ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 321/KH-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025; Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch hỗ trợ di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, với các nội dung chính như sau:
a) Tập trung xây dựng Kế hoạch nhằm cụ thể hóa triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025.
b) Hỗ trợ các cơ sở sản xuất mở rộng quy mô, ổn định và phát triển sản xuất bền vững, thân thiện với môi trường, đảm bảo quy hoạch, thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị.
a) Khuyến khích, hỗ trợ các cơ sở sản xuất tự nguyện di dời vào cụm công nghiệp theo lộ trình thực hiện, đảm bảo tính khả thi, phù hợp tình hình thực tế gắn với phân bổ, cân đối nguồn lực hợp lý đảm bảo thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; phân công nhiệm vụ cho các cơ quan rõ ràng, phù hợp với chức năng nhiệm vụ.
b) Đầu tư hạ tầng kỹ thuật các cụm công nghiệp đồng bộ, đáp ứng nhu cầu mặt bằng phục vụ di dời các cơ sở sản xuất vào cụm công nghiệp.
Các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm môi trường, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, không phù hợp quy hoạch xây dựng đô thị (gồm doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh) đăng ký di dời và nằm trong danh mục các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp di dời vào cụm công nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Nội dung hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025.
Các cụm công nghiệp đã được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh (bao gồm cả Khu xí nghiệp tiểu thủ công nghiệp thuộc Cụm tiểu thủ công nghiệp và làng nghề theo Quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp La Sơn tại Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) Khu công nghiệp La Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, và Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh (cục bộ) Quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) Khu công nghiệp La Sơn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế).
a) Trước mắt ưu tiên hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, không phù hợp quy hoạch xây dựng đô thị đăng ký di dời thuộc danh mục các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp di dời vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 theo Kế hoạch này, cụ thể:
+ Năm 2023: hỗ trợ di dời cho 07 cơ sở sản xuất
+ Năm 2024: hỗ trợ di dời cho 12 cơ sở sản xuất
+ Năm 2025: hỗ trợ di dời cho 40 cơ sở sản xuất
b) Tiếp tục rà soát, khảo sát, đánh giá các cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn; ban hành danh mục các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp di dời vào cụm công nghiệp đến năm 2025.
c) Hướng dẫn các cơ sở xây dựng phương án di dời đảm bảo tính khả thi, hiệu quả; tổ chức kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện; vận động, tuyên truyền, và hỗ trợ các cơ sở thực hiện đúng tiến độ.
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Tổng kinh phí thực hiện: 31.582 triệu đồng
2. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước
a) Chủ trì theo dõi, đánh giá và kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Kế hoạch theo quy định.
b) Phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan tham mưu lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện; phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tổng hợp nhu cầu kinh phí thực hiện Kế hoạch hàng năm gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
c) Chủ trì, phối hợp tham mưu thành lập, mở rộng cụm công nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu mặt bằng phục vụ di dời; hướng dẫn quy trình, thủ tục thực hiện.
d) Tổng hợp, báo cáo đánh giá kết quả thực hiện hằng năm theo quy định; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 30/12 hằng năm.
a) Căn cứ vào khả năng cân đối ngân sách tỉnh hàng năm, chủ trì tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định hiện hành.
b) Phối hợp với Sở Công Thương theo dõi, đánh giá và kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch theo quy định.
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Công Thương bố trí lồng ghép các nguồn vốn từ ngân sách nhà nước và các nguồn huy động hợp pháp khác; xúc tiến kêu gọi đầu tư kinh doanh hạ tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
b) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp các thủ tục triển khai dự án đầu tư vào cụm công nghiệp theo quy định.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường
Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất thực hiện các thủ tục về đất đai, bảo vệ môi trường theo quy định.
Hướng dẫn các cơ sở sản xuất các thủ tục về đầu tư xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình theo lĩnh vực được phân công.
6. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
a) Công bố công khai quy hoạch chi tiết, diện tích đất còn trống để bố trí di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào Khu công nghiệp La Sơn và các chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư dự án.
b) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thực hiện các thủ tục đầu tư dự án theo quy định.
7. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế
a) Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế xây dựng kế hoạch hỗ trợ di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp và dự toán kinh phí thực hiện gửi Sở Tài chính, Sở Công Thương vào thời điểm xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hàng năm.
b) Căn cứ kế hoạch và kinh phí hỗ trợ hàng năm, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện kế hoạch; ban hành quyết định hỗ trợ di dời, cấp phát kinh phí hỗ trợ cho các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp theo quyết định phê duyệt hỗ trợ của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thực hiện công tác thanh quyết toán theo quy định.
c) Triển khai các hoạt động phát triển cụm công nghiệp, xây dựng kế hoạch đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn theo nội dung Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025; đẩy mạnh thu hút các doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp; rà soát, công bố công khai quy hoạch chi tiết, diện tích đất còn trống của các cụm công nghiệp trên địa bàn và các chính sách có liên quan để các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân biết và thực hiện nhanh tiến độ di dời.
d) Tiếp tục rà soát, khảo sát, đánh giá các cơ sở sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn và ban hành danh mục các cơ sở công nghiệp tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn cấp huyện được hỗ trợ di dời vào cụm công nghiệp.
đ) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra và kiên quyết xử lý các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp nằm ngoài khu, cụm công nghiệp có hành vi gây ô nhiễm môi trường; đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động các cơ sở sản xuất di dời vào khu, cụm công nghiệp để thuận lợi trong công tác bảo vệ môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững.
e) Phối hợp, tạo điều kiện thuận lợi để các Sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch trên địa bàn; báo cáo kết quả triển khai về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Công Thương) trước ngày 15/12 hằng năm.
8. Trách nhiệm của các cơ sở sản xuất
a) Xây dựng phương án di dời đảm bảo có tính khả thi, hiệu quả. Tổ chức thực hiện sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật; quản lý, sử dụng kinh phí được hỗ trợ đảm bảo đúng mục đích, hiệu quả và thanh toán, quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
b) Chủ động phối hợp với Sở ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tìm địa điểm di dời đến phù hợp.
c) Phối hợp trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, đầu tư xây dựng tại địa điểm mới theo quy hoạch được duyệt.
