ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 275/KH-UBND |
Quận 10, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
KẾ HOẠCH
VỀ TỔ CHỨC TRIỂN KHAI THU PHÍ VÀ SỬ DỤNG HÈ PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2023/QĐ-UBND NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Hướng dẫn số 15858/HD-SGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Sở Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông báo số 534/TB-VP ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố về kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Bùi Xuân Cường về tình hình triển khai thực hiện công tác quản lý, khai thác, thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, vỉa hè trên địa bàn Thành phố.
Căn cứ Công văn số 7556/SGTVT-KT ngày 13 tháng 6 năm 2024 của Sở Giao thông vận tải về có ý kiến về nội dung đề xuất danh mục sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn Quận 10.
Xét Tờ trình số 1574/TTr-QLĐT ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Phòng Quản lý đô thị, Ủy ban nhân dân Quận 10 ban hành Kế hoạch tổ chức triển khai thu phí và sử dụng hè phố trên địa bàn Quận 10 theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Tổ chức triển khai thu phí và sử dụng hè phố theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố đảm bảo hiệu quả, thực hiện thống nhất, đồng bộ trên toàn địa bàn Quận 10.
- Xác định và phân công công việc cụ thể cho các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ phù hợp.
2. Yêu cầu
- Thực hiện tốt công tác tuyên truyền; tăng cường sự phối hợp thường xuyên, chặt chẽ, hiệu quả giữa Ủy ban nhân dân các phường và các cơ quan đơn vị có liên quan công tác triển khai thực hiện; chủ động, sáng tạo, tổ chức thực hiện khoa học đảm bảo sự đồng thuận của xã hội trong việc lập lại trật tự đô thị.
- Việc triển khai thực hiện các công việc phải có phương án, lộ trình, tổ chức phân công trách nhiệm cụ thể; bám sát các tiêu chí, quy định tại Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố, là nhằm tăng cường quản lý ổn định trật tự lòng đường, hè phố, đảm bảo mỹ quan đô thị, tiến tới xây dựng đô thị văn minh.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
- Thực hiện kẻ vạch sơn trên vỉa hè và các khu vực để phân định vị trí sử dụng được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 02 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trông, giữ xe 2 bánh có thu tiền dịch vụ để đảm bảo an toàn giao thông, mỹ quan đô thị, thuận lợi cho công tác quản lý, kiểm tra, xử lý theo quy định các trường hợp không sử dụng đúng vị trí.
- Tổ chức triển khai thu phí và sử dụng hè phố đảm bảo nguyên tắc ứng dụng tối đa công nghệ thông tin và chuyển đổi số, không thực hiện thủ công, thanh toán không dùng tiền mặt, không tương tác trực tiếp.
III. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
1. Phòng Quản lý đô thị
- Chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận và Phòng Tài chính - Kế hoạch xây dựng ứng dụng thu phí để áp dụng trên địa bàn Quận 10 trong thời gian Thành phố xây dựng hệ thống áp dụng chung cho toàn Thành phố.
- Chỉ đạo Đội Quản lý trật tự đô thị Quận 10 hướng dẫn Ủy ban nhân dân 14 Phường thực hiện sắp xếp các điểm được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 2 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trông, giữ xe 2 bánh có thu tiền dịch vụ theo phương án được Sở Giao thông vận tải thống nhất.
- Hướng dẫn Ủy ban nhân dân 14 Phường thực hiện kẻ vạch sơn trên vỉa hè và các khu vực để phân định vị trí sử dụng được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 2 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trông, giữ xe 2 bánh có thu tiền dịch vụ theo phương án được Sở Giao thông vận tải thống nhất.
- Chủ trì, theo dõi phối hợp với các đơn vị triển khai thực hiện; Tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân Quận 10 chỉ đạo giải quyết và tháo gỡ khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình triển khai thực hiện; Đánh giá, rút kinh nghiệm, tham mưu Ủy ban nhân dân Quận 10 kịp thời chỉ đạo nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao thông, bảo đảm thống nhất đồng bộ trên toàn địa bàn Quận 10.
2. Đội Quản lý trật tự đô thị
- Chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân 14 Phường thực hiện sắp xếp các vị trí được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 2 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trông, giữ xe 2 bánh có thu tiền dịch vụ theo phương án được Sở Giao thông vận tải thống nhất.
- Chủ trì, phối hợp hướng dẫn Ủy ban nhân dân 14 Phường thực hiện kẻ vạch sơn trên vỉa hè và các khu vực để phân định vị trí sử dụng được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 2 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trông, giữ xe 2 bánh có thu tiền dịch vụ tại 28 tuyến đường theo phương án được Sở Giao thông vận tải thống nhất.
3. Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận hướng dẫn Ủy ban nhân dân 14 phường mở tài khoản để tổ chức, cá nhân thực hiện nộp tiền phí sử dụng tạm thời hè phố; Hướng dẫn quản lý nguồn thu phí đảm bảo công khai, minh bạch.
