HỘI LHPN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/KH-HPN |
Bình Phước, ngày 20 tháng 06 năm 2013 |
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “HỖ TRỢ PHỤ NỮ HỌC NGHỀ, TẠO VIỆC LÀM” NĂM 2014
Thực hiện công văn số 313/CV-ĐCT ngày 04/5/2013 của Đoàn Chủ tịch TW Hội LHPN Việt Nam về việc “Xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án 295 năm 2014”, Hội LHPN tỉnh Bình Phước xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm” năm 2014 như sau:
- Nhằm tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước đối với công tác dạy nghề và việc làm cho phụ nữ, nhất là Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm giai đoạn 2010-2015”, qua đó nâng cao nhận thức cho lao động nữ hiểu rõ lợi ích, tầm quan trọng về học nghề và việc làm, để chọn ngành nghề và việc làm phù hợp, nâng cao thu nhập và ổn định cuộc sống.
- Nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả đào tạo nghề và tạo việc làm tại chỗ cho nữ lao động tại địa phương thuộc các đối tượng: hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thuộc đồng bào dân tộc thiểu số, hộ bị thu hồi đất.... góp phần nâng cao tỷ lệ lao động được đào tạo và giải quyết việc làm cho người dân tại địa phương.
- Hoạt động tuyên truyền, tư vấn nghề:
+ Tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về dạy nghề và việc làm cho phụ nữ; các hoạt động hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm.
+ Chính sách đối với người học nghề là lao động nữ được quy định tại Đề án 295.
+ Vai trò của các cấp Hội trong xây dựng, đề xuất, giám sát việc thực hiện học nghề và tạo việc làm cho phụ nữ.
- Xây dựng chương trình - giáo trình giảng dạy 02 nghề: Bảo mẫu và Kết cườm.
- Đào tạo các lớp nghề: Kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác cao su, Nghiệp vụ bán hàng và tiếp thị, Bảo mẫu, Kết cườm.
III. Thời gian - địa điểm thực hiện:
- Thời gian: Năm 2014
- Địa điểm: tại các huyện/thị trong tỉnh.
Ngân sách đề nghị Trung ương hỗ trợ: 1.616.775.000 đồng (Một tỷ, sáu trăm mười sáu triệu, bảy trăm bảy mươi lăm ngàn đồng), gồm:
- Hoạt động tuyên truyền, tư vấn: 123.000.000 đồng.
- Xây dựng chương trình - giáo trình: 15.000.000 đồng
- Hoạt động dạy nghề: 1.478.775.000 đồng
(Có dự toán chi tiết kèm theo)
1. Hội LHPN tỉnh:
- Chỉ đạo các cơ sở Hội, Trung tâm DVVL thuộc Hội, kiểm tra giám sát việc thực hiện các nội dung đã nêu trong kế hoạch này.
- Giao Trung tâm DVVL Hội LHPN tỉnh:
+ Xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm” năm 2014.
+ Phối hợp với các cơ sở dạy nghề, các cơ sở Hội tổ chức thực hiện tốt các hoạt động đã xây dựng theo kế hoạch.
+ Kịp thời báo cáo tiến độ thực hiện gửi các cơ quan theo quy định, đồng thời nắm bắt những khó khăn, kiến nghị đề xuất của cơ sở liên quan đến các hoạt động dạy nghề với Thường trực tỉnh Hội, Trung ương Hội để có hướng giải quyết phù hợp.
+ Lập dự toán kinh phí tổ chức thực hiện và thanh quyết toán các khoản mục kinh phí liên quan đến các hoạt động đào tạo nghề và việc làm theo quy định.
2. Các cơ sở Hội: Phối hợp tổ chức, tuyên truyền thực hiện các hoạt động theo nội dung của kế hoạch.
Trên đây là kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm” năm 2014. Kính trình UBND tỉnh, Trung ương Hội LHPN Việt Nam quan tâm phê duyệt, hỗ trợ kinh phí, tạo điều kiện cho Hội LHPN tỉnh Bình Phước thực hiện Đề án đạt hiệu quả, góp phần tích cực vào phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội tại địa phương.
