongBHXH
Mô tả: Cấu trúc dữ liệu mô tả thông tin đóng BHXH của tổ chức.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc(S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin định danh của tổ chức |
CoQuanBaoHiem |
1 |
CoQuanBHXH (S) |
2.6.1.8 |
Cơ quan bảo hiểm quản lý |
LoaiQuyDong |
1 |
LoaiQuyBH (T) |
0 |
Loại quỹ bảo hiểm chậm đóng |
PhuongThucDong |
1 |
PhuongThucDong (T) |
2.2.3.6.2.7 |
Phương thức đóng BHXH |
2.3.3.1.2. Chậm đóng BHXH: ChamDongBHXH
Tên cấu trúc: ChamDongBHXH
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin chậm đóng BHXH của tổ chức.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc(S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin định danh của tổ chức |
SoLaoDong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lao động |
TSTienChamDongBHXH |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tổng số tiền chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN |
TSTienChamDongDuoi30Ngay |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tổng số tiền chậm đóng dưới 30 ngày |
Lai |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Lãi chậm nộp |
ChiTietChamDongBHXH |
1..n |
ChiTietChamDongBHXH (S) |
2.3.3.2.1 |
Thông tin chậm đóng BHXH theo từng loại quỹ bảo hiểm |
2.3.3.1.3. Lao động: LaoDong
Tên cấu trúc: LaoDong
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu lao động của tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc(S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin định danh của tổ chức |
TongSoLaoDong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số lao động |
TongSoLaoDongNu |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số lao động nữ |
SoLaoDongTuyenMoi |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng lao động tuyển dụng mới |
SoLaoDongNghiViec |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng lao động nghỉ việc |
SoLaoDongHopDongCoDinh |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng lao động hợp đồng cố định |
SoLaoDongHopDongThoiVu |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng lao động hợp đồng thời vụ |
2.3.3.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.3.3.2.1. ChiTietChamDongBHXH
Mô tả cấu trúc dữ liệu về thông tin chậm đóng BHXH của tổ chức theo từng loại quỹ bảo hiểm.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiQuyChamDong |
1 |
LoaiQuyBH (T) |
0 |
Loại quỹ bảo hiểm chậm đóng |
SoThangChamDong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tháng chậm đóng |
STChamDong |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Số tiền chậm đóng |
2.3.3.2.2. LoaiQuyBH
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại quỹ bảo hiểm.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.6.
2.3.4. Thông tin về thuế
2.3.4.1. Cấu trúc dữ liệu
2.3.4.1.1. Đăng ký thuế: DangKyThue
Tên cấu trúc: DangKyThue
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đăng ký thuế của tổ chức.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CQTQuanLy |
1 |
CoQuanThue (S) |
2.3.4.2.2 |
Cơ quan thuế quản lý |
LoaiNNT |
1 |
LoaiNNT (T) |
2.3.4.2.1 |
Loại người nộp thuế |
CoHDXNK |
0..1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có hoạt động xuất nhập khẩu |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Số định danh tổ chức |
2.3.4.1.2. Sổ thuế: SoThue
Tên cấu trúc: SoThue
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu sổ thuế của doanh nghiệp
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
DangKyThue |
1 |
DangKyThue (S) |
2.3.4.1.1 |
Thông tin đăng ký thuế của doanh nghiệp |
CQTPhatSinhKhoanPhaiNopNNT |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã cơ quan thuế phát sinh khoản phải nộp NNT |
TuKy |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Từ kỳ phát sinh |
DenKy |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Đến kỳ phát sinh |
SoThueTieuMuc |
1..n |
SoThueTieuMuc(S) |
2.3.4.2.7 |
Số thuế phát sinh theo từng tiểu mục |
2.3.4.1.3. Sổ nợ thuế: SoNoThue
Tên cấu trúc: SoNoThue
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu sổ nợ thuế của doanh nghiệp
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
DangKyThue |
1 |
DangKyThue (S) |
2.3.4.1.1 |
Thông tin đăng ký thuế |
MaCQTPhatSinhKhoanNo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã cơ quan thuế phát sinh khoản nợ |
KyNoTuNgay |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Kỳ nợ từ ngày |
KyNoDenNgay |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Kỳ nợ đến ngày |
SoNoThueTieuMuc |
1..n |
SoNoThueTieuMuc (S) |
2.3.4.2.8 |
Số nợ thuế phát sinh theo từng tiểu mục |
2.3.4.1.4. Cưỡng chế nợ thuế: CuongCheNoThue
Tên cấu trúc: CuongCheNoThue
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cưỡng chế nợ thuế của doanh nghiệp
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CoQuanThue |
1 |
CoQuanThue (S) |
2.3.4.2.2 |
Cơ quan thuế thực hiện cưỡng chế |
QuyetDinhCuongChe |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định cưỡng chế |
BienPhapCuongChe |
1 |
BienPhapCuongChe (T) |
2.3.4.2.3 |
Biện pháp cưỡng chế |
SoTienCuongCheNoThue |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền cưỡng chế nợ thuế |
LyDoCuongCheNoThue |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do cưỡng chế nợ thuế |
HieuLucCuongCheTu |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Hiệu lực cưỡng chế từ |
HieuLucCuongCheDen |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Hiệu lực cưỡng chế đến |
DangKyThue |
1 |
DangKyThue (S) |
2.3.4.1.1 |
|
2.3.4.1.5. Tình hình thu nộp thuế xuất nhập khẩu: TinhHinhThuNopThueXNK
Tên cấu trúc: TinhHinhThuNopThueXNK
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình hình thu nộp thuế xuất nhập khẩu.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CoQuanHaiQuan |
1 |
CoQuanHaiQuan (S) |
2.3.4.2.6 |
Cơ quan Hải quan |
LoaiXNK |
1 |
LoaiXNK (S) |
2.3.4.2.4 |
Loại thuế xuất nhập khẩu |
KimNgach |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Kim ngạch |
SoLuongToKhai |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng tờ khai |
SoThuePhaiThu |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số thuế phải thu |
SoThueDaThu |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số thuế đã thu |
DangKyThue |
1 |
DangKyThue (S) |
2.3.4.1.1 |
|
2.3.4.1.6. Thông tin về kim ngạch, thuế theo hàng hóa tờ khai đã hoàn thành thông quan: ThongTinKimNgachThue
Tên cấu trúc: ThongTinKimNgachThue
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về thông tin về kim ngạch, thuế theo hàng hóa tờ khai đã hoàn thành thông quan.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaHSHangHoa |
1 |
MaHSHangHoa (S) |
2.3.4.2.5 |
Mã HS hàng hóa |
CoQuanHaiQuan |
1 |
CoQuanHaiQuan (S) |
2.3.4.2.6 |
Cơ quan Hải quan |
LoaiXNK |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại xuất nhập khẩu |
NhomLoaiHinhXNK |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Nhóm loại hình xuất nhập khẩu |
LoaiHinhXNK |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại hình xuất nhập khẩu |
DonViTinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị tính |
KimNgach |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Kim ngạch |
KimNgachSoCungKy |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Kim ngạch so cùng kỳ |
KimNgachCoThue |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Kim ngạch có thuế |
KimNgachCoThueSoCungKy |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Kim ngạch có thuế so cùng kỳ |
LuongHangHoa |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Lượng hàng hóa |
TienThueXuatKhau |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế xuất khẩu |
TienThueGiaTriGiaTang |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế giá trị gia tăng |
TienThueTieuThuDacBiet |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế tiêu thụ đặc biệt |
TienThueBaoVeMoiTruong |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế bảo vệ môi trường |
TienThueTuVe |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế tự vệ |
TienThueChongBanPhaGia |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế chống bán phá giá |
TienThueChongTroCap |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế chống trợ cấp |
TienThueChongPhanBietDoiXu |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế chống phân biệt đối xử |
TienThueChenhLechGia |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế chênh lệch giá |
SoThuePhaiThu |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số thuế phải thu |
TienThueTaiNguyen |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tiền thuế tài nguyên |
DangKyThue |
1 |
DangKyThue (S) |
2.3.4.1.1 |
|
2.3.4.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.3.4.2.1. LoaiNNT
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại người nộp thuế
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.7
2.3.4.2.2. CoQuanThue
Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ quan thuế
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã cơ quan thuế |
TenCQT |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên cơ quan thuế |
2.3.4.2.3. BienPhapCuongChe
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục biện pháp cưỡng chế.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.8
2.3.4.2.4. LoaiXNK
Cấu trúc mô tả dữ liệu loại hình xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định của Quyết định 1357/QĐ-TCHQ 2021 quy định bảng mã các loại hình xuất khẩu, nhập khẩu.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaLH |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã loại hình |
KhaiKetHop |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Khai kết hợp |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên |
HDSD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hướng dẫn sử dụng |
GhiChu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ghi chú |
2.3.4.2.5. MaHSHangHoa
Cấu trúc mô tả dữ liệu mã HS hàng hóa.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaHang |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã hàng |
MoTaHangHoa |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mô tả hàng hóa |
DonViTinh |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị tính |
Code |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Code |
MoTa |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mô tả |
2.3.4.2.6. CoQuanHaiQuan
Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ quan hải quan.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã |
TenCQHQ |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên |
TrangThai |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Trạng thái |
2.3.4.2.7. SoThueTieuMuc
Mô tả cấu trúc sổ thuế tương ứng với từng tiểu mục
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
PhaiNopTrongKy |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phải nộp trong kỳ |
PhaiNopTheoTTXP |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Phải nộp theo truy thu, xử phạt |
MienGiam |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Miễn, giảm |
XoaNo |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Xóa nợ |
DaNop |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Đã nộp |
DuocHoanNopThua |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Được hoàn nộp thừa |
DuocHoanKhauTru |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Được hoàn khấu trừ |
DaHoan |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Đã hoàn |
DuCuoiKyPhaiNop |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Dư cuối kỳ: Phải nộp |
DuCuoiKyNTTN |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Dư cuối kỳ: nộp thừa/ Tạm nộp |
DuCuoiKyDuocHoan |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Dư cuối kỳ: Được hoàn |
Chuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã chương |
MaTieuMuc |
1 |
TieuMuc (S) |
2.6.1.6 |
Mã tiểu mục |
2.3.4.2.8. SoNoThueTieuMuc
Mô tả cấu trúc của sổ nợ thuế tương ứng với từng tiểu mục.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Chuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã chương |
TieuMuc |
1 |
TieuMuc (S) |
2.6.1.6 |
Tiểu mục |
HanNop |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Hạn nộp |
NguonGoc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nguồn gốc |
KyHieuGiaoDich |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ký hiệu giao dịch |
