ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/KH-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
Thực hiện Chỉ thị số 28-CT/TU, ngày 09/12/2019 của Thành ủy Hà Nội về lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020. UBND thành phố Hà Nội tổ chức Hội nghị phối hợp hoạt động xây dựng địa bàn an toàn, đơn vị vững mạnh toàn diện và an toàn giao thông giữa thành phố Hà Nội với các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn năm 2021 - 2022, như sau:
- Nhằm giữ vững và tăng cường công tác phối hợp hoạt động giữa thành phố Hà Nội với các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn trong xây dựng địa bàn an toàn, đơn vị vững mạnh toàn diện (VMTD) và an toàn giao thông (ATGT), góp phần giữ vững an ninh chính trị - trật tự an toàn xã hội (ANCT- TTATXH) và phát triển kinh tế - xã hội của thành phố Hà Nội; biểu dương, khen thưởng các tập thể và cá nhân có thành tích xuất sắc đóng góp vào sự phát triển của Thủ đô năm 2019 - 2020.
- Chuẩn bị chu đáo, tổ chức hội nghị chặt chẽ, thiết thực, an toàn.
- Báo cáo Tổng kết công tác phối hợp hoạt động năm 2019 - 2020; phương hướng phối hợp hoạt động giữa thành phố Hà Nội với các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn năm 2021- 2022.
- Thông báo tình hình an ninh chính trị - trật tự an toàn xã hội trên địa bàn Thủ đô Hà Nội năm 2020.
- Hội nghị thảo luận.
- Phát biểu của Lãnh đạo Bộ Quốc phòng.
- Công bố Quyết định khen thưởng và trao thưởng.
- Kết luận của lãnh đạo UBND Thành phố.
- Kết thúc hội nghị.
1. Thời gian: 14h00 ngày 15/12/2020 (Thứ Ba).
2. Địa điểm: Hội trường Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
(Số 8 đường Phạm Hùng, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội).
1. Đại biểu lãnh đạo Ủy ban an toàn giao thông Quốc gia.
2. Đại biểu lãnh đạo Bộ Quốc phòng và các cơ quan chức năng Bộ Quốc phòng.
3. Đại biểu Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam thành phố Hà Nội.
4. Lãnh đạo ban, sở, ngành, đoàn thể thành phố Hà Nội.
5. Lãnh đạo UBND, Ban Dân vận các quận, huyện, thị xã.
6. Đại biểu lãnh đạo, chỉ huy và cơ quan dân vận các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn, từ cấp trung đoàn, lữ đoàn, cấp tương đương trở lên.
7. Thủ trưởng Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội.
8. Mời các cơ quan thông tấn, báo chí của Trung ương, Quân đội và Thành phố.
*Tổng số = 913 người (có danh sách kèm theo).
- Đại biểu = 531 đại biểu.
- Cá nhân được khen thưởng.
- Phóng viên báo, đài = 24 người.
- Lái xe = 287 người.
- Phục vụ = 20 người.
- Maket hội nghị.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI HỘI NGHỊ PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG GIỮA THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỚI CÁC ĐƠN VỊ QUÂN ĐỘI ĐÓNG QUÂN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2021 - 2022 Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
1. Đề nghị Ban Tuyên giáo Thành ủy
Chỉ đạo tuyên truyền về kết quả, nội dung phối hợp hoạt động giữa thành phố Hà Nội với các đơn vị quân đội, trên các phương tiện thông tin đại chúng.
2. Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
- Chủ trì phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố, và các cơ quan chức năng triển khai thực hiện kế hoạch. Chuẩn bị Báo cáo Tổng kết công tác phối hợp hoạt động năm 2019-2020; phương hướng nội dung phối hợp hoạt động của Thành phố với các đơn vị quân đội năm 2021 - 2022. Chuẩn bị bài phát biểu, kết luận hội nghị của Lãnh đạo UBND Thành phố.
- Gửi giấy mời đến Đại biểu Bộ Quốc phòng và các cơ quan chức năng thuộc Bộ Quốc phòng, Đại biểu thành phố Hà Nội, Đại biểu các đơn vị quân đội đóng quân trên địa bàn theo kế hoạch.