Nơi nhận: |
TM. BAN THƯỜNG
VỤ |
KINH PHÍ NĂM 2014 THỰC HIỆN ĐỀ ÁN "HỖ
TRỢ PHỤ NỮ HỌC NGHỀ, VIỆC LÀM GIAI ĐOẠN 2010 - 2015”
(Kèm theo kế hoạch số 40/KH-HPN
ngày 20 tháng 06 năm 2013)
TT |
Nội dung hoạt động |
Do Hội LHPN tỉnh thực hiện |
Do CSDN thuộc Hội LHPN thực hiện |
Do CSDN trong tỉnh có KH dạy nghề cho lao động nữ tại địa phương |
|||||||
Ngân sách địa phương |
NS đề nghị TW hỗ trợ |
Ngân sách địa phương |
NS đề nghị TW hỗ trợ |
Ngân sách địa phương |
NS đề nghị TW hỗ trợ |
||||||
Lồng ghép Đề án 1956 |
Lồng ghép với các CT, DA khác |
Lồng ghép Đề án 1956 |
Lồng ghép với các CT, DA khác |
Lồng ghép Đề án 1956 |
Lồng ghép với các CT, DA khác |
||||||
I |
Hoạt động tuyên truyền nâng cao nhận thức về học nghề, việc làm đối với phụ nữ |
|
|
|
|||||||
1 |
Truyền thông tuyên truyền, tư vấn nghề tại 12 xã/ phường/thị trấn: 12 xã x 10.250.000đ/xã |
|
|
123,000,000 |
|
|
|
||||
|
Cộng hoạt động I: |
|
|
123,000,000 |
|
|
|
||||
II |
Xây dựng chương trình - giáo trình (Ghi tên cụ thể chương trình - giáo trình nghề dự kiến xây dựng) |
|
|
|
|||||||
1 |
Nghề Kết cườm 150 trang x 50.000đ/trang |
|
|
7,500,000 |
|
|
|
||||
2 |
Nghề Bảo mẫu 150 trang x 50.000đ/trang |
|
|
7,500,000 |
|
|
|
||||
|
Cộng hoạt động II: |
|
|
15,000,000 |
|
|
|
||||
III |
Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm (Hoạt động dạy nghề cho các đối tượng thuộc Đề án, tổ chức hội nghị khách hàng, các hoạt động xúc tiến thương mại. Không bao gồm kinh phí Mô hình hỗ trợ tạo việc làm) |
||||||||||
1 |
Lớp Kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác cao su: 25 lớp x 36.750.000đ/lớp |
|
|
918,750,000 |
|
|
|
||||
2 |
Lớp Nghiệp vụ bán hàng và tiếp thị: 02 Iớp x 39.375.000đ/lớp |
|
|
78,750,000 |
|
|
|
||||
3 |
Lớp Sơ cấp nghề Bảo mẫu: 01 lớp x 78.750.000đ/lớp |
|
|
78,750,000 |
|
|
|
||||
4 |
Lớp Sơ cấp nghề Kết cườm: 02 lớp x 78.750.000đ/lớp |
|
|
157,500,000 |
|
|
|
||||
5 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng ưu tiên theo quy định: + 27 lớp x 15 người/lớp x 15.000đ/người x 33 ngày + 03 lớp x 15 người/lớp x 15.000đ/người x 66 ngày |
|
|
245,025,000 |
|
|
|
||||
|
Cộng hoạt động III: |
|
|
1,478,775,000 |
|
|
|
||||
Cộng: (I) + (II) + (III) |
|
|
1,616,775,000 |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: (Một tỷ, sáu trăm mười sáu triệu, bảy trăm bảy mươi lăm ngàn đồng)
- Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”; Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính và Bộ LĐ-TB & XH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ;
- Căn cứ Quyết định 295/QĐ-TTg ngày 26/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm giai đoạn 2010-2015”.
