ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8970/KH-SXD-QLCLXD |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
Thực hiện quy định tại Khoản 4 Điều 52 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng, chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại Công văn số 4341/UBND-ĐT ngày 21 tháng 12 năm 2021 về việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ,
Sở Xây dựng ban hành Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm tra nghiệm thu công trình của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Khu Chế xuất và công nghiệp, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, như sau:
1.1 Mục đích
- Kiểm tra tình hình thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng của các cơ quan trên địa bàn, nhằm tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.
- Hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra nghiệm thu công trình; trao đổi, ghi nhận các ý kiến, đề xuất, vướng mắc, khó khăn trong việc thực hiện công tác kiểm tra nghiệm thu, quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.
- Đánh giá tình hình thực hiện, tổng hợp các tồn tại trong công tác kiểm tra nghiệm thu để chấn chỉnh, tăng cường hiệu quả thực hiện kiểm tra.
1.2 Yêu cầu
- Công tác kiểm tra phải tuân thủ theo quy định pháp luật, theo kế hoạch kiểm tra; không làm cản trở hoạt động bình thường của đơn vị được kiểm tra; kết thúc kiểm tra có báo cáo kết quả.
- Các thiếu sót trong công tác kiểm tra nghiệm thu công trình được phát hiện trong quá trình kiểm tra phải được chấn chỉnh kịp thời.
2.1 Thành phần đoàn kiểm tra
Đoàn kiểm tra gồm:
- 01 lãnh đạo Sở Xây dựng: Trưởng đoàn kiểm tra.
- 01 lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Sở Xây dựng: Phó trưởng đoàn/ Tổ trưởng Tổ kiểm tra.
- 02 công chức Phòng Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Sở Xây dựng: Thành viên.
2.2. Đối tượng kiểm tra
Các cơ quan được Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh giao trách nhiệm kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn thành phố:
- Các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công thương.
- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các quận, huyện và thành phố Thủ Đức.
- Các Ban quản lý: Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp; Ban Quản lý Khu công nghệ cao.
Danh sách đơn vị và thời gian kiểm tra theo Phụ lục 1 đính kèm.
2.3. Nội dung kiểm tra
Kiểm tra việc thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng công trình của các cơ quan trong giai đoạn năm 2021 và 06 tháng đầu năm 2022, gồm:
- Công tác tổ chức thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu, công tác báo cáo định kỳ ngành xây dựng.
- Hồ sơ thủ tục hành chính kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng.
2.4. Phương pháp kiểm tra
- Đoàn kiểm tra tổ chức kiểm tra tại trụ sở làm việc của cơ quan được kiểm tra; kiểm tra hồ sơ, tài liệu; ghi nhận, hướng dẫn các vấn đề phát sinh, vướng mắc và trao đối với các bên trong quá trình kiểm tra.
- Kiểm tra ngẫu nhiên hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng công trình (01 hồ sơ mỗi loại trong giai đoạn năm 2021 và 06 tháng đầu năm 2022).
- Đoàn kiểm tra lập biên bản kiểm tra theo mẫu tại Phụ lục 2 đính kèm.
- Trong quá trình kiểm tra, nếu có những vấn đề chưa rõ, các cơ quan báo cáo bổ sung, giải trình cho Đoàn kiểm tra trong 05 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra.
2.5. Thành phần tham dự:
- Đoàn kiểm tra;
- Đại diện cơ quan, tổ chức được kiểm tra: lãnh đạo đơn vị, lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn và các cá nhân liên quan đến nội dung kiểm tra.
- Đoàn kiểm tra bắt đầu hoạt động từ khi có Quyết định thành lập đoàn và kết thúc khi báo cáo kết quả kiểm tra được lãnh đạo Sở Xây dựng thông qua, trình Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Công bố Quyết định thành lập đoàn kiểm tra; phổ biến kế hoạch kiểm tra tối thiểu trước 10 ngày kể từ ngày bắt đầu mỗi đợt kiểm tra.
- Thời gian kiểm tra: chi tiết danh sách và thời gian kiểm tra theo Phụ lục 1 đính kèm. Trường hợp có điều chỉnh lịch kiểm tra, Đoàn kiểm tra sẽ thông báo cho cơ quan được kiểm tra trước 03 ngày làm việc.
- Việc tổng hợp thông tin, số liệu và các tài liệu bổ sung của các cơ quan được thực hiện ngay sau khi kết thúc buổi kiểm tra và khi nhận được báo cáo, hồ sơ bổ sung (nếu có).
- Sau 15 ngày, kể từ ngày kiểm tra cuối cùng trong danh sách kiểm tra, tổ chức họp với các đơn vị liên quan để thông qua dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra.
- Báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố sau 15 ngày kể từ ngày họp thông qua dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra.