Trên đây là Kế hoạch hỗ trợ di dời các cơ sở công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị, địa phương báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Công Thương) để kịp thời giải quyết./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CƠ SỞ CÔNG NGHIỆP, TIỂU THỦ
CÔNG NGHIỆP DI DỜI VÀO CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM
2025
(Kèm theo Kế hoạch số 321/KH-UBND ngày 30/8/2022 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên cơ sở sản xuất |
Địa chỉ (vị trí cũ) |
Vị trí cũ |
Kế hoạch di dời (vị trí mới) |
Tổng kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
Đề xuất ngân sách nhà nước |
Ghi chú |
||||||||
Diện tích (m2) |
Ngành nghề sản xuất |
Địa điểm dự kiến di dời đến |
Ngành nghề dự kiến sản xuất |
Quy mô đầu tư |
Nhu cầu mặt bằng (m2) |
Thời gian bắt đầu thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
Chi phí di dời (triệu đồng) |
Chi phí đầu tư nhà xưởng mới (triệu đồng) |
Chi phí thuê mặt bằng tại vị trí mới (triệu đồng) |
|||||
|
Thành phố Huế |
||||||||||||||
1 |
Công ty CP cơ khí Phú Xuân |
185 Hùng Vương |
3.254 |
Sản xuất cơ khí |
CCN An Hòa |
Sản xuất cơ khí |
3000 tr.đ |
4.500 |
2023 |
2024 |
4.000 |
150 |
300 |
150 |
|
|
Huyện Phú Vang |
||||||||||||||
1 |
Ngô Đức Khuynh |
Thôn An Dương 2, Phú Thuận |
300 |
Sản xuất, chế biến nước mắm và các dạng mắm |
CCN Phú Diên |
Sản xuất, chế biến nước mắm và các dạng mắm |
|
2.000 |
2023 |
2023 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
2 |
Phan Thị Hoa |
Thôn An Dương 2, Phú Thuận |
300 |
Sản xuất, chế biến nước mắm và các dạng mắm |
CCN Phú Diên |
Sản xuất, chế biến nước mắm và các dạng mắm |
|
2.000 |
2023 |
2023 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
3 |
Phạm Thị Lạc |
Thôn An Dương 3, Phú Thuận |
500 |
Sản xuất, chế biến nước mắm và các dạng mắm |
CCN Phú Diên |
Sản xuất, chế biến nước mắm và các dạng mắm |
|
3.000 |
2023 |
2023 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
4 |
Nguyễn Thị Vân |
Thôn An Dương 3, Phú Thuận |
300 |
Sản xuất, chế biến nước mắm và các dạng mắm |
CCN Phú Diên |
Sản xuất, chế biến nước mắm và các dạng mắm |
|
3.000 |
2023 |
2023 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
|
Thành phố Huế |
||||||||||||||
1 |
Công ty CP may xuất khẩu Ambitex |
150 An Dương Vương |
1.500 |
May gia công |
CCN An Hòa |
May gia công |
10.400 tr.đ |
5.000 |
2023 |
2023 |
10.400 |
150 |
300 |
150 |
|
|
Huyện Quảng Điền |
||||||||||||||
1 |
Công ty TNHH một thành viên Gia Bào Vy |
An Xuân, xã Quảng An |
500 |
Ép củi trấu |
CCN Quảng Lợi |
Ép củi trấu |
Nhà xưởng, nhà kho, khác |
4.000 |
2023 |
2025 |
3.000 |
150 |
300 |
150 |
|
|
Huyện Phú Vang |
||||||||||||||
1 |
Doanh nghiệp Lập Vẫn |
Thôn Kế Sung, Phú Diên |
1.000 |
Chế biến nông lâm, thủy sản |
CCN Phú Diên |
Chế biến nông lâm, thủy sản |
|
2.000 |
2023 |
2023 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
2 |
Cơ sở Nguyễn Văn Thi |
Thôn Mỹ Khánh, Phú Diên |
200 |
Mộc mỹ nghệ, dân dụng |
CCN Phú Diên |
Mộc mỹ nghệ, dân dụng |
|
500 |
2024 |
2024 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
3 |
Hộ kinh doanh Trần Văn An |
Thôn Cự Lại Trung, Phú Hải |
