UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6294/KH-UBND |
Bến Tre, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
RÀ SOÁT QUY ĐỊNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính, Uỷ ban nhân dân tỉnh xây dựng Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:
1. Mục đích:
- Rà soát các quy định, thủ tục hành chính (TTHC) đang thực hiện trên địa bàn tỉnh nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ quy định, TTHC không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện TTHC, nhằm cắt giảm chi phí về thời gian và tài chính thực hiện thủ tục của người dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc tuân thủ TTHC; góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, đầu tư, phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát để hoàn thiện các nội dung về quy định, TTHC, đồng thời nhằm nâng cao nhận thức, trách nhiệm của mỗi cán bộ, công chức trong việc thực hiện TTHC; coi việc rà soát quy định, TTHC là nhiệm vụ thường xuyên của từng cơ quan, địa phương và của mỗi cán bộ, công chức khi được phân công giải quyết TTHC.
- Trên cơ sở kết quả rà soát, lập danh mục những quy định, TTHC không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng nguyên tắc về quy định và thực hiện TTHC; xây dựng phương án đơn giản hoá các TTHC được rà soát, kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ các quy định, TTHC; đề xuất các sáng kiến cải cách TTHC nhằm đảm bảo thực hiện tốt mục tiêu đơn giản hoá TTHC.
2. Yêu cầu:
- Cắt giảm các TTHC hiện hành, trong đó chú trọng cắt giảm các quy định, thủ tục liên quan nhiều đến người dân và doanh nghiệp, thủ tục có chi phí tuân thủ cao, có nhiều phản ánh, kiến nghị về vướng mắc, bất cập đối với các quy định hành chính. Thực hiện công khai, minh bạch và lấy ý kiến của người dân, doanh nghiệp trong việc rà soát, cắt giảm các quy định, TTHC.
- Sản phẩm rà soát quy định, TTHC phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng được mục tiêu rà soát. Phải đưa ra được các giải pháp cụ thể như: Cắt giảm việc hành chính hoá các quan hệ dân sự, kinh tế; giảm sự can thiệp của cơ quan hành chính nhà nước vào hoạt động sản xuất kinh doanh và đời sống của cá nhân, tổ chức; áp dụng nguyên tắc tự chịu trách nhiệm, tăng cường hậu kiểm; giảm tần suất thực hiện thủ tục, giảm số lượng đối tượng tuân thủ thủ tục, kéo dài tối đa thời hạn có hiệu lực của các loại giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ… là kết quả của thủ tục hành chính; bãi bỏ các hồ sơ giấy tờ mang tính hình thức, loại bỏ những yêu cầu điều kiện không đạt được mục tiêu đặt ra…; áp dụng cơ chế liên thông để tăng cường sự phối hợp của các cơ quan nhà nước; áp dụng hình thức giải quyết thủ tục qua mạng…
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực tiếp chỉ đạo sâu sát, quyết liệt công tác rà soát quy định thủ tục hành chính; tập trung nhân lực và phương tiện cần thiết để hoàn thành đúng thời hạn quy định. Động viên, khen thưởng kịp thời đối với những cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc trong công tác rà soát quy định, TTHC; kiên quyết xử lý nghiêm những cán bộ, công chức, viên chức không thực hiện hoặc thực hiện không tốt nhiệm vụ rà soát quy định, TTHC.
II. QUY TRÌNH XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH RÀ SOÁT
1. Nội dung kế hoạch rà soát quy định, TTHC:
- Kế hoạch rà soát quy định, TTHC (gọi tắt: Kế hoạch rà soát) phải xác định rõ nội dung, yêu cầu rà soát. Trong đó, nội dung rà soát phải xác định cụ thể các nội dung như: Tên thủ tục hành chính hoặc nhóm thủ tục hành chính, quy định hành chính có liên quan được rà soát; căn cứ rà soát; cơ quan thực hiện; thời gian thực hiện; phân công các phòng, ban thực hiện rà soát; giao trách nhiệm đầu mối tổng hợp kết quả và viết báo cáo kết quả rà soát.
- Việc xác định TTHC, nhóm TTHC rà soát phải căn cứ vào danh mục TTHC đang thực hiện tại cơ quan, địa phương; căn cứ lựa chọn là các TTHC, nhóm TTHC có số lượng đối tượng chịu sự tác động lớn, chi phí tuân thủ cao, có nhiều phản ánh, kiến nghị về vướng mắc, bất cập, khi giải quyết cần có sự phối hợp của các cơ quan, đơn vị khác.