NoKyTruocChuyenSang |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Nợ kỳ trước chuyển sang |
NoPSTrongKy |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Nợ phát sinh trong kỳ |
ThuDuocTrongThang |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thu được trong tháng |
NoChuyenKySau |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Nợ chuyển kỳ sau |
TKNganSach |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tài khoản ngân sách |
SoTienThueNoDauNam |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền thuế nợ đến 31/12/năm trước |
SoTienThueNoDaThuDuocCuaNamTruoc |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền thuế nợ đã thu được trong tháng - Của khoản nợ năm trước |
SoTienThueNoDaThuDuocCuaNamNay |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền thuế nợ đã thu được trong tháng - Của khoản nợ năm nay |
SoTienThueNoDuocDieuChinhGiam |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số tiền thuế nợ được điều chỉnh giảm (điều chỉnh giảm tờ khai, xóa nợ, gia hạn) |
TinhChatNo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tính chất nợ |
LyDoPhanLoaiNo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lý do phân loại nợ |
2.3.5. Vốn và tài sản
2.3.5.1. Cấu trúc dữ liệu
2.3.5.1.1. Tình hình cấp tín dụng: TinhHinhCapTinDungTC
Tên cấu trúc: TinhHinhCapTinDungTC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tình hình cấp tín dụng của tổ chức.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh tổ chức |
MaCIC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã CIC |
SoLuongTCTDCoQH |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng tổ chức tín dụng đang quan hệ |
2.3.5.1.2. Vốn đầu tư của tổ chức: VonDauTuTC
Tên cấu trúc: VonDauTuTC
Mô tả: Cấu trúc mô tả thông tin vốn đầu tư của tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin cơ bản của tổ chức |
VonDauTu |
1..n |
Von (S) |
2.6.1.9 |
Vốn đầu tư của tổ chức |
2.3.6. Hoạt động trong các lĩnh vực
2.3.6.1. Cấu trúc dữ liệu
2.3.6.1.1. Cơ sở khám, chữa bệnh: CSKCB
Tên cấu trúc: CSKCB
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ sở khám, chữa bệnh.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDinhDanhCSKCB |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh cho cơ sở khám, chữa bệnh |
HinhThucToChucCSKCB |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hình thức tổ chức cơ sở khám chữa bệnh |
TinhTrangHoatDongCSKCB |
1 |
TrangThaiHD (T) |
2.6.2.13 |
Tình trạng hoạt động cơ sở khám, chữa bệnh |
MoTaCSKCB |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thông tin mô tả cơ sở khám, chữa bệnh |
TuyenCMKT |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tuyến chuyên môn kỹ thuật |
HangBV |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hạng bệnh viện |
PhamViHoatDongChuyenMon |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Phạm vi hoạt động chuyên môn |
SoLuongGiuongBenh |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng giường bệnh |
LoaiHinhCSKCB |
1 |
LoaiHinhCSKCB (T) |
2.3.6.2.6 |
Loại hình (công/tư) |
2.3.6.1.2. Cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, phổ thông: CSGDMamNonTieuHocPT
Tên cấu trúc: CSGDMamNonTieuHocPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, phổ thông được cấp mã định danh.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh tổ chức tương ứng với trường |
MaTruong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã trường |
TenTruong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên trường |
MaNhomCapHoc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã nhóm cấp học |
MaLoaiHinhTruong |
1 |
LoaiHinhTruong (T) |
2.3.6.2.1 |
Mã loại hình trường |
MaLoaiTruong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã loại trường |
MaVungKhoKhan |
1 |
DMVungKhoKhan (T) |
2.2.6.2.2.11 |
Mã vùng khó khăn |
MaDatChuanChatLuongGiaoDuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đạt chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục |
MaKhuVuc |
1 |
MaKhuVuc (T) |
2.3.6.2.4 |
Mã khu vực |
MaDuAn |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã dự án |
CoChiBoDang |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có chi bộ đảng |
LaTruongDatChuanQuocGia |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có phải là trường đạt chuẩn quốc gia |
LaTruongQuocTe |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có phải là trường quốc tế |
CoHocSinhKhuyetTat |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có học sinh khuyết tật |
CoHocSinhBanTru |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có học sinh bán trú |
CoHocSinhNoiTru |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có học sinh nội trú |
CoThuocVungDacBietKhoKhan |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
CoDay2BuoiNgay |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có dạy 2 buổi/ngày |
HangTruong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hạng trường |
DatKiemDinhCapDo |
1 |
CapDoKDTruongMN (T) |
2.3.6.2.2 |
Đạt kiểm định cấp độ |
DienTich |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Diện tích |
CoSuDungMayViTinh |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ |
DuocKetNoiInternet |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Được kết nối Internet |
CoHocTrucTuyen |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có tổ chức học trực tuyến? |
CoDienLuoi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có điện lưới |
CoNguonNuocSach |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có nguồn nước sạch |
CoCongTrinhVeSinhTheoGioiTinh |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
III.2.3.2.23 |
Có công trình vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính? |
CoChuongTrinhGiaoDucVeSinhDoiTay |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay |
CoChuongTrinhGiaoDucGioiTinh |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV? |
MaVung |
1 |
Vung (S) |
2.3.6.2.3 |
Mã vùng |
CoDayNghePhoThong |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có dạy nghề phổ thông |
CoLopKhongChuyen |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có lớp không chuyên |
CoKyNangSong |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có kỹ năng sống |
CoDatChatLuongToiThieu |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có đạt chất lượng tối thiểu |
CoHaTangTiepCanHocSinhKhuyetTat |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có hạ tầng tiếp cận học sinh khuyết tật |
CoBoPhanCongTacTuVanHocDuong |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có bộ phận công tác tư vấn học đường |
DuThietBiDayHocToiThieu |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đủ thiết bị dạy học tối thiểu |
SoDiemTruong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số điểm trường |
2.3.6.1.3. Cơ sở giáo dục đại học: CSGDDaiHoc
Tên cấu trúc: CSGDDaiHoc
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của cơ sở giáo dục đại học.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh tổ chức tương ứng với trường đại học |
MaCoSoDaoTao |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã cơ sở đào tạo |
HinhThucThanhLap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hình thức thành lập (Thành lập mới/Nâng cấp/Liên kết) |
LoaiHinhTruong |
1 |
LoaiHinhTruong (T) |
2.3.6.2.1 |
Loại hình trường |
QuyetDinhThanhLap |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định thành lập |
LoaiTruong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại trường |
DaoTaoDuBiDaiHoc |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đào tạo dự bị đại học |
DaoTaoGiaoVienTrinhDoTrungCap |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
DaoTaoGiaoVienTrinhDoCaoDang |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng |
DaoTaoTrinhDoDaiHoc |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đào tạo trình độ đại học |
DaoTaoTrinhDoThacSi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đào tạo trình độ thạc sĩ |
DaoTaoTrinhDoTienSi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đào tạo trình độ tiến sĩ |
HoatDongKhongLoiNhuan |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Hoạt động không lợi nhuận |
DaoTaoTheoTinChi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đào tạo theo tín chỉ |
NamBatDauDaoTaoTheoTinChi |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Năm bắt đầu đào tạo theo tín chỉ |
ToChucKiemDinh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tổ chức kiểm định |
KetQuaKiemDinh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kết quả kiểm định |
NgayCapChungNhanKiemDinh |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp chứng nhận kiểm định |
ThoiGianKiemDinh |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời hạn kiểm định |
MoTa |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mô tả, giới thiệu khác |
2.3.6.1.4. Cơ sở giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường xuyên và các trung tâm khác: CSGDTXGDNNGDKhac
Tên cấu trúc: CSGDTXGDNNGDKhac
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của cơ sở giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên và các trung tâm khác
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh cho cơ sở giáo dục |
MaTrungTam |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã trung tâm |
MaNhomCapHoc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Danh mục cấp học |
MaLoaiHinhTrungTam |
1 |
LoaiHinhCSGDTX (T) |
2.3.6.2.5 |
Mã loại hình trung tâm |
MaLoaiTrungTam |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã loại trung tâm |
MaVungKhoKhan |
0..1 |
DMVungKhoKhan (T) |
2.2.6.2.2.11 |
Mã vùng khó khăn |
MaDatChuanDanhGiaChatLuongGiaoDuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đạt chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục |
MaKhuVuc |
1 |
MaKhuVuc (T) |
2.3.6.2.4 |
Mã khu vực |
DienTich |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Diện tích |
ViTriBanDo |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Vị trí bản đồ |
CoSuDungMayViTinh |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và dạy học |
DuocKetNoiInternet |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Được kết nối Internet |
CoDienLuoi |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có điện lưới |
CoNguonNuocSach |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có nguồn nước sạch |
CoCongTrinhVeSinh |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có công trình vệ sinh |
CoHaTangTiepCanHocSinhKhuyetTat |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có hạ tầng tiếp cận học sinh khuyết tật |
CoBoPhanCongTacTuVanHocDuong |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có bộ phận công tác tư vấn học đường |
CoGiaoDucVeGioiTinh |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có giáo dục về giới tính, xâm hại, bạo lực |
CoChiBoDang |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có chi bộ đảng |
CoDayKyNangSongGDXH |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có dạy kỹ năng sống giáo dục xã hội |
HangTrungTam |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Hạng trung tâm |
DatKiemDinhCapDo |
0..1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đạt kiểm định cấp độ |
DuThietBiDayHocToiThieu |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Đủ thiết bị dạy học tối thiểu |
CoLaTrungTamGDTX |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có là trung tâm giáo dục thường xuyên |
CoLaTrungTamGDNNGDTX |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có là trung tâm giáo dục nghề nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
CoDayKyNangNgoaiNgu |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có dạy kỹ năng ngoại ngữ |
CoDayKyNangUngDungCNTT |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có dạy kỹ năng ứng dụng CNTT |
CoVonDauTuNuocNgoai |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
2.3.6.1.5. Cơ sở trợ giúp xã hội: CoSoTroGiupXaHoi
Tên cấu trúc: CoSoTroGiupXaHoi
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của cơ sở trợ giúp xã hội
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh cho cơ sở trợ giúp xã hội |
QuyetDinhThanhLap |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định thành lập |
NamThanhLap |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Năm thành lập |
LoaiHinhCoSo |
1 |
LoaiHinhCoSo (T) |
