QCVN 05:2024/BCA
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HỆ THỐNG GIÁM SÁT BẢO ĐẢM AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
National technical regulation on road traffic security, order and safety monitoring system
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
1.4. Các từ viết tắt
2. Quy định về kỹ thuật
2.1. Mô hình kết nối
2.2. Thiết bị giám sát giao thông
2.3. Hệ thống truyền dẫn
2.4. Thiết bị hỗ trợ hệ thống giám sát giao thông
2.5. Thiết bị tại trung tâm giám sát giao thông
2.6. Phần mềm hệ thống giám sát giao thông
3. Quy định về quản lý
4. Tổ chức thực hiện
Lời nói đầu
QCVN 05:2024/BCA do Cục Cảnh sát giao thông biên soạn, Cục Khoa học, chiến lược và lịch sử Công an trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Công an ban hành theo Thông tư số 62/2024/TT-BCA ngày 12 tháng 11 năm 2024.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HỆ THỐNG GIÁM SÁT BẢO ĐẢM AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
National technical regulation on road traffic security, order and safety monitoring system
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị, phần mềm của hệ thống giám sát bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến đầu tư xây dựng, nâng cấp các thiết bị, phần mềm, cung cấp dịch vụ phục vụ hoạt động của hệ thống giám sát bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Hệ thống giám sát bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ (sau đây viết gọn là hệ thống giám sát giao thông)
Là hệ thống thiết bị, phần mềm được lắp đặt tại trung tâm giám sát giao thông và các thiết bị lắp đặt tại các điểm trên tuyến đường có kết nối về trung tâm giám sát giao thông. Hệ thống giám sát giao thông gồm thiết bị giám sát giao thông, thiết bị hỗ trợ hệ thống giám sát giao thông, thiết bị đặt tại trung tâm giám sát giao thông và phần mềm hệ thống giám sát giao thông.
1.3.2. Thiết bị giám sát giao thông
Là thiết bị có khả năng ghi nhận dữ liệu, hình ảnh và các hành vi vi phạm trật tự, an toàn giao thông đường bộ, gồm: thiết bị đo tốc độ, thiết bị camera giao thông.
1.3.3. Thiết bị hỗ trợ hệ thống giám sát giao thông
Là thiết bị điện tử có khả năng tiếp nhận, xử lý dữ liệu, hình ảnh vi phạm từ trung tâm giám sát giao thông truyền đến, hỗ trợ lực lượng chức năng xử lý vi phạm.
1.3.4. Trung tâm giám sát giao thông
Là nơi quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu hệ thống giám sát giao thông, thiết bị đặt tại trung tâm giám sát giao thông gồm: máy chủ hệ thống giám sát giao thông, bộ lưu trữ dữ liệu, máy tính trạm, thiết bị tường lửa, thiết bị chuyển mạch lõi của trung tâm giám sát giao thông, thiết bị lưu điện cho máy chủ và máy tính trạm, thiết bị chống sét đường điện nguồn tại trung tâm giám sát giao thông, màn hình hiển thị và các thiết bị phụ trợ khác.
1.3.5. Phần mềm hệ thống giám sát giao thông
Là các ứng dụng có chức năng quản lý thiết bị, hiển thị hình ảnh, khai thác, kết nối, chia sẻ dữ liệu hệ thống giám sát giao thông.
1.3.6. Hệ thống truyền dẫn
Là thiết bị truyền dẫn và đường truyền phục vụ cho việc gửi, nhận dữ liệu của hệ thống giám sát giao thông.
1.4. Các từ viết tắt
Ký hiệu |
Tên đầy đủ |
Ý nghĩa |
API |
Application programming interface |
Giao diện lập trình ứng dụng |
NAS |
Network attached storage |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu thông qua mạng IP |
PTZ |
Pan tilt zoom |
Chức năng quay quét, thu phóng ống kính |
SAN |
Storage area network |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu qua mạng lưu trữ chuyên dụng riêng |
SATA |
Serial advanced technology attachment |
Loại chuẩn giao tiếp ổ cứng |
SAS |
Serial attached SCSI |
Loại chuẩn giao tiếp ổ cứng |
UPS |
Uninterruptible power supply |
Hệ thống nguồn cung cấp liên tục hay bộ lưu trữ điện dự phòng |
2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1. Mô hình kết nối
Hình 1- Hệ thống giám sát giao thông
2.1.1. Hệ thống giám sát giao thông kết nối với trung tâm chỉ huy giao thông để chia sẻ dữ liệu; trung tâm chỉ huy giao thông là đầu mối kết nối để hệ thống giám sát giao thông tiếp nhận dữ liệu liên quan đến Cơ sở dữ liệu về trật tự, an toàn giao thông đường bộ và các hệ thống cơ sở dữ liệu khác.
2.1.2. Thiết bị giám sát giao thông kết nối với trung tâm giám sát giao thông để truyền dữ liệu và cài đặt thông số của thiết bị.