- Chuẩn bị hội trường, trang trí khánh tiết, cấp phát tài liệu, bảo đảm an toàn cho hội nghị.
- Phối hợp với Ban Thi đua khen thưởng Thành phố đề nghị UBND Thành phố khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong công tác phối hợp hoạt động và an toàn giao thông.
- Dự trù kinh phí bảo đảm, phục vụ hội nghị.
- Đón tiếp đại biểu, sắp xếp chỗ ngồi.
3. Văn phòng UBND Thành phố
Phối hợp với Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, xây dựng Kế hoạch tổ chức hội nghị, báo cáo tổng kết phối hợp hoạt động năm 2019 - 2020; phương hướng nội dung phối hợp hoạt động của Thành phố với các đơn vị quân đội năm 2021- 2022; chuẩn bị giấy mời, bài phát biểu, kết luận hội nghị của Chủ tịch UBND Thành phố, làm công tác tổ chức hội nghị.
4. Công an Thành phố
Thông báo tình hình an ninh chính trị - trật tự an toàn xã hội Thành phố năm 2020, dự báo tình hình năm 2021. Bảo đảm giao thông khu vực diễn ra hội nghị.
5. Ban Thi đua khen thưởng Thành phố
Phối hợp với Bộ Tư lệnh Thủ đô trình UBND Thành phố quyết định khen thưởng các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong phối hợp hoạt động năm 2019 - 2020 và điều hành trao thưởng tại hội nghị.
- Kinh phí bảo đảm phục vụ hội nghị, bằng nguồn kinh phí địa phương đã cấp về Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội năm 2020.
- Giao Văn phòng UBND Thành phố phối hợp với Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội và các cơ quan, đơn vị liên quan, tổ chức triển khai kế hoạch bảo đảm cho Hội nghị đạt kết quả tốt./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐẠI
BIỂU DỰ HỘI NGHỊ PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐỊA BÀN AN TOÀN, ĐƠN VỊ VỮNG MẠNH TOÀN
DIỆN VÀ AN TOÀN GIAO THÔNG GIỮA THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỚI CÁC ĐƠN VỊ QUÂN ĐỘI ĐÓNG
QUÂN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2021 - 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 233/KH-UBND,
ngày 03/12/2020 của UBND Thành phố)
TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Đại biểu |
Lái xe, Phục vụ |
Ghi chú |
2 |
2 |
|
||
1 |
Đại biểu lãnh đạo Ủy ban ATGT Quốc gia |
1 |
1 |
|
2 |
Đại biểu Văn phòng Ủy ban ATGT Quốc gia |
1 |
1 |
|
26 |
26 |
|
||
1. |
Đại biểu Thủ trưởng Bộ Quốc phòng |
1 |
1 |
|
2. |
Đại biểu Thủ trưởng Bộ Tổng Tham mưu |
1 |
1 |
|
3. |
Đại biểu Thủ trưởng Tổng cục Chính trị |
1 |
1 |
|
4. |
Đại biểu Thủ trưởng Tổng cục Hậu cần |
1 |
1 |
|
5. |
Đại biểu Thủ trưởng Tổng cục Kỹ thuật |
1 |
1 |
|
6. |
Đại biểu Thủ trưởng Tổng cục CNQP/ BQP |
1 |
1 |
|
7. |
Đại biểu Thủ trưởng Tổng cục 2/ Bộ Quốc phòng |
1 |
1 |
|
8. |
Thanh tra Quốc phòng/ BQP |