- Chủ trì, phối hợp Phòng Quản lý đô thị và các đơn vị liên quan tham mưu nguồn kinh phí kẻ vạch sơn trên vỉa hè và các khu vực để phân định vị trí sử dụng được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 2 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trông, giữ xe 2 bánh có thu tiền dịch vụ theo phương án được Sở Giao thông vận tải thống nhất; xây dựng dự toán phục vụ công tác thu phí hàng năm, dự toán kinh phí kẻ vạch sơn, sửa chữa vỉa hè theo quy định.
- Thời gian hoàn thành trước ngày 30 tháng 6 năm 2024.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận
- Niêm yết công khai danh mục các tuyến đường có vỉa hè đủ điều kiện tổ chức các hoạt động ngoài mục đích giao thông, mức thu phí sử dụng tạm thời hè phố, số tài khoản thu và các văn bản liên quan trên Trang thông tin điện tử Quận 10.
- Phối hợp Phòng Quản lý đô thị và Phòng Tài chính - Kế hoạch hoàn thiện ứng dụng thu phí để áp dụng trên địa bàn Quận 10, tiếp nhận, quản lý, vận hành và xử lý các nội dung có liên quan đến ứng dụng trên trong thời gian Thành phố xây dựng hệ thống áp dụng chung cho toàn Thành phố.
- Thời gian hoàn thành trước ngày 30 tháng 6 năm 2024.
5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân 14 Phường
- Phối hợp Phòng Quản lý đô thị và Đội Quản lý trật tự đô thị Quận 10 thực hiện kẻ vạch sơn trên vỉa hè phân định vị trí được phép tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa; để xe 2 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe; điểm trông, giữ xe 2 bánh có thu tiền dịch vụ tại 28 tuyến đường theo phương án được Sở Giao thông vận tải thống nhất.
- Tổ chức lấy ý kiến các hộ dân khu vực các tuyến đường có hè phố làm điểm tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa trên địa bàn phụ trách để xác định diện tích tạm sử dụng.
- Phối hợp Đội Quản lý trật tự đô thị Quận thực hiện sắp xếp điểm để xe 2 bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe tại 28 tuyến đường theo phương án được Sở Giao thông vận tải thống nhất.
- Quản lý tài khoản thu tiền phí sử dụng tạm thời hè phố theo quy định.
IV. THỜI GIAN THỰC HIỆN
1. Giai đoạn 1: Từ ngày 01 tháng 7 năm 2024 đến ngày 31 tháng 7 năm 2024, tổ chức thu phí sử dụng tạm thời hè phố tại 10 tuyến đường: Ngô Gia Tự, Ba Tháng Hai, Lý Thái Tổ, Lê Hồng Phong, Nguyễn Chí Thanh, Lý Thường Kiệt, Nguyễn Tri Phương, Sư Vạn Hạnh, Điện Biên Phủ, Thành Thái.
2. Giai đoạn 2: Từ ngày 01 tháng 8 năm 2024, tiếp tục tổ chức thu phí sử dụng tạm thời hè phố tại các tuyến đường còn lại và các vị trí được phép tổ chức điểm trông, giữ xe 02 bánh có thu tiền dịch vụ.
Trên đây là Kế hoạch tổ chức triển khai thu phí và sử dụng hè phố trên địa bàn Quận 10 theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Quận 10 yêu cầu các cơ quan, đơn vị khẩn trương thực hiện nhiệm vụ, trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc thì báo cáo Ủy ban nhân dân Quận 10 (thông qua Phòng Quản lý đô thị) để chỉ đạo xử lý./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ HÈ PHỐ ĐƯỢC PHÉP TỔ CHỨC
KINH DOANH DỊCH VỤ, MUA, BÁN HÀNG HÓA; ĐỂ XE 02 BÁNH KHÔNG THU TIỀN DỊCH VỤ
TRÔNG, GIỮ XE; ĐIỂM TRUNG CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI XÂY DỰNG ĐỂ PHỤC VỤ THI
CÔNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(kèm theo Kế hoạch số 275/KH-UBND ngày 26/6/2024
của Ủy ban nhân dân Quận 10)
STT |
Tên đường |
Lý trình |
Lộ giới, chiều rộng lòng đường, hè phố hiện hữu (m) |