2.1.3. Thiết bị hỗ trợ hệ thống giám sát giao thông kết nối với trung tâm giám sát giao thông để tiếp nhận, xử lý dữ liệu, hỗ trợ cơ quan chức năng trong công tác bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
2.2. Thiết bị giám sát giao thông
2.2.1. Thiết bị đo tốc độ tự động có ghi hình
2.2.1.1. Thiết bị đo tốc độ tự động có ghi hình sử dụng công nghệ cảm biến laser
2.2.1.1.1. Tính năng hoạt động: tự động ghi nhận hình ảnh và sử dụng cảm biến laser để ghi nhận tốc độ của các loại phương tiện. Dữ liệu truyền về trung tâm giám sát giao thông bao gồm: ảnh chụp phương tiện có biển số, dữ liệu về tốc độ, địa điểm, thời gian, dữ liệu nhận dạng biển số phương tiện; có khả năng lưu trữ dữ liệu tại biên, tự động truyền dữ liệu về trung tâm giám sát giao thông trong trường hợp mất kết nối và có kết nối trở lại.
2.2.1.1.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 1.
Bảng 1 - Thiết bị đo tốc độ tự động có ghi hình sử dụng công nghệ cảm biến laser
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Công nghệ xử lý hình ảnh |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng phần mềm xử lý hình ảnh kèm theo |
2 |
Phạm vi đo tốc độ |
Trong khoảng 8 km/h - 320 km/h |
3 |
Đơn vị đo |
Hỗ trợ đơn vị đo Km/h |
4 |
Chế độ đo |
Cố định, ngược chiều, xuôi chiều, cả ban ngày và ban đêm |
5 |
Công nghệ đo |
Laser |
6 |
Bước sóng |
≥ 900 nm |
7 |
Độ an toàn cho mắt |
Cấp I |
8 |
Nhận dạng biển số phương tiện |
Khả năng nhận dạng biển số phương tiện chính xác ≥ 93% vào ban ngày, ≥ 80% vào ban đêm |
9 |
Độ phân giải hình ảnh |
≥ 4 Megapixel |
10 |
Chức năng hiệu chỉnh ánh sáng (IRIS) |
Có |
11 |
Chức năng kiểm soát độ lợi sáng (Gain Control) |
Có |
12 |
Chức năng tự động cân bằng ánh sáng trắng (White Balance) |
Có |
13 |
Chức năng bù ánh sáng ngược (Backlight Compensation) |
Có |
14 |
Đèn hồng ngoại |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng đèn hồng ngoại lắp đặt riêng, tầm chiếu hồng ngoại ≥ 50 m |
15 |
Khả năng lưu trữ tại biên |
≥ 32 GB |
16 |
Khả năng kết nối |
Tương thích với các thiết bị truyền dẫn của hệ thống |
17 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 0 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 55 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 90% |
18 |
Chuẩn chống bụi và nước |
IP66 hoặc cao hơn |
19 |
Chuẩn chống va đập |
IK08 hoặc cao hơn |
20 |
Nguồn điện |
Hỗ trợ nguồn điện 220 VAC 50/60 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.2.1.2. Thiết bị đo tốc độ tự động có ghi hình sử dụng công nghệ cảm biến radar
2.2.1.2.1. Tính năng hoạt động: tự động ghi nhận hình ảnh và sử dụng cảm biến radar để ghi nhận tốc độ của các loại phương tiện. Dữ liệu truyền về trung tâm giám sát giao thông bao gồm: ảnh chụp phương tiện có biển số, dữ liệu về tốc độ, địa điểm, thời gian, dữ liệu nhận dạng biển số phương tiện; có khả năng lưu trữ dữ liệu tại biên, tự động truyền dữ liệu về trung tâm giám sát giao thông trong trường hợp mất kết nối và có kết nối trở lại.
2.2.1.2.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 2.
Bảng 2 - Thiết bị đo tốc độ tự động có ghi hình sử dụng công nghệ cảm biến radar
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Công nghệ xử lý hình ảnh |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng phần mềm xử lý hình ảnh kèm theo |
2 |
Phạm vi đo tốc độ |
Trong khoảng 8 km/h - 320 km/h |
3 |
Đơn vị đo |
Hỗ trợ đơn vị đo Km/h |
4 |
Chế độ đo |
Cố định, ngược chiều, xuôi chiều, cả ban ngày và ban đêm |
5 |
Công nghệ đo |
Radar, có khả năng bám sát đa mục tiêu |
6 |
Khả năng giám sát |
≥ 2 làn |
7 |
Nhận dạng biển số phương tiện |
Khả năng nhận dạng biển số phương tiện chính xác ≥ 93% vào ban ngày, ≥ 80% vào ban đêm |
8 |
Độ phân giải hình ảnh |
≥ 4 Megapixel |
9 |
Chức năng hiệu chỉnh ánh sáng (IRIS) |
Có |
10 |
Chức năng kiểm soát độ lợi sáng (Gain Control) |
Có |
11 |
Chức năng tự động cân bằng ánh sáng trắng (White Balance) |
Có |
12 |
Chức năng bù ánh sáng ngược (Backlight Compensation) |
Có |
13 |
Đèn hồng ngoại |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng đèn hồng ngoại lắp đặt riêng, tầm chiếu hồng ngoại ≥ 50 m |
14 |
Khả năng lưu trữ tại biên |
≥ 32 GB |
15 |
Khả năng kết nối |
Tương thích với các thiết bị truyền dẫn của hệ thống |
16 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 0 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 55 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 90% |
17 |
Chuẩn chống bụi và nước |
IP66 hoặc cao hơn |
18 |
Chuẩn chống va đập |
IK08 hoặc cao hơn |
19 |
Nguồn điện |
Hỗ trợ nguồn điện 220 VAC 50/60 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.2.2. Thiết bị camera giao thông
2.2.2.1. Camera quan sát giao thông
2.2.2.1.1. Tính năng hoạt động: quan sát tình hình an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ; dữ liệu truyền về trung tâm giám sát giao thông là hình ảnh trực tuyến từ camera; có khả năng lưu trữ dữ liệu tại biên, tự động truyền dữ liệu về trung tâm giám sát giao thông trong trường hợp mất kết nối và có kết nối trở lại.