2.3.6.2.8 |
Loại hình cơ sở |
DonViQuanLy |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đơn vị quản lý |
DoiTuongPhucVu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đối tượng phục vụ |
QuyMoTongSoNhanVien |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Quy mô tổng số nhân viên |
QuyMoTongSoDoiTuong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Quy mô tổng số đối tượng |
TongDienTich |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tổng diện tích m2 |
BinhQuanMetVuongDoiTuong |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Bình quân m2/đối tượng |
BinhQuanMetVuongNhaODoiTuong |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Bình quân m2 nhà ở/đối tượng |
2.3.6.1.6. Doanh nghiệp công nghiệp: DoanhNghiepCongNghiep
Tên cấu trúc: DoanhNghiepCongNghiep
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của doanh nghiệp công nghiệp
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh cho doanh nghiệp công nghiệp |
DienTich |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Diện tích |
QuyMo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Quy mô |
SanPhamDoDonViSanXuat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Sản phẩm do đơn vị sản xuất |
CongBoHopQuyHopChuan |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Công bố hợp quy/hợp chuẩn |
2.3.6.1.7. Công ty cung cấp nước sạch: CongTyCungCapNuocSach
Tên cấu trúc: CongTyCungCapNuocSach
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh cho công ty cung cấp nước sạch |
TenDonViCaNhanCapNuocSach |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên đơn vị/ cá nhân cấp nước sạch |
SoGCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận |
DiaChi |
1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Địa chỉ |
LinhVuc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Lĩnh vực |
2.3.6.1.8. Cơ quan báo chí in, báo điện tử, phát thanh, truyền hình: CoQuanBaoChi
Tên cấu trúc: CoQuanBaoChi
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu cơ quan báo chí in, báo điện tử, phát thanh, truyền hình
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh cho cơ quan báo chí in, báo điện tử, phát thanh, truyền hình trên địa bàn |
TenCoQuanBaoChi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên cơ quan báo chí |
LoaiHinhCoQuanBaoChi |
1 |
LoaiHinhCoQuanBaoChi (T) |
2.3.6.2.7 |
Loại hình cơ quan: In/ điện tử/ phát thanh/ truyền hình |
2.3.6.1.9. Đơn vị quảng cáo: DonViQuangCao
Tên cấu trúc: DonViQuangCao
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của đơn vị quảng cáo.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh của đơn vị quảng cáo |
TenDonViQuangCao |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên đơn vị quảng cáo |
Logo |
1 |
File (T) |
2.6.2.18 |
Logo (biểu tượng đại diện cho đơn vị quảng cáo) |
Slogan |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Slogan (khẩu hiệu ngắn gọn, súc tích) |
DiaChiCuaDonViQuangCao |
1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Địa chỉ của đơn vị quảng cáo |
DaiDienCuaDonViQuangCao |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Đại diện của đơn vị quảng cáo |
2.3.6.1.10. Thông tin tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ToChucTinDung
Tên cấu trúc: ToChucTinDung
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của thông tin tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
MaTCTD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
TenTCTD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
DiaBanTCTD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa bàn tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
2.3.6.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.3.6.2.1. LoaiHinhTruong
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình trường.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.9
2.3.6.2.2. CapDoKDTruongMN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục cấp độ kiểm định trường mầm non.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.10.
2.3.6.2.3. Vung
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaVung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã vùng |
TenVung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên vùng |
2.3.6.2.4. MaKhuVuc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục khu vực
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.11.
2.3.6.2.5. LoaiHinhCSGDTX
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình cơ sở giáo dục thường xuyên.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.12.
2.3.6.2.6. LoaiHinhCSKCB
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình cơ sở khám chữa bệnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.13.
2.3.6.2.7. LoaiHinhCoQuanBaoChi
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình cơ quan báo chí.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.14.
2.3.6.2.8. LoaiHinhCoSo
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại hình cơ sở trợ giúp xã hội.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.15.
2.3.7. Các vấn đề liên quan đến pháp luật
2.3.7.1. Cấu trúc dữ liệu
2.3.7.1.1. Vi phạm hành chính: ViPhamHanhChinhTC
Tên cấu trúc: ViPhamHanhChinhTC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu vi phạm hành chính của tổ chức.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh của tổ chức vi phạm hành chính |
ViPhamHanhChinh |
1..n |
ThongTinViPhamHC (S) |
2.2.8.1.2.1 |
Tham chiếu thông tin chung cấu trúc thông tin vi phạm hành chính |
2.3.7.1.2. Bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động của tòa án: BanAnDSHCKDTMLD
Tên cấu trúc: BanAnDSHCKDTMLD
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu bản án dân sự/hành chính/kinh doanh thương mại/ lao động của tòa án
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh của tổ chức bị tuyên án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động của tòa án |
AnDSHCTMLD |
1..n |
AnDSHCTMLD (S) |
2.2.8.4.2.1 |
Tham chiếu thông tin chung cấu trúc bản án Dân sự/Hành chính/Kinh doanh thương mại/ Lao động của tòa án |
2.3.7.1.3. Bản án/ Quyết định hình sự của Tòa án: BanAnHinhSu
Tên cấu trúc: BanAnHinhSu
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu bản án / quyết định hình sự của Tòa án
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh của tổ chức bị tuyên án hình sự |
AnHinhSu |
1..n |
AnHinhSu (S) |
2.2.8.4.2.2 |
Tham chiếu thông tin cấu trúc của bản án hình sự |
2.3.8. Tình hình đầu tư và thu hút vốn đầu tư
2.3.8.1. Cấu trúc dữ liệu
2.3.8.1.1. Đầu tư ra nước ngoài: DauTuRaNuocNgoai
Tên cấu trúc: DauTuRaNuocNgoai
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đầu tư ra nước ngoài của tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Mã định danh của tổ chức thực hiện đầu tư ra nước ngoài |
QuocGiaNhanDauTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Quốc gia tiếp nhận đầu tư |
ThoiHanHoatDong |
1 |
Số thập phân (T) |
2.6.1.1 |
Thời hạn hoạt động sản xuất - kinh doanh (năm) |
LinhVuc |
1 |
LinhVucHDKD (T) |
2.3.1.2.1 |
Lĩnh vực hoạt động sản xuất - kinh doanh |
HinhThuc |
1 |
HinhThucDauTu (T) |
2.3.8.2.1 |
Hình thức đầu tư |
TongVonPhapDinh |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tổng vốn pháp định |
GiaTriVonGop |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Giá trị vốn góp của bên Việt Nam |
ChuyenLoiNhuan |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Chuyển lợi nhuận và các khoản thu nhập hợp pháp có từ hoạt động đầu tư ở nước ngoài của doanh nghiệp về Việt Nam |
2.3.8.1.2. Thu hút vốn đầu tư: ThuHutVonDauTu
Tên cấu trúc: ThuHutVonDauTu
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thu hút vốn đầu tư của tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ToChucDuocDauTua |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Tổ chức được đầu tư |
ThongTinNhaDauTuNuocNgoai |
0..n |
ThongTinNhaDauTuNuocNgoai (S) |
2.3.8.2.2 |
Nhà đầu tư nước ngoài |
NhaDauTuVietNam |
0..n |
ThongTinNhaDauTuVietNam (S) |
2.3.8.2.2 |
Nhà đầu tư Việt Nam |
2.3.8.2. Cấu trúc dữ liệu tham chiếu
2.3.8.2.1. HinhThucDauTu
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục hình thức đầu tư.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.16
2.3.8.2.2. ThongTinNhaDauTuVietNam
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
DinhDanhToChuc |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Định danh tổ chức |
TyLeVonGop |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tỷ lệ góp vốn |
ThongTinDuAnDauTu |
0..n |
ThongTinDuAnDauTu (S) |
2.3.8.2.4 |
Thông tin dự án đầu tư |
HinhThucDauTu |
1..n |
HinhThucDauTu (T) |
2.3.8.2.1 |
Hình thức đầu tư |
2.3.8.2.3. ThongTinNhaDauTuNuocNgoai
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về nhà đầu tư nước ngoài
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TenNhaDauTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa chỉ nhà đầu tư nước ngoài |
DinhDanhToChuc |
0..1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Định danh tổ chức |
DiaChiNhaDauTu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa chỉ nhà đầu tư nước ngoài |
QuocGia |
1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Quốc gia của nhà đầu tư nước ngoài |
TyLeVonGop |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tỷ lệ góp vốn |
ThongTinDuAnDauTu |
0..n |
ThongTinDuAnDauTu (S) |
2.3.8.2.4 |
Thông tin dự án đầu tư |
HinhThucDauTu |
1..n |
HinhThucDauTu (T) |
2.3.8.2.1 |
Hình thức đầu tư |
2.3.8.2.4. ThongTinDuAnDauTu
Mô tả: Cấu trúc mô tả về thông tin dự án được đầu tư
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TenDuAn |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên dự án đầu tư |
MucTieu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mục tiêu dự án |
DiaDiemThucHien |
0..1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Địa điểm thực hiện dự án |
TongVonDauTuBanDau |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tổng vốn đầu tư ban đầu |
TongVonDauTuHienTai |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tổng vốn đầu tư hiện tại |
ThoiHanHoatDong |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời hạn hoạt động của dự án |
UuDai |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ưu đãi đối với dự án |
2.3.9. Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
2.3.9.1. Cấu trúc dữ liệu
2.3.9.1.1. Đối tác quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ: DoiTacQuocTeTC
Tên cấu trúc: DoiTacQuocTeTC
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về đối tác quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ của tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
DoiTacQuocTe |
0..n |
DoiTacQuocTe (S) |
2.3.9.2.4 |
Danh sách đối tác quốc tế của tổ chức |
DinhDanhToChuc |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Định danh tổ chức |
2.3.9.1.2. Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ: KetQuaHoatDongKHCN
Tên cấu trúc: KetQuaHoatDongKHCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về kết quả hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
QuyenSoHuuTriTue |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thông tin về quyền sở hữu trí tuệ bao gồm: Quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả; quyền sở hữu công nghiệp (Sáng chế, giải pháp hữu ích; kiểu dáng công nghiệp; thiết kế bố trí Mạch tích hợp bán dẫn; giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu; chỉ dẫn địa lý); giống cây trồng. |
SangKienDuocCongNhan |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Sáng kiến được công nhận |
TongSoSanPhamCongNgheDuocUngDung |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số sản phẩm công nghệ được ứng dụng |
CongBoQuocTe |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số công bố quốc tế của tổ chức |
CongBoTrongNuoc |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số công bố trong nước trên các bài báo, tạp chí, kỷ yếu khoa học,... |
ChuyenGiaoCongNghe |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện trong năm. |
KetQuaHoatDongKHCN |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Các kết quả hoạt động khoa học và công nghệ khác. |
DinhDanhToChuc |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
|
2.3.9.1.3. Tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: ThamGiaHDNCKHCN
Tên cấu trúc: ThamGiaHDNCKHCN