Ghi chú (Phạm vi sử dụng kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa) |
|||||
Từ (nhà số) |
Đến (nhà số) |
Phường |
Lộ giới |
Hè phố số lẻ (Bên trái) |
Lòng đường |
Hè phố số chẵn (Bên phải) |
|||
1 |
Ngô Gia Tự |
|
|
|
30 |
|
14 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 4,5m |
|
|
1 |
13 |
2 |
|
7,5 |
14 |
|
|
|
|
15 |
35 |
2 |
|
6,1 |
14 |
|
|
|
|
39 |
141 |
2 |
|
7,8 |
14 |
|
|
|
|
149 |
161 |
2 |
|
6,1 |
14 |
|
|
|
|
169 |
301 |
2 |
|
6 |
14 |
|
|
|
|
301 |
303 |
2 |
|
6 |
14 |
|
|
|
|
303 |
323A |
2 |
|
5,3 |
14 |
|
|
|
|
323B |
419 |
2 |
|
6 |
14 |
|
|
|
|
2 |
176 |
9 |
|
|
14 |
7,2 |
|
|
|
192 |
200 |
4 |
|
|
14 |
6,8 |
|
|
|
202 |
218 |
4 |
|
|
14 |
5,2 |
|
|
|
220 |
266 |
4 |
|
|
14 |
7,5 |
|
|
|
268 |
308 |
4 |
|
|
14 |
6,2 |
|
|
|
310 |
316 |
4 |
|
|
14 |
5,5 |
|
|
|
318 |
328 |
4 |
|
|
14 |
6,2 |
|
|
|
330 |
344 |
4 |
|
|
14 |
5,2 |
|
|
|
362 |
488 |
4 |
|
|
14 |
6 |
|
2 |
Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
30 |
|
15 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
182 |
190 |
4 |
30 |
|
15 |
3,8 |
|
|
|
192 |
236 |
4 |
30 |
|
15 |
6,8 |
|
|
|
238 |
252 |
4 |
30 |
|
15 |
5 |
|
|
|
256 |
308 |
4 |
30 |
|
15 |
7,6 |
|
|
|
358 |
420 |
4 |
30 |
|
15 |
6,4 |
|
|
|
422 |
452 |
4 |
30 |
|
15 |
7,2 |
|
|
|
458 |
466A |
9 |
30 |
|
15 |
5,6 - 5,1 |
|
|
|
470 |
480 |
9 |
30 |
|
15 |
5,2 - 5,1 |
|
|
|
482 |
484 |
9 |
30 |
|
15 |
7,0 - 7,3 |
|
|
|
492 |
510 |
9 |
30 |
|
15 |
6,2 - 5,3 |
|
|
|
235 |
411A |
5 |
30 |
4,0-7,0 |
15 |
|
|
|
|
413 |
543 |
8 |
30 |
4,0-7,0 |
15 |
|
|
3 |
Lý Thái Tổ |
|
|
|
40 |
|
18 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
3 |
7 |
1 |
40 |
10,0 |
18 |
|
|
|
|
63 |
|
1 |
40 |
10,0 |
18 |
|
|
|
|
457 |
429 |
9 |
40 |
1,7 - 3,9 |
18 |
|
|
|
|
417 |
399 |
9 |
40 |
3,8 - 3,6 |
18 |
|
|
|
|
397 |
373 |
9 |
40 |
3,7 - 4,4 |
18 |
|
|
|
|
367 |
283C |
9 |
40 |
3,1 - 5,0 |
18 |
|
|
|
|
281 |
255 |
9 |
40 |
3,4 - 4,3 |
18 |
|
|
|
|
249 |
147 |
9 |
40 |
5,5 - 8,4 |
18 |
|
|
|
|
510 |
484 |
10 |
40 |
|
18 |
7,5 |
|
|
|
482 |
478 |
10 |
40 |
|
18 |
4,8 |
|
|
|
476 |
462 |
10 |
40 |
|
18 |
6,2 |
|
|
|
458 |
436 |
10 |
40 |
|
18 |
6 |
|
|
|
436 |
384 |
10 |
40 |
|
18 |
4,0-5,4 |
|
|
|
382 |
374 |
10 |
40 |
|
18 |
6 |
|
4 |
Hùng Vương |
|
|
|
30 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
02 |
2D |
1 |
30 |
|
11 |
6,3 |
|
|
|
4 |
16 |
1 |
30 |
|
11 |
4 |
|
|
|
34 |
40 |
1 |
30 |
|
11 |
4,3 |
|
|
|
68 |
74 |
1 |
30 |
|
11 |
3,2 |
|
|
|
82 |
94 |
1 |
30 |
|
11 |
8 |
|
|
|
110 |
122 |
2 |
30 |
|
11 |
4,2 |
|
|
|
124 |
|
2 |
30 |
|
11 |
3,8 |
|
|
|
126 |
|
2 |
30 |
|
11 |
4 |
|
|
|
128 |
|
2 |
30 |
|
11 |
4,2 |
|
|
|
130 |
154 |
2 |
30 |
|
11 |
3,4 |
|
|
|
156 |
|
2 |
30 |
|
11 |
3,1 |
|
|
|
160 |
168 |
2 |
30 |
|
11 |
4,9 |
|
5 |
Vĩnh Viễn |
|
|
|
16 |
|
6 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
91 |
59 |
2 |
16 |
5,9 |
6 |
|
|
|
|
33 |
15 |
2 |
16 |
5,3 |
6 |
|
|
|
|
24 |
24A |
2 |
16 |
|
6 |
4,7 |
|
|
|
26 |
28 |
2 |
16 |
|
6 |
4 |
|
|
|
30 |
32 |
2 |
16 |
|
6 |
3,2 |
|
|
|
34 |
52 |
2 |
16 |
|
6 |
3,8 |
|
|
|
60 |
64 |
2 |
16 |
|
6 |
4,8 |
|
|
|
70 |
74 |
2 |
16 |
|
6 |
3,2 |
|
|
|
76 |
84 |
2 |
16 |
|
6 |
4 |
|
|
|
286 |
288 |
4 |
16 |
|
6 |
3,7 |
|
|
|
248 |
252 |
4 |
16 |
|
6 |
4,2 |
|
|
|
244 |
|
4 |
16 |
|
6 |
4,2 |
|
|
|
218 |
220 |
4 |
16 |
|
6 |
3,7 |
|
|
|
425 |
|
6 |
16 |
5,7 |
6 |
|
|
|
|
417 |
|
6 |
16 |
5,5 |
6 |
|
|
|
|
435 |
431 |