2.2.2.1.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 3.
Bảng 3 - Camera quan sát giao thông
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Hình ảnh |
- Độ phân giải ≥ 4 Megapixel - Tốc độ khung hình ≥ 25 fps |
2 |
Khả năng thu phóng (Đối với camera PTZ) |
Phóng đại hình ảnh quang học ≥ 30 lần, tự động lấy nét |
3 |
Chức năng hiệu chỉnh ánh sáng (IRIS) |
Có |
4 |
Chức năng kiểm soát độ lợi sáng (Gain Control) |
Có |
5 |
Chức năng cân bằng ánh sáng trắng (White Balance) |
Có |
6 |
Chức năng bù ánh sáng ngược (Backlight Compensation) |
Có |
7 |
Chế độ ghi hình |
Chất lượng hình ảnh ≥ 1920x1080, tốc độ khung hình ≥ 25 fps, hỗ trợ các chuẩn nén: H.265, H.264 hoặc cao hơn |
8 |
Đèn hồng ngoại |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng đèn hồng ngoại lắp đặt riêng |
9 |
Khả năng lưu trữ tại biên |
≥ 32 GB |
10 |
Khả năng kết nối |
Tương thích với các thiết bị truyền dẫn của hệ thống; hỗ trợ tiêu chuẩn giao tiếp ONVIF profile G, S, T |
11 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 0°C - Nhiệt độ tối đa ≥ 55°C - Độ ẩm tối đa ≥ 90% |
12 |
Chuẩn chống bụi và nước |
IP66 hoặc cao hơn |
13 |
Chuẩn chống va đập |
IK08 hoặc cao hơn |
14 |
Nguồn điện |
Hỗ trợ nguồn điện 220 VAC 50/60 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.2.2.2. Camera giám sát giao thông
2.2.2.2.1. Tính năng hoạt động: giám sát, phát hiện một hoặc nhiều hành vi vi phạm trật tự, an toàn giao thông đường bộ; dữ liệu truyền về trung tâm giám sát giao thông bao gồm: ảnh, video, địa điểm, thời gian, hành vi vi phạm, dữ liệu nhận dạng biển số phương tiện; video ghi nhận hành vi vi phạm đảm bảo xác định được thời điểm trước, trong và sau khi vi phạm xảy ra; có khả năng lưu trữ dữ liệu tại biên, tự động truyền dữ liệu về trung tâm giám sát giao thông trong trường hợp mất kết nối và có kết nối trở lại.
2.2.2.2.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 4.
Bảng 4 - Camera giám sát giao thông
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Công nghệ xử lý hình ảnh |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng phần mềm xử lý hình ảnh kèm theo |
2 |
Hình ảnh |
- Độ phân giải ≥ 4 Megapixel - Tốc độ khung hình ≥ 25 fps |
3 |
Tốc độ màn trập |
≤ 1/1980 giây |
4 |
Nhận dạng biển số phương tiện |
Khả năng nhận dạng biển số phương tiện chính xác ≥ 93% vào ban ngày, ≥ 80% vào ban đêm |
5 |
Chức năng hiệu chỉnh ánh sáng (IRIS) |
Có |
6 |
Chức năng kiểm soát độ lợi sáng (Gain Control) |
Có |
7 |
Chức năng cân bằng ánh sáng trắng (White Balance) |
Có |
8 |
Chức năng bù ánh sáng ngược (Backlight Compensation) |
Có |
9 |
Đèn hồng ngoại |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng đèn hồng ngoại lắp đặt riêng, tầm chiếu hồng ngoại ≥ 50 m |
10 |
Chuẩn nén |
Hỗ trợ các chuẩn: H.264, H.265 hoặc cao hơn |
11 |
Khả năng lưu trữ tại biên |
≥ 32 GB |
12 |
Khả năng kết nối |
Tương thích với các thiết bị truyền dẫn của hệ thống; hỗ trợ tiêu chuẩn giao tiếp ONVIF profile G, S, T |
13 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 0 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 55 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 90% |
14 |
Chuẩn chống bụi và nước |
IP66 hoặc cao hơn |
15 |
Chuẩn chống va đập |
IK08 hoặc cao hơn |
16 |
Nguồn điện |
Hỗ trợ nguồn điện 220 VAC 50/60 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.2.2.3. Camera nhận dạng biển số phương tiện
2.2.2.3.1. Tính năng hoạt động: nhận dạng biển số kèm hình ảnh phương tiện phục vụ công tác phát hiện vi phạm, phòng chống tội phạm; có khả năng lưu trữ dữ liệu tại biên, tự động truyền dữ liệu về trung tâm giám sát giao thông trong trường hợp mất kết nối và có kết nối trở lại.