2. Quy trình xây dựng kế hoạch rà soát:
- Trên cơ sở yêu cầu về nội dung Kế hoạch rà soát nêu trên, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (gọi chung: Cơ quan, địa phương) chỉ đạo các phòng, ban trực thuộc lựa chọn và đề xuất TTHC, nhóm TTHC cần rà soát.
- Cán bộ, công chức đầu mối của cơ quan, địa phương tổng hợp danh mục, tham mưu giúp lãnh đạo cơ quan, địa phương ban hành kế hoạch rà soát.
- Kế hoạch rà soát của cơ quan, địa phương gửi về Uỷ ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) trước ngày 15 tháng 01 năm 2013 để tổng hợp, theo dõi báo cáo.
Lưu ý: Kế hoạch rà soát của UBND cấp xã do UBND cấp huyện tổng hợp xây dựng chung trong kế hoạch rà soát của UBND cấp huyện.
3. Thực hiện kế hoạch rà soát:
- Theo phân công tại kế hoạch, công chức các phòng, ban chuyên môn sẽ rà soát TTHC mà mình trực tiếp giải quyết. Việc rà soát từng TTHC đơn lẻ được thực hiện bằng việc điền các biểu mẫu tại Biểu mẫu 2 của Phụ lục 2 (kèm theo Kế hoạch này).
- Cán bộ, công chức đầu mối phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các phòng, ban thực hiện việc rà soát và giải quyết những vấn đề khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, cung cấp đầy đủ các tài liệu, biểu mẫu rà soát, hướng dẫn cách thức rà soát, tổng hợp phương án đơn giản hoá các TTHC của các đơn vị có liên quan, xây dựng báo cáo kết quả rà soát chung.
- Thủ trưởng các cơ quan, địa phương tổ chức họp nội bộ cơ quan để thống nhất kết quả rà soát trước khi gửi về Sở Tư pháp tổng hợp. Kết quả rà soát phải đảm bảo mục tiêu đơn giản hoá TTHC, đưa ra được các giải pháp như đã nêu tại Khoản 2, Mục I Kế hoạch này.
- Quy trình tổng hợp báo cáo kết quả rà soát của các cơ quan, địa phương:
+ Uỷ ban nhân dân cấp xã rà soát quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã, tổng hợp và gửi báo cáo kết quả về Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
+ Uỷ ban nhân dân cấp huyện rà soát quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện và tổng hợp chung với kết quả rà soát của Uỷ ban nhân dân cấp xã, gửi báo cáo về Sở Tư pháp theo dõi tổng hợp; đồng thời phân loại theo lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý từng sở, ngành báo cáo kết quả về sở, ngành để tổng hợp, xử lý kết quả rà soát;
+ Các sở, ban, ngành tỉnh tổng hợp kết quả rà soát quy định, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị mình; đồng thời tổng hợp kết quả rà soát của Uỷ ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi ngành quản lý và gửi báo cáo về Sở Tư pháp tổng hợp.
- Thời điểm gửi báo cáo kết quả rà soát của các cơ quan, địa phương về Sở Tư pháp trước ngày 15 tháng 7 năm 2014, hồ sơ bao gồm:
+ Danh mục sơ đồ nhóm TTHC trước rà soát (đối với trường hợp rà soát nhóm), sử dụng Biểu mẫu 2 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Kế hoạch này để rà soát và biểu mẫu bảng tính chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
+ Bảng tổng hợp kết quả rà soát và báo cáo Phương án đơn giản hoá TTHC năm 2014.
1. Sở Tư pháp:
- Chịu trách nhiệm hướng dẫn nghiệp vụ rà soát, đánh giá quy định, TTHC theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; đánh giá tác động và tính toán chi phí tuân thủ đối với các TTHC có kiến nghị, sửa đổi, bổ sung, thay thế và TTHC dự kiến ban hành mới theo hướng dẫn của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Bộ Tư pháp.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc rà soát, thực thi TTHC tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh (trong quý I và quý II năm 2014).
- Đôn đốc các cơ quan, địa phương thực hiện rà soát theo đúng Kế hoạch đã ban hành; kịp thời báo cáo Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Kế hoạch của các cơ quan, địa phương để có biện pháp xử lý.