6 |
16 |
3,0 |
6 |
|
|
|
|
568 |
592 |
7 |
16 |
|
6 |
3,5 |
|
|
|
C/c lô B NK |
|
7 |
16 |
|
6 |
5 |
|
|
|
C/c R |
Cao ốc A |
7 |
16 |
|
6 |
5 |
|
|
|
328 |
362 |
8 |
16 |
|
6 |
4 |
|
|
|
496 |
500 |
8 |
16 |
|
6 |
4 |
|
6 |
Bà Hạt |
|
|
|
20 |
|
7 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
590 |
558 |
6 |
20 |
|
7 |
6,5 |
|
|
|
591 |
559 |
6 |
20 |
|
7 |
7,5 |
|
|
|
386 |
|
8 |
20 |
|
7 |
3,1 |
|
|
|
388 |
|
8 |
20 |
|
7 |
3,1 |
|
|
|
400 |
|
8 |
20 |
|
7 |
3,1 |
|
|
|
565 |
579 |
8 |
20 |
3,1 |
7 |
|
|
|
|
536 |
532 |
8 |
20 |
3,1 |
7 |
|
|
|
|
534 |
|
8 |
20 |
3,1 |
7 |
|
|
|
|
290 |
274 |
9 |
20 |
|
7 |
3,3 |
|
|
|
210 |
162 |
9 |
20 |
|
7 |
3,3 |
|
|
|
013 lô A |
047 lô A |
9 |
20 |
5,9 - 6,2 |
7 |
5 |
|
|
|
195 |
215 |
9 |
20 |
2,9 - 3,8 |
7 |
3 |
|
7 |
Lê Hồng Phong |
|
|
|
30 |
|
15 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
300 |
312 |
1 |
|
|
15 |
3,6 |
|
|
|
314 |
330 |
1 |
|
|
15 |
4 |
|
|
|
342 |
352 |
1 |
|
|
15 |
3,6 |
|
|
|
354 |
366 |
1 |
|
|
15 |
3,2 |
|
|
|
528 |
532 |
1 |
|
|
15 |
5 |
|
|
|
525 |
|
2 |
|
9,5 |
15 |
|
|
|
|
523 |
519 |
2 |
|
7,7 |
15 |
|
|
|
|
517 |
|
2 |
|
7,6 |
15 |
|
|
|
|
515 |
|
2 |
|
5,8 |
15 |
|
|
|
|
513 |
|
2 |
|
6,1 |
15 |
|
|
|
|
505 |
503 |
2 |
|
3,3 |
15 |
|
|
|
|
497 |
|
2 |
|
5,8 |
15 |
|
|
|
|
495 |
493 |
2 |
|
4,4 |
15 |
|
|
|
|
491 |
431 |
2 |
|
5,4 |
15 |
|
|
|
|
413 |
399 |
2 |
|
4,9 |
15 |
|
|
|
|
395 |
379 |
2 |
|
4,3 |
15 |
|
|
|
|
377 |
373 |
2 |
|
4,5 |
15 |
|
|
|
|
371 |
369 |
2 |
|
5,3 |
15 |
|
|
|
|
367D |
367C |
2 |
|
3,3 |
15 |
|
|
|
|
367B |
367 |
2 |
|
3,9 |
15 |
|
|
|
|
365 |
355 |
2 |
|
5,4 |
15 |
|
|
|
|
349 |
335 |
2 |
|
3,8 |
15 |
|
|
|
|
319A |
297 |
2 |
|
3,4 |
15 |
|
|
|
|
295 |
|
2 |
|
4 |
15 |
|
|
|
|
537 |
561 |
10 |
|
3,6 |
15 |
|
|
|
|
563 |
701 |
10 |
|
6,2-5,2 |
15 |
|
|
|
|
788 |
550 |
10 |
|
|
15 |
3 |
|
|
|
552 |
568 |
10 |
|
|
15 |
4,2 |
|
|
|
570 |
576 |
10 |
|
|
15 |
3,3 |
|
|
|
578 |
582 |
10 |
|
|
15 |
5 |
|
|
|
588 |
598 |
10 |
|
|
15 |
3,17 |
|
|
|
600 |
606 |
10 |
|
|
15 |
3,6 |
|
|
|
612 |
632 |
10 |
|
|
15 |
5,5 |
|
|
|
652 |
668 |
10 |
|
|
15 |
3,8 - 5,1 |
|
|
|
672 |
680 |
10 |
|
|
15 |
3,4 - 3,0 |
|
|
|
682 |
690B |
10 |
|
|
15 |
6,9 - 4,5 |
|
|
|
733 |
781 |
12 |
|
6 |
15 |
|
|
|
|
827 |
829 |
12 |
|
5,6 |
15 |
|
|
|
|
831 |
837 |
12 |
|
4,1 |
15 |
|
|
|
|
841 |
847 |
12 |
|
5,5 |
15 |
|
|
|
|
849 |
855 |
12 |
|
8 |
15 |
|
|
8 |
Sư Vạn Hạnh |
|
|
|
20 |
|
10 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
382 |
|
2 |
|
|
|
6,9 |
|
|
|
Lô F |
|
2 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
Lô K |
|
2 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
Lô H |
|
2 |
|
5 |
|
5 |
|
|
|
307 |
291 |
9 |
|
|
|
5,9 - 2,6 |
|
|
|
285 |
247 |
9 |
|
|
|
5,6 - 2,1 |
|
|
|
640 |
|
12 |
|
|
|
6,5 |
|
|
|
642 |
670 |
12 |
|
|
|
4,3 |
|
|
|
664 |
700 |
12 |
|
|
|
4,6 |
|
|
|
704 |
738 |
12 |
|
|
|
4,1 |
|
|
|
742 |
764 |
12 |
|
|
|
4,9 |
|
|
|
768 |
776 |
12 |
|
|
|
4,4 |
|
|
|
762 |
800 |
12 |
|
|
|
3,1 |
|
|
|
816 |
|
12 |
|
|
|
4,6 |
|
|
|
483 |
489 |
12 |
|
3 |
|
|
|
|
|
491 |
|
12 |
|
3,5 |
|
|
|
|
|
493 |
495 |
12 |
|
4,3 |
|
|
|
|
|
499 |
503 |
12 |
|
3,5 |
|
|
|
|
|
505 |
509 |
12 |
|
3,7 |
|
|
|
|
|
511 |
|
12 |
|
7,8 |
|
|
|
|
|
515 |
519 |
12 |
|
4 |
|
|
|
|
|
521 |
623 |
12 |
|
3,2 |
|
|
|
|
|
343 |
353 |
12 |
|
4 |
|
|
|
|
|
363 |
389 |
12 |
|
4,8 |
|
|
|
|
|
393 |
403 |
12 |
|
4,3 |
|
|
|
|
|
405 |
|
12 |