2.2.2.3.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 5.
Bảng 5 - Camera nhận dạng biển số phương tiện
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Công nghệ xử lý hình ảnh |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng phần mềm xử lý hình ảnh kèm theo |
2 |
Nhận dạng biển số phương tiện |
Phạm vi giám sát ≥ 2 làn; khả năng nhận dạng biển số phương tiện chính xác ≥ 93% vào ban ngày, ≥ 80% vào ban đêm |
3 |
Hình ảnh |
- Độ phân giải ≥ 4 Megapixel - Tốc độ khung hình ≥ 25 fps |
4 |
Tốc độ màn trập |
≤ 1/1980 giây |
5 |
Khả năng lưu trữ tại biên |
≥ 32 GB |
6 |
Khả năng kết nối |
Tương thích với các thiết bị truyền dẫn của hệ thống; hỗ trợ tiêu chuẩn giao tiếp ONVIF profile G, S, T |
7 |
Đèn hồng ngoại |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng đèn hồng ngoại lắp đặt riêng, tầm chiếu hồng ngoại ≥ 50 m |
8 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 0 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 55 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 90% |
9 |
Chuẩn chống bụi và nước |
IP66 hoặc cao hơn |
10 |
Chuẩn chống va đập |
IK08 hoặc cao hơn |
11 |
Nguồn điện |
Hỗ trợ nguồn điện 220 VAC 50/60 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.2.2.4. Camera đo đếm lưu lượng phương tiện
2.2.2.4.1. Tính năng hoạt động: đo đếm lưu lượng phương tiện phục vụ cho công tác tổ chức giao thông; có khả năng lưu trữ dữ liệu tại biên, tự động truyền dữ liệu về trung tâm giám sát giao thông trong trường hợp mất kết nối và có kết nối trở lại.
2.2.2.4.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 6.
Bảng 6 - Camera đo đếm lưu lượng phương tiện
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Công nghệ xử lý hình ảnh |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng phần mềm xử lý ảnh kèm theo |
2 |
Hình ảnh (Không áp dụng với camera nhiệt) |
- Độ phân giải ≥ 4 Megapixel - Tốc độ khung hình ≥ 25 fps |
3 |
Số làn hỗ trợ |
≥ 02 làn |
4 |
Khả năng lưu trữ tại biên |
≥ 32 GB |
5 |
Khả năng kết nối |
Tương thích với các thiết bị truyền dẫn của hệ thống; hỗ trợ tiêu chuẩn giao tiếp ONVIF profile G, S, T |
6 |
Đèn hồng ngoại (Không áp dụng với camera nhiệt) |
Tích hợp trên thiết bị hoặc sử dụng đèn hồng ngoại lắp đặt riêng, tầm chiếu hồng ngoại ≥ 50 m |
7 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 0 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 55 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 90% |
8 |
Chuẩn chống bụi và nước |
IP66 hoặc cao hơn |
9 |
Chuẩn chống va đập |
IK08 hoặc cao hơn |
10 |
Nguồn điện |
Hỗ trợ nguồn điện 220 VAC 50/60 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.2.2.5.1. Tuân thủ yêu cầu về an toàn thông tin đối với camera sử dụng giao thức internet do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định.
2.2.2.5.2. Tuân thủ các quy định về an ninh mạng đối với hệ thống camera giám sát an ninh do Bộ Công an quy định.
2.3.1. Truyền dẫn hữu tuyến
Ưu tiên sử dụng đường truyền cáp quang; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 7.
Bảng 7 - Truyền dẫn hữu tuyến
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Tốc độ truyền từ thiết bị giám sát giao thông đến trung tâm giám sát giao thông |
≥ 5 Mbps |
2 |
Tốc độ truyền giữa trung tâm giám sát giao thông và trung tâm chỉ huy giao thông |
≥ 100 Mbps |
3 |
Giao thức truyền dẫn |
Hỗ trợ giao thức IP |
2.3.2.1. Đối với thiết bị thu phát tín hiệu vô tuyến tầm xa phải tuân thủ các quy định về quy hoạch và quy định quản lý tần số và các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 8.