1 |
1 |
|
9. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Tài chính/ BQP |
1 |
1 |
|
10. |
Đại biểu Thủ trưởng Văn phòng/ BQP |
1 |
1 |
|
11. |
Đại biểu Thủ trưởng Văn phòng/ BTTM |
1 |
1 |
|
12. |
Đại biểu Thủ trưởng Văn phòng/ TCCT |
1 |
1 |
|
13. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Tác chiến/ BTTM |
1 |
1 |
|
14. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Quân huấn/ BTTM |
1 |
1 |
|
15. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Dân quân Tự vệ/BTTM |
1 |
1 |
|
16. |
Cục Cứu hộ, cứu nạn/ BTTM |
1 |
1 |
|
17. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Điều tra hình sự/ BQP |
1 |
1 |
|
18. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Tuyên huấn/ TCCT |
1 |
1 |
|
19. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Bảo vệ - An ninh Quân đội/ TCCT |
1 |
1 |
|
20. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Dân vận/ TCCT |
1 |
1 |
|
21. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Chính sách/ TCCT |
1 |
1 |
|
22. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Quân y/ BQP |
1 |
1 |
|
23. |
Đại biểu Ban chỉ đạo Cuộc vận động 50/BQP |
1 |
1 |
|
24. |
Đại biểu Thủ trưởng Cục Xe máy/ TCKT |
1 |
1 |
|
25. |
Đại biểu Phòng quân huấn nhà trường Bộ TM/ TCKT |
1 |
1 |
|
26. |
Đại biểu Phòng kiểm tra xe quân sự/ Cục xe máy/ TCKT |
1 |
1 |
|
94 |
91 |
|
||
1. |
Đ/c Bí thư Thành ủy, Bí thư Đảng ủy BTL Thủ đô HN |
1 |
1 |
|
2. |
Đại biểu lãnh đạo HĐND Thành phố |
1 |
1 |
|
3. |
Đại biểu lãnh đạo UBND Thành phố |
1 |
1 |
|
4. |
Đại biểu Ban an toàn giao thông Thành phố |
1 |
1 |
|
5. |
Đại biểu lãnh đạo Ban Tuyên giáo Thành ủy |
1 |
1 |
|
6. |
Đại biểu lãnh đạo Ban Dân vận Thành ủy |
1 |
1 |
|
7. |
Đại biểu lãnh đạo UBMTTQ Thành phố |
1 |
1 |
|
8. |
Đại biểu lãnh đạo Văn phòng Thành ủy HN |
2 |
1 |
|
9. |
Đại biểu lãnh đạo Ban Nội chính Thành phố HN |
1 |
1 |
|
10. |
Đại biểu lãnh đạo VP UBND thành phố HN |
1 |
1 |
|
11. |
Đại biểu lãnh đạo Công an thành phố HN |
2 |
1 |
|
12. |
Đại biểu lãnh đạo Cảnh sát PCCC Thành phố |
1 |
1 |
|
13. |
Đại biểu Phòng Cảnh sát giao thông thành phố Hà Nội |
1 |
1 |
|
14. |
Đại biểu lãnh đạo Ban Pháp chế/ HĐND |
1 |
1 |
|
15. |
Đại biểu lãnh đạo Ban Kinh tế ngân sách/ HĐND |
1 |
1 |
|
16. |
Đại biểu lãnh đạo Ban văn hóa xã hội/HĐND |
1 |
1 |
|
17. |
Đại biểu lãnh đạo VP Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND Thành phố. |
1 |
1 |
|
18. |
Đại biểu lãnh đạo Sở Lao động Thương binh và xã hội |
1 |
1 |
|
19. |
Đại biểu lãnh đạo Sở NN và PT nông thôn |
1 |
1 |
|
20. |
Đại biểu lãnh đạo Sở Y tế Thành phố |
1 |
1 |
|
21. |