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu về tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDTC |
0..1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin về mã định danh của tổ chức khoa học và công nghệ và tổ chức khác có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được quy định cụ thể tại khoản 1 Điều 10 của Thông tư số 05/2021/TT-BKHCN. |
LoaiHinhToChuc |
1 |
LoaiHinhToChucToChucKHCN (T) |
2.3.9.2.2 |
1. Thông tin về loại hình được gán mã như sau: - Mã số 1: Tổ chức nghiên cứu khoa học, tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ - Mã số 2: Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng - Mã số 3: Tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ 2. Doanh nghiệp 3. Tổ chức khác |
HinhThucSoHuu |
1 |
HinhThucSoHuuToChucKHCN (T) |
2.3.9.2.3 |
Thông tin về hình thức sở hữu được gán mã như sau: - Mã số 1: Công lập - Mã số 2: Ngoài công lập - Mã số 3: Có vốn nước ngoài |
LinhVucNghienCuu |
1..n |
LinhVucNghienCuu (T) |
2.3.9.2.1 |
Danh mục lĩnh vực nghiên cứu |
TongSoGiaoSu |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số Giáo sư. |
TongSoPhoGiaoSu |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số Phó Giáo sư. |
TongSoTienSi |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số Tiến sĩ. |
TongSoThacSi |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số Thạc sĩ. |
TongSoNhanLucCoTrinhDoDaiHoc |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số nhân lực có trình độ Đại học. |
TongSoNhanLucCoTrinhDoCaoDang |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số nhân lực có trình độ Cao đẳng. |
TongSoNhanLucKhac |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng số nhân lực khác |
2.3.9.1.4. Thành viên tổ chức quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ: ThanhVienToChucQuocTe
Tên cấu trúc: ThanhVienToChucQuocTe
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tổ chức là thành viên của tổ chức quốc tế trong hoạt động khoa học công nghệ
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
ThamGiaToChucQuocTe |
0..n |
ThamGiaToChucQuocTe (S) |
2.3.9.2.5 |
Tên tổ chức quốc tế |
MaDDTC |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Thông tin định danh tổ chức |
2.3.9.2. Cấu trúc dữ liệu tham chiếu
2.3.9.2.1. LinhVucNghienCuu
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.17.
2.3.9.2.2. LoaiHinhToChucToChucKHCN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại hình tổ chức khoa học công nghệ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.18.
2.3.9.2.3. HinhThucSoHuuToChucKHCN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục hình thức sở hữu tổ chức khoa học công nghệ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.2.19.
2.3.9.2.4. DoiTacQuocTe
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TenDoiTac |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên đối tác |
NamThamGia |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Năm tham gia |
NoiDungHopTac |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nội dung hợp tác |
2.3.9.2.5. ThamGiaToChucQuocTe
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc(S)/kiểu(T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TenToChucQuocTe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên tổ chức quốc tế |
NamThamGia |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Năm tham gia |
HinhThucThamGia |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hình thức tham gia |
2.4.1. Bất động sản
2.4.1.1. Nhóm dữ liệu tài sản gắn liền với đất
Bao gồm các dữ liệu:
STT |
Loại dữ liệu |
1 |
Dữ liệu về nhà ở riêng lẻ |
2 |
Dữ liệu về hạng mục nhà riêng lẻ |
3 |
Dữ liệu về khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp |
4 |
Dữ liệu về nhà chung cư |
5 |
Dữ liệu về căn hộ |
6 |
Dữ liệu về hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ |
7 |
Dữ liệu về công trình xây dựng |
8 |
Dữ liệu về công trình ngầm |
9 |
Dữ liệu về hạng mục công trình xây dựng |
10 |
Dữ liệu về rừng sản xuất là rừng trồng |
11 |
Dữ liệu về cây lâu năm |
Toàn bộ các dữ liệu, trường thông tin, kiểu dữ liệu thuộc nhóm dữ liệu tài sản gắn liền với đất được mô tả tại Phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.
2.4.1.2. Nhóm dữ liệu về người quản lý, sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
Bao gồm các dữ liệu:
STT |
Loại dữ liệu |
1 |
Dữ liệu về cá nhân |
2 |
Dữ liệu về hộ gia đình |
3 |
Dữ liệu về vợ chồng |
4 |
Dữ liệu về tổ chức |
5 |
Dữ liệu về cộng đồng dân cư |
6 |
Dữ liệu về nhóm người đồng sử dụng |
Toàn bộ các dữ liệu, trường thông tin, kiểu dữ liệu thuộc nhóm dữ liệu về người quản lý, sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được mô tả tại Phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.
2.4.1.3. Nhóm dữ liệu về quyền quản lý, quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Bao gồm các dữ liệu:
STT |
Loại dữ liệu |
1 |
Dữ liệu về quyền sử dụng đất |
2 |
Dữ liệu về quyền quản lý đất |
3 |
Dữ liệu về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
4 |
Dữ liệu đăng ký chung/riêng đất |
5 |
Dữ liệu đăng ký chung/riêng tài sản gắn liền với đất |
6 |
Dữ liệu về nghĩa vụ tài chính |
7 |
Dữ liệu về miễn giảm nghĩa vụ tài chính |
8 |
Dữ liệu về nợ nghĩa vụ tài chính |
9 |
Dữ liệu về hạn chế quyền |
10 |
Dữ liệu về giấy chứng nhận |
Toàn bộ các dữ liệu, trường thông tin, kiểu dữ liệu thuộc nhóm dữ liệu về quyền quản lý, quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được mô tả tại Phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.
2.4.1.4. Nhóm dữ liệu về thông tin ngăn chặn quyền
Bao gồm các dữ liệu:
STT |
Loại dữ liệu |
1 |
Dữ liệu về ngăn chặn quyền |
2 |
Dữ liệu về thông tin thành phần ngăn chặn quyền |
3 |
Dữ liệu về loại văn bản ngăn chặn quyền |
Toàn bộ các dữ liệu, trường thông tin, kiểu dữ liệu thuộc nhóm dữ liệu về thông tin ngăn chặn quyền được mô tả tại Phụ lục I Thông tư số 09/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài nguyên môi trường và không định nghĩa lại trong quy định này.
2.4.2. Động sản
2.4.2.1. Phương tiện giao thông
2.4.2.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.4.2.1.1.1. Phương tiện giao thông: PhuongTienGiaoThong
Tên cấu trúc: PhuongTienGiaoThong
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu phương tiện giao thông
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
XeMoToGanMay |
1 (Chỉ lựa chọn một) |
XeMoToGanMay (S) |
2.4.2.1.1.2 |
Xe mô tô, xe gắn máy |
XeBonBanhGanDongCo |
XeBonBanhGanDongCo (S) |
2.4.2.1.1.3 |
Xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
XeMayChuyenDung |
XeMayChuyenDung (S) |
2.4.2.1.1.4 |
Xe máy chuyên dùng |
|
DauMayDuongSatPTTuHanh |
DauMayDuongSatPTTuHanh (S) |
2.4.2.1.1.5 |
Đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành |
|
ToaXeDuongSat |
ToaXeDuongSat (S) |
2.4.2.1.1.6 |
Toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành |
|
ToaXeDuongSatDoThi |
|
ToaXeDuongSatDoThi (S) |
2.4.2.1.1.7 |
Toa xe đường sắt đô thị |
TauBien |
TauBien (S) |
2.4.2.1.1.8 |
Tàu biển |
|
PTThuyNoiDia |
PTThuyNoiDia (S) |
2.4.2.1.1.9 |
Phương tiện thủy nội địa |
|
TauCa |
TauCa (S) |
2.4.2.1.1.10 |
Tàu cá |
2.4.2.1.1.2. Xe mô tô, xe gắn máy: XeMoToGanMay
Tên cấu trúc: XeMoToGanMay
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu xe mô tô, xe gắn máy.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng của xe mô tô, xe gắn máy |
SoMay |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số máy |
SoKhung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số khung |
NhanHieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nhãn hiệu |
SoLoai |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số loại |
TenLoai |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên loại |
DungTich |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thể tích làm việc (đơn vị cm3) |
CongSuat |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Công suất |
MauXe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Màu xe |
NguonGoc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nguồn gốc xe |
2.4.2.1.1.3. Xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: XeBonBanhGanDongCo
Tên cấu trúc: XeBonBanhGanDongCo
Mô tả: Mô tả cấu trúc dữ liệu xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng của xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc và xe chở người bốn bánh có gắn động cơ. |
SoMay |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số máy |
SoKhung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số khung |
NhanHieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nhãn hiệu |
NgaySX |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày sản xuất |
NienHanSuDung |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Niên hạn sử dụng của phương tiện |
SoLoai |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên thương mại và số loại (VD: HIACE RZH114L- BRKRS) |
DungTich |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Thể tích làm việc của động cơ (đơn vị cm3) |
MauXe |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Màu xe |
TaiTrong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tải trọng cho phép |
CongSuat |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Công suất |
SoChoNgoi |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số chỗ ngồi |
SoChoDung |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số chỗ đứng |
SoChoNam |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số chỗ nằm |
TinhTrangPhuongTien |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng hoạt động của phương tiện: hoạt động, không hoạt động |
NguonGoc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu |
SoGCN |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu |
NgayGCN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp giấy chứng nhận theo số giấy chứng nhận |
2.4.2.1.1.4. Xe máy chuyên dùng: XeMayChuyenDung
Tên cấu trúc: XeMayChuyenDung
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu xe máy chuyên dùng
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng xe máy chuyên dùng |
LoaiXeMayChuyenDung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên (loại) xe máy chuyên dùng |
NhanHieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nhãn hiệu |
SoMay |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số máy hay số động cơ |
SoKhung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số khung |
CongSuat |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của động cơ (đơn vị: kW) |
KhoiLuong |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Khối lượng của xe hoàn chỉnh (đơn vị: kg) |
ChieuDai |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Chiều dài toàn bộ (đơn vị: mm) |
ChieuRong |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Chiều rộng toàn bộ (đơn vị: mm) |
ChieuCao |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Chiều cao toàn bộ (đơn vị: mm) |
XeDaCaiTao |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Xe đã qua cải tạo hay chưa? |
NguonGoc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nguồn gốc là xe sản xuất lắp ráp trong nước hay nhập khẩu |
SoGCN |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất trong nước hoặc số chứng chỉ đối với xe nhập khẩu |
NgayGCN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp giấy chứng nhận theo số giấy chứng nhận |
2.4.2.1.1.5. Đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành: DauMayDuongSatPTTuHanh
Tên cấu trúc: DauMayDuongSatPTTuHanh
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu của đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng đầu máy đường sắt, phương tiện chuyên dùng tự hành |
LoaiPhuongTien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên kiểu loại phương tiện |
SoHieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số hiệu của đầu máy theo quy ước |
NamSX |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Năm sản xuất |
NuocSX |
0..1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Nước sản xuất |
TocDoCauTao |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h) |
KyHieuDongCo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Kiểu loại động cơ |
SoDongCo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số series của động cơ |
CongSuat |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Công suất động cơ (HP/kW) |