|
3,5 |
|
|
|
|
|
405A |
|
12 |
|
4,9 |
|
|
|
|
|
409 |
419 |
12 |
|
3,1 |
|
|
|
|
|
433 |
449 |
12 |
|
3 |
|
|
|
|
|
824 |
828 |
13 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
830 |
844 |
13 |
|
|
|
4,0 |
|
|
|
846 |
848 |
13 |
|
|
|
6,0 |
|
|
|
850 |
862 |
13 |
|
|
|
3,0 |
|
|
|
529 |
571 |
13 |
|
|
|
3,5 |
|
|
|
575 |
583 |
13 |
|
|
|
3,0 |
|
|
|
583 |
585 |
13 |
|
|
|
6,0 |
|
|
|
587 |
601 |
13 |
|
|
|
4,0 |
|
9 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
25 |
|
13 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
178B |
180 |
2 |
25 |
|
13 |
4 |
|
|
|
182 |
|
2 |
25 |
|
13 |
3 |
|
|
|
184 |
|
2 |
25 |
|
13 |
4 |
|
|
|
254 |
390 |
5 |
25 |
|
13 |
5,0 - 6,0 |
|
|
|
394 |
472 |
6 |
25 |
|
13 |
6 |
|
|
|
đường Hưng Long |
đường Nguyễn Kim |
6 |
25 |
|
13 |
5,7 |
|
|
|
476 |
526 |
7 |
25 |
|
13 |
6 |
|
10 |
Trần Nhân Tôn |
|
|
|
20 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
2H |
68 |
2 |
20 |
|
8 |
4,9 |
|
|
|
130 |
|
2 |
20 |
|
|
5 |
|
|
|
134 |
160 |
2 |
20 |
|
|
3,2 |
|
|
|
170B |
|
2 |
20 |
|
|
4,9 |
|
|
|
179 |
145 |
2 |
20 |
4,2 |
8 |
|
|
|
|
143 |
141 |
2 |
20 |
3,6 |
8 |
|
|
11 |
Nhật Tảo |
|
|
|
16 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
343 |
42 Nguyễn Tâm |
6 |
16 |
4,6 |
8 |
|
|
|
|
438 |
458 |
7 |
16 |
|
8 |
3 |
|
|
|
568 |
592 |
7 |
16 |
|
8 |
3,5 |
|
12 |
Ngô Quyền |
|
|
|
16 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
4 |
36 |
5 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
|
|
58 |
82 |
5 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
|
|
102 |
174 |
5 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
|
|
476 |
272 |
5 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
|
|
1A |
29 |
6 |
16 |
4 |
8 |
|
|
|
|
bên hông 132 Đào Duy Từ |
hẻm 41 Ngô Quyền |
6 |
16 |
6,6 |
8 |
|
|
|
|
hẻm 249 |
261 |
6 |
16 |
3,5 |
8 |
|
|
|
|
bên hông ngân hàng |
6 |
16 |
3,8 |
8 |
|
|
|
|
|
178 |
310 |
8 |
16 |
|
8 |
3,0 |
|
13 |
Nguyễn Kim |
|
|
|
20 |
|
12 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
đường Nguyễn Chí Thanh |
đường Đào Duy Từ |
6 |
20 |
|
12 |
3,6 |
|
|
|
đường Đào Duy Từ |
đường Tân Phước |
6 |
20 |
|
12 |
3,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241B |
|
7 |
20 |
4,0 |
12 |
|
|
|
|
đường Tân Phước |
đường Vĩnh Viễn |
7 |
20 |
4,5 |
12 |
|
|
|
|
đường Hòa Hảo |
đường Đào Duy Từ |
7 |
20 |
6,0 |
12 |
|
|
|
|
đường Tân Phước |
đường Hòa Hảo |
7 |
20 |
|
12 |
|
|
|
|
63 Đào Duy Từ |
87 Nguyễn Chí Thanh |
7 |
20 |
6,0 |
12 |
|
|
14 |
Tân Phước |
|
|
|
16 |
|
10 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
Sân Thống Nhất |
6 |
16 |
3,5 |
10 |
|
|
|
|
|
Cx Lý Thường Kiệt |
7 |
16 |
|
10 |
|
|
|
|
|
Cao ốc A |
|
7 |
16 |
5 |
10 |
3,0-8 |
|
15 |
Đào Duy Từ |
|
|
|
16 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
11 |
17 |
5 |
16 |
3,1 |
8 |
|
|
|
|
56 |
112 |
5 |
16 |
|
8 |
3,1 |
|
|
|
77 |
141 |
5 |
16 |
3,1 |
8 |
|
|
|
|
201 |
|
6 |
16 |
3,9 |
8 |
|
|
|
|
bên hông 132 |
hẻm 41 |
6 |
16 |
|
8 |
|
|
|
|
đường Ngô Quyền |
đường Nguyễn Kim |
6 |
16 |
3,8 |
8 |
|
|
|
|
360 |
Cao ốc A |
7 |
16 |
|
8 |
3 |
|
|
|
Cao ốc A |
|
7 |
16 |
|
8 |
8 |
|
|
|
Cx Lý Thường Kiệt |
|
7 |
16 |
|
8 |
6 |
|
16 |
Ba Tháng Hai |
|
|
|
30 |
|
18 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
1 |
5 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
5 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