Đại biểu lãnh đạo sở Tài nguyên - Môi trường Thành phố |
1 |
1 |
|
22. |
Đại biểu lãnh đạo Sở Giao thông vận tải Thành phố |
1 |
1 |
|
23. |
Đại biểu lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng Thành phố |
1 |
1 |
|
24. |
Đại biểu lãnh đạo Liên đoàn lao động Thành phố |
1 |
1 |
|
25. |
Đại biểu lãnh đạo Hội Cựu chiến binh Thành phố |
1 |
1 |
|
26. |
Đại biểu lãnh đạo Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố |
1 |
1 |
|
27. |
Đại biểu lãnh đạo Thành Đoàn Hà Nội |
1 |
1 |
|
28. |
Đại biểu lãnh đạo Hội Nông dân Thành phố |
1 |
1 |
|
29. |
Đại biểu lãnh đạo Hội Chữ thập đỏ Thành phố |
1 |
1 |
|
30. |
Đại biểu lãnh đạo UBND 30 quận, huyện, thị xã |
30 |
30 |
|
31. |
Đại biểu lãnh đạo Ban Dân vận 30 quận, huyện, thị xã |
30 |
30 |
|
32. |
Đại biểu lãnh đạo phòng Dân vận chính quyền trong các cơ quan nhà nước - Ban Dân vận Thành ủy |
1 |
1 |
|
33. |
Đại biểu lãnh đạo phòng nghiệp vụ 1, Ban TĐKT Thành phố |
1 |
1 |
|
34. |
Thư ký của lãnh đạo Thành phố |
3 |
|
|
THỦ TRƯỞNG VÀ CƠ QUAN CHÍNH TRỊ, CƠ QUAN THƯỜNG TRỰC ATGT CÁC ĐƠN VỊ QUÂN ĐỘI |
327 |
119 |
|
|
1. |
Bộ Tư lệnh quân chủng PK - KQ |
3 |
1 |
|
2. |
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
3 |
1 |
|
3. |
Bộ Tư lệnh bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
3 |
1 |
|
4. |
Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển/BQP |
3 |
1 |
|
5. |
Bộ Tư lệnh Thông tin liên lạc |
3 |
1 |
|
6. |
Bộ Tư lệnh binh chủng Hóa học |
3 |
1 |
|
7. |
Bộ Tư lệnh binh chủng Tăng - Thiết giáp |
3 |
1 |
|
8. |
Bộ Tư lệnh binh chủng Công binh |
3 |
1 |
|
9. |
Bộ Tư lệnh binh chủng Pháo binh |
3 |
1 |
|
10. |
Bộ Tư lệnh binh chủng Đặc công |
3 |
1 |
|
11. |
Bộ Tư lệnh tác chiến không gian mạng |
3 |
1 |
|
12. |
Binh đoàn 11/Bộ Quốc phòng |
3 |
1 |
|
13. |
Binh đoàn 12/Bộ Quốc phòng |
3 |
1 |
|
14. |
Binh đoàn 18/BQP (Tổng C.ty Trực thăng VN) |
3 |
1 |
|
15. |
Học viện Quốc phòng |
3 |
1 |
|
16. |
Học viện Chính trị |
3 |
1 |
|
17. |
Học viện Quân y |
3 |
1 |
|
18. |
Học viện Hậu cần |
3 |
1 |
|
19. |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
3 |
1 |
|
20. |
Học viện Biên phòng |
3 |
1 |
|
21. |
Học viện Phòng không - Không quân |
3 |
1 |
|
22. |
Học viện Khoa học quân sự |
3 |
1 |
|
23. |
Trường sĩ quan lục quân 1 |
3 |
1 |
|
24. |
Trường sĩ quan Chính trị |
3 |
1 |
|
25. |
Trường sĩ quan Pháo Binh |
3 |
1 |
|
26. |
Trường sĩ quan Phòng hóa |
3 |
1 |
|
27. |
Trường sĩ quan Đặc công |
3 |
1 |
|
28. |
Trường Đại học VHNT Quân đội |
3 |
1 |
|
29. |
Trường Trung cấp cầu đường/ Binh đoàn 12 |
3 |
1 |
|
30. |
Trường Trung cấp kỹ thuật/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
31. |