- Căn cứ kế hoạch số 30/KH-UBND ngày 21/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013;
Dự toán chi tiết:
STT |
Nội dung |
Cách tính |
Diễn giải |
Số tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
A |
B |
C |
D |
E = 1x2x3x4 |
|||||
I |
TRUYỀN THÔNG TUYÊN TRUYỀN, TƯ VẤN NGHỀ TẠI 12 XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN: |
123,000,000 |
|||||||
1 |
Hỗ trợ chi phí cho cán bộ đi truyền thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Báo cáo viên |
Người |
Đơn giá |
Xã |
1 |
1,000,000 |
12 |
|
12,000,000 |
- |
Trợ giảng |
Người |
Đơn giá |
Xã |
1 |
500,000 |
12 |
|
6,000,000 |
2 |
Hỗ trợ tiền đi lại cho người lao động |
Người |
Đơn giá |
Xã |
60 |
50,000 |
12 |
|
36,000,000 |
3 |
Hỗ trợ hội trường + trang trí |
|
Đơn giá |
Xã |
|
800,000 |
12 |
|
9,600,000 |
4 |
Văn phòng phẩm |
Người |
Đơn giá |
Xã |
60 |
10,000 |
12 |
|
7,200,000 |
5 |
Phô tô tài liệu |
Người |
Đơn giá |
Xã |
60 |
25,000 |
12 |
|
18,000,000 |
6 |
Nước uống |
Người |
Đơn giá |
Xã |
60 |
20,000 |
12 |
|
14,400,000 |
7 |
Chụp hình |
|
Đơn giá |
Xã |
|
150,000 |
12 |
|
1,800,000 |
8 |
Hỗ trợ xăng xe đi truyền thông |
|
Đơn giá |
Xã |
|
1,500,000 |
12 |
|
18,000,000 |
II |
LỚP KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ KHAI THÁC CAO SU |
918,750,000 |
|||||||
1 |
Chi thù lao cho giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiền giảng dạy |
Số tiết |
Đơn giá |
Lớp |
245 |
35,000 |
25 |
|
214,375,000 |
- |
Hỗ trợ tiền ăn, ở, đi lại |
Ngày |
Đơn giá |
Lớp |
33 |
70,000 |
25 |
|
57,750,000 |
2 |
Chi mua cây cao su thực hành (trong đó có tiền vận chuyển cây đến nơi thực hành) |
Cây |
Đơn giá |
Lớp |
105 |
190,000 |
25 |
|
498,750,000 |
3 |
Chi phí tuyển sinh |
Học viên |
Đơn giá |
Lớp |
35 |
40,000 |
25 |
|
35,000,000 |
4 |
Chi thuê địa điểm học Lý thuyết + Thực hành |
Tháng |
Đơn giá |
Lớp |
1.5 |
600,000 |
25 |
|
22,500,000 |
5 |
Chi phô tô tài liệu học tập, sổ sách giáo vụ |
Lần |
Đơn giá |
Lớp |
1 |
760,000 |
25 |
|
19,000,000 |
6 |
Chi mua và in phôi chứng chỉ nghề |
Phôi |
Đơn giá |
Lớp |
35 |
20,000 |
25 |
|
17,500,000 |
7 |
Chi khai giảng, bế giảng, nước uống... |
Lần |
Đơn giá |
Lớp |
2 |
260,000 |
25 |
|
13,000,000 |
8 |
Chi công tác quản lý lớp học (xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, sửa chữa máy móc thiết bị phục vụ quyết toán lớp học...) |
|
Đơn giá |
Lớp |
|
1,635,000 |
25 |
|
40,875,000 |
III |
LỚP NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG VÀ TIẾP THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
78,750,000 |
1 |
Chi thù lao giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiền giảng dạy |
Số tiết |
Đơn giá |
Lớp |
240 |
35,000 |
2 |
|
16,800,000 |
- |
Hỗ trợ tiền ăn, ở, đi lại |
Ngày |
Đơn giá |
Lớp |
33 |
70,000 |
2 |
|
4,620,000 |
2 |
Chi mua văn phòng phẩm |
|
Đơn giá |
Lớp |
|
920,000 |
2 |
|
1,840,000 |
3 |
Chi phí tuyển sinh |
Học viên |
Đơn giá |
Lớp |
35 |
40,000 |
2 |
|
2,800,000 |
4 |
Chi thuê hàng hóa bán thử |
Mặt hàng |
Đơn giá |
Lớp |
7 |
1,850,000 |
2 |
|
25,900,000 |
5 |
Chi thuê địa điểm thực hành bán hàng hóa thử |
Ngày |
Đơn giá |
Lớp |
5 |
1,500,000 |
2 |
|
15,000,000 |
6 |
Chi thuê địa điểm học lý thuyết |
Tháng |
Đơn giá |
Lớp |
1.5 |
600,000 |
2 |
|
1,800,000 |
7 |
Chi phô tô tài liệu học tập, sổ sách giáo vụ |
Lần |
Đơn giá |
Lớp |
1 |
1,810,000 |
2 |
|
3,620,000 |
8 |
Chi mua và in phôi chứng chỉ nghề |
Phôi |
Đơn giá |
Lớp |
35 |
20,000 |
2 |
|
1,400,000 |
9 |