5 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
11 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
15 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
19 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
21 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
25 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
27A |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
31 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
33 |
35 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
37A |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
39A |
41 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
43 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
45 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
49A |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
51 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
55A |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
57 |
59 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
61-63 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
75 |
|
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
77 |
213 |
11 |
30 |
5,3-6 |
18 |
|
|
|
|
215 |
231 |
10 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
233 |
251 |
10 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
253 |
313 |
10 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
313 |
321 |
10 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
635 |
681 |
8 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
681 |
745 |
6 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
747 |
819 |
7 |
30 |
6 |
18 |
|
|
|
|
12 |
18 |
12 |
30 |
|
18 |
5,8 |
|
|
|
20 |
198A |
12 |
30 |
|
18 |
7,9 |
|
|
|
202 |
204 |
12 |
30 |
|
18 |
6 |
|
|
|
206 |
228 |
12 |
30 |
|
18 |
6,3 |
|
|
|
230A |
Học viện HCQG |
12 |
30 |
|
18 |
6 |
|
|
|
246 |
336 |
12 |
30 |
|
18 |
6,7 |
|
|
|
340 |
388 |
12 |
30 |
|
18 |
7,6 |
|
|
|
504 |
540 |
14 |
30 |
|
18 |
9,92 |
|
|
|
542 |
592 |
14 |
30 |
|
18 |
4,25 |
|
|
|
594 |
604 |
14 |
30 |
|
18 |
7,14 |
|
|
|
606 |
610 |
14 |
30 |
|
18 |
6,73 |
|
|
|
612 |
618 |
14 |
30 |
|
18 |
3,2 |
|
|
|
626 |
632 |
14 |
30 |
|
18 |
3,1 |
|
|
|
634 |
642 |
14 |
30 |
|
18 |
4,9 |
|
|
|
646 |
664 |
14 |
30 |
|
18 |
3,1 |
|
|
|
668 |
690 |
14 |
30 |
|
18 |
6,6 |
|
|
|
692 |
696 |
14 |
30 |
|
18 |
5,05 |
|
17 |
Lý Thường Kiệt |
|
|
|
30 |
|
15 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
10 |
40 |
7 |
30 |
|
15 |
6,5 |
|
|
|
đường Đào Duy Từ |
đường Hòa Hảo |
7 |
30 |
|
15 |
6,5 |
|
|
|
đường Hòa Hảo |
đường Tân Phước |
7 |
30 |
|
15 |
6,5 |
|
|
|
98 |
Trường TH Trần Văn Kiểu |
7 |
30 |
|
15 |
8 |
|
|
|
c/c B |
138 |
7 |
30 |
|
15 |
6 |
|
|
|
khu đất trống |
140 |
7 |
30 |
|
15 |
6 |
|
|
|
140 |
|
7 |
30 |
|
15 |
8 |
|
|
|
146 |
334 |
14 |
30 |
|
15 |
9,2 |
|
|
|
334 |
Tô Hiến Thành |
14 |
30 |
|
15 |
9,2 |
|
|
|
268 |
270 |
14 |
30 |
|
15 |
7,1 |
|
18 |
Điện Biên Phủ |
|
|
|
30 |
|
15 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
780 |
680 |
10 |
30 |
|
15 |
4 |
|
|
|
680 |
380 |
11 |
30 |
|
15 |
4 |
|
|
|
680 |
478 |
11 |
30 |
|
15 |
4,4-3,5 |
|
|
|
492 |
486 |
11 |
30 |
|
15 |
4 |
|
|
|
482 |
478 |
11 |
30 |
|
15 |
4 |
|
|
|
460 |
380 |
11 |
30 |
|
15 |
3,3 - 3,6 |
|
19 |
Cao Thắng |
|
|
|
20 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
107 |
117A |
11 |
20 |
4,0 - 3,3 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
169 |
11 |
20 |
4,9 - 3,8 |
11 |
|
|
|
|
138 |
164 |