320 |
Sản xuất, chế biến nước mắm, ruốc |
CCN Phú Diên |
Sản xuất, chế biến nước mắm, ruốc |
|
2.000 |
2024 |
2024 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
4 |
Hộ kinh doanh Nguyễn Đức Định |
Thôn Cự Lại Trung, Phú Hải |
280 |
Sản xuất, chế biến nước mắm, ruốc |
CCN Phú Diên |
Sản xuất, chế biến nước mắm, ruốc |
|
2.000 |
2025 |
2025 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
|
Thị xã Hương Trà |
||||||||||||||
1 |
Công ty Cổ phần Gạch Tuynen số 1 Thừa Thiên Huế |
Km9, phường Hương Chữ |
31.350 |
Sản xuất và kinh doanh gạch Tuynel các loại |
CCN Hương Văn |
Sản xuất và kinh doanh gạch Tuynel các loại |
50 triệu viên/năm |
40.000 |
2023 |
2024 |
23.117 |
150 |
300 |
150 |
|
2 |
Công ty TNHH Xây dựng sản xuất TMDV Phúc Đạt |
Thôn Tân Thọ |
15.000 |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
CCN Bình Thành |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
|
15.000 |
2024 |
2024 |
4.020 |
150 |
300 |
150 |
|
3 |
DNTN Thương mại và Dịch vụ Trần Hoàn |
Thôn Phú Tuyên |
2.000 |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
CCN Bình Thành |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
|
10.000 |
2024 |
2025 |
1.780 |
150 |
300 |
144 |
|
4 |
Công ty TNHH MTV Phát Huy |
Thôn Tân Thọ |
3.000 |
Kinh doanh gỗ rừng trồng |
CCN Bình Thành |
Kinh doanh gỗ rừng trồng |
|
20.000 |
2024 |
2025 |
9.360 |
200 |
300 |
150 |
|
5 |
Công ty TNHH MTV Chế biến gỗ và Xây dựng Anh Sang |
Thôn Tân Thọ |
1.042 |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
CCN Bình Thành |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
|
10.000 |
2024 |
2025 |
1.680 |
150 |
240 |
144 |
|
6 |
Công ty TNHH Cưa xẻ gỗ Quang Hưng |
Thôn Tân Thọ |
397 |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
CCN Bình Thành |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
|
5.000 |
2024 |
2025 |
940 |
100 |
150 |
72 |
|
7 |
Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Nhân Tâm |
Thôn Tân Thọ |
500 |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
CCN Bình Thành |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
|
10.000 |
2024 |
2024 |
1.925 |
150 |
300 |
144 |
|
8 |
Công ty TNHH MTV Mua bán vận chuyển và Cưa xẻ gỗ Anh Quân |
Thôn Phú Tuyên |
1.000 |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
CCN Bình Thành |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
|
10.000 |
2024 |
2025 |
1.280 |
150 |
150 |
144 |
|
9 |
Hộ kinh doanh Nguyễn Xinh |
Thôn Tân Thọ |
3.000 |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
CCN Bình Thành |
Cưa xẻ gỗ và kinh doanh gỗ rừng trồng |
|
10.000 |
2024 |
2025 |
1.680 |
100 |
300 |
144 |
|
|
Huyện Phú Lộc |
||||||||||||||
1 |
Hộ kinh doanh thực phẩm chay Phú Lộc |
Thôn Bình An, xã Lộc Bổn |
1.300 |
Sản xuất thực phẩm chay |
CCN La Sơn |
Sản xuất thực phẩm chay |
|
10.000 |
2024 |
2025 |
1.900 |
150 |
300 |
150 |
|
2 |
Công ty TNHH 2TV Long Hải |
Thôn Hòa Vang, xã Lộc Bổn |
400 |
Sản xuất gỗ |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ |
|
5.000 |
2024 |
2025 |
1.700 |
150 |
300 |
150 |
|
3 |
Cơ sở sản xuất gỗ, palet Nguyễn Văn Chung |
Thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn |
500 |
Sản xuất gỗ, palet |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ, palet |
|
2.000 |
2024 |
2025 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
4 |
Công ty TNHH MTV Phát Huy |
Thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn |
5.000 |
Chế biến gỗ rừng trồng |
CCN La Sơn |
Chế biến gỗ rừng trồng |
|
8.000 |
2024 |
2025 |
2.500 |
150 |
300 |
150 |
|
5 |
Công ty TNHH MTV Khắc Hùng |
Thôn Vinh Sơn |
2.000 |
Sản xuất mộc mỹ nghệ, palet |
CCN La Sơn |
Sản xuất mộc mỹ nghệ, |
|
2.000 |
2024 |
2025 |
1.500 |
150 |
300 |
150 |
|
6 |
Xưởng cưa Ngô Thị Bướm |
Thôn Vinh Sơn |
7.000 |
Sản xuất gỗ, palet |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ, palet |
|
1.000 |
2024 |
2025 |
1.100 |
100 |
300 |
150 |
|
7 |
Xưởng cưa Mỹ Tiên |
Thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn |
1.000 |
Sản xuất gỗ, palet |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ, palet |
|
1.000 |
2024 |
2025 |
1.650 |
150 |
300 |
150 |
|
8 |
Công ty TNHH Mỹ Hoàng |
Thôn La Sơn, xã Lộc Sơn |
1.500 |
Sản xuất và kinh doanh ngữ kim, cán tôn |
CCN La Sơn |
Sản xuất và kinh doanh ngữ kim, cán tôn |
|
4.000 |
2024 |
2025 |
3.100 |
100 |
300 |
150 |
|
9 |
Công ty TNHH MTV Duy Việt |
Thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn |
1.500 |
Sản xuất gỗ, palet |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ, palet |
|
15.000 |
2024 |
2025 |
2.800 |
150 |
300 |
150 |
|
10 |
Trại Hòm Bắc Sơn |
Thôn La Sơn, xã Lộc Sơn |
500 |
Sản xuất gỗ (quan tài) |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ (quan tài) |
|
2.000 |
2024 |
2025 |
500 |
100 |
200 |
100 |
|
11 |
Trại Hòm Lộc Sơn |
Thôn La Sơn, xã Lộc Sơn |
1.000 |
Sản xuất gỗ (quan tài) |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ (quan tài) |
|
2.000 |
2024 |
2025 |
520 |
120 |
200 |
100 |
|
12 |
Công ty TNHH 2TV Tân Quốc |
Thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn |
1.500 |
Sản xuất gỗ, palet |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ, palet |
|
5.000 |
2024 |
2025 |
4200 |
150 |
300 |
150 |
|
13 |
Xưởng cưa Huỳnh Hữu Quân |
Thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn |
1.000 |
Sản xuất gỗ, palet |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ, palet |
|
5.000 |
2024 |
2025 |
200 |
50 |
150 |
150 |
|
14 |
Công TNHH SX và XK gỗ dán QT |
Thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn |
7.000 |
Sản xuất gỗ dán |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ dán |
|
10.000 |
2024 |
2025 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
15 |
Doanh nghiệp Tư vân Hoàng Lộc |
Thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn |
10.000 |
Sản xuất gỗ rừng trồng |
CCN La Sơn |
Sản xuất gỗ rừng trồng |
|
10.500 |
2024 |
2025 |
1.800 |
150 |
300 |
150 |
|
16 |
Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Phước Phụng |
Thôn Phụng Chánh I, xã Vinh Hưng |
330 |
Sản xuất cơ khí và xây dựng |
CCN Vinh Hưng |
Sản xuất cơ khí và xây dựng |
|
1.000 |
2023 |
2024 |
1.900 |
150 |
300 |
150 |
|
17 |
Cơ sở Điêu khắc mộc mỹ nghệ Văn Thịnh |
Thôn Hiền Vân I, xã Vinh Hiền |