Trường Cao đẳng công nghệ và KT ô tô/ TCKT |
3 |
1 |
|
32. |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Thông tin/ BTL TTLL |
3 |
1 |
|
33. |
Trường Trung cấp Trinh sát/ Tổng Cục II |
3 |
1 |
|
34. |
Trường Cao đẳng Quân y I/ Học viện Quân y |
3 |
1 |
|
35. |
Tập đoàn CN viễn thông QĐ (Viettel)/ BQP |
3 |
1 |
|
36. |
Tổng công ty Thái Sơn/ BQP |
3 |
1 |
|
37. |
Tổng công ty 319/BQP |
3 |
1 |
|
38. |
Tổng công ty Đầu tư & phát triển đô thị/ BQP |
3 |
1 |
|
39. |
Tổng công ty Xuất nhập khẩu Vạn Xuân/ BQP |
3 |
1 |
|
40. |
Công ty Đầu tư xây lắp và thương mại 36/ BQP |
3 |
1 |
|
41. |
Tổng Công ty 789/ BQP |
3 |
1 |
|
42. |
Công ty cổ phần 26/Tổng cục Hậu cần |
3 |
1 |
|
43. |
Trung tâm huấn luyện 334/ Tổng cục Kỹ thuật |
3 |
1 |
|
44. |
Trung tâm nhiệt đới Việt- Nga/BQP |
3 |
1 |
|
45. |
Trung tâm 75/ Tổng cục 2/BQP |
3 |
1 |
|
46. |
Trung tâm 95/ Cục Tác chiến điện tử |
3 |
1 |
|
47. |
Viện chiến lược Bộ Quốc phòng |
3 |
1 |
|
48. |
Viện Lịch sử quân sự Việt Nam |
3 |
1 |
|
49. |
Viện công nghệ/Tổng Cục CNQP |
3 |
1 |
|
50. |
Viện Khoa học Công nghệ quân sự/BQP |
3 |
1 |
|
51. |
Bệnh viện quân y Trung ương quân đội 108 |
3 |
1 |
|
52. |
Bệnh viện Quân y 103/ Học viện Quân y |
3 |
1 |
|
53. |
Bệnh viện quân y 354/ Tổng cục Hậu cần |
3 |
1 |
|
54. |
Bệnh viện quân y 105/ Tổng cục Hậu cần |
3 |
1 |
|
55. |
Bệnh viện y học cổ truyền Quân đội |
3 |
1 |
|
56. |
Viện Bỏng quốc gia |
3 |
1 |
|
57. |
Viện y học Hàng không/ Quân chủng PK - KQ |
3 |
1 |
|
58. |
Viện y học phóng xạ và u bướu quân đội |
3 |
1 |
|
59. |
Viện kiểm sát quân sự Thủ đô Hà Nội |
3 |
1 |
|
60. |
Tòa án quân sự Thủ đô Hà Nội |
3 |
1 |
|
61. |
Điều tra hình sự KV1 các tổ chức sự nghiệp/BQP |
3 |
1 |
|
62. |
Sư đoàn Không quân 371/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
63. |
Trung đoàn Không quân 921/ Sư đoàn KQ 371/QC PK-KQ |
3 |
1 |
|
64. |
Sư đoàn Phòng không 361/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
65. |
Trung đoàn Phòng không 280/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
66. |
Trung đoàn Phòng không 236/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
67. |
Trung đoàn Phòng không 218/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
68. |
Trung đoàn PK 257/Sư đoàn PK361/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
69. |
Trung đoàn Không quân 916/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
70. |
Sư đoàn BB 308/Quân Đoàn I |
3 |
1 |
|
71. |
Trung đoàn BB 88/ Sư đoàn BB 308/ QĐ I |
3 |
1 |
|
72. |
Trung đoàn PB58/ Sư đoàn BB 308/ QĐ I |
2 |
1 |
|
73. |
Trung đoàn BBCG 102/Sư đoàn BB 308/ QĐ I |
3 |
1 |
|
74. |