SoCho |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số chỗ trên buồng lái đầu máy |
HieuLucGCN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm) |
2.4.2.1.1.6. Toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành: ToaXeDuongSat
Tên cấu trúc: ToaXeDuongSat
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng toa xe đường sắt, phương tiện chuyên dùng không tự hành |
LoaiPhuongTien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên kiểu loại phương tiện |
SoHieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số hiệu của toa xe |
NamSX |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Năm sản xuất của toa xe |
NuocSX |
0..1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTT T |
Nước sản xuất toa xe |
TocDoCauTao |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h) |
KhoiLuongToaXe |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Khối lượng toa xe không bao gồm hàng hóa (đơn vị: tấn) |
TrongTai |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Khối lượng hàng hóa được phép chuyên chở (đơn vị: tấn) |
SoCho |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số hành khách được phép chuyên chở |
HieuLucGCN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm) |
2.4.2.1.1.7. Toa xe đường sắt đô thị: ToaXeDuongSatDoThi
Tên cấu trúc: ToaXeDuongSatDoThi
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu toa xe đường sắt đô thị
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng toa xe đường sắt đô thị |
LoaiPhuongTien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên kiểu loại phương tiện |
SoHieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số hiệu của toa xe |
NamSX |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Năm sản xuất của toa xe |
NuocSX |
0..1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Nước sản xuất toa xe |
TocDoCauTao |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tốc độ cấu tạo theo tài liệu của nhà sản xuất (đơn vị: km/h) |
SoCho |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số hành khách được phép chuyên chở |
HieuLucGCN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hết hiệu lực của giấy chứng nhận đăng kiểm (ngày/tháng/năm) |
2.4.2.1.1.8. Tàu biển: TauBien
Tên cấu trúc: TauBien
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tàu biển
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số định danh do Bộ Công an cấp |
TenTau |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên tàu biển do chủ tàu đặt và được cơ quan đăng ký tàu biển chấp thuận |
SoPhanCap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số phân cấp được Cục Đăng kiểm Việt Nam ấn định phục vụ mục đích quản lý |
SoIMO |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Là số được IHS Maritime ấn định phù hợp với Nghị quyết A.1078(28) của IMO. |
HoHieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Là dãy ký tự được Cục tần số vô tuyến điện cấp để phân biệt giữa các tàu trong các phương thức liên lạc |
QuocTich |
1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTT T |
Là tên quốc gia tàu đăng ký mang cờ quốc tịch |
CangDangKy |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Là nơi tàu đăng ký mang cờ quốc tịch |
NhomPhuongTienTau |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nhóm phương tiện tàu biển |
CongDung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thể hiện mục đích sử dụng, đặc tính kỹ thuật chính của tàu |
DauHieuPhanCap |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Dấu hiệu phân cấp |
TongDungTich |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Dung tích (GT) theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển (TONNAGE 1969) hoặc QCVN 63: 2013/BGTVT |
DungTichCoIch |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Dung tích có ích (NT) theo Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển (TONNAGE 1969) hoặc QCVN 63: 2013/BGTVT |
TrongTaiToanPhan |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Theo QCVN 21: 2015/BGTVT và các sửa đổi, bổ sung (đơn vị: t) |
TuyenHoatDong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tuyến hoạt động |
VungHoatDong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vùng hoạt động |
TenNhaMayDongTau |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên nhà máy đóng tàu |
CongSuatMayChinh |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng công suất động cơ dùng để đẩy tàu (đơn vị: kW) |
CongSuatMayPhatDien |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng công suất các máy phát điện của tàu và không bao gồm máy phát điện sự cố (đơn vị: KVA) |
2.4.2.1.1.9. Phương tiện thủy nội địa: PTThuyNoiDia
Tên cấu trúc: PTThuyNoiDia
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu phương tiện thủy nội địa
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng phương tiện thủy nội địa |
TenPhuongTien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên phương tiện |
SoDKHC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số đăng ký hành chính của phương tiện do cơ quan quản lý hành chính cấp |
SoKiemSoat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số kiểm soát nhằm kiểm soát từng phương tiện và số lượng phương tiện đã được đăng kiểm trên toàn quốc |
NamDong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Năm đóng của phương tiện được xác định theo quy định tại Nghị định số 111/2014/NĐ-CP |
NoiDong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi đóng của phương tiện là nơi phương tiện được đóng và cấp hồ sơ đăng kiểm lần đầu |
VatLieu |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vật liệu thân phương tiện |
CongDung |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Công dụng |
CapTau |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cấp hoạt động của phương tiện |
VungHoatDong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cấp hoạt động của phương tiện |
DungTich |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Dung tích của phương tiện được xác định theo quy chuẩn sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2015/BGTVT |
TrongTai |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Trọng tải toàn phần của phương tiện là hiệu số, tính bằng tấn, giữa lượng chiếm nước tương ứng với đường nước thiết kế toàn tải của tàu và trọng lượng tàu không (đơn vị: t) |
SoNguoiDuocCho |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số người được chở trên phương tiện theo quy định của Luật Giao thông đường thủy nội địa (đơn vị: người) |
LuongHang |
1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Lượng hàng được chở trên phương tiện (đơn vị: t) |
SoLuongMayChinh |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng máy dùng để đẩy phương tiện |
CongSuat |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tổng công suất máy chính tính bằng sức ngựa |
2.4.2.1.1.10. Tàu cá: TauCa
Tên cấu trúc: TauCa
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tàu cá
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng tàu cá |
TenPhuongTien |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên phương tiện |
SoDKHC |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số đăng ký hành chính của phương tiện do cơ quan quản lý hành chính cấp |
2.4.2.2. Quyền sở hữu phương tiện
2.4.2.2.1. Cấu trúc dữ liệu
2.4.2.2.1.1. Quyền sở hữu phương tiện: QuyenSoHuuPT
Tên cấu trúc: QuyenSoHuuPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quyền sở hữu phương tiện giao thông
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng quyền sở hữu phương tiện giao thông |
ChuSoHuuPT |
1 |
ChuSoHuuPT (S) |
2.4.2.3.1.1 |
Chủ sở hữu phương tiện giao thông |
PhuongTienGiaoThong |
1 |
PhuongTienGiaoThong (S) |
2.4.2.1.1.1 |
Thông tin về phương tiện giao thông thuộc quyền sở hữu |
GiayChungNhanDKPT |
1 |
GiayChungNhanDKPT (S) |
2.4.2.2.1.2 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
BienSoDK |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Biển số đăng ký |
MauBien |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Màu biển |
2.4.2.2.1.2. Thông tin giấy chứng nhận đăng ký phương tiện: GiayChungNhanDKPT
Tên cấu trúc: GiayChungNhanDKPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoGCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
NgayCapGCN |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
NoiCapGCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
GiaTriDenNgay |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Giá trị đến ngày của giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2.4.2.3. Chủ sở hữu phương tiện
2.4.2.3.1. Cấu trúc dữ liệu
2.4.2.3.1.1. Chủ sở hữu phương tiện giao thông vận tải: ChuSoHuuPT
Tên cấu trúc: ChuSoHuuPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu chủ sở hữu phương tiện giao thông vận tải
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng chủ sở hữu phương tiện |
ChuSoHuuCN |
1 (chỉ chọn một) |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Cá nhân là chủ sở hữu phương tiện |
DongChuSoHuu |
DongChuSoHuuPT (S) |
2.4.2.3.1.2 |
Đồng chủ sở hữu |
|
VoChongChuSoHuu |
VoChongChuSoHuuPT (S) |
2.4.2.3.1.3 |
Vợ chồng là chủ sở hữu |
|
ChuSoHuuTC |
ToChucChuSoHuuPT (S) |
2.4.2.3.1.4 |
Tổ chức là chủ sở hữu phương tiện |
2.4.2.3.1.2. Đồng chủ sở hữu: DongChuSoHuuPT
Tên cấu trúc: DongChuSoHuuPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu đồng chủ sở hữu phương tiện
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
CaNhanDaiDien |
1 (Chỉ lựa chọn một) |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Cá nhân đại diện chủ sở hữu |
ToChucDaiDien |
ToChucChuSoHuuPT (S) |
2.4.2.3.1.4 |
Tổ chức đại diện chủ sở hữu |
|
CaNhanDongSoHuu |
0..n |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Danh sách cá nhân đồng sở hữu phương tiện |
ToChucDongSoHuu |
0..n |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Danh sách tổ chức đồng sở hữu phương tiện |
TiLeSoHuu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tỉ lệ sở hữu của cá nhân/ tổ chức đại diện |
2.4.2.3.1.3. Vợ chồng là chủ sở hữu: VoChongChuSoHuuPT
Tên cấu trúc: VoChongChuSoHuuPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu vợ chồng là chủ sở hữu phương tiện
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
VoChuSoHuu |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Vợ là chủ sở hữu |
ChongChuSoHuu |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Chồng là chủ sở hữu |
2.4.2.3.1.4. Tổ chức là chủ sở hữu phương tiện: ToChucChuSoHuuPT
Tên cấu trúc: ToChucChuSoHuuPT
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu tổ chức là chủ sở hữu phương tiện
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
DinhDanhToChuc |
1 |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Số định danh của tổ chức |
NguoiDaiDienToChuc |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Số định danh cá nhân của người đại diện tổ chức |
2.4.2.4. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng Động sản
2.4.2.4.1. Cấu trúc dữ liệu
2.4.2.4.1.1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản: GiaoDichBaoDam
Tên cấy trúc: GiaoDichBaoDam
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin đăng ký biện pháp bảo đảm theo Nghị định số 99/2022/NĐ-CP.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản |
BenBaoDamCN |
1 (Chỉ lựa chọn một) |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Bên bảo đảm là cá nhân |
BenBaoDamTC |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Bên bảo đảm là tổ chức |
|
BenNhanBaoDamCN |
1 (Chỉ lựa chọn một) |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Bên nhận bảo đảm là cá nhân |
BenNhanBaoDamTC |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Bên nhận bảo đảm là tổ chức |
|
LoaiBienPhapBD |
1 |
LoaiBienPhapBD (T) |
2.4.2.4.2.1 |
Loại biện pháp bảo đảm |
LoaiHopDong |
1 |
LoaiHopDong (T) |
2.4.2.4.2.2 |
Loại hợp đồng |
SoHopDong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số hợp đồng |
NgayHieuLuc |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày có hiệu lực của hợp đồng |
TaiSanDamBao |
1 |
PhuongTienGiaoThong (S) |
2.4.2.1.1.1 |
Tài sản bảo đảm là phương tiện giao thông |
2.4.2.4.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu
2.4.2.4.2.1. LoaiBienPhapBD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại biện pháp bảo đảm
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.2.