4.1 Lãnh đạo Sở Xây dựng:
- Công bố Quyết định thành lập đoàn kiểm tra;
- Phổ biến kế hoạch kiểm tra cho các thành viên đoàn kiểm tra và các cơ quan, tổ chức thuộc đối tượng kiểm tra;
- Chỉ đạo thực hiện theo kế hoạch và thông qua dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra trình Ủy ban nhân dân Thành phố.
4.2 Phòng Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Sở Xây dựng:
- Tổ chức thực hiện theo kế hoạch và dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra trình Ủy ban nhân dân Thành phố;
- Phân công lãnh đạo, công chức Phòng Quản lý chất lượng công trình xây dựng luân phiên đảm nhận công tác thành viên kiểm tra.
4.3 Văn phòng Sở Xây dựng:
- Bố trí phương tiện vận chuyển để phục vụ đoàn kiểm tra theo kế hoạch;
- Phát hành, đăng tải thông tin về kế hoạch kiểm tra cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan biết và thực hiện.
4.4 Các cơ quan được kiểm tra:
- Thực hiện báo cáo theo mẫu tại Phụ lục 3 đính kèm cho Đoàn kiểm tra (gửi về Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh - Phòng Quản lý chất lượng công trình xây dựng - số 60 Trương Định, phường Võ Thị Sáu, Quận 3) trước thời gian kiểm tra tối thiểu 05 ngày làm việc; đồng thời hỗ trợ gửi file báo cáo qua địa chỉ email qlcl.sxd@tphcm.gov.vn.
- Chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ, tài liệu liên quan đến nội dung được kiểm tra để kiểm tra, đối chiếu; chuẩn bị địa điểm làm việc.
- Chuẩn bị danh mục, hồ sơ công trình đã thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu trong năm 2021 và 06 tháng đầu năm 2022.
- Liên hệ chủ đầu tư hoặc chủ quản lý, sử dụng công trình được kiểm tra để hỗ trợ trong quá trình kiểm tra.
- Báo cáo, bổ sung hồ sơ (nếu có) cho Đoàn kiểm tra khi có yêu cầu.
Trên đây là Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm tra nghiệm thu công trình của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Khu Chế xuất và công nghiệp, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, đề nghị các đơn vị liên quan phối hợp thực hiện.
Các vướng mắc, đề nghị liên hệ Phòng Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Sở Xây dựng, điện thoại số 39.326.214 (số nội bộ 756) để được hướng dẫn./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 8970/KH-SXD-QLCLXD, ngày 12/7/2022 của Sở Xây dựng)
Thời gian kiểm tra: bắt đầu lúc 08 giờ 30
Stt |
Cơ quan |
Địa chỉ |
Ngày kiểm tra |
Tổ kiểm tra |
Ghi chú |
1 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao |
Đường D1, Khu công nghệ cao Phường Tân Phú, Quận 9 |
Thứ Tư, ngày 17/8/2022 |
Tổ 1 |
|
2 |
Ban Quản lý các Khu chế xuất và Khu công nghiệp |
35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1 |
Thứ Tư, ngày 17/8/2022 |
Tổ 2 |
|
3 |
Sở Công thương |
163 Hai Bà Trưng, Quận 3 |
Thứ Sáu, ngày 19/8/2022 |
Tổ 1 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
176 Hai Bà Trưng, Quận 1 |
Thứ Sáu, ngày 19/8/2022 |
Tổ 2 |
|
5 |
Sở Giao thông vận tải |
63 Lý Tự Trọng, Quận 1 |
Thứ Tư, ngày 24/8/2022 |
Tổ 1 |
|
6 |
Ủy ban nhân dân quận 1 |
47 Lê Duẩn |
Thứ Tư, ngày 24/8/2022 |
Tổ 2 |
|
7 |
Ủy ban nhân dân quận 3 |
99 - 99A Trần Quốc Thảo |
Thứ Sáu, ngày 26/8/2022 |
Tổ 1 |
|
8 |
Ủy ban nhân dân quận 4 |
05 Đoàn Như Hài, P.12 |
Thứ Sáu, ngày 26/8/2022 |
Tổ 2 |
|
9 |
Ủy ban nhân dân quận 5 |
203 An Dương Vương |
Thứ Tư, ngày 31/8/2022 |
Tổ 1 |
|
10 |
Ủy ban nhân dân quận 6 |
107 Cao Văn Lầu |