11 |
20 |
|
11 |
3,3 - 5,0 |
|
|
|
178 |
192 |
11 |
20 |
|
11 |
5,0 - 5,7 |
|
|
|
198 |
442 |
12 |
20 |
|
11 |
4,0 |
|
|
|
175 |
199 |
12 |
20 |
3,5 - 4,0 |
11 |
|
|
|
|
Khu 175B |
|
12 |
20 |
7,0 - 10,0 |
11 |
|
|
20 |
Thành Thái |
|
|
|
30 |
|
12 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
2 |
10 |
12 |
30 |
1,8-6,9 |
12 |
3,1 |
|
|
|
24 |
48 |
12 |
30 |
|
12 |
4,5 |
|
|
|
54 |
|
12 |
30 |
|
12 |
3,3 |
|
|
|
60 |
70 |
12 |
30 |
|
12 |
5,2 |
|
|
|
72 |
80 |
12 |
30 |
|
12 |
5,2 |
|
|
|
84 |
|
12 |
30 |
|
12 |
6,6 |
|
|
|
88 |
|
12 |
30 |
|
12 |
9 |
|
|
|
92 |
102 |
12 |
30 |
|
12 |
3,1 |
|
|
|
104 |
116 |
12 |
30 |
|
12 |
3,7 |
|
|
|
118 |
120 |
12 |
30 |
|
12 |
3,6 |
|
|
|
122 |
146 |
12 |
30 |
|
12 |
3 |
|
|
|
148 |
150 |
12 |
30 |
|
12 |
4 |
|
|
|
154 |
156 |
12 |
30 |
|
12 |
4,4 |
|
|
|
160 |
162 |
12 |
30 |
|
12 |
4,4 |
|
|
|
Đầu đường Bắc Hải kios 1 |
Đầu đường Tô Hiến Thành |
14,15 |
30 |
5 |
18 |
5 |
|
|
|
163 |
173 |
14 |
30 |
5 |
12 |
|
|
|
|
163 |
167 |
14 |
30 |
4,5 |
12 |
|
|
|
|
133 |
137 |
14 |
30 |
3,5 |
12 |
|
|
|
|
127 |
131 |
14 |
30 |
5,7 |
12 |
|
|
|
|
119 |
123 |
14 |
30 |
6,8 |
12 |
|
|
|
|
51 |
117 |
14 |
30 |
4,2 |
12 |
|
|
|
|
27 |
43 |
14 |
30 |
4,7 |
12 |
|
|
|
|
161 |
137 |
14 |
30 |
4,6 |
12 |
|
|
21 |
Cách Mạng Tháng Tám |
|
|
|
35 |
|
12 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên |
|
12 |
35 |
|
12 |
|
|
|
|
275 |
|
12 |
35 |
14,0 |
12 |
|
|
|
|
đầu hẻm 283 |
285 |
12 |
35 |
10,0 |
12 |
|
|
|
|
521 |
503B |
13 |
35 |
12,0 |
12 |
|
|
|
|
499 |
499/2 |
13 |
35 |
24,0 |
12 |
|
|
|
|
455 |
497B |
13 |
35 |
12,0 |
12 |
|
|
|
|
403 |
453 |
13 |
35 |
4,0 |
12 |
|
|
|
|
Chợ Hòa Hưng |
|
15 |
35 |
10,0 |
12 |
|
|
22 |
Đồng Nai |
|
|
|
20 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
2 |
4 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
6 |
8 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
10 |
12 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
14 |
16 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
24 |
26 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
28 |
30 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
30 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
32 |
34 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
42 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
44 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
44 |
46 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
50 |
52 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
54A |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
56 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
64 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
58C |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
58C |
62 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
62 |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
62 |
64 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
66 |
68 |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
68A |
|
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
|
|
68 |
68A |
15 |
20 |
|
11 |
5-7 |
|
23 |
Tô Hiến Thành |
|
|
|
30 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
211 |
211 |
13 |
30 |
3 |
11 |
|
|
|
|
213 |
213 |
13 |
30 |
4 |
11 |
|
|
|
|
215 |
219 |
13 |
30 |
4,5 |
11 |
|
|
|
|
221 |
241 |
13 |
30 |
6,5 |
11 |
|
|
|
|
245 |
249 |
13 |
30 |
9 |
11 |
|
|
|
|
251 |
251 |
13 |
30 |
5 |
11 |
|
|
|
|
301 |