2.4.2.4.2.2. LoaiHopDong
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị mã theo danh mục loại hợp đồng giao dịch bảo đảm
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.3.
2.4.3. Tài sản vô hình
2.4.3.1. Quyền sở hữu tài sản vô hình
2.4.3.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.4.3.1.1.1. Quyền sở hữu công nghiệp: QuyenSoHuuCongNghiep
Tên cấu trúc: QuyenSoHuuCongNghiep
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quyền sở hữu công nghiệp.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng quyền sở hữu công nghiệp |
LoaiVanBangBaoHo |
1 |
LoaiVanBangBaoHo (T) |
2.4.3.1.2.2 |
Loại văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
SoVanBang |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số văn bằng bảo hộ |
NgayCapVanBangBaoHo |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp văn bằng bảo hộ |
CQCapVanBangBaoHo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan cấp văn bằng bảo hộ |
TenDoiTuongBaoHo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên đối tượng bảo hộ |
ChuVanBangCN |
1..n (chỉ chọn một) |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Chủ văn bằng là cá nhân |
ChuVanBangTC |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Chủ văn bằng là tổ chức |
|
TacGia |
1..n |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Tác giả |
SoDiemYCBaoHo |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số điểm yêu cầu bảo hộ |
QuyetDinhCapBangBaoHo |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định cấp văn bằng bảo hộ |
ThoiGianHieuLuc |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian hiệu lực |
NhiemVuKhoaHoc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nhiệm vụ khoa học |
CQQuanLyNVKH |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học |
ChiDanDiaLy |
0..1 |
TTChiDanDiaLy (S) |
2.4.3.1.2.1 |
Chỉ dẫn địa lý |
2.4.3.1.1.2. Quyền đối với giống cây trồng: QuyenVoiGiongCayTrong
Tên cấu trúc: QuyenVoiGiongCayTrong
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quyền đối với giống cây trồng.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng quyền đối với giống cây trồng |
SoVanBang |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số bằng bảo hộ giống cây trồng |
TenGiongCayTrong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên giống cây trồng |
LoaiGiongCayTrong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loài giống cây trồng |
ChuSoHuuCN |
1..n (Chỉ chọn một) |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Chủ sở hữu là cá nhân |
ChuSoHuuTC |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Chủ sở hữu là tổ chức |
|
TacGia |
1..n |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Tác giả giống cây trồng |
ThoiHanBaoHo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thời hạn bảo hộ |
NgayCapBangBaoHo |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp bằng bảo hộ |
CQCapBangBaoHo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan cấp bằng bảo hộ |
QuyetDinhCapBangBaoHo |
1 |
QuyetDinh (S) |
2.6.1.4 |
Quyết định cấp bằng bảo hộ |
2.4.3.1.1.3. Quyền tác giả, quyền liên quan: TacGiaTacQuyen
Tên cấu trúc: TacGiaTacQuyen
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu quyền tác giả, quyền liên quan theo quy định của pháp luật.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng quyền tác giả, quyền liên quan |
LoaiTGTQ |
1 |
LoaiTGTQ (T) |
2.4.3.1.2.3 |
Danh mục loại tác giả/tác quyền |
LoaiHinhTacPham |
1 |
LoaiHinhTacPham (T) |
2.4.3.1.2.4 |
Loại hình tác phẩm |
TenTacPham |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên tác phẩm |
NgayThangNamHoanThanh |
1 |
NgayThangNam (T) |
2.6.2.8 |
Ngày tháng năm hoàn thành |
TinhTrangCongBo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tình trạng công bố |
NgayThangNamCongBo |
1 |
NgayThangNam (T) |
2.6.2.8 |
Ngày tháng năm công bố |
HinhThucCongBo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hình thức công bố: mạng viễn thông, mạng Internet và các hình thức khác |
NoiCongBo |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nơi công bố |
NoiDungCongBo |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Nội dung chính |
TacGia |
1..n |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin về tác giả |
LoaiChuSoHuuTacQuyen |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại chủ sở hữu tác quyền là cá nhân hay tổ chức |
ChuSoHuuCN |
1..n (Chỉ lựa chọn một) |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Chủ sở hữu là cá nhân |
ChuSoHuuTC |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Chủ sở hữu là tổ chức |
|
CoSoPhatSinhSHQ |
0..n |
CoSoPhatSinhSHQ (T) |
2.4.3.1.2.5 |
Danh mục cơ sở phát sinh sở hữu quyền |
LaTacPhamPhaiSinh |
1 |
Kiểu nhị phân (T) |
0 |
Là tác phẩm phái sinh |
TenTacPhamPhaiSinh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên tác phẩm dùng làm tác phẩm phái sinh |
NgonNguGocTacPhamPhaiSinh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ngôn ngữ gốc |
TacGiaTacPhamPhaiSinh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tác giả của tác phẩm dùng làm tác phẩm phái sinh |
QuocTichTGTPPhaiSinh |
0..n |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Quốc tịch tác giả của tác phẩm dùng làm tác phẩm phái sinh |
ChuSoHuuTacPhamPhaiSinh |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chủ sở hữu quyền tác giả đối với tác phẩm dùng làm tác phẩm phái sinh |
SoGCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận quyền tác giả |
NgayCapGCN |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày cấp |
CQCapGCN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan cấp quyền |
LoaiHinhCapGCN |
1 |
LoaiHinhCapGCN (T) |
2.4.3.1.2.6 |
Cấp mới/ Cấp lại/ Cấp đổi |
SoGCNDaCap |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số giấy chứng nhận đã cấp |
NgayDaCapGCN |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày đã cấp |
CQDaCapGCN |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan đã cấp |
2.4.3.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.4.3.1.2.1. TTChiDanDiaLy
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng |
ChiDanDiaLy |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chỉ dẫn địa lý |
ToChucQuanLy |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý |
TinhChatDacThuSP |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tính chất đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý |
TinhChatDacThuDiaLy |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tính chất đặc thù về điều kiện địa lý |
KhuVuc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Khu vực mang chỉ dẫn địa lý |
2.4.3.1.2.2. LoaiVanBangBaoHo
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại văn bằng bảo hộ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.4.
2.4.3.1.2.3. LoaiTGTQ
Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại tác giả tác quyền.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.5.
2.4.3.1.2.4. LoaiHinhTacPham
Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại hình tác phẩm.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.6.
2.4.3.1.2.5. CoSoPhatSinhSHQ
Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục cơ sở phát sinh sở hữu quyền.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.7.
2.4.3.1.2.6. LoaiHinhCapGCN
Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục loại hình cấp giấy chứng nhận.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.3.8.