2.3.2.2. Đối với đường truyền 3G, 4G, 5G sử dụng gói tốc độ phù hợp với yêu cầu truyền dữ liệu; tùy theo đặc điểm của từng địa phương có thể sử dụng gói kết nối và nhà mạng khác nhau; phải đảm bảo yêu cầu về bảo mật theo quy định.
Bảng 8 - Truyền dẫn vô tuyến
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Dải tần số hoạt động |
Phù hợp với các quy định về quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia |
2 |
Khoảng cách thu phát từ thiết bị trên tuyến đến trạm gốc |
≥ 10 km |
3 |
Khoảng cách thu phát giữa 2 trạm gốc |
≥ 30 km |
4 |
Tốc độ truyền từ thiết bị trên tuyến đến trạm gốc |
≥ 5 Mbps |
5 |
Tốc độ truyền giữa 2 trạm gốc |
≥ 100 Mbps |
6 |
Đèn hiển thị mức sóng thu phát |
Có đèn LED hiển thị |
7 |
Khả năng kết nối |
Tự động kết nối với trạm gốc |
8 |
Giao thức truyền dẫn |
Hỗ trợ giao thức IP |
9 |
Nguồn điện |
Hỗ trợ nguồn điện 220 VAC 50/60 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.3.3. Thiết bị chống sét đường tín hiệu cho camera
2.3.3.1. Tính năng hoạt động: đảm bảo an toàn đường tín hiệu cho thiết bị.
2.3.3.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 9.
Bảng 9 - Thiết bị chống sét đường tín hiệu cho camera
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Cổng tín hiệu vào RJ45 |
≥ 1 |
2 |
Cổng tín hiệu ra RJ45 |
≥ 1 |
3 |
Dòng bảo vệ bình thường (tại 8/20µs) |
≥ 100 A |
4 |
Dòng bảo vệ cực đại (tại 8/20µs) |
≥ 2 kA |
5 |
Tốc độ truyền |
≥ 100 Mbps |
2.4. Thiết bị hỗ trợ hệ thống giám sát giao thông
2.4.1. Tính năng hoạt động: tiếp nhận, xử lý dữ liệu hình ảnh vi phạm từ trung tâm giám sát giao thông truyền đến, hỗ trợ lực lượng chức năng xử lý vi phạm trên tuyến.
2.4.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 10.
Bảng 10 - Thiết bị hỗ trợ hệ thống giám sát giao thông
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Khả năng kết nối |
Hỗ trợ WIFI hoặc 3G/4G/5G hoặc Bluetooth hoặc các chuẩn kết nối cao hơn |
2 |
Bảo mật |
Thiết bị được cài đặt phần mềm hệ thống giám sát giao thông, được quản lý bằng mã máy |
2.5. Thiết bị tại trung tâm giám sát giao thông
2.5.1. Máy chủ của hệ thống giám sát giao thông
2.5.1.1. Tính năng hoạt động: cài đặt các phần mềm xử lý, quản trị, API phục vụ kết nối, chia sẻ của hệ thống giám sát giao thông.
2.5.1.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 11.
Bảng 11 - Máy chủ của hệ thống giám sát giao thông
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Bộ vi xử lý |
- Tối thiểu 16 core, 01 bộ xử lý 2.0 GHz hoặc cao hơn; phù hợp với giải pháp phần mềm của hệ thống giám sát giao thông |
2 |
Bộ nhớ RAM |
≥ 64 GB |
3 |
Ổ cứng |
Dung lượng ≥ 600 GB chuẩn SAS/SATA hoặc chuẩn cao hơn |
4 |
Hỗ trợ RAID 1/5/6/10 |
Có |
5 |
Cổng mạng |
≥ 02 cổng Ethernet 1 GbE hoặc cao hơn; có cổng quản trị Out of band |
6 |
Hệ điều hành |
Hệ điều hành có bản quyền hoặc tương đương |
7 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
8 |
Nguồn điện |
- Số lượng bộ nguồn ≥ 02, hỗ trợ chế độ chạy dự phòng và có thể tháo lắp trong quá trình vận hành - Sử dụng nguồn điện: 220 VAC, 50/60 Hz |
2.5.2. Bộ lưu trữ dữ liệu
2.5.2.1. Tính năng hoạt động: lưu trữ dữ liệu của hệ thống giám sát giao thông.
2.5.2.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 12.1, Bảng 12.2.
Bảng 12.1 - Thiết bị lưu trữ NAS
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Bộ nhớ RAM |
≥ 8 GB |
2 |
Khả năng mở rộng dung lượng lưu trữ |
Có |
3 |
Hỗ trợ RAID 1/5/6/10 |
Có |
4 |
Cổng kết nối |
≥ 02 cổng RJ45 1 GbE hoặc cao hơn |
5 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
6 |
Nguồn điện |
- Số lượng bộ nguồn ≥ 02, hỗ trợ chế độ chạy dự phòng và có thể tháo lắp trong quá trình vận hành - Sử dụng nguồn điện: 220 VAC, 50/60 Hz |
Bảng 12.2 - Thiết bị lưu trữ SAN
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Bộ nhớ RAM |
≥ 8 GB |
2 |
Khả năng mở rộng dung lượng lưu trữ |
Có |
3 |
Hỗ trợ RAID 1/5/6/10 |
Có |
4 |
Cổng kết nối |
≥ 02 cổng FC 16 Gb hoặc cao hơn |
5 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
6 |
Nguồn điện |
- Số lượng bộ nguồn ≥ 02, hỗ trợ chế độ chạy dự phòng và có thể tháo lắp trong quá trình vận hành - Sử dụng nguồn điện: 220 VAC, 50/60 Hz |
2.5.3. Máy tính trạm
2.5.3.1. Tính năng hoạt động: phân tích, xử lý, hiển thị và khai thác dữ liệu của hệ thống giám sát giao thông.
2.5.3.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 13.