- Tổng hợp, nghiên cứu, phân tích kết quả rà soát của các cơ quan, địa phương; tổ chức các hoạt động tham vấn ý kiến của các bên có liên quan và tổ chức rà soát độc lập đối với các quy định, TTHC có phạm vi tác động lớn.
- Xây dựng dự thảo Quyết định và Phương án đơn giản hoá TTHC, sáng kiến cải cách TTHC kèm theo Quyết định trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh ký ban hành gửi về Bộ Tư pháp để tổng hợp, báo cáo.
2. Sở Tài chính:
- Phối hợp Sở Tư pháp hướng dẫn các cơ quan, đơn vị xây dựng kinh phí rà soát theo quy định tại Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
Trên đây là nội dung Kế hoạch rà soát quy định, TTHC năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Uỷ ban nhân dân tỉnh đề nghị các cơ quan, địa phương nghiêm túc triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Uỷ ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) để kịp thời tháo gỡ./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
BIỂU MẪU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (BIỂU MẪU
2)
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 6294/KH-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
BIỂU MẪU RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC (+ Mã số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC) |
|
|||
2. Lĩnh vực |
|
|||
3. Văn bản quy định về TTHC |
|
|||
4. Cơ quan, đơn vị thực hiện |
|
|||
1. Mục tiêu cụ thể của TTHC là gì? |
a) Đối với quản lý nhà nước: Mục tiêu a.1:………………………………………………………………… Mục tiêu a.n:………………………………………………………………… b) Đối với quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức: …………………………………… Mục tiêu b.1:………………………………………………………………… Mục tiêu b.n:………………………………………………………………… |
|||
2. Trong quá trình thực hiện mục tiêu của TTHC
|
a) Có thay đổi hay không? - Mục tiêu a.1: Có □ Không □ Lý do: ………….……………………………………………………………… - Mục tiêu a.n: Có □ Không □ Lý do: ………….……………………………………………………………… - Mục tiêu b.1: Có □ Không □ Lý do: ………….……………………………………………………………… - Mục tiêu b.n: Có □ Không □ Lý do: ………….……………………………………………………………… b) Có được đáp ứng hay không? - Mục tiêu a.1: Có □ Không □ Lý do: ………….……………………………………………………………… - Mục tiêu a.n: Có □ Không □ Lý do: ………….……………………………………………………………… - Mục tiêu b.1: Có □ Không □ Lý do: ………….……………………………………………………………… - Mục tiêu b.n: Có □ Không □ Lý do: ………….……………………………………………………………… |
|||
3. Biện pháp nào có thể được áp dụng khi: - Mục tiêu của TTHC thay đổi? - Mục tiêu của TTHC không được đáp ứng?
|
a) Duy trì TTHC: □ Lý do: ………………………………………………………………………… b) Bãi bỏ TTHC: □ Lý do: ………………………………………………………………………… c) Thay thế TTHC: □ Lý do: ………………………………………………………………………… d) Sửa đổi, bổ sung TTHC: □ Lý do: ………………………………………………………………………… đ) Áp dụng TTHC với mức độ “nhẹ hơn”: □ e) Áp dụng biện pháp khác (không phải TTHC): □ Lý do: ………………………………………………………………………… |
|||
4. Biện pháp được lựa chọn có dẫn đến sự thay đổi đối với các TTHC khác có liên quan? |
Có □ Không □ Nếu CÓ, đề nghị nêu rõ: - Đối với TTHC 1: …………………………………………………………… (i) Nội dung thay đổi:……...………………………………………………… (ii) Lý do: ……………………………………………………………………… - Đối với TTHC n: …………………………………………………………… (i) Nội dung thay đổi:……...………………………………………………… (ii) Lý do: ……………………………………………………………………… |
|||
III. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LÝ, TÍNH HỢP PHÁP CỦA CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH TTHC |
||||
1. Tên TTHC |
||||
Có được quy định rõ ràng, thống nhất không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
2. Trình tự thực hiện |
||||
a) Có được quy định đầy đủ, rõ ràng không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
b) Có được quy định hợp lý giữa các bước không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
3. Cách thức thực hiện |
||||
Cách thức có được quy định đầy đủ, rõ ràng không? |
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
4. Hồ sơ |
||||
a) Có được quy định đầy đủ, rõ ràng về thành phần không? |
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
b) Có được quy định rõ ràng về số lượng không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
5. Thời hạn giải quyết |
||||
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
b) Có thể rút ngắn thời hạn không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
6. Cơ quan giải quyết |
||||
a) Có được quy định rõ ràng, cụ thể không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
b) Có thể tiếp tục ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
7. Đối tượng thực hiện |
||||
a) Có thể mở rộng/ thu hẹp đối tượng tuân thủ không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
b) Có thể mở rộng/ thu hẹp phạm vi áp dụng không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
8. Phí, lệ phí |
|
|||
a) TTHC có quy định về phí, lệ phí và các chi phí khác không? |
Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): …………………………………………………………………. |
|||
b) Quy định về phí và mức phí có hợp lý, hợp pháp không?