400 |
Sản xuất mộc mỹ nghệ |
CCN Vinh Hưng |
Sản xuất mộc mỹ nghệ |
|
5.000 |
2023 |
2024 |
630 |
80 |
300 |
100 |
|
|
Huyện Nam Đông |
||||||||||||||
1 |
Hợp tác xã Hương Phú |
Thôn Đa Phú, xã Hương Phú |
5.000 |
Mua bán, chế biến gỗ rừng trồng |
CCN Hương Phú |
Mua bán, chế biến gỗ rừng trồng |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng chế biến gỗ rừng trồng |
10.000 |
2022 |
2023 |
1.600 |
150 |
300 |
150 |
|
2 |
DNTN Mộc Phú An |
Thôn Hà An, xã Hương Phú |
1.000 |
Mộc mỹ nghệ |
CCN Hương Phú |
Sản xuất, chế biến mộc mỹ nghệ |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng chế biến mộc mỹ nghệ |
2.000 |
2023 |
2024 |
700 |
100 |
150 |
150 |
|
3 |
Công ty TNHH MTV Gỗ Bảo Trọng |
Phú Hòa, xã Hương Phú |
7.000 |
Cưa xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
CCN Hương Phú |
Cưa xẻ , bào gỗ và bảo quản gỗ |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng |
10.000 |
2023 |
2024 |
1.000 |
100 |
240 |
150 |
|
4 |
Công ty TNHH MTV Ngô Đức Khánh |
TDP5, thị trấn Khe Tre |
520 |
Sản xuất gạch không nung, gạch lát vỉa hè |
CCN Hương Phú |
Sản xuất gạch không nung, gạch lát vỉa hè |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng |
10.000 |
2023 |
2024 |
800 |
100 |
180 |
150 |
|
5 |
Công ty TNHH Tăm tre Anh Quân |
TDP2, thị trấn Khe Tre |
1.000 |
Sản xuất tăm hương |
CCN Hương Phú |
Sản xuất tăm hương |
Đầu tư xây dựng nhà xưởng |
10.000 |
2023 |
2024 |
800 |
100 |
180 |
150 |
|
|
Thị xã Hương Thủy |
||||||||||||||
1 |
DNTN Quý Thảo Khanh |
Phường Thủy Châu |
900 |
Sản xuất gỗ mỹ nghệ và dân dụng |
CCN Thủy Phương 2 |
Sản xuất gỗ mỹ nghệ và dân dụng |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
3.000 |
2023 |
2025 |
4.000 |
150 |
300 |
100 |
|
2 |
DNTN TMDV Vũ Thành Danh |
Phường Thủy Châu |
450 |
Cơ khí, vận tải |
CCN Thủy Phương 2 |
Thép tiền chế lắp đặt nhà xưởng |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
8.000 |
2023 |
2025 |
28.000 |
150 |
300 |
100 |
|
3 |
DNTN Thiên Phú |
Phường Thủy Châu |
432 |
Cơ khí, vận tải, xây dựng |
CCN Thủy Phương 2 |
Cơ khí, VLXD |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
5.000 |
2023 |
2025 |
2.000 |
150 |
300 |
100 |
|
4 |
Công ty TNHH MTV Thiện Quý |
Phường Thủy Châu |
600 |
Cơ khí, vận tải, xây dựng |
CCN Thủy Phương 2 |
Cơ khí, VLXD |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
5.000 |
2023 |
2025 |
2.000 |
150 |
300 |
100 |
|
5 |
Công ty TNHH Châu Phúc Thịnh |
Phường Thủy Châu |
1.000 |
Phế liệu và VLXD |
CCN Thủy Phương 2 |
Cơ khí, VLXD |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
5.000 |
2023 |
2025 |
2.000 |
150 |
300 |
100 |
|
6 |
HKD Võ Thị Hương Thủy |
Phường Thủy Châu |
2.400 |
Phế liệu và xay chế phẩm nhựa |
CCN Thủy Phương 2 |
Phế liệu và xay chế phẩm nhựa |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
3.000 |
2023 |
2025 |
1.000 |
150 |
300 |
100 |
|
7 |
HKD Võ Thị Yến |
Phường Thủy Châu |
500 |
Thu mua phế liệu |
CCN Thủy Phương 2 |
Thu mua phế liệu |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
3.000 |
2023 |
2025 |
1.000 |
100 |
200 |
100 |
|
8 |
HKD Chu Thị Luận |
Phường Thủy Châu |
600 |