Chi khai giảng, bế giảng, nước uống.. |
Lần |
Đơn giá |
Lớp |
2 |
260,000 |
2 |
|
1,040,000 |
10 |
Chi công tác quản lý lớp học (xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, sửa chữa máy móc thiết bị phục vụ quyết toán lớp học...) |
|
Đơn giá |
Lớp |
|
1,965,000 |
2 |
|
3,930,000 |
IV |
LỚP KẾT CƯỜM |
|
|
|
|
|
|
|
157,500,000 |
1 |
Chi thù lao giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiền giảng dạy |
Số tiết |
Đơn giá |
Lớp |
520 |
35,000 |
2 |
|
36,400,000 |
- |
Hỗ trợ tiền ăn, ở, đi lại |
Ngày |
Đơn giá |
Lớp |
66 |
70,000 |
2 |
|
9,240,000 |
2 |
Chi mua văn phòng phẩm |
|
Đơn giá |
Lớp |
|
300,000 |
2 |
|
600,000 |
3 |
Chi mua nguyên vật liệu |
Học viên |
Đơn giá |
Lớp |
35 |
1,290,000 |
2 |
|
90,300,000 |
4 |
Chi phí tuyển sinh |
|
Đơn giá |
Lớp |
35 |
40,000 |
2 |
|
2,800,000 |
5 |
Chi thuê địa điểm học lý thuyết + thực hành |
Tháng |
Đơn giá |
Lớp |
3 |
600,000 |
2 |
|
3,600,000 |
6 |
Chi phô tô tài liệu học tập, sổ sách giáo vụ |
Lần |
Đơn giá |
Lớp |
1 |
2,160,000 |
2 |
|
4,320,000 |
7 |
Chi mua và in phôi chứng chỉ nghề |
Phôi |
Đơn giá |
Lớp |
35 |
20,000 |
2 |
|
1,400,000 |
8 |
Chi khai giảng, bế giảng, nước uống.. |
Lần |
Đơn giá |
Lớp |
2 |
260,000 |
2 |
|
1,040,000 |
9 |
Chi công tác quản lý lớp học (xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, sửa chữa máy móc thiết bị phục vụ quyết toán lớp học...) |
|
Đơn giá |
Lớp |
|
3,900,000 |
2 |
|
7,800,000 |
V |
LỚP BẢO MẪU |
|
|
|
|
|
|
|
78,750,000 |
1 |
Chi thù lao giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tiền giảng dạy |
Số tiết |
Đơn giá |
Lớp |
520 |
35,000 |
1 |
|
18,200,000 |
- |
Hỗ trợ tiền ăn, ở, đi lại |
Ngày |
Đơn giá |
Lớp |
66 |
70,000 |
1 |
|
4,620,000 |
2 |
Chi mua văn phòng phẩm |
|
Đơn giá |
Lớp |
|
300,000 |
1 |
|
300,000 |
3 |
Chi mua nguyên vật liệu |
Học viên |
Đơn giá |
Lớp |
35 |
1,290,000 |
1 |
|
45,150,000 |
4 |
Chi phí tuyển sinh |
|
Đơn giá |
Lớp |
35 |
40,000 |
1 |
|
1,400,000 |
5 |
Chi thuê địa điểm học lý thuyết + thực hành |
Tháng |
Đơn giá |
Lớp |
3 |
600,000 |
1 |
|
1,800,000 |
6 |
Chi phô tô tài liệu học tập, sổ sách giáo vụ |
Lần |
Đơn giá |
Lớp |
1 |
2,160,000 |
1 |
|
2,160,000 |
7 |
Chi mua và in phôi chứng chỉ nghề |
Phôi |
Đơn giá |
Lớp |
35 |
20,000 |
1 |
|
700,000 |
8 |
Chi khai giảng, bế giảng, nước uống.. |
Lần |
Đơn giá |
Lớp |
2 |
260,000 |
1 |
|
520,000 |
9 |
Chi công tác quản lý lớp học (xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, sửa chữa máy móc thiết bị phục vụ quyết toán lớp học...) |
|
Đơn giá |
Lớp |
|
3,900,000 |
1 |
|
3,900,000 |
VI |
HỔ TRỢ TIỀN ĂN CHO ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN THEO QUY ĐỊNH |
245,025,000 |
|||||||
1 |
- Lớp Kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác cao su - Lớp Nghiệp vụ bán hàng và tiếp thị |
Người |
Đơn giá |
Ngày |
405 |
15,000 |
33 |
|
200,475,000 |
2 |
- Lớp Sơ cấp nghề Kết cườm - Lớp Sơ cấp nghề Bảo mẫu |
Người |
Đơn giá |
Ngày |
45 |
15,000 |
66 |
|
44,550,000 |
VII |
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH - GIÁO TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
15,000,000 |
1 |
Sơ cấp nghề Kết cườm |
Trang |
Đơn giá |
|
150 |
50,000 |
|
|
7,500,000 |
2 |
Sơ cấp nghề Bảo mẫu |
Trang |
Đơn giá |
|
150 |
50,000 |
|
|
7,500,000 |
|
Tổng cộng: (I) + (II) + (III) + (IV) + (V) + (VI) + (VII) |
1,616,775,000 |
Bằng chữ: (Một tỷ, sáu trăm mười sáu triệu, bảy trăm bảy mươi lăm ngàn đồng)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.