2.4.4. Tài sản khác
2.4.4.1. Hiện vật di sản
2.4.4.1.1. Cấu trúc dữ liệu
2.4.4.1.1.1. Thông tin sở hữu hiện vật di sản văn hóa: SoHuuHienVatDSVH
Tên cấu trúc: SoHuuHienVatDSVH
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu thông tin sở hữu hiện vật di sản văn hóa.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDoiTuong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã đối tượng sở hữu hiện vật di sản văn hóa |
MaSoHienVat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã số hiện vật |
TenHienVat |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên hiện vật |
DiaDiem |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa điểm lưu trữ hiện tại |
HoiDongGiamDinh |
1 |
HoiDongGiamDinh (S) |
2.4.4.1.2 |
Hội đồng giám định/Chuyên gia giám định |
CaNhanSoHuu |
1..n (Chỉ lựa chọn một) |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Cá nhân sở hữu hiện vật di sản văn hóa |
ToChucSoHuu |
DinhDanhToChuc (S) |
2.3.1.1.1 |
Tổ chức sở hữu hiện vật di sản văn hóa |
2.4.4.1.2. Cấu trúc dữ liệu và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.4.4.1.2.1. HoiDongGiamDinh
Mô tả cấu trúc hội đồng giám định/Chuyên gia giám định
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaHoiDong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã hội đồng |
TenHoiDong |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên hội đồng |
CQChuQuan |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan chủ quản |
TGThanhLapTuNgay |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian thành lập từ ngày |
TGThanhLapDenNgay |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời gian thành lập đến ngày |
ThanhVienHoiDong |
1..n |
ThanhVienHoiDong (S) |
2.4.4.1.2.2 |
Chuyên gia giám định |
2.4.4.1.2.2. ThanhVienHoiDong
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
TTChuyenGia |
1 |
CongDan (S) |
2.2.1.1.1.1 |
Thông tin chuyên gia |
VaiTro |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Vai trò trong hội đồng |
2.5.1. Cấu trúc dữ liệu
2.5.1.1. Địa chỉ: DiaChi
Tên cấu trúc: DiaChi
Mô tả: Cấu trúc mô tả dữ liệu địa chỉ chung.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDDDiaDiem |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã định danh địa điểm |
DoiTuongDiaDiem |
0..1 |
DoiTuongDiaDiem (T) |
2.5.2.1 |
Đối tượng định danh địa điểm |
DiaChiChiTiet |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mô tả về địa chỉ chi tiết, số nhà, tên tổ dân phố hoặc thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc |
TenDuongPho |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Là tên đường, tên phố (nếu có) |
PhuongXa |
0..1 |
MaXa (T) |
2.6.2.3 |
Xã, phường, thị trấn |
QuanHuyen |
0..1 |
MaHuyen (T) |
2.6.2.2 |
Quận, huyện, thị xã, thành phố |
TinhTP |
0..1 |
MaTinh (T) |
2.6.2.1 |
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
QuocGia |
0..1 |
QuocGia (T) |
QCVN 109:2017/BTTTT |
Mã quốc gia của địa chỉ trong trường hợp địa chỉ xác định ở nước ngoài |
MaBuuChinhXa |
0..1 |
MaBuuChinhXa (T) |
2.5.2.2 |
Danh mục bưu chính xã, phường, thị trấn |
HeToaDo |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 |
ToaDoX |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tọa độ X |
ToaDoY |
0..1 |
Số thập phân (T) |
0 |
Tọa độ Y |
2.5.2. Cấu trúc và kiểu dữ liệu tham chiếu
2.5.2.1. DoiTuongDiaDiem
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục đối tượng địa điểm.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.4.1.
2.5.2.2. MaBuuChinhXa
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục mã bưu chính phường xã
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.4.2.
2.6.1. Cấu trúc dữ liệu
2.6.1.1. ThoiGian
Mô tả cấu trúc các trường thông tin sử dụng liên quan đến thời gian:
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc/ kiểu dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Nam |
1 (Lựa chọn chỉ một trong ba thuộc tính) |
Nam (T) |
2.6.2.11 |
Thời gian chỉ xác định qua năm và không thể xác định được các thành phần ngày và tháng. |
ThangNam |
ThangNam(T) |
2.6.2.12 |
Thời gian chỉ xác định qua tháng/năm và không thể xác định được thành phần ngày. |
|
NgayThangNam |
NgayThangNam (T) |
2.6.2.8 |
Thời gian được xác định đầy đủ các thành phần ngày, tháng, năm. |
2.6.1.2. ToaAn
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaToaAn |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã tòa án |
TenToaAn |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên tòa án |
2.6.1.3. NganhNgheKD
Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin về ngành nghề kinh doanh tổ chức hoặc doanh nghiệp. Thông tin ngành kinh tế của tổ chức kinh doanh theo Danh mục Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam được ban hành tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã ngành nghề. Giới hạn từ 1 - 5 ký tự |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên ngành nghề |
Cap |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Cấp của ngành nghề Có giá trị từ 1 - 5 tương ứng với độ dài ký tự của mã ngành nghề |
2.6.1.4. QuyetDinh
Mô tả cấu trúc quyết định.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
SoQD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số quyết định |
NgayQD |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày quyết định |
CoQuanQD |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Cơ quan ra quyết định |
NguoiRaQD |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Người ra quyết định |
ChucDanhNguoiRaQD |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Chức danh người ra quyết định |
NgayHieuLucQD |
0..1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Ngày hiệu lực quyết định |
2.6.1.5. ThongTinLienHe
Mô tả cấu trúc thông tin liên hệ.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
DiaChiThuDienTu |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Địa chỉ thư điện tử |
SoDienThoai |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Số điện thoại liên hệ |
Fax |
0..n |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Fax |
DiaChiLienHe |
0..1 |
DiaChi (S) |
2.5.1.1 |
Địa chỉ liên hệ |
2.6.1.6. TieuMuc
Mô tả cấu trúc thông tin Danh mục Mã mục và mã tiểu mục: Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước; Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaMuc |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã số Mục |
MaTieuMuc |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã số Tiểu mục |
TenGoi |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên gọi mục, tiểu mục |
GhiChu |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ghi chú |
2.6.1.7. CoSoKhamChuaBenh
Cấu trúc mô tả dữ liệu của cơ sở khám chữa bệnh ban đầu được đăng ký với BHXH Việt Nam.
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
MaCSKCB (T) |
2.6.2.20 |
Mã cơ sở y tế |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên cơ sở y tế |
ThongTinLienHe |
0..1 |
ThongTinLienHe (S) |
2.6.1.52.5.1.1 |
Địa chỉ của cơ sở khám chữa bệnh |
TinhTrangHoạtDongCSKCB |
0..1 |
TrangThaiHD (T) |
2.6.2.13 |
Tình trạng hoạt động cơ sở khám, chữa bệnh |
MoTaCSKCB |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Thông tin mô tả cơ sở khám, chữa bệnh |
GhiChuCSKCB |
0..1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Ghi chú |
2.6.1.8. CoQuanBHXH
Cấu trúc mô tả dữ liệu chứa thông tin về cơ quan bảo hiểm xã hội
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
Ma |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã cơ quan BHXH |
Ten |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Tên cơ quan BHXH |
ThongTinLienHe |
1 |
ThongTinLienHe (S) |
2.6.1.5 |
Thông tin liên hệ của cơ quan BHXH |
2.6.1.9. Von
Cấu trúc mô tả dữ liệu vốn góp, vốn đầu tư của cá nhân, tổ chức:
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
MaDN |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Mã doanh nghiệp |
VonCoPhan |
0..n |
VonCoPhan (S) |
2.6.1.10 |
Giá trị vốn cổ phần |
TyLeCoPhan |
0..1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Tỷ lệ (%) cổ phần |
TTTaiSanGopVon |
0..n |
TTTaiSanGopVon (S) |
2.6.1.11 |
Thông tin tài sản góp vốn |
ThoiHanGopVon |
1 |
ThoiGian (S) |
2.6.1.1 |
Thời hạn góp vốn |
2.6.1.10. VonCoPhan
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiCoPhan |
1 |
LoaiCoPhan (T) |
2.6.2.23 |
Loại cổ phần |
SoLuongCoPhan |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng cổ phần |
GiaTriCoPhan |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Giá trị cổ phần |
2.6.1.11. TTTaiSanGopVon
Mô tả cấu trúc góp vốn bằng tài sản
Tên thuộc tính |
Số lượng |
Cấu trúc (S)/ kiểu (T) dữ liệu tham chiếu |
Quy định tại mục |
Ý nghĩa |
LoaiTaiSan |
1 |
Chuỗi ký tự (T) |
0 |
Loại tài sản |
SoLuongTaiSan |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Số lượng tài sản |
GiaTriTaiSan |
1 |
Số tự nhiên (T) |
0 |
Giá trị tài sản góp vốn |
2.6.2. Kiểu dữ liệu
2.6.2.1. MaTinh
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá thị theo mã đơn vị hành chính cấp tỉnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.1.
2.6.2.2. MaHuyen
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 3 ký tự số nhận giá thị theo mã đơn vị hành chính cấp huyện.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.2.
2.6.2.3. MaXa
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 5 ký tự số nhận giá thị theo mã đơn vị hành chính cấp xã.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.3.
2.6.2.4. QuanHe
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 2 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục quan hệ.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.4.
2.6.2.5. LoaiGiayToXNC
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 2 ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục loại giấy tờ xuất nhập cảnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.5.
2.6.2.6. TinhTrangHonNhan
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 1 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục tình trạng hôn nhân.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.6.
2.6.2.7. LoaiGiayToTuyThan
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài là 1 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục loại giấy tờ tùy thân.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.7.
2.6.2.8. LoaiThiThuc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 1 ký tự, nhận giá trị mã loại thị thực.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.8.
2.6.2.9. GiaTriThiThuc
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 1 ký tự, nhận giá trị mã theo danh mục giá trị thị thực.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.9.
2.6.2.10. NgayThangNam
Kiểu ngày (date) tương ứng với công nghệ được sử dụng có đầy đủ các thành phần ngày, tháng, năm và giới hạn trong khoảng thời gian từ 01/01/1900 đến 31/12/2399.
2.6.2.11. Nam
Kiểu số tự nhiên có giới hạn trong khoảng 1900 đến 2399.
2.6.2.12. ThangNam
Kiểu thangnam MMYYYY được định nghĩa bởi 2 ký tự số từ 01 đến 12 biểu thị cho tháng và 4 ký tự số biểu thị cho năm tương ứng.
2.6.2.13. TrangThaiHD
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự có độ dài 1 ký tự, nhận các giá trị theo danh mục trạng thái hoạt động.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.10.
2.6.2.14. NganhDaoTao
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục ngành đào tạo.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.11.
2.6.2.15. HinhThucDaoTao
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục hình thức đào tạo
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.12.
2.6.2.16. TrinhDoDaoTao
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục trình độ đào tạo
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.13.
2.6.2.17. Kiểu ngày và ngày, giờ (Date và Datetime).
Kiểu ngày và giờ được sử dụng để biểu diễn một chuỗi ký tự theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 8601 cụ thể như sau:
Kiểu ngày (Date) sử dụng chuỗi ký tự có định dạng: YYYY-MM-DD (năm-tháng-ngày).
Kiểu ngày, giờ (DateTime) sử dụng chuỗi ký tự có định dạng sau: YYYY-MM- DDThh:mm:ss có nghĩa năm-tháng-ngàyTgiờ-phút-giây. Ký tự T phân cách giữa cụm ngày và giờ. Giờ áp dụng theo giờ Hà Nội GMT+7. Giờ (hh) là số tự nhiên 0-23.
Kiểu dữ liệu cơ bản (chuỗi ký tự, số).