Bảng 13 - Máy tính trạm
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Bộ vi xử lý |
Tối thiểu 6 Core, 01 bộ xử lý 2.0 GHz hoặc cao hơn; phù hợp với giải pháp phần mềm của hệ thống giám sát giao thông |
2 |
Bộ nhớ RAM |
≥ 8 GB |
3 |
Dung lượng ổ cứng |
≥ 500 GB |
4 |
Giao tiếp mạng |
Hỗ trợ cổng mạng tốc độ 10/100/1000 Mbps |
5 |
Card đồ họa |
Có |
6 |
Hệ điều hành |
Có bản quyền |
7 |
Các cổng giao tiếp |
Hỗ trợ USB/VGA/HDMI |
8 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
9 |
Nguồn điện |
220 VAC 50 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.5.4. Thiết bị tường lửa
2.5.4.1. Tính năng hoạt động: ngăn chặn các mối đe dọa từ mạng ngoại vi và bảo vệ dữ liệu, chống xâm nhập từ bên ngoài vào hệ thống.
2.5.4.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 14.
Bảng 14 - Thiết bị tường lửa
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Cổng kết nối |
≥ 4 cổng RJ45 1 GbE hoặc cao hơn ≥ 1 cổng quang 1 GbE hoặc cao hơn |
2 |
Năng lực thiết bị |
Thông lượng kiểm tra tường lửa ≥ 1 Gbps |
Thông lượng IPS ≥ 500 Mbps |
||
Thông lượng DPI/NGFW ≥ 300 Mbps |
||
Thông lượng IPSec VPN ≥ 500 Mbps |
||
3 |
Tính năng |
- Hỗ trợ ngăn chặn xâm nhập bất hợp pháp từ mạng ngoài - Hỗ trợ IPS, IDS, Anti - Virus, VPN, cập nhật Signature |
4 |
Công nghệ quét trên tường lửa |
Sử dụng kiến trúc Multi - core |
5 |
Tính năng định tuyến |
Hỗ trợ Static, RIP, OSPF |
6 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
7 |
Nguồn điện sử dụng |
220 VAC 50/60 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.5.5. Thiết bị lưu điện cho hệ thống máy chủ
2.5.5.1. Tính năng hoạt động: cung cấp điện năng trong một khoảng thời gian tương ứng với công suất thiết kế nhằm duy trì hoạt động của hệ thống máy chủ không bị gián đoạn khi điện lưới gặp sự cố.
2.5.5.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 15.
Bảng 15 - Thiết bị lưu điện cho hệ thống máy chủ
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Công nghệ |
Sử dụng UPS ONLINE |
2 |
Công suất |
≥ 120% công suất thiết bị bảo vệ |
3 |
Điện áp đầu vào |
200 - 240 VAC (1pha) hoặc 220 - 400 VAC (3 pha) hoặc rộng hơn Tần số 40 đến 60 Hz |
4 |
Điện áp đầu ra |
Hỗ trợ 220 - 240 VAC 50/60 Hz |
5 |
Thời gian duy trì hoạt động hệ thống khi mất điện |
≥ 30 phút |
6 |
Chuẩn chống bụi và nước |
IP20 hoặc cao hơn |
7 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
2.5.6. Thiết bị lưu điện cho máy tính trạm
2.5.6.1. Tính năng hoạt động: cung cấp điện năng trong một khoảng thời gian tương ứng với công suất thiết kế nhằm duy trì hoạt động của máy tính trạm không bị gián đoạn khi điện lưới gặp sự cố.
2.5.6.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 16.
Bảng 16 - Thiết bị lưu điện cho máy tính trạm
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Công nghệ |
Sử dụng UPS OFFLINE với công nghệ Line interactive hoặc ONLINE |
2 |
Công suất |
≥ 120% công suất thiết bị bảo vệ |
3 |
Điện áp đầu vào |
160 - 240 VAC 40 đến 60 Hz |
4 |
Điện áp đầu ra |
Hỗ trợ 220 - 240 VAC 50/60 Hz |
5 |
Cấp điện ngõ ra |
≥ 3 ổ cắm chuẩn IEC |
6 |
Thời gian duy trì hoạt động hệ thống khi mất điện |
≥ 10 phút |
7 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
2.5.7. Thiết bị chuyển mạch lõi tại trung tâm giám sát giao thông
2.5.7.1. Tính năng hoạt động: đảm nhiệm chức năng chuyển mạch, định tuyến luồng dữ liệu giữa các vùng chức năng trong trung tâm giám sát giao thông.