|
- Quy định về phí: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. - Quy định về mức phí: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. |
|||
c) Quy định về lệ phí và mức lệ phí có hợp lý, hợp pháp không?
|
- Quy định về lệ phí: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. - Quy định về mức lệ phí: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. |
|||
d) TTHC này có quy định về các chi phí khác đối với cá nhân, tổ chức không?
|
- Quy định về các chi phí khác: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là CÓ): …………………………………………………………………. - Quy định về mức chi phí khác: Có □ Không □ (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. |
|||
đ) Cách thức nộp phí, lệ phí có hợp lý không? |
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ………………………...…………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………… |
|||
9. Mẫu đơn, tờ khai |
||||
Có quy định về mẫu đơn, tờ khai không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. |
|||
Mẫu đơn, tờ khai 1: …………………..…………………………………………………………… |
||||
a) Nội dung thông tin
|
- Nội dung 1: ………………………………………………………………… Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………….. - Nội dung n: ….……………………………………………………………… Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………………………………………….. |
|||
b) Yêu cầu xác nhận (nếu có)
|
Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ Nếu KHÔNG, đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý: ………………………………………………………… |
|||
c) Ngôn ngữ
|
Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ Nếu KHÔNG, đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý: ………………………………………………………… |
|||
Mẫu đơn, tờ khai n: ……………………………..…………………………………………………… |
||||
10. Yêu cầu, điều kiện |
||||
TTHC này có quy định về yêu cầu, điều kiện không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: …………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý:: …………………………………………….……… |
|||
Yêu cầu, điều kiện 1: ………………………… …………………………
|
Có hợp lý, hợp pháp không? Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: …………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………………………………………………. |
|||
Yêu cầu, điều kiện n: ………………………… …………………………
|
Có hợp lý, hợp pháp không? Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: …………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………… |
|||
11. Kết quả thực hiện |
||||
a) Có được quy định về thời hạn có hiệu lực không?
|
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ……………………… |
|||
b) Quy định thời hạn có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không? |
Có □ Không □ Đề nghị nêu rõ: (i) Lý do: ……………………………………………. (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): …………………………….…………………………….. |
|||
c) Quy định phạm vi có giá trị hiệu lực có hợp lý, hợp pháp không? |
Cần thiết: Có □ Không □; Hợp lý: Có □ Không □; Hợp pháp: Có □ Không □ (i) Lý do: ………………………………………………………………… (ii) Phương án xử lý (Nếu câu trả lời là KHÔNG): ………………….. |
|||
12. Văn bản cần sửa đổi, bổ sung (Đề nghị nêu rõ tên loại; số, ký hiệu; ngày, tháng, năm; điều, khoản, điểm quy định) |
||||
a) Luật □ |
…………………………………………………………………… |
|||
b) Pháp lệnh □ |
…………………………………………………………………… |
|||
c) Nghị định □ |
…………………………………………………………………… |
|||
d) Quyết định của TTCP □ |
…………………………………………………………………… |
|||
đ) Thông tư/ Thông tư liên tịch □ |
…………………………………………………………………… |
|||
e) Quyết định của Bộ trưởng □ |
…………………………………………………………………… |
|||
g) Văn bản khác □ |
…………………………………………………………………… |
|||
13. Thông tin liên hệ để làm rõ nội dung các câu trả lời tại Biểu mẫu này |
Họ và tên người điền: ………………………………………………………… Điện thoại cố định: …………………; Di động:………….……; Email:….……………………………….… |
|||
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.