Thứ Tư, ngày 31/8/2022 |
Tổ 2 |
|
11 |
Ủy ban nhân dân quận 7 |
07 đường Tân Phú, Phường Tân Phú |
Thứ Tư, ngày 07/9/2022 |
Tổ 1 |
|
12 |
Ủy ban nhân dân quận 8 |
04 Dương Quang Đông, Phường 5 |
Thứ Tư, ngày 07/9/2022 |
Tổ 2 |
|
13 |
Ủy ban nhân dân quận 10 |
474 Ba Tháng Hai, Phường 14 |
Thứ Sáu, ngày 09/9/2022 |
Tổ 1 |
|
14 |
Ủy ban nhân dân quận 11 |
270 Bình Thới, Phường 10 |
Thứ Sáu, ngày 09/9/2022 |
Tổ 2 |
|
15 |
Ủy ban nhân dân quận 12 |
27 Quốc lộ 1A, phường Tân Chánh Hiệp |
Thứ Tư, ngày 14/9/2022 |
Tổ 1 |
|
16 |
Ủy ban nhân dân quận Tân Bình |
3 87A Trường Chinh, Phường 14 |
Thứ Tư, ngày 14/9/2022 |
Tổ 2 |
|
17 |
Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi |
77 TL8 Thị trấn Củ Chi |
Thứ Năm, ngày 15/9/2022 |
Tổ 1 |
|
18 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Tân |
521 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc |
Thứ Sáu, ngày 16/9/2022 |
Tổ 2 |
|
19 |
Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
Đường Lương Văn Nho, KP Giồng Ao, TT Cần Thạnh |
Thứ Ba, ngày 20/9/2022 |
Tổ 1 |
|
20 |
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận |
195 Nguyễn Văn Trỗi |
Thứ Ba, ngày 20/9/2022 |
Tổ 2 |
|
21 |
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè |
330 Nguyễn Bình, xã Phú Xuân |
Thứ Tư, ngày 21/9/2022 |
Tổ 1 |
|
22 |
Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp |
332 Quang Trung, Phường 10 |
Thứ Tư, ngày 21/9/2022 |
Tổ 2 |
|
23 |
Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh |
349 Tân Túc, TT Tân Túc |
Thứ Năm, ngày 22/9/2022 |
Tổ 1 |
|
24 |
Ủy ban nhân dân quận Tân Phú |
560 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh |
Thứ Sáu, ngày 23/9/2022 |
Tổ 2 |
|
25 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh |
06 Phan Đăng Lưu, Phường 14 |
Thứ Sáu, ngày 23/9/2022 |
Tổ 1 |
|
26 |
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn |
01 Lý Nam Đế, TT Hóc Môn |
Thứ Tư, ngày 28/9/2022 |
Tổ 2 |
|
27 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức |
168 Trương Văn Bang, P Thạnh Mỹ Lợi |
Thứ Sáu, ngày 30/9/2022 |
Tổ 1 |
|
(Đính kèm Kế hoạch số: 8970/KH-SXD-QLCLXD ngày 12/7/2022 của Sở Xây dựng)
SỞ XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Cơ quan được kiểm tra: …………………………………………………………………………
Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………………..
Thời gian kiểm tra: …………giờ………… phút, ngày………… tháng………… năm 2022
I. THÀNH PHẦN THAM DỰ
1. Thành phần Đoàn kiểm tra: Sở Xây dựng
- Ông/bà…………………… , (chức vụ) - Trưởng đoàn;
- Ông/bà……………………, (chức vụ) - Phó Trưởng đoàn/ Tổ trưởng Tổ kiểm tra;
- Ông/bà…………………… , Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Thành viên;
- Ông/bà…………………… , Chuyên viên Phòng Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Thư ký.
2. Đại diện cơ quan được kiểm tra:
- Ông/Bà………………………………………… Chức vụ:…………………………………… ;
- Ông/Bà………………………………………… Chức vụ:…………………………………… ;
- Ông/Bà………………………………………… Chức vụ:…………………………………… ;
- Ông/Bà………………………………………… Chức vụ:…………………………………… ;
- Ông/Bà………………………………………… Chức vụ:…………………………………… ;
II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ KIỂM TRA
1. Về việc phân công, xây dựng quy trình nội bộ để thực hiện các công tác kiểm tra công tác nghiệm thu công trình:
a) Phân công bộ phận chuyên môn:
b) Nhân sự thực hiện nhiệm vụ:
c) Việc xây dựng quy trình nội bộ, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng....