Sư đoàn BB 312/ Quân Đoàn I. |
3 |
1 |
|
75. |
Trung đoàn 165/ Sư đoàn 312/ QĐ I |
3 |
1 |
|
76. |
Trung đoàn 141/ Sư đoàn 312 /QĐ I |
3 |
1 |
|
77. |
Lữ đoàn 144/BTTM |
3 |
1 |
|
78. |
Lữ đoàn Thông tin 26/ Quân chủng PKKQ |
3 |
1 |
|
79. |
Lữ đoàn Thông tin 205/BTL TTLL |
3 |
1 |
|
80. |
Lữ đoàn Công binh 28/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
81. |
Lữ đoàn Công binh 279/ BTL CB |
3 |
1 |
|
82. |
Lữ đoàn Công binh 249/ BTL CB |
3 |
1 |
|
83. |
Lữ đoàn Công binh 239/ BTL CB |
3 |
1 |
|
84. |
Lữ đoàn Vận tải 971 /Cục vận tải/TCHC |
3 |
1 |
|
85. |
Lữ đoàn Pháo binh 45/BTL PB |
3 |
1 |
|
86. |
Lữ đoàn Thiết giáp 201/BTL TTG |
3 |
1 |
|
87. |
Lữ đoàn 17 /Binh đoàn 12/BQP |
3 |
1 |
|
88. |
Lữ đoàn Không quân 918/ Quân chủng PK-KQ |
3 |
1 |
|
89. |
Đoàn Nghi lễ quân đội/BTTM |
3 |
1 |
|
90. |
Đoàn 195/ BTL Bảo vệ Lăng Chủ tịch HCM |
3 |
1 |
|
91. |
Đoàn 84/ Cục Tác chiến điện tử. |
3 |
1 |
|
92. |
Đoàn 285/BTL Bảo vệ lăng Chủ tịch HCM |
3 |
1 |
|
93. |
Đoàn vận tải 384/Cục xe máy/TCKT |
3 |
1 |
|
94. |
Trung đoàn 86/BTL Hóa học |
3 |
1 |
|
95. |
Nhà máy Z151/ Tổng cục Kỹ thuật |
3 |
1 |
|
96. |
Nhà máy Z157/ Tổng cục Kỹ thuật |
3 |
1 |
|
97. |
Kho J106/ Cục Xe máy/Tổng cục Kỹ thuật |
3 |
1 |
|
98. |
Nhà máy Z117/ Tổng cục CNQP |
3 |
1 |
|
99. |
Nhà máy Z153/ Tổng cục kỹ thuật |
3 |
1 |
|
100. |
Nhà máy Z125/ Tổng cục CNQP |
3 |
1 |
|
101 |
Nhà máy Z176/ Tổng cục CNQP |
3 |
1 |
|
102. |
Kho V 30/ TCKT |
3 |
1 |
|
103. |
Kho 190/Cục xăng dầu/ TCHC |
2 |
1 |
|
104. |
Bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam/ TCCT |
2 |
1 |
|
105. |
Trung tâm Phát thanh Truyền hình Quân đội |
2 |
1 |
|
106. |
Báo Quân đội nhân dân |
2 |
1 |
|
107. |
Tạp chí Quốc phòng toàn dân |
1 |
1 |
|
108. |
Tạp chí Văn nghệ Quân đội |
1 |
1 |
|
109. |
Nhà hát ca múa nhạc Quân đội |
1 |
1 |
|
110. |
Nhà hát chèo Quân đội |
1 |
1 |
|
111. |
Nhà hát kịch quân đội |
1 |
1 |
|
112. |
Phòng Chính sách/Cục Chính trị, BTTM |
1 |
1 |
|
113. |
Phòng Bảo vệ- Dân vận/ Cục Chính trị/ TCCT |
1 |
1 |
|
114. |
Phòng Dân vận/Cục Chính trị/ TCHC |
1 |
1 |
|
115. |
Phòng Dân vận/Cục Chính trị/ TCKT |
1 |
1 |
|
116. |
Phòng Dân vận/Cục Chính trị/ TCCNQP |
1 |
1 |
|
117. |
Phòng Dân vận/Cục Chính trị/ QC PK-KQ |
1 |
1 |
|
118. |
Phòng Vận động quần chúng/ Cục Chính trị/BTL BĐBP |
1 |
1 |
|
119. |
Phòng Dân vận/Cục Chính trị/ Tổng Cục 2 |
1 |
1 |
|
82 |
41 |
|
||
1. |
Thủ trưởng Bộ Tư lệnh |
6 |
|
|
2. |
Thủ trưởng Bộ Tham mưu |
3 |
|
|
3. |
Thủ trưởng Cục Chính trị |
4 |
|
|
4. |
Thủ trưởng Cục Hậu cần |
2 |
|
|
5. |
Thủ trưởng Cục Kỹ thuật |
2 |
|
|
6. |
Đại biểu Đại diện UBKT Đảng ủy BTL |
1 |