Kiểu chuỗi ký tự, nhị phân, số tự nhiên, số thập phân được sử dụng tương ứng bởi các kiểu gốc hỗ trợ bởi công nghệ được sử dụng trong ngôn ngữ trong trao đổi dữ liệu. Dấu phân tách thập phân trong kiểu số thập phân là dấu chấm (.).
CHÚ THÍCH: Trong lược đồ XML: kiểu dữ liệu chuỗi ký tự là string hoặc token (khi dữ liệu không chứa dấu cách); kiểu số tự nhiên là int hoặc long phụ thuộc vào độ lớn của số; kiểu số thập phân là float hoặc double.
2.6.2.18. Kiểu file
File: thể hiện bằng chuỗi ký tự định dạng BASE64.
Thuộc tính ảnh: Định dạng file ảnh là jpg2k hoặc png. Kích cỡ ảnh: Chiều rộng ảnh (A) lớn hơn 250 pixel và tỷ lệ ảnh chiều rộng (A)/ chiều cao (B) = 0.75. Đ
Thuộc tính âm thanh: Định dạng file âm thanh là .wav
2.6.2.19. NgheNghiep
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận giá trị theo danh mục nghề nghiệp.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.14.
2.6.2.20. MaCSKCB
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, có độ dài 5 ký tự số nhận giá trị mã theo danh mục cơ sở khám chữa bệnh.
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.15.
2.6.2.21. MaSoThue
Kiểu chuỗi ký tự giới hạn 10 hoặc 13 ký tự số.
2.6.2.22. LoaiHinhDN
Mô tả: Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo Danh mục loại hình doanh nghiệp
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.16.
2.6.2.23. LoaiCoPhan
Kiểu chuỗi ký tự, nhận các giá trị theo danh mục loại cổ phần
Bảng giá trị danh mục: Tham khảo phụ lục E.5.17
3.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp con người
Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu ConNguoi mô tả cấu trúc thông điệp của ConNguoi. Định dạng thông điệp dữ liệu ConNguoi được trao đổi giữa các hệ thống thông tin gồm:
3.1.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu ConNguoi được mô tả tại Phụ lục D và chứa phần tử gốc ConNguoiCollection.
3.1.2. Phần tử gốc ConNguoiCollection chứa các phần tử dữ liệu của con người được trao đổi trong thông điệp dữ liệu. Các phần tử dữ liệu của con người trong phần tử gốc ConNguoiCollection có thể không xuất hiện hoặc xuất hiện theo tuần tự nhiều lần phụ thuộc phạm vi dữ liệu trao đổi và được biểu diễn theo lược đồ dữ liệu con người quy định tại Phụ lục C và mô hình dữ liệu con người tại mục 2.2. Mô hình dữ liệu về con người.
3.1.3. Thuộc tính của phần tử ConNguoiCollection
Thuộc tính của phần tử ConNguoiCollection là thông tin bổ sung cho phần tử ConNguoiCollection khi trao đổi dữ liệu, bao gồm:
Thuộc tính đối tượng |
|
Tên |
MaNhanDang |
Mô tả |
Là mã nhận dạng duy nhất đối với mỗi đối tượng con người thuộc dữ liệu con người. |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Chuỗi ký tự |
Tên |
PhienBan |
Mô tả |
Số phiên bản của đối tượng con người |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Số tự nhiên |
Tên |
NgayPhienBan |
Mô tả |
Ngày phiên bản của đối tượng con người trở thành phiên bản chính thức sử dụng |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Ngày, giờ (DateTime) |
Tên |
GhiChu |
Mô tả |
Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng con người được cập nhật. |
Yêu cầu |
Là thành phần không bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Chuỗi ký tự |
Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản quy định cấu trúc thông điệp của pháp nhân. Định dạng thông điệp dữ liệu pháp nhân được trao đổi giữa các hệ thống thông tin gồm:
3.2.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu pháp nhân được quy định tại Phụ lục D và chứa phần tử gốc PhapNhanCollection.
3.2.2. Phần tử gốc PhapNhanCollection chứa các phần tử dữ liệu của pháp nhân được xác định tại mô hình dữ liệu pháp nhân tại mục 2.3 Mô hình dữ liệu về pháp nhân và được biểu diễn theo lược đồ dữ liệu pháp nhân quy định tại Phụ lục C.
3.2.3. Thuộc tính của phần tử PhapNhanCollection
Thuộc tính của phần tử PhapNhanCollection là thông tin bổ sung cho phần tử PhapNhanCollection khi trao đổi dữ liệu, bao gồm:
Thuộc tính đối tượng |
|
Tên |
MaNhanDang |
Mô tả |
Là mã nhận dạng duy nhất đối với mỗi đối tượng pháp nhân thuộc dữ liệu pháp nhân |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Chuỗi ký tự |
Tên |
PhienBan |
Mô tả |
Số phiên bản của đối tượng pháp nhân |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Số tự nhiên |
Tên |
NgayPhienBan |
Mô tả |
Ngày phiên bản của đối tượng pháp nhân trở thành phiên bản chính thức sử dụng |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Ngày, giờ (DateTime) |
Tên |
GhiChu |
Mô tả |
Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng pháp nhân được cập nhật. |
Yêu cầu |
Là thành phần không bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Chuỗi ký tự |
Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản quy định cấu trúc thông điệp của tài sản. Định dạng thông điệp dữ liệu tài sản được trao đổi giữa các hệ thống thông tin gồm:
3.3.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu tài sản được quy định tại Phụ lục D và chứa phần tử gốc TaiSanCollection.
3.3.2. Phần tử gốc TaiSanCollection chứa các phần tử dữ liệu của tài sản được xác định tại mô hình dữ liệu tài sản tại mục 2.4 Mô hình dữ liệu về tài sản và được biểu diễn theo lược đồ tài sản quy định tại Phụ lục C.
3.3.3. Thuộc tính của phần tử TaiSanCollection
Thuộc tính của phần tử TaiSanCollection là thông tin bổ sung cho phần tử TaiSanCollection khi trao đổi dữ liệu, bao gồm:
Thuộc tính đối tượng |
|
Tên |
MaNhanDang |
Mô tả |
Là mã nhận dạng duy nhất đối với mỗi đối tượng tài sản thuộc dữ liệu tài sản |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Chuỗi ký tự |
Tên |
PhienBan |
Mô tả |
Số phiên bản của đối tượng tài sản |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Số tự nhiên |
Tên |
NgayPhienBan |
Mô tả |
Ngày phiên bản của đối tượng tài sản trở thành phiên bản chính thức sử dụng |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Ngày, giờ (DateTime) |
Tên |
GhiChu |
Mô tả |
Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng tài sản được cập nhật. |
Yêu cầu |
Là thành phần không bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Chuỗi ký tự |
Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu địa chỉ quy định cấu trúc thông điệp của địa chỉ. Định dạng thông điệp dữ liệu địa chỉ được trao đổi giữa các hệ thống thông tin gồm:
3.4.1. Lược đồ cấu trúc thông điệp dữ liệu địa chỉ được quy định tại Phụ lục D và chứa phần tử gốc DiaChiCollection.
3.4.2. Phần tử gốc DiaChiCollection chứa các phần tử dữ liệu của địa chỉ được trao đổi trong thông điệp dữ liệu. Các phần tử dữ liệu địa chỉ xác định tại mô hình dữ liệu địa chỉ tại mục 0 Mô hình dữ liệu về địa chỉ số, định danh địa điểm và được biểu diễn theo lược đồ địa chỉ quy định tại Phụ lục C.
3.4.3. Thuộc tính của phần tử DiaChiCollection
Thuộc tính của phần tử DiaChiCollection là thông tin bổ sung cho phần tử DiaChiCollection khi trao đổi dữ liệu, bao gồm:
Thuộc tính đối tượng |
|
Tên |
ThoiDiemDuLieu |
Mô tả |
Là thời điểm dữ liệu địa chỉ được trao đổi phản ánh thông tin địa chỉ trên thực tế tại thời điểm đó. |
Yêu cầu |
Là thành phần bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Ngày, giờ (DateTime) |
Tên |
SoLuong |
Mô tả |
Số lượng địa chỉ thực hiện trao đổi |
Yêu cầu |
Là thành phần không bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Số tự nhiên |
Tên |
MaDonViHanhChinh |
Mô tả |
Là mã đơn vị hành chính khi thực hiện trao đổi các địa chỉ số có cùng một đơn vị hành chính. Mã đơn vị hành chính có thể là mã tỉnh hoặc mã huyện hoặc mã xã. |
Yêu cầu |
Là thành phần không bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Chuỗi ký tự |
Tên |
GhiChu |
Mô tả |
Các nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi của các đối tượng địa chỉ cập nhật. |
Yêu cầu |
Là thành phần không bắt buộc |
Kiểu dữ liệu |
Chuỗi ký tự |
1. Phương thức đánh giá sự phù hợp
Sử dụng phương thức 8: thử nghiệm hoặc kiểm định toàn bộ sản phẩm, hàng hóa để đánh giá sự phù hợp. Nội dung và trình tự thực hiện các hoạt động chính trong Phương thức 8 thực hiện theo mục VIII Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Bộ Công an kiểm tra, đánh giá theo quy định tại mục II Quy chuẩn này trước khi kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia.
3.1. Sử dụng các phương pháp, công cụ để trích xuất cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia theo các định dạng quy định để phục vụ kiểm tra.
3.2 Kiểm tra mô hình cấu trúc và nội dung cơ sở dữ liệu, thu nhận dữ liệu con người, pháp nhân, tài sản, địa chính, nền địa lý, địa chỉ, định dạng trao đổi dữ liệu XML, GML theo các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại Mục II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
3.3. Trường hợp kết quả kiểm tra không đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật tại Mục II của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này, kết luận dữ liệu trao đổi với cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia không phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu phải thực hiện điều chỉnh cấu trúc dữ liệu cho phù hợp với quy định tại Quy chuẩn này trước khi thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia.
1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
2. Cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia có trách nhiệm tổ chức, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, Công an các đơn vị địa phương, các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan báo cáo về Bộ Công an (qua Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội) để được hướng dẫn kịp thời./.
(Quy định)
Mô hình dữ liệu
Hình A.1.2. Mô hình dữ liệu về con người
a) Thông tin cơ bản
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.