Thu mua phế liệu |
CCN Thủy Phương 2 |
Thu mua phế liệu |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
3.000 |
2023 |
2025 |
1.000 |
100 |
200 |
100 |
|
9 |
HKD Võ Thị Thanh Hương |
Phường Thủy Châu |
750 |
Thu mua phế liệu |
CCN Thủy Phương 2 |
Thu mua phế liệu |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
3.000 |
2023 |
2025 |
1.000 |
100 |
200 |
100 |
|
10 |
HKD Tống Thị Kiên |
Phường Thủy Châu |
150 |
Thu mua phế liệu |
CCN Thủy Phương 2 |
Thu mua phế liệu |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
1.000 |
2023 |
2025 |
1.000 |
50 |
100 |
50 |
|
11 |
HKD Lê Thị Ánh Nguyệt |
Phường Thủy Châu |
180 |
Thu mua phế liệu |
CCN Thủy Phương 2 |
Thu mua phế liệu |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
1.000 |
2023 |
2025 |
1 000 |
50 |
100 |
50 |
|
12 |
Công ty TNHH chế biến gỗ Minh An |
Phường Phú Bài |
10.000 |
Sản xuất nội ngoại thất từ gỗ |
CCN Thủy Phương 2 |
Sản xuất nội ngoại thất từ gỗ |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
10.000 |
2023 |
2025 |
10.000 |
150 |
300 |
100 |
|
13 |
Công ty TNHH HGC STONE |
Phường Phú Bài |
5.000 |
Sản xuất VLXD |
CCN Thủy Phương 2 |
Sản xuất VLXD |
Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, phòng làm việc |
5.000 |
2023 |
2025 |
10.000 |
150 |
300 |
100 |
|
|
Huyện Quảng Điền |
||||||||||||||
1 |
Công ty Cổ phần may Vinatex Hương trà |
121 Tam Giang, Thị trấn Sịa |
800 |
May công nghiệp |
CCN Quảng Lợi |
May công nghiệp |
Nhà xưởng, nhà kho, khác |
20.000 |
2023 |
2025 |
108.000 |
150 |
300 |
150 |
|
2 |
Cơ sở Hoàng Nhất Thành |
41 Nguyễn Kim Thành |
600 |
Xay xát gạo |
CCN Quảng Lợi |
Xay xát gạo, ép củi trấu |
Nhà xưởng, nhà kho, khác |
3.500 |
2023 |
2025 |
3.000 |
150 |
300 |
150 |
|
3 |
Cơ sở Nguyễn Văn Thanh |
Tổ dân phố Vĩnh Hòa |
800 |
Cơ khí |
CCN Quảng Lợi |
Cán tôn, đan thép |
Nhà xưởng, nhà kho, khác |
2.500 |
2023 |
2025 |
4.000 |
150 |
300 |
150 |
|
4 |
Doanh nghiệp tư nhân Bạch Lai |
An Xuân, xã Quảng An |
600 |
Cơ khí |
CCN Quảng Lợi |
Cơ khí chế tạo máy |
Nhà xưởng, nhà kho, khác |
3.000 |
2023 |
2025 |
3.000 |
150 |
300 |
150 |
|
|
Tổng cộng |
|
147.955 |
|
|
|
|
374.500 |
|
|
294.082 |
7.900 |
15.840 |
7.842 |
|
Tổng cộng: có 59 cơ sở sản xuất
DỰ KIẾN KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Kế hoạch số 321/KH-UBND ngày
30/8/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Nội dung hỗ trợ |
Số lượng cơ sở |
Định mức hỗ trợ |
Thành tiền (triệu đồng) |
1 |
Chi phí di dời |
59 |
Tối đa 150 triệu đồng |
7.900 |
2 |
Chi phí đầu tư nhà xưởng mới |
59 |
Tối đa 300 triệu đồng |
15.840 |
3 |
Chi phí thuê mặt bằng |
59 |
Tối đa 150 triệu đồng |
7.842 |
Tổng cộng |
59 |
|
31.582 |
II. Dự kiến phân kỳ kinh phí thực hiện
STT |
Năm |
Tổng
số tiền hỗ trợ |
Trong đó: |
||
Hỗ trợ chi phí di dời (triệu đồng) |
Hỗ trợ chi phí đầu tư nhà xưởng mới (triệu đồng) |
Hỗ trợ chi phí thuê mặt bằng (triệu đồng) |
|||
1 |
Năm 2023 |
4.200 |
1.050 |
2.100 |
1.050 |
2 |
Năm 2024 |
6.424 |
1.530 |
3.150 |
1.744 |
3 |
Năm 2025 |
20.958 |
5.320 |
10.590 |
5.048 |
Tổng |
31.582 |
7.900 |
15.840 |
7.842 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.