Vietnam Building Code- Rural Residental Planning
HÀ NỘI – 2009
MỤC LỤC
Chương I. Các quy định chung |
1.1. Phạm vi áp dụng |
1.2. Giải thích từ ngữ |
1.3. Yêu cầu quy hoạch xây dựng nông thôn |
Chương II. Quy hoạch không gian |
2.1. Yêu cầu đối với đất để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư nông thôn |
2.2. Chỉ tiêu sử dụng đất |
2.3. Phân khu chức năng điểm dân cư nông thôn |
2.4. Quy hoạch khu ở |
2.5. Quy hoạch khu trung tâm xã |
2.6. Quy hoạc công trình sản xuất và phục vụ sản xuất |
2.7. Quy hoạch khu sản xuất tiểu, thủ công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung |
2.8. Quy hoạch cây xanh |
2.9. Quy hoạch điểm dân cư nông thôn vùng bị ảnh hưởng thiên tai |
Chương III. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật |
3.1. Quy hoạch chiều cao (quy hoạch san đắp nền) |
3.2. Quy hoạch thoát nước mưa |
Chương IV. Quy hoạch giao thông |
Chương V. Quy hoạch cấp nước |
5.1. Nhu cầu cấp nước |
5.2. Tiêu chuẩn cấp nước tối thiểu dùng cho sinh hoạt |
5.3. Tiêu chuẩn cấp nước tối thiểu cho sản xuất tiểu thủ công nghiệp, cụm công nghiệp tập trung |
5.4. Nguồn nước |
Chương VI. Quy hoạch cấp điện |
Chương VII. Quy hoạch thoát nước thải, quản lý chất thải rắn và nghĩa trang |
7.1. Thoát nước |
7.2. Quản lý chất thải rắn |
7.3. Nghĩa trang |
Chương VIII. Các quy định về quản lý |
Chương IX. Tổ chức thực hiện |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.