2.5.7.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 17.
Bảng 17 - Thiết bị chuyển mạch lõi tại trung tâm giám sát giao thông
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Cổng kết nối |
≥ 24 x port 1 GbE hoặc cao hơn |
2 |
Băng thông chuyển mạch |
≥ 160 Gbps |
3 |
Tốc độ chuyển gói |
≥ 130 Mpps |
4 |
Chuyển mạch nâng cao |
Layer 3 |
5 |
Giao thức định tuyến |
Hỗ trợ Static, RIP, OSPF |
6 |
Hỗ trợ tính năng |
- QoS, Switching, Fabrics - Tối thiểu: IPv4, IPv6, Spanning tree, LACP |
7 |
Giao thức quản lý |
Hỗ trợ CLI, RMON, SNMP 1, SNMP 2c, SNMP 3, SSH, Telnet |
8 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
9 |
Nguồn điện sử dụng |
220 VAC 50/60 Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.5.8. Thiết bị chống sét đường điện nguồn tại trung tâm giám sát giao thông
2.5.8.1. Tính năng hoạt động: dùng để bảo vệ các thiết bị điện và hệ thống điện khỏi thiệt hại do sét.
2.5.8.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 18.
Bảng 18 - Thiết bị chống sét đường điện nguồn tại trung tâm giám sát giao thông
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Điện áp hoạt động danh định |
220 - 240 VAC |
2 |
Dòng tải danh định |
≥ 32 A |
3 |
Chế độ bảo vệ đường dây và bảo vệ phụ tải |
Có |
4 |
Thời gian đáp ứng |
≤ 25 ns |
5 |
Dòng bảo vệ sơ cấp Dòng bảo vệ thứ cấp |
≥ 100 kA 8/20 µs ≥ 50 kA 8/20 µs |
6 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10°C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35°C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
2.5.9. Màn hình hiển thị của trung tâm giám sát giao thông
2.5.9.1. Tính năng hoạt động: hiển thị trực tuyến tình hình an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ trên tuyến do các camera quan sát giao thông truyền về trung tâm giám sát giao thông.
2.5.9.2. Tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật trong Bảng 19.
Bảng 19 - Màn hình hiển thị của trung tâm giám sát giao thông
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
1 |
Kích thước màn hình |
Theo nhu cầu (phù hợp với diện tích trung tâm và số lượng lắp đặt thiết bị giám sát giao thông) |
2 |
Công nghệ màn hình |
LCD hoặc LED hoặc công nghệ cao hơn |
3 |
Tỉ lệ tương phản |
≥ 1100:1 |
4 |
Độ sáng |
≥ 500 cd/m2 |
5 |
Cổng kết nối |
Hỗ trợ HDMI/RJ45/USB |
6 |
Dải nhiệt độ, độ ẩm hoạt động của thiết bị |
Đáp ứng: - Nhiệt độ tối thiểu ≤ 10 °C - Nhiệt độ tối đa ≥ 35 °C - Độ ẩm tối đa ≥ 80% |
7 |
Nguồn cấp |
220 VAC 50/60Hz hoặc nguồn điện khác có thiết bị đổi nguồn kèm theo |
2.6. Phần mềm hệ thống giám sát giao thông
2.6.1. Giao diện, ngôn ngữ
Phần mềm hệ thống giám sát giao thông sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh, các chức năng dễ thao tác, sử dụng cho người dùng.
2.6.2. Chức năng phần mềm
2.6.2.1. Hiển thị trực tuyến, trích xuất hình ảnh tình hình an ninh, trật tự, an toàn giao thông từ các camera quan sát giao thông trên tuyến truyền về.
2.6.2.2. Hiển thị các thông tin vi phạm bao gồm: thời gian vi phạm, địa điểm vi phạm, loại phương tiện vi phạm, hình ảnh và video ghi nhận hành vi vi phạm, biển số phương tiện vi phạm (bao gồm màu biển), hành vi vi phạm, đơn vị phát hiện vi phạm, địa điểm xử lý vi phạm; phân loại phương tiện vi phạm xử lý trực tiếp và phương tiện vi phạm gửi thông báo.
2.6.2.3. Tiếp nhận dữ liệu vi phạm từ các thiết bị giám sát giao thông trên tuyến truyền về.
2.6.2.4. Tiếp nhận các dữ liệu, thông tin vi phạm từ người dân cung cấp.
2.6.2.5. Tìm kiếm thông tin vi phạm theo nhiều tiêu chí (biển số phương tiện vi phạm, thời gian vi phạm, loại phương tiện vi phạm, địa điểm vi phạm, hành vi vi phạm).