|
|
7. |
Đại biểu Thủ trưởng Thanh tra Quốc phòng |
1 |
|
|
8. |
Đại biểu Thủ trưởng Văn phòng/BTL |
1 |
|
|
9. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Tài chính/BTL |
1 |
|
|
10. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Quân huấn - Nhà trường/BTM |
1 |
|
|
11. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Tác chiến/BTM |
1 |
|
|
12. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Quân lực/BTM |
1 |
|
|
13. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Quân báo - Trinh sát/BTM |
1 |
|
|
14. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Dân quân Tự vệ/BTM |
1 |
|
|
15. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Tuyên huấn/CCT |
1 |
|
|
16. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Dân vận/CCT |
1 |
|
|
17 |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Bảo vệ - An ninh/CCT |
1 |
|
|
18. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Tổ chức/CCT |
1 |
|
|
19. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Cán bộ/CCT |
1 |
|
|
20. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Chính sách/CCT |
1 |
|
|
21. |
Đại biểu Thủ trưởng Bảo tàng chiến thắng B52/CCT |
1 |
|
|
22. |
Đại biểu Thủ trưởng Báo Quốc phòng Thủ đô |
1 |
|
|
23. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng Quân y/CHC |
1 |
|
|
24. |
Đại biểu Thủ trưởng Phòng xe máy/CKT |
1 |
|
|
25. |
Đại biểu Thủ trưởng Sư đoàn BB 301/ BTL Thủ đô Hà Nội |
2 |
1 |
|
26. |
Đại biểu Thủ trưởng Trung đoàn 692/ fBB301 |
2 |
1 |
|
27. |
Đại biểu Thủ trưởng Trường quân sự/ BTL Thủ đô Hà Nội |
2 |
1 |
|
28. |
Đại biểu Thủ trưởng Trung đoàn Pb 452/ BTL Thủ đô HN |
2 |
1 |
|
29. |
Đại biểu Thủ trưởng Công ty TNHH MTV Hà Thành |
2 |
1 |
|
30. |
Đ/c CHT (hoặc CTV) 30 Ban CHQS quận, huyện, thị xã |
30 |
30 |
|
31. |
Đại biểu lãnh đạo, chỉ huy 06 Tiểu đoàn trực thuộc/ BTL |
6 |
6 |
|
51 |
|
|
||
24 |
8 |
|
||
|
- Đài truyền hình Việt Nam (VTV1) |
4 |
1 |
|
|
- Truyền hình Quốc phòng Việt Nam, |
2 |
1 |
|
|
- Đài Phát thanh & truyền hình Hà Nội |
2 |
1 |
|
|
- TTXVN (phân xã Hà Nội) |
2 |
1 |
|
|
- VOV |
2 |
1 |
|
|
- Báo Nhân dân |
2 |
1 |
|
|
- Báo Quân đội nhân dân |
2 |
1 |
|
|
- Cổng Giao tiếp điện tử TP; |
2 |
|
|
|
- Báo Hà Nội mới. |
2 |
1 |
|
|
- Báo Tiền phong. |
1 |
|
|
|
- Báo Bạn đường. |
1 |
|
|
|
- Báo Kinh tế Đô thị. |
1 |
|
|
|
- Báo Quốc phòng Thủ đô |
1 |
|
|
20 |
|
|
||
|
* Tổng số: 913 đồng chí, trong đó: - Đại biểu mời: 531 đồng chí - Cá nhân được khen thưởng (dự kiến) 51 đồng chí - Phóng viên báo, đài: 24 đồng chí. - Lái xe : 287 đồng chí - Phục vụ: 20 đồng chí |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.