2. Về số lượng công trình được kiểm tra công tác nghiệm thu
a) Trong quá trình thi công:
- Số lượng công trình đã lập kế hoạch kiểm tra:
- Số lượng công trình đã tổ chức kiểm tra:
b) Khi hoàn thành thi công xây dựng công trình:
- Số lượng công trình được chấp thuận:
- Số lượng công trình chưa được chấp thuận:
3. Về hồ sơ kiểm tra công tác nghiệm thu
a) Trong quá trình thi công:
- Thẩm quyền kiểm tra:
- Nội dung kiểm tra:
- Trình tự thực hiện kiểm tra:
- Thời gian ban hành kết quả kiểm tra:
b) Khi hoàn thành thi công xây dựng công trình:
- Thẩm quyền kiểm tra:
- Nội dung kiểm tra:
- Trình tự thực hiện kiểm tra:
- Thời gian ban hành kết quả kiểm tra:
- Biểu mẫu thông báo kết quả kiểm tra:
4. Về tình hình vi phạm, xử lý/ chuyển xử lý vi phạm về chất lượng, công tác quản lý chất lượng các công trình:
a) Trong quá trình thi công:
b) Khi hoàn thành thi công xây dựng công trình:
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐƯỢC KIỂM TRA
1. Về nội dung và kết quả kiểm tra:
2. Các khó khăn, vướng mắc, kiến nghị
- Các khó khăn, vướng mắc:
- Nội dung kiến nghị:
IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
1. Về việc tổ chức thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu:
2. Các thiếu sót, vướng mắc, khó khăn cần khắc phục (nếu có):
3. Đề nghị (nếu có):
Biên bản được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau vào lúc ... giờ .... cùng ngày, đã được các bên thống nhất thông qua; bên cơ quan được kiểm tra giữ 01 bản, Đoàn kiểm tra giữa 01 bản./.
ĐẠI
DIỆN |
ĐẠI
DIỆN |
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 8970/KH-SXD-QLCLXD, ngày 12/7/2022)
………………. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-………….. |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022 |
Về việc thực hiện công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng
Kính gửi: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
………………………. báo cáo về việc thực hiện công tác kiểm tra nghiệm thu công trình xây dựng, kỳ báo cáo năm 2021 và 06 tháng đầu năm 2022:
1. Việc phân công, xây dựng quy trình nội bộ để thực hiện các công tác kiểm tra công tác nghiệm thu công trình
- Phân công bộ phận chuyên môn.
- Nhân sự thực hiện nhiệm vụ: số lượng; số chuyên trách, kiêm nhiệm cho từng nhiệm vụ.
- Việc xây dựng quy trình nội bộ, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO.
2. Số lượng công trình được kiểm tra công tác nghiệm thu trong năm 2021 và 06 tháng đầu năm 2022:
2.1. Số lượng công trình được kiểm tra trong quá trình thi công:
Stt |
Loại công trình |
Năm 2021 |
06 tháng năm 2022 |
||||
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
||
I |
Công trình sử dụng vốn đầu tư công |
||||||
1 |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn lợi ích cộng đồng |
||||||
1 |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
2.2. Số lượng công trình đã được chấp thuận kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng (Đính kèm danh sách công trình):
Stt |
Loại công trình |
Năm 2021 |
06 tháng năm 2022 |
||||
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
||
I |
Công trình sử dụng vốn đầu tư công |
||||||
1 |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn lợi ích cộng đồng |
||||||
1 |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
2.3. Số lượng công trình đã kiểm tra nhưng chưa được chấp thuận kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng (Đính kèm danh sách công trình):
Stt |
Loại công trình |
Năm 2021 |
06 tháng năm 2022 |
||||
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
Cấp II |
Cấp III |
Cấp IV |
||
I |
Công trình sử dụng vốn đầu tư công |
||||||
1 |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn lợi ích cộng đồng |
||||||
1 |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
4 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
6 |
Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
3. Đánh giá chung về tình hình chất lượng, tình hình vi phạm, xử lý/ chuyển xử lý vi phạm về chất lượng, công tác quản lý chất lượng các công trình đã kiểm tra công tác nghiệm thu.
3.1. Đánh giá tổng thể chất lượng các công trình xây dựng đã kiểm tra
3.2. Nguyên nhân các công trình chưa được chấp thuận kết quả nghiệm thu
3.3. Các vi phạm về chất lượng, công tác quản lý chất lượng
3.4. Xử lý vi phạm về chất lượng, công tác quản lý chất lượng (nếu có)
4. Các khó khăn, vướng mắc, kiến nghị khi thực hiện các công tác trên
4.1. Các khó khăn, vướng mắc.
4.2. Nội dung kiến nghị Ủy ban nhân dân thành phố.
4.3. Nội dung kiến nghị Bộ Xây dựng.
|
CHỦ
TỊCH / TRƯỞNG BAN / GIÁM ĐỐC |
Các công trình kiểm tra công tác nghiệm
thu
(Đính kèm Báo cáo số……………. /BC
- ngày /
/2022 của………….. )
Stt |
Tên công trình |
Địa chỉ công trình |
Chủ đầu tư |
Quy mô, loại, cấp |
Kết quả kiểm tra |
Ghi chú |
||
Quá trình thi công |
Chấp thuận |
Chưa chấp thuận |
|
|||||
I |
NĂM 2021 |
|||||||
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
(nêu các nguyên nhân nếu công trình chưa được chấp thuận) |
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
06 THÁNG ĐẦU NĂM 2022 |
|||||||
1 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.