2.6.2.6. Phát hiện, cảnh báo phương tiện trong danh sách cần dừng để kiểm soát (không chấp hành thông báo vi phạm; không chấp hành quyết định xử phạt; phương tiện liên quan đến an ninh, trật tự, tai nạn giao thông; phương tiện trong danh sách cần dừng từ tuyến khác; phương tiện hết niên hạn sử dụng; phương tiện hết thời hạn đăng kiểm; phương tiện không có trong hệ thống Cơ sở dữ liệu về đăng ký, quản lý xe cớ giới, xe máy chuyên dùng).
2.6.2.7. Bản ảnh phương tiện vi phạm đảm bảo có các thông tin tối thiểu yêu cầu trong Bảng 20.
2.6.2.8. Tra cứu, theo dõi lịch sử vi phạm của phương tiện.
2.6.2.9. Thiết lập từ xa cấu hình và các thông số hoạt động của thiết bị; điều khiển từ xa và thêm mới các thiết bị giám sát giao thông.
2.6.2.10. Quản lý danh mục các hành vi vi phạm, vị trí lắp đặt camera, đơn vị sử dụng hệ thống giám sát giao thông, cán bộ, phân quyền người dùng.
2.6.2.11. Quản lý lịch sử truy cập và thao tác của người sử dụng trên hệ thống.
2.6.2.12. Báo cáo thống kê vi phạm theo yêu cầu người sử dụng.
2.6.2.13. Hỗ trợ API Playback video; hỗ trợ chia sẻ, kết nối camera cho hệ thống khác qua chuẩn ONVIF profile G, S, T.
2.6.2.14. Hỗ trợ kết nối các thiết bị lưu trữ ngoài.
2.6.2.15. Tích hợp bản đồ số cho phép xác định vị trí lắp đặt thiết bị, truy vết đường đi của phương tiện.
2.6.2.16. Tích hợp hệ thống cảnh báo tình trạng hoạt động của thiết bị.
2.6.2.17. Có API đồng bộ dữ liệu vi phạm lên trung tâm chỉ huy giao thông với thông tin tối thiểu sau: thời gian vi phạm, địa điểm vi phạm, loại phương tiện vi phạm, hình ảnh và video ghi nhận hành vi vi phạm, biển số phương tiện vi phạm (bao gồm màu biển), hành vi vi phạm, đơn vị phát hiện vi phạm, địa điểm xử lý vi phạm, số điện thoại đơn vị xử lý vi phạm.
2.6.2.18. Có API đồng bộ dữ liệu nhận dạng biển số phương tiện; danh sách biển số của phương tiện cần dừng để kiểm soát lên trung tâm chỉ huy giao thông phục vụ xử lý vi phạm liên tuyến.
2.6.2.19. Tùy khả năng kết nối của trung tâm chỉ huy giao thông tại thời điểm triển khai, hệ thống giám sát giao thông có API tiếp nhận dữ liệu từ các cơ sở dữ liệu liên quan thông qua trung tâm chỉ huy giao thông để bổ sung, xác minh thêm thông tin cho dữ liệu của hệ thống giám sát giao thông.
Bảng 20 - Bản ảnh phương tiện vi phạm
TT |
Thuộc tính |
Ghi chú |
1 |
Thời gian vi phạm |
Thời gian vi phạm: thể hiện ngày/tháng/năm và giờ:phút:giây |
2 |
Địa điểm vi phạm |
Km/quốc lộ, tỉnh, thành phố hoặc tọa độ địa điểm vi phạm |
3 |
Thiết bị (người) phát hiện vi phạm |
Tên thiết bị và người điều khiển thiết bị (nếu có) phát hiện vi phạm |
4 |
Giá trị mức độ vi phạm |
Giá trị đo được trong thực tế (ví dụ: tốc độ thực tế của phương tiện) |
5 |
Biển số phương tiện vi phạm |
Hình ảnh biển số phương tiện vi phạm |
6 |
Ảnh phương tiện vi phạm |
Đáp ứng yêu cầu chứng minh hành vi vi phạm |
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
3.1. Các thiết bị, phần mềm của hệ thống giám sát giao thông phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được quy định tại Quy chuẩn này.
3.2. Việc kiểm định thiết bị giám sát giao thông được thực hiện theo quy định của pháp luật.
3.3. Việc quản lý, vận hành hệ thống giám sát giao thông thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công an về xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống giám sát bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến đầu tư xây dựng, nâng cấp các thiết bị, phần mềm, cung cấp dịch vụ phục vụ hoạt động của hệ thống giám sát giao thông tuân thủ các quy định tại Quy chuẩn này.
4.2. Đối với hệ thống giám sát giao thông đang áp dụng theo TCCS-AN 69:2020 ban hành kèm theo Thông tư số 75/2020/TT-BCA ngày 02/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an thì tiếp tục được sử dụng; khi đầu tư nâng cấp hệ thống thì áp dụng theo Quy chuẩn này.
4.3. Cục Khoa học, chiến lược và lịch sử Công an chịu trách nhiệm tổ chức phổ biến Quy chuẩn này cho tổ chức, cá nhân có liên quan.
4.4. Cục Cảnh sát giao thông có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi việc áp dụng Quy chuẩn này./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.