305 |
13 |
30 |
3 |
11 |
|
|
|
|
315 |
315 |
13 |
30 |
4,5 |
11 |
|
|
|
|
317 |
317 |
13 |
30 |
6 |
11 |
|
|
|
|
325 |
325 |
13 |
30 |
5,5 |
11 |
|
|
|
|
329 |
333 |
13 |
30 |
6 |
11 |
|
|
|
|
335 |
335 |
13 |
30 |
7 |
11 |
|
|
|
|
341 |
Trường TH Thiên |
12 |
30 |
6,5 |
11 |
|
|
|
|
367 |
525 |
14 |
30 |
4,3-4,7 |
11 |
|
|
|
|
527 |
529 |
14 |
30 |
5,2 |
11 |
|
|
|
|
531 |
|
14 |
30 |
4,2 |
11 |
|
|
|
|
Bv Trưng Vương |
Lý Thường Kiệt |
14 |
30 |
6 |
11 |
|
|
|
|
20 |
50 |
15 |
30 |
|
11 |
10 |
|
|
|
200 |
266 |
15 |
30 |
|
11 |
5,0 - 6,0 |
|
|
|
Thành Thái |
Lý Thường Kiệt |
14 |
30 |
|
11 |
8,11 |
|
24 |
Trường Sơn |
|
|
|
20 |
|
11 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
G1A |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
G2 |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
G2 |
G3 |
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
G4 |
G8A |
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F4 |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F3 |
F4C |
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F2 |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F2 |
F5 |
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
|
|
F1 |
|
15 |
20 |
3,0-5,0 |
11 |
5,0-6,0 |
|
25 |
Bắc Hải |
|
|
|
30 |
|
18 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
Nhà Thiếu Nhi Q10 |
Lý Thường Kiệt |
14 |
30 |
6 |
18 |
|
|
26 |
Nguyễn Ngọc Lộc |
|
|
|
12 |
|
6 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
6 |
52 |
14 |
12 |
|
6 |
3-4,2 |
|
27 |
Hưng Long |
|
|
|
16 |
|
8 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
4 |
14 |
6 |
16 |
3,8 |
8 |
3,8 |
|
|
|
213A Đào Duy Từ |
|
6 |
16 |
3,8 |
8 |
3,8 |
|
|
|
468 Nguyễn Chí Thanh |
|
6 |
16 |
3,8 |
8 |
3,8 |
|
28 |
Nguyễn Giản Thanh |
|
|
|
29 |
|
14 |
|
Sử dụng từ mép nhà dân đến vạch giới hạn cách bó vỉa 3,0m |
|
|
001 Lô G |
|
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
006 Lô G |
007 Lô G |
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
001 Lô H |
008 Lô H |
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
J9K |
|
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
J19F |
|
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
37 |
41 |
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
|
|
BB19 |
|
15 |
29 |
3 |
14 |
3 |
|
PHỤ LỤC 2
SƠ HỌA PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI HÈ PHỐ
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 10
(kèm theo Kế hoạch số 275/KH-UBND ngày
26/6/2024 của Ủy ban nhân dân Quận 10)
Trong đó:
+ Phần A: Diện tích tạm sử dụng làm điểm tổ chức kinh doanh dịch vụ, mua, bán hàng hóa bố trí phía trước sát mép nhà dân.
+ Phần B: Diện tích dành cho người đi bộ, đảm bảo rộng tối thiểu 1,5 mét khu vực giữa hè phố (thông suốt liên tục và không có chướng ngại vật cản trở), trừ tuyến đường Nguyễn Giản Thanh, Phường 15 (do cây xanh cách bó vỉa 2,0 mét nên diện tích dành cho người đi bộ bố trí sát mép bó vỉa).
+ Phần C: Diện tích để xe hai bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe bố trí sát mép hè phố, tiếp giáp khu vực bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật trên hè phố, trừ tuyến đường Nguyễn Giản Thanh, Phường 15 (do cây xanh cách bó vỉa 2,0 mét nên diện tích dành cho người đi bộ bố trí sát mép bó vỉa, diện tích để xe hai bánh không thu tiền dịch vụ trông, giữ xe bố trí sát mép nhà dân)./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.